Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3487/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bá Thước Thanh Hóa
Số hiệu:
3487/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
14/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3487/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, K ế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; s ố 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện ch ính sách, pháp luật
về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ
lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; s ố 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; s ố 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019, s ố 279/NQ-HDND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND
ng ày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, s ố 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s ố 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, s ố
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; s ố 241/NQ-HĐND ngày
13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022, s ố 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3467/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đắt thời kỳ 2021 - 2030, huyện Bá Thước; số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ
và khoanh vùng đ ất đai theo khu chức năng và theo
loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Bá Thước
tại Tờ trình số 165/TTr-UBND và Báo cáo s ố
1387/UBND-TNMT ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 858/TTr-STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
77.757,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.784,67
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.758,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213 91
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
57,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,91
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đ ính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
81,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
17,10
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,69
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
6,58
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
1363
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
43,89
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
69,64
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết
theo Phụ biểu số 04 đ í nh kèm .
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022, huyện Bá Thước; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm
bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế -
xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đ úng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đ úng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra,
giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên
quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC193.10.22)
TM.
ỦY BAN NH ÂN D ÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số 01.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n
v ị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
I
LO Ạ I
ĐẤT
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
70.784,67
1.889,29
2.248,35
3.905,21
4.660,47
3.157,93
1.344,97
2.206,24
4.022,39
1.811,47
3.462,20
2.790,82
Trong
đ ó :
1.1
Đất trong
lúa
LUA
4.896,37
207,04
243,95
224,52
206,87
300,07
211,24
372,16
167,19
301,52
191,29
209,34
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3 371,17
123.41
143,55
149,41
171,10
144,73
169,69
331,01
147,34
214,49
182,27
157,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.231,21
337,03
269,76
303,33
33,98
210,36
303,60
94,49
283,60
115,05
273,94
19,22
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.490,46
27,20
88,55
80,02
0,14
179,68
58,72
94,05
155,0
130,05
22,66
78,63
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
11.483,80
588,29
503,40
436,03
110,96
473,47
1.646,04
1.798,25
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
12.057,77
3.044,52
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
35.218,51
718,07
1.125,01
2.850,59
1.369,50
2.304,20
765,14
1.123,03
1.758,16
1.228,47
1.171,40
2.473,97
Trong đ ó :
Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN
13.661,05
165,89
47,12
1.552,52
1.186,54
1.428,40
32,18
362,89
831,25
240,90
777,66
677,17
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
249 39
11,64
17,68
10,72
5,45
23,67
6,27
49,04"
12,40
21,38
4,65"
