|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3065/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3065/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 30
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số
61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập
và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính
phủ: Số
326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt
quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường:
Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày
19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày
19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 4.583,09 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.899,12
ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 52,36 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2022
|
Điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích cấp
tỉnh phân bổ
(ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
14.534,59
|
100
|
14.534,57
|
0,02
|
14.534,59
|
100
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.267,39
|
43,12
|
4.583,09
|
|
4.583,09
|
31,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.371,96
|
30,08
|
3.789,66
|
|
3.789,66
|
26,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
4.331,42
|
29,80
|
3.789,65
|
|
3.789,65
|
26,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
696,41
|
4,79
|
|
96,87
|
96,87
|
0,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
366,53
|
2,52
|
24,31
|
|
24,31
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
122,19
|
0,84
|
113,45
|
|
113,45
|
0,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
202,56
|
1,39
|
201,34
|
|
201,34
|
1,39
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
44,46
|
0,31
|
44,46
|
|
44,46
|
0,31
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
340,83
|
2,34
|
|
198,23
|
198,23
|
1,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
122,45
|
0,84
|
|
114,77
|
114,77
|
0,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.062,31
|
55,47
|
9.899,12
|
|
9.899,12
|
68,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
46,87
|
0,32
|
141,46
|
|
141,46
|
0,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
31,99
|
0,22
|
45,09
|
|
45,09
|
0,31
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
244,13
|
1,68
|
310,00
|
|
310,00
|
2,13
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
104,50
|
|
104,50
|
0,72
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
195,90
|
1,35
|
343,60
|
|
343,60
|
2,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
286,95
|
1,97
|
285,58
|
|
285,58
|
1,96
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
49,92
|
0,34
|
49,92
|
4,00
|
53,92
|
0,37
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
19,68
|
0,14
|
|
19,68
|
19,68
|
0,14
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.297,85
|
22,69
|
3.489,70
|
33,15
|
3.522,85
|
24,24
|
-
|
Đất giao thông
|
1.997,34
|
13,74
|
2.253,90
|
|
2.253,90
|
15,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
409,69
|
2,82
|
328,17
|
|
328,17
|
2,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
111,72
|
0,77
|
151,29
|
-21,75
|
129,54
|
0,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
67,70
|
0,47
|
90,26
|
-22,25
|
68,01
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
345,02
|
2,37
|
351,75
|
|
351,75
|
2,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
53,29
|
0,37
|
97,47
|
-37,88
|
59,59
|
0,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12,62
|
0,09
|
17,26
|
|
17,26
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,73
|
0,01
|
3,95
|
|
3,95
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
53,78
|
0,37
|
56,06
|
|
56,06
|
0,39
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,08
|
0,05
|
4,96
|
|
4,96
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17,72
|
0,12
|
19,04
|
|
19,04
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
186,13
|
1,28
|
115,59
|
79,39
|
194,98
|
1,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở KHCN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
11,80
|
0,08
|
|
11,80
|
11,80
|
0,08
|
-
|
Đất chợ
|
22,23
|
0,15
|
|
23,84
|
23,84
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
158,00
|
1,09
|
|
224,56
|
224,56
|
1,55
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
216,81
|
1,49
|
430,00
|
|
430,00
|
2,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
2.499,05
|
17,19
|
3.446,20
|
|
3.446,20
|
23,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
66,85
|
0,46
|
79,55
|
|
79,55
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
18,33
|
0,13
|
20,20
|
|
20,20
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
4,43
|
0,03
|
|
5,70
|
5,70
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
784,52
|
5,40
|
|
730,35
|
730,35
|
5,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
130,20
|
0,90
|
|
125,05
|
125,05
|
0,86
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
10,83
|
0,07
|
|
10,83
|
10,83
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
204,89
|
1,41
|
52,36
|
0,02
|
52,38
|
0,36
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
14.534,59
|
|
14.534,59
|
100
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên nồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
4.050,97
|
|
4.050,97
|
27,87
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
157,91
|
|
157,91
|
1,09
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
562,00
|
|
562,00
|
3,87
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
414,50
|
|
414,50
|
2,85
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
|
|
4.974,31
|
|
4.974,31
|
34,22
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
|
|
364,31
|
|
364,31
|
2,51
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
|
|
|
5.338,62
|
5.338,62
|
36,73
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
3.809,24
|
-1.906,87
|
1.902,37
|
13,09
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
469,25
|
469,25
|
3,23
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi
tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
152,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,54
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
14.534,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.718,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.615,38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
201,12
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
483,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,31
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
549,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
385,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
385,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,09
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
3,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,42
|
(Chi tiết
theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh
Hóa.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh
Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển
khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất;
công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ
sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác
ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật
vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng
tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết
không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC123.08.23)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số
01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba
Đình
|
Phường Điện
Biền
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú
Sơn
|
Phường Tân
Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
55,20
|
|
|
169,22
|
106,65
|
6,18
|
20,65
|
33,66
|
0,67
|
22,66
|
10,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
25,91
|
|
|
22,52
|
29,00
|
0,14
|
10,25
|
|
|
3,70
|
7,63
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
25,91
|
|
|
22,52
|
29,00
|
|
10,25
|
|
|
3,70
|
7,63
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
12,06
|
|
|
101,92
|
21,51
|
0,71
|
6,25
|
19,67
|
|
2,45
|
0,53
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
13,10
|
|
|
43,46
|
3,32
|
5,32
|
|
13,99
|
0,67
|
|
0,86
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
4,13
|
|
|
0,10
|
46,76
|
0,01
|
4,15
|
|
|
16,51
|
1,18
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội
bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
|
|
|
2,23
|
4,54
|
|
|
|
8,40
|
|
0,10
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Phụ biểu số
01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Tào Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
116,95
|
|
4,75
|
10,30
|
|
67,31
|
67,78
|
106,92
|
68,14
|
158,71
|
111,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
20,32
|
|
|
2,92
|
|
19,97
|
49,97
|
78,03
|
4,08
|
37,35
|
22,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
18,76
|
|
|
2,92
|
|
19,93
|
49,86
|
78,03
|
4,08
|
26,56
|
22,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
74,31
|
|
0,16
|
3,40
|
|
21,58
|
7,26
|
7,34
|
17,56
|
102,57
|
47,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
2,18
|
|
4,59
|
3,98
|
|
14,42
|
3,37
|
0,26
|
23,23
|
17,72
|
40,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,74
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
20,14
|
|
|
|
|
10,99
|
5,98
|
18,35
|
14,53
|
1,07
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
|
|
|
|
|
0,35
|
1,20
|
2,94
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
|
|
|
|
|
13,85
|
0,02
|
25,78
|
|
25,20
|
9,56
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Phụ biểu số
01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu
Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông
Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng
Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.785,79
|
54,37
|
54,12
|
65,44
|
8,92
|
92,46
|
30,23
|
103,49
|
35,26
|
87,12
|
55,81
|
76,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
579,48
|
29,42
|
14,66
|
14,34
|
0,30
|
62,28
|
16,68
|
21,70
|
6,81
|
8,59
|
26,32
|
58,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,95
|
29,42
|
14,66
|
8,98
|
0,30
|
62,28
|
16,68
|
0,26
|
6,81
|
8,59
|
25,23
|
58,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
650,16
|
12,87
|
21,55
|
47,00
|
1,30
|
6,37
|
2,92
|
66,79
|
3,35
|
23 15
|
16,52
|
1,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
342,22
|
6,49
|
17,81
|
4,10
|
3,23
|
7,96
|
7,37
|
1467
|
24,92
|
50,82
|
4,11
|
9,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
193,12
|
5,29
|
0,10
|
|
4,15
|
15,85
|
3,26
|
0,33
|
0,18
|
4,56
|
8,86
|
6,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,85
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
144,10
|
11,48
|
|
0,27
|
17,81
|
6,69
|
0,23
|
3,76
|
2,60
|
1,42
|
10,30
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Phụ biểu số
02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba Đình
|
Phường Điện
Biên
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Tân Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,97
|
10,35
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,62
|
10,35
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,54
|
37,17
|
|
|
8,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,65
|
37,00
|
|
|
8,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,94
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,19
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,76
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Tào Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc
Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,97
|
7,54
|
|
|
6,03
|
|
|
0,73
|
|
1,84
|
036
|
2,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,62
|
7,54
|
|
|
6,03
|
|
|
0,73
|
|
1,84
|
0,86
|
2,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,54
|
|
|
|
0,43
|
|
|
1,58
|
1,41
|
3,49
|
0,36
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,65
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
3,49
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,94
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,19
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
0,32
|
|
0,36
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng
Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50,97
|
5,72
|
4,50
|
1,01
|
0,74
|
1,82
|
2,00
|
|
|
1,70
|
|
1,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,62
|
5,72
|
4,50
|
1,01
|
0,74
|
1,82
|
1,65
|
|
|
1,70
|
|
1,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,54
|
|
21,53
|
|
0,28
|
9,05
|
17,20
|
|
|
0,30
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,65
|
|
21,53
|
|
|
0,10
|
17,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,94
|
|
|
|
|
8,70
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,19
|
|
|
|
0,28
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
|
|
|
0,28
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba Đình
|
Phường Điện
Biên
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Tân
Sơn
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
14.534,59
|
653,69
|
70,17
|
67,61
|
654,12
|
670,41
|
347,86
|
360,26
|
431,39
|
92,84
|
257,08
|
182,85
|
86,56
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.718,09
|
159,09
|
|
|
408,15
|
44,50
|
7,26
|
24,37
|
190,90
|
1,11
|
24,67
|
10,07
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.983,95
|
132,35
|
|
|
164,12
|
32,82
|
0,22
|
15,15
|
14,96
|
|
18,53
|
8,31
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
3.943,42
|
132,35
|
|
|
164,12
|
32,82
|
0,08
|
15,15
|
14,96
|
|
18,53
|
8,31
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
625,39
|
1,78
|
|
|
107,30
|
1,36
|
0,85
|
4,76
|
22,29
|
|
1,20
|
0,53
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
333,56
|
12,36
|
|
|
48,85
|
2,01
|
5,10
|
|
14,74
|
1,11
|
0,08
|
0,77
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
202,56
|
|
|
|
53,63
|
|
|
|
128,68
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
290,66
|
3,95
|
|
|
25,35
|
7,07
|
1,09
|
4,46
|
9,24
|
|
4,86
|
0,46
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
115,32
|
8,65
|
|
|
8,90
|
1,24
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.615,38
|
438,65
|
70,17
|
67,61
|
233,38
|
625,91
|
340,60
|
335,89
|
240,49
|
91,73
|
232,41
|
172,78
|
86,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,87
|
|
0,15
|
0,88
|
1,10
|
2,58
|
4,81
|
5,60
|
1,79
|
|
|
2,99
|
1,81
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,53
|
8,33
|
3,85
|
0,20
|
0,18
|
5,40
|
0,20
|
2,38
|
4,64
|
0,05
|
0,17
|
0,03
|
0,35
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
246,88
|
|
|
|
35,02
|
|
|
61,11
|
|
|
|
7,36
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
248,67
|
3,09
|
1,96
|
6,19
|
11,53
|
11,96
|
10,73
|
10,19
|
14,06
|
4,73
|
11,03
|
6,30
|
1,99
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
290,22
|
93,89
|
0,22
|
1,31
|
6,66
|
9,93
|
2,84
|
0,96
|
16,76
|
0,03
|
0,32
|
9,15
|
3,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
53,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
19,68
|
3,17
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp
tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.450,97
|
160,47
|
28,15
|
30,09
|
96,32
|
239,91
|
130,81
|
125,58
|
90,98
|
33,37
|
92,68
|
67,90
|
36,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.122,73
|
106,68
|
20,29
|
21,30
|
55,33
|
168,03
|
101,17
|
99,01
|
47,54
|
25,77
|
62,49
|
44,58
|
32,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
390,15
|
7,17
|
0,35
|
0,30
|
14,14
|
13,16
|
0,48
|
3,22
|
5,75
|
0,33
|
12,27
|
5,16
|
0,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
121,58
|
4,43
|
0,16
|
4,38
|
0,88
|
37,52
|
10,02
|
3,11
|
18,16
|
2,20
|
5,13
|
0,35
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
67,83
|
0,37
|
0,02
|
0,19
|
0,22
|
0,14
|
3,83
|
2,13
|
0,50
|
0,13
|
0,64
|
0,49
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
363,20
|
5,32
|
4,77
|
1,83
|
10,24
|
7,47
|
6,55
|
7,19
|
1,40
|
1,60
|
4,82
|
6,82
|
1,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
58,61
|
2,20
|
2,49
|
1,23
|
0,72
|
6,85
|
4,43
|
5,40
|
1,13
|
0,70
|
|
1,39
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,89
|
0,28
|
0,02
|
0,05
|
7,57
|
0,01
|
0,08
|
0,06
|
0,52
|
0,03
|
0,08
|
0,04
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,97
|
0,21
|
|
0,49
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,15
|
0,19
|
|
0,06
|
0,04
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
53,78
|
19,35
|
0,05
|
0,02
|
0,82
|
1,04
|
0,98
|
0,27
|
6,49
|
1,50
|
0,80
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,08
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
6,54
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,04
|
0,10
|
|
|
|
0,32
|
|
0,22
|
7,90
|
|
0,07
|
0,13
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195,08
|
8,77
|
|
|
5,21
|
3,96
|
0,02
|
2,80
|
1,03
|
|
6,06
|
1,92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11,80
|
5,36
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,23
|
0,23
|
|
0,30
|
1,17
|
1,39
|
2,86
|
2,02
|
0,22
|
1,11
|
0,26
|
0,44
|
0,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
210,78
|
4,49
|
1,09
|
1,48
|
2,70
|
20,31
|
14,09
|
6,82
|
5,03
|
11,89
|
7,01
|
8,42
|
2,97
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
257,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.717,62
|
143,05
|
28,31
|
22,38
|
73,99
|
220,24
|
138,28
|
114,87
|
44,96
|
35,18
|
82,28
|
60,84
|
28,79
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
72,42
|
1,62
|
4,21
|
1,54
|
0,66
|
17,85
|
5,38
|
1,94
|
4,77
|
3,76
|
0,38
|
0,57
|
2,90
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,51
|
|
0,70
|
1,78
|
|
1,01
|
2,67
|
0,36
|
0,74
|
0,55
|
0,08
|
1,22
|
1,68
|
2 17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,83
|
0,29
|
0,02
|
0,02
|
0,25
|
0,32
|
0,15
|
0,11
|
0,11
|
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
781,22
|
15,64
|
|
|
4,96
|
89,98
|
7,52
|
5,97
|
47,25
|
2,17
|
36,69
|
0,92
|
0,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
126,07
|
4,61
|
1,51
|
1,74
|
0,01
|
5,15
|
17,33
|
|
6,58
|
|
1,67
|
6,91
|
4,94
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,83
|
|
|
|
|
1,27
|
5,77
|
|
0,82
|
|
0,10
|
0,15
|
0,87
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
201,12
|
55,95
|
|
|
12,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.632,22
|
653,69
|
70,17
|
67,61
|
654,12
|
670,41
|
347,86
|
360,26
|
431,39
|
92,84
|
257,08
|
182,85
|
86,56
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.143,56
|
139,77
|
|
|
193,43
|
34,03
|
3,14
|
15,15
|
23,80
|
0,67
|
18,58
|
8,77
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
369,21
|
|
|
|
53,63
|
|
|
|
128,68
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
266,38
|
|
|
|
35,02
|
|
|
61,11
|
|
|
|
7,36
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.717,62
|
143,05
|
28,31
|
22,38
|
73,99
|
220,24
|
138,28
|
114,87
|
44,96
|
35,18
|
82,28
|
60,84
|
28,79
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
245,58
|
|
1,96
|
6,19
|
11,53
|
11,96
|
10,73
|
10,19
|
14,06
|
4,73
|
11,03
|
6,30
|
1,99
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
2.963,20
|
143,05
|
30,27
|
28,57
|
85,52
|
232,20
|
149,01
|
125,06
|
59,02
|
39,91
|
93,31
|
67,14
|
30,78
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
257,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
295,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số
03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Tào Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc
Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Quang
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
14.534,59
|
569,33
|
85,96
|
99,76
|
476,32
|
53,78
|
572,25
|
354,37
|
854,01
|
874,14
|
466,86
|
630,26
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.718,09
|
222,81
|
|
10,27
|
22,78
|
|
128,60
|
85,61
|
240,26
|
616,58
|
288,71
|
287,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.983,95
|
126,56
|
|
|
13,51
|
|
78,87
|
70,15
|
230,37
|
435,79
|
93,70
|
167,81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.943,42
|
125,00
|
|
|
13,51
|
|
78,84
|
70,04
|
230,37
|
435,79
|
82,91
|
167,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
625,39
|
68,60
|
|
1,08
|
0,13
|
|
14,45
|
2,83
|
2,63
|
13,44
|
134,85
|
51,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
333,56
|
2,18
|
|
5,66
|
3,93
|
|
9,46
|
2,49
|
|
22,45
|
17,63
|
39,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122,19
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
202,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
290,66
|
21,75
|
|
3,53
|
4,25
|
|
9,49
|
5,53
|
2,45
|
14,53
|
39,68
|
20,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
115,32
|
3,72
|
|
|
0,96
|
|
16,33
|
4,61
|
4,81
|
8,18
|
2,85
|
7,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.615,38
|
332,74
|
85,69
|
89,49
|
442,08
|
53,78
|
442,91
|
267,43
|
612,86
|
250,71
|
176,58
|
338,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,87
|
|
|
|
|
1,64
|
0,64
|
|
7,06
|
7,76
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,53
|
0,18
|
0,12
|
0,16
|
0,08
|
0,04
|
0,21
|
0,20
|
4,17
