Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 401/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 26/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ THUẬN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Văn bản số 92/TB-UBND ngày 23/7/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 7 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND thị xã Thuận Thành tại tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 10/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 185/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Thuận Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Thuận Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

              Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồ

An
Bình

Đại
Đồng
Thành

Đình
Tổ

Gia
Đông


Mãn

Hoài
Thượng

Mão
Điền

Nghĩa
Đạo

Ngũ
Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh
Khương

Trạm
Lộ

Trí
Quả

Xuân
Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

11.783,38

511,37

796,37

868,72

962,19

907,36

358,41

551,16

602,50

854,63

622,55

756,35

825,35

370,88

315,53

478,23

968,73

554,92

478,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.469,11

128,89

348,91

512,78

563,04

407,08

213,18

279,24

305,91

570,56

345,71

519,84

513,08

228,43

210,17

246,69

589,12

361,36

125,12

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.124,49

108,44

296,67

378,68

309,36

366,82

175,23

39,37

272,63

477,87

319,79

459,67

472,00

166,44

170,10

208,60

517,93

298,06

86,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.113,95

108,44

296,67

378,68

309,36

366,82

175,23

39,37

264,28

477,87

319,79

459,67

472,00

166,44

170,10

208,60

517,93

295,87

86,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

685,09

1,41

12,47

115,72

167,14

9,87

30,05

176,60

7,49

6,80

0,28

22,79

12,63

15,55

26,23

9,53

14,92

31,31

24,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,23

6,27

6,43

 

29,91

2,15

0,47

48,93

0,01

11,12

0,89

5,85

 

17,90

1,90

2,36

2,97

2,12

0,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

501,24

10,89

33,28

18,10

55,76

27,06

7,23

13,94

25,77

65,27

24,36

30,75

27,85

28,46

11,47

26,20

52,82

29,17

12,86

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,06

1,88

0,06

0,28

0,87

1,18

0,20

0,40

0,01

9,50

0,39

0,78

0,60

0,08

0,47

 

0,48

0,70

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.297,49

378,09

446,80

355,94

396,30

497,32

145,19

271,22

294,50

284,07

276,81

236,18

311,61

141,92

105,15

231,22

379,10

193,06

353,01

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,88

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,56

 

2.2

Đất an ninh

CAN

27,82

27,37

 

 

 

 

0,06

 

 

0,27

 

 

 

0,04

 

 

 

0,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

672,29

4,62

170,74

24,90

31,32

191,01

 

2,87

14,00

8,00

 

 

30,02

24,27

 

82,98

87,56

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

56,98

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,37

41,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,76

4,12

2,00

0,33

5,00

2,59

 

 

 

 

1,45

0,48

0,02

 

 

0,31

1,11

2,38

26,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

214,19

19,33

28,31

2,93

8,97

109,72

18,01

1,62

0,20

2,63

0,45

5,82

 

1,04

6,23

2,45

1,04

0,38

5,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,57

0,15

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,35

 

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.027,55

152,74

121,44

136,60

132,70

79,01

47,04

83,16

138,57

160,73

126,25

125,01

157,86

57,18

48,36

79,58

161,64

97,31

122,37

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.231,82

87,65

66,96

73,36

77,99

46,04

27,21

45,60

92,48

107,61

79,41

91,07

105,28

30,33

32,00

51,33

72,91

57,89

86,70

-

Đất thủy lợi

DTL

429,51

26,44

31,05

45,21

36,96

7,16

10,19

24,98

23,45

40,06

14,93

17,56

31,67

16,87

10,67

12,78

45,64

24,70

9,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,22

15,27

0,96

3,37

1,13

0,06

0,25

0,32

0,94

1,26

1,23

0,68

2,00

0,54

0,22

1,23

0,29

0,64

4,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,59

3,61

0,24

0,29

0,07

2,27

0,12

0,11

0,16

 

0,66

0,15

2,84

0,12

0,08

0,16

1,97

0,22

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,41

8,58

2,47

2,14

3,45

5,99

2,30

1,69

7,01

2,67

2,94

4,20

2,98

1,75

0,93

5,11

8,84

4,03

10,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,14

4,69

 

1,17

0,44

2,24

 

1,27

 

1,04

 

 

2,70

1,91

0,16

 

6,79

0,81

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,78

0,35

1,06

0,02

0,03

0,74

0,13

 

1,52

0,14

4,97

0,91

0,23

0,02

0,16

 

0,41

0,07

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,45

1,17

0,02

0,02

0,01

 

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

0,05

 

0,02

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,85

 

 

5,24

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,14

1,38

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,79

 

0,20

0,19

1,05

3,76

2,73

0,46

 

0,28

10,80

0,30

0,30

1,05

0,34

0,23

11,12

0,57

0,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,85

1,56

5,57

0,39

3,96

2,10

1,73

4,33

1,23

2,11

1,03

1,87

2,24

0,65

1,02

3,07

2,43

1,58

0,98

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,98

3,06

12,68

4,53

6,89

8,37

2,36

4,28

11,32

5,02

10,27

8,17

7,60

3,91

2,63

3,78

8,69

5,98

8,44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,06

0,36

0,23

0,67

0,72

0,28

 

0,11

0,45

0,53

 

 

 

 

 

0,46

0,45

0,80

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

92,65

14,60

9,37

 

1,76

3,91

3,26

0,30

9,00

6,50

3,70

0,70

 