9,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
157,17
29,00
15,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.758,61
609,60
425,00
455,34
219,95
408,60
363,88
352,57
209,61
425,60
259,46
179,74
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
28,47
0,38
12,28
2,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,89
0,47
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
84,46
84,46"
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
24,25
0,23
0,46
0,17
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
29,76
1,97
0,09
0,22
0,07
0,06
3,43
0,02
0,24
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
45,16
8,95
2.8
Đất sản xuất
vật li ệ u xây d ự ng, làm đ ồ
gốm
SKX
46,98
4,11
22,54
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.037,96
172,37
168,46
110,46
59,93
92,67
120,38
103,48
73,25
108,81
98,01
65,03
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
954,51
82,79
47,77
58,08
32,68
49,64
47,29
59,11
46,08
63,40
40,24
31,29
-
Đất thủy lợi
DTL
144,96
8,42
5,87
7,32
1,59
8,09
11,56
14,80
9,32
14,69
7,59
0,94
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
23,11
2,10
1,02
0,70
1,20
0,77
2,55
1,73
0,68
1,64
0,95
1,04
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
8,14
2,58
0,49
0,15
0,33
0,25
0,15
0,24
0,37
0,16
0,33
0,27
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
64,53
7,91
1,86
2,77
1,61
4,89
2,74
2,31
2,09
4,80
2,51
2,56
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
103,56
8,01
4,57
4,52
4,81
6,04
5,00
11,33
4,73
5,65
4,33
3,94
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
350,16
40,57
90,86
14,06
0,04
0,03
40,04
0,06
21,96
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2,17
0,22
0,03
0,02
0,02
0,20
0,14
0,05
0,16
0,03
0,24
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,91
2,91
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,18
19,31
13,07
22,77
17,65
22,94
10,37
13,82
9,87
18,31
20,06
24,75
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,73
0,45
0,08
0,48
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,67
0,65
1,02
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
4,42
0,22
2,40
0,07
0,25
0,42
0,32
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,34
0,34
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
ch ơ i, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.620,10
138,08
234,27
104,03
172,76
168,56
199,86
108,91
186,76
108,62
87,14
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
276,67
276,67
2.18
Đất xây dựng
trụ sở c ơ quan
TSC
20,06
4,96
1,51
0,34
0,21
1,24
1,82
0,20
0,84
0,32
0,95
0,94
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,21
0,52
0,06
0,13
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,25
0,01
0,11
0,06
0,07
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.408,34
149,17
112,72
95,46
55,33
24,95
63,30
48,90
26,55
17,92
50,26
23,60
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
VINC
122,05
1,78
0,10
116,98
0,48
0,13
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,55
0,87
0,03
0,06
0,03
0,01
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
213,91
23,48
25,76
2,14
20,94
0,13
6,10
2,88
6,12
2,94
2,99
23,03
II
Khu chức
năng
83.014,88
5.054,14
2.717,53
4692,17
5.017,85
3.707,69
1.928,87
2862,65
4.409,73
2.528,39
3.850,74
3.095,46
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3
Đất
đô thị
KDT
2.522,37
2.522,37
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.127,57
544,08
513,71
527,85
240,85
510,43
514,84
466,65
450,78
416,57
465,24
228,56
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
58.760,07
1.306,36
1.628,41
3.286,62
4.414,02
2.415,15
765,14
1.596,51
3.404,21
1.228,47
2.969,65
2.473,97
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
84,46
84,46
9
Khu
đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương
mại - dịch vụ
KTM
24,25
0,23
0,46
0,17
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
4.286,79
402,47
201,21
320,53
146,54
243,69
240,36
289,72
173,08
278,69
166,70
130,62
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
4.282,83
236,12
322,80
112,40
365,65
239,75
309,85
272,68
329,54
140,51
174,76
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất ph i nông nghiệp nông thôn
KON
2.926,53
278,64
138,08
234,37
104,03
172,76
168,78
199,93
108,98
190,19
108,64
87,38
Phụ biểu
số 01.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
X ã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ố ng
Xã Văn Nho
I
LOẠI Đ Ấ T
1
Đất nông
ngh iệ p
NNP
70.784,67
7.610,04
1.374,58
2.694,56