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
246,88
|
45,42
|
|
|
|
|
75,94
|
|
|
13,02
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
248,67
|
1,01
|
2,49
|
2,11
|
9,73
|
4,69
|
10,32
|
5,38
|
62,80
|
5,94
|
0,01
|
13,88
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
290,22
|
12,75
|
1,14
|
0,21
|
9,24
|
4,41
|
16,24
|
1,99
|
1,34
|
5,08
|
0,15
|
2,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
53,92
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
19,68
|
5,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp
tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.450,97
|
104,03
|
39,07
|
30,90
|
208,90
|
16,61
|
128,98
|
121,53
|
308,02
|
100,76
|
76,87
|
122,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.122,73
|
67,52
|
20,55
|
18,96
|
140,95
|
13,03
|
89,36
|
77,86
|
149,05
|
65,72
|
58,48
|
92,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
390,15
|
19,75
|
0,62
|
0,34
|
4,35
|
0,63
|
13,13
|
7,79
|
11,21
|
18,95
|
9,60
|
18,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
121,58
|
1,51
|
1,58
|
0,23
|
3,71
|
0,19
|
1,42
|
1,54
|
3,85
|
1,19
|
1,40
|
1,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
67,83
|
0,88
|
1,73
|
0,05
|
8,61
|
0,02
|
0,25
|
8,18
|
0,53
|
1,15
|
0,25
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
363,20
|
3,63
|
6,26
|
10,63
|
32,97
|
2,64
|
11,01
|
21,36
|
70,71
|
2,97
|
2,09
|
3,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
58,61
|
0,35
|
2,51
|
0,06
|
2,91
|
|
1,04
|
1,75
|
5,24
|
1,16
|
0,12
|
1,69
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,89
|
0,36
|
0,01
|
|
0,02
|
0,01
|
1,06
|
0,12
|
0,24
|
1,28
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,97
|
0,23
|
0,10
|
0,02
|
0,19
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
53,78
|
2,23
|
0,56
|
0,06
|
10,54
|
|
0,43
|
0,14
|
0,02
|
0,39
|
|
1,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,08
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,04
|
0,20
|
5,15
|
|
1,65
|
0,09
|
0,45
|
0,10
|
0,32
|
|
0,52
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195,08
|
6,84
|
|
|
1,41
|
|
7,17
|
1,67
|
61,77
|
7,85
|
4,30
|
3,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11,80
|
0,15
|
|
|
|
|
3,10
|
|
3,04
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,23
|
0,35
|
|
0,55
|
1,59
|
|
0,56
|
1,00
|
2,02
|
0,07
|
0,07
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
210,78
|
2,46
|
4,46
|
0,98
|
25,03
|
|
7,15
|
21,38
|
20,59
|
0,47
|
5,48
|
19,88
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
257,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,57
|
96,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.717,62
|
90,67
|
34,04
|
47,95
|
156,35
|
23,90
|
125,31
|
103,14
|
201,71
|
108,52
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
72,42
|
1,06
|
0,10
|
0,31
|
2,73
|
2,14
|
0,43
|
0,88
|
3,17
|
0,61
|
0,70
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,51
|
|
0,36
|
0,01
|
0,57
|
0,35
|
0,56
|
3,10
|
2,30
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,83
|
0,21
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,19
|
0,06
|
0,02
|
1,36
|
|
0,67
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
781,22
|
69,40
|
3,03
|
6,81
|
8,42
|
|
75,07
|
9,37
|
1,06
|
7,15
|
28,31
|
73,54
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
126,07
|
0,06
|
0,82
|
0,05
|
21,02
|
|
0,02
|
0,40
|
0,62
|
0,04
|
3,49
|
0,42
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,83
|
|
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
201,12
|
13,78
|
0,27
|
|
11,46
|
|
0,74
|
1,33
|
0,89
|
6,85
|
1,57
|
4,46
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.632,22
|
569,33
|
85,96
|
99,76
|
476,32
|
53,78
|
572,25
|
354,37
|
854,01
|
874,14
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.143,56
|
126,31
|
|
3,40
|
15,87
|
|
84,52
|
71,53
|
230,37
|
449,26
|
93,49
|
191,80
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
369,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122,19
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
266,38
|
45,42
|
|
|
|
|
75,94
|
|
|
13,02
|
|
4,40
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.717,62
|
90,67
|
34,04
|
47,95
|
156,35
|
23,90
|
125,31
|
103,14
|
201,71
|
108,52
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
245,58
|
1,01
|
2,49
|
2,11
|
9,73
|
4,69
|
10,32
|
5,38
|
62,80
|
5,94
|
0,01
|
13,88
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
2.963,20
|
91,68
|
36,53
|
50,06
|
166,08
|
28,59
|
135,63
|
108,52
|
264,51
|
114,46
|
0,01
|
13,88
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
257,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,57
|
96,23
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
295,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,72
|
98,24
|
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số
03.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
14.534,59
|
564,33
|
571,07
|
532,95
|
369,32
|
442,24
|
435,93
|
665,77
|
533,45
|
650,62
|
367,54
|
489,49
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.718,09
|
326,87
|
246,40
|
305,73
|
262,32
|
119,85
|
248,78
|
443,86
|
365,39
|
283,84
|
123,89
|
198,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.983,95
|
308,53
|
182,69
|
193,03
|
234,04
|
103,87
|
235,79
|
346,30
|
321,87
|
157,73
|
96,80
|
179,99
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.943,42
|
308,53
|
182,69
|
187,67
|
234,04
|
103,87
|
235,79
|
324,86
|
321,87
|
157,74
|
95,71
|
179,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
625,39
|
6,98
|
22,53
|
52,01
|
0,56
|
1,51
|
1,27
|
73,05
|
5,34
|
17,43
|
15,17
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
333,56
|
6,49
|
17,75
|
6,51
|
2,91
|
2,20
|
2,60
|
13,88
|
28,53
|
58,35
|
2,51
|
3,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
202,56
|
|
20,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
37,22
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
290,66
|
4,69
|
2,60
|
7,27
|
3,68
|
3,76
|
3,70
|
10,63
|
9,65
|
50,33
|
9,41
|
6,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
115,32
|
0,18
|
0,58
|
9,69
|
13,89
|
8,51
|
5,42
|
|
|
|
|
8,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.615,38
|
227,00
|
294,92
|
225,38
|
105,65
|
303,07
|
166,94
|
221,91
|
166,77
|
363,68
|
242,71
|
288,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
46,87
|
|
|
|
|
2,70
|
|
2,36
|
|
3,00
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,53
|
2,78
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
0,45
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
246,88
|
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,50
|
15,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
248,67
|
3,45
|
0,36
|
|
0,21
|
19,79
|
0,41
|
0,17
|
0,80
|
0.79
|
3,78
|
8,86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
290,22
|
11,59
|
14,13
|
8,58
|
|
5,30
|
35,34
|
|
0,21
|
|
0,06
|
15,22
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
53,92
|
|
47,15
|
|
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
19,68
|
1,75
|
|
|
|
6,54
|
|
|
|
|
|
0,83
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp
tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.450,97
|
75,49
|
49,24
|
67,95
|
51,63
|
110,61
|
66,17
|
113,71
|
86,41
|
155,27
|
148,72
|
139,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.122,73
|
46,78
|
30,99
|
36,98
|
32,37
|
79,42
|
42,97
|
44,56
|
35,43
|
80,31
|
53,05
|
66,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
390,15
|
11,19
|
9,51
|
13,42
|
8,76
|
12,25
|
7,59
|
53,73
|
36,04
|
23,05
|
17,57
|
27,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
121,58
|
1,80
|
0,40
|
1,88
|
0,69
|
0,65
|
1,84
|
1,97
|
1,25
|
1,62
|
2,25
|
3,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
67,83
|
0,33
|
0,12
|
0,12
|
0,19
|
5,30
|
0,15
|
0,56
|
0,24
|
0,39
|
8,11
|
21,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
363,20
|
6,54
|
1,45
|
1,87
|
1,62
|
4,06
|
1,18
|
2,50
|
4,03
|
42,23
|
59,98
|
10,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
58,61
|
1,67
|
1,04
|
|
0,67
|
3,52
|
2,31
|
0,78
|
0,70
|
1,10
|
1,40
|
2,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,89
|
0,23
|
0,13
|
0,06
|
0,02
|
0,50
|
0,06
|
0,93
|
0,39
|
|
0,11
|
0,59
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,97
|
0,21
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,16
|
0,16
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
53,78
|
0,64
|
0,44
|
2,18
|
0,24
|
0,13
|
2,52
|
0,23
|
|
|
|
0,68
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,08
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,04
|
0,19
|
0,01
|
0,11
|
0,88
|
0,13
|
0,06
|
0,17
|
|
|
|
0,22
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195,08
|
4,87
|
4,13
|
9,96
|
5,91
|
4,49
|
7,33
|
8,25
|
8,26
|
6,55
|
5,49
|
5,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,23
|
0,85
|
1,00
|
1,29
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,68
|
1,31
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
210,78
|
4,67
|
|
0,04
|
0,10
|
5,79
|
0,59
|
0,03
|
0,38
|
6,87
|
2,00
|
1,86
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
257,86
|
|
|
0,03
|
51,55
|
|
48,48
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.717,62
|
74,39
|
98,71
|
101,30
|
|
134,18
|
0,01
|
102,44
|
77,93
|
78,71
|
84,03
|
88,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
72,42
|
4,95
|
0,49
|
0,65
|
0,44
|
1,96
|
0,68
|
1,51
|
0,47
|
0,75
|
0,35
|
1,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,51
|
|
|
0,02
|
|
0,93
|
|
|
|
|
0,03
|
2,49
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,83
|
|
0,61
|
0,13
|
0,10
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
781,22
|
32,76
|
77,12
|
46,68
|
1,36
|
11,63
|
7,91
|
1,69
|
0,57
|
96,29
|
3,74
|
7,42
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
126,07
|
0,07
|
0,35
|
|
0,26
|
3,53
|
3,33
|
|
|
19,75
|
|
21,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
201,12
|
10,46
|
29,75
|
1,84
|
1,35
|
19,32
|
20,21
|
|
1,29
|
3,10
|
0,94
|
2,97
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.632,22
|
564,33
|
571,07
|
532,95
|
|
442,24
|
|
665,77
|
533,45
|
650,62
|
367,54
|
489,49
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.143,56
|
312,42
|
193,34
|
191,58
|
235,79
|
105,19
|
237,35
|
333,19
|
338,99
|
192,75
|
97,22
|
181,81
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
369,21
|
|
20,25
|
37,22
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
266,38
|
15,10
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.717,62
|
74,39
|
98,71
|
101,30
|
|
134,18
|
0,01
|
102,44
|
77,93
|
78,71
|
84,03
|
88,10
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
245,58
|
3,45
|
0,36
|
|
0,21
|
19,79
|
0,41
|
0,17
|
0,80
|
0,79
|
3,78
|
8,86
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
2.963,20
|
77,84
|
99,07
|
101,30
|
0,21
|
153,97
|
0,42
|
102,61
|
78,73
|
79,50
|
87,81
|
96,96
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
257,86
|
|
|
0,03
|
51,55
|
|
48,48
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
295,33
|
|
|
|
51,55
|
|
83,82
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
Phụ biểu số
04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba Đình
|
Phường Điện
Biên
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú
Sơn
|
Phường Tân Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
483,84
|
8,03
|
|
|
7,52
|
55,90
|
0,93
|
2,83
|
0,21
|
0,01
|
1,47
|
4,29
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
339,85
|
7,23
|
|
|
5,82
|
24,96
|
0,04
|
1,42
|
|
|
0,35
|
3,18
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
339,83
|
7,23
|
|
|
5,82
|
24,96
|
0,04
|
1,42
|
|
|
0,35
|
3,18
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62,17
|
|
|
|
1,35
|
17,65
|
0,62
|
1,30
|
0,01
|
|
1,10
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,87
|
0,65
|
|
|
0,26
|
1,15
|
0,26
|
|
0,20
|
0,01
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43.94
|
0,16
|
|
|
0,09
|
7,01
|
0,01
|
0,11
|
|
|
0,02
|
1,03
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,02
|
|
|
|
|
5,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,31
|
1,65
|
0,01
|
0,67
|
0,43
|
9,74
|
0,68
|
4,32
|
0,49
|
0,49
|
0,20
|
1,21
|
1,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,08
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,14
|
0,43
|
|
|
|
0,17
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
58,15
|
0,68
|
0,01
|
0,10
|
0,34
|
8,64
|
0,34
|
3,42
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,15
|
1,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
33,94
|
0,38
|
0,01
|
0,10
|
0,31
|
4,54
|
0,19
|
3,19
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,10
|
1,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,63
|
0,13
|
|
|
0,03
|
3,18
|
|
0,04
|
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,04
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,60
|
|
|
|
|
0,92
|
0,15
|
0,09
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,10
|
0,54
|
|
|
0,10
|
0,90
|
0,27
|
0,56
|
0,06
|
0,00
|
0,14
|
0,98
|
0,49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,89
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,04
|
0,10
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Tào Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc
Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
483,84
|
13,51
|
|
0,25
|
0,92
|
|
28,76
|
46,89
|
89,95
|
4,33
|
34,45
|
24,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
339,81
|
12,93
|
|
|
0,88
|
|
16,84
|
42,48
|
68,33
|
1,65
|
28,33
|
20,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
339,81
|
12,93
|
|
|
0,88
|
|
16,83
|
42,48
|
68,33
|
1,65
|
28,33
|
20,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62,20
|
0,46
|
|
|
|
|
6,26
|
3,24
|
4,13
|
2,00
|
5,11
|
3,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,87
|
|
|
0,25
|
0,04
|
|
4,34
|
0,77
|
0,23
|
0,68
|
0,08
|
0,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,94
|
0,12
|
|
|
|
|
1,31
|
0,39
|
13,93
|
|
0,94
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,02
|
|
|
|
|
|
|
|
3,34
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,31
|
1,74
|
0,13
|
0,00
|
2,07
|
0,01
|
3,49
|
12,05
|
11,74
|
0,20
|
6,98
|
1,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,14
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
0,51
|
|
0,23
|
0,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
0,19
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
58,15
|
1,74
|
0,13
|
|
0,14
|
0,01
|
3,14
|
8,49
|
9,63
|
0,17
|
3,85
|
1,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
33,94
|
0,80
|
0,13
|
|
0,14
|
0,01
|
1,59
|
4,22
|
6,19
|
0,12
|
2,29
|
0,72
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,63
|
0,95
|
|
|
|
|
1,55
|
2,13
|
1,82
|
|
1,52
|
0,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,55
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
1,36
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,10
|
|
|
0,00
|
0,08
|
|
0,32
|
0,87
|
1,11
|
0,03
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
0,06
|
|
0,98
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
1,49
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng
Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
483,84
|
26,69
|
0,28
|
8,57
|
0,95
|
65,57
|
11,51
|
5,24
|
7,32
|
17,80
|
13,47
|
19,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
339,81
|
25,77
|
0,23
|
8,14
|
0,26
|
44,32
|
7,05
|
1,45
|
5,96
|
5,96
|
10,55
|
13,24
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
339,81
|
25,77
|
0,23
|
8,14
|
0,26
|
44,32
|
7,05
|
1,45
|
5,96
|
5,96
|
10,55
|
13,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62,20
|
0,15
|
|
0,39
|
|
3,70
|
|
2,81
|
0,53
|
6,67
|
1,18
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,87
|
|
0,05
|
0,04
|
0,28
|
5,04
|
4,18
|
0,69
|
0,67
|
1,16
|
1,40
|
5,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,94
|
0,53
|
|
|
0,41
|
12,51
|
|
0,29
|
0,16
|
3,99
|
0,33
|
0,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,02
|
0,25
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
88,31
|
2,56
|
0,24
|
0,08
|
0,07
|
9,23
|
0,17
|
2,10
|
0,61
|
10,51
|
1,31
|
2,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,14
|
0,02
|
|
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,52
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
58,15
|
2,23
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
5,04
|
0,16
|
1,85
|
0,47
|
3,99
|
1,22
|
1,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
33,94
|
1,10
|
|
0,08
|
0,02
|
2,83
|
0,11
|
0,85
|
0,17
|
1,62
|
0,90
|
1,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,63
|
1,10
|
|
|
|
2,17
|
0,04
|
0,92
|
0,13
|
1,52
|
0,32
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,85
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,10
|
0,31
|
0,16
|
|
|
0,82
|
|
0,26
|
0,15
|
4,65
|
0,09
|
0,21
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,62
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1,87
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố
Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba
Đình
|
Phường Điện
Biên
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú
Sơn
|
Phường Tân Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
549,65
|
9,17
|
|
|
8,59
|
64,02
|
1,06
|
3,23
|
0,24
|
0,01
|
1,68
|
4,90
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
385,23
|
8,25
|
|
|
6,65
|
28,50
|
0,04
|
1,62
|
|
|
0,40
|
3,63
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
385,21
|
8,25
|
|
|
6,65
|
28,50
|
0,04
|
1,62
|
|
|
0,40
|
3,63
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,99
|
|
|
|
1,54
|
20 15
|
0,71
|
1,49
|
0,01
|
|
1,26
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,96
|
0,74
|
|
|
0,30
|
1,31
|
0,30
|
|
0,23
|
0,01
|
|
0,09
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,17
|
0,18
|
|
|
0,10
|
8,00
|
0,01
|
0,12
|
|
|
0,02
|
1,18
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,30
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,09
|
|
|
|
1,68
|
346
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Phụ biểu số
05.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố
Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Tào Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc
Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
549,65
|
15,43
|
|
0,28
|
1,05
|
|
32,84
|
53,54
|
102,83
|
4,94
|
39,34
|
27,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
385,23
|
14,76
|
|
|
1,00
|
|
19,23
|
48,51
|
78,02
|
1,88
|
32,35
|
22,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
385,21
|
14,76
|
|
|
1,00
|
|
19,22
|
48,51
|
78,02
|
1,88
|
32,35
|
22,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,99
|
0,53
|
|
|
|
|
7,15
|
3,70
|
4,71
|
2,28
|
5,83
|
4,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,96
|
|
|
0,28
|
0,05
|
|
4,96
|
088
|
0,26
|
0,78
|
009
|
0,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,17
|
0,14
|
|
|
|
|
1,50
|
0,45
|
15,90
|
|
1,07
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,30
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,09
|
|
|
|
|
|
0,61
|
0,02
|
1,25
|
|
8,74
|
3,68
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Phụ biểu số
05.3
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố
Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng
Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
549,65
|
30,49
|
0,32
|
9,78
|
1,09
|
74,87
|
10,00
|
5,98
|
8,36
|
20,32
|
15,38
|
22,13
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
385,23
|
29,42
|
0,26
|
9,30
|
0,30
|
50,61
|
5,23
|
1,65
|
6,81
|
6,81
|
12,05
|
15,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
385,21
|
29,42
|
0,26
|
9,30
|
0,30
|
50,61
|
5,23
|
1,65
|
6,81
|
6,80
|
12,05
|
15,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,99
|
0,17
|
|
0,44
|
|
4,22
|
|
3,21
|
0,61
|
7,62
|
1,35
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
32,96
|
|
0,06
|
0,04
|
0,32
|
5,76
|
4,77
|
0,79
|
0,76
|
1,33
|
1,60
|
6,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,17
|
0,60
|
|
|
0,47
|
14,28
|
|
0,33
|
0,18
|
4,56
|
0,38
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
10,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,09
|
8,76
|
|
0,14
|
0,02
|
|
0,14
|
2,79
|
0,16
|
|
4,88
|
0,02
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Phụ biểu số
06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành
phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường An Hưng
|
Phường Ba
Đình
|
Phường Điện
Biên
|
Phường Đông
Cương
|
Phường Đông
Hải
|
Phường Đông
Hương
|
Phường Đông
Thọ
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Nam Ngạn
|
Phường Phú
Sơn
|
Phường Tân Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,42
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,56
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành
phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2023 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Tào
Xuyên
|
Phường Trường
Thi
|
Phường Đông
Sơn
|
Phường Đông
Vệ
|
Phường Ngọc
Trạo
|
Phường Quảng
Hưng
|
Phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng
Thành
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Xã Hoằng Đại
|
Xã Hoằng
Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,42
