|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 136/NQ-HĐND 2022 bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Bắc Ninh
Số hiệu:
|
136/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
136/NQ-HĐND
|
Bắc
Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 336/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục bổ sung các dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh, như
sau:
Tổng số có 94 dự án, diện tích 299,6
ha (trong đó diện tích đất trồng lúa 224,3 ha, đất trồng rừng 2,3 ha).
Trong đó: Có 02 dự án thuộc trường hợp
Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa với
diện tích 72,9 ha (trong đó đất trồng lúa 57,9 ha).
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan
chuyên môn và các địa phương thực hiện, triển khai các dự án thu hồi đất đảm bảo
theo kế hoạch và cam kết; tuân thủ điều kiện, trình tự thủ tục, thẩm quyền theo
quy định của pháp luật. Hằng năm báo cáo kết quả các dự án đã thực hiện, chưa
thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc các dự án đã quá thời hạn mà
chưa có quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất vào kỳ họp thường lệ cuối
năm của Hội đồng nhân dân tỉnh để hủy bỏ theo quy định, tránh để các dự án
treo, ảnh hưởng quy hoạch cục bộ.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc,
giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ
(b/c);
- Các bộ: TNMT, NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng CT. HĐND, lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư/Nhà đầu tư đề
xuất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng (ha)
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
I
|
Đất quốc
phòng
|
|
2,84
|
|
2,30
|
|
|
|
1
|
Thao trường bắn và đường vào thao trường bắn
|
BCH
quân sự tỉnh
|
2,84
|
|
2,30
|
Đông Cứu
|
Gia
Bình
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
44,40
|
40,00
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Vạn Ninh - Cao Đức
|
Công
ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bắc
Ninh
|
44,40
|
40,00
|
|
Vạn
Ninh; Cao Đức
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký bổ sung NQ13
|
VI
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
6,95
|
6,49
|
|
|
|
|
3
|
Khu chợ và dịch vụ thương mại
|
Cty
TNHH Khánh Sơn Bắc Ninh
|
1,40
|
1,40
|
|
Song
Giang
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
Công
ty cổ phần ĐTXD và thương mại tổng
hợp Tiến Đạt
|
4,59
|
4,13
|
|
Đông
Tiến
|
Yên
Phong
|
Đăng
ký mới
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại
dịch vụ (khách sạn, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, ăn uống, kiốt, chợ....)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
0,96
|
0,96
|
|
Bằng An
|
Quế
Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
2,00
|
1,90
|
|
|
|
|
6
|
Nhà máy nước
|
Tổng
công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
2,00
|
1,90
|
|
Hán
Quảng, Chi Lăng
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
140,74
|
76,79
|
|
|
|
|
IX.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
1,60
|
1,25
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm văn hóa KP Ghem
|
UBND
phường Phù Chẩn
|
0,30
|
0,30
|
|
Phù
Chẩn
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
8
|
Trung tâm văn hóa KP Sông
|
UBND
phường Phù Chẩn
|
0,30
|
0,30
|
|
Phù
Chẩn
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
9
|
Trung tâm văn
hóa KP Rích
|
UBND
phường Phù Chẩn
|
0,30
|
|
|
Phù
Chẩn
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
10
|
NVH khu phố Vĩnh Kiều 3 (đồng Mã Nội)
|
UBND
phường Đồng Nguyên
|
0,45
|
0,40
|
|
Đồng
Nguyên
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Tiêu Sơn
|
UBND
phường Tương Giang
|
0,25
|
0,25
|
|
Tương
Giang
|
Từ
Sơn
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
9,88
|
9,58
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng Trạm y tế xã Yên Trung
|
UBND
xã Yên Trung
|
0,08
|
0,08
|
|
Yên
Trung
|
Yên
Phong
|
Đăng
ký mới
|
13
|
Bệnh viện đa
khoa quốc tế
|
Công
ty CP bệnh viện quốc tế Việt Mỹ
|
9,80
|
9,50
|
|
Lạc
Vệ, Tân Chi
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
|
14
|
Trường mầm non
thị trấn Lim 2
|
UBND
thị trấn Lim
|
0,85
|
0,85
|
|
Thị
trấn Lim
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
15
|
Mở rộng Trường THCS
|
UBND
xã Bồng Lai
|
0,40
|
0,40
|
|