5.523,81
1.086,77
2.640,06
3.668,74
2.514,75
5.896,33
3.275,68
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.896,37
265,25
133,46
181,91
261,27
279,02
207,00
283,11
78,28
312,67
259,21
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.371,17
249,95
115,96
26,59
116,53
112,75
125,20
226,52
72,25
160,72
230,49
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.231,21
101,17
9,24
460,34
1.099,42
817,64
45,33
83,99
5,41
357,82
6,49
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1 490,46
1,62
2,30
56,18
31,71
82,99
17,05
87,77
48,57
198,55
49,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
11 483,80
5,54
783,07
356,88
1.643,10
500,67
60,23
434,55
2.056,14
87,17
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
12.057,77
5.805,10
1.405,80
1.802,34
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
35.218,51
1.426,38
445,83
1.629,71
2.483,51
2.283,00
900,19
1.410,56
1.947,12
2.945,34
2.859,31
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
13.661,05
606,76
1 034,32
1.578,44
1.335,24
181,22
89,56
536,04
621,32
375,61
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
249,39
4,98
0,67
8,91
4,80
10,92
4,46
0,97
0,83
25,81
14,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
157,17
0,63
112,53
0,01
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.758,61
178,08
100,40
329,14
265,84
412,49
196,09
166,73
289,79
704,96
205,73
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
28,47
0,76
0,71
12,27
2.2
Đất an ninh
CAN
0,89
0,12
0,15'
0,15
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
84,46
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
24,25
1,48
5,87
15,44
0,60
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
29,76
0,01
0,28
0,10
5,08
0,07'
3,96
14,18
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
45,16
33,04
3,18
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
20,33
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.037,96
49,30
26,50
147,27
89,34
124,99
42,06
46,97
108,87
141,07
88,75
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
954,51
32,42
16,00
49,33
41,67
59,84
34,43
35,74
23,35
61,51
41,86
-
Đất thủy lợi
DTL
144,96
3,61
2,06
11,15
13,35
12,67
0,34
1,19
1,28
5,29
3,85
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
23,11
0,24
0,67
1,42
0,91
1,67
1,60
0,74
0,75
0,38
0,36
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
8,14
0,36
0,19
0,24
0,41
0,46
0,14
0,10
0,20
0,48
0,21
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
64,53
2,71
3,81
2,80
2,84
2,65
1,83
3,08
1,31
4,97
2,48
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
103,56
4,40
2,01
5,61
4,25
7,47
3,11
1,86
1,19
7,91
2,83
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
350,16
0,04
72,21
0,06
0,09
0,01
66,13
3,99
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2,17
0,06
0,02
0,04
0,15
0,03
0,06
0,02
0,03
0,21
0,42
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,91
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,18
5,46
0,82
4,49
25,69
39,91
0,54
4,24
14,36
55,99
36,76
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,73
0,91
0,21
0,25
0,34
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,67
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
4,42
0,50
0,24
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,34
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
ch ơ i, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.620,10
106,87
46,11
87,22
100,87
163,23
119,72
72,55
81,97
253,23
79,31
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
276,67
2.18
Đất xây dựng
trụ sở c ơ quan
TSC
20,06
0,41
0,51
0,45
0,29
0,14
0,47
0,39
2,22
1,43
0,42
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,21
0,11
3,30
0,10
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,25
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.408,34
20,58
25,51
93,89
37,12
123,57
27,73
27,89
88,28
258,74
36,89
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
122,05
0,02
0,05
0,02
2,13
0,36
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,55
0,02
0,02
0,04
1,48
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
213,91
15,79
17,73
3,97
22,02
4,53
3,73
2,64
2,13
23,50
1,36
II
Khu chức
năng
8.3014,88
7.978,93
1.548,88
3.028,52
5.899,65
4.550,63
3.055,70
3.972,35
2.801,99
6.754,75
3.558,25
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3
Đất
đô thị
KDT
2.522,37
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.127,57
366,41
142,70
642,25
1.360,69
1.096,66
252,33
367,10
83,69