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
0,52
|
|
0,36
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,36
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
06.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành
phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Long
Anh
|
Phường Thiệu
Dương
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Xã Thiệu Vân
|
Phường Đông
Tân
|
Xã Đông Vinh
|
Phường Quảng
Cát
|
Phường Quảng
Đông
|
Phường Quảng
Phú
|
Phường Quảng
Tâm
|
Phường Quảng
Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,42
|
|
|
|
0,28
|
0,25
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,56
|
|
|
|
0,28
|
0,25
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,91
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023,
thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết
định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế
hoạch
|
Diện tích
hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến
cấp xã)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào
loại đất
|
1
|
Công trình, dự án
trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 4/E26,
phường Quảng Thành
|
4,000
|
|
4,000
|
CAN
|
Phường Quảng
Thành
|
Công văn số
14057/UBND-NN ngày 22/9/2022 của UBND tỉnh về việc Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động
đề nghị mở rộng diện tích đất để đầu tư xây dựng
|
2
|
Các công trình, dự
án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án
do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xưởng sản xuất vật liệu và lắp ráp
điện tử, điện lạnh, cửa nhựa
|
0,500
|
|
0,250
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
0,250
|
SKK
|
Phường Phú
Sơn
|
2
|
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ
công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu
|
0,490
|
|
0,250
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh
|
0,240
|
SKK
|
Phường Phú
Sơn
|
3
|
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ
công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga
|
1,210
|
|
1,210
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
4
|
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại
khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1
|
0,250
|
|
0,250
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xưởng gia công đóng gói công nghệ phẩm
|
0,270
|
|
0,270
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
6
|
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất,
thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương
|
0,310
|
|
0,310
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
7
|
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất
và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương
|
0,200
|
|
0,200
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xưởng gia công cơ khí và vật liệu
xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)
|
0,400
|
|
0,400
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Quyết định
số 01/QĐ-UBND
ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;
Công văn số 1868/BQLKKTNS&KCN-QLĐT ngày 15/6/2022 của Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án
|
9
|
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống
gió, inox và thiết bị hỗ trợ
|
0,500
|
|
0,500
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
10
|
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang
trí nội ngoại thất
|
0,400
|
|
0,400
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
11
|
Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu trữ, bốc
xếp hàng hóa, đỗ đậu xe và máy móc thiết bị tại Khu công nghiệp Đình Hương -
Tây Bắc Ga
|
0,650
|
|
0,650
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Nhà máy sản xuất chế biến nông sản xuất
khẩu Thiên Tân
|
0,890
|
|
0,890
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh; Kết luận số 327/KL-HĐND ngày
04/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh
|
13
|
Xưởng sản xuất, gia công vật liệu
xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc
Ga
|
0,580
|
|
0,580
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Xưởng sản xuất, lắp ráp đồ gia dụng,
thiết bị văn phòng tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga
|
0,259
|
|
0,259
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Quyết định
số 497/QĐ-BQ:LLTMS&KCN ngày 28/12/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN,
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày
16/10/2019 của HĐND tỉnh về chấp thuận danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích
đất trồng lúa
|
15
|
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và
văn phòng điều hành tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc ga (Công ty TNHH
Sản xuất thương mại Toàn Cầu)
|
0,303
|
|
0,303
|
SKK
|
Phường Đông
Thọ
|
Quyết định
số 191/QĐ-BQLKKTNS&KCN
ngày 06/7/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN, chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
16
|
Xưởng sản xuất gia công gương kính
và kho
|
0,450
|
|
0,450
|
SKK
|
Phường Phú
Sơn
|
Quyết định
số 497/QĐ-BQLLTMS&KCN ngày 28/12/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
2.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành
phố Thanh Hóa (trên địa bàn phường Long Anh và xã Hoằng Quang)
|
19,500
|
|
4,400
|
SKN
|
Xã Hoằng
Quang
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 và Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày
12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
15,100
|
SKN
|
Phường Long
Anh
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh 502 đoạn từ nút giao với
đường Đình Hương - Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh,
thành phố Thanh Hóa
|
4,000
|
|
4,000
|
DGT
|
Phường Thiệu
Khánh, Thiệu Dương
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư
Phú Sơn - Cầu Đống
|
2,149
|
|
2,149
|
DGT
|
Phường Phú
Sơn, phường An Hưng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông hiện có
(tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến Cầu Máng)
|
0,417
|
|
0,417
|
DGT
|
Phường An Hưng
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông từ mặt bằng 2122 kết
nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất
|
1,180
|
|
1,180
|
DGT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ
Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh đến đường
Đồng Lễ, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
|
1,150
|
|
1,150
|
DGT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Tuyến đường giao thông nối đường Đồng
Lễ từ trung tâm y tế phường Đông Hải với Mặt bằng quy hoạch 199
|
0,210
|
|
0,210
|
DGT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày
12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc
cầu Hạc đi Nam cầu Hạc, thành phố Thanh Hóa
|
0,110
|
|
0,110
|
DGT
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân Tông,
thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công
nghiệp Tây Bắc Ga)
|
0,215
|
|
0,215
|
DGT
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Nút giao thông nối đường Lê Chân - Thế Lữ, khu
Mai Xuân Dương
|
0,190
|
|
0,190
|
DGT
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cầu đường gom phía Nam Đại lộ Hùng Vương
nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa
|
0,130
|
|
0,130
|
DGT
|
Phường Nam
Ngạn Phường Đông Hương
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đường Hồ Thành khu vực II, thành phố Thanh Hóa
|
3,340
|
|
3,340
|
DGT
|
Phường Tân
Sơn
|
12
|
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc
phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy
|
1,910
|
|
1,910
|
DGT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ
Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng
|
1,700
|
|
1,700
|
DGT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Đường nối từ đường vào nghĩa trang
Chợ Nhàng đến
Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa
|
2,500
|
|
2,500
|
DGT
|
Phường Quảng
Thành
|
15
|
Đường giao thông liên thôn từ ngã ba
thôn 8 đi thôn Tân Lương, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
|
0,400
|
|
0,400
|
DGT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
16
|
Đoạn đường tạm nối từ đường hiện trạng
vào khu đất thực hiện dự án Trung tâm đào tạo Quốc tế và Trường Mầm non Thuận
An
|
0,126
|
|
0,126
|
DGT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Nghị quyết
số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
liên thôn phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến giáp
phường Hàm Rồng
|
0,400
|
|
0,400
|
DGT
|
Phường Thiệu
Dương
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất,
đoạn từ cây xăng phường Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân
|
0,440
|
|
0,440
|
DGT
|
Phường Thiệu
Khánh
|
19
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 phường Quảng Cát thành phố
Thành Hóa
|
4,640
|
|
4,640
|
DGT
|
Phường Quảng
Cát
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa
|
0,390
|
|
0,390
|
DGT
|
Phường Quảng
Đông
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa bàn
phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa
|
1,000
|
|
1,000
|
DGT
|
Phường Quảng
Tâm
|
22
|
Đường nối từ đường tránh phía Tây đi
trung tâm văn hóa Quảng Thịnh
|
1,400
|
|
1,400
|
DGT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
23
|
Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân
Tập đi bản tin thôn 6, xã Thiệu Vân
|
0,230
|
|
0,230
|
DGT
|
Xã Thiệu
Vân
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
24
|
Tuyến đường giao thông và dự án: Nhà
xưởng sản xuất, gia công Vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại Khu
công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga
|
0,374
|
|
0,374
|
DGT
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
25
|
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ
nút giao khu vực siêu thị Big C đến kênh Vinh, thành phố Thanh Hóa
|
3,850
|
3,800
|
0,500
|
DGT
|
Phường Đông
Hương
|
Nghị quyết
số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường
Lam Sơn
|
0,010
|
|
0,010
|
DGT
|
Phường Lam
Sơn
|
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 HĐND tỉnh
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường
ven làng Thôn 6, xã Thiệu Vân
|
0,193
|
|
0,193
|
DGT
|
Xã Thiệu
Vân
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ
nhà anh Nam thôn 2 đến ngã Tư Vân Tập, xã Thiệu Vân
|
0,030
|
|
0,030
|
DGT
|
Xã Thiệu
Vân
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
2.1.4
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ 3,
phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa
|
0,240
|
|
0,240
|
DTL
|
Phường Phú
Sơn
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn
Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương
|
0,300
|
|
0,300
|
DTL
|
Phường Đông
Cương
|
3
|
Xử lý ngập úng trên địa bàn phường
Tân Sơn
|
0,053
|
|
0,053
|
DTL
|
Phường Tân
Sơn
|
2.1.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông
Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác.
|
0,850
|
|
0,850
|
DVH
|
Xã Đông
Vinh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 HĐND tỉnh
|
2
|
Khu trung tâm văn hóa tỉnh Thanh Hóa
|
6,800
|
|
6,800
|
DVH
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
7,060
|
3,060
|
|
DGD
|
Phường Đông
Vệ
|
Nghị quyết
số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
4,000
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Thành
|
2
|
Trường Mầm non, liên cấp (Tiểu học,
THCS, THPT) thuộc Mặt bằng quy hoạch 12320/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 điều chỉnh
Mặt bằng quy hoạch 1858/QĐ-UBND ngày 23/4/2012)
|
0,960
|
0,960
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Thắng
|
Quyết định
số 1024/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ
sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)
|
3
|
Khu đất xây dựng Trường Tiểu học tại
phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (thuộc dự án Khu nhà ở thương mại Nam
đường Nguyễn Phục)
|
0,770
|
0,770
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Thắng
|
Công văn số
743/CV-HĐND ngày 22/9/2017 của Thường trục HĐND tỉnh; Quyết định số
1271/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đấu giá
quyền sử dụng đất (Đã giải phóng mặt bằng)
|
4
|
Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại
thành phố Thanh Hóa
|
0,450
|
0,450
|
|
DGD
|
Phường Đông
Vệ
|
Công văn số
2449-CV/VPTU ngày 29/4/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy về giải quyết các đề nghị của
trường đại học y (đất đã được giải phóng mặt bằng hiện do phường Đông Vệ quản
lý)
|
5
|
Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm
theo Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa,
phường Quảng Thắng
|
0,380
|
0,380
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Thắng
|
Quyết định
số 1934/QĐ-UBND ngày 25/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu
giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (đất đã giải phóng mặt bằng)
|
6
|
Khu đất Trường Mầm non (ký hiệu là
MN-01 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc
khu đô thị Đông Sơn)
|
0,365
|
0,365
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
7
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
9,840
|
9,840
|
|
DGD
|
Phường Đông
Vệ; Phường Quảng Thịnh
|
Quyết định
số 5074/QĐ4JBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh về việc
điều chuyển cơ sở nhà đất về Trường Đại học Hồng Đức quản lý, sử dụng;
Quyết định số 4762/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc giữ lại tiếp
tục sử dụng cơ sở nhà đất của Trường Đại học Hồng Đức (tổng diện tích trường
là 38,90 ha)
|
8
|
Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An
ninh Trường Đại học Hồng Đức
|
8,532
|
8,532
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Thành, Phường Quảng Thịnh
|
Quyết định
số 2442/QĐ-UBND và số 2443/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi
đất tại xã Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa và xã Quảng Thịnh, huyện Quảng
Xương để GPMB thực hiện dự án
|
9
|
Thành phố Giáo dục Quốc tế
|
47,700
|
47,700
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Tâm
|
Quyết định
số 555/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ
trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5575/QĐ-UBND ngày 29/12/2020, Quyết
định số 1992/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 26/5/2023
của UBND tỉnh về gia hạn thời gian hoàn thành dự án.
|
35,600
|
35,600
|
|
DGD
|
Phường Quảng
Phú
|
2.1.7
|
Đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất Y tế (YT-01) thuộc MBQH Khu
dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc Khu đô thị Đông Son, thành phố Thanh
Hóa
|
0,400
|
0,400
|
|
DYT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
2.1.8
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưới điện hiệu quả tại các TP vừa và
nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa)
|
0,080
|
|
0,040
|
DNL
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,040
|
DNL
|
Phường Đông
Tân
|
2
|
Đường dây 110kv Quảng
Xương - Sầm Sơn
|
0,100
|
|
0,100
|
DNL
|
Phường Quảng
Đông
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn
2
|
0,875
|
|
0,875
|
DNL
|
Phường Quảng
Hưng, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Cát
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110kv Ba Chè - Núi Một - Thành phố
|
0,280
|
|
0,280
|
DNL
|
Phường Đông
Tân
|
5
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm
Sơn
|
0,080
|
|
0,080
|
DNL
|
Phường Quảng
Cát
|
Nghị quyết
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân
|
6
|
Đường dây và TBA 110kV Nam Thành phố
|
0,635
|
|
0,635
|
DNL
|
Phường Quảng
Cát
|
7
|
Chống quá tải lộ 474 E9.9 Trạm thành
phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa
|
0,020
|
|
0,020
|
DNL
|
Phường Quảng
Hưng Phường Quảng Thành
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
8
|
Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện
Điện lực thành phố Thanh Hóa
|
0,020
|
|
0,020
|
DNL
|
Phường Hàm
Rồng Phường Đông Hải Phường Ba Đình
|
9
|
Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ
475 E9.27
|
0,020
|
|
0,020
|
DNL
|
Phường Điện
Biên
Phường Đông
Thọ
Phường Đông
Hương
Phường Phú
Sơn
|
10
|
Chống quá tải lưới điện (Công ty Điện
lực thành phố Thanh Hóa)
|
0,010
|
|
0,009
|
DNL
|
Phường Đông
Vệ
|
11
|
Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm
110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty Điện
lực thành phố Thanh Hóa
|
0,020
|
|
0,020
|
DNL
|
Phường Quảng
Thắng
|
2.1.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa Đông
Tác)
|
0,217
|
|
0,217
|
TON
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh
|
0,193
|
0,033
|
0,160
|
TON
|
Phường Long
Anh
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Tu bổ tôn tạo và phục dụng chùa Báo
Ân xã, Thiệu Vân
|
0,880
|
|
0,880
|
TON
|
Xã Thiệu
Vân
|
4
|
Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng
chùa Yên Cát
|
0,174
|
|
0,174
|
TON
|
Phường Quảng
Cát
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.10
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đài hóa thân hoàn Vũ - Phúc
lạc viên tại phường Quảng Thành và phường Quảng Đông
|
14,480
|
|
12,610
|
NTD
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
1,870
|
NTD
|
Phường Quảng
Đông
|
2.1.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt
xã Hoằng Đại (12 vị trí; MBQH số 3714)
|
3,915
|
|
1,990
|
DGT
|
Xã Hoằng Đại
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,080
|
DKV
|
1,850
|
ONT
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại
thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3483)
|
6,900
|
0,120
|
5,320
|
ONT
|
Xã Hoằng Đại
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của
HĐND tỉnh
|
1,460
|
DGT
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt xã
Hoằng Quang (vị trí 01 - thôn 2; vị trí 02 - thôn 5; vị trí 3 - thôn 6; vị
trí 4 - thôn 7; vị trí 5 - thôn 10; MBQH 3713)
|
0,974
|
|
0,974
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoàng Đại
|
41,410
|
|
18,400
|
ONT
|
Xã Hoằng Đại
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,110
|
DVH
|
0,570
|
DGD
|
0,110
|
DYT
|
0,360
|
TMD
|
16,460
|
DGT
|
5,400
|
DKV
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoàng Quang
(MBQH số 3839)
|
10,170
|
|
4,780
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
0,080
|
DVH
|
0,500
|
DKV
|
4,810
|
DGT
|
6
|
Khu dân cư thôn Đồng Sâm, xã Đông
Vinh, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 8195)
|
2,400
|
|
1,030
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,080
|
DVH
|
0,060
|
DTT
|
0,300
|
DKV
|
0,930
|
DGT
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đông
Vinh (MBQH số 8193)
|
2,451
|
|
2,451
|
ONT
|
2.1.12
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp
xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh) MBQH 3711 (nay là phường Tào Xuyên) và
MBQH 3712 (Long Anh: vị trí 01 - phố 6, vị trí 03 - phố 6, vị trí 4 phố 7, vị
trí 5 - phố 1; Tào Xuyên: vị trí 5 - phố 7)
|
1,039
|
|
0,710
|
ODT
|
Phường Long
Anh, Tào Xuyên
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,330
|
DGT
|
2
|
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam Sông
Mã, phường Quảng Hưng (Khu 1), thành phố Thanh Hóa.
|
28,370
|
3,970
|
6,940
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng; Phường Quảng Phú
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh (28,40 ha); Nghị quyết số
384/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh (20,07 ha)
|
0,600
|
2,070
|
TMD
|
|
0,380
|
DGD
|
|
0,160
|
DVH
|
|
5,730
|
DKV
|
|
8,520
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư phường Quảng Thọ, thành
phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3323)
|
2,300
|
0,190
|
2,110
|
DGT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Nghị quyết
số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
DKV
|
TMD
|
ODT
|
4
|
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và
xã Hoằng Long
|
176,000
|
30,320
|
11,200
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục thu
hồi đất; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh (11,20 ha);
|
7,060
|
|
DKV
|
3,420
|
|
TMD
|
1,940
|
|
MNC
|
39,820
|
|
DGT
|
20,160
|
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
11,950
|
|
DKV
|
2,070
|
|
TMD
|
1,250
|
|
MNC
|
2,110
|
|
DTL
|
2,890
|
|
DVH
|
6,180
|
|
DTS
|
1,670
|
|
DGD
|
33,960
|
|
DGT
|
5
|
Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức,
thành phố Thanh Hóa
|
11,360
|
|
1,570
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,080
|
DVH
|
0,470
|
DKV
|
3,600
|
ODT
|
5,640
|
DGT
|
9,640
|
|
1,690
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
0,500
|
TMD
|
0,460
|
DGD
|
0,050
|
DVH
|
1,270
|
DKV
|
5,670
|
DGT
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam
Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số
11648)
|
2,940
|
|
1,530
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
Nghị quyết
số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
1,300
|
DGT
|
0,110
|
DKV
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 01 Trần
Phú, phường Điện Biên
|
0,598
|
|
0,598
|
ODT
|
Phường Điện
Biên
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen
kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (Vị trí 01, 02, 03, 04; MBQH 3665)
|
3,180
|
|
1,210
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1,730
|
DGT
|
0,240
|
DVH
|
9
|
Khu xen cư số 03 + 04 phố Lễ Môn,
phường Đông Hải (MBQH số 1643).