1,39

0,19

4,00

0,45

1,78

31,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

736,09

 

 

81,64

102,65

 

 

86,95

116,38

98,55

118,93

89,52

 

 

41,47

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

898,37

125,22

111,29

 

 

99,09

67,28

 

 

 

 

 

101,93

42,89

 

57,30

108,67

65,59

119,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,82

4,39

1,10

0,58

1,05

1,36

0,50

1,57

0,46

0,48

0,51

0,86

0,64

0,43

1,81

0,94

0,35

0,29

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,37

7,83

0,16

0,12

 

4,15

 

0,02

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,44

0,69

0,93

2,10

1,40

1,37

0,83

1,60

0,81

0,55

0,74

0,43

1,71

0,92

0,96

0,74

0,62

0,65

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,42

11,73

 

106,58

96,55

0,66

2,46

69,61

9,11

 

13,16

10,12

 

13,52

3,60

1,32

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131,05

3,98

1,46

0,16

14,90

4,24

5,75

22,86

5,97

6,27

11,62

2,98

19,43

0,24

2,53

1,60

17,07

4,67

5,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,78

4,39

0,66

 

2,85

2,96

0,04

0,70

2,09

 

0,03

0,33

0,66

0,53

0,21

0,32

0,51

0,50

 

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.249,75

511,37

796,37

 

 

907,36

358,41

 

 

 

 

 

825,35

370,88

 

478,23

968,73

554,92

478,13

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồ

An
Bình

Đại
Đồng
Thành

Đình
Tổ

Gia
Đông


Mãn

Hoài
Thượng

Mão
Điền

Nghĩa
Đạo

Ngũ
Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh
Khương

Trạm
Lộ

Trí
Quả

Xuân
Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

357.81

13.33

30.84

28.25

19.40

5.76

2.70

14.40

45.68

24.74

21.06

19.03

4.35

15.10

5.46

6.09

88.91

10.21

2.50

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252.90

8.37

24.04

22.70

11.16

1.56

1.00

2.90

39.13

20.64

11.62

16.40

4.00

9.90

3.36

3.20

65.14

5.78

2.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252.90

8.37

24.04

22.70

11.16

1.56

1.00

2.90

39.13

20.64

11.62

16.40

4.00

9.90

3.36

3.20

65.14

5.78

2.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38.05

1.53

1.50

2.00

2.94

1.07

 

7.78

2.60

0.50

4.12

0.33

 

1.00

1.00

 

7.55

4.13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.90

0.05

0.05

 

1.05

0.05

0.05

0.05

 

0.05

2.05

0.05

 

2.05

0.05

0.70

6.55

0.05

0.05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53.96

3.38

5.25

3.55

4.25

3.08

1.65

3.67

3.95

3.55

3.27

2.25

0.35

2.15

1.05

2.19

9.67

0.25

0.45

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69.62

1.50

15.80

4.00

1.38

1.80

7.50

1.00

2.30

0.87

3.30

2.60

 

2.05

0.70

7.20

6.30

0.22

11.10

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8.80

 

 

 

 

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

11.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8.00

 

 

 

 

 

7.50

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21.57

1.30

1.70

4.00

1.38

 

 

1.00

 

0.27

1.20

2.00

 

2.00

 

0.20

6.30

0.22

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.40

 

1.00

1.50

1.00

 

 

 

 

 

0.80

1.00

 

1.00

 

0.20

3.90

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6.70

 

0.70

1.00

 

 

 

1.00

 

 

0.40

1.00

 

1.00

 

 

1.60

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

 

 

 

 

 

 

 

0.22

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.98

0.30

 

1.50

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.70

 

 

 

 

 

 

 

2.30

0.60

1.00

0.60

 

 

0.20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

14.15

 

14.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồ

An Bình

Đại Đồng
Thành

Đình Tổ

Gia Đông

Hà Mãn

Hoài
Thượng

Mão Điền

Nghĩa Đạo

Ngũ Thái

Nguyệt
Đức

Ninh

Song
Hồ

Song
Liễu

Thanh
Khương

Trạm
Lộ

Trí
Quả

Xuân
Lâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

369.17

15.13

30.84

28.25

24.40

7.56

2.70

14.40

45.68

24.74

21.06

19.51

4.35

15.10

5.46

6.09

88.91

10.21

4.78

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

257.06

9.17

24.04

22.70

11.16

3.16

1.00

2.90

39.13

20.64

11.62

16.88

4.00

9.90

3.36

3.20

65.14

5.78

3.28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

257.06

9.17

24.04

22.70

11.16

3.16

1.00

2.90

39.13

20.64

11.62

16.88

4.00

9.90

3.36

3.20

65.14

5.78

3.28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44.05

1.53

1.50

2.00

7.94

1.07

 

7.78

2.60

0.50

4.12

0.33

 

1.00

1.00

 

7.55

4.13

1.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12.90

0.05

0.05

 

1.05

0.05

0.05

0.05

 

0.05

2.05

0.05

 

2.05

0.05

0.70

6.55

0.05

0.05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

55.16

4.38

5.25

3.55

4.25

3.28

1.65

3.67

3.95

3.55

3.27

2.25

0.35

2.15

1.05

2.19

9.67

0.25

0.45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12.30

0.50

 

 

0.38

0.72

3.00

 

 

 

1.20

 

 

 

 

2.50

 

 

4.00

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/07/2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.231.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!