|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3487/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bá Thước Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3487/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3487/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật
về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ
lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019, số 279/NQ-HDND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND
ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022, số 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3467/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đắt thời kỳ 2021 - 2030, huyện Bá Thước; số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ
và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo
loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Bá Thước
tại Tờ trình số 165/TTr-UBND và Báo cáo số
1387/UBND-TNMT ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 858/TTr-STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
77.757,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.784,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.758,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213 91
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,91
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,69
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,58
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1363
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,64
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết
theo Phụ biểu số 04 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022, huyện Bá Thước; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm
bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế -
xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra,
giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên
quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC193.10.22)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số 01.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.784,67
|
1.889,29
|
2.248,35
|
3.905,21
|
4.660,47
|
3.157,93
|
1.344,97
|
2.206,24
|
4.022,39
|
1.811,47
|
3.462,20
|
2.790,82
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trong
lúa
|
LUA
|
4.896,37
|
207,04
|
243,95
|
224,52
|
206,87
|
300,07
|
211,24
|
372,16
|
167,19
|
301,52
|
191,29
|
209,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3 371,17
|
123.41
|
143,55
|
149,41
|
171,10
|
144,73
|
169,69
|
331,01
|
147,34
|
214,49
|
182,27
|
157,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.231,21
|
337,03
|
269,76
|
303,33
|
33,98
|
210,36
|
303,60
|
94,49
|
283,60
|
115,05
|
273,94
|
19,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.490,46
|
27,20
|
88,55
|
80,02
|
0,14
|
179,68
|
58,72
|
94,05
|
155,0
|
130,05
|
22,66
|
78,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.483,80
|
588,29
|
503,40
|
436,03
|
|
110,96
|
|
473,47
|
1.646,04
|
|
1.798,25
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.057,77
|
|
|
|
3.044,52
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
35.218,51
|
718,07
|
1.125,01
|
2.850,59
|
1.369,50
|
2.304,20
|
765,14
|
1.123,03
|
1.758,16
|
1.228,47
|
1.171,40
|
2.473,97
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.661,05
|
165,89
|
47,12
|
1.552,52
|
1.186,54
|
1.428,40
|
32,18
|
362,89
|
831,25
|
240,90
|
777,66
|
677,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
249 39
|
11,64
|
17,68
|
10,72
|
5,45
|
23,67
|
6,27
|
49,04"
|
12,40
|
21,38
|
4,65"
|
9,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
157,17
|
|
|
|
|
29,00
|
|
|
|
15,00
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.758,61
|
609,60
|
425,00
|
455,34
|
219,95
|
408,60
|
363,88
|
352,57
|
209,61
|
425,60
|
259,46
|
179,74
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,47
|
0,38
|
|
12,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,89
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
84,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,46"
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,25
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
0,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,76
|