|
3,260
|
|
2,250
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh
|
0,010
|
DKV
|
1,000
|
DGT
|
10
|
Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ
|
0,615
|
|
0,420
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,195
|
DGT
|
11
|
Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới trung
tâm thành phố Thanh Hóa
|
8,360
|
|
3,830
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2,080
|
DGT
|
2,450
|
DKV
|
12
|
Khu đô thị mới dọc Đại lộ Nam sông
Mã (số 3)
|
48,050
|
|
19,700
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
5,690
|
DKV
|
4,650
|
TMD
|
3,200
|
DTT
|
14,810
|
DGT
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường
Đông Thọ (MBQH số 35)
|
3,300
|
|
3,300
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH số 17500)
|
7,350
|
|
7,350
|
ODT
|
Phường Tào
Xuyên
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường
Đông Hương (MBQH số 4020)
|
0,429
|
|
0,230
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,199
|
DGT
|
16
|
HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt phường
Đông Hương (MBQH số 1418)
|
0,060
|
|
0,060
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Quang Trung, phường
Đông Hương (MBQH số 1684)
|
0,158
|
|
0,158
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,052
|
0,052
|
DGT
|
0,083
|
0,083
|
DKV
|
18
|
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam
|
0,870
|
|
0,870
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung
quỹ đất cho dự án ven sông Hạc phường Nam Ngạn thành phố Thanh Hóa (MBQH số
731)
|
3,500
|
|
1,890
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,090
|
DKV
|
1,520
|
DGT
|
20
|
Khu xen cư đường vành đai Đông Tây
phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
0,912
|
|
0,450
|
ODT
|
Phường Phú
Sơn
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
0,462
|
DGT
|
21
|
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp
Lễ Môn
|
3,528
|
|
3,528
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Khu dân cư phường Quảng Hưng
|
0,730
|
|
0,320
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,030
|
DVH
|
0,010
|
DKV
|
0,370
|
DGT
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen
kẹt trên địa bàn Phường Quảng Hưng (Vị trí 01, 02, 03,
04, 06, 09; MBQH số 3664)
|
1,100
|
|
0,630
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,470
|
DGT
|
24
|
Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng
|
0,934
|
|
0,934
|
ODT
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
25
|
Khu dân cư phía đông đường CSEDP thuộc
khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục
|
0,620
|
|
0,620
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
26
|
Khu đô thị mới thuộc khu vực trường
Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng
|
46,700
|
|
7,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
0,250
|
DVH
|
13,320
|
DGD
|
11,710
|
DKV
|
14,380
|
DGT
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa (MB 3791)
|
21,110
|
|
8,090
|
DGT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1,120
|
DGD
|
0,050
|
DVH
|
5,530
|
DKV
|
6,320
|
ODT
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố
Thành Yên phường Quảng Thành (MBQH số 942)
|
0,500
|
|
0,500
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương
mại Nam trường SOS (MBHQ số 3609) phường Quảng Thành)
|
21,150
|
|
21,150
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
30
|
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng
Thành
|
1,270
|
0,240
|
0,450
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,030
|
DKV
|
0,550
|
DGT
|
|
Khu tái định cư phường Quảng Thành
(MBQH số 9449 được điều chỉnh từ MBQH số 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005)
|
0,120
|
|
0,120
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã
Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450)
|
0,520
|
|
0,320
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,200
|
DGT
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan Nội
5 Hoằng Anh (MBQH số 2893)
|
3,730
|
|
1,910
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,190
|
DKV
|
0,070
|
DVH
|
1,560
|
DGT
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH số 5303)
|
14,200
|
|
3,760
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1,440
|
DGD
|
1,460
|
DKV
|
1,460
|
DTT
|
5,080
|
DGT
|
1,000
|
TMD
|
35
|
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự
án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng
không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569)
|
12,000
|
|
2,470
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của của HĐND tỉnh
|
2,440
|
TMD
|
0,530
|
DKV
|
6,560
|
DGT
|
37
|
Khu dân cư, tái định cư số 01 Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa
|
8,500
|
|
2,830
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,860
|
TMD
|
0,180
|
DKV
|
4,630
|
DGT
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen
kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát ((vị trí 01, 02, 03, 04, 08, 09, 10; MBQH số 3663)
|
3,240
|
|
1,470
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,030
|
DKV
|
1,743
|
DGT
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen
kẹt trên địa bàn phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2777/QĐ-UBND
ngày 7/4/2020) (vị trí 01, 02, 03, 04)
|
2,000
|
|
0,860
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
0,070
|
DKV
|
1,070
|
DGT
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Phúc Thọ, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843)
|
3,710
|
|
1,300
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,070
|
DVH
|
0,990
|
DKV
|
1,350
|
DGT
|
41
|
Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư thôn
Quang Trung, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847)
|
1,060
|
|
0,440
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
0,050
|
DVH
|
0,570
|
DGT
|
42
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định
cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3849)
|
1,740
|
|
0,880
|
DGT
|
0,130
|
DVH
|
0,730
|
ODT
|
43
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường
xã Quảng Tâm (MBQH số 7258)
|
5,600
|
|
2,730
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,060
|
DVH
|
0,280
|
DKV
|
2,530
|
DGT
|
44
|
Khu dân cư Phù Lưu, phường Quảng Thắng
(MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022)
|
5,150
|
|
2,550
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2,260
|
DGT
|
0,340
|
DKV
|
45
|
Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (Đồng
Chộp 2)
|
2,280
|
|
2,280
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
46
|
Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt
tại phường Đông Hải (MBQH 1792/QĐ-UBND ngày 21/02/2022)
|
0,460
|
|
0,267
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
0,184
|
DGT
|
0,011
|
DKV
|
47
|
Khu dịch vụ văn phòng thương mại và
dân cư thuộc Khu đô thị Đông Hương
|
4,700
|
|
4,700
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
48
|
Khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố
Thanh Hóa (MBQH 938/QĐ-UBND ngày 16/01/2016)
|
3,800
|
|
3,800
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
Nghị quyết
số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
49
|
Xen cư Hoằng Long (Vị
trí 01, 03, 04, 05)
|
0,896
|
|
0,896
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
50
|
Khu xen cư thôn Đông Đức (vị trí 04
phường Quảng Đông)
|
0,460
|
|
0,460
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
51
|
Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại
phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018)
|
39,690
|
|
14,770
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của
HĐND tỉnh
|
10,590
|
DGT
|
0,130
|
DVH
|
0,430
|
DGD
|
4,440
|
DKV
|
|
0,400
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
1,340
|
DKV
|
5,530
|
TMD
|
2,060
|
DGT
|
52
|
Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty
TNHH Một thành viên Đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh Hóa tại Khu đô thị Nam
thành phố Thanh Hóa
|
2,260
|
|
2,260
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
Quyết định
thu hồi đất số 1322/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa (Đã giải
phóng mặt bằng)
|
53
|
Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân
(nay là phường Đông Tân)
|
22,500
|
|
22,500
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
- Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
52
|
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai
phía Tây thuộc xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn và phường Đông Tân, thành phố Thanh
Hóa (Phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh
Hóa)
|
17,520
|
|
17,520
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
Nghị quyết
số 146/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
53
|
Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai
Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố
Thanh Hóa
|
47,800
|
|
47,800
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh; Phường Phú Sơn; Phường Đông Tân;
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
54
|
Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thịnh
|
20,800
|
|
20,800
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
55
|
Khu dân cư Đồng Chành thôn 6, xã Thiệu
Khánh (MBQH số 3513)
|
2,150
|
|
1,050
|
ODT
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Nghị quyết
số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
0,040
|
DKV
|
0,070
|
DVH
|
0,990
|
DGT
|
56
|
Khu xen cư 19 Bến Than, phường Trường
Thi
|
0,225
|
|
0,074
|
ODT
|
Phường Trường
Thi
|
Quyết định
số 246/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về thu hồi đất (Đã giải phóng mặt
bằng)
|
0,023
|
DVH
|
0,128
|
DGT
|
57
|
Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam
thành phố
|
1,870
|
|
1,870
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
Nghị quyết
số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
56,091
|
17,407
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
8,218
|
DGD
|
16,952
|
DGT
|
3,678
|
DKV
|
1,791
|
DTT
|
0,474
|
DVH
|
6,938
|
TMD
|
0,633
|
TSC
|
58
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
2072)
|
0,050
|
0,050
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Đã giải
phóng mặt bằng, các lô còn lại tại các mặt bằng chưa đấu giá
|
59
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
414)
|
0,010
|
0,010
|
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
60
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
12257)
|
0,020
|
0,020
|
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
61
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
2349)
|
0,100
|
0,100
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
62
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
2155)
|
0,670
|
0,670
|
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
62
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
8191)
|
0,050
|
0,050
|
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
64
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
6275)
|
2,050
|
2,050
|
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
65
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
8197)
|
0,130
|
0,130
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
66
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
5226)
|
0,240
|
0,240
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Đã giải
phóng mặt bằng, các lô còn lại tại các mặt bằng chưa đấu giá
|
67
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
2107)
|
0,050
|
0,050
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
68
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
425)
|
0,110
|
0,110
|
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
69
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
7048)
|
0,150
|
0,150
|
|
ODT
|
Phường Thiệu
Khánh
|
70
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
5355)
|
0,530
|
0,530
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
71
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
4788)
|
2,450
|
2,450
|
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn, Phường Hàm Rồng
|
72
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
1988)
|
0,010
|
0,010
|
|
ODT
|
Phường Trường
Thi
|
73
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số
6454, 6455)
|
2,050
|
2,050
|
|
ONT
|
Xã Hoằng Đại
|
74
|
Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc Khu đô
thị Đông Hải (thuộc dự án số 2-Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa)
|
4,590
|
4,590
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Công văn số
656/CV-HĐND ngày 05/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
75
|
Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu đô
thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa (thuộc dự án số 2-Khu đô thị mới Trung tâm
thành phố Thanh Hóa)
|
1,160
|
1,160
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
Công văn số
656/CV-HĐND ngày 05/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
76
|
Khu dân cư thuộc Khu đô thị Đông
Hương (MBQH
số 3241)
|
4,430
|
4,430
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Quyết định
số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu
giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)
|
77
|
Khu đô thị mới phường Đông Hương
thành phố Thanh Hóa
|
3,900
|
3,900
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Quyết định
số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
danh mục đấu giá trên địa bàn
tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)
|
78
|
Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô thị Đông Hương,
thành phố Thanh Hóa
|
1,440
|
0,700
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
(Đã giải phóng mặt bằng)
|
0,740
|
|
DKV
|
79
|
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường
Đại học Hồng Đức
|
2,690
|
0,850
|
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
Công văn
106/TTg-KTN ngày 26 tháng 6 năm 2014 về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đã giải
phóng mặt bằng)
|
0,030
|
|
DVH
|
0,280
|
|
DTT
|
1,530
|
|
DGT
|
80
|
Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân
thành phố Thanh Hóa tại số 38 Trần Phú, phường Điện Biên
|
0,070
|
|
0,070
|
ODT
|
Phường Điện
Biên
|
Công văn số
3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Thanh hóa về việc tạm giao
03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý (Đã giải
phóng mặt bằng)
|
81
|
Khu đất trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh
(cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên
|
0,104
|
|
0,104
|
ODT
|
Phường Điện
Biên
|
Công văn
3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung
tâm phát triển quỹ đất
Thanh Hóa quản lý
|
82
|
Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước
Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên
|
0,023
|
|
0,023
|
ODT
|
Phường Điện
Biên
|
Công văn
3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung
tâm phát triển quỹ đất
Thanh Hóa quản lý
|
83
|
Khu đất thu hồi của chi nhánh Công
ty Cổ phần Đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu Khánh,
thành phố Thanh Hóa
|
3,300
|
|
3,300
|
ODT
|
Phường Thiệu
Khánh
|
Quyết định
số 3065/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Chi
nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa tại xã Thiệu
Khánh, thành phố Thanh Hóa, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa
quản lý theo quy định của pháp luật (Đã giải phóng mặt bằng)
|
84
|
Khu nhà ở chung cư cao tầng (ký hiệu
CC1) thuộc mặt bằng quy hoạch Khu ở và dịch vụ thương mại thuộc khu đô thị Bắc
cầu Hạc (MBQH số 6275)
|
0,359
|
0,359
|
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
Công văn số
1493/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự
án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã
giải phóng mặt bằng)
|
85
|
Khu đất hỗn hợp (ký hiệu HH) thuộc mặt
bằng quy hoạch khu ở và dịch vụ thương mại thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc
|
0,222
|
0,222
|
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
Công văn số
1493/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự
án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng)
|
86
|
Phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 thuộc
phần hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Quảng Hưng
|
0,230
|
0,230
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Kết luận số
149/KL-HĐND ngày 6/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
87
|
Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn
Phục
|
17,600
|
17,600
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Công văn số
743/CV-HĐND
ngày
22/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
88
|
Khu dân cư, tái định cư xã Quảng
Thành (MBQH số 3446, điều chỉnh MBQH số 1820)
|
4,750
|
4,750
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân
(Đã giải phóng mặt bằng)
|
89
|
Khu công viên nước Đông Hương
|
19,540
|
19,540
|
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Công văn số
233/CV-HĐND ngày 19/6/2015
của Thường trục Hội đồng nhân dân (Đã giải phóng mặt bằng)
|
90
|
Khu dân cư An Lộc, phường Đông Sơn,
thành phố Thanh Hóa
|
1,500
|
0,630
|
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
0,870
|
|
DGT
|
0,460
|
|
DKV
|
1,930
|
|
DGT
|
91
|
Khu đô thị mới ven Sông Hạc thành phố
Thanh Hóa
|
3,000
|
3,000
|
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ Phường Trường Thi, Phường Nam Ngạn
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
92
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư đê tả sông Mã và các hộ dân đồng bào
Sông nước xã Hoàng Long (MBQH kèm theo Quyết định số 7052/QĐ-UBND ngày
08/8/2016)
|
6,660
|
2,870
|
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
0,770
|
|
DVH
|
3,020
|
|
DGT
|
93
|
Nhà ở xã hội dành cho người thu nhập
thấp tại phường Quảng Thành (Mặt bằng Quy hoạch điều chỉnh số 4825/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2,441
|
2,441
|
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Công văn số
3060/UBND-CN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư;
Công văn số 6144/UBND-TNMT ngày 14/10/2022 của UBND thành phố về việc xác nhận
hoàn thành GPMB dự án
|
94
|
Khu dân cư và tái định cư Đồng Bam -
Đồng Hà (MB 618)
|
0,120
|
0,120
|
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
Quyết định
số 618/QĐ-UBND ngày 01/10/2022 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500.
|
2.1.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
|
0,700
|
|
0,700
|
TSC
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại
vụ - Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,480
|
|
0,480
|
TSC
|
Phường Đông
Hương
|
3
|
Trụ sở hợp khối các cơ quan cấp tỉnh
|
4,010
|
|
4,010
|
TSC
|
Phường Đông
Hải
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)
|
4
|
Xây dựng tòa nhà Báo Thanh
Hóa và Trung tâm báo chí thành phố Thanh Hóa
|
0,484
|
0,484
|
|
TSC
|
Phường Đông
Hương
|
Quyết định
số 3570/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình; Công văn số 3976/UBND-TNMT ngày 05/8/2020 của UBND thành
phố xác nhận hoàn thành bồi thường,
giải phóng mặt bằng dự án.
