|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3741/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3741/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3741/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
02 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NÔNG
CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc
hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 3345/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nông Cống tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo số 495/BC-UBND
ngày 07/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 20/10/2022 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
28.491,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.584,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.745,83
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.161,12
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
395,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,42
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
366,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
77,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,33
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,34
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,33
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
21,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,96
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,44
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng
loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của
tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của
huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc
phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC219.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nông Cống
|
Xã Công Chính
|
Xã Công Liêm
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
Xã Tân Khang
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
28.491,41
|
1.156,17
|
1.373,88
|
1.559,73
|
622,06
|
691,30
|
776,39
|
762,97
|
1.075,50
|
704,81
|
506,15
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.584,46
|
577,30
|
922,41
|
1.159,44
|
299,57
|
314,31
|
482,80
|
487,93
|
721,97
|
271,30
|
348,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.766,22
|
384,05
|
278,44
|
425,58
|
242,13
|
283,78
|
406,86
|
412,99
|
410,55
|
256,77
|
240,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.119,12
|
383,04
|
258,40
|
423,55
|
230,63
|
278,91
|
405,33
|
412,80
|
361,95
|
237,25
|
206,91
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.656,07
|
0,04
|
300,06
|
115,67
|
38,44
|
16,56
|
47,03
|
3,73
|
5,27
|
|
14,34
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.613,73
|
51,01
|
92,22
|
282,84
|
3,54
|
3,60
|
17,71
|
34,17
|
26,45
|
2,01
|
4,21
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
|
173,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.256,44
|
78,80
|
241,02
|
133,91
|
|
|
|
|
249,62
|
|
83,13
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
236,77
|
|
17,58
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
602,29
|
32,96
|
10,67
|
8,04
|
12,68
|
5,60
|
11,20
|
9,61
|
13,25
|
8,07
|
6,33
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
183,46
|
30,44
|
|
20,34
|
2,78
|
4,77
|
|
27,43
|
16,83
|
4,45
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.745,83
|
568,15
|
444,75
|
393,79
|
297,60
|
209,10
|
279,54
|
259,02
|
225,94
|
213,21
|
149,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
13,17
|
10,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
297,51
|
63,95
|
|
|
|
0,03
|
|
9,68
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
133,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,66
|
6,44
|
0,11
|
|
|
0,83
|
0,74
|
0,06
|
0,03
|
1,02
|
0,55
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
133,82
|
16,93
|
0,06
|
0,09
|
5,64
|
5,03
|
5,02
|
2,15
|
|
0,79
|
8,19
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
216,82
|
|
|
13,11
|
9,18
|
10,08
|
|
|
8,19
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,73
|
8,77
|
|
|
4,46
|
|
|
|
|
22,04
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.337,96
|
207,70
|
162,63
|
208,98
|
118,38
|
77,98
|
111,92
|
110,69
|
99,28
|
88,38
|
49,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.565,20
|
136,21
|
119,69
|
141,91
|
70,24
|
53,92
|
88,80
|
76,56
|
65,37
|
68,62
|
34,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.150,10
|
25,81
|
23,14
|
35,58
|
11,16
|
11,33
|
8,31
|
11,78
|
19,24
|
10,07
|
9,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
52,66
|
6,54
|
0,99
|
1,73
|
1,22
|
0,74
|
1,83
|
1,22
|
0,52
|
0,88
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,91
|
2,46
|
0,30
|
0,18
|
0,21
|
0,11
|
0,30
|
0,47
|
0,17
|
0,18
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85,30
|
11,37
|
2,21
|
4,41
|
2,66
|
1,29
|
2,04
|
2,61
|
1,66
|
1,55
|
1,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
81,77
|
5,56
|
4,91
|
4,58
|
1,47
|
3,30
|
1,66
|
2,25
|
2,42
|
1,25
|
0,43
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,87
|
1,37
|
0,42
|
1,57
|
0,02
|
0,32
|
0,17
|
0,91
|
0,11
|
0,15
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,27
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,53
|
|
2,07
|
0,99
|
|
0,01
|
|
3,06
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
329,44
|
16,74
|
8,74
|
17,67
|
10,66
|
6,95
|
8,22
|
11,48
|
9,72
|
5,66
|
3,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
|
|
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,73
|
1,37
|
0,13
|
0,34
|
0,31
|
|
0,55
|
0,33
|
0,06
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
|
|
|
7,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
6,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,66
|
2,40
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.085,48
|
|
260,17
|
117,42
|
122,73
|
104,38
|
105,89
|
106,39
|
87,95
|
84,97
|
63,77
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
204,32
|
204,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,11
|
4,76
|
0,48
|
0,75
|
1,02
|
0,34
|
0,62
|
0,53
|
0,45
|
0,51
|
0,93
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,14
|
2,79
|
0,17
|
|
1,02
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
6,30
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,10
|
0,04
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
695,77
|
28,85
|
9,91
|
9,11
|
16,76
|
7,75
|
43,04
|
27,84
|
13,43
|
4,31
|
10,97
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
501,88
|
4,17
|
11,22
|
44,33
|
10,90
|
2,68
|
12,31
|
1,68
|
16,22
|
10,26
|
16,17
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.161,12
|
10,72
|
6,72
|
6,49
|
24,89
|
167,89
|
14,05
|
16,02
|
127,59
|
220,30
|
7,78
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
|
1.373,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
11.732,86
|
434,05
|
350,62
|
706,39
|
234,17
|
282,51
|
423,04
|
446,97
|
388,40
|
239,26
|
211,12
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.762,70
|
78,80
|
241,02
|
306,97
|
|
|
|
|
249,62
|
|
83,13
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
33,66
|
6,44
|
0,11
|
|
|
0,83
|
0,74
|
0,06
|
0,03
|
1,02
|
0,55
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.156,17
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.085,48
|
|
260,17
|
117,42
|
122,73
|
104,38
|
105,89
|
106,39
|
87,95
|
84,97
|
63,77
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3.219,30
|
16,93
|
260,23
|
117,51
|
128,37
|
109,41
|
110,91
|
108,54
|
87,95
|
85,76
|
71,96
|
Phụ
biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Sơn
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
28.491,41
|
1.032,60
|
1.246,02
|
998,81
|
1.182,02
|
1.586,13
|
705,20
|
809,34
|
748,40
|
823,10
|
576,95
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.584,46
|
536,78
|
734,85
|
777,24
|
862,95
|
1.052,00
|
452,44
|
406,31
|
363,50
|
498,50
|
375,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.766,22
|
356,85
|
588,43
|
335,06
|
570,71
|
743,00
|
404,81
|
375,32
|
278,47
|
218,67
|
295,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.119,12
|
355,25
|
549,30
|
316,76
|
491,33
|
653,32
|
319,20
|
370,64
|
246,81
|
178,55
|
295,25
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.656,07
|
6,22
|
96,43
|
6,84
|
-2,46
|
236,31
|
6,34
|
-1,63
|
29,08
|
90,25
|
9,89
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.613,73
|
16,90
|
21,64
|
102,28
|
76,26
|
57,93
|
18,34
|
4,61
|
10,22
|
14,07
|
13,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.256,44
|
128,64
|
|
282,25
|
192,41
|
1,73
|
|
|
35,77
|
14,40
|
42,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
602,29
|
15,52
|
23,53
|
45,98
|
26,03
|
13,03
|
9,95
|
25,40
|
9,96
|
161,11
|
9,03
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
183,46
|
12,65
|
4,82
|
4,83
|
|
|
13,00
|
2,61
|
|
|
3,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.745,83
|
486,07
|
496,75
|
209,70
|
311,96
|
525,18
|
235,59
|
370,64
|
201,20
|
319,10
|
195,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
13,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
297,51
|
201,75
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
133,81
|
|
|
|
35,00
|
|
|
55,30
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,66
|
2,47
|
|
1,47
|
1,81
|
0,05
|
1,84
|
5,38
|
0,20
|
|
0,71
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
133,82
|
33,39
|
|
4,14
|
0,06
|
12,96
|
10,66
|
1,77
|
0,63
|
|
5,49
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
216,82
|
39,03
|
|
21,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,73
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.337,96
|
125,51
|
190,23
|
121,64
|
186,65
|
228,77
|
134,59
|
146,71
|
96,99
|
98,58
|
90,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.565,20
|
81,81
|
133,07
|
87,62
|
94,53
|
171,45
|
81,51
|
96,70
|
63,22
|
55,53
|
64,53
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.150,10
|
23,20
|
35,68
|
17,86
|
64,19
|
24,97
|
40,15
|
15,43
|
17,14
|
20,02
|
10,53
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
52,66
|
1,78
|
1,72
|
1,80
|
2,80
|
2,35
|
0,66
|
3,07
|
0,75
|
1,59
|
1,65
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,91
|
0,31
|
0,34
|
0,37
|
0,47
|
0,11
|
0,29
|
1,76
|
0,38
|
0,15
|
0,24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85,30
|
2,98
|
2,87
|
3,17
|
1,68
|
4,88
|
1,69
|
4,46
|
3,34
|
2,00
|
4,66
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
81,77
|
1,08
|
4,88
|
2,78
|
2,74
|
6,57
|
1,45
|
5,05
|
2,78
|
0,81
|
1,46
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
16,87
|
6,98
|
0,64
|
0,36
|
0,12
|
0,54
|
0,83
|
0,34
|
0,13
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,06
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,53
|
|
0,82
|
|
|
0,27
|
1,12
|
0,23
|
1,93
|
3,33
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
329,44
|
7,01
|
9,86
|
7,66
|
19,30
|
17,33
|
6,87
|
18,60
|
7,23
|
14,91
|
6,35
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
8,73
|
0,33
|
0,31
|
|
0,78
|
0,29
|
|
1,05
|
|
0,21
|
0,65
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,43
|
|
0,02
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,66
|
0,24
|
|
|
|
0,07
|
|
0,60
|
|
|
0,94
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.085,48
|
70,52
|
197,41
|
27,12
|
36,65
|
222,65
|
76,00
|
102,03
|
84,65
|
119,07
|
91,89
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
204,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,11
|
1,03
|
1,06
|
0,74
|
1,19
|
0,76
|
0,40
|
0,70
|
1,16
|
0,45
|
0,15
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,14
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
6,30
|
|
0,54
|
|
0,06
|
0,84
|
|
2,79
|
0,46
|
0,63
|
0,05
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
695,77
|
4,09
|
67,77
|
12,29
|
11,78
|
46,31
|
9,06
|
26,60
|
9,95
|
53,18
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
501,88
|
7,58
|
39,69
|
21,30
|
38,76
|
12,77
|
3,01
|
28,25
|
6,73
|
44,19
|
6,22
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.161,12
|
9,75
|
14,42
|
11,87
|
7,11
|
8,95
|
17,17
|
32,39
|
183,70
|
5,50
|
6,26
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
11.732,86
|
372,15
|
570,94
|
419,04
|
567,59
|
711,25
|
337,54
|
375,25
|
257,03
|
192,62
|
309,15
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.762,70
|
128,64
|
|
282,25
|
192,41
|
1,73
|
|
|
35,77
|
14,40
|
42,74
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,81
|
|
|
|
35,00
|
|
|
55,30
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
33,66
|
2,47
|
|
1,47
|
1,81
|
0,05
|
1,84
|
5,38
|
0,20
|
|
0,71
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.085,48
|
70,52
|
197,41
|
27,12
|
36,65
|
222,65
|
76,00
|
102,03
|
84,65
|
119,07
|
91,89
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3.219,30
|
103,91
|
197,41
|
31,26
|
36,71
|
235,61
|
86,66
|
103,80
|
85,28
|
119,07
|
97,38
|
Phụ
biểu số 01.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Minh
|
Xã Trường Trung
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Yên Mỹ
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
28.491,41
|
721,10
|
710,53
|
860,75
|
1.701,96
|
760,37
|
815,88
|
931,86
|
627,37
|
2.424,06
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.584,46
|
405,69
|
453,37
|
622,36
|
1.149,35
|
518,19
|
478,94
|
566,80
|
332,19
|
1.412,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.766,22
|
376,56
|
296,22
|
381,91
|
426,03
|
389,98
|
337,75
|
359,39
|
301,75
|
388,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.119,12
|
375,85
|
292,03
|
380,01
|
365,70
|
366,58
|
336,22
|
358,56
|
282,35
|
386,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.656,07
|
17,64
|
113,42
|
6,61
|
90,88
|
38,78
|
52,57
|
50,86
|
11,25
|
255,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.613,73
|
4,80
|
20,45
|
63,69
|
19,19
|
12,27
|
9,70
|
9,48
|
13,97
|
606,27
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
|
|
328,17
|
5,03
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.256,44
|
|
10,42
|
137,16
|
262,15
|
14,96
|
74,56
|
112,65
|
|
160,12
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
602,29
|
6,69
|
10,23
|
32,99
|
22,93
|
56,50
|
2,81
|
6,97
|
5,22
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
183,46
|
|
2,63
|
|
|
0,67
|
1,55
|
27,45
|
|
2,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.745,83
|
301,06
|
239,94
|
209,54
|
523,46
|
225,54
|
303,67
|
350,54
|
256,74
|
942,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
13,17
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
297,51
|
|
19,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
133,81
|
|
|
14,80
|
|
|
|
28,71
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,66
|
4,88
|
|
1,61
|
0,90
|
|
|
0,40
|
2,16
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
133,82
|
|
|
4,04
|
3,94
|
|
0,10
|
11,30
|
|
1,44
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
216,82
|
9,76
|
|
|
99,70
|
|
|
|
|
6,76
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.337,96
|
128,06
|
85,53
|
126,19
|
136,07
|
120,76
|
117,24
|
134,90
|
113,11
|
720,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.565,20
|
88,31
|
49,87
|
79,70
|
103,87
|
77,90
|
74,66
|
81,22
|
80,44
|
143,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.150,10
|
20,87
|
20,67
|
20,03
|
18,66
|
19,53
|
24,90
|
28,98
|
18,60
|
542,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
52,66
|
1,65
|
1,06
|
2,25
|
1,88
|
1,87
|
2,73
|
3,20
|
0,86
|
2,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,91
|
0,17
|
0,27
|
0,29
|
0,04
|
0,26
|
0,20
|
0,26
|
0,21
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85,30
|
1,92
|
1,56
|
2,16
|
2,29
|
2,86
|
2,98
|
1,71
|
1,33
|
5,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
81,77
|
2,55
|
2,46
|
2,94
|
2,38
|
2,69
|
2,22
|
2,58
|
0,95
|
5,57
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,87
|
0,01
|
0,11
|
0,15
|
0,03
|
0,11
|
0,25
|
0,07
|
0,45
|
0,61
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,53
|
0,11
|
|
0,09
|
0,68
|
|
|
0,82
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
329,44
|
12,09
|
9,52
|
18,55
|
5,95
|
14,86
|
9,28
|
15,62
|
10,25
|
18,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,73
|
0,35
|
|
|
0,25
|
0,66
|
|
0,43
|
|
0,33
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,12
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.085,48
|
119,04
|
82,25
|
28,96
|
213,43
|
65,89
|
107,62
|
127,89
|
91,97
|
166,78
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
204,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,11
|
1,15
|
0,80
|
0,47
|
0,86
|
0,33
|
0,58
|
0,37
|
0,41
|
1,11
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,14
|
0,05
|
0,21
|
|
|
|
|
0,11
|
|
1,13
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
6,30
|
0,05
|
|
0,05
|
0,23
|
|
|
|
0,04
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
695,77
|
19,36
|
51,03
|
6,81
|
27,69
|
15,18
|
52,34
|
41,66
|
42,88
|
25,82
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
501,88
|
18,71
|
1,02
|
26,61
|
40,64
|
23,38
|
25,79
|
2,90
|
6,09
|
18,30
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.161,12
|
14,35
|
17,22
|
28,85
|
29,15
|
16,64
|
33,27
|
14,52
|
38,44
|
69,11
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.424,06
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
11.732,86
|
380,65
|
312,48
|
443,70
|
384,89
|
378,85
|
345,92
|
368,04
|
296,32
|
992,91
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.762,70
|
|
10,42
|
137,16
|
590,32
|
19,99
|
74,56
|
112,65
|
|
160,12
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,81
|
|
|
14,80
|
|
|
|
28,71
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
33,66
|
4,88
|
|
1,61
|
0,90
|
|
|
0,40
|
2,16
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.085,48
|
119,04
|
82,25
|
28,96
|
213,43
|
65,89
|
107,62
|
127,89
|
91,97
|
166,78
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3.219,30
|
119,04
|
82,25
|
33,00
|
217,37
|
65,89
|
107,72
|
139,19
|
91,97
|
168,22
|
Phụ
biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Công Chính
|
Xã Công Liêm
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
Xã Tân Khang
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
395,80
|
59,30
|
15,23
|
8,07
|
6,31
|
3,31
|
1,81
|
5,69
|
3,35
|
2,43
|
0,45
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
312,43
|
59,24
|
13,99
|
6,77
|
6,31
|
3,31
|
1,69
|
5,69
|
3,08
|
2,43
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
77,51
|
1,28
|
|
1,42
|
|
1,29
|
|
1,16
|
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,07
|
0,06
|
1,24
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,28
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,41