1,97
|
|
0,09
|
|
|
0,22
|
0,07
|
0,06
|
3,43
|
0,02
|
0,24
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
45,16
|
|
|
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
46,98
|
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
22,54
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.037,96
|
172,37
|
168,46
|
110,46
|
59,93
|
92,67
|
120,38
|
103,48
|
73,25
|
108,81
|
98,01
|
65,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
954,51
|
82,79
|
47,77
|
58,08
|
32,68
|
49,64
|
47,29
|
59,11
|
46,08
|
63,40
|
40,24
|
31,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
144,96
|
8,42
|
5,87
|
7,32
|
1,59
|
8,09
|
11,56
|
14,80
|
9,32
|
14,69
|
7,59
|
0,94
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,11
|
2,10
|
1,02
|
0,70
|
1,20
|
0,77
|
2,55
|
1,73
|
0,68
|
1,64
|
0,95
|
1,04
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
8,14
|
2,58
|
0,49
|
0,15
|
0,33
|
0,25
|
0,15
|
0,24
|
0,37
|
0,16
|
0,33
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,53
|
7,91
|
1,86
|
2,77
|
1,61
|
4,89
|
2,74
|
2,31
|
2,09
|
4,80
|
2,51
|
2,56
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
103,56
|
8,01
|
4,57
|
4,52
|
4,81
|
6,04
|
5,00
|
11,33
|
4,73
|
5,65
|
4,33
|
3,94
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
350,16
|
40,57
|
90,86
|
14,06
|
0,04
|
0,03
|
40,04
|
|
0,06
|
|
21,96
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,22
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,20
|
0,14
|
0,05
|
0,16
|
0,03
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,91
|
|
2,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,18
|
19,31
|
13,07
|
22,77
|
17,65
|
22,94
|
10,37
|
13,82
|
9,87
|
18,31
|
20,06
|
24,75
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,73
|
0,45
|
|
0,08
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
1,02
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,42
|
0,22
|
|
2,40
|
|
|
0,07
|
|
|
0,25
|
0,42
|
0,32
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.620,10
|
|
138,08
|
234,27
|
104,03
|
172,76
|
168,56
|
199,86
|
108,91
|
186,76
|
108,62
|
87,14
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
276,67
|
276,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,06
|
4,96
|
1,51
|
0,34
|
0,21
|
1,24
|
1,82
|
0,20
|
0,84
|
0,32
|
0,95
|
0,94
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,21
|
0,52
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
0,01
|
|
|
|
0,11
|
0,06
|
|
|
|
0,07
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.408,34
|
149,17
|
112,72
|
95,46
|
55,33
|
24,95
|
63,30
|
48,90
|
26,55
|
17,92
|
50,26
|
23,60
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
VINC
|
122,05
|
1,78
|
0,10
|
|
|
116,98
|
0,48
|
|
|
|
|
0,13
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,55
|
0,87
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
213,91
|
23,48
|
25,76
|
2,14
|
20,94
|
0,13
|
6,10
|
2,88
|
6,12
|
2,94
|
2,99
|
23,03
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
83.014,88
|
5.054,14
|
2.717,53
|
4692,17
|
5.017,85
|
3.707,69
|
1.928,87
|
2862,65
|
4.409,73
|
2.528,39
|
3.850,74
|
3.095,46
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.522,37
|
2.522,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.127,57
|
544,08
|
513,71
|
527,85
|
240,85
|
510,43
|
514,84
|
466,65
|
450,78
|
416,57
|
465,24
|
228,56
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
58.760,07
|
1.306,36
|
1.628,41
|
3.286,62
|
4.414,02
|
2.415,15
|
765,14
|
1.596,51
|
3.404,21
|
1.228,47
|
2.969,65
|
2.473,97
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
84,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,46
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
24,25
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
0,17
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
4.286,79
|
402,47
|
201,21
|
320,53
|
146,54
|
243,69
|
240,36
|
289,72
|
173,08
|
278,69
|
166,70
|
130,62
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.282,83
|
|
236,12
|
322,80
|
112,40
|
365,65
|
239,75
|
309,85
|
272,68
|
329,54
|
140,51
|
174,76
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.926,53
|
278,64
|
138,08
|
234,37
|
104,03
|
172,76
|
168,78
|
199,93
|
108,98
|
