Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3065/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3065/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số
61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập
và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính
phủ: Số
326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt
quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường:
Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày
19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày
19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 4.583,09 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.899,12
ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 52,36 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2022
|
Điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích cấp
tỉnh phân bổ
(ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
14.534,59
|
100
|
14.534,57
|
0,02
|
14.534,59
|
100
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.267,39
|
43,12
|
4.583,09
|
|
4.583,09
|
31,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.371,96
|
30,08
|
3.789,66
|
|
3.789,66
|
26,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
4.331,42
|
29,80
|
3.789,65
|
|
3.789,65
|
26,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
696,41
|
4,79
|
|
96,87
|
96,87
|
0,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
366,53
|
2,52
|
24,31
|
|
24,31
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
122,19
|
0,84
|
113,45
|
|
113,45
|
0,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
202,56
|
1,39
|
201,34
|
|
201,34
|
1,39
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
44,46
|
0,31
|
44,46
|
|
44,46
|
0,31
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
340,83
|
2,34
|
|
198,23
|
198,23
|
1,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
122,45
|
0,84
|
|
114,77
|
114,77
|
0,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.062,31
|
55,47
|
9.899,12
|
|
9.899,12
|
68,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
46,87
|
0,32
|
141,46
|
|
141,46
|
0,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
31,99
|
0,22
|
45,09
|
|
45,09
|
0,31
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
244,13
|
1,68
|
310,00
|
|
310,00
|
2,13
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
104,50
|
|
104,50
|
0,72
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
195,90
|
1,35
|
343,60
|
|
343,60
|
2,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
286,95
|
1,97
|
285,58
|
|
285,58
|
1,96
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
49,92
|
0,34
|
49,92
|
4,00
|
53,92
|
0,37
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
19,68
|
0,14
|
|
19,68
|
19,68
|
0,14
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.297,85
|
22,69
|
3.489,70
|
33,15
|
3.522,85
|
24,24
|
-
|
Đất giao thông
|
1.997,34
|
13,74
|
2.253,90
|
|
2.253,90
|
15,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
409,69
|
2,82
|
328,17
|
|
328,17
|
2,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
111,72
|
0,77
|
151,29
|
-21,75
|
129,54
|
0,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
67,70
|
0,47
|
90,26
|
-22,25
|
68,01
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
345,02
|
2,37
|
351,75
|
|
351,75
|
2,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
53,29
|
0,37
|
97,47
|
-37,88
|
59,59
|
0,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12,62
|
0,09
|
17,26
|
|
17,26
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,73
|
0,01
|
3,95
|
|
3,95
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
53,78
|
0,37
|
56,06
|
|
56,06
|
0,39
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,08
|
0,05
|
4,96
|
|
4,96
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17,72
|
0,12
|
19,04
|
|
19,04
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
186,13
|
1,28
|
115,59
|
79,39
|
194,98
|
1,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở KHCN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
11,80
|
0,08
|
|
11,80
|
11,80
|
0,08
|
-
|
Đất chợ
|
22,23
|
0,15
|
|
23,84
|
23,84
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
158,00
|
1,09
|
|
224,56
|
224,56
|
1,55
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
216,81
|
1,49
|
430,00
|
|
430,00
|
2,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
2.499,05
|
17,19
|
3.446,20
|
|
3.446,20
|
23,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
66,85
|
0,46
|
79,55
|
|
79,55
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
18,33
|
0,13
|
20,20
|
|
20,20
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
4,43
|
0,03
|
|
5,70
|
5,70
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
784,52
|
5,40
|
|
730,35
|
730,35
|
5,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
130,20
|
0,90
|
|
125,05
|
125,05
|
0,86
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
10,83
|
0,07
|
|
10,83
|
10,83
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
204,89
|
1,41
|
52,36
|
0,02
|
52,38
|
0,36
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
14.534,59
|
|
14.534,59
|
100
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên nồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
4.050,97
|
|
4.050,97
|
27,87
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
157,91
|
|
157,91
|
1,09
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
562,00
|
|
562,00
|
3,87
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
414,50
|
|
414,50
|
2,85
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
|
|
4.974,31
|
|
4.974,31
|
34,22
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
|
|
364,31
|
|
364,31
|
2,51