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,22
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,42
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,44
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,93
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,58
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 02.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
395,80
|
10,00
|
3,94
|
2,51
|
35,37
|
33,23
|
1,64
|
63,86
|
2,30
|
3,72
|
17,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
312,43
|
8,79
|
3,66
|
2,16
|
19,07
|
26,05
|
1,64
|
41,49
|
2,26
|
3,64
|
16,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
77,51
|
1,30
|
|
0,20
|
14,95
|
2,15
|
0,06
|
28,95
|
|
3,02
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,07
|
0,51
|
0,28
|
0,30
|
9,73
|
2,96
|
|
12,64
|
|
0,08
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,28
|
|
|
|
5,25
|
3,20
|
|
9,51
|
|
|
0,08
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,61
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,41
|
0,70
|
|
0,05
|
1,21
|
1,02
|
|
0,22
|
0,04
|
|
0,56
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,42
|
0,09
|
0,17
|
0,49
|
2,93
|
1,30
|
|
2,17
|
0,51
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,44
|
0,09
|
0,17
|
0,24
|
2,93
|
|
|
1,95
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,93
|
0,03
|
0,10
|
|
1,23
|
|
|
1,03
|
0,07
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,58
|
0,06
|
0,07
|
0,24
|
1,20
|
|
|
0,88
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,54
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,42
|
|
|
0,25
|
|
1,30
|
|
0,22
|
0,43
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 02.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Minh
|
Xã Trường Trung
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
395,80
|
2,34
|
0,45
|
14,80
|
14,91
|
2,79
|
19,93
|
42,57
|
7,05
|
11,08
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
312,43
|
2,34
|
0,30
|
3,80
|
14,10
|
2,67
|
19,93
|
30,46
|
5,05
|
5,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
77,51
|
1,49
|
|
3,80
|
|
|
|
15,46
|
0,83
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,07
|
|
|
8,30
|
0,51
|
|
|
6,89
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,28
|
|
|
2,70
|
|
|
|
5,22
|
2,00
|
5,44
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,61
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,41
|
|
0,15
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,42
|
0,16
|
|
|
0,10
|
|
0,13
|
2,63
|
0,22
|
1,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,44
|
0,16
|
|
|
0,10
|
|
0,13
|
2,63
|
|
1,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,93
|
0,14
|
|
|
0,06
|
|
0,13
|
1,17
|
|
0,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,58
|
0,02
|
|
|
0,04
|
|
|
1,46
|
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nông Cống
|
Xã Công Chính
|
Xã Công Liêm
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
Xã Tân Khang
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,40
|
61,07
|
15,23
|
8,07
|
6,31
|
4,13
|
5,41
|
7,80
|
3,35
|
4,20
|
9,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
366,28
|
61,01
|
13,99
|
6,77
|
6,31
|
4,13
|
5,29
|
7,80
|
3,08
|
4,20
|
9,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
77,51
|
1,28
|
|
1,42
|
|
1,29
|
|
1,16
|
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,07
|
0,06
|
1,24
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,28
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
4,44
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,22
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,34
|
|
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,34
|
|
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,33
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Phụ
biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,40
|
18,29
|
3,94
|
6,69
|
37,02
|
33,23
|
5,77
|
64,76
|
2,30
|
3,72
|
21,73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
366,28
|
17,08
|
3,66
|
6,34
|
20,69
|
26,05
|
5,77
|
42,39
|
2,26
|
3,64
|
20,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
77,51
|
1,30
|
|
0,20
|
14,95
|
2,15
|
0,06
|
28,95
|
|
3,02
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,07
|
0,51
|
0,28
|
0,30
|
9,73
|
2,96
|
|
12,64
|
|
0,08
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,28
|
|
|
|
5,25
|
3,20
|
|
9,51
|
|
|
0,08
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,33
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
4,44
|
0,70
|
|
0,05
|
1,24
|
1,02
|
|
0,22
|
0,04
|
|
0,56
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,33
|
0,03
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Phụ
biểu số 03.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Minh
|
Xã Trường Trung
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,40
|
7,18
|
0,45
|
18,19
|
53,53
|
2,79
|
19,93
|
43,27
|
8,96
|
11,08
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
366,28
|
7,18
|
0,30
|
7,19
|
15,00
|
2,67
|
19,93
|
31,16
|
6,96
|
5,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
77,51
|
1,49
|
|
3,80
|
|
|
|
15,46
|
0,83
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,07
|
|
|
8,30
|
0,51
|
|
|
6,89
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,28
|
|
|
2,70
|
|
|
|
5,22
|
2,00
|
5,44
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,33
|
|
|
|
38,02
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
4,44
|
|
0,15
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,33
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,98
|
Phụ
biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Công Chính
|
Xã Công Liêm
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
Xã Tân Khang
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,96
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,96
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,44
|
0,30
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,55
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,96
|
0,38
|
|
|
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,96
|
0,38
|
|
|
|
|
4,65
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,44
|
|
|
|
2,02
|
1,55
|
4,23
|
4,95
|
1,00
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
2,00
|
|
|
4,50
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,23
|
|
|
|
|
|
4,23
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
1,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Minh
|
Xã Trường Trung
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Yên Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,44
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,09
|
0,04
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2022, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bê tông nội đồng phía Tây cao tốc Bắc -Nam
|
0,38
|
|
0,38
|
DGT
|
Xã Trung Thành
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Quyết định số 2226/QĐ-BGTVT ngày
17/10/2018 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi Dự án thành phần đầu tư xây dựng Quốc lộ 45 - Nghi Sơn thuộc Dự án xây
dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyên Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2017-2020
|
II
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Tượng Lĩnh
|
49,80
|
|
49,80
|
SKN
|
Xã Tượng Lĩnh, Xã Thăng Bình
|
Tờ 01 (Tượng Lĩnh), tờ 10, 11 (Thăng
Bình) thửa 221-223;239-253;272-286;304-314;338- 345; 368-377; 401-408;
426-431;453- 461;475-482;499-506; 522-525; 67-93; 407; 408; 410-414; 297;
419-429; 433-453;476- 495; 515-535; 558-573; 596-614; 633-646;
666-715;731-746;760-772;792-794;829- 836;795-803;38;39;...
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cụm
công nghiệp Cầu Quan
|
55,30
|
|
55,30
|
SKN
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 06 thửa 482, 483, 484, 485, 486, 505, 506,…Tờ
07 thửa: 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217,… Tờ 08 thửa: 47, 51, 52, 53,
54,..;
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
3
|
Cụm
công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ
|
28,71
|
|
28,71
|
SKN
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 06 thửa 822, 689, 823; 336; 335; …; Tờ
10 thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh
|
2,93
|
|
2,93
|
DGT
|
Xã Hoàng Giang
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/6/2020; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường
giao thông đoạn Quốc lộ 45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng
|
5,18
|
2,68
|
2,50
|
DGT
|
Xã Tế Thắng
|
Tờ 9 thửa 541,1025,765-767,784- 786,789,
Tờ 14 thửa 6,57-59,60- 63,68,69,77,78,36-50,578,85,86,...Tờ 15 thửa 94, 95,
98, 99, 73-93, 72a,53-71, 28- 35,102-121,123-132,..Tờ 16 thửa 36,50-
54,7,...Tờ 11 thửa 8,40,1,3 12, 37, 36, 27, 26, 24, 11, 14, 20, 49, 15, 747,
746
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường
giao thông tư Quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường Sao Vàng - Nghi Sơn
(xã Tân Phúc)
|
3,31
|
|
3,31
|
DGT
|
Xã Tân Khang, Tân Phúc
|
Tờ 04 thửa 835; 836;837; 838; 840; 893; 1280;
935; 936; 937;…tờ 05 thửa 373; 374; 379;375; 307; 378; 419; 406; 445; 457;…
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường
giao thông thôn Thanh Ban kết nối đường Lịch Sử xã Vạn Hòa
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã Vạn Hòa
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường
giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân
|
1,04
|
|
1,04
|
DGT
|
Xã Vạn Hòa
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh
|
6
|
Đầu
tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống
|
3,02
|
|
3,02
|
DGT
|
Xã Trường Giang
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
7
|
Mở
rộng tuyến đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Tân Sơn, xã Vạn Thắng
|
1,58
|
|
1,58
|
DGT
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 8 thửa 1083, 1116, 1229, 1228, 1230,
1117, 1259, 1260, 1261, 1262; tờ 12 thửa 8,9,9a,84,85,100-102,98,99,207-
211,224,225,310-333, 397-399, 406, 407, 488, 489, 229-231,
505,506,611,612,626, 715,716,752-759,769-771,1002- 1004,1026-1030,1014, tờ 17
thửa 5,24.
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đường
kết nối dọc Tỉnh lộ 505 - Trường mần non và các thôn xã Thăng Long
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Thăng Long
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
|
9
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống
|
3,53
|
|
3,53
|
DGT
|
Xã Yên Mỹ, Công Chính, Xã Công Liêm, Xã
Thăng Thọ, Xã Thăng Long, Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
10
|
Mở
rộng đường giao thông kết nối dọc Tỉnh lộ 505
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Thăng Long
|
Tờ 9 thửa: 995, 1085, 1086, 1170, 1171,
1247, 1248, 1305, 1306, 1360, 1492,..Tờ 10 thửa: 225, 275, 378, 425, 523,
575, 704, 785, 849, 850, 905,…
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây
dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm
|
1,06
|
|
1,06
|
DGT
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 13 thửa: 189, 190, 209, 208, 214, 215,
216, 217, 226, 232, 233, 272, 287, 311, 326, 336, 347, 346, 366, 380, 391,
421, 422, 443, 464, 480, 503,..
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Đường
giao thông Quốc lộ 45 (Tế Lợi) đi Tế Nông
|
3,21
|
|
3,21
|
DGT
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 17 thửa 33; 51; 52; 53; 54; 64; 65;
66; 74; 75; 76; 92; 93; 111; Tờ 19 thửa: 318; 319; 347; 332; 333; 284; 285;
300; 301; 302; 320; 321; 322; 264; 287; 303; 336; 304; 323; 324; 288; 289;
290; 291; 239; 240; 241; 242; 270; 271; 272; 273; 274; 292; 243; 225; 244;
245; 246; 247; 248; 226; 227; 250; 207; 228; 208; 209; 229; 230; 231; 252;
253; 254; 255; 256; 257; 258; 280; 281; 282. Tờ 22 thửa: 26; 27; 28; 29,...
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường
Vạn Thiện đi Bến En
|
31,58
|
|
31,58
|
DGT
|
Xã Vạn Thiện, Xã Thăng Long
|
Tờ 11 (xã Vạn Thiện) thửa 537, 538, 575,
578, 344, 345,..Tờ 12 thửa: 137, 138, 139, 140, 234, 238, 239,…; Tờ: 07, 08, 09,
10, 04, 05 (xã Thăng Long)
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
14
|
Xây
dựng đường kết nối khu trung tâm xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Thăng
Bình-Tượng Lĩnh
|
2,38
|
|
2,38
|
DGT
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa 627; 628; 641 - 649; 670; 671
- 677; 691 - 699; 700 - 704; 712 - 717; 722 - 727; 741 - 752; 759,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Nâng
cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến
đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
|
1,75
|
|
1,75
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 28 thửa 404,445,463,498,497,522, 549,
582,631,632,650,697,724,656, 679,681,781,782,820,833,870,880,462,499
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
16
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu
khu Vũ Yên, Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
|
1,76
|
|
1,76
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
17
|
Tuyến
đường vào sân vận động huyện Nông Cống
|
2,16
|
|
2,16
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 35 thửa 310; 311; 312; 314; 397; 421;
…
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
18
|
Tuyến
đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện
|
1,12
|
|
1,12
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
19
|
Đường
Bắc - Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến
nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)
|
0,44
|
|
0,44
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
|
20
|
Đường
giao thông từ nhà máy giày da Kim Việt kết nối Quốc lộ 45
|
0,14
|
|
0,14
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 6 thửa 508; 633; và Tờ 7 thửa 157;
162; 170
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
21
|
Xây
dựng đường giao thông kết nối tỉnh lộ 525 đi đường Tế Lợi đi Tế Nông, xã
Minh Nghĩa
|
3,38
|
|
3,38
|
DGT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
|
22
|
Tuyến
đường vào sân vận động huyện Nông Cống
|
2,98
|
|
2,98
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày
13/7/2022; Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/ 2020 của HĐND tỉnh
|
23
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường
Giang
|
0,24
|
|
0,24
|
DGT
|
Xã Trường Giang, Xã Trường Trung
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
24
|
Mở
rộng đường 3/2 xã Trường Sơn
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 06 thửa 56, 56a, 55, 136, 100, …
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu
úng vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)
|
56,67
|
|
56,67
|
DTL
|
Công Chính, Xã Tượng Sơn, Xã Vạn Thắng,
Xã Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây
dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập
trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ
|
1,13
|
|
1,13
|
DTL
|
Xã Yên Mỹ
|
Tờ 11 thửa 15,18,19; tờ 10 thửa 2; Tờ 23
thửa 1,3,17; tờ 13 thửa 5, 11, 18, 21, 22, 26, 28 Tờ 3 thửa 1
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng
cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm
|
1,03
|
|
1,03
|
DTL
|
Xã Công Liêm
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây
dựng kênh mương khu Mã Kè
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Xã Tân Khang
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở
rộng bờ kè sông Chuối
|
0,43
|
|
0,43
|
DTL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đê
hữu sông Yên
|
2,22
|
|
2,22
|
DTL
|
Xã Vạn Thiện
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm
|
0,17
|
|
0,17
|
DTL
|
Xã Công Liêm
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống
|
1,30
|
|
1,30
|
DTL
|
Xã Tế Lợi
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
9
|
Sửa
chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên,
xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống
|
1,16
|
|
1,16
|
DTL
|
Xã Minh Nghĩa
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày
133/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 -Km4+662 thuộc địa phận
Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
|
1,28
|
|
1,28
|
DTL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
11
|
Sửa
chữa, khắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thị
trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
|
1,16
|
|
1,16
|
DTL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
12
|
Nâng
cấp tuyến đê hữu sông Hoàng K28+760 đến K33+500, huyện Nông Cống
|
2,20
|
|
2,20
|
DTL
|
Xã Tế Nông
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Yên Nông
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Xã Tế Nông
|
Tờ 7 thửa 684, 676
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở
rộng Nhà văn hóa thôn Thọ Đông
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Xã Thăng Thọ
|
Tờ 13 thửa 393, 394, 340.
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở
rộng Nhà văn hoá thôn Phú Thanh
|
0,24
|
0,04
|
0,20
|
DVH
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 07 thửa 735
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Tống Sở
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 07 thửa 816; 794; 817; 818; 853
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây
dựng Nhà văn hoá Đông Thắng
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 06 thửa 467; 468; 469; 470; 494
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây
dựng Nhà văn hóa Thanh Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 5 thửa 935, 936, 937, 976, 975, 991, 973,
974, 939, 940, 938, 905, 903, 902, 900, 901, 944, 941, 942, 945, 943, 972,
971, 992.
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Trung Liệt
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Trường Trung
|
Tờ 11 thửa 790; 791; 792
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tín Bản
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Trường Trung
|
Tờ 12 thửa 625; 670; 665; 671; 619
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở
rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)
|
0,40
|
0,19
|
0,21
|
DVH
|
Xã Tượng Văn
|
Tờ 09 thửa 761; 766; 799; 808; 809; 720
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Quỳnh Tiến
|
0,31
|
|
0,31
|
DVH
|
Xã Tượng Văn
|
Tờ 09 thửa 916; 962; 961; 974
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tân Dân
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Vạn Hòa
|
Tờ 10 thửa 85; 86; 87; 88,…
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
12
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Lương
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Vạn Hòa
|
Tờ thửa 561;562;563;564;565,…
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
13
|
Mở
rộng Nhà văn hóa thôn Đồng Thanh
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Vạn Hòa
|
Tờ 08 thửa 315; 316.
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
14
|
Mở
rộng nhà văn hoá thôn Tân Đại
|
0,18
|
|
0,18
|
DVH
|
Xã Thăng Long
|
Tờ 694; 690; 633; 693;743; 747; 744; 746;
789; 791; 792; 832
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Yên Tuần
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trường Giang
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
16
|
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Tân Ngọc
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
Xã Trường Giang
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND tỉnh
|
17
|
Xây
dựng Nhà văn hoá thôn Cự Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 19 thửa 945; 946a; 946; 944; 967; 968;
981; 980; 997; 998
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 13 thửa 353
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
19
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 05 thửa 674; 673; 710; 711
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
20
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thắng
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 04 thửa 619,620
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
21
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Đỗi
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 07 thửa 165; 147; 189; 208
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22
|
Xây
dựng Nhà văn hóa Đặng Đỗi
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 07 thửa 717
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
23
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Lý Đông
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 15 thửa 510; 524
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
24
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Lý Bắc
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa 822; 850; 851; 852; 854;
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
25
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Thái Lai
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa 65; 93; 94; 106; 170
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
26
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 13 thửa 265; 266; 267; 286
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
27
|
Mở
rộng Nhà văn hóa thôn Ngọ Hạ
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 13 thửa: 361
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
28
|
Xây
dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 9 thửa 592; 593; 629
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
29
|
Mở
rộng nhà văn hóa Mỹ Giang
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa: 240
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
30
|
Xây
dựng đài tường niệm Liệt Sỹ Thị trấn Nông Cống Nông cống
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 09 thửa 657, 706
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
31
|
Xây
dựng nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 39 thửa: 63
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
32
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Cát Vinh
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ 23 thửa 90; 204; 206a
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
33
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ 7 thửa 62
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
Y tế xã Thăng Bình
|
0,28
|
|
0,28
|
DYT
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 08 thửa 552; 553; 554; 592; 591; 637;
638; 593
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trạm
Y tế xã Minh Nghĩa
|
0,23
|
|
0,23
|
DYT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Tờ 10 thửa 823,820,821,822a,822,824,819.
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường Mầm non xã Vạn Hòa
|
1,20
|
|
1,20
|
DGD
|
Xã Vạn Hòa
|
Tờ 10 thửa 301;302;303;304;305;306; 307;308;309;310;311;312
Tờ 11 thửa 590; 606;609,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây
dựng Trường Mầm non Thăng Long 2
|
1,20
|
|
1,20
|
DGD
|
Xã Thăng Long
|
Tờ 09 thửa 1431; 1483; 1484; 1495; 1495a;
1543
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở
rộng Trường Tiểu học xã Tân Thọ
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã Tân Thọ
|
Tờ 07 thửa 959; 955; 963; 951; 983; 984;
989; 991; 973
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở
rộng Trường Mầm non xã Tế Lợi
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 11 thửa 576
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở
rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống Nông cống
|
0,93
|
0,32
|
0,61
|
DGD
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.7
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân
thể thao thôn Giản Hiền
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 12 thửa 4-6,87-96.
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND tỉnh
|
2
|
Sân
thể thao Cự Phú
|
0,40
|
|
0,40
|
DTT
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 19 thửa 24; 51; 60; 61
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây
dựng sân thể thao thôn Hậu Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
DTT
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 07 thửa 900; 933; 947; 934; 945; 946a;
946; 967
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Sân
thể thao thôn Giá Mai
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Xã Tế Thắng
|
Tờ 13 thửa 415; 497
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Sân
vận động xã Trường Minh
|
1,10
|
|
1,10
|
DTT
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 07 thửa 409; 410; 422; 423; 424; 411;
439; 440; 358; 474 - 480; 504
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
6
|
Sân
vận động xã Thăng Bình
|
1,32
|
|
1,32
|
DTT
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa 671 - 675; 689 - 693; 730; 731;
740; 767 - 780; 781; 782
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Sân
thể dục, thể thao huyện Nông Cống
|
2,87
|
|
2,87
|
DTT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 35 thửa 55; 605; 618; 619; 620; 621;
549; 548; 547; 546; 559; 577; 576; 575; 574; 604; 622; 623; 624; 625; 626
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
8
|
Sân
thể thao thôn Thái Tượng
|
0,25
|
|
0,25
|
DTT
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ 11 thửa 342; 342a; 343; 344
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.8
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NCKNTT
đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh
Thanh Hóa
|
2,40
|
|
2,40
|
DNL
|
Các xã: Tế Lợi, Thăng Long, Thăng Thọ,
Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
2
|
Dự
án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
1,14
|
|
1,14
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống, Xã Tế Lợi
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
3
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Xã Thăng Long, Hoàng Sơn
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng
cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)
|
0,51
|
|
0,51
|
DNL
|
Các xã: Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường
Trung, Trường Sơn, Tượng Văn
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
5
|
Di
dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến giải
phóng mặt bằng tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam
|
0,85
|
|
0,85
|
DNL
|
Các xã: Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện,
Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính,
Trung Thành, Yên Mỹ
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
6
|
Dự
án chống quá tải điện
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Trường Sơn
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
7
|
Cải
tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 971,972,976 trạm 110 kV
Nông cống E9.8
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải
tạo đường dây 10 kV cấp điện 22kV các lộ đường dây 972,974, 976 trạm 110 kV
Nông cống E9.8
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
9
|
Chống
quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
1.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng chùa Linh Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
TON
|
Xã Xã Trung Thành
|
Tờ 1 thửa 1, Tờ 12 thửa 616
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây
dựng chùa Lộc Tuy
|
0,85
|
|
0,85
|
TON
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 8 thửa 1155, 1191, 1192, 1188, 1186,
1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377.
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
1.11
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa địa chùa Chuối thôn Sơn Thành, xã Minh Nghĩa
|
0,15
|
|
0,15
|
NTD
|
Xã Minh Nghĩa
|
Tờ 7 thửa 69
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở
rộng nghĩa địa Đồng Đưng thôn Cung Điền, xã Minh Nghĩa
|
0,26
|
|
0,26
|
NTD
|
Xã Minh Nghĩa
|
Tờ 8 thửa 57,58
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở
rộng nghĩa địa Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ)
|
1,01
|
|
1,01
|
NTD
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 02 thửa 408, 432, 453, 479a, 479, 451,
433, 450, 480, 495, 494, 493, 449, 523
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở
rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp
|
0,80
|
|
0,80
|
NTD
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 08 thửa 434-440; 414-416; 456-458;
470; 471; 491
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở
rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ
|
0,30
|
|
0,30
|
NTD
|
Xã Tượng Văn
|
Tờ 03 thửa 246; 251; 288; 292; 325, Tờ 08
thửa 04; 08
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Mở
rộng nghĩa địa Hậu Áng
|
1,30
|
|
1,30
|
NTD
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 02 thửa: 89; 75; 74; 54-62; 90-96; 109-112;
134a
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Mở
rộng nghĩa địa Cồn Chích, xã Xã Minh Khôi
|
0,37
|
|
0,37
|
NTD
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 09 thửa 140, 141, 185, 215, 216, 217
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở
rộng nghĩa địa Tân Cầu
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Tân Khang
|
Tờ 05 thửa: 114-116; 123; 160-164; 140-
151
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
1.12
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
mới chợ Gỗ
|
0,55
|
|
0,55
|
DCH
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa 778, 801, 840, 443
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
1.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu
giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư Cự Phú, Điểm dân cư Đoài Đạo)
|
0,62
|
|
0,62
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 07 thửa 18, 19, 20, 21, 41, 412, 74,
75, .. Tờ 19 thửa 178, 194, 195, 196, 379, 410, 415, 460, 491, …
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,26
|
|
0,25
|
DGT
|
0,07
|
|
0,08
|
DTL
|
2
|
Khu
tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp đập Phú Đa, xã Công Liêm
|
0,17
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 15 thửa 184; 185; 201
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu
dân cư khu Đum Đúm và cồn Trúc thôn Đạt Tiến 2
|
1,01
|
|
1,01
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Tờ 06 thửa 523; 563; 573; 598; 606; 607;
637; 638; …
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh,
|
0,38
|
|
0,38
|
DGT
|
0,38
|
|
0,38
|
DTL
|
4
|
Khu
dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính
|
1,05
|
|
1,05
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 8 thửa 445,446,497,498,513,481a,481,482a,482-
485,499-501,515-519,486,465,464,448- 450,425,426,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,73
|
|
0,73
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
DTL
|
5
|
Điểm
dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính
|
0,23
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 01 thửa 29
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
DTL
|
6
|
Khu
dân cư mới tại đô thị Cầu Quan
|
3,240
|
|
3,240
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 01 thửa 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08;
09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; …
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh;
|
5,281
|
|
5,281
|
DGT
|
0,825
|
|
0,825
|
DGD
|
0,176
|
|
0,176
|
DVH
|
1,453
|
|
1,453
|
TMD
|
0,601
|
|
0,601
|
DKV
|
7
|
Khu
dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành
|
1,16
|
|
1,16
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Tờ 14 thửa 390-399,371,373-376,345-
365,321-323,322a,294,324,325,355, 295,136-138,166-168,202,165,237,
238,239,203,240,204,205,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
của HĐND tỉnh
|
0,06
|
|
0,06
|
DTL
|
0,44
|
|
0,44
|
DGT
|
8
|
Khu
dân cư mới khu Đồng Lốc thôn Đông Tài
|
0,89
|
|
0,89
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 01 thửa 19; 20; 21; 22; 23, tờ 01 thửa
81; 82; 83; 84; 85; 86, Tờ 05 thửa 01; 02; 03; 04, tờ 06 thửa 1; 2; 3; 4; 5;
7; 6;
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
0,14
|
|
0,14
|
DTL
|
9
|
Khu
dân cư thôn Trung Phú
|
4,28
|
|
4,28
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Tờ 13 thửa 66; 69, 76, 80; 103; 104; 105;
106; …Tờ 14 thửa 20; 54; 131; 70; 138; …
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1,44
|
|
1,44
|
DGT
|
0,98
|
|
0,98
|
DTL
|
10
|
Khu
dân cư thôn Mỹ Phong
|
2,06
|
|
2,06
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Tờ 9 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 43, 413,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,12
|
|
0,12
|
DKV
|
1,23
|
|
1,23
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
DTL
|
11
|
Điểm
dân cư xen cư Trạm Y tế cũ xã Yên Mỹ
|
0,46
|
|
0,46
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Tờ 08 thửa 269; 421; 422
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
12
|
Khu
dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật
|
0,89
|
|
0,89
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Tờ 13 thửa: 258a, 259, 280, 303, 302,
260.124, 125, 126, 127, 176, 214, 177, 131, 132, 75, 133, 134, 178, 179, 180,
135, 76, 77, 78, 136, 181, 182, 215, 216, 184, 183, 137, 80, 79, 24, 82, 83,
138, 186, 188, 217, 218, 189, 140, 139, 84, 86, …
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
0,33
|
|
0,33
|
DTL
|
13
|
Điểm
dân cư xã Hoàng Sơn
|
1,10
|
0,60
|
0,50
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126,... Tờ 30 thửa
10; 21,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,44
|
0,10
|
0,34
|
DGT
|
0,06
|
|
0,06
|
DTL
|
14
|
Đấu
giá điểm dân cư thôn Cao Nhuận
|
0,39
|
|
0,39
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,23
|
|
0,23
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
15
|
Điểm
dân cư thôn Phú Huệ, Yên Thái, Văn Đôi xã Hoàng Giang
|
0,90
|
|
0,90
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Tờ 11 thửa 1; 302; 405;... Tờ 07 thửa
328; 340; 341; 342; 343; 344; 345;…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,3845
|
|
0,3845
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
16
|
Đấu
giá các điểm dân cư mới
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 14 thửa 673, 674 Tờ 17 thửa:
10-14,6a,7,8,27,32,42- 52,55,55a,56,..
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,26
|
|
0,26
|
DGT
|
0,09
|
|
0,09
|
DTL
|
17
|
Đấu
giá các điểm dân cư mới
|
0,56
|
|
0,56
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
Tờ 04 thửa 78a; 79; 109, Tờ 08 thửa 1014
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,31
|
|
0,31
|
DGT
|
0,06
|
|
0,06
|
DTL
|
18
|
Đấu
giá các điểm dân cư mới
|
0,18
|
|
0,18
|
ONT
|
Xã Tân Thọ
|
Tờ 6 thửa: 343,344,464-467,487,488,…
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,09
|
|
0,09
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
19
|
Tái
định cư cao tốc Bắc - Nam
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 17 thửa 578, 589 và Tờ 20 thửa 1
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 cùa HĐND tỉnh
|
20
|
Đấu
giá các điểm dân cư mới (Điểm dân cư số 1, điểm dân cư số 2)
|
0,90
|
|
0,90
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 11 thửa 724; 745; 804; 829 ; 64; 65;
66; 74; 75; 76; 92; 93; 91; 111; 107; 108; 109; 110; 123; 124; 125; 126; 136;
137; 138; 139; 140; 146; 147; 155; 156
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,56
|
|
0,56
|
DGT
|
0,13
|
|
0,13
|
DTL
|
21
|
Đấu
giá các điểm dân cư Phú Viên
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 8 thửa: 415-418,434-439,449-
451,471,472,452-454
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND tỉnh
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
0,22
|
|
0,22
|
DGT
|
22
|
Khu
dân cư mới xã Trường Sơn
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 05 thửa 379, 378, 394, 395, 396, 397,
441, 440, 439, 438, 437, 436, 493, 494, 496, 496a, 382, 391, 392, 393, 445, 444,
443, 442, 486, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 534, 389, 388, 390, 446, 467,
454, 499, 450, 451, 386, 452, 453, 485, 484, 483, 432, 481, 480, 479, 478,
477, 476, 535, 454, 455, 456, 473, 472, 470, 469, 468, 467, 538, 539, 541,
540, 475, 474, 471, 536, 537,...
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
3,23
|
|
3,23
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
DTL
|
0,47
|
|
0,47
|
DKV
|
3,41
|
1,00
|
2,41
|
ONT
|
23
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
0,91
|
0,88
|
0,03
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 06 thửa 962, 986, 987, 988,…; Tờ 11 thửa:
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,..
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
24
|
Đất
xen kẹt trong khu dân cư nông thôn
|
1,02
|
|
1,02
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 01,02,04,05,06,11; thửa: 21, 20,13,
14, 29, 137, 118, 22, 225, 159, 159a, 140, 198, 213, 212, 240, 582, 604, 634,
635, 325, 625, 693, 137, 284, 167, 282, 466, 288, 647, 114, 969,..
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
25
|
Khu
dân cư mới thôn Vân Thạch
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,53
|
|
0,53
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
26
|
Khu
dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang
|
1,22
|
|
1,22
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Tờ 07 thửa 336; 337; 338; 339; 340; 342;
343; 344; 345; … và Tờ 08 thửa 2; 5; 6; 7; 8
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
0,43
|
|
0,43
|
DGT
|
0,14
|
|
0,14
|
DTL
|
0,21
|
|
0,21
|
DKV
|
27
|
Điểm
dân cư xã Hoàng Sơn
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Tờ 28 thửa 1116; 1118; 1126 và Tờ 30 thửa
10; 21
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
DTL
|
28
|
Khu
dân cư thôn Thanh Liêm, xã Hoàng Sơn
|
1,29
|
|
1,29
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Tờ 25 thửa 625; 620; 621; 622; 627; 613;
614; 615; 616; 619; 705; 706; …
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
0,46
|
|
0,46
|
DGT
|
0,25
|
|
0,25
|
DTL
|
29
|
Khu
dân cư xã Trường Sơn
|
1,92
|
|
1,92
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 05 thửa 378; 394; 395; 396; 397; 436;
437; 438; 439; 440; 4893; 394; 496; 495; 496a; 443; 44; 445; …
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
0,13
|
|
0,13
|
DTL
|
30
|
Điểm
dân cư nông thôn
|
0,43
|
|
0,43
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Tờ 14 thửa 367,406,407,368,369,370, 408,
427,350,426,…
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,24
|
|
0,24
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
31
|
Khu
dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1)
|
1,16
|
|
1,16
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 32 thửa 143; 152; 171; 180; 193; 204;
209; 199; 224; 253; 255; ..
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,68
|
|
0,68
|
DGT
|
0,17
|
|
0,17
|
DTL
|
0,24
|
|
0,24
|
DKV
|
32
|
Tái
định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Tờ 14 thửa 377; 377a; 342; 356; 378; 379;
380; 381
|
Nghị quyết sổ 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
0,09
|
|
0,09
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
DTL
|
33
|
Khu
dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)
|
1,95
|
|
1,95
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Tờ 11 thửa 414; 415; 416; 416a; 418; 478;
479; 480; 481; …
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND tỉnh
|
0,75
|
|
0,75
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
DTL
|
34
|
Tái
định cư đường Vạn Thiện - Bến En
|
0,83
|
|
0,83
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Tờ 5 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419,
420, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 583, 584, 585, 606, 607, …
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,97
|
|
0,97
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
DKV
|
1,43
|
|
1,43
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Tờ 10 thửa 1549; 1550; 1551; 1552; 1553;
1554; 1518; 1605; 1606; … và Tờ 16 thửa 26; 27; 77; 87; 159; 3; 4; 4a; …
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
1,67
|
|
1,67
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
DKV
|
35
|
Khu
dân cư mới xã Trường Sơn
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 06 thửa 222, 231, 276, 277, 307, 308,
313, 314, 422, 423,..
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
3,41
|
1,00
|
2,41
|
ONT
|
0,47
|
|
0,47
|
DKV
|
4,07
|
|
4,07
|
DGT
|
36
|
Khu
dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1)
|
1,34
|
|
1,34
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Tờ 09 thửa 745; 746; 701; 700; 853; 859;
944; 950;…
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
0,16
|
|
0,16
|
DTL
|
37
|
Điểm
dân cư xã Công Liêm
|
1,46
|
1,46
|
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày
31/12/2019, Quyết định số 1672/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện phê
duyệt mặt bằng chia lô; Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.
|
38
|
Điểm
dân cư xã Trường Trung
|
0,25
|
0,25
|
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
Tờ 15 thửa 627, 589, 483, 462,...Tờ 10 thửa
676; Tờ 12 thửa 293, 531, 526, 571,..
|
Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
của UBND huyện phê duyệt mặt bằng quy hoạch chi tiết; Quyết định số
2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện
dự án (đã thu hồi đất đưa vào để đấu giá)
|
39
|
Điểm
dân cư xã Thăng Long
|
0,65
|
0,65
|
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết
định số 2748/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại
xã Thăng Long để thực hiện dự án (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá)
|
40
|
Điểm
dân cư xã Vạn Thắng
|
0,57
|
0,57
|
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Quyết
định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương
án đấu giá quyền sử dụng đất (đã thu hồi đất xong, đưa vào để đấu giá)
|
1.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống Nông Cống
|
12,34
|
|
12,34
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 09 xã Minh Thọ thửa: 641, 642, 715,
716, 763, 764, 765, 735,
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
9,12
|
|
9,12
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
DTL
|
2
|
Khu
dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)
|
2,65
|
|
2,65
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 8 thửa: 300; 322; 348; 371; 372; 399;
254; Tờ 9 thửa: 700; 701; 702; 720; 721; 722; 723; 724; 741; 772; 773; 785; 786;..
tờ 11 thửa 2; tờ 12 thửa 17; 19; 20; 22a; 16
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,27
|
|
0,27
|
DKV
|
1,89
|
|
1,89
|
DGT
|
3
|
Khu
dân cư trung tâm Minh Thọ (Khu CL-M)
|
0,76
|
|
0,76
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 31 thửa 897; 898; 899; 950; 957; 959;
1006; 1069; 1070; .. Tờ 35 thửa 26; 77
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
0,13
|
|
0,13
|
DTL
|
4
|
Khu
đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình
Đào)
|
2,87
|
|
2,87
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
0,82
|
|
0,82
|
DGT
|
0,41
|
|
0,41
|
DTL
|
5
|
Khu
dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-I)
|
0,54
|
|
0,54
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 39 thửa 25; 43; 65; 44; 39; 45; 62;
47; 46; 61; 66; 48,…
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,24
|
|
0,24
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
DTL
|
6
|
Khu
dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-H)
|
0,76
|
|
0,76
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 39 thửa 4; 25; 18; 19; 26; 44; 49; 27;
6; 7; 17; 28; 18; …
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,45
|
|
0,45
|
DGT
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
7
|
Khu
dân cư mới Nam thị trấn Nông Cống (CL-G)
|
0,75
|
|
0,75
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 39 thửa 1131; 1132; 1148; 1171; 1129;
1149; 1090;1150; 1151; ..
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐND tỉnh
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
8
|
Đấu
giá đất ở
|
0,204
|
|
0,204
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày
30/7/2019 của UBND tỉnh
|
1.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Trụ sở cơ quan thị trấn Nông Cống Nông cống
|
1,12
|
0,56
|
0,56
|
TSC
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 09 thửa 590,591, 592, 593, 631, 632,
633, 634, 657, 683,…
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.16
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo di tích đền Mưng, xã Trung Thành, huyện Nông Cống
|
0,43
|
|
0,43
|
DDT
|
Xã Trung Thành
|
Tờ 9 thửa 57,56,39,14
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày
16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đền Phủ Tuần (Đền Chúa Thủy)
|
0,28
|
|
0,28
|
TIN
|
Xã Trường Giang
|
Tờ 26 thửa 94
|
Văn bản số 2950/UBND-VHTT ngày 23/11/2021
của UBND huyện Nông Cống về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Đền
Phủ Tuần xã Trường Giang, huyện Nông Cống
|
2.2
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng bệnh viện tư nhân
|
0,10
|
|
0,10
|
DYT
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 08 thửa 570; 616; 617
|
|
2.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường Mầm non tư thục
|
0,54
|
|
0,54
|
DGD
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 9 thửa 956, 975, 997, 998, 1024, 999,
976, 1045
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 12 thửa 1088, 1089, 1090, 1091, 1111,
1112, 1113, 1231, 1232, 1233, 1234, 1235, 1236, 1110,…
|
|
2
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,96
|
|
0,96
|
TMD
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 11 thửa 414, 415, 416, 417, 418, 419,
420, 421, 422, 423, 439, 442, 435, 434, 436, 437, 433, 431, 430, 429, 428,
424, 425, 426, 427
|
|
3
|
Trung
tâm kiểm định xe cơ giới và khu thương mại tổng hợp
|
2,16
|
|
2,16
|
TMD
|
Xã Vạn Thiện
|
Tờ 5 thửa 344-347,379-381,401-
412,455,488,489,548,490,547,562,560,45 6,487,486,550,549,559,632a
|
|
4
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 8 thửa 237; 238
|
|
5
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 12 thửa 3 ;4; 5; 6; 7; 10
|
|
6
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,55
|
|
0,55
|
TMD
|
Xã Tân Thọ
|
Tờ 4 thửa: 653-658,736-740.
|
|
7
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
3,09
|
|
3,09
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 10 thửa 869; 870; 871; 872; 873; 874; 875;
876; 877; 878; 879; 27; 28; 29; 30; …
|
|
8
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,42
|
|
0,42
|
TMD
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 19 thửa 216, tờ 22 thửa 18-25
|
|
9
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,64
|
|
0,64
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 10 thửa 44; 60; 61; 90; 105; 106
|
|
10
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 10 thửa 223, 224, 225, 226, 341, 324,
294,…
|
|
11
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Xã Tượng Sơn
|
Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông
Cống
|
|
12
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 6 thửa 586; 954
|
|
13
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 36 thửa 210
|
|
14
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,84
|
|
1,84
|
TMD
|
Xã Thăng Thọ
|
Tờ 12, thửa: 1148; 1149; 1206; 1209;
1145; 1025; 1204; 1210; 1203; 1079; 1104; 1078;…
|
|
15
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,02
|
|
1,02
|
TMD
|
Xã Tân Phúc
|
Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542,
541, 540, 581, 582, 584, 583, 617
|
|
16
|
Hợp
tác xã nông nghiệp xã Thăng Bình
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 09 thửa 556, 629, 540, 541, 629
|
|
17
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 1 thửa: 80, 99, 100, 101, 81, 98, 102,
103, 120, 121, 104, 118, 119, 123.
|
|
18
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,09
|
|
1,09
|
TMD
|
Xã Thăng Bình
|
Tờ 1 thửa: 44,55,43,56-59,73,60,62,84-88
|
|
19
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,47
|
|
1,47
|
TMD
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 17 thửa: 575; 585; 586; 577; 587. Tờ
20 thửa 1; 6; 7; 15-20; 48a; 37a; 37-40; 48
|
|
20
|
Cửa
hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Trung Chính
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Xã Trung Chính
|
Tờ 05 thửa 21 và Tờ 06 thửa 280, 322
|
|
21
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,06
|
|
1,06
|
TMD
|
Xã Tế Thắng
|
Tờ 19 thửa 24; 25; 29; 31; 58; 88; 112;
135;…
|
|
22
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 7: 170,162,163,167,168,176,175,178,174
|
|
23
|
Khu
đất thương mại dịch vụ và kinh doanh hỗn hợp
|
0,78
|
|
0,78
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 09 thửa 567; 587; 608; 627; 628; …
|
|
24
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 08 thửa 237, 238
|
|
25
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,54
|
|
1,54
|
TMD
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Tờ 7 thửa 755, 756, 757, 758, 759, 760,
761, 414, 440, 422, 422a, 413, 413a, 412, 352, 378, 423
|
|
26
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,83
|
|
0,83
|
TMD
|
Xã Hoàng Sơn
|
Tờ 28 thửa 710, 760, 688, 759, 799, 798,
851, 839, 853, 883, 861, 871, 910, 933, 919, 914, 946, 701
|
|
27
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,44
|
|
0,44
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 10 thửa 141,163,164,198
|
|
28
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
Tờ 09 thửa: 94,104,116,127
|
|
29
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Tế Thắng
|
Tờ 29 thửa: 548
|
|
30
|
Khu
thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,06
|
|
0,06
|
TMD
|
Xã Minh Nghĩa
|
Tờ 19 thửa: 20
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
40,42
|
|
40,42
|
Z
|
|
|
|
1
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,79
|
|
0,79
|
SKC
|
Xã Tân Phúc
|
Tờ 8 thửa 502, 501, 537, 538, 539, 542,
541, 540, 581, 582, 584, 583, 617
|
|
2
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,90
|
|
4,90
|
SKC
|
Xã Thăng Thọ
|
Tờ 9 Thửa 451, 394, 450, 452, 373, 393,
378, 358.372, 393, .406, 411, 412, 419 Tờ 14 thửa 24, 140
|
|
3
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,39
|
|
3,39
|
SKC
|
Xã Tế Thắng
|
Tờ 9 thửa 444, 446, 448, 507, 508, 552,
553, 554, 625, 626, 650, 750, 744, 741, 658, 657, 656, 655, 618, 619, 647,
564, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 558, 557, 556, 555, 559, 560,
561, 562, 563, 620, 621, 622, 623, 651, 652, 653, 654
|
Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày
16/03/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
4
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Thăng Thọ
|
Tờ 12 thửa 755, 756, 784, 821, 856, 857,
820, 819, 785, 786, 815, 816, 860, 817, 818, 858, 922, 923, 859, 861, 889,
890, 891, 951, 954, 953, 924, 925, 888, 926, 952, 988, 986, 9851017, 987,
989a, 951, 990, 989, 1015, 1016, 1078, 1045, 1046, 1013, 1012, 1014
|
|
5
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Vạn Thắng
|
Tờ 06 thửa 698, 697, 815, 816, 845, 846, 894,
895897, 892
|
|
6
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,60
|
|
2,60
|
SKC
|
Xã Thăng Long
|
Tờ 15, 16, thửa: 1-34
|
|
7
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,15
|
|
2,15
|
SKC
|
Xã Minh Nghĩa
|
Tờ 25 thửa:
72,75,69,97,101,92,93,112,145.
|
|
8
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,00
|
|
8,00
|
SKC
|
Xã Tân Thọ
|
Tờ 4 thửa 260, 261, 262, 263, 264, 298,
297, 296, 295, 294, 311, 312, 313, 314, 315, 348, 347, 345, 346, 344, 366,
343, 367, 368, 369, 370, 371, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 425, 426,
427, 428, 429, 430, 483, 481, 431, 482, 480, 478, 508, 479, 579, 580, 581,
503, 504, 505, 506, 484, 485, 486, 487, 488, 420, 421, 422, 423, 424, 403,
404, 405, 406, 407, 408, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 349, 350, 351,
352, 353, 306, 307, 308, 309, 310, 299.
|
|
9
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 10 thửa 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19;
24; 25; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40;43; 44; 53; 54; 55; 56; 57;
|
|
10
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,82
|
|
3,82
|
SKC
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 12 thửa 1023, 1024, 1025, 1026, 1043,
1044,..; Tờ 19 thửa: 19, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, ..; Tờ 22 thửa: 6, 7, 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,…
|
|
11
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,37
|
|
4,37
|
SKC
|
Xã Trường Sơn
|
Tờ 11 thửa: 698, 699, 700,701, 702, 703,..;
Tờ 14 thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,…
|
|
12
|
Nhà
máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Tờ 01 thửa 369; 370; 606; 608; 609; 605;
676; …
|
|
13
|
Khu
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Minh Khôi
|
Tờ 13 thửa 1266; 1267; 1268; 1269; 1270;
1271; 1272;…
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
|
6,60
|
|
6,60
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
|
Văn bản số 14589/UBND-CN ngày 3/10/2022 của
UBND tỉnh về chủ trương đưa mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Sơn,
huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
|
19,60
|
|
19,60
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
|
7,20
|
|
7,20
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
|
Công văn số 7601/STNMT-TNKS ngày
26/8/2022 về việc khẩn trương cập nhật bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đối với các mỏ khoáng sản đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá 2022
|
4
|
Khai
thác mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn
|
4,32
|
|
4,32
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
19/GP-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh
|
2.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
52,34
|
|
52,34
|
Z
|
|
|
|
1
|
Trang
trại tổng hợp
|
13,00
|
|
13,00
|
NKH
|
Xã Thăng Thọ
|
Tờ 9 thửa 443-447, 449, 430, 436, 451,
395-398, 407, 410, 420, 408, 356, 374, 394, 450, 452, 352, 357, 358, 351,
334- 336, 330, 344, 345, 346, 349, 350, 366- 372, 379-382, 359, 387-392, 399,
400, 403-406, 413, 414, 417-419, 423-426, 427, 429, 439, ...Tờ 14 thửa 3, 5,
24, 12, 14, 15, 17, 18, 23, 21, 22, 26, 29-32, 37, 140, 38-41, 38a, 44-47,
51, 52, 55, ...
|
|
2
|
Trang
trại tổng hợp
|
2,42
|
|
2,42
|
NKH
|
Xã Yên Mỹ
|
Tờ 12 thửa 2,4,5,13,39; Tờ 4 thửa 4,10; Tờ
12 thửa 1; Tờ 3 thửa 18; Tờ 11 thửa 11,13,14,16-18
|
Quyết định số 5083/QĐ-HĐND ngày
27/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án chăn
nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ
|
3
|
Trang
trại tổng hợp
|
0,38
|
|
0,38
|
NKH
|
Xã Tế Lợi
|
Tờ 12 thửa 127
|
|
4
|
Trang
trại tổng hợp
|
20,34
|
|
20,34
|
NKH
|
Xã Công Liêm
|
Tờ 5 thửa 33; Tờ 6 thửa 398; Tờ 11 thửa
1; Tờ 12 thửa 1, 4, 6, 8,…
|
|
5
|
Trang
trại rau, củ, quả, hoa cây ăn quả Công nghệ cao Chung Thủy
|
1,30
|
|
1,30
|
NKH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Tờ 39 thửa 21; 23; 24; 83; 1011; 1014;
1015; 1016
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày
26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2.8
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở
|
30,59
|
10,58
|
11,45
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Văn Hiển
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 76/17
|
X 702972
|
2
|
Lê
Văn Tức
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 933/8
|
X 825014
|
3
|
Lê
Xuân Phương
|
0,0351
|
0,0231
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 248/9
|
D 0250108
|
4
|
Lê
Đình Tâm
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 39/5
|
D 0250824
|
5
|
Lê
Ngọc Cường
|
0,0140
|
0,0050
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 125/5
|
CQ 264627
|
6
|
Đoàn
Văn Hội
|
0,0160
|
0,0038
|
0,0122
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 843/15
|
BL 558444
|
7
|
Đoàn
Văn Hoàn
|
0,0100
|
0,0037
|
0,0063
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 842/15
|
BL 558443
|
8
|
Nguyễn
Xuân Hạng
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 1389/8
|
BN 416169
|
9
|
Nguyễn
Xuân Hưng
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 1387/8
|
BN 416168
|
10
|
Hoàng
Thị Lan Anh
|
0,0210
|
0,0060
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 856/15
|
BM 116421
|
11
|
Hoàng
Văn Quảng
|
0,0375
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 857/15
|
BM 116419
|
12
|
Hoàng
Đình Quỳnh
|
0,0368
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 858/15
|
BM 116420
|
13
|
Mạc
Tiến Công
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Thửa 1161/7
|
W 966480
|
14
|
Trần
Bích Tuấn
|
0,0659
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
Thửa 71/1
|
BL 558221
|
15
|
Mạc
Lương Chức
|
0,0140
|
0,0058
|
0,0052
|
ONT
|
Xã Tân Thọ
|
Thửa 1343/7
|
CB 642693
|
16
|
Mạc
Lương Phượng
|
0,0294
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Thọ
|
Thửa 1475/8
|
DB 622602
|
17
|
Nguyễn
Văn Sáu
|
0,0953
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 23/19
|
DH 433453
|
18
|
Đào
Ngọc Thống
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 256/12
|
DB 568915
|
19
|
Lê
Thị Tâm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 67/15
|
BH 784405
|
20
|
Vũ
Thị Chiến
|
0,2275
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 25/15
|
CB 291287
|
21
|
Phạm
Văn Thao
|
0,1262
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 41/16
|
CL 686674
|
22
|
Nguyễn
Ngọc Hòa
|
0,0595
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 498/8
|
CT 346309
|
23
|
Nguyễn
Thị Liên
|
0,0316
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 92/10
|
BY 762513
|
24
|
Nguyễn
Ngọc Hòa
|
0,0561
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 499/8
|
CT 346310
|
25
|
Lê
Trọng Khương
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 50/18
|
DD 241654
|
26
|
Lê
Trọng Khương
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 75/9
|
DD622815
|
27
|
Lê
Trọng Khương
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 93/15
|
DD241990
|
28
|
Nguyễn
Thị Vân
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 37/9
|
CI 519410
|
29
|
Lê
Thiện Sơn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 9/1
|
CB 291537
|
30
|
Hoàng
Văn Đê
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 142/1
|
E 770459
|
31
|
Hoàng
Văn Trình
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 258/14
|
CP 115432
|
32
|
Lê
Văn Hiền
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 112/7
|
W 893234
|
33
|
Lê
Văn Thưởng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 38/8
|
W 893367
|
34
|
Phạm
Văn Thao
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 15/28
|
AK 342027
|
35
|
Đỗ
Công Hoan
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 75/8
|
W 893223
|
36
|
Khương
Hữu Thịnh
|
0,0140
|
0,0040
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 153/6
|
BX 559825
|
37
|
Hoàng
Thị Thanh
|
0,0120
|
0,0040
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 156/6
|
BX 559897
|
38
|
Vũ
Thị Hiền
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 31/16
|
DD241657
|
39
|
Lê
Đình Hạnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 1/6
|
AK 342045
|
40
|
Lại
Thành Nam
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 193c/19
|
CA 273261
|
41
|
Lê
Chí Thâu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 11/12
|
CB 291905
|
42
|
Lê
Văn Hiền
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 112/7
|
W 893234
|
43
|
Mai
Văn Lịch
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 54/8
|
CN 101271
|
44
|
Ngô
Thị Thu Hà
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 173/5
|
G 307437
|
45
|
Nguyễn
Thị Thúy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 193/19
|
W 972935
|
46
|
Nguyễn
Thị Thìn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 387/8
|
CB 649916
|
47
|
Lê
Thị Lội
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 225/6
|
DD 241056
|
48
|
Đào
Thị Hiền
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 161/5
|
W 868017
|
49
|
Đào
Thị Hiền
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 163/5
|
W 868017
|
50
|
Nguyễn
Văn Phong
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 140/19
|
CX 886114
|
51
|
Đỗ
Công Hoan
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 75/8
|
W 893223
|
52
|
Nguyễn
Văn Hai
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 51/15
|
CI 554105
|
53
|
Lê
Thị Thâu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 11/12
|
CB 291905
|
54
|
Phan
Đình Nguyên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 76/18
|
CT 332371
|
55
|
Lâm
Ngọc Phượng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 63/15
|
W 6881166
|
56
|
Mai
Đức Minh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 16/3
|
AK 342021
|
57
|
Đàm
Tiến Ý
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 141/8
|
W 893304
|
58
|
Trần
Văn Quý
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 52/5
|
CĐ 894557
|
59
|
Trần
Quốc Toản
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 44/16
|
DD 974423
|
60
|
Nguyễn
Văn Hải
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 654/19
|
CX 859278
|
61
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 11/10
|
CX 859192
|
62
|
Đặng
Thị Chi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 31/16
|
AK 342005
|
63
|
Lê
Cao Nguyên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 18/7
|
AK 342085
|
64
|
Phạm
Văn Thuần
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 121/14
|
CB 291508
|
65
|
Đặng
Thị Lê
|
0,0266
|
0,0066
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 89/14
|
AP 450492
|
66
|
Phạm
Văn Thao
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 41/16
|
CL 686674
|
67
|
Vũ
Thị Chiến
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 22/15
|
CB 291287
|
68
|
Lê
Quang Kề
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 99/14
|
CB 291507
|
69
|
Đỗ
Đăng Bính
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 46/7
|
BK 239534
|
70
|
Nguyễn
Tiến Hưng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 189/7
|
BL 558024
|
71
|
Đỗ
Xuân Thanh
|
0,3449
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 36/7
|
W 593362
|
72
|
Đới
Sỹ Hợi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 67/8
|
BP 955237
|
73
|
Lê
Sỹ Trác
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 31/4
|
CQ 009735
|
74
|
Phan
Tiến Hòa
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 253/7
|
DE 355664
|
75
|
Nguyễn
Thị Hoa
|
0,2416
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 122/14
|
CL 686161
|
76
|
Vũ
Thị Chiến
|
0,2275
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 22/15
|
CB 291287
|
77
|
Phạm
Văn Thao
|
0,1262
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 41/16
|
CL 686674
|
78
|
Lường
Tú Tâm
|
0,1401
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 6/16
|
CB 291971
|
79
|
Phạm
Hữu Tuấn
|
0,0984
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 159/6
|
CQ 264838
|
80
|
Phạm
Ngọc Cường
|
0,1974
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 11/16
|
CB 291260
|
81
|
Lê
Duy Dũng
|
0,0370
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 454/15
|
CĐ 983617
|
82
|
Phạm
Ngọc Toàn
|
0,0960
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 71/15
|
AK 342245
|
83
|
Dặng
Văn Quý
|
0,1421
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 55/15
|
CT 332318
|
84
|
Nguyễn
Xuân Cúc
|
0,2068
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 39/15
|
AK 342239
|
85
|
Đàm
Thị Xuân
|
0,4209
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 22/18
|
CB 291780
|
86
|
Lê
Đăng Dũng
|
0,0230
|
0,0050
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 97/10
|
DD 241291
|
87
|
Phạm
Văn Đông
|
0,1147
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 282/7
|
DH 323375
|
88
|
Mạch
Văn Túc
|
0,0688
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 283/7
|
DH 323376
|
89
|
Mạch
Văn Túc
|
0,0896
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 285/7
|
DH 323377
|
90
|
Phạm
Văn Đông
|
0,0673
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 284/7
|
DH 323374
|
91
|
Ngô
Quang Huy
|
0,0193
|
0,0060
|
0,0133
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 1362/7
|
CQ 009088
|
92
|
Nguyễn
Thành Trung
|
0,1588
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 504/8
|
DE 355699
|
93
|
Nguyễn
Văn Chung
|
0,0602
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 260/7
|
DH 433465
|
94
|
Trần
Thế Duy
|
0,1736
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 488/8
|
DE 355979
|
95
|
Nguyễn
Văn Thuận
|
0,0376
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 257/8
|
DH 433466
|
96
|
Nguyễn
Văn Thuận
|
0,0391
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 256/8
|
DH 433467
|
97
|
Nguyễn
Văn Thuận
|
0,0405
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 255/8
|
DH 433468
|
98
|
Nguyễn
Văn Cường
|
0,0595
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 261/7
|
DH 433463
|
99
|
Nguyễn
Văn Cường
|
0,0743
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 262/7
|
DH 433470
|
100
|
Nguyễn
Văn Chung
|
0,0610
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 259/7
|
DH 433463
|
101
|
Phan
Đình Lộc
|
0,1295
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 20/8
|
CE 463,328
|
102
|
Lê
Cao Thịnh
|
0,5919
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 11/7
|
BL 558495
|
103
|
Lường
Tú Đăng
|
0,4884
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 114/15
|
CI 566387
|
104
|
Lường
Tú Đăng
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 134/15
|
BY 762510
|
105
|
Lường
Tú Hải
|
0,3764
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 122/15
|
CB 291518
|
106
|
Nguyễn
Văn Sáu
|
0,9530
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Thửa 23/19
|
DH 433453
|
107
|
Lý
Văn Vượng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 293/6
|
D 0292146
|
108
|
Phạm
Minh Huy
|
0,0600
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 211/31
|
AO 380526
|
109
|
Trần
Văn Tuấn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 293/6
|
E 0314856
|
110
|
Nguyễn
Văn Định
|
0,0170
|
0,0060
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 112/26
|
TY 894562
|
111
|
Đỗ
Ngọc Thanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 99/28
|
AL 814713
|
112
|
Nguyễn
Văn Định
|
0,0170
|
0,0060
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 152/26
|
AA 152145
|
113
|
Lý
Thanh Hội
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 293/6
|
DO 292185
|
114
|
Trương
Văn Viên
|
0,0232
|
0,0070
|
0,0162
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 64/32
|
BC765193
|
115
|
Vũ
Đình Cường
|
0,0607
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 48/25
|
CE 965093
|
116
|
Vũ
Thị Đức
|
0,0648
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Thửa 35/25
|
CE 965099
|
117
|
Nguyễn
Viết Tuấn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Thửa 920/9
|
DD 154785
|
118
|
Lê
Văn Linh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Thửa 1245/9
|
DD 241138
|
119
|
Vũ
Thị Nhiểu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Thửa 114/2
|
D 0804423
|
120
|
Nguyễn
Duy Bình
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Thửa 101/11
|
CE 463780
|
121
|
Nguyễn
Doãn Dũng
|
0,0135
|
0,0050
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 929/9
|
DD 817855
|
122
|
Nguyễn
Hữu Thanh
|
0,0268
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 880/9
|
CI 591781
|
123
|
Hoàng
Thành Thông
|
0,0216
|
0,0060
|
0,0156
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 775/3
|
CT 346607
|
124
|
Lê
Văn Quyết
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 381/11
|
DD 241448
|
125
|
Lê
Tá Bốn
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 916/9
|
DB 622884
|
126
|
Lê
Tuấn Minh
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 382/11
|
DD 241447
|
127
|
Thiều
Thị Tuyết
|
0,0966
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 981/7
|
DD 241491
|
128
|
Lê
Đình Thanh
|
0,0232
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 965/9
|
DH 433090
|
129
|
Lê
Đình Thanh
|
0,0226
|
0,0055
|
0,0161
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 965/9
|
DH 433089
|
130
|
Nguyễn
Duy Dũng
|
0,0320
|
0,0070
|
0,0966
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Thửa 966/9
|
DH 433091
|
131
|
Trần
Thị Vượng
|
0,0182
|
0,0116
|
0,0066
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
Thửa 562/14
|
CQ 223479
|
132
|
Nguyễn
Văn Tình
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
Thửa 327/9
|
CX 859204
|
133
|
Bùi
Viết Cường
|
0,0334
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 426/14
|
BE 110145
|
134
|
Vũ
Kim Hà
|
0,0120
|
0,0070
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 653/14
|
DD 241271
|
135
|
Lê
Xuân Phùng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 125/5
|
Y 620578
|
136
|
Nguyễn
Thị Phỏn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 547/5
|
Y 620579
|
137
|
Lê
Thị Tiến
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 113/12
|
AM 981378
|
138
|
Cù
Văn Thế
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 959/5
|
CQ 264217
|
139
|
Vũ
Minh Châu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 205/5
|
Y 620896
|
140
|
Phạm
Văn Đăng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 677/6
|
Y 587305
|
141
|
Lê
Đức Cường
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 392/6
|
Y 620897
|
142
|
Lê
Thị Cử
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 798/6
|
CP 115945
|
143
|
Vũ
Đình Hiểu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 694/6
|
Y 587263
|
144
|
Lê
Hữu Cường
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 598/5
|
BH 784310
|
145
|
Lê
Văn Tiến
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 22/5
|
Y 481928
|
146
|
Vũ
Văn Tỉnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 20/5
|
CQ 223607
|
147
|
Bùi
Văn Nông
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 722/6
|
AM 981367
|
148
|
Lê
Thị Thu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 444/6
|
Y 620811
|
149
|
Vũ
Đình Trường
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 200/6
|
AM 981381
|
150
|
Hoàng
Xuân Trung
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 23/5
|
Y 481889
|
151
|
Lê
Hồng Sâm
|
0,0320
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 649/6
|
BH 784380
|
152
|
Lê
Văn Mậu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 739/7
|
Y 481285
|
153
|
Lê
Văn Tuấn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 1114/7
|
DA 191572
|
154
|
Mai
Xuân Thành
|
0,0392
|
0,0200
|
0,0192
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 861/8
|
AM 974149
|
155
|
Mai
Văn Tứ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 12/5
|
BN 416409
|
156
|
Lê
Văn Quyết
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 859/7
|
AM 974225
|
157
|
Trịnh
Ngọc Viết
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 617/7
|
CB 642450
|
158
|
Nguyễn
Bá Thắm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 761/7
|
Y 587884
|
159
|
Nguyễn
Bá Hoài
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 665b/7
|
Y 481369
|
160
|
Lê
Văn Dũng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 807/7
|
BY 764752
|
161
|
Nguyễn
Bá Hanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 655/7
|
Y 481400
|
162
|
Lê
Thị Đoàn
|
0,0327
|
0,0200
|
0,0127
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 39/12
|
AM 974138
|
163
|
Nguyễn
Trọng Bằng
|
0,0341
|
0,0200
|
0,0141
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 908/7
|
BM 116350
|
164
|
Lê
Văn Vui
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 681/7
|
Y 587811
|
165
|
Trịnh
Văn Ba
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 200/7
|
Y 481148
|
166
|
Nguyễn
Bá Huy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 776/7
|
Y 481014
|
167
|
Trần
Văn Mai
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 660/7
|
Y 481245
|
168
|
Lê
Đình Đức
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 468/7
|
Y 481048
|
169
|
Lê
Thị Hải
|
0,0168
|
0,0080
|
0,0088
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 1036/7
|
BL 399606
|
170
|
Lê
Trọng Mạnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 702/7
|
Y 481297
|
171
|
Lê
Thị Hải
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 1082/7
|
