|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3639/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Quan Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3639/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3639/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc
hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng
cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số
giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất
lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND
tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐnD ngày 16/6/2020, số
329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày
26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày
22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hoi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: Số 3395/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 -2030, huyện Quan Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê
duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Quan
Sơn tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 26/9/2022 và Báo cáo số 197/BC-UBND ngày
10/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 888/TTr- STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
92.662,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.333,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.973,52
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.354,95
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,68
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
30,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,68
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính
kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Quan Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng
loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ
tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện,
của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Quan Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an
tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết
định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC207.10.22)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số:
3639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Xuân
|
I
|
Loại đất
|
|
92.662,45
|
5.401,56
|
8.920,52
|
12.744,15
|
9.437,34
|
8.896,37
|
13.157,79
|
6.175,69
|
9.924,36
|
3.473,02
|
4.005,41
|
5.617,85
|
4.908,39
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
86.333,98
|
5.065,22
|
8.516,42
|
12.030,87
|
9.067,68
|
8.661,59
|
11.623,63
|
4.916,07
|
9.644,01
|
3.229,02
|
3.824,95
|
5.331,60
|
4.422,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.212,15
|
62,14
|
114,87
|
134,85
|
124,52
|
83,08
|
131,85
|
98,62
|
113,40
|
130,97
|
85,66
|
50,68
|
81,51
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC
|
1.135,92
|
60,71
|
111,82
|
129,91
|
124,52
|
82,09
|
126,47
|
96,97
|
112,94
|
122,82
|
78,66
|
45,99
|
43,01
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
71,44
|
1,43
|
3,05
|
0,15
|
|
0,99
|
5,39
|
1,65
|
0,46
|
8,14
|
7,00
|
4,69
|
38,50
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
4,79
|
|
|
4,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
424,26
|
29,55
|
14,44
|
98,86
|
57,81
|
4,97
|
36,54
|
45,46
|
23,29
|
29,57
|
28,58
|
11,18
|
44,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
918,50
|
79,40
|
87,92
|
95,27
|
247,04
|
25,98
|
68,30
|
79,06
|
130,79
|
27,07
|
24,13
|
12,19
|
41,34
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
26.636,10
|
444,51
|
2.502,58
|
5.647,49
|
2.775,27
|
2.994,72
|
3.801,15
|
1.004,85
|
5.235,98
|
492,95
|
587,72
|
1.148,88
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
57.048,14
|
4.441,39
|
5.789,44
|
6.046,62
|
5.857,21
|
5.546,32
|
7.553,62
|
3.682,90
|
4.135,90
|
2.540,62
|
3.093,71
|
4.105,62
|
4.254,78
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
44.607,73
|
3.518,62
|
5.378,27
|
5.022,60
|
3.968,43
|
4.984,35
|
5.900,94
|
2.673,45
|
3.893,27
|
1.593,23
|
2136,01
|
2.467,67
|
3.070,89
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
74,84
|
8,23
|
7,17
|
7,78
|
5,82
|
6,52
|
12,17
|
5,19
|
4,65
|
7,85
|
5,14
|
3,04
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.973,52
|
284,89
|
256,24
|
411,51
|
316,55
|
178,60
|
323,29
|
204,07
|
249,43
|
227,19
|
154,32
|
174,56
|
192,86
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
66,15
|
0,87
|
25,00
|
18,32
|
|
2,80
|
|
|
19,15
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,43
|
1,92
|
0,14
|
0,12
|
0,16
|
0,16
|
0,12
|
0,15
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,15
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,06
|
0,49
|
2,14
|
1,10
|
0,12
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