|
2.1.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
|
3,097
|
|
3,097
|
DTS
|
Phường Quảng
Thắng
|
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại
phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa
|
0,080
|
|
0,080
|
DTS
|
Phường Nam
Ngạn
|
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đệ Nhị
|
0,046
|
0,011
|
0,035
|
TIN
|
Phường Hàm
Rồng
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ
|
0,640
|
0,280
|
0,360
|
TIN
|
Phường Thiệu
Dương
|
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở tư nhân
|
0,020
|
|
0,020
|
DGD
|
Phường Đông
Hương
|
Quyết định
số 3609/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
2
|
Trường Mầm non Nam Ngạn
|
0,420
|
|
0,420
|
DGD
|
Phường Nam
Ngạn
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt Trời
|
0,050
|
|
0,050
|
DGD
|
Phường Đông
Vệ
|
Công văn số
11133/UBND-NN ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
4
|
Trường Mầm non Đỗ Đại
|
0,500
|
|
0,500
|
DGD
|
Phường Quảng
Thắng
|
Quyết định
số 1046/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Văn bản số 9071/UBND-THKH ngày 8/7/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực quốc
tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc
|
1,090
|
|
1,090
|
DGD
|
Phường Đông
Lĩnh
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Trường Mầm non Happy House
|
0,700
|
|
0,700
|
DGD
|
Phường Quảng
Cát
|
Nghị quyết
số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh
|
3.2
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn
thông thụ động
|
1,260
|
|
0,140
|
DBV
|
Phường Đông
Tân
|
Công văn số
2521/UBND-NN ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh về việc hoàn thiện hồ sơ, thủ tục về
đất đai
|
0,140
|
DBV
|
Xã Đông
Vinh
|
0,140
|
DBV
|
Phường An
Hưng
|
0,140
|
DBV
|
Phường Đông
Hương
|
0,140
|
DBV
|
Phường Tân Sơn
|
0,140
|
DBV
|
Phường Đông
Vệ
|
0,140
|
DBV
|
Phường Long
Anh
|
0,140
|
DBV
|
Phường Đông
Thọ
|
0,140
|
DBV
|
Phường Hàm Rồng
|
3.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại
các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm, tại chùa Sùng Nghiêm
|
0,490
|
|
0,490
|
DGT
|
Phường Hàm Rồng
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bến thủy nội địa
|
3,880
|
|
3,880
|
DGT
|
Xã Hoằng Đại
|
Quyết định
số 336/QĐ-UBND ngày 21/1/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư; Công văn số 12473/UBND-THKH ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn
thời gian hoàn thành
|
3.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,110
|
|
0,110
|
TMD
|
Phường An
Hưng
|
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,850
|
|
0,850
|
TMD
|
Phường Đông
Cương
|
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,580
|
|
0,580
|
TMD
|
Phường Đông
Cương
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,560
|
|
1,560
|
TMD
|
Phường Đông
Cương
|
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,030
|
|
0,030
|
TMD
|
Phường Phú
Sơn
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,430
|
0,390
|
0,040
|
TMD
|
Phường Phú
Sơn
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,010
|
|
0,010
|
TMD
|
Phường Đông
Sơn
|
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,052
|
0,040
|
0,012
|
TMD
|
Phường Đông
Vệ
|
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,012
|
|
0,012
|
TMD
|
Phường Quảng
Hưng
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,950
|
|
0,950
|
TMD
|
Phường Quảng
Thắng
|
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,740
|
|
0,740
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,700
|
|
0,700
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
13
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,500
|
|
0,500
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
14
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,510
|
|
0,510
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,994
|
|
0,994
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
16
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,990
|
|
0,990
|
TMD
|
Phường Đông
Lĩnh
|
|
17
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,075
|
|
0,075
|
TMD
|
Phường Đông
Lĩnh
|
|
18
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,114
|
|
1,114
|
TMD
|
Phường Đông
Tân
|
|
19
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,800
|
|
0,800
|
TMD
|
Phường Đông
Tân
|
|
20
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,120
|
|
0,120
|
TMD
|
Phường Quảng
Thịnh
|
|
21
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,822
|
|
0,822
|
TMD
|
Phường Quảng
Thịnh
|
|
22
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,424
|
|
1,424
|
TMD
|
Phường Quảng
Thịnh
|
|
23
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,126
|
|
1,126
|
TMD
|
Phường Quảng
Thịnh
|
|
24
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,600
|
|
0,600
|
TMD
|
Phường Quảng
Thịnh
|
|
25
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,350
|
|
0,350
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
26
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,900
|
|
0,900
|
TMD
|
Phường Quảng
Tâm
|
|
27
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
2,240
|
|
2,240
|
TMD
|
Phường Đông
Cương
|
|
28
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,970
|
|
0,970
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
29
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,434
|
|
1,434
|
TMD
|
Phường Phú
Sơn
Phường Đông
Lĩnh
|
|
30
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,470
|
|
0,470
|
TMD
|
Phường Đông
Tân
|
|
31
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,510
|
|
0,510
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
32
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,430
|
|
0,430
|
TMD
|
Phường Đông
Cương
|
|
33
|
Khu trung tâm thương mại (TTTM-Lô
16) thuộc Khu đô thị Nam thành phố tại phường Quảng Thành
|
10,500
|
|
10,500
|
TMD
|
Phường Quảng
Thành
|
|
34
|
Khu đất thương mại dịch vụ ký hiệu
là C-CC-02 thuộc MBQH dự án Khu đô thị Đông Hải
|
0,097
|
0,097
|
|
TMD
|
Phường Đông
Hải
|
|
35
|
Khu thương mại dịch vụ (thu hồi đất
Công ty TNHH Đức Lợi tại xã Đông Hải giao cho TTPTQĐ Thanh Hóa quản lý)
|
0,258
|
|
0,258
|
TMD
|
Phường Đông
Hải
|
|
36
|
Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn phường
Phú Sơn
|
0,330
|
|
0,330
|
TMD
|
Phường Phú
Sơn
|
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại
dịch vụ khu đất DVTH-03, phường Đông Hương (Gốm 48)
|
0,108
|
|
0,108
|
TMD
|
Phường Đông
Hương
|
|
38
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,053
|
0,046
|
0,007
|
TMD
|
Phường Phú
Sơn
|
|
39
|
Khu thương mại tổng hợp tại phường
Lam Sơn
|
0,950
|
|
0,950
|
TMD
|
Phường Lam
Sơn
|
|
40
|
Đất công trình thương mại thuộc MBQH
4788 (điều chỉnh MBQH số 1130); thuộc dự án: Dân cư 2 bên Quốc lộ 1A - Từ Cầu
Hoằng Long đến tượng đài Thanh niên xung phong
|
0,450
|
|
0,450
|
TMD
|
Phường Nam
Ngạn
Phường Hàm
Rồng
|
|
41
|
Khu dịch vụ thương mại thuộc dự án
khu dân cư phố 6, phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa
|
0,140
|
|
0,140
|
TMD
|
Phường Đông
Cương
|
|
3.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,210
|
|
1,210
|
SKC
|
Phường An
Hưng
|
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông
đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường
|
2,200
|
|
2,200
|
SKC
|
Xã Đông Vinh
|
Nghị quyết
số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ
bột đá tại xã Đông Hưng
|
3,483
|
2,493
|
0,990
|
SKC
|
Phường An
Hưng
|
Công văn số
1890/UBND-THKH ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 của UBND thành phố về việc thu hồi
đất của 19 hộ gia đình, cá nhân để thực hiện hiện dự án (diện tích 9,885,8m2)
|
3.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục
vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh
|
3,500
|
|
3,500
|
NKH
|
Xã Đông
Vinh
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
3.8
|
Chuyển mục đích sử
dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Yến
|
0,007
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Ba
Đình
|
BE 148340
|
2
|
Lê Văn Đua
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
E 0278092
|
3
|
Lê Văn Thùy
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
D 0890610
|
4
|
Trần Đình Tuấn
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
X 634920
|
5
|
Lê Thị Luỹ
|
0,010
|
0,006
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
CL 174292
|
6
|
Đỗ Huy Cán
|
0,055
|
0,020
|
0,035
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
DD 951325
|
7
|
Lê Thị Xinh
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CV 298168
|
8
|
Lê Đình Tuấn
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CX 751146
|
9
|
Lê Chí Hùng - Lê Thị Oanh
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BL 331434
|
10
|
Lê Chí Thành - Nguyễn Thị Thư
|
0,028
|
0,008
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CY 589270
|
11
|
Đỗ Huy Hán - Nguyễn Thị Thảo
|
0,032
|
0,012
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CB 685995
|
12
|
Nguyễn Thị Hà - Nguyễn Văn Thuật
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
DB 620720
|
13
|
Trần Ngọc Cương - Vũ Thị Gấm
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BM 094759
|
14
|
Trần Xuân Hải - Nguyễn Thị Hạnh
|
0,034
|
0,005
|
0,029
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
DE 335060
|
15
|
Lê Văn Vững
|
0,020
|
0,009
|
0,011
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CE 500978
|
16
|
Nguyễn Văn Kiên - Nguyễn Thị Khơi
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BX 733908
|
17
|
Lê Văn Dũng
|
0,020
|
0,009
|
0,011
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CE 500978
|
18
|
Nguyễn Thế Bắc - Hoàng Thị Châu Loan
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
DB 620560
|
19
|
Nguyễn Xuân Thụ
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BL 395234
|
20
|
Nguyễn Thị Thúy
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BL 395247
|
21
|
Nguyễn Thị Thảo
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BL 395277
|
22
|
Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BB 315695
|
23
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
0,010
|
0,008
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BC 980452;
DD 812751
|
24
|
Nguyễn Mạnh Thành
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BE 138010;
DD 812774
|
25
|
Nguyễn Mạnh Việt
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BE 138011;
DD 812744
|
26
|
Nguyễn Mạnh Vinh
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BE 138012;
DD 812773
|
27
|
Nguyễn Thị Huệ
|
0,068
|
0,048
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BG 506027
|
28
|
Đặng Hùng Thắng
|
0,023
|
0,015
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BG 506416
|
29
|
Lê Minh Tiến
|
0,057
|
0,033
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BB 285885
|
30
|
Nguyễn Quang Trung
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
Đ 957552
|
31
|
Kiều Văn Cường
|
0,007
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
AL 740400
|
32
|
Nguyễn Văn Tuân
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
AE 717397
|
33
|
Triệu Huy Tạo
|
0,029
|
0,017
|
0,012
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BN 581161
|
34
|
Hoàng Xuân Khôi
|
0,013
|
0,004
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BM 046604
|
35
|
Nguyễn Thị Huệ
|
0,032
|
0,013
|
0,019
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BG 506027
|
36
|
Lê Minh Tiến- Lê Thị Kim
|
0,028
|
0,005
|
0,023
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BB 285885
|
37
|
Nguyễn Xuân Hảo- Nguyễn Thị Hường
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BE 138013
|
38
|
Nguyễn Văn Lợi - Nguyễn Thị Minh
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
DE 626299
|
39
|
Vũ Thế Tôn - Trần Thị Liên
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
DE 626286
|
40
|
Ngô Thị Ngọc
|
0,038
|
0,022
|
0,016
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
AL740250
|
41
|
Võ Thế Tôn - Trần Thị Liên
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
DE 626286
|
42
|
Nguyễn Văn Dũng - Nguyễn Thị Hiển
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
CL 722545
|
43
|
Lê Chí Thanh - Nguyễn Thị Thu
|
0,019
|
0,006
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BV 170767
|
44
|
Mai Song Hào
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
CD 026790
|
45
|
Phạm Xuân Trường
|
0,013
|
0,007
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
DA 167510
|
46
|
Cầm Bá Lựu
|
0,006
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
CP 185279
|
47
|
Trần Thị Ba
|
0,028
|
0,020
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
E 681259
|
48
|
Phan Văn Dân
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
E 681258
|
49
|
Nguyễn Thị Thoa
|
0,014
|
0,001
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
V 089684
|
50
|
Đoàn Triệu Chuyên
|
0,023
|
0,020
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
CI 593579
|
51
|
Trần Thị Đậu
|
0,028
|
0,022
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
C0 075196
|
52
|
Đỗ Văn Hải
|
0,007
|
0,006
|
0,001
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
BA 844134
|
53
|
Cao Thị Cần
|
0,095
|
0,005
|
0,090
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
BA 844140
|
54
|
Phạm Trọng Đại - Nguyễn Thị Thảo
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
DB 694560
|
55
|
Đoàn Trung Sơn- Nguyễn Thị Bình
|
0,023
|
0,020
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
DB 658635
|
56
|
Trần Thị Thúy Định
|
0,016
|
0,012
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
CY 589067
|
57
|
Lê Xuân Chính
|
0,033
|
0,010
|
0,023
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
BK 251275
|
58
|
Đàm Khắc Khải
|
0,027
|
0,010
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
Y 070419
|
59
|
Bùi Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Hoa
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
AP 479903
|
60
|
Nguyễn Khắc Toàn
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CB 685753
|
61
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BH 733377
|
62
|
Lương Trọng Đại
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CE 426982
|
63
|
Nguyễn Hồng Dũng
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CR 770704
|
64
|
Phạm Quốc Chính
|
0,029
|
0,013
|
0,017
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CR 770734
|
65
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
0,020
|
0,013
|
0,007
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CP 127631
|
66
|
Đỗ Xuân Lộc
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BH 800266
|
67
|
Nguyễn Anh Tuyên
|
0,020
|
0,009
|
0,011
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
A Q143754
|
68
|
Lương Ngọc Hiếu
|
0,030
|
0,006
|
0,024
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CV 291604
|
69
|
Nguyễn Thị Huyền Linh
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BV 810936
|
70
|
Đỗ Xuân Toàn
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BH 800265
|
71
|
Trịnh Tiến Định
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BĐ 460202
|
72
|
Bùi Thanh Hương
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BD 460203
|
73
|
Nguyễn Anh Sơn
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
DB 694087
|
74
|
Phạm Nguyễn Thu Thương
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BV 810938
|
75
|
Dương Văn Đông
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CP 127635
|
76
|
Lương Bá Dự
|
0,039
|
0,010
|
0,029
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
AQ 143596
|
77
|
Dương Trung Du
|
0,024
|
0,014
|
0,010
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CP 127681
|
78
|
Lương Thị Lan
|
0,021
|
0,016
|
0,005
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
AE 717181
|
79
|
Lương Trọng Đại
|
0,017
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CD 891303
|
80
|
Lương Ngọc Tục (Nguyễn Thị Cầm)
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
BB 303610
|
81
|
Đỗ Như Lai
|
0,019
|
0,010
|
0,009
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
CL 769183
|
82
|
Dương Thị Xuân
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
DD 131801
|
83
|
Nguyễn Văn Xuân
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
CI 593996
|
84
|
Nguyễn Xuân Vân - Lương Thị Nghĩa
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
DD 804815
|
85
|
Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa)
|
0,045
|
0,025
|
0,020
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
A 796796
|
86
|
Nguyễn Văn Hợp
|
0,022
|
0,012
|
0,010
|
ODT
|
Phường An Hưng
|
CL 028659
|
87
|
Lê Xuân Tuấn
|
0,039
|
0,010
|
0,029
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BB 346833
|
88
|
Mai Văn Chuyện
|
0,063
|
0,020
|
0,043
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
A 869441
|
89
|
Nguyễn Đình Thọ - Lương Thủy Chung
|
0,020
|
0,004
|
0,016
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BR 488155
|
90
|
Lê Xuân Đảng
|
0,010
|
0,009
|
0,001
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
BO 503881
|
91
|
Lê Xuân Thành
|
0,022
|
0,006
|
0,016
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CT 625742
|
92
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
0,011
|
0,008
|
0,003
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
DD 812485
|
93
|
Trương Quốc Sinh
|
0,048
|
0,008
|
0,040
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CP 158704
|
94
|
Lê Quý Nghị
|
0,017
|
0,012
|
0,005
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
DE 428254
|
95
|
Lê Hồng Hải
|
0,019
|
0,017
|
0,002
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
AI 130553
|
96
|
Nguyễn Thị Giang
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
DA 168000
|
97
|
Nguyễn Trọng Thà
|
0,019
|
0,011
|
0,008
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
DE 428257
|
98
|
Lê Xuân Toàn
|
0,040
|
0,013
|
0,028
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
DE 463254
|
99
|
Phạm Thị Thắm
|
0,028
|
0,005
|
0,023
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
AP 465725
|
100
|
Nguyễn Đoan Khánh - Nguyễn Thị Hoa
|
0,017
|
0,010
|
0,007
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CT 625713
|
101
|
Hoàng Thị Niên
|
0,032
|
0,025
|
0,007
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CL 011496
|
102
|
Cao Văn Bắc
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Phú
Sơn
|
CL 769745
|
103
|
Đào Thị Huê
|
0,039
|
0,010
|
0,029
|
ODT
|
Phường Phú
Sơn
|
DB 620936
|
104
|
Lê Xuân Huy - Lê Thị Gái
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Phú
Sơn
|
DD 131826
|
105
|
Nguyễn Đức Vinh - Hoàng Thị Hảo
|
0,016
|
0,009
|
0,007
|
ODT
|
Phường Phú
Sơn
|
AK 377314
|
106
|
Đỗ Nhật Sơn
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
DD 753791
|
107
|
Bùi Hòa Bình- Phạm Thị Lan
|
0,018
|
0,009
|
0,009
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
BC 961667
|
108
|
Đàm Thị Quyên
|
0,006
|
0,005
|
0,001
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
DB 694239
|
109
|
Nguyễn Sáng- Trịnh Hồng Vân
|
0,011
|
0,010
|
0,001
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
CP 127465
|
110
|
Nguyễn Hữu Phước- Phạm Phương Thuý
|
0,016
|
0,013
|
0,003
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
DE 428258
|
111
|
Trương Ngọc Thanh- Nguyễn
Thị Lệ
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
BH 803991
|
112
|
Trương Ngọc Sơn- Hoàng
Thi Mai Hoa
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
BH 803992
|
113
|
Lê Thị Thu Hiền - Trương Ngọc Quỳnh
- Trương Ngọc Cường
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
CO 097046
|
114
|
Kiều Quang Tuấn
|
0,009
|
0,007
|
0,002
|
ODT
|
Phường Trường
Thi
|
BP 951966
|
115
|
Nguyễn Thế Đồng
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Trường
Thi
|
CL 725905
|
116
|
Nguyễn Văn Minh
|
0,015
|
0,006
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BH 800834
|
117
|
Lê Thị Luyến
|
0,013
|
0,008
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BR 488620
|
118
|
Nguyễn Thị Mai Hoa
|
0,025
|
0,010
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BĐ 460482
|
119
|
Nguyễn Cẩm Ngọc
|
0,019
|
0,006
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CR 718930
|
120
|
Lê Thị Hoà
|
0,016
|
0,012
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BO 424502
|
121
|
Lê Kim Tùng
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CR 718794
|
122
|
Nguyễn Văn Thường
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
DD 951256
|
123
|
Hoàng Ngọc Văn
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
DA 050078
|
124
|
Nguyễn Thanh Bình
|
0,006
|
0,005
|
0,001
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
DB 694391
|
125
|
Trương Trọng Thể
|
0,010
|
0,009
|
0,001
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BG 506686
|
126
|
Trịnh Thị Hương Thủy
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
DD 812543
|
127
|
Trần Đình Thế
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
E 0278317
|
128
|
Đỗ Ngọc Thành
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BP 333657
|
129
|
Đoàn Hùng Khóa - Nguyễn Thị Hương
|
0,019
|
0,012
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BV 713330
|
130
|
Đoàn Thị Ngà
|
0,019
|
0,012
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BX 733689
|
131
|
Hoàng Kim Long - Cao Thị Hoà
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CY 589908
|
132
|
Nguyễn Kiên Cường
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
BH 803464
|
133
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,011
|
0,008
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
DD 812121
|
134
|
Nguyễn Châu Linh
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
DA 050952
|
135
|
Nguyễn Thi Phương - Nguyễn Khắc Thảo
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
BE 138665
|
136
|
Nguyễn Trọng Sáng
|
0,026
|
0,016
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
CO 096732
|
137
|
Nguyễn Trọng Sáng - Nguyễn Thị Hương
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
DD 070267
|
138
|
Lê Quang Vinh
|
0,019
|
0,013
|
0,006
|
ODT
|
Phường Ngọc
Trạo
|
DD 812103
|
139
|
Nguyễn Bá Đồng
|
0,022
|
0,006
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CY 459955
|
140
|
Nguyễn Thị Hảo
|
0,019
|
0,012
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BL 331529
|
141
|
Nguyễn Bá Toàn
|
0,055
|
0,046
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 803998
|
142