670,49
265,71
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
58.760,07
7.237,02
1.228,90
1.986,60
4.126,60
2.783,67
2.366,23
3.212,90
2.381,67
5.001,48
2.946,48
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng s i nh học
KBT
8
Khu
phát triể n công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
84,46
9
Khu
đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
24,25
1,48
5,87
15,44
0,60
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
4.286,79
151,95
73,78
158,40
164,86
248,36
167,57
134,55
113,86
348,12
131,72
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
4.282,83
116,67
55,64
153,95
141,55
258,64
143,98
169,80
136,25
467,26
135,03
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất ph i nông nghiệp nông thôn
KON
2.926,53
106,87
46,39
87,33
105,95
163,29
119,72
72,55
85,93
267,41
79,31
Phụ biểu
số 02.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái T hượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền H ạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
57,91
6,84
2,26
0,39
2,37
0,08
0,48
39,97
Trong
đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,22
4,10
2,24
0,33
2,26
0,48
3,86
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
10,69
4,10
0,30
0,32
2,26
0,48
1,32
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
6,58
0,26
0,06
0,08
4,87
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,19
0,48
0,02
0,08
0,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,92
2,00
0,03
30,87
Trong đó : đất có
r ừ ng s ả n xu ấ t là r ừ ng t ự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,91
0,13
0,13
0,70
0,29
1,20
0,02
Trong
đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đ ấ t cơ sở
s ả n xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho ho ạ t đ ộ ng khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, cấp xã
DHT
0,85
0,13
0,70
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,02
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
0,04
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,79
0,09
0,70
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,94
0,13
0,29
1,20
0,02
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,12
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 02.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 th áng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết K ế
Xã Thiết Ốn g
Xã Văn Nho
1
Đất nông
nghiệp
NNP
57,91
0,04
2,30
0,69
0,32
2,17
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
15,22
1,80
0,15
Trong
đó: Đất chuyên trồ ng lúa nước
LUC
10,69
1,76
0,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6,58
0,02
0,50
0,69
0,10
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3,19
0,32
1,92
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
32,92
0,02
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông ngh iệ p
PNN
4,91
0,12
0,79
0,06
0,15
0,25
0,21
0,86
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
m ạ i, d ị ch v ụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho ho ạ t đ ộ ng khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật li ệ u xây d ự n g , làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp qu ố c gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, cấp
xã
DHT
0,85
0,02
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,79
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
ch ơ i, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,94
0,79
0,04
0,15
0,25
0,21
0,86
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.18
Đất xây dựng
trụ sở c ơ quan
TSC
0,12
0,12
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2 . 22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2 . 23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2 . 24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông
ngh i ệp chuyển sang ph i
nông nghi ệp
NNP/PNN
81,20
6,84
2,26
0,39
2,37
0,08
0,48
39,97
0,15
Trong
đó:
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
17,10
4,10
2,24
0,33
2,26
0,48
3,86
Trong
đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
10,69
4,10
0,30
0,32
2,26
0,48
1,32
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,58
0,26
0,06
0,08
4,87
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
13,63
0,48
0,02
0,08
0,37
0,15
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
43,89"
2,00
0,03
30,87
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
69,64
29,00
6,10
Trong
đó:
2.1
Đất tr ồng
lúa chuy ể n sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất l à m muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