190,19
|
108,64
|
87,38
|
Phụ biểu
số 01.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
70.784,67
|
7.610,04
|
1.374,58
|
2.694,56
|
5.523,81
|
1.086,77
|
2.640,06
|
3.668,74
|
2.514,75
|
5.896,33
|
3.275,68
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.896,37
|
265,25
|
133,46
|
181,91
|
261,27
|
279,02
|
207,00
|
283,11
|
78,28
|
312,67
|
259,21
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.371,17
|
249,95
|
115,96
|
26,59
|
116,53
|
112,75
|
125,20
|
226,52
|
72,25
|
160,72
|
230,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.231,21
|
101,17
|
9,24
|
460,34
|
1.099,42
|
817,64
|
45,33
|
83,99
|
5,41
|
357,82
|
6,49
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1 490,46
|
1,62
|
2,30
|
56,18
|
31,71
|
82,99
|
17,05
|
87,77
|
48,57
|
198,55
|
49,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11 483,80
|
5,54
|
783,07
|
356,88
|
1.643,10
|
500,67
|
60,23
|
|
434,55
|
2.056,14
|
87,17
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
12.057,77
|
5.805,10
|
|
|
|
|
1.405,80
|
1.802,34
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
35.218,51
|
1.426,38
|
445,83
|
1.629,71
|
2.483,51
|
2.283,00
|
900,19
|
1.410,56
|
1.947,12
|
2.945,34
|
2.859,31
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.661,05
|
606,76
|
|
1 034,32
|
1.578,44
|
1.335,24
|
181,22
|
89,56
|
536,04
|
621,32
|
375,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
249,39
|
4,98
|
0,67
|
8,91
|
4,80
|
10,92
|
4,46
|
0,97
|
0,83
|
25,81
|
14,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
157,17
|
|
|
0,63
|
|
112,53
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.758,61
|
178,08
|
100,40
|
329,14
|
265,84
|
412,49
|
196,09
|
166,73
|
289,79
|
704,96
|
205,73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,47
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
12,27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,89
|
0,12
|
|
0,15'
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
84,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,25
|
|
1,48
|
|
|
|
5,87
|
15,44
|
0,60
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
29,76
|
0,01
|
0,28
|
0,10
|
5,08
|
0,07'
|
|
|
3,96
|
14,18
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
45,16
|
|
|
|
33,04
|
|
|
|
3,18
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,33
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.037,96
|
49,30
|
26,50
|
147,27
|
89,34
|
124,99
|
42,06
|
46,97
|
108,87
|
141,07
|
88,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
954,51
|
32,42
|
16,00
|
49,33
|
41,67
|
59,84
|
34,43
|
35,74
|
23,35
|
61,51
|
41,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
144,96
|
3,61
|
2,06
|
11,15
|
13,35
|
12,67
|
0,34
|
1,19
|
1,28
|
5,29
|
3,85
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,11
|
0,24
|
0,67
|
1,42
|
0,91
|
1,67
|
1,60
|
0,74
|
0,75
|
0,38
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
8,14
|
0,36
|
0,19
|
0,24
|
0,41
|
0,46
|
0,14
|
0,10
|
0,20
|
0,48
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,53
|
2,71
|
3,81
|
2,80
|
2,84
|
2,65
|
1,83
|
3,08
|
1,31
|
4,97
|
2,48
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
103,56
|
4,40
|
2,01
|
5,61
|
4,25
|
7,47
|
3,11
|
1,86
|
1,19
|
7,91
|
2,83
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
350,16
|
0,04
|
|
72,21
|
0,06
|
0,09
|
|
0,01
|
66,13
|
3,99
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,15
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,21
|
0,42
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,18
|
5,46
|
0,82
|
4,49
|
25,69
|
39,91
|
0,54
|
4,24
|
14,36
|
55,99
|
36,76
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,73
|
|
0,91
|
|
|
0,21
|
|
|
0,25
|
0,34
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,42
|
|
|
|
|
0,50
|
0,24
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.620,10
|
106,87
|
46,11
|
87,22
|
100,87
|
163,23
|
119,72
|
72,55
|
81,97
|
253,23
|
79,31
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
276,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,06
|
0,41
|
0,51
|
0,45
|
0,29
|
0,14
|
0,47
|
0,39
|
2,22
|
1,43
|
0,42
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,21
|
|
|
|
0,11
|
|
|
3,30
|
|