Bồng
Lai
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
16
|
Sân thể thao khu phố Dương Lôi
|
UBND
phường Tân Hồng
|
0,50
|
0,50
|
|
Tân
Hồng
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.7
|
Đất giao thông
|
|
90,92
|
55,11
|
|
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến
QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chỉnh
ĐT.285B với QL.3
|
Sở Giao
thông vận tải
|
28,50
|
17,90
|
|
Đông
Tiến, Tam Giang
|
Yên
Phong
|
Đăng
ký mới
|
18
|
ĐT 287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,32
|
3,66
|
|
Tam
Sơn, Đồng Nguyên (3,82ha), Phú Lâm (0,5ha)
|
Tiên
Du, Yên Phong
|
Đăng
ký bổ sung
|
19
|
ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,08
|
0,63
|
|
Đồng
Nguyên
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký bổ sung
|
20
|
ĐT 287 đoạn từ xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9,17
|
1,05
|
|
Hoàn
Sơn, Phật Tích, Tri Phương
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký bổ sung
|
21
|
Cầu Kênh Vàng
và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh
và Hải Dương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8,66
|
1,05
|
|
An
Thịnh, Trung Kênh
|
Lương
Tài
|
Đăng
ký bổ sung
|
22
|
Vườn hoa cây xanh kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn
|
UBND
phường Nam Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
Nam
Sơn
|
Bắc
Ninh
|
Đăng
ký mới
|
23
|
Khu cây xanh, thể thao và điểm đỗ
xe tĩnh khu Môn Tự
|
UBND
phường Nam Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
Nam
Sơn
|
Bắc
Ninh
|
Đăng
ký mới
|
24
|
Đường trục phường Nam Sơn đoạn từ
đường Đàm Văn Tiết đến UBND phường Nam Sơn
|
UBND
phường Nam Sơn
|
0,50
|
0,10
|
|
Nam
Sơn
|
Bắc
Ninh
|
Đăng
ký mới
|
25
|
Mở rộng Nhà văn hóa và bãi đỗ xe
tĩnh khu Triều Thôn
|
UBND
phường Nam Sơn
|
0,32
|
0,32
|
|
Nam
Sơn
|
Bắc
Ninh
|
Đăng
ký mới
|
26
|
Đường từ TL 287 đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
Ban
QLDA huyện
|
0,83
|
0,01
|
|
Lạc
Vệ
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
27
|
ĐTXD đường nối
từ đê tả Đuống
(tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du
|
Ban
QLDA huyện
|
0,32
|
0,32
|
|
Minh
Đạo, Việt Đoàn
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
28
|
Đầu tư xây dựng
đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương), huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
Ban
QLDA huyện
|
9,05
|
8,85
|
|
Liên Bão
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
29
|
Đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du
(giai đoạn 2)
|
Ban QLDA
huyện
|
2,08
|
1,96
|
|
Liên
Bão
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
30
|
Dự án: ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ
QL.38 đến TL.276
|
Ban
QLDA huyện
|
0,24
|
0,24
|
|
Tân
Chi
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký bổ sung
|
31
|
Đường trục chính
nội đồng xã Phật Tích
|
UBND
xã Phật Tích
|
0,85
|
0,85
|
|
Phật
Tích
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
32
|
Đường giao thông nông thôn thôn An
Quang
|
UBND
xã Lãng Ngâm
|
0,20
|
0,20
|
|
Lãng Ngâm
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
33
|
Tuyến đường phía Bắc đô thị Nhân
Thắng và các tuyến nhánh
|
Ban
Quản lý các dự án huyện
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân
Thắng
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
34
|
Vòng xuyến chân cột điện VT89 (thuộc
Dự án đầu tư xây dựng đường từ đền
Đô đến đường vành đai 3 và QL1A cũ
(TL295B) TX Từ Sơn)
|
Ban
quản lý các DA TP Từ Sơn
|
0,20
|
0,07
|
|
Đình
Bảng
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
35
|
Đường giao thông khu phố Nội Trì, Đại Đình, Tân Hồng
|
UBND
phường Tân Hồng
|
1,50
|
1,50
|
|
Tân
Hồng
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
36
|
Xây dựng các
tuyến đường giao thông thuộc khu phố
Cẩm Giang
|
UBND
phường Đồng Nguyên
|
0,50
|
0,50
|
|
Đồng
Nguyên
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
37
|
Bãi đỗ xe khu phố Phù Lộc
|
UBND
phường Phù Chẩn
|
0,50
|
0,50
|
|
Phù
Chẩn
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
38
|
Đường giao thông xã Phượng Mao từ ĐT.279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1 (mặt kênh Nam đi khu công nghiệp) - giai đoạn 2
|
BQLDA
huyện Quế Võ
|
3,20
|
0,30
|
|
Phượng
Mao
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
39
|
Đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn nối ĐT.285 với 285B đi thành phố Bắc Ninh
|
BQLDA
huyện Quế Võ
|
9,00
|
7,00
|
|
Phương
Liễu
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
40
|
Đường nối UBND
xã Châu Phong mới (đoạn từ thôn Thất Gian đi UBND xã), huyện Quế Võ
|
BQLDA
huyện Quế Võ
|
3,00
|
2,00
|
|
Châu
Phong
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
41
|
Công trình đường
trục xã Phù Lãng (đoạn từ chợ Lãng cũ đi Bến Phà)
|
BQLDA
huyện Quế Võ
|
1,00
|
0,20
|
|
Phù
Lãng
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.8
|
Đất thủy lợi
|
|
35,30
|
8,01
|
|
|
|
|
42
|
Xử lý sạt lở bờ
bãi sông đoạn từ K4+200 - K6+900 đê hữu Thái Bình, huyện Lương Tài
|
Chi
cục thủy lợi - Sở NN&PTNT
|
3,50
|
|
|
Trung
Kênh, Lai Hạ, Minh Tân
|
Lương
Tài
|
Đăng
ký mới
|
43
|
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Tào Khê
(đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
14,50
|
|
|
Lạc
Vệ, Tân Chi
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký bổ sung
|
44
|
Hoàn trả kênh mương nội đồng khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi
|
UBND
xã Nhân Thắng
|
0,19
|
0,19
|
|
Nhân
Thắng
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
45
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn K38+200-K39+200 đê Hữu Đuống, huyện
Gia Bình
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
3,00
|
|
|
Lãng
Ngâm
|
Gia
Bình
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
46
|
Nâng cấp tuyến đê Hữu Đuống
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
|
0,26
|
0,13
|
|
Vạn Ninh
|
Gia
Bình
|
Đăng ký bổ sung
|
47
|
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 đến
K66+499
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
3,45
|
1,60
|
|
Việt
Thống
|
Quế Võ
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
48
|
Công trình hệ thống tiêu thoát nước
trên địa bàn huyện
|
Ban
Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1,30
|
1,20
|
|
Phố
Mới, Việt Hùng
|
Quế
Võ
|
Đăng
ký mới
|
49
|
Tuyến kênh mới từ cống thôn Lạc Nhuế
đến bể hút trạm bơm Vạn An
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4,10
|
3,69
|
|
Thụy
Hòa, Đông Phong
|
Yên
Phong
|
Đăng
ký bổ sung NQ13
|
50
|
Cải tạo tuyến kênh Cầu Tây - Đại Chu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
5,00
|
1,20
|
|
Long
Châu
|
Yên
Phong
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.9
|
Đất công trình năng lượng
|
|
1,29
|
1,09
|
|
|
|
|
51
|
Cải tạo, nâng
cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối
khu vực
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,03
|
|
Nam
Sơn, Hạp Lĩnh, Võ Cường, Đại Phúc, Kinh Bắc, Vũ Ninh
|
Bắc
Ninh
|
Đăng
ký mới
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất
điện năng và đáp ứng nhu cầu phát
triển phụ tải các TBA phân phối khu
vực
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,04
|
|
Đình Bảng, Tam Sơn, Phù Khê, Hương Mạc
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
53
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu
cầu phát triển phụ tải năm 2023 khu vực
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,03
|
|
Phù
Khê, Đồng Nguyên, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Chân, Tam Sơn
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
54
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung
hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án
Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế
Nhật Bản (JICA)
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,20
|
0,20
|
|
Các
xã
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện
năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,08
|
0,05
|
|
Tri
Phương, Đại Đồng, Hoàn Sơn, Cảnh
Hưng, Việt Đoàn, Lạc Vệ
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện
năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân
phối khu vực phía Bắc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,05
|
|
Đại Đồng, Tân Chi, Phú Lâm, Hoàn Sơn, Việt Đoàn, Liên
Bao, Minh Đạo, Phú Lâm, Cảnh Hưng
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
57
|
Cải tạo nâng cấp các đường dây trung thế để chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng và kết nối mạch vòng khu
vực huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,08
|
0,04
|
|
Lim,
Nội Duệ, Phú Lâm