|
Nguyễn Xuân Thương
|
0,069
|
0,040
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
B 0753096
|
143
|
Phạm Thị Dung
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AB 675106
|
144
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0,033
|
0,024
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0418099
|
145
|
Lê Văn Tưởng
|
0,073
|
0,046
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0753175
|
146
|
Bùi Huy Thìn
|
0,013
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AP 463715
|
147
|
Nguyễn Thị Loan
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AK 328619
|
148
|
Lê Văn Diễn
|
0,040
|
0,022
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AE 131292
|
149
|
Lê Thị Phan
|
0,009
|
0,006
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473288
|
150
|
Nguyễn Thị Cúc
|
0,018
|
0,014
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0418085
|
151
|
Nguyễn Văn Hường
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Đ 409839
|
152
|
Trịnh Xuân Hiền
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BM 046259
|
153
|
Vũ Hoàng Tống
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473222
|
154
|
Đinh Thị Phương
|
0,013
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473216
|
155
|
Nguyễn Bá Vận
|
0,020
|
0,016
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
B 029141
|
156
|
Lê Văn Đức
|
0,020
|
0,012
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BE 191962
|
157
|
Nguyễn Hữu Hòa
|
0,061
|
0,033
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AG 066439
|
158
|
Hoàng Văn Cư
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 085352
|
159
|
Nguyễn Bá Bình
|
0,066
|
0,043
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081645
|
160
|
Hà Đào Văn
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BA 844500
|
161
|
Nguyễn Đình Khoai
|
0,037
|
0,025
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081643
|
162
|
Nguyễn Thị Hải
|
0,011
|
0,008
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BA 838878
|
163
|
Nguyễn Thị Vy
|
0,035
|
0,021
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315560
|
164
|
Nguyễn Thị Thanh
|
0,112
|
0,066
|
0,046
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081352
|
165
|
Hoàng Văn Dũng
|
0,058
|
0,035
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AL 740234
|
166
|
Lê Thị Hào
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Đ 212795
|
167
|
Hoàng Văn Chiến
|
0,056
|
0,032
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AM 982359
|
168
|
Lê Đức Sót
|
0,019
|
0,011
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BM 046789
|
169
|
Hoàng Duy Minh
|
0,024
|
0,016
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
G 087997
|
170
|
Lê Đức Huy
|
0,044
|
0,027
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081177
|
171
|
Trần Bá Đường
|
0,131
|
0,085
|
0,046
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081496
|
172
|
Nguyễn Ngọc Châu
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AQ 143870
|
173
|
Nguyễn Thị Thủy
|
0,012
|
0,008
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BD 4606
|
174
|
Nguyễn Ngọc Khanh
|
0,022
|
0,013
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CY 589144
|
175
|
Nguyễn Hữu Duyên
|
0,034
|
0,021
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
HO
1430/2939
|
176
|
Nguyễn Hữu Miện
|
0,058
|
0,033
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AB 720078
|
177
|
Nguyễn Thị Thủy
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BD 4732
|
178
|
Hoàng Văn An
|
0,076
|
0,048
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 800598
|
179
|
Nguyễn Thị Nhiên
|
0,044
|
0,032
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081713
|
180
|
Nguyễn Ngọc Chánh
|
0,062
|
0,041
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081404
|
181
|
Lê Hữu Lân
|
0,040
|
0,030
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081204
|
182
|
Phạm văn Tuyến
|
0,057
|
0,038
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081543
|
183
|
Trần Bá Quảng
|
0,056
|
0,038
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081490
|
184
|
Phạm Đắc Ánh
|
0,037
|
0,029
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081243
|
185
|
Phạm Văn Tám
|
0,029
|
0,022
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 303500
|
186
|
Nguyễn Thị Lý
|
0,103
|
0,062
|
0,042
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 0814540
|
187
|
Phạm Văn Hiếu - Phạm Văn Biện
|
0,096
|
0,048
|
0,048
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 0816548
|
188
|
Phạm Thị Tú
|
0,058
|
0,039
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081786
|
189
|
Nguyễn Văn Nâng
|
0,079
|
0,049
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081665
|
190
|
Nguyễn Văn Kỷ
|
0,040
|
0,030
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BP 372614
|
191
|
Phạm Văn Chất - Hoàng Thị Minh
|
0,139
|
0,080
|
0,060
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 803917
|
192
|
Nguyễn Văn Mậu
|
0,082
|
0,051
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081735
|
193
|
Nguyễn Văn Tính
|
0,041
|
0,023
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315539
|
194
|
Nguyễn Văn Chương
|
0,044
|
0,025
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB315538
|
195
|
Nguyễn Văn Tư
|
0,041
|
0,023
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315540
|
196
|
Phạm Bá Dữ
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BE 148637
|
197
|
Phạm Văn Chuyện
|
0,087
|
0,054
|
0,034
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BG 506240
|
198
|
Lưu Doãn Quế
|
0,091
|
0,083
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081269
|
199
|
Lưu Doãn Miền
|
0,058
|
0,039
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081985
|
200
|
Phạm Bá Dữ
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BK 541665
|
201
|
Hoàng Văn Ngữ
|
0,014
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AP 463749
|
202
|
Trần Quốc Hưng - Trịnh Thị Liên
|
0,020
|
0,012
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Đ 957546
|
203
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
0,068
|
0,037
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Y 986998
|
204
|
Nguyễn Minh Đức
|
0,011
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Y 987000
|
205
|
Nguyễn Vũ Hạnh
|
0,082
|
0,051
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AG 502870
|
206
|
Nguyễn Thị Dũng
|
0,065
|
0,037
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081944
|
207
|
Hoàng Văn Thắm
|
0,015
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BC 961445
|
208
|
Hoàng Văn Phúc
|
0,024
|
0,014
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473605
|
209
|
Phạm Văn Toàn
|
0,112
|
0,061
|
0,051
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BE 191585
|
210
|
Nguyễn Đình Thao
|
0,151
|
0,086
|
0,066
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081564
|
211
|
Trương Thị Chinh
|
0,042
|
0,031
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 460614
|
212
|
Nguyễn Đình Cẩn
|
0,056
|
0,029
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
G 410384
|
213
|
Nguyễn Thành Mong
|
0,076
|
0,040
|
0,036
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 421870
|
214
|
Hồ Như Luân
|
0,062
|
0,034
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 285490
|
215
|
Hồ Như Nhân
|
0,064
|
0,035
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 285489
|
216
|
Trần Quang Cần
|
0,022
|
0,013
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BC 980770
|
217
|
Hồ Như Chính
|
0,042
|
0,023
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 285491
|
218
|
Hồ Như Chính
|
0,034
|
0,022
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 733122
|
219
|
Nguyễn Hữu Tương
|
0,031
|
0,017
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BM 096028
|
220
|
Trịnh Xuân Trường
|
0,045
|
0,026
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BG 506918
|
221
|
Nguyễn Thị Thoa
|
0,042
|
0,031
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
A 375840
|
222
|
Trịnh Thị Liên
|
0,018
|
0,011
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BN 596701
|
223
|
Lê Văn Cường
|
0,020
|
0,004
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 291079
|
224
|
Nguyễn Thị Thơi
|
0,013
|
0,004
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0418468
|
225
|
Nguyễn Hoàng Khiêm
|
0,045
|
0,041
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081272
|
226
|
Phạm Thị Canh
|
0,042
|
0,033
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081416
|
227
|
Phạm Văn Thích
|
0,052
|
0,036
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081225
|
228
|
Nguyễn Thị Phương
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 127287
|
229
|
Lê Đình Khải
|
0,005
|
0,005
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 127118
|
230
|
Nguyễn Thị Dung
|
0,012
|
0,010
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CR 717744
|
231
|
Lê Văn Dưỡng
|
0,015
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 722841
|
232
|
Nguyễn Thị Minh
|
0,056
|
0,038
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221828
|
233
|
Nguyễn Thị Yến
|
0,041
|
0,036
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 345370
|
234
|
Nguyễn Thị Sáp
|
0,031
|
0,019
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 201955
|
235
|
Nguyễn Thị Sáp
|
0,011
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 201937
|
236
|
Nguyễn Thị Thế
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CT 650292
|
237
|
Nguyễn Xuân Thành
|
0,058
|
0,033
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221965
|
238
|
Hà Đào Văn
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CO 075563
|
239
|
Nguyễn Văn Học
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CH
04872/226; CP 185983
|
240
|
Nguyễn Thị Hải
|
0,069
|
0,041
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CK 231611
|
241
|
Nguyễn Đình Thuật
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 722894
|
242
|
Nguyễn Đình Khả
|
0,038
|
0,023
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221846
|
243
|
Nguyễn Thị Loan
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221834
|
244
|
Nguyễn Thị Thúy
|
0,036
|
0,020
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221835
|
245
|
Nguyễn Bá Đảm
|
0,078
|
0,044
|
0,034
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BV 228431
|
246
|
Nguyễn Đình Thái
|
0,018
|
0,013
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 25951
|
247
|
Nguyễn Thị Oanh
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 259517
|
248
|
Lê Xuân Huy
|
0,009
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CY 459056
|
249
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CB 681131
|
250
|
Hoàng Duy Đạt
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CT 650875
|
251
|
Nguyễn Hữu Lưu
|
0,081
|
0,051
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CY 459352
|
252
|
Phạm Văn Lực
|
0,037
|
0,033
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 345342
|
253
|
Nguyễn Ngọc Sao
|
0,206
|
0,113
|
0,093
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 259528
|
254
|
Nguyễn Thị Thương
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 312084
|
255
|
Phạm Khắc Ninh
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221919
|
256
|
Nguyễn Văn Thiện
|
0,065
|
0,044
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 192785
|
257
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
0,136
|
0,085
|
0,050
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187962
|
258
|
Trịnh Văn Hải
|
0,019
|
0,016
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CO 096435
|
259
|
Nguyễn Duy Tám
|
0,030
|
0,022
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 611609
|
260
|
Lưu Doãn Thìn
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CE 917541
|
261
|
Nguyễn Công Bắc
|
0,011
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 345363
|
262
|
Hoàng Thị Liên
|
0,054
|
0,039
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BT 205256
|
263
|
Ngô Thọ Bình
|
0,029
|
0,017
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AB 675171
|
264
|
Lê Quang Hưng
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BO 503088
|
265
|
Đào Thị Hồng
|
0,019
|
0,012
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AL 776790
|
266
|
Phạm Văn Như
|
0,049
|
0,032
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AB 675178
|
267
|
Vũ Đình Khoa
|
0,031
|
0,018
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315105
|
268
|
Lê Quang Dân
|
0,039
|
0,030
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391341
|
269
|
Hoàng Văn Bảng
|
0,065
|
0,040
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CO 096468
|
270
|
Doãn Thanh
|
0,018
|
0,011
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BV 228443
|
271
|
Nguyễn Hoàng Duẩn
|
0,024
|
0,016
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 303874
|
272
|
Nguyễn Hoàng Dình
|
0,024
|
0,016
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 303873
|
273
|
Trần Văn Khanh
|
0,042
|
0,030
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 240219
|
274
|
Hoàng Văn Thiện
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187035
|
275
|
Hoàng Văn Ất
|
0,060
|
0,033
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 237472
|
276
|
Lưu Thị Thu
|
0,013
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CX 750548
|
277
|
Hoàng Thị Trang
|
0,077
|
0,038
|
0,038
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391303
|
278
|
Nguyễn Thị Oanh
|
0,024
|
0,014
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 345396
|
279
|
Nguyễn Vũ Mậu
|
0,033
|
0,018
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 174559
|
280
|
Nguyễn Ngọc Hiền
|
0,075
|
0,050
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 750594
|
281
|
Nguyễn Ngọc Thìn
|
0,064
|
0,042
|
0,022
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CX 750562
|
282
|
Hồ Thị Quế
|
0,018
|
0,011
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CA 345388
|
283
|
Nguyễn Viết Lực
|
0,060
|
0,040
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391346
|
284
|
Nguyễn Thị Gấn
|
0,044
|
0,024
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CE 945613
|
285
|
Lê Văn Thanh
|
0,039
|
0,029
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CO 075216
|
286
|
Nguyễn Thiên Tuấn
|
0,022
|
0,015
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 240215
|
287
|
Hồ Nhữ Năm
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CS 486591
|
288
|
Nguyễn Kim Chung
|
0,039
|
0,034
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CS 438011
|
289
|
Nguyễn Kim Anh
|
0,035
|
0,030
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CS 438017
|
290
|
Nguyễn Kim Thoa
|
0,120
|
0,115
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081456
|
291
|
Nguyễn Hữu Nẵm
|
0,032
|
0,026
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0418055
|
292
|
Nguyễn Hữu Ân
|
0,016
|
0,011
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 092822
|
293
|
Nguyễn Bá Luân
|
0,026
|
0,022
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 005749
|
294
|
Nguyễn Bá Lý
|
0,041
|
0,037
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 005748
|
295
|
Nguyễn Bá Sơn
|
0,058
|
0,031
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CĐ 010134
|
296
|
Nguyễn Đình Thường
|
0,169
|
0,090
|
0,080
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 201973
|
297
|
Trần Thị Thức
|
0,055
|
0,040
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CE 945635
|
298
|
Hoàng Minh Nhật
|
0,185
|
0,170
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187056
|
299
|
Phạm Văn Năng
|
0,024
|
0,016
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CO 075219
|
300
|
Phạm Thị Vân
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CS 438550
|
301
|
Nguyễn Viết Thi
|
0,042
|
0,032
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 174523
|
302
|
Nguyễn Viết Ninh
|
0,077
|
0,057
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 174521
|
303
|
Nguyễn Thế Tâm
|
0,017
|
0,004
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 229541
|
304
|
Nguyễn Kim Minh
|
0,009
|
0,008
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 005767
|
305
|
Hồ Nhữ Tới
|
0,052
|
0,036
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CR 614200
|
306
|
Nguyễn Do Khang
|
0,061
|
0,046
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315581
|
307
|
Trần Văn Chúc
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BG 484638
|
308
|
Nguyễn Trọng Lâm
|
0,045
|
0,025
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473639
|
309
|
Hồ Thị Chuông
|
0,075
|
0,050
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081594
|
310
|
Nguyễn Thị Hường
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AI 048780
|
311
|
Nguyễn Quốc Hội
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 722086
|
312
|
Nguyễn Quốc An
|
0,057
|
0,034
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 722088
|
313
|
Đào Thị Hoa
|
0,093
|
0,087
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081757
|
314
|
Nguyễn Văn Thìn
|
0,065
|
0,056
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BI 675433
|
315
|
Đường Xuân Hùng
|
0,036
|
0,028
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BC 986293
|
316
|
Nguyễn Văn Thọ
|
0,045
|
0,035
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473211
|
317
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,094
|
0,057
|
0,037
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081959
|
318
|
Hồ Nhữ Chi
|
0,056
|
0,038
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081888
|
319
|
Nguyễn Văn Kế - Nguyễn Văn Miện
|
0,058
|
0,039
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081381
|
320
|
Nguyễn Thiên Bảo
|
0,082
|
0,051
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0418596
|
321
|
Nguyễn Thiên Ban
|
0,026
|
0,016
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BE 138429
|
322
|
Nguyễn Kim Tiến
|
0,051
|
0,036
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
D 0418151
|
323
|
Nguyễn Văn thức
|
0,034
|
0,027
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473650
|
324
|
Hồ Nhữ Long
|
0,054
|
0,029
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BM 094365
|
325
|
Hồ Nhữ Nhạ
|
0,054
|
0,029
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BM 094354
|
326
|
Hồ Nhử Ba
|
0,129
|
0,109
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081427
|
327
|
Hồ Nhử Bình
|
0,063
|
0,055
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081592
|
328
|
Nguyễn Thiên Bốn
|
0,085
|
0,080
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
B 0413459
|
329
|
Hồ Công Thủ
|
0,046
|
0,036
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081766
|
330
|
Nguyễn Thị Nga
|
0,085
|
0,073
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391273
|
331
|
Đới Văn Khánh
|
0,020
|
0,012
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 291054
|
332
|
Nguyễn Thị Diệp
|
0,036
|
0,020
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 291079
|
333
|
Lê Văn Bạo
|
0,067
|
0,007
|
0,060
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 229541
|
334
|
Lê Duy Tuần
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AB 965326
|
335
|
Nguyễn Văn Vy
|
0,112
|
0,012
|
0,100
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 804828
|
336
|
Lê Thị Ước
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 185967
|
337
|
Phạm Thị Thu
|
0,043
|
0,016
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 229837
|
338
|
Nguyễn Văn Cáp
|
0,018
|
0,002
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 733850;
C 081809
|
339
|
Nguyễn Duy Với
|
0,070
|
0,040
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CX 750596
|
340
|
Hoàng Xuân Nở
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 803712
|
341
|
Nguyễn Hữu Hồ
|
0,070
|
0,020
|
0,050
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
1029 QSDĐ
|
342
|
Nguyễn Văn Sửu
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
1085
|
343
|
Phạm Văn Sơn
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 174530
|
344
|
Phạm Văn Hiến
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081578
|
345
|
Nguyễn Bá Sơn
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
G 128202
|
346
|
Lê Thị Gia
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 473215
|
347
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BT 205275
|
348
|
Mai Thị Long
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CS 438551
|
349
|
Lưu Thị Hiền
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CB 731517
|
350
|
Nguyễn Thị Mai
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315133
|
351
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CS 438099
|
352
|
Nguyễn Thị Lệ
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315131
|
353
|
Nguyễn Vũ Bảy
|
0,030
|
0,004
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BĐ 460679
|
354
|
Lê Thị Tới
|
0,072
|
0,020
|
0,052
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
699 QSDĐ
|
355
|
Nguyễn Văn Chính
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081973
|
356
|
Nguyễn Văn Bá
|
0,042
|
0,012
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BB 315168
|
357
|
Hoàng Văn Ngát
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CH 389607
|
358
|
Nguyễn Thị Sâm
|
0,024
|
0,004
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 237088
|
359
|
Lưu Thị Lơ
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
G 128254
|
360
|
Nguyễn Vũ Đức
|
0,019
|
0,006
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 174117
|
361
|
Nguyễn Đình Thục
|
0,085
|
0,020
|
0,065
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081856
|
362
|
Nguyễn Viết Bình
|
0,050
|
0,030
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081447
|
363
|
Nguyễn Thị Chới
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081452
|
364
|
Lê Đức Dương
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CQ 221944
|
365
|
Hoàng Xuân Xinh
|
0,054
|
0,020
|
0,034
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081701
|
366
|
Nguyễn Thiên Quế
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
ST 369542
|
367
|
Nguyễn Phúc Nghĩa
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BA 838877
|
368
|
Nguyễn Đình Chung
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
226 QSDĐ
|
369
|
Nguyễn Thị Mỳ