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
|
|
|
5.338,62
|
5.338,62
|
36,73
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
3.809,24
|
-1.906,87
|
1.902,37
|
13,09
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
469,25
|
469,25
|
3,23
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi
tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
152,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,54
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
14.534,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.718,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.615,38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
201,12
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
483,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,31
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
549,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
385,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
385,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,09
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
3,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,42
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh
Hóa.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh
Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển
khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất;
công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ
sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác
ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật
vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng
tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết
không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC123.08.23)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số
01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba
Đình
|
Phường Điện
Biền
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú
Sơn
|
Phường Tân
Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
55,20
|
|
|
169,22
|
106,65
|
6,18
|
20,65
|
33,66
|
0,67
|
22,66
|
10,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
25,91
|
|
|
22,52
|
29,00
|
0,14
|
10,25
|
|
|
3,70
|
7,63
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
25,91
|
|
|
22,52
|
29,00
|
|
10,25
|
|
|
3,70
|
7,63
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
12,06
|
|
|
101,92
|
21,51
|
0,71
|
6,25
|
19,67
|
|
2,45
|
0,53
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
13,10
|
|
|
43,46
|
3,32
|
5,32
|
|
13,99
|
0,67
|
|
0,86
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
4,13
|
|
|
0,10
|
46,76
|
0,01
|
4,15
|
|
|
16,51
|
1,18
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội
bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
|
|
|
2,23
|
4,54
|
|
|
|
8,40
|
|
0,10
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Phụ biểu số
01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Tào Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
116,95
|
|
4,75
|
10,30
|
|
67,31
|
67,78
|
106,92
|
68,14
|
158,71
|
111,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
20,32
|
|
|
2,92
|
|
19,97
|
49,97
|
78,03
|
4,08
|
37,35
|
22,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
18,76
|
|
|
2,92
|
|
19,93
|
49,86
|
78,03
|
4,08
|
26,56
|
22,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
74,31
|
|
0,16
|
3,40
|
|
21,58
|
7,26
|
7,34
|
17,56
|
102,57
|
47,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
2,18
|
|
4,59
|
3,98
|
|
14,42
|
3,37
|
0,26
|
23,23
|
17,72
|
40,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,74
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
20,14
|
|
|
|
|
10,99
|
5,98
|
18,35
|
14,53
|
1,07
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
|
|
|
|
|
0,35
|
1,20
|
2,94
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
|
|
|
|
|
13,85
|
0,02
|
25,78
|
|
25,20
|
9,56
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Phụ biểu số
01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu
Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông
Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng
Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
54,37
|
54,12
|
65,44
|
8,92
|
92,46
|
30,23
|
103,49
|
35,26
|
87,12
|
55,81
|
76,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
29,42
|
14,66
|
14,34
|
0,30
|
62,28
|
16,68
|
21,70
|
6,81
|
8,59
|
26,32
|
58,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
29,42
|
14,66
|
8,98
|
0,30
|
62,28
|
16,68
|
0,26
|
6,81
|
8,59
|
25,23
|
58,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
12,87
|
21,55
|
47,00
|
1,30
|
6,37
|
2,92
|
66,79
|
3,35
|
23 15
|
16,52
|
1,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
6,49
|
17,81
|
4,10
|
3,23
|
7,96
|
7,37
|
1467
|
24,92
|
50,82
|
4,11
|
9,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
5,29
|
0,10
|
|
4,15
|
15,85
|
3,26
|
0,33
|
0,18
|
4,56
|
8,86
|
6,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
11,48
|
|
0,27
|
17,81
|
6,69
|
0,23
|
3,76
|
2,60
|
1,42
|
10,30
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Phụ biểu số
02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba Đình
|
Phường Điện
Biên
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Tân Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,97
|
10,35
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,62
|
10,35
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,54
|
37,17
|
|
|
8,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,65
|
37,00
|
|
|
8,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,94
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,19
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,76
|
0,08
|
|
|
| | |