0,10
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.408,34
|
20,58
|
25,51
|
93,89
|
37,12
|
123,57
|
27,73
|
27,89
|
88,28
|
258,74
|
36,89
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
122,05
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,02
|
2,13
|
0,36
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,55
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1,48
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
213,91
|
15,79
|
17,73
|
3,97
|
22,02
|
4,53
|
3,73
|
2,64
|
2,13
|
23,50
|
1,36
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
8.3014,88
|
7.978,93
|
1.548,88
|
3.028,52
|
5.899,65
|
4.550,63
|
3.055,70
|
3.972,35
|
2.801,99
|
6.754,75
|
3.558,25
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.522,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.127,57
|
366,41
|
142,70
|
642,25
|
1.360,69
|
1.096,66
|
252,33
|
367,10
|
83,69
|
670,49
|
265,71
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
58.760,07
|
7.237,02
|
1.228,90
|
1.986,60
|
4.126,60
|
2.783,67
|
2.366,23
|
3.212,90
|
2.381,67
|
5.001,48
|
2.946,48
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
84,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
24,25
|
|
1,48
|
|
|
|
5,87
|
15,44
|
0,60
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
4.286,79
|
151,95
|
73,78
|
158,40
|
164,86
|
248,36
|
167,57
|
134,55
|
113,86
|
348,12
|
131,72
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.282,83
|
116,67
|
55,64
|
153,95
|
141,55
|
258,64
|
143,98
|
169,80
|
136,25
|
467,26
|
135,03
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.926,53
|
106,87
|
46,39
|
87,33
|
105,95
|
163,29
|
119,72
|
72,55
|
85,93
|
267,41
|
79,31
|
Phụ biểu
số 02.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
57,91
|
6,84
|
2,26
|
0,39
|
2,37
|
|
0,08
|
|
0,48
|
39,97
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,22
|
4,10
|
2,24
|
0,33
|
2,26
|
|
|
|
0,48
|
3,86
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,69
|
4,10
|
0,30
|
0,32
|
2,26
|
|
|
|
0,48
|
1,32
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6,58
|
0,26
|
|
0,06
|
0,08
|
|
|
|
|
4,87
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,19
|
0,48
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,37
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,92
|
2,00
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
30,87
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,91
|
|
0,13
|
|
0,13
|
0,70
|
0,29
|
|
|
1,20
|
|
0,02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,85
|
|
0,13
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,79
|
|
0,09
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,94
|
|
|
|
0,13
|
|
0,29
|
|
|
1,20
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
57,91
|
0,04
|
2,30
|
0,69
|
|
|
0,32
|
2,17
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
15,22
|
|
1,80
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,69
|
|
1,76
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,58
|
0,02
|
0,50
|
0,69
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,19
|
|
|
|
|
|
0,32
|
1,92
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
32,92
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,91
|
0,12
|
0,79
|
0,06
|
0,15
|
|
|
0,25
|
0,21
|
0,86
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
0,85
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,94
|
|
0,79
|
0,04
|
0,15
|
|
|
0,25
|
0,21
|
0,86
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,20
|
6,84
|
2,26
|
0,39
|
2,37
|
|
0,08
|
|
0,48
|
39,97
|
|
0,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
17,10
|
4,10
|
2,24
|
0,33
|
2,26
|
|
|
|
0,48
|
3,86
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,69
|
4,10
|
0,30
|
0,32
|
2,26
|
|
|
|
0,48
|
1,32
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,58
|
0,26
|
|
0,06
|
0,08
|
|
|
|
|
4,87
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,63
|
0,48
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,37
|
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
43,89"
|
2,00
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
30,87
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,64
|
|
|
|
|
29,00
|
|
|
|
6,10