52,02
|
18,41
|
2,24
|
2,90
|
7,78
|
1,54
|
4,08
|
0,92
|
0,20
|
11,82
|
|
0,48
|
1,65
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
35,34
|
1,82
|
|
15,24
|
|
2,50
|
|
|
|
2,54
|
10,01
|
|
3,23
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.111,98
|
88,87
|
104,99
|
143,16
|
97,50
|
75,67
|
103,80
|
76,01
|
106,58
|
76,38
|
58,58
|
60,82
|
119,62
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
700,14
|
64,78
|
81,72
|
100,19
|
71,27
|
48,86
|
67,32
|
45,51
|
61,63
|
53,59
|
34,76
|
42,73
|
27,77
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
27,34
|
1,15
|
2,65
|
4,89
|
1,77
|
2,04
|
0,96
|
6,97
|
2,96
|
1,98
|
1,01
|
0,53
|
0,44
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,70
|
1,44
|
0,96
|
1,41
|
1,20
|
0,56
|
1,38
|
2,86
|
0,85
|
1,99
|
0,25
|
0,39
|
0,42
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,03
|
1,49
|
0,07
|
0,45
|
0,51
|
0,07
|
0,27
|
0,18
|
0,09
|
0,14
|
0,53
|
0,14
|
0,09
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,70
|
7,89
|
3,95
|
3,37
|
2,99
|
2,94
|
4,31
|
1,27
|
2,32
|
3,29
|
3,69
|
2,10
|
4,58
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,60
|
2,07
|
2,05
|
1,79
|
3,15
|
2,36
|
2,35
|
1,16
|
0,10
|
0,13
|
0,48
|
0,29
|
1,68
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
67,95
|
2,56
|
0,03
|
0,02
|
0,13
|
0,02
|
0,06
|
|
2,50
|
0,03
|
0,01
|
|
62,60
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,62
|
0,17
|
0,04
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
|
0,03
|
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
4,02
|
4,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
230,09
|
2,67
|
13,28
|
29,61
|
16,46
|
18,81
|
26,73
|
17,86
|
35,50
|
14,75
|
17,77
|
14,65
|
22,02
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,21
|
0,22
|
|
0,70
|
|
|
0,24
|
|
0,60
|
0,45
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,48
|
0,42
|
0,25
|
0,64
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
14,70
|
|
|
|
|
|
14,70
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
361,35
|
|
29,40
|
37,66
|
47,77
|
26,12
|
35,99
|
26,17
|
29,16
|
71,46
|
13,90
|
20,49
|
23,23
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
35,81
|
35,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,11
|
3,70
|
0,28
|
0,72
|
0,51
|
0,39
|
0,80
|
1,04
|
0,37
|
0,26
|
0,41
|
0,26
|
0,37
|
2.19
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
0,44
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.276,64
|
132,56
|
92,04
|
191,68
|
162,35
|
69,43
|
163,80
|
99,78
|
93,85
|
64,18
|
70,76
|
92,37
|
43,84
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
1,08
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,21
|
0,52
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.354,95
|
51,44
|
147,86
|
301,77
|
53,12
|
56,18
|
1.210,87
|
1.055,54
|
30,92
|
16,81
|
26,15
|
111,69
|
292,60
|
II
|
Khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
5.401,56
|
5.401,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.809,08
|
140,11
|
199,74
|
225,18
|
371,57
|
108,07
|
194,77
|
176,03
|
243,73
|
149,89
|
102,80
|
58,19
|
84,35
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
70.493,53
|
4.885,90
|
8.292,02
|
11.694,11
|
8.632,48
|
8.541,04
|
11.354,77
|
4.687,75
|
9.371,88
|
3.033,57
|
3.681,43
|
5.254,50
|
4.254,78
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
14,70
|
|
|
|
|
|
14,70
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
4,06
|
0,49
|
2,14
|
1,10
|
0,12
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
303,73
|
|
29,40
|
37,66
|
47,77
|
26,12
|
35,99
|
26,17
|
29,16
|
71,46
|
13,90
|
20,49
|
23,23
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
335,22
|
|
31,64
|
40,56
|
55,55
|
27,66
|
40,07
|
27,09
|
29,37
|
83,28
|
13,90
|
20,97
|
24,88
|
Phụ biểu số 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3639/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lu
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lu
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30,20
|
5,50
|
6,15
|
5,89
|
0,05
|
0,16
|
6,16
|
0,75
|
5,24
|
|
0,15
|
0,15
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3,33
|
2,10
|
0,52
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,33
|
2,10
|
0,52
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,15
|
0,15
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,13
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,02
|
0,50
|
|
|
|
|
0,40
|
0,75
|
0,37
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,91
|
|
|
3,39
|
0,02
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
17,80
|
1,90
|
5,62
|
2,50
|
0,03
|
0,16
|
5,75
|
|
1,83
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13,84
|
|
5,48
|
2,50
|
|
0,16