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081591
|
370
|
Nguyễn Xuân Quang
|
0,029
|
0,004
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391308
|
371
|
Lê Trí Sàng
|
0,045
|
0,015
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081266
|
372
|
Phạm Thị Lưu
|
0,036
|
0,020
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BX 603632
|
373
|
Nguyễn Hữu Nghị
|
0,025
|
0,003
|
0,022
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081556
|
374
|
Hoàng Thị Hiên
|
0,083
|
0,063
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081693
|
375
|
Trương Văn Tài
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BE 191290
|
376
|
Lê Quốc Hoàng
|
0,051
|
0,031
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BC 961008
|
377
|
Phạm Thị Bằng
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CX 750584
|
378
|
Nguyễn Đình Tháp
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Số 375QSDD
ngày 30/6/1994
|
379
|
Trịnh Văn Toàn
|
0,059
|
0,020
|
0,039
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BM 094314
|
380
|
Nguyễn Viết Hạc
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
O 081880
|
381
|
Nguyễn Viết Thái - Đinh Thị Xuân
|
0,024
|
0,004
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 070036
|
382
|
Đinh Quang Cường
|
0,024
|
0,008
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187988
|
383
|
Trương Thanh Thành
|
0,031
|
0,019
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BH 803490
|
384
|
Đồng Thị Nhung
|
0,094
|
0,079
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AP 420982
|
385
|
Nguyễn Thị Hường
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
Y 070428
|
386
|
Phạm Văn Hùng
|
0,027
|
0,020
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BA 838446
|
387
|
Lê Thị Loan
|
0,016
|
0,015
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BB 285731
|
388
|
Hoàng Thị Ngọc
|
0,011
|
0,006
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AE 793681
|
389
|
Vũ Thị Thắm
|
0,026
|
0,021
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AP 463813
|
390
|
Phan Thị Kiều Linh
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BB 315942
|
391
|
Đỗ Thị Dung
|
0,045
|
0,025
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
V 322614
|
392
|
Lê Viết Bảo - Lê Thị Sánh
|
0,022
|
0,020
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AM 982152
|
393
|
Trần Văn Nông
|
0,022
|
0,020
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AM 982036
|
394
|
Phạm Thị Thông
|
0,009
|
0,008
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AQ 143982
|
395
|
Đàm Thị Sáu
|
0,018
|
0,017
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BG 506148
|
396
|
Trịnh Thị Hậu
|
0,008
|
0,007
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BH 803006
|
397
|
Đàm Sỹ Lời
|
0,008
|
0,007
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BL 395821
|
398
|
Lê Hữu Đào
|
0,023
|
0,020
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AM 962021
|
399
|
Lê Bá Hải
|
0,030
|
0,025
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BĐ 421541
|
400
|
Phạm Thị Thái
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AB 889852
|
401
|
Phạm Văn Bình - Lê Thị Chung
|
0,028
|
0,010
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AB 889856
|
402
|
Đỗ Khắc Quyền
|
0,007
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BL 331151
|
403
|
Lê Viết Bích
|
0,060
|
0,045
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CT 626978
|
404
|
Đồng Thị Xuân
|
0,022
|
0,017
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BH 803041
|
405
|
Phạm Văn Nụ
|
0,057
|
0,042
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
AB 720003
|
406
|
Yên Văn Hưng
|
0,057
|
0,046
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
DB 636166
|
407
|
Yên Văn Long
|
0,054
|
0,047
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CP 182910
|
408
|
Yên Văn Cường
|
0,036
|
0,032
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
DB 636164
|
409
|
Phạm Hải Hùng - Lê Thị Trang
|
0,016
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CY 589971
|
410
|
Phạm Khắc Dũng - Lê Thị Thương
|
0,013
|
0,010
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CY 589955
|
411
|
Đỗ Thị Huê
|
0,021
|
0,013
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CS 561629
|
412
|
Nguyễn Thị Thêu
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CB 685574
|
413
|
Lê Hữu Dũng
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BA 779876
|
414
|
Lê Hữu Trường
|
0,017
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
BA 754253
|
415
|
Nguyễn Thị Chung
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CB 685573
|
416
|
Lê Văn Tình
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BĐ 421697
|
417
|
Bùi Thanh Bình
|
0,023
|
0,010
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CH 136811
|
418
|
Mai Thành Long
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CT 626613
|
419
|
Nguyễn Thế Hoàng
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CA 345083
|
420
|
Vũ Ngọc Thắng
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DA 016641
|
421
|
Nguyễn Đức Toàn
|
0,022
|
0,013
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CY 589084
|
422
|
Lê Xuân Tuấn - Nguyễn Thị Thìn
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Đ 957950
|
423
|
Nguyễn Đức Thành - Trịnh Thị Thanh
|
0,021
|
0,017
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BP 987951
|
424
|
Lê Nhật Thạo - Ngô Thị Tâm
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Đ 957841
|
425
|
Trịnh Vinh Bình
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CO 097799
|
426
|
Nguyễn Văn Cường
|
0,015
|
0,004
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CS 561199
|
427
|
Trần Văn Khôn
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CT 626813
|
428
|
Bùi Thanh Bình
|
0,022
|
0,006
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CP 182537
|
429
|
Hoàng Văn Dương (Hồng)
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CX 751372
|
430
|
Lê Quang Toại - Lê Thị Len
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CQ 257947
|
431
|
Nguyễn Hoàng Hợp - Lê Thị Xuân
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
AK 377084
|
432
|
Lê Văn Cường- Lê Thị Lâm
|
0,011
|
0,008
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CD 092806
|
433
|
Bùi Duy Quang- Phạm Thị Hà
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
AD 393707
|
434
|
Trần Văn Khôn-Trịnh Thị Hoa
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CT 626813
|
435
|
Đinh Tiến Thảo
|
0,015
|
0,008
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DD 951223
|
436
|
Trương Tiến Lễ
|
0,084
|
0,005
|
0,079
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CV 298278
|
437
|
Hoàng Quốc Đạt
|
0,031
|
0,012
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CT 626817
|
438
|
Bùi Thị Nhung
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CS 561453
|
439
|
Nguyễn Sỹ Sơn - Ngô Thị Hường
|
0,018
|
0,005
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DE 428781
|
440
|
Trịnh Ngọc Huân - Trần Thị Hà
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CT 626607
|
441
|
Phạm Văn Khanh - Lê Thị Nụ
|
0,060
|
0,010
|
0,050
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DE 428309
|
442
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
0,017
|
0,006
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BP 987951
|
443
|
Lê Chí Phúc - Nguyễn Thị Phương
|
0,052
|
0,028
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DE 335514
|
444
|
Nguyễn Duy Bài - Lê Thị Hiền
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CL 611375
|
445
|
Lê Thế Đức
|
0,031
|
0,007
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 070081
|
446
|
Lê Thế Bản
|
0,041
|
0,007
|
0,034
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 070079
|
447
|
Nguyễn Văn Thành
|
0,020
|
0,005
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BR 581824
|
448
|
Nguyễn Thanh Sơn - Lê Thị Loan
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BI 622529
|
449
|
Hoàng Tiến Lạc
|
0,022
|
0,005
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 804885
|
450
|
Lê Lương Ninh
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BN 596306
|
451
|
Lê Lương Chính
|
0,017
|
0,010
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BN 596303
|
452
|
Cao Văn Cường
|
0,055
|
0,015
|
0,040
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CD 259657
|
453
|
Lê Công Lợi
|
0,020
|
0,012
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BG 508301
|
454
|
Lê Công Lợi
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CV 187638
|
455
|
Đàm Cảnh Hưng
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BI 622579
|
456
|
Lê Hữu Bốn - Nguyễn Thị Lan
|
0,069
|
0,010
|
0,059
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BX 750607
|
457
|
Nguyễn Đăng Thế - Lê Thị Lân
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 731015
|
458
|
Phạm Thị Huyền
|
0,020
|
0,007
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DE 402443
|
459
|
Phạm Thị Hằng
|
0,028
|
0,007
|
0,021
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DE 402444
|
460
|
Tạ Văn Thắng
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CV 192904
|
461
|
Lê Đình Chung - Lê Thị Ninh
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BX 190920
|
462
|
Nguyễn Đình Thọ - Lương Thủy Chung
|
0,046
|
0,028
|
0,018
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 094349
|
463
|
Đoàn Thị Xoan
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 094349
|
464
|
Lê Văn Phiến
|
0,019
|
0,018
|
0,002
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
DD 812515
|
465
|
Dương Đình Thức
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
K 300988
|
466
|
Trịnh Văn Tiến
|
0,013
|
0,007
|
0,006
|
ODT
|
Phường Thiệu
Khánh
|
CL 590867
|
467
|
Phạm Đăng Sỹ
|
0,047
|
0,019
|
0,028
|
ONT
|
Phường Thiệu
Khánh
|
CA 340829
|
468
|
Lê Văn Hoà
|
0,033
|
0,009
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BK 750403 +
BH 800131
|
469
|
Lê Văn Cừ - Lê Thị Diện
|
0,007
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
DD 951254
|
470
|
Đỗ Văn Nam
|
0,055
|
0,040
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BP 570514
|
471
|
Nguyễn Thị Lan
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BC 031638
|
472
|
Nguyễn Văn Tiến
|
0,023
|
0,005
|
0,018
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
AB 720104
|
473
|
Lê Văn Diện
|
0,030
|
0,005
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BH 782238
|
474
|
Hoàng Thị Lý
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
BH 794781
|
475
|
Phạm Văn Nam
|
0,110
|
0,060
|
0,050
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
CR 422295
|
476
|
Lê Trọng Thạch
|
0,040
|
0,030
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
AG 031963
|
477
|
Phạm Thanh Hội
|
0,011
|
0,010
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
BC 940530
|
478
|
Đỗ Sỹ Toan
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
CP 158897
|
479
|
Đào Xuân Ba
|
0,055
|
0,010
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
CD 005964
|
480
|
Trần Văn Khang
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
DD 131101
|
481
|
Đào Thế Son- Vũ Thị Duyên
|
0,024
|
0,005
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
CĐ 891936
|
482
|
Vũ Minh Tuấn
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
DD 804769
|
483
|
Hoàng Kim Quyết
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
CV 192526
|
484
|
Nguyễn Ngọc Hùng - Trần Thị Hằng
|
0,080
|
0,060
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
DD 131149
|
485
|
Lê Văn Quyến
|
0,032
|
0,004
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BĐ 353717
|
486
|
Lê Thị Dung
|
0,015
|
0,004
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BĐ 353718
|
487
|
Lê Văn Dương - Nguyễn Thị Nghi
|
0,092
|
0,012
|
0,080
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BĐ 353719
|
488
|
Chu Đình Giác - Nguyễn Thị Loan
|
0,046
|
0,007
|
0,039
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
CL 722930
|
489
|
Chu Đình Giác
|
0,027
|
0,007
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
CL 722 322
|
490
|
Trần Xuân Tần
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BC 002510
|
491
|
Hoàng Văn Bắc
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
AK 279903
|
492
|
Lê Văn Thụy
|
0,072
|
0,020
|
0,052
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BV 411971
|
493
|
Hồ Ngọc Nhuận - Nguyễn Thị Thắng
|
0,017
|
0,004
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CR 422737
|
494
|
Hoàng Sỹ Tiến
|
0,027
|
0,012
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CR 422065
|
495
|
Lưu Tường Chuyết
|
0,043
|
0,007
|
0,036
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BH 794409
|
496
|
Đỗ Văn Hùng
|
0,034
|
0,006
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 201297
|
497
|
Nguyễn Thị Lợi
|
0,022
|
0,003
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DD 753996
|
498
|
Lê Văn Thanh
|
0,039
|
0,018
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CL 237082
|
499
|
Lương Quốc Toán
|
0,027
|
0,015
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DD 070645
|
500
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CK 246275
|
501
|
Cù Ngọc Hùng
|
0,016
|
0,007
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BC 940321
|
502
|
Nguyễn Đình Hùng
|
0,035
|
0,005
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DA 016946
|
503
|
Trịnh Hữu Ky - Trịnh Thị Tân
|
0,017
|
0,004
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CR 422737
|
504
|
Nguyễn Quốc Vương
|
0,018
|
0,005
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 192695
|
505
|
Nguyễn Đình Quyết- Lâm Thị Hoa
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 192694
|
506
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 192697
|
507
|
Nguyễn Đình Lương
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 192696
|
508
|
Cao Xuân Thủy
|
0,014
|
0,006
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
Số
00016/QSDD ngày 27/5/2003
|
509
|
Đoàn Như Long
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BC 940234
|
510
|
Lê Thị Viện
|
0,061
|
0,020
|
0,041
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 192635
|
511
|
Lê Văn Cường
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CV 192616
|
512
|
Đinh Quang Cường
|
0,019
|
0,005
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DD 131834
|
513
|
Mai Huy Hoàng - Lê Thị Huyền
|
0,032
|
0,008
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DB 633272
|
514
|
Nguyễn Thị Quyết
|
0,069
|
0,012
|
0,057
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CX 750836
|
515
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
0,030
|
0,005
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BK 103926
|
516
|
Nguyễn Hữu Thực
|
0,020
|
0,005
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BK 782205
|
517
|
Nguyễn Xuân Tuấn
|
0,028
|
0,005
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BK 103927
|
518
|
Nguyễn Xuân Quý
|
0,025
|
0,010
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BK 103925
|
519
|
Phạm Bá Hưng
|
0,049
|
0,021
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CI 593240
|
520
|
Phạm Văn Hà
|
0,014
|
0,009
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CD 005943
|
521
|
Nguyễn Đình Cành
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245772
|
522
|
Nguyễn Trung Thành
|
0,026
|
0,006
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CP 185760
|
523
|
Lê Xuân Hưng
|
0,041
|
0,013
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245183
|
524
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CK 191136
|
525
|
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CR 717345
|
526
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CI 593252
|
527
|
Nguyễn Viết Chính
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DD 070150
|
528
|
Cao Văn Lọc
|
0,025
|
0,005
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CH 136799
|
529
|
Hoàng Quốc Vĩnh
|
0,125
|
0,100
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BP 951422
|
530
|
Hoàng Quốc Tiến
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0299610
|
531
|
Bùi Văn Đông
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CQ 240351
|
532
|
Bùi Văn Hoàng
|
0,029
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CQ 240350
|
533
|
Trần Sỹ Sơn
|
0,038
|
0,008
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BH 794209
|
534
|
Lê Quốc Tuấn
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CP 391066
|
535
|
Nguyễn Văn Thái
|
0,029
|
0,010
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CP 391068
|
536
|
Trần Sỹ Thanh
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245302
|
537
|
Trần Sỹ Tiến
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245301
|
538
|
Trần Sỹ Hải
|
0,023
|
0,008
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245193
|
539
|
Vũ Đình Ngự
|
0,053
|
0,014
|
0,039
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Đ 942545
|
540
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
0,034
|
0,005
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BV 713800
|
541
|
Nguyễn Thị Hoa
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BO 424215
|
542
|
Lê Xuân Tạo
|
0,039
|
0,020
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293663
|
543
|
Nguyễn Ngọc Quê
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293628
|
544
|
Nguyễn Ngọc Nam
|
0,026
|
0,012
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 103882
|
545
|
Đào Đình Nam - Lê Thị Thuý
|
0,015
|
0,007
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 201435
|
546
|
Đào Đình Mai - Mai Thị Thanh
|
0,025
|
0,005
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 201436
|
547
|
Lê Duy Tự
|
0,025
|
0,005
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 103805
|
548
|
Đào Đình Thơ
|
0,034
|
0,015
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 201189
|
549
|
Lê Trung Dũng
|
0,038
|
0,010
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 291960
|
550
|
Trần Thị Dĩnh
|
0,069
|
0,040
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 722264
|
551
|
Trần Văn Quang
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BC 063786
|
552
|
Trần Thị Bê
|
0,094
|
0,060
|
0,034
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CP 391772
|
553
|
Lê Xuân Châu
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
C 180384
|
554
|
Lê Xuân Tùng
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0234313
|
555
|
Lê Xuân Tân
|
0,055
|
0,020
|
0,035
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
C 180391
|
556
|
Lê Hữu Thủy
|
0,054
|
0,020
|
0,034
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
G 580368
|
557
|
Nguyễn Văn Thiều
|
0,020
|
0,012
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CD 005932
|
558
|
Nguyễn Thị Khảm
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BP 333781
|
559
|
Nguyễn Công Nguyện
|
0,062
|
0,015
|
0,047
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BP 333765
|
560
|
Nguyễn Công Nghị
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293677
|
561
|
Lê Thanh Chương
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CI 593239
|
562
|
Lê Duy Chính
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 087030
|
563
|
Lê Duy Nghĩa
|
0,028
|
0,008
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL087032
|
564
|
Lê Duy Thắng
|
0,024
|
0,008
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 087031
|
565
|
Lê Văn Long
|
0,048
|
0,020
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
E 0009443
|
566
|
Nguyễn Văn Thao
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
E 0009441
|
567
|
Lê Duy Lời
|
0,046
|
0,041
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293204
|
568
|
Lê Thanh Hải
|
0,020
|
0,005
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BN 494270
|
569
|
Nguyễn Thị Ngát
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 291288
|
570
|
Phạm Bá Nam
|
0,056
|
0,010
|
0,046
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 291288
|
571
|
Bùi Tiến Dũng
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Đ 942274
|
572
|
Lâm Thúy Lệ
|
0,050
|
0,015
|
0,035
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
AG 203193
|
573
|
Nguyễn Duy Hòa
|
0,034
|
0,029
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CD 092313
|
574
|
Trịnh Đình Tứ
|
0,032
|
0,027
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CD 092312
|
575
|
Nguyễn Trung Phương
|
0,014
|
0,007
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 201679
|
576
|
Nguyễn Trung Chính
|
0,031
|
0,008
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 201678
|
577
|
Lê Thị Gấm
|
0,052
|
0,014
|
0,038
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0294369
|
578
|
Trần Văn Dầu
|
0,020
|
0,015
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
E 0009562
|
579
|
Vũ Đình Tự
|
0,027
|
0,020
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293440
|
580
|
Phạm Yên Trường
|
0,020
|
0,015
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
AP 397965
|
581
|
Trịnh Ngọc Mạnh
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 119069
|
582
|
Trịnh Ngọc Trọng
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 119070
|
583
|
Trịnh Ngọc Hợp
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 119071
|
584
|
Nguyễn Sỹ Tuấn
|
0,027
|
0,015
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 192962
|
585
|
Lê Vinh Hiệp
|
0,022
|
0,015
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0334346
|
586
|
Bùi Viết Điệp
|
0,017
|
0,015
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
G 774045
|
587
|
Nguyễn Sỹ Tiến
|
0,046
|
0,033
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CB 765866
|
588
|
Bùi Tiến Dũng
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CX 750943
|
589
|
Trương Văn Sơn
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BC 867845
|
590
|
Lê Trọng Thanh
|
0,026
|
0,007
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 782147
|
591
|
Lê Xuân Hiếu - Lê Thị Thủy
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CX 755721
|
592
|
Nguyễn Quảng Toàn
|
0,033
|
0,010
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
H-04917/QSDĐ
|
593
|
Nguyễn Thị Thường
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CT 650640
|
594
|
Nguyễn Đức Phúc
|
0,064
|
0,034
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CĐ 891156