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
69,64
|
|
|
|
|
29,00
|
|
|
|
6,10
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,20
|
0,04
|
3,55
|
0,69
|
|
|
5,62
|
13,71
|
1,43
|
3,62
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
17,10
|
|
1,80
|
|
|
|
|
2,03
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10 69
|
|
1 76
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,58
|
0,02
|
0,50
|
0,69
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13 63
|
|
|
|
|
|
0,32
|
8,78
|
1,04
|
2,39
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
43,89
|
0,02
|
1,25
|
|
|
|
5,30
|
2,80
|
0,39
|
1,23
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69,64
|
|
|
|
|
34,54
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
69,64
|
|
|
|
|
34,54
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích kế hoạch năm 2022
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
trường hợp không có trên bản đề địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Văn
bản pháp lý có liên quan
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Thành Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
CAN
|
Thành
Sơn
|
Tờ
99 thửa 352, 321, 353, 354, 320, 319, 261, 318, 317, 356, 357, 316, 400, 262, 220, 221, 223, 224, 225, 258
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc
cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số
240/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công
an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2021-2025
|
2
|
Trụ sở công an xã Lũng Cao
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Lũng
Cao
|
Tờ
339 thửa 189
|
3
|
Trụ sở công an xã Lương Ngoại
|
0,15
|
|
0,15
|
CAN
|
Lương
Ngoại
|
Tờ
39 thửa 204, 240, 169
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
184,50
|
0,92
|
183,58
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
57,82
|
|
57,82
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Cụm
công nghiệp
|
34,50
|
|
34,50
|
SKN
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Điền Trung
|
34,50
|
|
34,50
|
SKN
|
Điền
Trung
|
Tờ
27 thửa 22, 23, 24, 8-14, 34, 35, 73,47,99, 3,4, 16, 164, 25, 18-21, 32, 45,
36, 31, 30, 29, 44, 37, 43, 38, 39, 55, 42, 41, 65, 40, 56, 57, 63, 64, 78,
79, 28, 58, 59, 62, 61, 60, 162, 81, 93, 48, 49, 50, 72, 71, 70, 74, 87, 86;
Tờ 27 thửa 52, 53, 69, 68, 54, 66, 67, 77, 85, 88, 98, 97, 84, 83, 90, 89,
96, 100-120, 91, 82, 92, 95, 109, 108 105, 163, 94, 75, 76, 51
|
Nghị
quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
2.1.2
|
Dự án khu dân cư
|
5,85
|
|
5,85
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Chiền Mưng xã Điền Thượng
|
0,48
|
|
0,33
|
ONT
|
Điền
Thượng
|
Tờ số
20 thửa; 74, 73, 88, 105, 104 122, 121, 123, 124, 134, 133, 132, 157
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
|
0,15
|
DGT
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung
|
0,56
|
|
0,40
|
ONT
|
Điền
Trung
|
Tờ
BĐ số 21; Thửa: 259, 260, 261, 272, 271, 276, 290, 277, 289, 292
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
|
0,16
|
DGT
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát
xã Điền Trung
|
3,10
|
|
1,88
|
ONT
|
Điền
Trung
|
Tờ
15 thửa 84, 77, 117-120, 125, 159 158, 163, 164, 157; Tờ 15 thửa 202, 165,
113-116, 126, 15, 154, 168, 169 195, 194, 219- 226,
249-253, 196-201, 218, 156, 166,
167, 214, -217, 270- 272, 297-299.
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa
|
|
1,22
|
DGT
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Thung Tâm xã Ái Thượng
|
0,84
|
|
0,59
|
ONT
|
Ái
Thượng
|
Tờ
19: thửa 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81.
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa
|
|
0,25
|
DGT
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Tôm xã Ái Thượng
|
0,49
|
|
0,39
|
ONT
|
Ái
Thượng
|
Tờ
28, thửa 400, 393, 394, 394 386, 385, 387, 395, 401,
402, 396, 388, 403 397, 398, 404.
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
|
0,10
|
DGT
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Tôm xã Ban Công
|
0,38
|
|
0,28
|
ONT
|
Ban
Công
|
Tờ
32: thửa 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347, 346,
365, 416, 364, 363, 362, 360, 361, 349, 351, 358, 359, 418, 417, 433, 436,
419, 420,421, 422, 357, 352, 353.
