|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3789/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3789/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3789/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị
quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 về việc
tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế
hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị
quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số
329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày
22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết
định của UBND tỉnh: số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về
việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong
Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến
từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của
UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 28/10/2022;
Theo đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr- STNMT ngày 30/10/2022 (kèm
theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
24.393,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.657,47
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.567,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.169,22
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
412,54
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
39,55
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
564,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,69
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,70
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
113,74
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
143,19
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,68
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,07
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
18,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,02
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình,
dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Ủy ban nhân
dân huyện Hà Trung.
Tổ chức thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung; công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công
tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm
trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ
tiêu của từng loại đất, từng thửa đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công
khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ,
nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám
sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết
không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm
quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối,
bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để
tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt
chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch
sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất
ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo
vệ môi trường.
- Định kỳ hàng
năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai
trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng
loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được
các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện
theo quy định.
3. Các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có
trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội
dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC228.11.22)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
24.393,87
|
511,71
|
4.841,05
|
1.720,07
|
815,53
|
1.182,88
|
886,27
|
837,03
|
411,72
|
1.282,02
|
1.399,03
|
2.408,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.657,47
|
211,75
|
3.016,81
|
824,94
|
572,09
|
881,58
|
624,90
|
539,87
|
245,69
|
859,26
|
1.021,03
|
2.011,19
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.498,94
|
117,36
|
359,75
|
391,13
|
367,83
|
527,80
|
392,49
|
374,92
|
127,70
|
296,66
|
221,80
|
748,50
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.487,83
|
111,47
|
347,97
|
364,56
|
299,36
|
514,42
|
392,49
|
326,61
|
116,44
|
283,82
|
203,61
|
214,31
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.380,56
|
9,87
|
859,48
|
41,12
|
47,73
|
13,55
|
81,89
|
0,81
|
20,41
|
25,30
|
47,89
|
30,82
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.349,02
|
8,50
|
256,92
|
131,55
|
108,89
|
62,02
|
84,11
|
44,49
|
39,97
|
67,90
|
119,89
|
74,68
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.485,03
|
2,76
|
235,04
|
|
|
|
|
|
|
280,05
|
133,37
|
341,03
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
411,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179,07
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.312,25
|
0,14
|
1.229,97
|
120,03
|
|
170,04
|
51,26
|
|
|
140,15
|
386,87
|
616,54
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
685,48
|
16,29
|
43,10
|
86,86
|
40,26
|
77,99
|
13,01
|
94,43
|
0,94
|
24,51
|
16,12
|
11,03
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
535,01
|
56,81
|
32,55
|
54,26
|
7,37
|
30,18
|
2,14
|
25,23
|
56,67
|
24,69
|
95,10
|
9,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.567,17
|
291,23
|
1.617,82
|
518,42
|
241,39
|
287,80
|
256,69
|
242,14
|
120,84
|
368,39
|
320,51
|
368,86
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
694,00
|
1,43
|
583,79
|
|
49,69
|
|
6,71
|
|
11,27
|
|
4,92
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,75
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
156,35
|
|
156,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
100,23
|
8,55
|
74,80
|
|
|
|
|
3,25
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,55
|
3,72
|
0,43
|
0,16
|
|
|
|
3,16
|
|
6,84
|
5,14
|
2,10
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,06
|
25,85
|
9,56
|
0,09
|
2,16
|
0,01
|
0,37
|
0,09
|
|
9,41
|
27,22
|
6,50
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
525,09
|
|
143,15
|
207,42
|
|
|
|
3,22
|
|
2,01
|
14,74
|
22,44
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59,67
|
0,66
|
|
|
15,29
|
|
|
|
|
0,42
|
10,77
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.563,45
|
122,04
|
334,30
|
130,41
|
107,34
|
180,41
|
150,97
|
133,08
|
53,75
|
162,71
|
124,24
|
198,65
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.570,42
|
74,21
|
265,77
|
66,64
|
55,44
|
103,22
|
87,81
|
96,87
|
26,26
|
100,20
|
78,55
|
134,72
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
569,89
|
22,07
|
43,93
|
34,03
|
38,79
|
53,53
|
50,46
|
19,88
|
14,10
|
30,26
|
33,05
|
47,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,80
|
2,03
|
2,91
|
2,66
|
0,92
|
1,84
|
0,88
|
0,60
|
1,31
|
3,13
|
2,62
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,75
|
3,14
|
0,49
|
0,09
|
0,13
|
0,37
|
0,14
|
0,48
|
0,22
|
0,83
|
0,45
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,87
|
5,09
|
4,13
|
2,60
|
1,71
|
2,60
|
2,14
|
4,00
|
2,19
|
7,82
|
2,14
|
3,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
36,47
|
2,16
|
2,00
|
0,74
|
1,37
|
2,83
|
1,20
|
|
1,05
|
1,20
|
1,08
|
2,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,64
|
0,34
|
0,21
|
0,01
|
0,29
|
0,23
|
0,03
|
0,22
|
0,10
|
0,47
|
0,03
|
0,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,49
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,42
|
1,07
|
|
2,73
|
0,11
|
1,92
|
0,22
|
1,18
|
0,01
|
0,24
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
226,69
|
5,63
|
14,40
|
20,31
|
8,55
|
13,32
|
8,06
|
9,26
|
8,51
|
18,52
|
6,16
|
7,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,25
|
5,82
|
0,41
|
0,53
|
|
0,50
|
|
0,55
|
|
|
0,11
|
1,05
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
44,40
|
0,48
|
36,56
|
|
|
0,39
|
|
|
|
0,25
|
0,73
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,98
|
0,61
|
0,81
|
|
0,16
|
1,29
|
0,04
|
|
|
0,39
|
|
0,40
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
21,81
|
0,20
|
0,50
|
0,71
|
|
|
|
1,14
|
|
14,47
|
|
4,15
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.233,09
|
|
132,04
|
104,78
