Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3065/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 30/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3065/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: S 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: S326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân b chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: s 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; s 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận s 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cp huyện; s 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 4.583,09 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.899,12 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 52,36 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ
(ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.534,59

100

14.534,57

0,02

14.534,59

100

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

6.267,39

43,12

4.583,09

4.583,09

31,53

1.1

Đất trồng lúa

4.371,96

30,08

3.789,66

3.789,66

26,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.331,42

29,80

3.789,65

3.789,65

26,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

696,41

4,79

96,87

96,87

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

366,53

2,52

24,31

24,31

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

122,19

0,84

113,45

113,45

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

202,56

1,39

201,34

201,34

1,39

1.6

Đất rừng sản xuất

44,46

0,31

44,46

44,46

0,31

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

340,83

2,34

198,23

198,23

1,36

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

122,45

0,84

114,77

114,77

0,79

2

Đất phi nông nghiệp

8.062,31

55,47

9.899,12

9.899,12

68,11

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

46,87

0,32

141,46

141,46

0,97

2.2

Đất an ninh

31,99

0,22

45,09

45,09

0,31

2.3

Đất khu công nghiệp

244,13

1,68

310,00

310,00

2,13

2.4

Đất cụm công nghiệp

104,50

104,50

0,72

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

195,90

1,35

343,60

343,60

2,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

286,95

1,97

285,58

285,58

1,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

49,92

0,34

49,92

4,00

53,92

0,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19,68

0,14

19,68

19,68

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.297,85

22,69

3.489,70

33,15

3.522,85

24,24

-

Đất giao thông

1.997,34

13,74

2.253,90

2.253,90

15,51

-

Đất thủy lợi

409,69

2,82

328,17

328,17

2,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

111,72

0,77

151,29

-21,75

129,54

0,89

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

67,70

0,47

90,26

-22,25

68,01

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

345,02

2,37

351,75

351,75

2,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

53,29

0,37

97,47

-37,88

59,59

0,41

-

Đất công trình năng lượng

12,62

0,09

17,26

17,26

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,73

0,01

3,95

3,95

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

53,78

0,37

56,06

56,06

0,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,08

0,05

4,96

4,96

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

17,72

0,12

19,04

19,04

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

186,13

1,28

115,59

79,39

194,98

1,34

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

11,80

0,08

11,80

11,80

0,08

-

Đất chợ

22,23

0,15

23,84

23,84

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

158,00

1,09

224,56

224,56

1,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

216,81

1,49

430,00

430,00

2,96

2.14

Đất ở tại đô thị

2.499,05

17,19

3.446,20

3.446,20

23,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

66,85

0,46

79,55

79,55

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

18,33

0,13

20,20

20,20

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất tín ngưỡng

4,43

0,03

5,70

5,70

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

784,52

5,40

730,35

730,35

5,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

130,20

0,90

125,05

125,05

0,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

10,83

0,07

10,83

10,83

0,07

3

Đất chưa sử dụng

204,89

1,41

52,36

0,02

52,38

0,36

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

14.534,59

14.534,59

100

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên nồng cây công nghiệp lâu năm)

4.050,97

4.050,97

27,87

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

157,91

157,91

1,09

6

Khu du lịch

562,00

562,00

3,87

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

414,50

414,50

2,85

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

4.974,31

4.974,31

34,22

10

Khu thương mại - dịch vụ

364,31

364,31

2,51

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

5.338,62

5.338,62

36,73

12

Khu dân cư nông thôn

3.809,24

-1.906,87

1.902,37

13,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

469,25

469,25

3,23

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

152,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,54

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

14.534,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.718,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.615,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,31

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

385,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,09

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

3,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,42

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cá
o);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC123.08.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biền

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

55,20

169,22

106,65

6,18

20,65

33,66

0,67

22,66

10,20

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

25,91

22,52

29,00

0,14

10,25

3,70

7,63

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

25,91

22,52

29,00

10,25

3,70

7,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

12,06

101,92

21,51

0,71

6,25

19,67

2,45

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

13,10

43,46

3,32

5,32

13,99

0,67

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

1,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

4,13

0,10

46,76

0,01

4,15

16,51

1,18

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

6,06

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

2,23

4,54

8,40

0,10

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Trạo

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đi

Xã Hoằng Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

116,95

4,75

10,30

67,31

67,78

106,92

68,14

158,71

111,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

20,32

2,92

19,97

49,97

78,03

4,08

37,35

22,88

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

18,76

2,92

19,93

49,86

78,03

4,08

26,56

22,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

74,31

0,16

3,40

21,58

7,26

7,34

17,56

102,57

47,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

2,18

4,59

3,98

14,42

3,37

0,26

23,23

17,72

40,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

8,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

20,14

10,99

5,98

18,35

14,53

1,07

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

0,35

1,20

2,94

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

13,85

0,02

25,78

25,20

9,56

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Xã Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Quảng Tâm

Phường Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

54,37

54,12

65,44

8,92

92,46

30,23

103,49

35,26

87,12

55,81

76,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

29,42

14,66

14,34

0,30

62,28

16,68

21,70

6,81

8,59

26,32

58,84

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

29,42

14,66

8,98

0,30

62,28

16,68

0,26

6,81

8,59

25,23

58,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

12,87

21,55

47,00

1,30

6,37

2,92

66,79

3,35

23 15

16,52

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

6,49

17,81

4,10

3,23

7,96

7,37

1467

24,92

50,82

4,11

9,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

5,29

0,10

4,15

15,85

3,26

0,33

0,18

4,56

8,86

6,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

0,30

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

11,48

0,27

17,81

6,69

0,23

3,76

2,60

1,42

10,30

0,02

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biên

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,97

10,35

2,16

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,62

10,35

2,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,54

37,17

8,64

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,65

37,00

8,64

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,94

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,19

0,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,91

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

0,08