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
|
0,10
|
DGT
|
2.1.3
|
Dự án công trình giao thông
|
15,28
|
|
15,28
|
|
|
|
|
1
|
Cầu trung tâm đô thị trấn Cành Nàng
huyện Bá Thước và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B, huyện Bá Thước
|
6,35
|
|
6,35
|
DGT
|
Cành
Nàng
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2
|
Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua
chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước
|
2,46
|
|
2,46
|
DGT
|
Cổ
Lũng
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
3
|
Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua
chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm huyện Bá Thước
|
2,74
|
|
2,74
|
DGT
|
Lũng
Niêm
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
4
|
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 217
đi CCN Điền Trung
|
0,84
|
|
0,84
|
DGT
|
Điền
Trung
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
5
|
Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm
công nghiệp xã Điền Trung
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Điền
Trung
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
6
|
Dự án xây dựng hoàn thành cầu Bến Kẹm
|
0,89
|
|
0,60
|
DGT
|
Lương
Ngoại
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh
|
|
0,29
|
DGT
|
Điền
Lư
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
2.1.4
|
Dự án công trình văn hóa
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Lương
Nội
|
Tờ
53 thửa 343, 382
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Mé xã Ái Thượng
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Ái
Thượng
|
Tờ:
25, thửa: 17
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đống nhân tỉnh
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Cón xã Ái Thượng
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Ái
Thượng
|
Tờ:
26, thửa: 380; 381; 382; 401; 403; 402; 424; 422; 421; 441; 443; 445; 476;
477; 447; 449; 448; 431; 430; 412; 411; 390; 408; 406; 405; 446; 423; 444;
426; 428; 427; 429
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Tôm xã Ái Thượng
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Ái
Thượng
|
Tờ
46, thửa: 361
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ xã Ái Thượng
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Ái
Thượng
|
Tờ
7, thửa: 256; 289; 290; 260; 261; 259; 258; 231; 257; 232
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
6
|
Nhà văn hóa Trung
Tâm xã Ái Thượng
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Ái
Thượng
|
Tờ
18, thửa: 542; 543; 519; 518 tờ 19, thửa: 241; 257; 272; 274; 271; 273; 287;
289; 299; 300; 301; 288; 275; 277; 276
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2.1.5
|
Dự án công trình giáo dục
|
0,76
|
|
0,76
|
|
|
|
|
1
|
Trường trung học cơ sở Lương Nội
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Lương
Nội
|
Tờ
53 thửa 341
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2
|
Trường mầm non Điền Hạ
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Điền
Hạ
|
Tờ Bản
đồ 27, thửa đất số 533: tờ 28 thửa 170, 171, 178, 180, 179, 194
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
3
|
Trường mầm non Ban Công
|
0,01
|
|
0,01
|
DGD
|
Ban
Công
|
Tờ bản
đồ số 110, các thửa đất số: 229, 208, 202, 200, 110
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2.1.6
|
Dự án đất công trình năng lượng
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, Bá Thước
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
TT
Cành Nàng, Điền Quang, Điền Lư
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Cổ
Lũng
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 279 NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
3
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Lũng
Cao
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
2.1.7
|
Dự án công trình chợ