|
43,48
|
72,51
|
55,24
|
62,04
|
33,62
|
131,36
|
64,13
|
100,07
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
92,19
|
92,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,12
|
7,10
|
1,58
|
0,97
|
0,73
|
1,41
|
0,49
|
2,05
|
0,92
|
1,58
|
0,94
|
1,34
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
2,24
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,47
|
0,14
|
0,21
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
20,22
|
0,80
|
2,42
|
5,07
|
0,22
|
0,98
|
0,23
|
1,82
|
1,53
|
0,24
|
2,46
|
0,91
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
507,04
|
21,99
|
77,30
|
66,03
|
15,87
|
25,70
|
19,48
|
24,01
|
19,46
|
35,49
|
43,52
|
13,68
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
378,63
|
1,13
|
64,24
|
2,77
|
6,45
|
5,10
|
23,17
|
8,25
|
0,29
|
2,76
|
21,57
|
18,42
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.169,22
|
8,74
|
206,43
|
376,71
|
2,06
|
13,50
|
4,68
|
55,02
|
45,19
|
54,36
|
57,48
|
28,75
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
511,71
|
511,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
6.911,06
|
123,38
|
616,39
|
499,46
|
411,24
|
581,63
|
481,12
|
375,38
|
157,74
|
356,33
|
327,30
|
295,33
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.270,31
|
6,23
|
1.476,85
|
125,33
|
|
174,42
|
54,87
|
|
|
424,98
|
524,77
|
1.141,37
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
287,54
|
12,92
|
245,76
|
|
|
|
|
8,69
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
96,56
|
96,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
23,55
|
3,72
|
0,43
|
0,16
|
|
|
|
3,16
|
|
6,84
|
5,14
|
2,10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
120,11
|
100,28
|
0,43
|
0,16
|
|
|
|
3,16
|
|
6,84
|
5,14
|
2,10
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.324,34
|
|
146,64
|
109,13
|
47,41
|
79,28
|
61,14
|
67,48
|
35,35
|
137,28
|
69,05
|
108,23
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
160,73
|
26,51
|
9,56
|
0,09
|
17,45
|
0,01
|
0,37
|
0,09
|
|
9,83
|
37,99
|
6,50
|
Phụ
biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cơ cấu (%)
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
24.393,87
|
1.003,89
|
1.310,34
|
1.817,62
|
918,26
|
687,70
|
649,60
|
606,67
|
600,21
|
503,46
|
100,0 0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.657,47
|
807,35
|
949,54
|
1.279,63
|
636,64
|
516,09
|
503,58
|
362,76
|
478,20
|
314,57
|
68,29
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.498,94
|
163,92
|
323,87
|
490,88
|
260,50
|
260,13
|
396,17
|
185,86
|
235,87
|
255,81
|
26,64
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.487,83
|
116,56
|
285,72
|
406,71
|
228,07
|
242,36
|
356,12
|
185,86
|
235,87
|
255,52
|
22,50
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.380,56
|
4,89
|
54,07
|
57,97
|
10,25
|
4,46
|
34,48
|
30,98
|
1,19
|
3,39
|
5,66
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.349,02
|
48,79
|
52,32
|
50,35
|
47,37
|
41,59
|
8,86
|
28,51
|
51,37
|
20,95
|
5,53
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.485,03
|
297,75
|
126,78
|
|
68,24
|
|
|
|
|
|
6,09
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
411,20
|
42,81
|
189,31
|
|
|
|
|
|
|
|
1,69
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.312,25
|
203,42
|
158,50
|
608,08
|
191,48
|
186,26
|
28,46
|
43,31
|
177,73
|
|
17,68
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
685,48
|
24,83
|
40,37
|
21,65
|
34,98
|
16,81
|
28,26
|
60,36
|
10,10
|
23,58
|
2,81
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
535,01
|
20,93
|
4,32
|
50,71
|
23,83
|
6,85
|
7,36
|
13,74
|
1,93
|
10,83
|
2,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.567,17
|
180,57
|
286,25
|
391,59
|
280,51
|
171,02
|
138,82
|
206,93
|
111,84
|
165,56
|
26,92
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
694,00
|
|
|
|
0,17
|
32,03
|
|
3,99
|
|
|
2,84
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,75
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
156,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
100,23
|
6,70
|
|
|
6,92
|
|
|
|
|
|
0,41
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,55
|
0,43
|
|
0,03
|
1,14
|
0,39
|
|
|
|
|
0,10
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,06
|
8,04
|
2,43
|
2,19
|
6,59
|
0,01
|
|
|
|
0,54
|
0,41
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
525,09
|
17,48
|
61,21
|
|
51,13
|
|
|
1,50
|
|
0,79
|
2,15
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59,67
|
|
12,91
|
11,00
|
5,38
|
3,24
|
|
|
|
|
0,24
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.563,45
|
82,39
|
108,98
|
168,38
|
118,86
|
60,78
|
84,19
|
85,82
|
47,15
|
109,01
|
10,51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.570,42
|
44,48
|
60,85
|
108,09
|
67,89
|
31,44
|
46,84
|
42,19
|
32,78
|
46,16
|
6,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
569,89
|
20,41
|
12,53
|
34,48
|
10,32
|
14,95
|
21,18
|
26,53
|
10,22
|
31,54
|
2,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,80
|
1,17
|
1,24
|
2,92
|
3,37
|
0,73
|
1,12
|
1,76
|
0,52
|
1,81
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,75
|
0,12
|
0,15
|
0,36
|
0,21
|
0,32
|
0,40
|
0,18
|
0,15
|
0,22
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,87
|
2,41
|
1,29
|
3,82
|
8,68
|
2,02
|
2,27
|
4,16
|
1,18
|
1,58
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
36,47
|
1,76
|
0,39
|
2,98
|
9,85
|
1,51
|
1,61
|
1,47
|
0,59
|
0,32
|
0,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,64
|
0,06
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,42
|
0,60
|
0,68
|
0,60
|
0,24
|
|
|
|
|
0,82
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
226,69
|
11,34
|
7,75
|
13,91
|
17,76
|
9,45
|
10,24
|
8,41
|
1,59
|
26,52
|
0,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
23,12
|
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,25
|
|
0,88
|
1,12
|
0,47
|
0,32
|
0,47
|
1,02
|
|
|
0,05
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
44,40
|
2,48
|
|
1,46
|
|
0,54
|
0,30
|
|
0,65
|
0,55
|
0,18
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,98
|
3,63
|
0,09
|
|
3,03
|
0,58
|
1,61
|
0,35
|
|
|
0,05
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
21,81
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.233,09
|
51,05
|
33,68
|
88,40
|
54,84
|
49,68
|
35,71
|
44,52
|
41,04
|
34,91
|
5,05
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
92,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,12
|
0,49
|
0,86
|
1,61
|
0,69
|
0,55
|
0,65
|
1,78
|
0,83
|
0,56
|
0,11
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
0,25
|
|
0,11
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,01
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
20,22
|
|
0,20
|
1,91
|
0,57
|
0,02
|
0,30
|
0,46
|
0,09
|
|
0,08
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
507,04
|
|
9,84
|
19,67
|
19,01
|
4,62
|
15,99
|
57,02
|
|
18,37
|
2,08
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
378,63
|
7,62
|
56,04
|
96,83
|
11,02
|
18,58
|
0,07
|
11,40
|
22,08
|
0,82
|
1,55
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.169,22
|
15,97
|
74,54
|
146,40
|
1,11
|
0,59
|
7,19
|
36,98
|
10,18
|
23,33
|
4,79
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
511,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
6.911,06
|
167,53
|
340,72
|
462,07
|
278,36
|
285,50
|
367,27
|
216,59
|
288,75
|
278,94
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.270,31
|
545,32
|
476,91
|
612,30
|
262,71
|
187,43
|
30,67
|
47,43
|
178,71
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
287,54
|
9,54
|
|
|
10,63
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
96,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
23,55
|
0,43
|
|
0,03
|
1,14
|
0,39
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
120,11
|
0,43
|
|
0,03
|
1,14
|
0,39
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.324,34
|
53,89
|
37,10
|
94,84
|
58,54
|
51,70
|
38,69
|
47,43
|
42,99
|
38,16