69,64
29,00
6,10
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu
số 03.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết K ế
Xã Thiết Ốn g
Xã Văn Nho
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
81,20
0,04
3,55
0,69
5,62
13,71
1,43
3,62
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
17,10
1,80
2,03
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10 69
1 76
0,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,58
0,02
0,50
0,69
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
13 63
0,32
8,78
1,04
2,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
43,89
0,02
1,25
5,30
2,80
0,39
1,23
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
69,64
34,54
Trong
đó:
2.1
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất tr ồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất tr ồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
69,64
34,54
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số
04:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
T T
Hạng
mục
Diện
tích kế hoạch năm 2022
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
trường hợp không có trên bản đề địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Văn
bản pháp lý có liên quan
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
0,42
0,42
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
0,42
0,42
1
Trụ sở công an xã Thành Sơn
0,15
0,15
CAN
Thành
Sơn
Tờ
99 thửa 352, 321, 353, 354, 320, 319, 261, 318, 317, 356, 357, 316, 400 , 262, 220, 221, 223, 224, 225, 258
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc
cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an t ỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025; Ngh ị quyết số
240/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công
an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đ ặc bi ệt khó khăn thuộc Công an t ỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2021-2025
2
Trụ sở công an xã Lũng Cao
0,12
0,12
CAN
Lũng
Cao
Tờ
339 thửa 189
3
Trụ sở công an xã Lương Ngoại
0,15
0,15
CAN
Lương
Ngoại
Tờ
39 thửa 204, 240, 169
1.2
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
2
Các công trình, dự án còn lại
184,50
0,92
183,58
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
57,82
57,82
2.1.1
C ụm
công nghiệp
34,50
34,50
SKN
1
Cụm công nghiệp Điền Trung
34,50
34,50
SKN
Điền
Trung
Tờ
27 thửa 22, 23, 24, 8-14, 34, 35, 73,47,99, 3,4, 16, 164, 25, 18-21, 32, 45,
36, 31, 30, 29, 44, 37, 43, 38, 39, 55, 42, 41, 65, 40, 56, 57, 63, 64, 78,
79, 28, 58, 59, 62, 61, 60, 162, 81, 93, 48, 49, 50, 72, 71, 70, 74, 87, 86;
Tờ 27 thửa 52, 53, 69, 68, 54, 66, 67, 77, 85, 88, 98, 97, 84, 83, 90, 89,
96, 100-120, 91, 82, 92, 95, 109, 108 105, 163, 94, 75, 76, 51
Nghị
quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
2.1.2
Dự án khu dân cư
5,85
5,85
1
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Chiền Mưng xã Điền Thượng
0,48
0,33
ONT
Điền
Thượng
Tờ số
20 thửa; 74, 73, 88, 105, 104 122, 121, 123, 124, 134, 133, 132, 157
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
0,15
DGT
2
Khu tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung
0,56
0,40
ONT
Điền
Trung
Tờ
BĐ số 21; Thửa: 259, 260, 261, 272, 271, 276, 290, 277, 289, 292
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
0,16
DGT
3
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát
xã Điền Trung
3,10
1,88
ONT
Điền
Trung
Tờ
15 thửa 84, 77, 117-120, 125, 159 158, 163, 164, 157; Tờ 15 thửa 202, 165,
113-116 , 126, 15, 154, 168, 169 195, 194, 219- 226,
249-253 , 196-201 , 218, 156, 166,
167, 214, -217 , 270- 272, 297-299.
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa
1,22
DGT
4
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Thung Tâm xã Ái Thượng
0,84
0,59
ONT
Ái
Thượng
Tờ
19: thửa 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81.
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa
0,25
DGT
5
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Tôm xã Ái Thượng
0,49
0,39
ONT
Ái
Thượng
Tờ
28, thửa 400, 393, 394, 394 386 , 385, 387, 395, 401,
402, 396, 388, 403 397, 398, 404.
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
0,10
DGT
6
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Tôm xã Ban Công
0,38
0,28
ONT
Ban
Công
Tờ
32: th ửa 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347, 346,
365, 416, 364, 363, 362, 360, 361, 349, 351, 358, 359, 418, 417, 433, 436,
419, 420,421, 422, 357, 352, 353.