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ phố Đòn
|
0,20
|
|
0,20
|
DCH
|
Lũng
Niêm
|
Tờ
58 thửa: 309, 308, 307, 355, 356, 357, 358, 359, 304, 305, 303, 302, 301,
245, 244 tờ 59 thửa 137
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2.1.8
|
Công trình đất tôn giáo
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng chùa Giổi
|
0,61
|
|
0,61
|
TON
|
Ái
Thượng
|
Tờ
17 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,74
|
|
0,74
|
TMD
|
Lũng
Niêm
|
Tờ
28, thửa: 184; 185; 207; 204; 206; 205 và 1 phần đất rừng
trồng sản xuất (RST)
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,66
|
|
0,66
|
TMD
|
Lũng
Niêm
|
Tờ
17, thửa: 15; 16; 17; 18; 19; 156; 155, 397 và 1 phần đất
rừng trồng sản xuất. (RST)
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ
|
5,00
|
|
5,00
|
TMD
|
Thành
Sơn
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ
|
3,10
|
|
3,10
|
TMD
|
Thành
Lâm
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,20
|
|
2,20
|
TMD
|
Thành
Lâm
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,86
|
|
2,86
|
TMD
|
Thành
Sơn
|
Tờ bản
đồ số: 155 thửa: 353-357; 452-458; 519-525; 579-582; 578; 577; 583; 576; 584;
585; 574; 575; 586-675; 635-640; 791; 792; 589; 590; 593; 641;676; Tờ 156 thửa:
1; 2; 3; 9-15; 21-32; 17-19; 28; 47-69; 89-101; 124-127
|
Phù
hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,60
|
|
1,60
|
TMD
|
Thành
Sơn
|
Tờ bản
đồ 98 thửa 410, 409. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
8
|
Khu thương mại
dịch vụ
|
0,51
|
|
0,51
|
TMD
|
Thành
Sơn
|
Tờ bản
đồ số: 113 thửa: 189; 190
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Thành
Sơn
|
Tờ số
142 thửa 65; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Phù
hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn ( 2021-2030)
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,62
|
|
0,62
|
TMD
|
Thành
Sơn
|
Tờ
128 thửa số 651; 491: 498
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,17
|
|
0,17
|
TMD
|
Kỳ
Tân
|
Tờ bản
đồ số: 33 thửa: 1014
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Thiết
Kế
|
Tờ
15 thửa 108, 107 và bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,52
|
|
5,52
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,14
|
|
0,14
|
SKC
|
Thiết
Kế
|
Tờ số
1 thửa số 6. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
2
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Thiết
Kế
|
tờ số
6 thửa số; 1, 2, 3, 4, 5, 6. Tờ số 1 thửa số 10. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
3
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,48
|
|
4,48
|
SKC
|
Thiết
Ống
|
Tờ
24 thửa 92, 93, 145, 119, 120, 78, 91, 90, 89,94, 79, 77, 64, 63, 387 và Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
2.2.3
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,50
|
|
4,50
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ bản
đồ giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 22, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,35
|
|
10,35
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ
38 thửa 17, 22, 27, 29, 35, 34. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,35
|
|
6,35
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ
29 thủa 19, 15, 14, 13, 18, 12, 11,
9, 8, 7, 6, 10, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,00
|
|
6,00
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 123. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
11,00
|
|
11,00
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 278. Bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
6
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,70
|
|
10,70
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 142. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
7
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,99
|
|
4,99
|
NKH
|
Lương
Trung
|