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
160,73
|
8,04
|
15,34
|
13,19
|
11,97
|
3,24
|
|
|
|
0,54
|
|
Phụ
biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
412,54
|
15,07
|
148,10
|
6,71
|
1,93
|
14,29
|
5,67
|
23,96
|
3,51
|
105,28
|
11,89
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
235,17
|
8,76
|
21,98
|
5,96
|
1,75
|
13,49
|
5,50
|
21,38
|
3,51
|
100,20
|
6,58
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
208,69
|
8,46
|
21,98
|
5,96
|
1,35
|
12,99
|
5,50
|
18,27
|
3,51
|
86,59
|
6,40
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
107,49
|
0,92
|
82,86
|
0,20
|
|
0,09
|
0,17
|
|
|
1,30
|
0,75
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,77
|
0,74
|
23,55
|
|
0,18
|
0,14
|
|
0,36
|
|
0,10
|
0,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
27,33
|
1,11
|
19,49
|
|
|
|
|
|
|
3,68
|
0,29
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,09
|
3,31
|
0,22
|
0,30
|
|
0,57
|
|
2,22
|
|
|
1,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,68
|
0,23
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,55
|
1,58
|
8,29
|
1,52
|
0,07
|
1,54
|
0,62
|
5,80
|
0,04
|
11,09
|
0,99
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7,15
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
4,32
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,56
|
1,15
|
8,27
|
1,03
|
0,07
|
0,63
|
0,46
|
4,98
|
0,04
|
5,80
|
0,49
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,95
|
1,10
|
2,83
|
0,92
|
0,06
|
0,34
|
0,24
|
3,90
|
0,04
|
3,31
|
0,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,06
|
0,05
|
5,44
|
0,11
|
0,01
|
0,25
|
0,22
|
1,07
|
|
2,37
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,58
|
|
0,02
|
|
|
0,17
|
0,16
|
0,24
|
|
0,48
|
0,42
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,16
|
|
|
0,08
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,63
|
|
|
0,24
|
|
0,68
|
|
0,37
|
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
412,54
|
30,23
|
5,32
|
3,14
|
0,79
|
12,03
|
2,27
|
3,56
|
8,73
|
1,09
|
9,01
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
235,17
|
13,52
|
3,63
|
2,99
|
0,05
|
9,47
|
0,09
|
0,62
|
8,73
|
0,94
|
6,03
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
208,69
|
6,68
|
3,11
|
2,89
|
0,05
|
9,17
|
0,09
|
0,02
|
8,73
|
0,94
|
6,03
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
107,49
|
12,08
|
0,78
|
0,00
|
0,71
|
0,08
|
1,65
|
2,93
|
|
|
2,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,77
|
0,28
|
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
0,00
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
27,33
|
|
0,31
|
|
|
2,45
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,09
|
4,34
|
0,37
|
|
0,01
|
0,03
|
0,47
|
|
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,68
|
|
0,22
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,55
|
0,65
|
0,72
|
0,70
|
0,15
|
4,00
|
0,52
|
0,08
|
0,57
|
0,25
|
0,37
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7,15
|
|
0,09
|
|
|
2,49
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,56
|
0,65
|
0,38
|
0,70
|
0,15
|
0,55
|
0,52
|
0,07
|
0,39
|
0,10
|
0,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,95
|
0,56
|
0,36
|
|
0,15
|
0,15
|
0,12
|
0,07
|
0,24
|
0,10
|
0,07
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,06
|
0,08
|
0,02
|
0,70
|
|
0,40
|
0,03
|
|
0,15
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,58
|
|
|
0,00
|
|
0,66
|
|
0,01
|
0,18
|
|
0,25
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,63
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
564,47
|
26,98
|
158,10
|
80,71
|
3,53
|
14,29
|
5,67
|
26,42
|
3,51
|
109,02
|
24,26
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,69
|
20,67
|
24,77
|
5,96
|
3,35
|
13,49
|
5,50
|
23,81
|
3,51
|
103,72
|
6,58
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,70
|
20,37
|
24,77
|
5,96
|
1,45
|
12,99
|
5,50
|
20,70
|
3,51
|
89,70
|
6,40
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
113,74
|
0,92
|
83,26
|
0,20
|
|
0,09
|
0,17
|
|
|
1,30
|
0,75
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,10
|
0,74
|
23,55
|
|
0,18
|
0,14
|
|
0,39
|
|
0,10
|
0,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
143,19
|
1,11
|
26,30
|
74,00
|
|
|
|
|
|
3,91
|
12,66
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,05
|
3,31
|
0,22
|
0,30
|
|
0,57
|
|
2,22
|
|
|
1,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,68
|
0,23
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2,84
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,07
|
0,85
|
0,52
|
0,65
|
0,07
|
0,75
|
0,35
|
3,95
|
0,01
|
4,11
|
0,36
|
Phụ
biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
564,47
|
35,93
|
19,82
|
10,40
|
1,69
|
19,46
|
2,27
|
3,56
|
8,73
|
1,09
|
9,06
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,69
|
15,12
|
7,68
|
3,06
|
0,05
|
9,97
|
0,09
|
0,62
|
8,73
|
0,94
|
6,08
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,70
|
6,68
|
7,16
|
2,96
|
0,05
|
9,67
|
0,09
|
0,02
|
8,73
|
0,94
|
6,08
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
113,74
|
12,08
|
4,73
|
1,00
|
1,61
|
0,08
|
1,65
|
2,93
|
|
|
2,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,10
|
0,58
|
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
0,00
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
143,19
|
3,60
|
6,51
|
5,73
|
|
9,38
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,05
|
4,54
|
0,67
|
0,46
|
0,01
|
0,03
|
0,47
|
|
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,68
|
|
0,22
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,07
|
0,46
|
0,33
|
|
0,15
|
1,80
|
0,34
|
|
0,26
|
0,10
|
|
Phụ
biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện
Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,02
|
0,70
|
0,01
|
1,43
|
|
0,22
|
|
0,08
|
|
5,07
|
0,32
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,52
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,15
|
0,45
|
0,01
|
|
|
0,22
|
|
0,08
|
|
1,06
|
0,24
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,65
|
0,23
|
0,01
|
|
|
0,13
|
|
0,08
|
|
1,05
|
0,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
0,22
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,76
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
0,08
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,02
|
0,14
|
|
9,96
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,52
|
|
|
9,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,15
|
0,10
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,65
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,45
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022,
huyện Hà Trung
(Kèm
theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch 2022
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Ghi chú
(tờ thửa, trích lục, bản vẽ mặt bằng,
…)
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
kết nối dân sinh thôn Nghĩa Đụng, xã Hà Long, huyện Hà Trung thuộc dự án đường
cao tốc Bắc - Nam, đoạn Mai Sơn - QL45
|
0,00418
|
|
0,00418
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
Trích
lục số 972//TLBĐ ngày 07/7/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
2
|
Dự
án đường cao tốc Bắc - Nam thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng do phần diện
tích còn lại xéo, méo, không có đường giao thông kết nối nên không đủ điều kiện
để ở
|
0,00830
|
|
0,00830
|
DGT
|
Xã Hà Tiến
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Tiến, xã Hà Long
|
0,01111
|
|
0,01111
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
3
|
Dự
án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng
một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 -
2020
|
0,82030
|
|
0,8203
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Lĩnh
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hồ Đập Ngang
|
1,23
|
0,03
|
1,21
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Mảnh
trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2021 ngày 09/11/2021 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