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
58
|
Cải tạo, nâng
cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm
biến áp phân phối khu vực phía Nam huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,08
|
0,06
|
|
Việt Hùng, Phương Liễu, Cách Bi, Việt Thống
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp giảm tổn thất điện
năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phối khu vực phía Bắc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,05
|
|
Đức Long,
Chi Lăng, Yên Giá, Phượng Mao,
Phương Liễu
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
60
|
Cải tạo, nâng
cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
|
Xuân Lai, Đại Lai, Giang Sơn, Cao Đức, Bình Dương
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
61
|
Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375
E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,06
|
|
TT Đại Bái
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
62
|
Cải tạo, nâng
cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Nam huyện
Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,04
|
0,04
|
|
Phú
Hòa, Minh Tân, Bình Định, Quảng Phú, Trung Chính
|
Lương
Tài
|
Đăng
ký mới
|
63
|
Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481
E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định
cung cấp điện năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,07
|
|
Thứa,
Phú Hòa, Quảng Phú
|
Lương
Tài
|
Đăng
ký mới
|
64
|
Xuất tuyến
22kV sau TBA 110kV Thuận Thành 6
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,10
|
0,10
|
|
Đình
Tổ, Trí Quả
|
Thuận
Thành
|
Đăng
ký mới
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện
năng và đáp ứng nhu cầu phát triển
phụ tải các TBA phân phối phía Bắc
khu vực huyện Thuận Thành năm 2023
|
Công
ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,07
|
0,07
|
|
Xuân
Lâm, Ninh Xá, Nghĩa Đạo, Hoài Thượng, Đình Tổ, Song Liễu,
Nguyệt Đức, Ngũ Thái
|
Thuận
Thành
|
Đăng
ký mới
|
66
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp
ứng nhu cầu phát triển phụ tải các
TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
|
Chờ,
Văn Môn, Yên Phụ, Hòa Tiến, Tam Giang
|
Yên Phong
|
Đăng
ký mới
|
67
|
Dự án đầu tư
xây dựng tuyến đường điện phục vụ truyền tải điện
công ty cổ phần Năng lượng Thăng Long
|
Công
ty Cổ phần năng lượng Thăng Long
|
0,10
|
0,10
|
|
Châu
Phong, Ngọc Xá; Phù Lãng
|
Quế
Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.11
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
84,78
|
82,98
|
|
|
|
|
68
|
Khu nhà ở số 6
tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ,
huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng
Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
Ban
quản lý các DAXD Tiên Du
|
6,32
|
6,32
|
|
Lạc
Vệ
|
Tiên
Du
|
Đăng ký mới
|
69
|
Khu nhà ở số
7 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng
Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
Ban
quản lý các DAXD Tiên Du
|
5,35
|
5,35
|
|
Lạc
Vệ
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
70
|
Khu nhà ở phục vụ tái định cư GPMB
|
UBND
xã Lạc Vệ
|
0,60
|
0,60
|
|
Lạc Vệ
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
71
|
Khu đất ở đấu giá thôn Tử Nê
|
UBND
xã Minh Đạo
|
0,30
|
0,30
|
|
Minh
Đạo
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký bổ sung
|
72
|
Cải tạo mở rộng ao hồ, tạo cảnh quan và quỹ đã xây dựng công trình công cộng, đất ở nông thôn và quỹ đất đấu giá quyền
sử dụng đất xã Tân Chi, huyện Tiên
Du; Hạng mục: khu ruộng cổng hồ thôn Chi Hồ
|
Ban
quản lý các DAXD Tiên Du
|
0,40
|
0,40
|
|
Tân
Chi
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
73
|
Đất DCDV thôn Chi Hồ - Chi Đống
|
UBND
xã Tân Chi
|
6,20
|
6,20
|
|
Tân Chi
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký bổ sung NQ13
|
74
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại các
thôn Ngọc Tỉnh, Môn Quang
|
UBND
xã Lãng Ngâm
|
9,10
|
9,10
|
|
Lãng Ngâm
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
75
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nhân
Hữu
|
UBND
xã Nhân Thắng
|
7,70
|
7,70
|
|
Nhân
Thắng
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
76
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi
|
UBND
xã Nhân Thắng
|
4,50
|
4,50
|
|
Nhân
Thắng
|
Gia
Bình
|
Đăng ký mới
|
77
|
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư của các hộ
gia đình cá nhân sang đất ở
|
UBND
huyện Gia Bình
|
1,00
|
|
|
huyện Gia Bình
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
78
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND
huyện Gia Bình
|
3,30
|
3,30
|
|
Đại
Bái
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
79
|
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở
|
UBND
huyện Quế Võ
|
2,70
|
2,70
|
|
Đại
Xuân
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
80
|
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 1)
|
UBND
xã Ngọc Xá
|
8,80
|
8,70
|
|
Ngọc
Xá
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
81
|
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 2)
|
UBND
xã Ngọc Xá
|
7,80
|
7,60
|
|
Ngọc
Xá
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
82
|
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 3)
|
UBND
xã Ngọc Xá
|
3,10
|
3,00
|
|
Ngọc
Xá
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
83
|
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 4)
|
UBND
xã Ngọc Xá
|
4,20
|
4,10
|
|
Ngọc
Xá
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
84
|
Dân cư dịch vụ thôn Long Khê
|
UBND
xã Ngọc Xá
|
7,30
|
7,10
|
|
Ngọc
Xá
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
85
|
Dân cư dịch vụ và đấu giá QSD đất tại
thôn Cựu Tự
|
UBND
xã Ngọc Xá
|
6,10
|
6,00
|
|
Ngọc
Xá
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở tại đô thị
|
|
4,60
|
4,13
|
|
|
|
|
86
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Song
Quỳnh
|
UBND
huyện Gia Bình
|
3,50
|
3,50
|
|
TT
Gia Bình
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
87
|
Đấu giá QSD Đ tạo vốn xây dựng CSHT
phường Hương Mạc
|
UBND
phường Hương Mạc
|
1,00
|
0,63
|
|
Hương
Mạc
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
88
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong
khu dân cư sang đất ở
|
Các
hộ gia đình, cá nhân
|
0,10
|
|
|
TP Từ
Sơn
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Đất xây dựng
trụ ở cơ quan
|
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
89
|
Trung tâm hành chính huyện
|
UBND
huyện Tiên Du
|
0,17
|
0,17
|
|
TT Lim
|
Tiên
Du
|
Đăng ký bổ sung NQ13
|
90
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Song
Giang
|
UBND
xã Song Giang
|
0,55
|
0,55
|
|
Song
Giang
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXII
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
|
12,60
|
1130
|
|
|
|
|
91
|
Khu cây xanh
|
UBND
phường Nam Sơn
|
0,70
|
0,70
|
|
Nam
Sơn
|
Bắc
Ninh
|
Đăng
ký mới
|
92
|
Công viên cây xanh, vui chơi giải
trí trung tâm đô thị Quế Võ
|
BQLDA
huyện Quế Võ
|
3,70
|
3,50
|
|
Phố
Mới
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
93
|
Trung tâm văn
hóa, thể thao huyện Quế Võ (GĐ2)
|
BQLDA
huyện Quế Võ
|
4,90
|
3,80
|
|
Việt
Hùng, Phố Mới
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
94
|
Khu trung tâm thể dục thể thao, vui chơi giải
trí
|
UBND
xã Phượng Mao
|
3,30
|
3,30
|
|
Phương
Mao
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXIV
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXV
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVI
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVII
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số 94 công trình, dự án
|
|
299,63
|
224,30
|
2,30
|
|
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Chủ
đầu tư/Nhà đầu tư đề
xuất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa điểm
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng (ha)
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Vạn Ninh - Cao Đức
|
Công
ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bắc
Ninh
|
44,40
|
40,00
|
|
Vạn
Ninh; Cao Đức
|
Gia
Bình
|
Đăng
ký bổ sung NQ13
|
II
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng ĐT.285B (đoạn từ
ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và
nút giao hoàn chỉnh ĐT.285B với QL.3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
28,50
|
17,90
|
|
Đông
Tiến, Tam Giang
|
Yên Phong
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số 02 công trình, dự án
|
|
72,90
|
57,90
|
|
|
|
|
Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng ngày 07/07/2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
3.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|