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
0,10
DGT
2.1.3
Dự án công trình giao thông
15,28
15,28
1
Cầu trung tâm đô thị trấn Cành Nàng
huyện Bá Thước và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B, huyện Bá Thước
6,35
6,35
DGT
Cành
Nàng
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
2
Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua
chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước
2,46
2,46
DGT
Cổ
Lũng
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
3
Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua
chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm huyện Bá Thước
2,74
2,74
DGT
Lũng
Niêm
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
4
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 217
đi CCN Điền Trung
0,84
0,84
DGT
Điền
Trung
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
5
Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm
công nghiệp xã Điền Trung
2,00
2,00
DGT
Điền
Trung
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
6
Dự án xây dựng hoàn thành cầu B ến Kẹm
0,89
0,60
DGT
Lương
Ngoại
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh
0,29
DGT
Điền
Lư
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
2.1.4
Dự án công trình văn hóa
0,53
0,53
1
Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội
0,10
0,10
DVH
Lương
Nội
Tờ
53 thửa 343, 382
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn Mé xã Ái Thư ợng
0,09
0,09
DVH
Ái
Thượng
Tờ:
25, thửa: 17
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đống nhân tỉnh
3
Nhà văn hóa thôn Cón xã Ái Thượng
0,10
0,10
DVH
Ái
Thượng
Tờ:
26, thửa: 380; 381; 382; 401; 403; 402; 424; 422; 421; 441; 443; 445; 476;
477; 447; 449; 448; 431; 430; 412; 411; 390; 408; 406; 405; 446; 423; 444;
426; 428; 427; 429
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa
4
Nhà văn hóa thôn Tôm xã Ái Thượng
0,04
0,04
DVH
Ái
Thượng
Tờ
46, thửa: 361
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
5
Nhà văn hóa thôn M ỹ xã Ái Thượng
0,10
0,10
DVH
Ái
Thượng
Tờ
7, thửa: 256; 289; 290; 260; 261; 259; 258; 231; 257 ; 232
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
6
Nhà văn hóa T rung
Tâm xã Ái Thượng
0,10
0,10
DVH
Ái
Thượng
Tờ
18, thửa: 542; 543; 519; 518 tờ 19, thửa: 241; 257; 272; 274; 271; 273; 287;
289; 299; 300; 301; 288; 275; 277; 276
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
2.1.5
Dự án công trình giáo dục
0,76
0,76
1
Trường trung học cơ sở Lương Nội
0,05
0,05
DGD
Lương
Nội
Tờ
53 thửa 341
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
2
Trường mầm non Điền Hạ
0,70
0,70
DGD
Điền
Hạ
Tờ Bản
đồ 27, thửa đất số 533: tờ 28 thửa 170, 171, 178, 180, 179, 194
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
3
Trường mầm non Ban Công
0,01
0,01
DGD
Ban
Công
Tờ bản
đồ số 110, các thửa đất số: 229, 208, 202, 200, 110
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân t ỉnh
2.1.6
Dự án đất công trình năng lượng
0,09
0,09
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, Bá Thước
0,01
0,01
DNL
TT
Cành Nàng, Điền Quang, Điền Lư
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh
2
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
0,04
0,04
DNL
Cổ
Lũng
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị
quyết số 279 NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
3
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
0,04
0,04
DNL
Lũng
Cao