2.1.3
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di
chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng
thi công xây dựng dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông đoạn qua địa phận
huyện Hà Trung Km 301-250. Hạng mục: Di chuyển đường điện Trung, Hạ áp xã Hà
Lĩnh
|
0,06700
|
|
0,06700
|
DNL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Các
tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu
công nghiệp Hà Long)
|
48,55
|
|
48,55
|
SKK
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Hà Long 1
|
74,80
|
|
74,80
|
SKN
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
1.2
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4
|
1,88
|
|
1,00
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục số 285/TLBĐ ngày 02/72021của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,88
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung
|
2
|
Khu
dân cư Nam Núi Phấn
|
3,92
|
|
1,49
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục số 186/TLBĐ ngày 16/4/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
2,23
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung
|
0,20
|
DKV
|
Thị trấn Hà Trung
|
3
|
Khu
dân cư đường Trung tâm Văn hóa huyện
|
3,02
|
2,82
|
0,20
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường TTVH huyện, thị trấn Hà Trung, huyện
Hà Trung
|
0,04
|
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
5
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung
|
8,52
|
|
2,99
|
ONT; ODT
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,56
|
DKV
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
4,97
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
6
|
Đất
ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2)
|
4,60
|
|
2,06
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
7
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung
|
26,23
|
|
10,29
|
ONT; ODT
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,08
|
DVH
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
0,42
|
TMD
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
0,40
|
DGD
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
1,64
|
DKV
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn
|
1.3
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Xã Yến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Đồng Hưng
|
3,92
|
1,91
|
1,23
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 164/TLBĐ ngày 19/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,79
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
2
|
Khu
dân cư Đồng Quán
|
0,75
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 175/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,10
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
3
|
Khu
dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)
|
10,01
|
2,81
|
3,89
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 679/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
0,41
|
TMD
|
Xã Yến Sơn
|
1,30
|
DKV
|
Xã Yến Sơn
|
1,60
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
4
|
Khu
dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)
|
10,01
|
2,81
|
3,64
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 680/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
0,23
|
DVH
|
Xã Yến Sơn
|
0,82
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
1,30
|
DKV
|
Xã Yến Sơn
|
1,21
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
5
|
Khu
dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)
|
10,00
|
|
3,65
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 681/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
0,14
|
DVH
|
Xã Yến Sơn
|
4,84
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
1,30
|
DKV
|
Xã Yến Sơn
|
0,07
|
DRA
|
Xã Yến Sơn
|
6
|
Khu
dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung
|
5,22
|
|
4,29
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 296/TLBĐ ngày 01/06/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,80
|
DKV
|
Xã Yến Sơn
|
0,12
|
DTT
|
Xã Yến Sơn
|
7
|
Khu
đô thị mới Yến Sơn 1
|
44,60
|
|
13,87
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,65
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
17,90
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
0,23
|
DVH
|
Xã Yến Sơn
|
2,10
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
1,33
|
TMD
|
Xã Yến Sơn
|
0,32
|
DRA
|
Xã Yến Sơn
|
8,20
|
DKV
|
Xã Yến Sơn
|
8
|
Khu
đô thị mới Yến Sơn 2
|
16,22
|
|
13,63
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 18/3/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,13
|
DVH
|
Xã Yến Sơn
|
0,49
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
1,97
|
TMD
|
Xã Yến Sơn
|
1.3.2
|
Xã Hà Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Gốc Bàng
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Trích
lục số 166/TLBĐ ngày 20/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
2
|
Khu
dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
3
|
Xen
cư khu cửa trạm y tế
|
0,23
|
0,18
|
0,05
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
1.3.3
|
Xã Hà Thái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Nhà Thần Lô 2
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
Trích
lục số 275/TLBD ngày 2/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
2
|
Đất
ở xen cư Nhà Thần thôn 6
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
Trích
lục số 249/TLBĐ ngày 09/6/2021 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
|
3
|
Khu
dân cư Đồng Ông Xém
|
0,84
|
|
0,67
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
Trích
lục số 369/TLBD ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
|
0,17
|
DGT
|
Xã Hà Thái
|
4
|
Khu
dân cư UBND xã cũ
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
Trích
lục số 439/TLBD ngày 11/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.3.4
|
Xã Hà Lai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư khu trung tâm xã Hà Lai
|
2,34
|
|
1,73
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
Trích
lục số 235/TLBĐ ngày 09/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
|
0,61
|
DGT
|
Xã Hà Lai
|
2
|
Khu
trung tâm xã Hà Lai
|
0,11
|
0,06
|
0,05
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
3
|
Khu
dân cư Chân Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
1.3.5
|
Xã Yên Dương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao (Khu tái định cư và khu dân cư mới
xã Yên Dương)
|
5,25
|
1,96
|
1,58
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 673/TLBĐ ngày 18/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
1,58
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
0,13
|
DKV
|
Xã Yên Dương
|
2
|
Khu
dân cư Lô 2, Đầm Sen
|
1,09
|
0,89
|
0,20
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
3
|
Khu
dân cư Bãi Lan
|
1,39
|
1,33
|
0,06
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
4
|
Khu
trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao (khu dân cư mới)
|
6,07
|
1,96
|
1,97
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 478/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung; Trích lục số 479/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện
|
2,14
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương
|
9,89
|
9,80
|
0,09
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 401/TLBĐ ngày 16/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
6
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ
sung)
|
2,34
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 1188/TLBĐ ngày 15/9/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,34
|
DTL
|
Xã Yên Dương
|
7
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà
Trung (Vị Trí 3)
|
9,95
|
|
6,79
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
3,16
|
TMD
|
Xã Yên Dương
|
1.3.6
|
Xã Hà Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na
|
1,17
|
|
0,82
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