CE 965432
|
172
|
Lê
Trung Chính
|
0,0071
|
0,0040
|
0,0031
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 262/4
|
Y 620317
|
173
|
Lê
Mạnh Cường
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 682/7
|
CT 346639
|
174
|
Lê
Văn Tư
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 414/2
|
D 0425718
|
175
|
Lê
Đức Hanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 362/8
|
Y 587206
|
176
|
Nguyễn
Văn Hòa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 284/8
|
Y 587765
|
177
|
Lê
Thị Vinh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 595/7
|
Y 587 398
|
178
|
Lê
Lượng
|
0,0363
|
0,0200
|
0,0163
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 261/8
|
Y 587732
|
179
|
Lê
Đức Thắng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 282/8
|
Y 587466
|
180
|
Lê
Thị Tâm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 627/7
|
Y 587563
|
181
|
Lê
Thị Hiền
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 1090/7
|
CT 332817
|
182
|
Lê
Thị Hạnh
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 1089/7
|
CT 332818
|
183
|
Lê
Hồng Chứ
|
0,0390
|
0,0200
|
0,0190
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 630/7
|
EC 415427
|
184
|
Lê
Hồng Chứ
|
0,0336
|
0,0200
|
0,0136
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 673/7
|
CV 764449
|
185
|
Lê
Văn Lắm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 205/8
|
Y 587768
|
186
|
Lê
Văn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 296/8
|
Y 587419
|
187
|
Ngô
Văn Long
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 551/7
|
Y 587750
|
188
|
Hoàng
Văn Tuấn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 370/2
|
D 0452746
|
189
|
Hoàng
Văn Mười
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 241/8
|
CN 079975
|
190
|
Lê
Thị Ý
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 489/7
|
Y 587386
|
191
|
Lê
Đình Đoan
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 197/8
|
Y 587082
|
192
|
Lê
Đức Nhân
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 421/7
|
Y 587669
|
193
|
Lê
Đức Minh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 179/14
|
AM 974353
|
194
|
Lê
Đức Phương
|
0,0221
|
0,0070
|
0,0151
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 409/14
|
AM 532247
|
195
|
Đinh
Văn Nhi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 396/5
|
D 0425377
|
196
|
Nguyễn
Đình Nhàn
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 404/14
|
AM 252290
|
197
|
Nguyễn
Văn Côi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 380/5
|
D 0804003
|
198
|
Nguyễn
Văn Dũng
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 403/14
|
AM 352291
|
199
|
Nguyễn
Văn Quân
|
0,0163
|
0,0075
|
0,0088
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 622/14
|
CT 464545
|
200
|
Lê
Đức Ngọc
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 23/14
|
BP 955351
|
201
|
Lữ
Quốc Thanh
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 641/14
|
DB 622848
|
202
|
Lê
Anh Tuấn
|
0,0370
|
0,0200
|
0,0170
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 239/14
|
AM 974433
|
203
|
Lê
Thị Thúy
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 75/5
|
D 978410
|
204
|
Nguyễn
Văn Bảy
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 408/14
|
TC 853147
|
205
|
Nguyễn
Văn Hồng
|
0,0141
|
0,0050
|
0,0091
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 262/14
|
CL 686375
|
206
|
Nguyễn
Minh Cường
|
0,0109
|
0,0060
|
0,0049
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 444/14
|
CB 642906
|
207
|
Nguyễn
Quốc Khánh
|
0,0283
|
0,0150
|
0,0133
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 293/14
|
CL 686309
|
208
|
Lê
Thị Chung
|
0,0310
|
0,0200
|
0,0110
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 498/14
|
DB 654051
|
209
|
Nguyễn
Văn Chung
|
0,0182
|
0,0070
|
0,0112
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 422/14
|
BC 765147
|
210
|
Lê
Thị Khánh Huyền
|
0,0100
|
0,0066
|
0,0034
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 17/13
|
CT 646014
|
211
|
Nguyễn
Thái Hà
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 851/7
|
Y 481725
|
212
|
Lê
Hồng Quân
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 959/7
|
Y 481433
|
213
|
Lê
Văn Tiến
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 980/7
|
Y 481492
|
214
|
Lê
Văn Công
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 958/7
|
Y 481799
|
215
|
Hoàng
Văn Thanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 18/2
|
Y 394147
|
216
|
Lê
Thị Choi
|
0,0265
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 460/1
|
CV 764427
|
217
|
Đỗ
Thị Huyền
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 297/1
|
CV 764428
|
218
|
Lê
Văn Sử
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 262/8
|
EF 412752
|
219
|
Bùi
Thị Loan
|
0,0249
|
0,0100
|
0,0149
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 807/29
|
CT 445485
|
220
|
Lê
Xuân Sơn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 443/8
|
BX 559464
|
221
|
Nguyễn
Văn Đức
|
0,0151
|
0,0066
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 1793/5
|
AQ 237821
|
222
|
Nguyễn
Văn Thành
|
0,0515
|
0,0067
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Thửa 636/14
|
DE 335737
|
223
|
Nguyễn
Xuân Nam
|
0,0256
|
0,0056
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 1354/8
|
DD 241412
|
224
|
Nguyễn
Xuân Hà (Khuyên)
|
0,0201
|
0,0094
|
0,0106
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 13553/8
|
DD 241411
|
225
|
Nguyễn
Xuân An
|
0,0254
|
0,0200
|
0,0054
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 25/8
|
CX 886332
|
226
|
Hoàng
Thị Thanh
|
0,1706
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 294/9
|
CQ 009183
|
227
|
Lê
Thị Thủy
|
0,0216
|
0,0040
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 907/9
|
BC 044309
|
228
|
Lê
Chí Nguyện
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 79/14
|
AK 457019
|
229
|
Lê
Văn Hùng
|
0,0198
|
0,0060
|
0,0138
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 651/9
|
BE 110003
|
230
|
Lê
Mỹ Hùng
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 592/15
|
CE 463808
|
231
|
Nguyễn
Ngọc Tỉnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 150/8
|
CI 566623
|
232
|
Lê
Huy Thảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 135/6
|
D 0275934
|
233
|
Lê
Mỹ Hòa
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 593/15
|
CE 463807
|
234
|
Lê
Văn Dũng
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 453/9
|
AK 457457
|
235
|
Lê
Ngọc Quang
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 312/7
|
C 166123
|
236
|
Lê
Thị Chung
|
0,0234
|
0,0050
|
0,0154
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 937/9
|
BN 416475
|
237
|
Nguyễn
Đình Truật
|
0,0290
|
0,0200
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 523/9
|
CT 346898
|
238
|
Lê
Huy Long
|
0,0255
|
0,0200
|
0,0055
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
Thửa 610/6
|
D 28681
|
239
|
Đỗ
Công Nhàn
|
0,0260
|
0,0210
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 88/7
|
D 0314136
|
240
|
Nguyễn
Day Thành
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 2/8
|
E 0913499
|
241
|
Phạm
Ngọc Minh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 210/7
|
G 457856
|
242
|
Vũ
Hữu Hùng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 318/5
|
E 0313438
|
243
|
Đỗ
Thị Tuyết
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 61/4
|
Y 654014
|
244
|
Nguyễn
Văn Trường
|
0,0200
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 987/8
|
CL 638585
|
245
|
Lê
Như Dân
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 842/15
|
CT 332975
|
246
|
Ngọ
Văn Quý
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 486/7
|
D 0314256
|
247
|
Phạm
Văn Hùng
|
0,0260
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 5a/4
|
CĐ 983402
|
248
|
Nguyễn
Thị Mai
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 8/2
|
E 0313499
|
249
|
Đỗ
Quang Dũng
|
0,0533
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 938/8
|
CĐ 98345
|
250
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
0,0358
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Thửa 1170/13
|
CL 638553
|
251
|
Bùi
Viết Hợi
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Thọ
|
Thửa 1120/8
|
AE 790681
|
252
|
Lê
Đức Thăng
|
0,1490
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Thọ
|
Thửa 289/9
|
CN 079531
|
253
|
Vũ
Thị Dung
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 1096/8
|
BX 559319
|
254
|
Đinh
Viết Khánh
|
0,0080
|
0,0040
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 1089/8
|
BX 180337
|
255
|
Đinh
Viết Khánh
|
0,0100
|
0,0040
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 1090/8
|
CT 346173
|
256
|
Trần
Thị Lệ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 84/14
|
CI 519673
|
257
|
Nguyễn
Đình Thành
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 1232/13
|
BC 765232
|
258
|
Lương
Khắc Nam
|
0,0633
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 124/25
|
DD 974546
|
259
|
Lương
Thị Thanh
|
0,0135
|
0,0050
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 982/25
|
DD 974545
|
260
|
Nguyễn
Văn Luận
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 283/9
|
BR 534699
|
261
|
Nguyễn
Khắc Niên
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 89/3
|
DB 654100
|
262
|
Lê
Trọng Giao
|
0,0182
|
0,0060
|
0,0122
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 1083/13
|
DB 654250
|
263
|
Lê
Duy Hưng
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 291/9
|
BH 027962
|
264
|
Lê
Văn Xuân
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 938/9
|
DN 145237
|
265
|
Đinh
Văn Thịnh
|
0,0276
|
0,0080
|
0,0196
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 532/20
|
CT 332690
|
266
|
Lê
Thị Chung
|
0,0234
|
0,0080
|
0,0154
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 937/9
|
BN 461475
|
267
|
Lê
Quang Nhu
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 836/29
|
DD 817476
|
268
|
Đinh
Thị Liên
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 417/9
|
CT 332030
|
269
|
Trần
Trọng Đức
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 93/3
|
DB 654223
|
270
|
Lê
Thị Huê
|
0,0302
|
0,0060
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 741/26
|
DE 475768
|
271
|
Trần
Viết Minh
|
0,1056
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 745/26
|
DD 241491
|
272
|
Vũ
Văn Tiễn
|
0,0350
|
0,0135
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 118/3
|
D0375181
|
273
|
Nguyễn
Văn Lộc
|
0,1447
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 84/14
|
CI 519673
|
274
|
Trịnh
Huy Tâm
|
0,0296
|
0,0120
|
0,0176
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
Thửa 397/3
|
D 0248591
|
275
|
Trần
Thị Hai
|
0,0500
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa 459/11
|
BM 125658
|
276
|
Phạm
Như Vân
|
0,0682
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa 327/8
|
DA 191581
|
277
|
Hoàng
Xuân Thơ
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa 957/8
|
CN 101400
|
278
|
Lê
Văn Tám
|
0,0900
|
0,0700
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa 808/8
|
CP 115014
|
279
|
Lưu
Thị Huê
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa 31/6
|
D 0534556
|
280
|
Lê
Công Hà
|
0,0737
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa 400/11
|
BE 355443
|
281
|
Nguyễn
Đình Huy
|
0,0396
|
0,0200
|
0,0196
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1366/9
|
DB654242
|
282
|
Nguyễn
Ngọc Phú
|
0,0200
|
0,0080
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 408/7
|
BV180284
|
283
|
Nguyễn
Ngọc Chiến
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1133/7
|
BB286219
|
284
|
Lê
Văn Để
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1089/2
|
I983520
|
285
|
Nguyễn
Đình Hùng
|
0,0550
|
0,0350
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1363/9
|
CI 59174425
|
286
|
Mai
Xuân Luyện
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 34/5
|
CQ 223668
|
287
|
Lê
Huy Năng
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 589/14
|
CI 591760
|
288
|
Nguyễn
Ngọc Chiến
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1133/7
|
BB 286219
|
289
|
Đỗ
Quý Duy
|
0,0900
|
0,0700
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 971/14
|
CH 3266688
|
290
|
Đỗ
Quý Duy
|
0,1200
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1075/7
|
AM 312916
|
291
|
Nguyễn
Văn Sơn
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 694/13
|
CQ 009634
|
292
|
Trịnh
Xuân Trường
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 926/19
|
DB 622914
|
293
|
Lê
Thị Thu
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 350/15
|
CL 638894
|
294
|
Bùi
Duy Quyết
|
0,1295
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 9/2
|
A0 444611
|
295
|
Lê
Văn Để
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1089/2
|
Q 983520
|
296
|
Mạch
Văn Trinh
|
0,1200
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1075/7
|
AM 312918
|
297
|
Hoàng
Văn Chân
|
0,1947
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 517/13
|
DD 241289
|
298
|
Lê
Đình Bình
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 135/39
|
DB 654865
|
299
|
Nguyễn
Trường Thảo
|
0,0900
|
0,0700
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 971/14
|
CH 326688
|
300
|
Hoàng
Văn Hanh
|
0,0411
|
0,0200
|
0,0211
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 430/7
|
CD 983591
|
301
|
Nguyễn
Xuân Điều
|
0,0193
|
0,0069
|
0,0124
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1400/9
|
ĐE 475972
|
302
|
Mai
Thị Liên
|
0,0198
|
0,0069
|
0,0129
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Thửa 1401/9
|
ĐE 475970
|
303
|
Hà
Công Minh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 593/9
|
W 690581
|
304
|
Hà
Thị Tích
|
0,0150
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 9/13
|
CE 463131
|
305
|
Nguyễn
Ngọc Tâm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 466/14
|
W 680256
|
306
|
Trần
Thị Toan
|
0,0242
|
0,0150
|
0,0092
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 145/8
|
CX 886731
|
307
|
Ngô
Xuân Loan
|
0,0130
|
0,0055
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1060/13
|
BE 141770
|
308
|
Nguyễn
Đình Hoa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 27/4
|
W 755010
|
309
|
Vũ
Văn Nam
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 827/14
|
DD 291393
|
310
|
Đàm
Thị Ngon
|
0,0894
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 91/13
|
W 708508
|
311
|
Ngô
Xuân Quế
|
0,0100
|
0,0040
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 115/13
|
AE 901 437
|
312
|
Nguyễn
Đức Lục
|
0,0265
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 678/4
|
BU 192769
|
313
|
Nguyễn
Hữu Nghĩa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 425/13
|
W 708498
|
314
|
Lê
Đình Khôi
|
0,0192
|
0,0105
|
0,0087
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1198/13
|
DB 654098
|
315
|
Lê
Thị Túy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 734/9
|
W 690486
|
316
|
Nguyễn
Thị Hường
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 399/14
|
W 680894
|
317
|
Lương
Văn Thuận
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 416/16
|
W 753712
|
318
|
Lương
Đức Lợi
|
0,0220
|
0,0120
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 702/14
|
BL 558320
|
319
|
Nguyễn
Đình Nhuận
|
0,0265
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 676/14
|
BU 192767
|
320
|
Nguyễn
Đức Bình
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 677/14
|
BU 192767
|
321
|
Đỗ
Quang Vụ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 690/9
|
W 7008724
|
322
|
Hà
Công Trường
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 799/9
|
AL 104247
|
323
|
Lê
Văn Lệ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 735/9
|
W 690234
|
324
|
Nguyễn
Huy Mạnh
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 968/9
|
W 788745
|
325
|
Nguyễn
Hữu Định
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 56/1
|
CN 478885
|
326
|
Hoàng
Văn Trọng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 292/4
|
W 749277
|
327
|
Nguyễn
Hữu Hưởng
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 701/4
|
CI 519482
|
328
|
Lê
Đình Kỳ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 663/4
|
CL 686269
|
329
|
Đỗ
Phát Lành
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 148/9
|
W 753981
|
330
|
Lê
Viết Mẫu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 247/9
|
W 753949
|
331
|
Lê
Đình Mến
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 303/9
|
BH 784069
|
332
|
Nguyễn
Hữu Hạnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 77/9
|
W 753663
|
333
|
Trần
Văn Thắng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 69/10
|
W 749659
|
334
|
Nguyễn
Đình Hội
|
0,0172
|
0,0070
|
0,0102
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 675/4
|
BP 955782
|
335
|
Nguyễn
Đình Hòa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 537/4
|
W 755007
|
336
|
Lê
Đình Bảy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 321/9
|
BM 116754
|
337
|
Lê
Đình Vân
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 103/4
|
W 749249
|
338
|
Nguyễn
Văn Tằn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 780/9
|
DB 452156
|
339
|
Hoàng
Văn Chói
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 238/4
|
W 755225
|
340
|
Hoàng
Văn Sự
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 251/4
|
W 755956
|
341
|
Đàm
Minh Giang
|
0,0117
|
0,0050
|
0,0067
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1214/13
|
CN 079545
|
342
|
Đàm
Văn Tý
|
0,0165
|
0,0050
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1215/13
|
CN 079215
|
343
|
Nguyễn
Văn Huy
|
0,0340
|
0,0200
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 777/9
|
CB 301498
|
344
|
Hoàng
Đình Tự
|
0,0250
|
0,0110
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 846/9
|
CT 4634017
|
345
|
Nguyễn
Thị Định
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 732/9
|
W 708934
|
346
|
Lê