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
2.1.7
Dự án công trình chợ
0,20
0,20
1
Mở rộng chợ phố Đòn
0,20
0,20
DCH
Lũng
Niêm
Tờ
58 thửa: 309, 308, 307, 355, 356, 357, 358, 359, 304, 305, 303, 302, 301,
245, 244 tờ 59 thửa 137
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh
2.1.8
Công trình đất tôn giáo
0,61
0,61
1
Dự án xây dựng chùa Giổi
0,61
0,61
TON
Ái
Thượng
Tờ
17 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đ ất
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh
2.2
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất
2.2.1
Dự án đất thương mại dịch vụ
1
Khu thương mại dịch vụ
0,74
0,74
TMD
Lũng
Niêm
Tờ
28, thử a: 184; 185; 207; 204; 206; 205 và 1 phần đất rừng
trồng sản xuất (RST)
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
2
Khu thương mại dịch vụ
0,66
0,66
TMD
Lũng
Niêm
Tờ
17, thửa: 15; 1 6; 17; 18; 19; 156; 155, 397 và 1 phần đất
rừng trồng sản xuất. (RST)
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
3
Khu thương mại dịch vụ
5,00
5,00
TMD
Thành
Sơn
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đo ạn (2021-2030)
4
Khu thương mại dịch vụ
3,10
3,10
TMD
Thành
Lâm
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
5
Khu thương mại dịch vụ
2,20
2,20
TMD
Thành
Lâm
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
6
Khu thương mại dịch vụ
2,86
2,86
TMD
Thành
Sơn
Tờ bản
đồ số: 155 thửa: 353-357; 452-458; 519-525; 579-582; 578; 577; 583; 576; 584;
585; 574; 575; 586-675; 635-640; 791; 792; 589; 590; 593; 641;676; Tờ 156 thửa:
1; 2; 3; 9-15; 21-32; 17-19; 28; 47-69; 89-101; 124-127
Phù
hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
7
Khu thương mại dịch vụ
1,60
1,60
TMD
Thành
Sơn
Tờ bản
đồ 98 thửa 410, 409. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
8
Khu thương m ại
d ịch vụ
0,51
0,51
TMD
Thành
Sơn
Tờ bản
đồ số: 113 thửa: 189; 190
9
Khu thương mại dịch vụ
1,20
1,20
TMD
Thành
Sơn
Tờ số
142 thửa 65; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Phù
hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn ( 2021-2030)
10
Khu thương mại dịch vụ
0,62
0,62
TMD
Thành
Sơn
Tờ
128 thửa số 651; 491: 498
11
Khu thương mại d ịch vụ
0,17
0,17
TMD
Kỳ
Tân
Tờ bản
đồ số: 33 thửa: 1014
12
Khu thương mại dịch vụ
0,60
0,60
TMD
Thi ết
Kế
Tờ
15 thửa 108, 107 và bản đồ hiện trạng sử dụng đất
2.2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,52
5,52
1
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,14
0,14
SKC
Thi ết
Kế
Tờ số
1 thửa số 6. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
2
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,90
0,90
SKC
Thiết
Kế
tờ số
6 thửa số; 1, 2, 3, 4, 5, 6. Tờ số 1 thửa số 10. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
3
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,48
4,48
SKC
Thiết
Ống
Tờ
24 thửa 92, 93, 145, 119, 120, 78, 91, 90, 89,94, 79, 77, 64, 63, 387 và Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
2.2.3
Dự án đất nông nghiệp khác
1
Đất nông nghiệp khác
4,50
4,50
NKH
Lương
Trung
Tờ bản
đồ giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 22, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
2
Đất nông nghiệp khác
10,35
10,35
NKH
Lương
Trung
Tờ
38 thửa 17, 22, 27, 29, 35, 34. Bản đồ hiện trạng sử dụng đ ất
3
Đất nông nghiệp khác
6,35
6,35
NKH
Lương
Trung
Tờ
29 thủa 19, 15, 14, 13, 18, 12 , 1 1,
9, 8, 7, 6, 10, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
4
Đất nông nghiệp khác
6,00
6,00
NKH
Lương
Trung