lục số 200/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,35
|
DGT
|
Xã Hà Ngọc
|
1.3.7
|
Xã Hoạt Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn
|
0,90
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
lục số 707/TLBĐ ngày 12/10/2020 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,36
|
DGT
|
Xã Hoạt Giang
|
2
|
Khu
trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng)
|
2,22
|
1,87
|
0,35
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
3
|
Khu
Nhà trẻ thôn Vân Hưng
|
0,05
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,01
|
DGT
|
Xã Hoạt Giang
|
4
|
Các
điểm dân cư thôn Vân Trụ
|
0,95
|
|
0,86
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
lục số 400/TLBĐ ngày 23/7/2019 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích
lục số 471/TLBĐ ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung; Chỉnh lý thửa đất số 23/ĐĐCL ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,09
|
DGT
|
Xã Hoạt Giang
|
5
|
Khu
dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu)
|
0,99
|
0,90
|
0,09
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
6
|
Khu
dân cư đồng bèo thôn Vân Xá
|
0,27
|
|
0,21
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
lục số 354/TLBĐ ngày 18/08/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,06
|
DGT
|
Xã Hoạt Giang
|
1.3.8
|
Xã Lĩnh Toại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
dân cư Đồng Ánh 2
|
1,18
|
|
0,52
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
Trích
lục số 440/TLBĐ ngày 13/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,66
|
DGT
|
Xã Lĩnh Toại
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện
Hà Trung
|
1,95
|
|
1,75
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
0,20
|
DGT
|
Xã Lĩnh Toại
|
1.3.9
|
Xã Hà Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
trung tâm xã Hà Bình - (thùng đấu ao Gạo giai đoạn 2) - MB1411
|
0,33
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
Trích
lục số 283/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,17
|
DGT
|
Xã Hà Bình
|
2
|
Điểm
xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý
|
0,65
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
Trích
lục số 284/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,10
|
DGT
|
Xã Hà Bình
|
1.3.10
|
Xã Hà Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
dân cư nông thôn xen cư giáp mương tiêu thôn Bồng Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
Trích
lục số 194/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
2
|
Điểm
dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen Xã Hà Bắc
|
0,90
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
Trích
lục số 280/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,35
|
DGT
|
Xã Hà Tiến
|
1.3.11
|
Xã Hà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn Xã Hà Long
|
1,22
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
Trích
lục số 188/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,59
|
DGT
|
Xã Hà Bắc
|
1.3.12
|
Xã Hà Long
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Đỗi (giai đoạn 2)
|
5,55
|
3,05
|
1,90
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
Trích
lục số 190/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,60
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
2
|
Khu
dân cư Đỗi
|
3,92
|
3,05
|
0,87
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
Trích
lục số 351/TLBĐ ngày 06/8/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung; Trích lục số 189/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện
|
3
|
Khu
tái định cư và dân cư mới xã Hà Long
|
5,05
|
|
2,26
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,12
|
DVH
|
Xã Hà Long
|
0,50
|
DKV
|
Xã Hà Long
|
2,17
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
4
|
Khu
xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường
|
2,70
|
|
2,70
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
1.3.13
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân
cư khu Đồng trước
|
1,20
|
|
0,89
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 19/TLBĐ ngày 11/01/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,31
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
2
|
Khu
dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217
|
0,74
|
0,34
|
0,40
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 412/TLBĐ ngày 28/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
3
|
Khu
dân cư Cồn Quy thôn 8 và trung tâm xã Hà Lĩnh
|
1,30
|
0,78
|
0,21
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 386/TLBĐ ngày 08/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,03
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,28
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
4
|
Khu
tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
6,55
|
|
0,13
|
DTT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
2,78
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,31
|
DKV
|
Xã Hà Lĩnh
|
3,33
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
5
|
Xây
dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh,
xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
7,53
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 640/TLBĐ ngày 17/5/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
3,68
|
DKV
|
Xã Hà Lĩnh
|
2,85
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
6
|
Khu
dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh
Hóa Xã Hà Đông
|
4,00
|
|
1,81
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
0,16
|
DKV
|
Xã Hà Lĩnh
|
2,02
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
1.3.14
|
Xã Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)
|
3,31
|
0,97
|
1,64
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Trích
lục số 398/TLBĐ ngày 14/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
0,70
|
DGT
|
Xã Hà Đông
|
2
|
Xen
cư đất ở khu Đồng Mới thôn Kim Phát
|
0,35
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
0,08
|
DGT
|
Xã Hà Đông
|
3
|
Khu
dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng
|
0,33
|
|
0,33
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
4
|
Đất
ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn) Xã Hà Giang
|
0,22
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Trích
lục số 08/TLBĐ ngày 16/7/2019 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà
Trung
|
0,08
|
DGT
|
Xã Hà Đông
|
1.3.15
|
Xã Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư trung tâm xã Hà Giang Xã Hà Sơn
|
3,31
|
|
1,51
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
1,80
|
DGT
|
Xã Hà Giang
|
1.3.16
|
Xã Hà Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn
|
0,44
|
0,05
|
0,36
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 179/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
0,03
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
2
|
Khu
dân cư mới Đồng Hang (giai đoạn 2)
|
0,27
|
|
0,13
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 178/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện
|
0,14
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
3
|
Khu
dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)
|
6,09
|
2,29
|
2,28
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 667/TLBĐ ngày 14/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
1,52
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án
thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một
số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 Xã
Hà Vinh
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
1.3.17
|
Xã Hà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa
|
7,47
|
|
3,23
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
Trích
lục số 371/TLBĐ ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
3,52
|
DGT
|
Xã Hà Vinh
|
0,71
|
DKV
|
Xã Hà Vinh
|
1.4
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng
|
1,86
|
0,75
|
1,11
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 246/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
2
|
Đường
kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ dân thôn Tiên Sơn xã Hà Lĩnh
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 95/TLĐC ngày 12/4/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung tỷ lệ 1/1000
|
3
|
Đường
trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508
|
6,72
|
0,41
|
6,31
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 285/TLBĐ ngày 26/5/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
4
|
Cải
tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung
|
0,85
|
|
0,85
|
DGT
|
Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục số 833/TLBĐ ngày 22/10/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
5
|
Đường
giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng
Hóa
|
4,41
|
4,21
|
0,20
|
DGT
|
Xã Hà Vinh
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Vinh
|
6
|
Đường
giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng, huyện Hà Trung
|
0,04
|
|
0,04
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục số 297/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung; Trích lục số 297b/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 297a/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung
|
0,62
|
|
0,62
|
DGT
|
Xã Hà Đông
|
0,76
|
|
0,76
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
7
|
Bến
thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Sơn
|
8
|
Đường
gom phía Tây đường sắt
|
0,24
|
|
0,24
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc các xã Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương và thị trấn Hà
Trung
|
0,56
|
|
0,56
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
9
|
Đường
giao thông khu trung tâm
|
5,30
|
0,26
|
0,47
|
DGT
|
Xã Hà Giang
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Giang
|
10
|
Đầu
tư nâng cấp xây dựng đường gom cụm công nghiệp Hà Bình- Hà Lai
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc các xã Yên Dương, Hà Bình
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã Hà Bình
|
11
|
Đường
giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm
di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
|
10,45
|
|
10,45
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn
|
Trích
lục số 539/TLBĐ ngày 15/11/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
12
|
Mở
rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
Xã Hà Giang
|
Trích
lục số 468/TLBĐ ngày 18/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
13
|
Đường
Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc
|
1,70
|
|
1,70
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Sơn
|
14
|
Đường
giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung
|
9,34
|
|
7,75
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Yến Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Yến Sơn, thị trấn Hà Trung
|
15
|
Đường
giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà
Trung
|
13,30
|
3,61
|
9,69
|
DGT
|
Xã Hà Hải, Lĩnh Toại
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Hải, Lĩnh Toại
|
16
|
Bê
tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi Trường Mầm non xã Hà Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 472/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung
|
17
|
Đường
giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung
|
7,69
|
|
7,69
|
DGT
|
Xã Hà Tân, Yên Dương
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Tân, Yên Dương
|
18
|
Đường
dân sinh Km288+960-Km289+460 (phải tuyến) phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện Hà Trung
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Long
|
19
|
Đường
giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn
|
18,32
|
|
18,32
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yên Dương,
Hoạt Giang
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt
Giang
|
20
|
Cải
tạo nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội-Vinh , tuyến đường sắt
|
0,56
|
|
0,56
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc thị trấn Hà Trung
|
21
|
Đường
từ quốc lộ 217b đi Tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường
|
1,70
|
|
1,70
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Long
|
1.5
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử
lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa
khoa đến cống Ông Lưu, huyện Hà Trung
|
0,44
|
|
0,44
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục số 257/TLBĐ ngày 21/6/2021 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
2
|
Nắn
dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang
|
0,70
|
0,11
|
0,60
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 180/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
3
|
Kè
sông Chiếu Bạch
|
1,30
|
0,75
|
0,55
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 416/TLBĐ ngày 28/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
4
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng
nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung
|
3,86
|
0,09
|
3,77
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn; Hà Đông
|
Trích
lục số 284/TLBĐ ngày 26/5/2021 của Văn phòng đăng lý đất đai Thanh Hóa
|
5
|
Xử
lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh
Thanh Hóa
|
9,37
|
2,11
|
7,27
|
DTL
|
Xã Hà Hải; Hà Châu
|
Các
tờ bản đồ địa chính xã Hà Hải, Hà Châu
|
6
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến
cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang
|
9,74
|
1,00
|
8,74
|
DTL
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
lục số 404/TLBĐ ngày 22/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
7
|
Đầu
tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới
thay thế cống Tây tại K10+263 đê tả sông Lèn
|
0,47
|
|
0,47
|
DTL
|
Xã Yến Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính thuộc xã Yến Sơn
|
8
|
Dự
án Kênh mương tưới tiêu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án HTKT khu TĐC xã Hà
Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn
- QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2017-2020
|
0,68
|
|
0,68
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 500/TLBĐ ngày 26/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà
Trung; Trích lục số 514/TLBĐ ngày 27/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký
huyện Hà Trung
|
9
|
Nhà
máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục số 143/TLBĐ ngày 17/04/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá
|
0,13
|
|
0,13
|
DTL
|
Xã Hà Tân
|
Trích
lục số 07/TLBĐ ngày 05/01/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá
|
0,98
|
|
0,98
|
DTL
|
Xã Lĩnh Toại
|
Trích
lục số 04/TLBĐ ngày 05/01/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá
|
10
|
Mương
tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính xã Hà Sơn
|
11
|
Cải
tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang
|
0,85
|
|
0,85
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Các
tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh
|
12
|
Đập
dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh
|
2,70
|
|
2,70
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Các
tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh
|
13
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
Xã Hà Lai
|
Các
tờ bản đồ địa chính xã Hà Lai
|
1.6
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hóa thôn Đồng Vườn
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
lục số 201/TLBĐ ngày 24/5/2021Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
2
|
Nhà
văn hóa thôn Kim Quan Sơn
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
3
|
Nhà
Văn hóa thôn Kim Phú Na
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
lục số 203/TLBĐ ngày 24/5/2021 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
4
|
Tượng
đài liệt sỹ xã Yên Dương
|
0,21
|
|
0,21
|
DVH
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 287/TLBĐ ngày 27/5/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
5
|
Xây
dựng hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ
|
0,26
|
|
0,26
|
DVH
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 385/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
6
|
Nhà
văn hóa thôn Tây Vinh
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Hà Vinh
|
Trích
lục số 461/TLBĐ ngày 14/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.7
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung
|
0,60
|
|
0,60
|
DYT
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 296/TLBĐ ngày 24/4/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
2
|
Trạm
Y tế xã Hà Ngọc
|
0,10
|
|
0,10
|
DYT
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
lục số 197/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.8
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Trường Mầm non xã Hà Thái
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã Hà Thái
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt
|
1,27
|
|
1,27
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 206/TLBĐ ngày 28/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
3
|
Mở
rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 251/TLBĐ ngày 15/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
Thanh Hóa
|
4
|
Trường
Mầm non Hà Lâm
|
0,63
|
|
0,63
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
Trích
lục số 250/TLBĐ ngày 15/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung
|
5
|
Trường
Mầm non Mặt trời mới xã Hà Bình
|
0,90
|
0,85
|
0,05
|
DGD
|
Xã Hà Bình
|
Trích
lục số 63/TLBĐ ngày 28/01/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
6
|
Trường
Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên
|
0,92
|
|
0,92
|
DGD
|
Xã Hà Đông
|
Trích
lục số 10/TLBĐ ngày 2019 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
7
|
Trường
Trung học cơ sở Hà Ngọc
|
0,96
|
|
0,96
|
DGD
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
lục số 199/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
8
|
Trường
Mầm non xã Hà Giang
|
0,97
|
|
0,97
|
DGD
|
Xã Hà Giang
|
Trích
lục số 380/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
9
|
Trường
Mầm non xã Hà Bắc
|
0,60
|
|
0,60
|
DGD
|
Xã Hà Bắc
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
10
|
Mở
rộng Trường Mầm non Xuân Áng
|
0,20
|
|
0,20
|
DGD
|
Xã Hà Bình
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
11
|
Trường
Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình
|
2,00
|
|
2,00
|
DGD
|
Xã Hà Bình
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
12
|
Xây
mới Trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục: Hạ tầng kỹ
thuật đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Yên Dương)
|
1,26
|
|
0,62
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 481/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hà Trung; Trích lục số 537/TLBĐ ngày 04/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện
|
1.9
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ
Đình Trung xã Yên Dương
|
0,30
|
0,30
|
|
DCH
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 217/TLBĐ ngày 11/5/2020 của Chi nhánh Văn phòng đăng lý đất đai tỉnh
|
2
|
Mở
rộng Chợ Gũ
|
0,55
|
|
0,55
|
DCH
|
Xã Lĩnh Toại
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
3
|
Chợ
Dừa xã Hà Vinh
|
0,30
|
|
0,30
|
DCH
|
Xã Hà Vinh
|
Trích
lục số 370/TLBĐ ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu
|
1,00
|
|
1,00
|
NTD
|
Xã Hà Ngọc
|
Trích
lục số 202/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trùng
tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường
|
19,60
|
|
19,60
|
DDT
|
Xã Hà Long
|
Trích
lục số 305/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích
lục số 306/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích
lục số 307/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
Mở
rộng Đền Hàn Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DDT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 455/TLBĐ ngày 13/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
3
|
Dự
án khu danh lam thắng cảnh đền Hàn Sơn. Hạng mục: San gạt sân tổ chức lễ hội
khu danh lam thắng cảnh Hàn Sơn (Đền Hàn)
|
0,23
|
|
0,23
|
DDT
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 367/TLBĐ ngày 31/08/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.12
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân
thể thao xã Hà Giang
|
1,46
|
0,26
|
1,20
|
DTT
|
Xã Hà Giang
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
2
|
Sân
thể thao xã Hà Hải
|
1,11
|
1,11
|
|
DTT
|
Xã Hà Hải
|
Trích
lục số 181/TLBĐ ngày 04/5/2021 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
3
|
Xây
dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương
|
0,96
|
0,96
|
|
DTT
|
Xã Yên Dương
|
Trích
lục số 208/TLBĐ ngày 27/5/2021 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ
|
0,26
|
|
0,26
|
DTT
|
Xã Hà Lai
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
1.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng trụ sở Ủy ban thị trấn
|
0,06
|
|
0,06
|
TSC
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
2
|
Xây
dựng mới Công sở UBND xã Hà Giang
|
0,54
|
0,26
|
0,28
|
TSC
|
Xã Hà Giang
|
Trích
lục số 379/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
1.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng chùa Vĩnh Phúc
|
1,07
|
|
1,07
|
TON
|
Thị trấn Hà Trung, Xã Yến Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
2
|
Khôi
phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
|
0,67
|
|
0,67
|
TON
|
Xã Hoạt Giang
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
3
|
Chùa
Thiên Khánh
|
0,50
|
|
0,50
|
TON
|
Xã Yên Dương
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
1.15
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cao khả năng truyền tải lộ 373 Trạm 110 kV Hà Trung
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Yến Sơn
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Yến Sơn, Lĩnh Toại, Hà Hải
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Lĩnh Toại
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Hải
|
2
|
Xây
dựng xuất 22kV sau Trạm biến áp 110KV Hậu Lộc cấp điện 22kV chống quá tải khu
vực Vĩnh Lộc
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Hà Sơn
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Sơn
|
3
|
Chống
quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực Hà Trung
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Hải
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Hải, Hà Tiến
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Tiến
|
4
|
Chống
quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực tại thị xã Bỉm Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Vinh
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Vinh
|
5
|
Đường
dây 110 kV từ Trạm biến áp 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn
|
0,55
|
|
0,55
|
DNL
|
Xã Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di
chuyển cửa hàng xăng dầu Hà Phong
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
2
|
Cửa
hàng xăng dầu Hà Long
|
0,43
|
|
0,43
|
TMD
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
3
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục số 494/TLBĐ ngày 22/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
4
|
Khu
dịch vụ thương mại Hà Lĩnh
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
lục số 626/TLBĐ ngày 31/8/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
5
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
6
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
7
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hà Đông
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại cụm
công nghiệp làng nghề Hà Phong
|
4,00
|
|
4,00
|
SKC
|
Xã Hà Đông
|
Trích
lục số 109/TLBĐ ngày 05/3/2021, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai
Thanh Hóa lập
|
2
|
Nhà
máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại cụm
công nghiệp làng nghề Hà Phong
|
2,85
|
|
2,85
|
SKC
|
Xã Hà Đông
|
Trích
lục số 858/TLBĐ ngày 31/12/2019 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa.