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,68
|
274,99
|
247,894
|
104,12
|
(09,15
|
74,94
|
(16,39
|
03,17
|
244,19
|
224,07
|
144,16
|
174,41
|
192,21
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,67
|
|
|
|
0,16
|
|
0,12
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
2.19
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,46
|
8,90
|
8,23
|
7,27
|
7,23
|
3,66
|
6,39
|
0,75
|
5,24
|
3,00
|
10,16
|
0,15
|
0,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
3,68
|
2,10
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,15
|
0,15
|
0,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,68
|
2,10
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,15
|
0,15
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,93
|
1,00
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,13
|
0,20
|
|
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,71
|
0,50
|
2,00
|
|
7,18
|
2,50
|
0,40
|
0,75
|
0,37
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,91
|
|
|
3,39
|
0,02
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,07
|
5,30
|
5,56
|
3,40
|
0,03
|
1,16
|
5,98
|
|
1,83
|
2,80
|
10,01
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,15
|
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
30,00
|
|
|
10,00
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sơn Lu
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lu
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,68
|
0,50
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,52
|
0,50
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3639/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên
công trình
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn
cứ pháp lý
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích,
quốc phòng, an ninh
|
|
|
1.1.1
|
Công trình quốc phòng
|
3,39
|
|
3,39
|
|
|
|
|
1
|
Chốt chiến đấu của dân quân thường
trực biên giới đất liền, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn
|
3,39
|
|
3,39
|
CQP
|
Xã
Na Mèo
|
Một
phần thửa đất số 21 tờ bản đồ số 3 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HDND tỉnh
|
1.1.2
|
Dự án công trình trụ sở Công an
|
1,51
|
|
1,51
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Tam Thanh
|
Các
thửa đất số 30, 31, 32, 33, 52, 60, 104, 106; tờ bản đồ số 155, tỷ lệ 1/1000
|
Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Na Mèo
|
Thửa
đất số 55, tờ bản đồ số 227 tỷ lệ 1/1000
|
3
|
Trụ sở Công an xã
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Sơn Thủy
|
Thửa
đất số 23, tờ bản đồ số 263 tỷ lệ 1/1000
|
4
|
Trụ sở Công an xã
|
0,14
|
|
0,14
|
CAN
|
Xã
Mường Mìn
|
Thửa
đất số 46, tờ bản đồ số 01 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
5
|
Trụ sở Công an xã
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã
Sơn Điện
|
Thửa
số 30, 14 tờ bản đồ số 156, tỷ lệ 1/1000
|
6
|
Trụ sở Công an xã
|
0,15
|
|
0,15
|
CAN
|
Xã
Tam Lư
|
Thửa
đất số 106, tờ bản đồ số 26 tỷ lệ 1/1000
|
7
|
Trụ sở Công an xã
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Trung Xuân
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 81 tỷ lệ 1/1000
|
8
|
Trụ sở Công an xã
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã
Trung Hạ
|
Thửa
đất số 81, tờ bản đồ số 58 tỷ lệ 1/1000
|
9
|
Trụ sở Công an xã
|
0,15
|
|
0,15
|
CAN
|
Xã
Trung Thượng
|
Thửa
đất số 201, 206, 200, 198, 199, 208, 203, 209, 202, 250, 207, 351, 349, 348,
356; Tờ bản đồ số 113, tỷ lệ 1/1000
|
Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Trụ sở Công an xã
|
0,15
|
|
0,15
|
CAN
|
Xã
Trung Tiến
|
Một
phần thửa đất số 51, tờ bản đồ số 94, tỷ lệ 1/1000
|
|
11
|
Trụ sở Công an xã
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã
Sơn Hà
|
Một
phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
1.2.1
|
Công trình dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
14,45
|
|
14,45
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ Ché Lầu đi Mùa
Xuân - Xía Nọi xã Na Mèo, Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Xã
Na Mèo
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4,50
|
|
4,50
|
DGT
|
Xã
Sơn Thủy
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
2
|
Đường giao thông từ bản Mùa Xuân đi
bản Xía Nọi xã Sơn Thủy
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã
Sơn Thủy
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án Đường giao thông nội bản Mùa
Xuân, xã Sơn Thủy
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã
Sơn Thủy
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
nối Quốc lộ 217 đi đồn Biên phòng Mường Mìn, huyện Quan Sơn
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Xã
Mường Mìn
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Dự án Đường giao thông nội vùng thị
trấn Sơn Lư
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Thị