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 65. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
8
|
Khu trồng cây công nghệ cao kết hợp
du lịch sinh thái tại thôn Cộc Ngán
|
15,00
|
|
15,00
|
NKH
|
Điền
Trung
|
Tờ số
18 thửa: 18-26; 2-13; 31-37; 49-53; 71-75; 86; 87; 97; 98;
111-113; 123-125; 135-138; 145-148; 158-162; 172; 173; 163; 156; 157; 149;
139; 134; 126; 122; 114; 110; 109; 99; 100; 94; 95; 90; 98; 88; 89; 83 -85;
76; 77; 68; 69; 70; 55; 54; 48; 42-47; 38; 39; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 65-67;
78-81; 91-93; và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Và Bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
|
2.3
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở
|
4,01
|
0,92
|
3,09
|
ODT,
ONT
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Nguyễn
|
0,11
|
0,04
|
0,07
|
ONT
|
Thành
Lâm
|
Thửa
377, tờ 20
|
H00589
|
2
|
Trần Thị Thanh
Huyền
|
0,12
|
0,028
|
0,09
|
ONT
|
Thành
Lâm
|
Thửa
249, tờ 11
|
CM902085
|
3
|
Hà Xuân Đậu
|
0,17
|
0,007
|
0,17
|
ONT
|
Thành
Lâm
|
Thửa
125, tờ 8
|
AI059184
|
4
|
Nguyễn Thị Tươi
|
0,11
|
0,005
|
0,11
|
ODT
|
Cành
Nàng
|
Thửa
249, tờ 28
|
CH
13 0432
|
5
|
Lê Ngọc Quỳnh
|
0,16
|
0,005
|
0,15
|
ODT
|
Cành
Nàng
|
Thửa
250, tờ 28
|
CH130433
|
6
|
Lê Văn Kiên
|
0,08
|
0,024
|
0,06
|
ODT
|
Cành
Nàng
|
Thửa
15, tờ 75
|
BY714874
|
7
|
Đinh Quang Nho
|
0,20
|
0,04
|
0,16
|
ODT
|
Cành
Nàng
|
Thửa
182, tờ 59
|
AG116217
|
8
|
Lương Tiến Lực
|
0,37
|
0,2
|
0,17
|
ONT
|
Điền
Trung
|
Thửa
410, tờ 22
|
CM985970
|
9
|
Hà Văn Thi
|
0,09
|
0,009
|
0,08
|
ONT
|
Điền
Lư
|
Thửa
83, tờ 25
|
A0400345
|
10
|
Hà Thị Hà
|
0,01
|
0,006
|
0,01
|
ONT
|
Ái
Thượng
|
Thửa
182, tờ 45
|
CM985069
|
11
|
Bùi Văn Quang
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
ONT
|
Ái
Thượng
|
Thửa
82, tờ 11
|
CH007373
|
12
|
Hà Văn Hoan
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
181, tờ 143
|
A0400193
|
13
|
Nguyễn Đình Hùng
|
0,20
|
0,04
|
0,16
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
36, tờ 99
|
CH007901
|
14
|
Hà Văn Đoàn
|
0,26
|
0,03
|
0,23
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
9, tờ 28
|
AO
400287
|
15
|
Nguyễn Thanh Tân
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
272, tờ 55
|
CH007931
|
16
|
Nguyễn Thanh Tân
|
0,09
|
0,02
|
0,07
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
67, tờ 41
|
AL190837
|
17
|
Ngân Văn Hùng
|
0,05
|
0,011
|
0,04
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
643, tờ 128
|
CM985500
|
18
|
Vi Văn Ngấy
|
0,30
|
0,04
|
0,26
|
ONT
|
Thành
Son
|
Thửa
84, tờ 41
|
CH
130084
|
19
|
Hà Minh Quê
|
0,33
|
0,04
|
0,29
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
1, tờ 128
|
CB688202
|
20
|
Lò Văn Núi
|
0,31
|
0,04
|
0,27
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
357, tờ 55
|
CD716365
|
21
|
Hoàng Thanh Bình
|
0,20
|
0,04
|
0,16
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
198, tờ 143
|
BY714637
|
22
|
Nguyễn Thị Thanh Trang
|
0,20
|
0,04
|
0,16
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
1, tờ 142
|
CM985413
|
23
|
Trịnh Phạm Thùy Dương
|
0,06
|
0,023
|
0,03
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
767, tờ 155
|
CH007571
|
24
|
Ngân Thị Thịnh
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
88, tờ 128
|
A0400218
|
25
|
Đinh Văn Thuâkn
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
61, tờ 114
|
A0400289
|
26
|
Vi Văn Cỏi
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
1, tờ 28
|
AG116231
|
27
|
Hà Văn Lương
|
0,14
|
0,04
|
0,10
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
41, tờ 2
|
AL168491
|
28
|
Hà Văn Lập
|
0,06
|
0,011
|
0,05
|
ONT
|
Thành
Sơn
|
Thửa
130, tờ 165
|
CM901306
|
Quyết định 3487/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3487/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
1.758
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|