|
3
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
1,34
|
|
1,34
|
SKC
|
Xã Hà Đông
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
4
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,76
|
|
0,76
|
SKC
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục bản đồ địa chính số 32/TLBĐ ngày 08/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai
Thanh Hóa
|
5
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
1,41
|
|
1,41
|
SKC
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
lục bản đồ địa chính số 32/TLBĐ ngày 08/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai
Thanh Hóa
|
6
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,28
|
|
0,28
|
SKC
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
7
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,14
|
|
0,14
|
SKC
|
Xã Hà Bình
|
Trích
lục số 476/TLBĐ ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
|
8
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hà Tiến
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
9
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hà Tiến
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
10
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
12,00
|
|
12,00
|
SKC
|
Thị trấn Hà Trung
|
Trích
lục bản đồ địa chính số 955/TLBĐ ngày 21/12/2021 của Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa
|
11
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
1,60
|
|
1,60
|
SKC
|
Xã Hà Bắc
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
12
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Xã Hà Tân
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
13
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã Hà Tân
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
14
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hà Bình
|
Trích
lục số 1167/TLBĐ ngày 07/9/2022 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện lập
|
15
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Xã Hà Hải
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
16
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
3,50
|
|
3,50
|
SKC
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà
Trung
|
17
|
Khu
sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà
Trung
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ
đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh
|
8,50
|
|
8,50
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
Mảnh
trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2019 tờ bản đồ địa chính số 30, 31 đo vẽ năm
2014 xã Hà Vinh
|
2
|
Mỏ
đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn
|
66,00
|
|
66,00
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
Mảnh
trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2017 ngày 06/10/2017 của Sở Tài nguyên và
Môi trường; Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2018 ngày 1/10/2018 của Sở
Tài nguyên và Môi trường; Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2019 ngày
22/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Mở
rộng mỏ đá vôi
|
5,92
|
|
5,92
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
4
|
Mỏ
đá Bazan và mở rộng khai trường
|
3,60
|
|
3,60
|
SKS
|
Xã Hà Lĩnh
|
Trích
vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
5
|
Mỏ
đá vôi tại xã Hà Tân
|
0,72
|
|
0,72
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
6
|
Mỏ
đất san lấp
|
1,91
|
|
1,91
|
SKS
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
7
|
Mở
rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm
nguyên liệu sản xuất xi măng
|
1,01
|
|
1,01
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
8
|
Kho
chứa vật liệu nổ công nghiệp, văn phòng, bãi chứa vật liệu xây dựng tại xã Hà
Tân phục vụ khai thác mỏ đá vôi
|
0,50
|
|
0,50
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Trích
lục số 928/TLBĐ ngày 21/12/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
9
|
Khai
thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
5,20
|
|
5,20
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
10
|
Khai
thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
2,50
|
|
2,50
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
11
|
Khai
thác mỏ đá bazan
|
4,40
|
|
4,40
|
SKS
|
Xã Hà Bình
|
Tờ
24/BĐĐC của xã Hà Bình năm 2013 tỷ lệ 1/2000
|
12
|
Khai
thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường
|
2,53
|
|
2,53
|
SKS
|
Xã Hà Bình
|
Tờ
24;25;28;29 bản đồ địa chính của xã Hà Bình năm 2013
|
13
|
Mở
rộng mỏ đá spilit
|
2,13
|
|
2,13
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
14
|
Khu
khai thác khoáng sản
|
2,50
|
|
2,50
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
Trích
vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
15
|
Khu
khai thác khoáng sản
|
6,20
|
|
6,20
|
SKS
|
Xã Hà Đông
|
Trích
vị trí dự án ngày 08/3/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mô
hình sản xuất nông nghiệp cho giá trị kinh tế cao trồng cây dược liệu kết hợp
tại thôn Cẩm Sơn và thôn Bồng Sơn.
|
27,92
|
|
27,92
|
NKH
|
Xã Hà Tiến
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
3.2
|
Đầu
tư xây dựng kinh tế trang trại liên kết phát triển cây dược liệu xã Hà Long
|
12,60
|
|
12,60
|
NKH
|
Xã Hà Long
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
4
|
Các công trình dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đấu
giá hạ tầng Cụm công nghiệp Hà Dương
|
27,10
|
9,88
|
|
SKN
|
Xã Yên Dương
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
4.2
|
Khu
dân cư thương mại Phú Vinh
|
2,10
|
2,10
|
|
ONT, DHT
|
Xã Hà Bình
|
Trích
vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung
|
Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3789/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
1.647
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|