trấn Sơn Lư
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Dự án Đường giao thông nội bản Hậu,
xã Tam Lư
|
0,75
|
|
0,75
|
DGT
|
Xã
Tam Lư
|
Công
trình tuyến dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
1
|
Kè sạt lở bờ sông Lò, khu vực thị
trấn Quan Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Thị
trấn Sơn Lư
|
Thửa
đất số 355, 365 tờ bản đồ số 34; Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 33; tỷ lệ bản
đồ 1/1000
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trường tiểu học Tam
Thanh
|
0,60
|
|
0,60
|
DGD
|
Xã
Tam Thanh
|
Các
thửa đất số 34, 35, 53, 6466, 100, 101, 115, 116, tờ bản đồ số 155 tỷ lệ
1/1000
|
Nghị
quyết số 285/NQ-HĐND , ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Bậc thang thủy điện trên Sông
Lò
|
2,50
|
|
2,50
|
DNL
|
Thị
trấn Sơn Lư
|
Công
trình tuyến
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2,50
|
|
2,50
|
|
Xã
Tam Thanh
|
Công
trình tuyến
|
2
|
Xây dựng mới đường dây trung thế
cấp điện cho TBA Bản Khà,
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã
Sơn Thủy
|
Công
trình tuyến
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022của HĐND tỉnh
|
Xây dựng mới đường dây trung thế
cấp điện cho TBA Xía Nọi,
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã
Sơn Thủy
|
Công
trình tuyến
|
Xây dựng mới đường dây trung thế
cấp điện cho TBA Xa Mang,
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã
Sơn Điện
|
Công
trình tuyến
|
2.1.5
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư sắp xếp, ổn định
dân cư tại khu Co Hương, Bản Ngàm (2,016 ha)
|
2,016
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã
Tam Thanh
|
Thửa
đất số 57, tờ bản đồ số 04, tỷ lệ 1/10000; tờ bản đồ 161 tỷ lệ 1/1000
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021
|
|
0,95
|
DGT
|
|
0,03
|
DVH
|
|
0,04
|
DTT
|
2
|
Dự án Bố trí sắp xếp ổn định dân cư
tại bản Yên, xã Mường Mìn
|
4,8069
|
|
2,4059
|
ONT
|
Xã
Mường Mìn
|
Thửa
đất số 42, tờ bản đồ số 04 tỷ lệ 1/10000; tờ bản đồ số 179 tỷ lệ 1/1000
|
Nghị
quyết số 285/NQ-HĐND , ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,2085
|
DVH
|
|
0,4214
|
DTT
|
|
0,0220
|
DNL
|
|
1,7491
|
DGT
|
2.2
|
Các công trình dự án chuyển mục đích
sử dụng đất
|
2.2.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
20,00
|
|
20,00
|
NKH
|
Xã
Sơn Thủy
|
Thửa
đất số 02, tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
|
2.2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,07
|
|
0,07
|
TMD
|
Xã
Sơn Điện
|
Thửa
đất số 113;
Tờ bản đồ số 157, tỷ lệ 1/1000
|
|
2
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Xã
Na Mèo
|
Thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 04 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã
Mường Mìn
|
Thửa
đất số 594, tờ bản đồ số 152 tỷ lệ 1/1000
|
|
2.2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy gạch không nung Tiến Loan
|
3,40
|
|
3,40
|
SKC
|
Thị
trấn Sơn Lư
|
Tờ
bản đồ số 02, Thửa số 57; tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
|
2
|
Xưởng chế biến lâm sản phụ
|
0,48
|
|
0,48
|
SKC
|
Xã
Na Mèo
|
Tờ
bản đồ số 207, thửa số 81, 197 tỷ lệ 1/1000
|
|
3
|
Nhà máy chế biến lâm sản tại thôn
Na Lộc
|
3,50
|
|
3,50
|
SKC
|
Xã
Sơn Điện
|
Thửa
đất số 31,Tờ bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Sơn Điện
|
Thửa
đất số 127, tờ bản đồ số 172 tỷ lệ 1/1000
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,23
|
|
0,23
|
SKC
|
Xã
Sơn Thủy
|
Thửa
đất số 715, tờ bản đồ số 01 bản đồ LN tỷ lệ 1/10000
|
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,80
|
|
2,80
|
SKC
|
Xã
Trung Hạ
|
Một
phần thửa đất số 95, 106 tờ bản đồ số 2 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã
Trung Hạ
|
Thửa
đất số 159, tờ bản đồ số 57, tỷ lệ 1/1000
|
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã
Mường Mìn
|
Một
phần thửa đất số 10, 106 tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ Lâm nghiệp)
|
|
9
|
Hệ thống cấp nước và xử lý nước
sinh hoạt Thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã
Sơn Hà
|
Một
phần thửa đất số 2, 10 tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.2.4
|
Đất sử dụng cho khai thác khoáng
sản
|
1
|
Khai thác mỏ chì kẽm
|
2,50
|
|
2,50
|
SKS
|
Xã
Sơn Hà
|
Tờ
bản đồ 145, Thửa số 70;103;91;125, tỷ lệ 1/1000
|
|
2
|
Quy hoạch mỏ khai thác đá tại Bản
Cum
|
10,01
|
|
10,01
|
SKS
|
Xã
Trung Tiến
|
Thửa
đất số 25, 30 tờ bản đồ số 05, tỷ lệ 1/10000
|
|
2.2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
3
|
Khu vực bãi tập kết toàn bộ sản
phẩm sau khi nạo vét lòng hồ
|
0,80
|
|
0,80
|
SKX
|
Xã
Trung Xuân
|
Thửa
đất số 256, 267, 17, 48, tờ bản đồ số 86 tỷ lệ 1/1000
|
|
Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3639/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|