Đình Miên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 717/9
|
W 690577
|
347
|
Trần
Văn Sang
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 90/13
|
W 708467
|
348
|
Lê
Sỹ Bình
|
0,0100
|
0,0065
|
0,0035
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1233/13
|
CX 859241
|
349
|
Nguyễn
Văn Thái
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 149/9
|
W 753814
|
350
|
Nguyễn
Văn Hoàn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 167/9
|
W 753659
|
351
|
Nguyễn
Văn Lạc
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 163/9
|
CB 301493
|
352
|
Lê
Xã Minh Khôi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 649/4
|
W 753618
|
353
|
Nguyễn
Văn Khải
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 171/9
|
W 753622
|
354
|
Nguyễn
văn Đào
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 238/9
|
W 753745
|
355
|
Nguyễn
Thị Lời
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 527/4
|
CB 854233
|
356
|
Lê
Thị Nguyệt
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 592/14
|
W 680378
|
357
|
Nguyễn
Huy Long
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 967/9
|
TT 547852
|
358
|
Lê
Ngọc Thoa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 576/4
|
W 755400
|
359
|
Lê
Ngọc Lâm
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 707/4
|
CT 346647
|
360
|
Lê
Ngọc Bốn
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 706/4
|
CT 346638
|
361
|
Lê
Đức Mỹ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 470/10
|
Q 452445
|
362
|
Nguyễn
Thị Đoan
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 174/4
|
W 755042
|
363
|
Lê
Thị Loan
|
0,0120
|
0,0070
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 62/13
|
W 690273
|
364
|
Lê
Đại Dinh
|
0,0174
|
0,0050
|
0,0124
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1029/9
|
DD 817847
|
365
|
Nguyễn
Văn Tỉnh
|
0,0084
|
0,0050
|
0,0034
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1030/9
|
DD 817847
|
366
|
Hà
Công Minh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 593/9
|
W 690581
|
367
|
Lê
Mạnh Hà
|
0,1330
|
0,0160
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 525/14
|
BX 559680
|
368
|
Trịnh
Thị Thanh
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 102/4
|
W 749319
|
369
|
Lê
Thị Thắng
|
0,0225
|
0,0040
|
0,0185
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 115/13
|
AE 901437
|
370
|
Nguyễn
Văn Hào
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 158/10
|
W 957588
|
371
|
Nguyễn
Văn Tấn
|
0,0268
|
0,0055
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1060/13
|
ĐE 355688
|
372
|
Nguyễn
Huy Đức
|
0,0104
|
0,0050
|
0,0054
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 1264/13
|
DH 433270
|
373
|
Nguyễn
Văn Châu
|
0,0739
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
Thửa 513/4
|
W 755240
|
374
|
Phạm
Hữu Xuyến
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 56/1
|
DB 622829
|
375
|
Nguyễn
Sỹ Dung
|
0,0170
|
0,0050
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 537/4
|
Y 007881
|
376
|
Trần
Đình Thọ
|
0,0493
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 968/5
|
DD 241896
|
377
|
Nguyễn
Văn Hải
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 840/6
|
Y 002611
|
378
|
Lê
Trọng An
|
0,0100
|
0,0040
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 52/1
|
BP955156
|
379
|
Nguyễn
Văn Lời
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 219/6
|
Y 002237
|
380
|
Nguyễn
Sỹ Quý
|
0,0357
|
0,0200
|
0,0157
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 32/7
|
CB 455585
|
381
|
Bùi
Văn Sơn
|
0,0275
|
0,0075
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 1151/6
|
DB 654581
|
382
|
Phạm
Hữu Tú
|
0,0223
|
0,0050
|
0,0173
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 805/11
|
CV 764882
|
383
|
Phạm
Thị Liên
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 7/11
|
Y 802123
|
384
|
Nguyễn
Minh Duân
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 590/1
|
D 0248069
|
385
|
Phan
Thị Điểm
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 801/11
|
CT 332602
|
386
|
Bùi
Văn Lưu
|
0,0275
|
0,0075
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 1151/6
|
DB 654581
|
387
|
Nguyễn
Đăng Hùng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 31/10
|
Y 007258
|
388
|
Phạm
Hữu Tú
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 805/11
|
CV 764882
|
389
|
Nguyễn
Cao Thượng
|
0,0080
|
0,0050
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 967/5
|
DD 241895
|
390
|
Đậu
Văn Biên
|
0,1772
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 170/6
|
Y 014753
|
391
|
Lê
Đình Dung
|
0,0984
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Thửa 40/2
|
CĐ 894489
|
392
|
Lê
Thị Chanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 276/12
|
W 561276
|
393
|
Lê
Quốc Bảy
|
0,0195
|
0,0050
|
0,0145
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 951/6
|
DD 241444
|
394
|
Lê
Hồng Trí
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 41/12
|
W 680147
|
395
|
Nguyễn
Văn Hòa
|
0,0122
|
0,0050
|
0,0072
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 919/32
|
DD 241892
|
396
|
Nguyễn
Thị Thúy
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 173/11
|
DB 654983
|
397
|
Nguyễn
Thị Diệu Cúc
|
0,0340
|
0,0140
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 255/16
|
DD 241495
|
398
|
Nguyễn
Văn Hảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 462/20
|
BD 973523
|
399
|
Ngô
Thị Liên
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 82/9
|
W 432739
|
400
|
Đinh
Văn Thịnh
|
0,0276
|
0,0080
|
0,0196
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 532/20
|
CT 332690
|
401
|
Hoàng
Văn Liên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 218/9
|
W 432706
|
402
|
Nguyễn
Hữu Vơn
|
0,0280
|
0,0080
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 188+190/20
|
BE 110259
|
403
|
Lê
Trọng Khương
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 75/9
|
DB 622815
|
404
|
Nguyễn
Thị Huệ
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 167/17
|
BD 973045
|
405
|
Nguyễn
Thị Dung
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 269/1
|
CI 519038
|
406
|
Lê
Hữu Bảy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 448/6
|
W 424039
|
407
|
Nguyễn
Thị Nhương
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 177/9
|
AN 498775
|
408
|
Nguyễn
Diễm Quỳnh
|
0,0272
|
0,0075
|
0,0197
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1429/9
|
CI 591960
|
409
|
Mai
Xuân Phước
|
0,0308
|
0,0200
|
0,0108
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 67/8
|
DB 622779
|
410
|
Nguyễn
Văn Giáp
|
0,0260
|
0,0060
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 247/22
|
BU 192726
|
411
|
Nguyễn
Bá Ba
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 429/11
|
CE 965613
|
412
|
Ngô
Xuân Hiệp
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1530/9
|
CL 638954
|
413
|
Nguyễn
Văn Quyết
|
0,0189
|
0,0050
|
0,0139
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 544/20
|
CX 859600
|
414
|
Lê
Thị Lội
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 272/9
|
CI 519326
|
415
|
Bùi
Khắc Sáu
|
0,0265
|
0,0065
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 958/6
|
DD 241882
|
416
|
Nguyễn
Ngọc Túy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 369/20
|
BH 088156
|
417
|
Lê
Văn Hùng
|
0,0100
|
0,0040
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1113/9
|
CB 291109
|
418
|
Trương
Thị Loan
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 11/7
|
BE 141844
|
419
|
Nguyễn
Bá Thiết
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 676/2
|
D 0248214
|
420
|
Trần
Xuân Lợi
|
0,0170
|
0,0040
|
0,0130
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 246/22
|
DB 654253
|
421
|
Nguyễn
Bá Thức
|
0,0300
|
0,0150
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 221/22
|
DB 654326
|
422
|
Ngô
Văn Truyền
|
0,0137
|
0,0050
|
0,0087
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 232/16
|
CE 965639
|
423
|
Nguyễn
Văn Dương
|
0,0156
|
0,0040
|
0,0116
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 552/20
|
DD 241433
|
424
|
Đồng
Phạm Hải
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 380/1
|
BE 110188
|
425
|
Nguyễn
Thị Thư
|
0,0152
|
0,0102
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 534/12
|
DD 817088
|
426
|
Nguyễn
Đức Niên
|
0,0162
|
0,0060
|
0,0102
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 248/22
|
BU 192725
|
427
|
Lê
Xuân Giằng
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 174/9
|
CB 649469
|
428
|
Nguyễn
Thị Nga
|
0,0095
|
0,0040
|
0,0055
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 411/1
|
BU 192451
|
429
|
Nguyễn
Văn Hảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 462/20
|
BD 973523
|
430
|
Ngô
Thanh Xuân
|
0,0226
|
0,0050
|
0,0176
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1300/9
|
DB 654566
|
431
|
Lê
Văn Hòe
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 357/21
|
BD 973205
|
432
|
Nguyễn
Ngọc Tuấn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 166/17
|
CD 894313
|
433
|
Phạm
Thị Thu Hiền
|
0,0240
|
0,0040
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 242/16
|
CN101055
|
434
|
Nguyễn
Văn Quân
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 153/9
|
W 432204
|
435
|
Nguyễn
Thị Huệ
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 167/17
|
BD 973045
|
436
|
Lê
Anh Tuấn
|
0,0098
|
0,0040
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1110/9
|
CQ 249075
|
437
|
Nguyễn
Văn Kiên
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1355/9
|
CQ223648
|
438
|
Nguyễn
Hữu Khanh
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 160/9
|
BX 559372
|
439
|
Nguyễn
Xuân Châu
|
0,0170
|
0,0100
|
0,0070
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1107/9
|
CE 965240
|
440
|
Nguyễn
Xuân Châu
|
0,0184
|
0,0100
|
0,0084
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 550/9
|
CB 649458
|
441
|
Nguyễn
Tiến Dũng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 435/17
|
DD 817040
|
442
|
Nguyễn
Văn Tuấn
|
0,0171
|
0,0050
|
0,0121
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1860/9
|
DD 817004
|
443
|
Nguyễn
Xuân Định
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 86/22
|
CT 346412
|
444
|
Trương
Văn Viên
|
0,0170
|
0,0070
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 64/32
|
BC 765193
|
445
|
Nguyễn
Xuân Bảo
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1051/28
|
DB 622786
|
446
|
Phạm
Thị Trọng
|
0,0085
|
0,0050
|
0,0035
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 146/9
|
CN 079836
|
447
|
Nguyễn
Văn Hảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 462/20
|
BD 973528
|
448
|
Nguyễn
Xuân Thanh
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 432/13
|
CT 464181
|
449
|
Lê
Cao Đào
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 33/9
|
SW 432300
|
450
|
Đồng
Thị Chúng
|
0,0437
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 481/39
|
DD 817499
|
451
|
Trần
Ngọc Đức
|
0,0150
|
0,0100
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 93/3
|
DD 654223
|
452
|
Nguyễn
Thị Nhương
|
0,0270
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 177/9
|
AN495978
|
453
|
Nguyễn
Hữu Hội
|
0,0412
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 480/39
|
DD 817500
|
454
|
Phạm
Thị Ân
|
0,0109
|
0,0030
|
0,0079
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 350/20
|
CT 332984
|
455
|
Nguyễn
Thị Hương
|
0,0100
|
0,0070
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 241/8
|
CX 886417
|
456
|
Trần
Văn Nam
|
0,0234
|
0,0040
|
0,0194
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 183/23
|
DE 475395
|
457
|
Nguyễn
Văn Đương
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1306/9
|
CI 554332
|
458
|
Nguyễn
Văn Đương
|
0,0206
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1307/9
|
CG 188635
|
459
|
Vũ
Thị Thư
|
0,0206
|
0,0050
|
0,0180
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 621/11
|
DB 622704
|
460
|
Nguyễn
Tùng Quân
|
0,0114
|
0,0050
|
0,0064
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 519/20
|
DE 475389
|
461
|
Lê
Hông Thanh
|
0,0676
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 869/9
|
CH 326386
|
462
|
Lê
hng Thanh
|
0,0190
|
0,0080
|
0,0110
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 37/3
|
Y 620365
|
463
|
Đặng
Ngọc Chiến
|
0,0254
|
0,0070
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1672/9
|
DE 355091
|
464
|
Tào
Ngọc Quang
|
0,1000
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 926/6
|
CL 686639
|
465
|
Đặng
Ngọc Chiến
|
0,0175
|
0,0100
|
0,0075
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 443/17
|
DE 355882
|
466
|
Nguyễn
Thu Hà
|
0,0276
|
0,0080
|
0,0196
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 532/20
|
DE 355067
|
467
|
Hoàng
Thị Màu
|
0,0213
|
0,0050
|
0,0163
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 44/12
|
CA 273391
|
468
|
Lê
Văn Cường
|
0,0328
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 488/12
|
CI 519285
|
469
|
Phạm
Kim Đức
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 616/10
|
DB 654918
|
470
|
Lâm
Quang Chính
|
0,0102
|
0,0050
|
0,0052
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 227/16
|
BH 076137
|
471
|
Nguyễn
Thu Hà
|
0,0276
|
0,0080
|
0,0196
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 532/20
|
DE 355067
|
472
|
Lê
Văn Ba
|
0,0330
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 182/17
|
CG 188672
|
473
|
Nguyễn
Quang Trung
|
0,0088
|
0,0050
|
0,0038
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 23/9
|
AN 808
|
474
|
Nguyễn
Quang Trung
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 23/12
|
DB 622702
|
475
|
Nguyễn
Quang Trung
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 23/12
|
DD 794002
|
476
|
Trần
Thị Phượng
|
0,0171
|
0,0040
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 851/29
|
DH 323312
|
477
|
Trần
Thị Dung
|
0,0167
|
0,0040
|
0,0127
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 852/29
|
DH 323313
|
478
|
Nguyễn
Công Trân
|
0,0470
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 223/20
|
BH 088284
|
479
|
Lê
Thị Hồng
|
0,0118
|
0,0050
|
0,0068
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1111/9
|
CI 591917
|
480
|
Lê
Minh Châu
|
0,0899
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 574/5
|
CE 463589
|
481
|
Võ
Đại Nhân
|
0,0581
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 126/17
|
BD 973074
|
482
|
Nguyễn
Văn Thái
|
0,0900
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 324/5
|
CQ 264864
|
483
|
Ngô
Trọng Thượng
|
0,1115
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 224/8
|
W 671896
|
484
|
Nguyễn
Văn Hạnh
|
0,0338
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 397/11
|
CE 965646
|
485
|
Lê
Thị Thảo
|
0,0836
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 288/8
|
CT 464007
|
486
|
Phan
Thị Tân
|
0,0348
|
0,0200
|
0,0148
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 280/21
|
BD 973584
|
487
|
Nguyễn
Văn Chính
|
0,0260
|
0,0060
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 89/22
|
BD 0973415
|
488
|
Lê
Ngọc Chiên
|
0,1046
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 1042/28
|
DH 323358
|
489
|
Hoàng
Đình Trường
|
0,0895
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 258/17
|
CE 463142
|
490
|
Nguyễn
Ngọc Sơn
|
0,0325
|
0,0070
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 558/11
|
DH 433938
|
491
|
Tô
Quang Hùng
|
0,0266
|
0,0070
|
0,0196
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 60/22
|
CQ 249261
|
492
|
Trần
Văn Hòa
|
0,0108
|
0,0060
|
0,0048
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Thửa 224/22
|
CQ 264342
|
493
|
Hồ
Thị Xuân
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 105, 106 /20
|
C 166716
|
494
|
Trần
Đình Sơn
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 171/2
|
CN 079688
|
495
|
Lê
Văn Hối
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 17/1
|
BH 076765
|
496
|
Lê
Văn Nguyên
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 1291/7
|
A 964322
|
497
|
Nguyễn
Thị Ngoan
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 728/2
|
CQ 009629
|
498
|
Hoàng
Văn Chân
|
0,0700
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 517/13
|
DD 241289
|
499
|
Trần
Bá Đô
|
0,2030
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 209/4
|
E 778624
|
500
|
Nguyễn
Thị Chi
|
0,1250
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 631/4
|
C 166091
|
501
|
Nguyễn
Văn Thế
|
0,0592
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Thửa 272/4
|
D 0504800
|
502
|
Nguyễn
Bá Tuyên
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 372/29
|
DD 241481
|
503
|
Ngô
Tiến Thống
|
0,0619
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 164/21
|
DH 433347
|
504
|
Lê
Hạ Thành
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 434/4
|
AI 081619
|
505
|
Lê
Thị Nguyệt
|
0,0330
|
0,0200
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 134/13
|
CĐ 894189
|
506
|
Lê
Thị Liên
|
0,0200
|
0,0065
|
0,0135
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 418/13
|
CE 463343
|
507
|
Lê
Văn Hảo
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 108/13
|
AI 059641
|
508
|
Nguyễn
Bá Hai
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 98/7
|
CQ 554880
|
509
|
Nguyễn
Văn Huân
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 225/7
|
AM222463
|
510
|
Hoàng
Thị Hồng
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 1071/14
|
CQ 009124
|
511
|
Lê
Gia Tuấn
|
0,0252
|
0,0180
|
0,0072
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 369/29
|
DD 241409
|
512
|
Nguyễn
Bá Nam
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 515/10
|
AI 059537
|
513
|
Lê
Đình Huấn
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 722/10
|
AI 059617
|
514
|
Lê
Công Thơ
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 260/13
|
AI 059601
|
515
|
Lê
Đức Lực
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 368/14
|
AI 081502
|