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 123. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
5
Đất nông nghiệp khác
11,00
11,00
NKH
Lương
Trung
Tờ bản
đồ Giao đ ất lâm nghiệp số thửa 278. Bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
6
Đất nông nghiệp khác
10,70
10,70
NKH
Lương
Trung
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 142. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
7
Đất nông nghiệp khác
4,99
4,99
NKH
Lương
Trung
Tờ bản
đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 65. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
8
Khu trồng cây công nghệ cao kết hợp
du lịch sinh thái tại thôn Cộc Ngán
15,00
15,00
NKH
Điền
Trung
Tờ s ố
18 thửa: 18-26; 2-13; 31-37; 49-53; 71-75; 86; 87; 97; 98;
111-113; 123-125; 135-138; 145-148; 158-162; 172; 173; 163; 156; 157; 149;
139; 134; 126; 122; 114; 110; 109; 99; 100; 94; 95; 90; 98; 88; 89; 83 -85;
76; 77; 68; 69; 70; 55; 54; 48; 42-47; 38; 39; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 65-67;
78-81; 91-93; và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Và Bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)
2.3
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở
4,01
0,92
3,09
ODT,
ONT
1
Hà Văn Nguyễn
0,11
0,04
0,07
ONT
Thành
Lâm
Thửa
377, tờ 20
H00589
2
Trần Th ị Thanh
Huyền
0,12
0,028
0,09
ONT
Thành
Lâm
Thửa
249, tờ 11
CM902085
3
Hà Xuân Đ ậu
0,17
0,007
0,17
ONT
Thành
Lâm
Thửa
125, tờ 8
AI059184
4
Nguyễn Thị Tươi
0,11
0,005
0,11
ODT
Cành
Nàng
Thửa
249, tờ 28
CH
13 0432
5
Lê Ng ọc Quỳnh
0,16
0,005
0,15
ODT
Cành
Nàng
Thửa
250, tờ 28
CH130433
6
Lê Văn Kiên
0,08
0,024
0,06
ODT
Cành
Nàng
Thửa
15, tờ 75
BY714874
7
Đinh Quang Nho
0,20
0,04
0,16
ODT
Cành
Nàng
Thửa
182, tờ 59
AG116217
8
Lương Ti ến Lực
0,37
0,2
0,17
ONT
Điền
Trung
Thửa
410, tờ 22
CM985970
9
Hà V ăn Thi
0,09
0,009
0,08
ONT
Điền
Lư
Thửa
83, tờ 25
A0400345
10
Hà Thị Hà
0,01
0,006
0,01
ONT
Ái
Thượng
Thửa
182, tờ 45
CM985069
11
Bùi Văn Quang
0,02
0,01
0,01
ONT
Ái
Thượng
Thửa
82, tờ 11
CH007373
12
Hà Văn Hoan
0,08
0,04
0,04
ONT
Thành
Sơn
Thửa
181, tờ 143
A0400193
13
Nguyễn Đình Hùng
0,20
0,04
0,16
ONT
Thành
Sơn
Thửa
36, tờ 99
CH007901
14
Hà Văn Đoàn
0,26
0,03
0,23
ONT
Thành
Sơn
Thửa
9, tờ 28
AO
400287
15
Nguyễn Thanh Tân
0,07
0,04
0,03
ONT
Thành
Sơn
Thửa
272, tờ 55
CH007931
16
Nguyễn Thanh Tân
0,09
0,02
0,07
ONT
Thành
Sơn
Thửa
67, tờ 41
AL190837
17
Ngân Văn Hùng
0,05
0,011
0,04
ONT
Thành
Sơn
Thửa
643, tờ 128
CM985500
18
Vi Văn Ngấy
0,30
0,04
0,26
ONT
Thành
Son
Thửa
84, tờ 41
CH
130084
19
Hà Minh Quê
0,33
0,04
0,29
ONT
Thành
Sơn
Thửa
1, tờ 128
CB688202
20
Lò Văn Núi
0,31
0,04
0,27
ONT
Thành
Sơn
Thửa
357, tờ 55
CD716365
21
Hoàng Thanh Bình
0,20
0,04
0,16
ONT
Thành
Sơn
Thửa
198, tờ 143
BY714637
22
Nguyễn Thị Thanh Trang
0,20
0,04
0,16
ONT
Thành
Sơn
Thửa
1, tờ 142
CM985413
23
Trịnh Phạm Th ùy Dương
0,06
0,023
0,03
ONT
Thành
Sơn
Thửa
767, tờ 155
CH007571
24
Ngân Thị Thịnh
0,05
0,03
0,02
ONT
Thành
Sơn
Thửa
88, tờ 128
A0400218
25
Đinh Văn Th uâkn
0,08
0,02
0,06
ONT
Thành
Sơn
Thửa
61, tờ 114
A0400289
26
Vi Văn Cỏi
0,09
0,04
0,05
ONT
Thành
Sơn
Thửa
1, tờ 28
AG116231
27
Hà Văn Lương
0,14
0,04
0,10
ONT
Thành
Sơn
Thửa
41, tờ 2
AL168491
28
Hà Văn Lập
0,06
0,011
0,05
ONT
Thành
Sơn
Thửa
130, tờ 165
CM901306
Quyết định 3487/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3487/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
1.850
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng