|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND lĩnh vực địa bàn ưu đãi xã hội hóa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
43/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2022/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 18 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI XÃ HỘI HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI VÀ QUY ĐỊNH MỨC MIỄN TIỀN THUÊ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI CƠ SỞ
THỰC HIỆN XÃ HỘI HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP
ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối
với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối
với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 135/2008/TT-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 69/2008/NĐ-CP
ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối
với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 156/2014/TT-BTC
ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
135/2008/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại: Tờ trình số 43/TTr-STC ngày 11 tháng 8 năm 2022, Công văn số
4350/STC-QLGCS ngày 02 tháng 11 năm 2022, kết quả thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Báo cáo số 143/BC-STP ngày 09 tháng 8 năm
2022 và ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số
309/HĐND-KTNS ngày 08 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về Danh mục
lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và mức miễn tiền
thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở ngoài công lập được
thành lập và có đủ điều kiện hoạt động theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền trong các lĩnh vực xã hội hóa;
b) Các tổ chức, cá nhân hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp có các dự án đầu tư, liên doanh, liên kết hoặc thành lập
các cơ sở hoạt động trong các lĩnh vực xã hội hóa có đủ điều kiện hoạt động theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
c) Các cơ sở sự nghiệp công lập thực
hiện góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định của pháp luật
thành lập các cơ sở hạch toán độc lập hoặc doanh nghiệp hoạt động trong các
lĩnh vực xã hội hóa theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến chính sách khuyến khích xã hội hóa.
3. Quyết định này không áp dụng đối với
các dự án đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực xã hội hóa.
Điều 2. Danh mục
lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa và mức miễn tiền thuê đất
Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã
hội hóa và mức miễn tiền thuê đất (kể từ thời điểm có quyết định cho thuê đất
hoặc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền) theo Phụ lục đính kèm. Đối với dự án xã hội hóa sử dụng đất tại các đô
thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép gia hạn thời gian thuê thì
không được miễn tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Định kỳ ba (03) năm một lần, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì,
phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và cơ quan,
đơn vị liên quan rà soát, tổng hợp, thẩm định Danh mục
lĩnh vực và địa bàn ưu đãi xã hội hóa quy định tại Điều 2 Quyết định này, gửi Sở
Tài chính.
2. Trên cơ sở đề
xuất của Sở Kế hoạch và Đầu tư, giao Sở Tài chính chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn
tỉnh và mức miễn tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội
hóa theo quy định.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi; Đài PT và TH tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTHphap651.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI XÃ HỘI HÓA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI VÀ QUY ĐỊNH MỨC MIỄN TIỀN THUÊ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ
THỊ ĐỐI VỚI CƠ SỞ THỰC HIỆN XÃ HỘI HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
43/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực
|
Địa
bàn
|
Thời
gian được miễn tiền thuê đất
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
15
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
2
|
Trường tiểu học
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
15
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
3
|
Trường trung học cơ sở
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
15
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
4
|
Trường trung học phổ thông
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
15
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
5
|
Trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
15
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
6
|
Trung tâm ngoại ngữ - tin học
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
15
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
1
|
Di sản văn hóa
|
|
|
|
1.1
|
Bảo tàng ngoài công lập
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
1.2
|
Cơ sở bảo tồn và hành nghề truyền
thống
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
1.3
|
Cơ sở trình diễn/ diễn xướng dân
gian
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả thời
gian thuê
|
|
1.4
|
Cơ sở nghiên cứu và đào tạo về bảo
tồn di sản văn hóa
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
2.
|
Điện ảnh
|
|
|
|
2.1
|
Cơ sở sản xuất phim
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
2.2
|
Cơ sở dịch vụ sản xuất phim
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
2.3
|
Cơ sở xuất khẩu phim
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
2.4
|
Cơ sở chiếu phim và video
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả thời
gian thuê
|
|
3
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
3.1
|
Các đơn vị nghệ thuật sân khấu (Tuồng,
Chèo, Cải lương, Múa rối, Xiếc, Kịch, Dân ca) và các đơn vị nghệ thuật Ca -
Múa - Nhạc dân tộc, Giao hưởng hợp
xướng Opera, Balê
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
4
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm văn hóa ngoài công lập cấp
xã
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
4.2
|
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
4.3
|
Nhà văn hóa ngoài công lập
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5
|
Mỹ thuật nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
|
|
5.1
|
Bảo tàng mỹ thuật ngoài công lập
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5.2
|
Vườn tượng
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5.3
|
Trung tâm bảo tồn, phát triển mỹ
thuật, nhiếp ảnh và triển lãm văn hóa nghệ thuật
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5.4
|
Bảo tàng nhiếp ảnh ngoài công lập
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
6
|
Thư viện
|
|
|
|
6.1
|
Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
III
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Cơ sở đào tạo, huấn luyện vận động viên
thể thao (năng khiếu và thành tích cao)
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
2
|
Sân thể thao, bao gồm: sân điền
kinh, sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân quần vợt, sân bóng rổ,
sân bóng ném, sân tập, sân vận động, khu liên hợp thể thao.
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
3
|
Bể bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn
hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
4
|
Nhà tập luyện thể thao
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5
|
Liên đoàn, hiệp hội thể thao
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
6
|
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
7
|
Đơn vị sản xuất dụng cụ thể dục thể
thao
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
8
|
Cơ sở lưu trú,
ký túc xá của vận động viên thể thao
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
30
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
30
năm
|
|
2
|
Bệnh viện chuyên khoa
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
25
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
25
năm
|
|
3
|
Cơ sở tư vấn,
dịch vụ chăm sóc người cao tuổi quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 20 của
Luật người cao tuổi; cơ sở chăm sóc Người khuyết tật quy định tại các điểm b,
c và d khoản 2 Điều 47 của Luật người khuyết tật; cơ sở trợ giúp trẻ em quy định
tại Luật Trẻ em và Trung tâm công tác xã hội quy định tại Quyết định số
112/QĐ-TTg ngày 22/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
30
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
4
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
30
năm
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5
|
Cơ sở Bảo trợ xã hội
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
V
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
1
|
Cơ sở thu gom, vận chuyển rác thải
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
2
|
Cơ sở xử lý rác thải
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
3
|
Cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn nguy hại (kể cả chất thải Y tế)
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
4
|
Cơ sở xử lý chất thải nguy hại (kể
cả chất thải y tế)
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
5
|
Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập
trung
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
6
|
Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt quy
mô nhỏ phân tán
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
7
|
Cơ sở xây dựng hệ thống nhà vệ
sinh công cộng tại các đô thị
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
8
|
Cơ sở sản xuất năng lượng tái tạo từ
sức gió, ánh sáng mặt trời, thủy triều, địa nhiệt, năng lượng, sinh học, sản
xuất năng lượng sạch từ việc tiêu hủy chất thải ô nhiễm môi trường.
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
9
|
Cơ sở cung cấp nước sạch
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
10
|
Cơ sở quan trắc và phân tích môi
trường
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
11
|
Cơ sở hỏa táng, điện táng
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
VI
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
|
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Thị trấn trực thuộc các huyện
|
Cả
thời gian thuê
|
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định Tư pháp
|
Phường trực thuộc Thành phố, thị xã
|
Cả
thời gian thuê
|
|
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quy định mức miễn tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 về Danh mục lĩnh vực, địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quy định mức miễn tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa
1.412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|