516
|
Lê
Sỹ Thực
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 196c/10
|
AI 081924
|
517
|
Phạm
Bá Trường
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 7/2
|
AI 081523
|
518
|
Lê
Văn Tình
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 413/10
|
AM 222460
|
519
|
Nguyễn
Bá Văn
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 768/10
|
CA 273366
|
520
|
Ngô
Thị Thu Hà
|
0,0619
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 164/21
|
DH 433347
|
521
|
Lê
Công Chánh
|
0,1166
|
0,0100
|
0,0149
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 196/6
|
CT 445485
|
522
|
Bùi
Thị Loan
|
0,0195
|
0,0100
|
0,0095
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 196/6
|
AQ 137608
|
523
|
Lê
Nguyên Hoàng
|
0,1067
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 320/7
|
CT 346815
|
524
|
Lê
Nguyên Việt
|
0,0513
|
0,0125
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 158/21
|
DH 323633
|
525
|
Lê
Thị Loan
|
0,0130
|
0,0060
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 177/21
|
DH 433367
|
526
|
Đỗ
Thị Minh
|
0,0282
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 169/21
|
DH 433087
|
527
|
Đỗ
Quốc Bảo
|
0,0302
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 170/21
|
DH 433088
|
528
|
Đàm
Cảnh Thêm
|
0,0262
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 168/21
|
DH 433086
|
529
|
Viên
Quốc Đạt
|
0,0127
|
0,0062
|
0,0065
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 157/21
|
DH 323631
|
530
|
Đoàn
Khắc Hiếu
|
0,0126
|
0,0063
|
0,0063
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 56/21
|
DH 323632
|
531
|
Viên
Ngọc Tuấn
|
0,0138
|
0,0060
|
0,0078
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 464/24
|
DH 323467
|
532
|
Viên
Kỳ Anh
|
0,0143
|
0,0060
|
0,0083
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 465/24
|
DH 323468
|
533
|
Vũ
Đình Thái
|
0,0238
|
0,0050
|
0,0188
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
Thửa 167/21
|
DH 433085
|
534
|
Phạm
Quang Bục
|
0,0705
|
0,0505
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 190/10
|
CT 346516
|
535
|
Nguyễn
Văn Xuân
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 961/24
|
DD 241297
|
536
|
Nguyễn
Thị Thiện
|
0,0800
|
0,0600
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 463/24
|
AĐ871326
|
537
|
Hồ
Thị Thân
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 938/24
|
DA191100
|
538
|
Bùi
Văn Tình
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 243/24
|
BE 110005
|
539
|
Lưu
Văn Thức
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 391/24
|
BX 559222
|
540
|
Hoàng
Bá Khởi
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 4/2
|
CT 332003
|
541
|
Hoàng
Xuân Thanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 67/3
|
CT 332288
|
542
|
Lê
Hũu Tuy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 64/5
|
CT332014
|
543
|
Hoàng
Xuân Thắng
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 57/3
|
CT 346506
|
544
|
Bùi
Xuân Huy
|
0,0500
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 598/5
|
CT 464257
|
545
|
Lê
Thị Nguyệt
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 109/5
|
CT 332044
|
546
|
Trịnh
Thị Nguyệt
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 108/5
|
CV 764522
|
547
|
Phạm
Thị Hóa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 130/5
|
CV 764181
|
548
|
Ngô
Thị Thoa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 83/5
|
CT 445204
|
549
|
Tồng
Thị Mận
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 2/5
|
CT 445934
|
550
|
Lê
Anh Chất
|
0,0340
|
0,0200
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 75/5
|
CT 332289
|
551
|
Lê
Huy Tuấn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 67/5
|
CT 332275
|
552
|
Trần
Đình Nhan
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 214/19
|
CE 965410
|
553
|
Hoàng
Thị Thảo
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 30/5
|
CT 332034
|
554
|
Bùi
Văn Khoái
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 691/11
|
Đ 876458
|
555
|
Lê
Thị Dung
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1192/20
|
AE 978965
|
556
|
Ngô
Thị Ninh
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1113/20
|
BU 192244
|
557
|
Phạm
Thị Anh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 740/24
|
CN 101958
|
558
|
Lê
Viết Hạnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1193/20
|
CĐ 894697
|
559
|
Lê
Văn Khoa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1194/20
|
DA191929
|
560
|
Nguyễn
Ngọc Hà
|
0,0148
|
0,0050
|
0,0098
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 298/20
|
DB 654571
|
561
|
Nuyễn
Thị Phượng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1233/20
|
BK 239745
|
562
|
Lê
Viết Nguyên
|
0,0210
|
0,0060
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 454/21
|
CL 638400
|
563
|
Nguyễn
Thị Tình
|
0,0110
|
0,0060
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1249/21
|
CI 519503
|
564
|
Lê
Văn Độ
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 308/23
|
CD 983222
|
565
|
Lê
Văn Nhâm
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 169/23
|
AĐ871347
|
566
|
Lê
Văn Luân
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 306/23
|
CĐ983238
|
567
|
Nguyễn
Thị Thiên Thu
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 962/24
|
DD241299
|
568
|
Lê
Văn Thăng
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 307/23
|
CĐ 983983
|
569
|
Nguyễn
Thị Hồng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 174/15
|
AĐ871291
|
570
|
Nguyễn
Thế Lân
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1265/15
|
CI 554217
|
571
|
Đặng
Ngọc Triều
|
0,0150
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1220/15
|
UB 192426
|
572
|
Nguyễn
Huy Thao
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1258/15
|
CI 566035
|
573
|
Lê
Trọng Lọc
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 151/15
|
AD871419
|
574
|
Nguyễn
Huy Hải
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 323/15
|
BK 239720
|
575
|
Đới
Sỹ Vệ
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 753/15
|
BE 110034
|
576
|
Đới
Sỹ Quân
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1165/15
|
BE 110038
|
577
|
Nguyễn
Hữu Tâm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1438/16
|
CQ 009465
|
578
|
Lê
Vạn Lương
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 83/19
|
BM 116786
|
579
|
Nguyễn
Trọng Nam
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 171/19
|
BU 192386
|
580
|
Mai
Văn Tiến
|
0,0120
|
0,0070
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 367/14
|
BV 180491
|
581
|
Đặng
Văn Trung
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1281/15
|
CP 115225
|
582
|
Phạm
Văn Ngân
|
0,0170
|
0,0070
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 360/12
|
W400229
|
583
|
Nguyễn
Thị Tình
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 196/15
|
AĐ871407
|
584
|
Trần
Hữu Toàn
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 385/15
|
AO 065072
|
585
|
Nguyễn
Trọng Thanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 453/15
|
BR 534023
|
586
|
Nguyễn
Thế Long
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1266/15
|
CI 554218
|
587
|
Nguyễn
Thị Ly
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1159/15
|
BE 141909
|
588
|
Đặng
Ngọc Dương
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 643/15
|
BC 044037
|
589
|
Mai
Văn Tiếp
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1048/9
|
BL 558630
|
590
|
Đặng
Thị Yến
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1456/9
|
BK 239741
|
591
|
Mai
Thị Hương
|
0,0133
|
0,0050
|
0,0083
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1801/9
|
DD241616
|
592
|
Trần
Thị Vân
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1797/9
|
DA 191478
|
593
|
Đặng
Thị Thùy
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 132/3
|
CI 554688
|
594
|
Lê
Ngọc Linh
|
0,0259
|
0,0200
|
0,0059
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1206/9
|
CT 445718
|
595
|
Nguyễn
Hữu Gia
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1548/9
|
BL 558071
|
596
|
Lê
Quang Trung
|
0,0180
|
0,0100
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1670/9
|
CĐ 983099
|
597
|
Lê
Đức Tăng
|
0,1200
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 289/9
|
CN 079531
|
598
|
Nguyễn
Ngọc Linh
|
0,0270
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1135/9
|
CB 291863
|
599
|
Đoàn
Văn Dân
|
0,0500
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 44/10
|
CĐ 983219
|
600
|
Mai
Văn Tiến
|
0,0115
|
0,0065
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 439/14
|
DB 654961
|
601
|
Mai
Văn Tiến
|
0,0115
|
0,0065
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 437/14
|
DB 654942
|
602
|
Lê
Xuân Thìn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 674/8
|
CN 101661
|
603
|
Hoàng
Văn Thành
|
0,0195
|
0,0100
|
0,0095
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1073/8
|
CG 188728
|
604
|
Lê
Văn Sơn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 640/8
|
CĐ 894682
|
605
|
Đinh
Văn Chính
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 12/4
|
BP 955337
|
606
|
Nguyễn
Sỹ Anh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 68/5
|
CT 445674
|
607
|
Trần
Văn Thành
|
0,0400
|
0,0240
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1012/24
|
DD 241258
|
608
|
Phạm
Văn Chung
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 119/14
|
CE 463265
|
609
|
Lê
Đức Tăng
|
0,1200
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 289/9
|
CN 079531
|
610
|
Trần
Văn Thành
|
0,0400
|
0,0300
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 1011/24
|
DD 241259
|
611
|
Nguyễn
Thị Tâm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 96/5
|
CT 445906
|
612
|
Nguyễn
Bá Toàn
|
0,0335
|
0,0067
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 632/5
|
DH 433099
|
613
|
Lê
Văn Thú
|
0,0312
|
0,0067
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 631/5
|
DH 433098
|
614
|
Nguyễn
Sĩ Anh
|
0,0334
|
0,0067
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Thửa 630/5
|
DH 433681
|
615
|
Lê
Thanh Tuấn
|
0,0196
|
0,0050
|
0,0146
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 994/06
|
DE 475332
|
616
|
Nguyễn
Văn Bảy
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 249/6
|
CT 332229
|
617
|
Lưu
Thị Mận
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 336/6
|
CT 332267
|
618
|
Nguyễn
Khắc Hiền
|
0,0500
|
0,0400
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 519/13
|
AH 525798
|
619
|
Nguyễn
Thị Dung
|
0,0150
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 579(a)/13
|
CQ 249363
|
620
|
Lê
Khả Nhân
|
0,0229
|
0,0060
|
0,0169
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 48/2
|
BR 534063
|
621
|
Nguyễn
Khắc Học
|
0,0265
|
0,0070
|
0,0195
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 48b/2
|
BR 534065
|
622
|
Nguyễn
Khắc Hùng
|
0,0130
|
0,0070
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 48a/2
|
BR 534064
|
623
|
Nguyễn
Thị Dung
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 132/13
|
BH 785521
|
624
|
Lê
Văn Bình
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 1/6
|
AH 525968
|
625
|
Phạm
Hữu Trung
|
0,2470
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 521/12
|
AH 525942
|
626
|
Phạm
Đức Thống
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 3/7
|
CT 3546757
|
627
|
Lê
Phan Long
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
Thửa 430/1
|
CA 273184
|
628
|
Phạm
Thị Mến
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 45/32
|
CI 554995
|
629
|
Lê
Đình Bình
|
0,1040
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 135/39
|
DB 654865
|
630
|
Trần
Nguyên Tuân
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 229/1
|
AG 149618
|
631
|
Hoàng
Xuân Vọng
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 107/28
|
CI 554926
|
632
|
Lê
Đình Dược
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 38/27
|
DB 622738
|
633
|
Trần
Văn Vũ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 357/36
|
DD 241187
|
634
|
Đồng
Thị Tuyến
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 119/33
|
BY 422823
|
635
|
Trần
Thị Văn
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 120/36
|
DD 241198
|
636
|
Lê
Trọng Quý
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 13/4
|
Y 007990
|
637
|
Trần
Văn Hòng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 715/6
|
E 027105
|
638
|
Lê
Đình Dung
|
0,0984
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Thửa 2/40
|
CĐ 894489
|
639
|
Nguyễn
Trường Giang
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 969/7
|
CN 079281
|
640
|
Lê
Chính Nhất
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 1093/2
|
CI 566133
|
641
|
Đào
Công Hoạt
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 772/10
|
CB 642533
|
642
|
Nguyễn
Văn Mơ
|
0,0161
|
0,0050
|
0,0111
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 625/4
|
CI 566848
|
643
|
Phạm
Quang Tập
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 1056/2
|
D 0255877
|
644
|
Lý
Công Liêm
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 22/12
|
AK 384844
|
645
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 365/3
|
D 0504871
|
646
|
Ngô
Văn Quân
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 503/4
|
CH 326640
|
647
|
Trịnh
Ngọc Thoa
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 805/6
|
DD 241439
|
648
|
Nguyễn
Thị Phượng
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 940/10
|
DB 622910
|
649
|
Nguyễn
Văn Phụng
|
0,1993
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 429/7
|
AK 384730
|
650
|
Lê
Tuấn Trưởng
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 891/10
|
AH 525785
|
651
|
Nguyễn
Văn Thơm
|
0,1210
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Thửa 1093/2
|
CI 566133
|
652
|
Đỗ
Văn Băng
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Thửa 379/19
|
CN 101762
|
653
|
Lê
Quốc Nam
|
0,0176
|
0,0050
|
0,0126
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Thửa 95/14A
|
CE 463294
|
654
|
Nguyễn
Đức Tập
|
0,1003
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Thửa 212/19
|
DE 355159
|
655
|
Đỗ
Sỹ Hoàn
|
0,1662
|
0,0051
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1286/6
|
CT 346887
|
656
|
Đỗ
Đức Hòa
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 622/11
|
DD 974127
|
657
|
Trương
Văn Minh
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 754/6
|
AL 216580
|
658
|
Nguyễn
Thị Chiến
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 470/10
|
EB 455283
|
659
|
Vũ
Đình Công
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 206/11
|
DB 654704
|
660
|
Trần
Kim Quế
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 341/10
|
CV 764138
|
661
|
Lê
Thanh Tuấn
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 582/6
|
DB 654838
|
662
|
Nguyễn
Hữu Sỹ
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 536/10
|
DD 817976
|
663
|
Nguyễn
Thị Phượng
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 674/10
|
DD 974591
|
664
|
Mã
Minh Ký
|
0,0105
|
0,0040
|
0,0065
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1614/11
|
BU 192555
|
665
|
Lê
Thị Ngoan
|
0,0369
|
0,0060
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1285/8
|
DB 654792
|
666
|
Nguyễn
Thị Thông
|
0,0116
|
0,0050
|
0,0066
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1586/8
|
DH 024037
|
667
|
Phạm
Văn Trang
|
0,0112
|
0,0050
|
0,0062
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1587/8
|
DH 024038
|
668
|
Nguyễn
Văn Đông
|
0,0232
|
0,0050
|
0,0182
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1588/8
|
DH 024039
|
669
|
Vũ
Đình Công
|
0,0816
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 206/12
|
DH 654703
|
670
|
Nguyễn
Văn Cường
|
0,0224
|
0,0050
|
0,0174
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1589/8
|
DH 024040
|
671
|
Cao
Bá Trung
|
0,0225
|
0,0050
|
0,0175
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Thửa 1590/8
|
DH 024041
|
672
|
Nguyễn
Thái Sơn
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 702/17
|
CB 301404
|
673
|
Ngô
Thị Dậu
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 235/17
|
Đ 913249
|
674
|
Trần
Văn Nam
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 1141/12
|
DB 622813
|
675
|
Lê
Thị Quy
|
0,0624
|
0,0150
|
0,0194
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 624/5
|
V 379742
|
676
|
Trần
Văn Nam
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 1142/12
|
DB 622966
|
677
|
Trần
Văn Nam
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 1140/12
|
DB 622814
|
678
|
Trần
Văn Nam
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 1139/12
|
DB 622967
|
679
|
Trần
Văn Nam
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 7/12
|
V 244708
|
680
|
Nguyễn
Văn Dư
|
0,0275
|
0,0075
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 358/36
|
DE 475630
|
681
|
Nguyễn
Xuân Dịu
|
0,0188
|
0,0075
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Thửa 357/36
|
DD 974799
|
682
|
Nguyễn
Xuân Châu
|
0,0180
|
0,0080
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 446a/4
|
AE 901415
|
683
|
Trần
Công Định
|
0,0138
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 625/9
|
AM 352256
|
684
|
Lê
Đăng Dũng
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 1091/6
|
EH 253573
|
685
|
Lê
Thanh Vượng
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 456/19
|
DD 241368
|
686
|
Trịnh
Thị Dung
|
0,0138
|
0,0050
|
0,0088
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 972/6
|
BL 399937
|
687
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
0,0409
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Thửa 2/309
|
DA 191695
|
688
|
Nguyễn
Đức Học
|
0,1783
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Giang
|
Thửa 88/19
|
AG 679468
|
Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3741/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
1.664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|