|
595
|
Đàm Lê Hoàn
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0893310
|
596
|
Phạm Ngọc Sơn
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DD 127331
|
597
|
Phạm Ngọc Niên
|
0,061
|
0,020
|
0,041
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DB 633850
|
598
|
Nguyễn Đăng Mạnh
|
0,023
|
0,015
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DD 804402
|
599
|
Nguyễn Trọng Hồng
|
0,023
|
0,008
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BR 543849
|
600
|
Trương Thị Hội
|
0,051
|
0,036
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BR 581331
|
601
|
Lê Đình Minh
|
0,009
|
0,007
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CT 650627
|
602
|
Nguyễn Khắc Bắc
|
0,023
|
0,005
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CI 593583
|
603
|
Nguyễn Khắc Tỵ
|
0,044
|
0,020
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0893956
|
604
|
Nguyễn Trọng Thành
|
0,013
|
0,009
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BT 220743
|
605
|
Nguyễn Ngọc Thịnh
|
0,013
|
0,012
|
0,001
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983662
|
606
|
Đàm Lê Phương
|
0,059
|
0,039
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BO 503588
|
607
|
Nguyễn Đức Cường
|
0,036
|
0,015
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CV 291518
|
608
|
Lê Hiệp
|
0,023
|
0,017
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BH 788154
|
609
|
Nguyễn Đức Tâm
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CS 486523
|
610
|
Nguyễn Bá Duy
|
0,058
|
0,013
|
0,045
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AB 980493
|
611
|
Đàm Hữu Vinh
|
0,081
|
0,060
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CQ 221918
|
612
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0,054
|
0,020
|
0,034
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BE 080388
|
613
|
Hoàng Ngọc Anh
|
0,027
|
0,011
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CV 187539
|
614
|
Nguyễn Bá Tuấn
|
0,102
|
0,020
|
0,082
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0893972
|
615
|
Nguyễn Đức Hùng
|
0,068
|
0,020
|
0,048
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0893357
|
616
|
Nguyễn Trọng Thuận
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CI 584116
|
617
|
Nguyễn Thị Minh
|
0,029
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
Y 657377
|
618
|
Nguyễn Khắc Tuyên
|
0,024
|
0,015
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DD 070300
|
619
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
Đ298032
|
620
|
Nguyễn Đức Hạnh
|
0,023
|
0,016
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
Y 657227
|
621
|
Nguyễn Huy Nhâm
|
0,034
|
0,014
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245827
|
622
|
Đàm Thị Cấp
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0986782
|
623
|
Phạm Thị Sại
|
0,082
|
0,020
|
0,062
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983691
|
624
|
Nguyễn Trọng Lục
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BO 355762
|
625
|
Nguyễn Huy Hạnh
|
0,042
|
0,031
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BG 482187
|
626
|
Nguyễn Huy Vượng
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983681
|
627
|
Lê Mạnh Hà
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CS 486542
|
628
|
Nguyễn Thị Nhung
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983746
|
629
|
Nguyễn Trọng Luật
|
0,038
|
0,030
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BH 608809
|
630
|
Nguyễn Trọng Tân
|
0,013
|
0,010
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CV 201833
|
631
|
Lê Văn Phú
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AE 481203
|
632
|
Nguyễn Đức Nguyên
|
0,024
|
0,014
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CV 187696
|
633
|
Đàm Lê Nhiên
|
0,039
|
0,020
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D0983431
|
634
|
Phạm Thị Nhiểm
|
0,031
|
0,023
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BC 063798
|
635
|
Đàm Thị Nương
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 782411
|
636
|
Đàm Lê Tuyên
|
0,026
|
0,010
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 782412
|
637
|
Đàm Thị Tuyến
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 782410
|
638
|
Hoàng Ngọc Điểm
|
0,048
|
0,020
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CE 426317
|
639
|
Nguyễn Văn Nấp
|
0,085
|
0,065
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D0983377
|
640
|
Nguyễn Văn Lộc
|
0,035
|
0,014
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BC 867872
|
641
|
Nguyễn Văn Chính
|
0,041
|
0,020
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BC 867873
|
642
|
Dương Văn Đức
|
0,017
|
0,010
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DA 167266
|
643
|
Lê Xuân Thịnh
|
0,031
|
0,008
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BP 389954
|
644
|
Đỗ Văn Nở
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BG 533537
|
645
|
Nguyễn Thị Gấm
|
0,022
|
0,010
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AG 377602
|
646
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0,072
|
0,011
|
0,060
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AG 150938
|
647
|
Vũ Văn Ba
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0986839
|
648
|
Hoàng Thị Hương
|
0,051
|
0,010
|
0,041
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CV 291513
|
649
|
Nguyễn Thị Thu
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BM 094960
|
650
|
Nguyễn Huy Dũng
|
0,044
|
0,011
|
0,032
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BR 543861
|
651
|
Nguyễn Văn Hiền
|
0,051
|
0,020
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336350
|
652
|
Nguyễn Huy Binh
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BC 002236
|
653
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
0,032
|
0,010
|
0,022
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BE 118335
|
654
|
Nguyễn Văn Năm
|
0,039
|
0,010
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BE 118336
|
655
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CY 459497
|
656
|
Trần Văn Thắng
|
0,023
|
0,008
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BP 951090
|
657
|
Vũ Văn Tư
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336908
|
658
|
Vũ Văn Minh
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336938
|
659
|
Phạm Văn Cỡ
|
0,032
|
0,024
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CH 298602
|
660
|
Nguyễn Văn Liên
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0335658
|
661
|
Nguyễn Huy Đốc
|
0,067
|
0,020
|
0,047
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336985
|
662
|
Phạm Thị Chính
|
0,011
|
0,007
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245835
|
663
|
Nguyễn Văn Quán
|
0,078
|
0,020
|
0,058
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336834
|
664
|
Bùi Thị Thùy Linh
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 103615
|
665
|
Bùi Hải Nam
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 103616
|
666
|
Bùi Bình Định
|
0,016
|
0,012
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 103617
|
667
|
Phạm Văn Duệ
|
0,063
|
0,045
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CL 722613
|
668
|
Nguyễn Hoài Thương
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 228674
|
669
|
Nguyễn Huy Cường
|
0,028
|
0,010
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 228672
|
670
|
Nguyễn Huy Hưng
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 228673
|
671
|
Nguyễn Huy Toàn
|
0,081
|
0,020
|
0,061
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336848
|
672
|
Phạm Văn Thành
|
0,011
|
0,007
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245836
|
673
|
Nguyễn Thị Dung
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336889
|
674
|
Nguyễn Thế Sáng
|
0,019
|
0,008
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CK 231265
|
675
|
Nguyễn Thê Lâm
|
0,030
|
0,021
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CX 750324
|
676
|
Nguyễn Trung Thông
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CL 611328
|
677
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 103483
|
678
|
Nguyễn Trọng Hưng
|
0,013
|
0,004
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 103484
|
679
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0,029
|
0,012
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 103485
|
680
|
Nguyễn Thị Toàn
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D0983207
|
681
|
Trần Huệ Hơn
|
0,022
|
0,010
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
Y 610392
|
682
|
Vũ Thị Vóc
|
0,038
|
0,014
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CO 096259
|
683
|
Trần Ngọc Tuấn
|
0,010
|
0,006
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CE 426376
|
684
|
Trần Ngọc Thắng
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 713605
|
685
|
Nguyễn Xuân Hương
|
0,042
|
0,035
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BE 118338
|
686
|
Trương Văn Tiến
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0893381
|
687
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,022
|
0,005
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AG 031695
|
688
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336706
|
689
|
Trần Huệ A
|
0,067
|
0,046
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CR 717299
|
690
|
Nguyễn Thế Thưởng
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336741
|
691
|
Nguyễn Bá Sơn
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245885
|
692
|
Nguyễn Thị Mai
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245886
|
693
|
Nguyễn Bá Loan
|
0,031
|
0,005
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245887
|
694
|
Nguyễn Thị Minh
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 245884
|
695
|
Lê Xuân Thuận
|
0,067
|
0,020
|
0,047
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336740
|
696
|
Nguyễn Thế Hải
|
0,081
|
0,020
|
0,061
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336785
|
697
|
Nguyễn Thế Hùng
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336786
|
698
|
Nguyễn Trọng Tiến
|
0,056
|
0,020
|
0,036
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AL 207336
|
699
|
Nguyễn Thế Tre
|
0,049
|
0,020
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0338750
|
700
|
Nguyễn Thế Thọ
|
0,049
|
0,020
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CD 259791
|
701
|
Nguyễn Thế Chính
|
0,036
|
0,020
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336733
|
702
|
Nguyễn Trọng Linh
|
0,029
|
0,010
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DD 127322
|
703
|
Nguyễn Trọng Giang
|
0,023
|
0,010
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DD 127323
|
704
|
Nguyễn Huy Khánh
|
0,036
|
0,010
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BH 794362
|
705
|
Nguyễn Huy Hòa
|
0,035
|
0,010
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BH 794367
|
706
|
Hoàng Thị Lan
|
0,051
|
0,020
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983036
|
707
|
Nguyễn Mạnh Lưu
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BK 091978
|
708
|
Trịnh Duy Cường
|
0,041
|
0,010
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BG 482340
|
709
|
Trịnh Duy Chung
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983549
|
710
|
Trịnh Thị Xuân
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 675359
|
711
|
Trịnh Duy Đông
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 675360
|
712
|
Trịnh Duy Thanh
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BV 713559
|
713
|
Trịnh Duy Long
|
0,051
|
0,020
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0933572
|
714
|
Trịnh Duy Quảng
|
0,053
|
0,010
|
0,043
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BG 482341
|
715
|
Vũ Thị Hạnh
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
Y 657394
|
716
|
Nguyễn Tiến Nam
|
0,015
|
0,001
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DB 633898
|
717
|
Hoàng Văn Thành
|
0,030
|
0,015
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AG 377999
|
718
|
Nguyễn Bá Bình
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CA 312547
|
719
|
Nguyễn Huy Giới
|
0,063
|
0,020
|
0,043
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0893998
|
720
|
Nguyễn Thế Thuấn
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0336783
|
721
|
Nguyễn Thị Thu
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BH 794361
|
722
|
Nguyễn Thị Quế
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CV201837
|
723
|
Nguyễn Thế Nhâm
|
0,031
|
0,026
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AG 377755
|
724
|
Vũ Đình Ái
|
0,041
|
0,020
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983571
|
725
|
Nguyễn Thị Phương
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
D 0983666
|
726
|
Nguyễn Thị An
|
0,013
|
0,008
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BL 388825
|
727
|
Phạm Văn Thông
|
0,064
|
0,059
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
BH 788630
|
728
|
Nguyễn Văn Năm
|
0,056
|
0,020
|
0,036
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
E 0362962
|
729
|
Đàm Lê Trung
|
0,041
|
0,020
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
H 950954
|
730
|
Đàm Lê Thuận
|
0,047
|
0,010
|
0,037
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
AB 903433
|
731
|
Vũ Trọng Thành
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CH 298687
|
732
|
Phạm Tùng Linh
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DH 115730
|
733
|
Lê Văn Thành
|
0,064
|
0,032
|
0,033
|
ONT
|
Xã Hoằng Đại
|
DD 127091
|
734
|
Lê Đình Dương
|
0,066
|
0,040
|
0,026
|
ONT
|
Xã Hoằng Đại
|
DE 402811
|
735
|
Lê Tiến Bộ
|
0,041
|
0,029
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
K 077424
|
736
|
Lê Thị Bình
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
M 308958
|
737
|
Nguyễn Hữu Hải
|
0,068
|
0,020
|
0,048
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AE 162218
|
738
|
Đỗ Thị Thơm - Đỗ Thị Luyến
|
0,013
|
0,006
|
0,007
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
CT 625633
|
739
|
Nguyễn Trọng Nguyên
|
0,069
|
0,047
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BK 501268
|
740
|
Lê Bá Thiết
|
0,034
|
0,029
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Đ 843268
|
741
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,084
|
0,025
|
0,059
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Đ 843228
|
742
|
Lê Cao Nghi
|
0,060
|
0,029
|
0,031
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Đ 843262
|
743
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
0,037
|
0,029
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Đ 843298
|
744
|
Nguyễn Đăng Sáu
|
0,134
|
0,109
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
CV 192174
|
745
|
Nguyễn Đình Cương
|
0,026
|
0,020
|
0,006
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AC 072063
|
746
|
Vũ Thị Hường
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AE 162235
|
747
|
Lê Thị Tâm
|
0,027
|
0,013
|
0,014
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
CL 237185
|
748
|
Nguyễn Đăng Phương
|
0,023
|
0,006
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 406195
|
749
|
Nguyễn Đăng Cường
|
0,023
|
0,006
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 406194
|
750
|
Nguyễn Đăng Sơn - Nguyễn Thị Hải
|
0,024
|
0,008
|
0,016
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 406193
|
751
|
Ngô Thọ Quang
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
DD 229844
|
752
|
Vũ Thị Cung
|
0,033
|
0,015
|
0,018
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BI 781194
|
753
|
Lê Thị Phượng
|
0,032
|
0,015
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BI 781197
|
754
|
Phạm Ngọc Hải
|
0,065
|
0,029
|
0,036
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
Đ 843339
|
755
|
Phan Văn Bảy
|
0,021
|
0,011
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 505505
|
756
|
Phan Tuấn Hải
|
0,021
|
0,010
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 505506
|
757
|
Phan Tuấn Long
|
0,021
|
0,010
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 505507
|
758
|
Nguyễn Thị Lợi
|
0,052
|
0,030
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AE 162219
|
759
|
Lê Văn Hội - Lê Thị Sinh
|
0,088
|
0,060
|
0,028
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BK 225247
|
760
|
Nguyễn Đăng Sơn - Nguyễn Thị Hải
|
0,023
|
0,008
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BL 406193
|
761
|
Nguyễn Hữu Chính - Nguyễn Thị Tươi
|
0,008
|
0,006
|
0,002
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BB 318341
|
762
|
Hoàng Trọng Tuyển
|
0,018
|
0,008
|
0,008
|
ONT
|
Xã Thiệu
Vân
|
DD 131078
|
763
|
Thiều Văn Ngọc
|
0,025
|
0,013
|
0,012
|
ONT
|
Xã Thiệu
Vân
|
CD 010030
|
764
|
Hà Văn Hải
|
0,115
|
0,025
|
0,090
|
ONT
|
Xã Thiệu
Vân
|
BL 935066
|
765
|
Lê Hữu Cường
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 680771
|
766
|
Nguyễn Thị Thảo
|
0,014
|
0,010
|
0,004
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CH 261896
|
767
|
Bùi Văn Thao
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
BV 675699
|
768
|
Đỗ Văn Long
|
0,017
|
0,007
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
BV 675610
|
769
|
Trần Văn Quân
|
0,031
|
0,020
|
0,011
|
ODT
|
Xã Đông
Vinh
|
CV 201056
|
770
|
Lê Văn Thiện
|
0,019
|
0,012
|
0,006
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334675
|
771
|
Lê Minh Hân
|
0,028
|
0,017
|
0,011
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CĐ 891378
|
772
|
Hoàng Thị Phượng
|
0,028
|
0,017
|
0,012
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
Y 690422
|
773
|
Nguyễn Thọ Thế
|
0,030
|
0,025
|
0,005
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 705536
|
774
|
Lê Văn Dinh
|
0,077
|
0,049
|
0,029
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 6781904
|
775
|
Hoàng Ngọc Tại
|
0,038
|
0,029
|
0,009
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781223
|
776
|
Lê Văn Hạnh
|
0,016
|
0,010
|
0,005
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 897377
|
777
|
Mai Hùng Kiện
|
0,051
|
0,030
|
0,020
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 614677
|
778
|
Trịnh Thị Diệp
|
0,093
|
0,056
|
0,036
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781033
|
779
|
Nguyễn Văn Năm
|
0,038
|
0,029
|
0,009
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AI 803502
|
780
|
Nguyễn Văn Thuận
|
0,100
|
0,060
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334617
|
781
|
Lê Khắc Khang
|
0,079
|
0,050
|
0,030
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781023
|
782
|
Phan Xuân Tích
|
0,079
|
0,049
|
0,029
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781208
|
783
|
Nguyễn Văn Tùng
|
0,129
|
0,089
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0673933
|
784
|
Lê Thị Hường (Thanh)
|
0,123
|
0,083
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781211
|
785
|
Lê Văn Tuyên
|
0,068
|
0,044
|
0,024
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 8807412
|
786
|
Văn Công Luyện
|
0,125
|
0,085
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781111
|
787
|
Lê Thị Mạnh
|
0,091
|
0,048
|
0,043
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CE 945814
|
788
|
Lê Văn Cử
|
0,086
|
0,053
|
0,033
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781046
|
789
|
Phan Xuân Cường
|
0,044
|
0,027
|
0,017
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 913200
|
790
|
Nguyễn Văn Xuân
|
0,053
|
0,037
|
0,017
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334601
|
791
|
Lê Thị Hằng
|
0,088
|
0,058
|
0,030
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334640
|
792
|
Trần Thị Ngọc
|
0,094
|
0,057
|
0,037
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0274352
|
793
|
Lê Thị Tám
|
0,030
|
0,018
|
0,013
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005693
|
794
|
Hoàng Ngọc Thuần
|
0,043
|
0,032
|
0,012
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781278
|
795
|
Trần Văn Bằng
|
0,067
|
0,044
|
0,024
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334698
|
796
|
Hoàng Ngọc Tâm
|
0,085
|
0,053
|
0,033
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781315
|
797
|
Nguyễn Thị Hằn
|
0,236
|
0,186
|
0,050
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
A 1800026
|
798
|
Trần Văn Tâm
|
0,048
|
0,034
|
0,014
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AD 712241
|
799
|
Lê Khắc Tuấn
|
0,101
|
0,061
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
BR 511490
|
800
|
Lê Đình Thành
|
0,035
|
0,022
|
0,012
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CY 589835
|
801
|
Lê Thị Tân
|
0,106
|
0,066
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781020
|
802
|
Phạm Thị Thủy
|
0,063
|
0,039
|
0,024
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CR 770311
|
803
|
Trần Văn Hải
|
0,140
|
0,100
|
0,040
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0333144
|
804
|
Tạ Văn Thanh
|
0,026
|
0,016
|
0,011
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 657398
|
805
|
Trần Văn Lai
|
0,034
|
0,027
|
0,007
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 614 861
|
806
|
Nguyễn Thọ Dũng
|
0,029
|
0,019
|
0,009
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CX 751921
|
807
|
Phan Thị Xuân
|
0,084
|
0,047
|
0,037
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CL 028293
|
808
|
Phạm Tiến Thành
|
0,059
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CL 087062
|
809
|
Mai Văn Đoàn
|
0,076
|
0,043
|
0,033
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005611
|
810
|
Lê Khắc Bích
|
0,083
|
0,052
|
0,032
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781653
|
811
|
Nguyễn Thị Tha
|
0,117
|
0,069
|
0,049
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0274350
|
812
|
Nguyễn Văn Hoà
|
0,092
|
0,062
|
0,030
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CE 945836
|
813
|
Nguyên Văn Đảng
|
0,047
|
0,037
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CE 945837
|
814
|
Lâm Bá Hải
|
0,027
|
0,016
|
0,012
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
A 1800534
|
815
|
Hoàng Quang Trường
|
0,069
|
0,045
|
0,025
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
O 975211
|
816
|
Lê Văn Hân
|
0,077
|
0,049
|
0,029
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781012
|
817
|
Nguyễn Thị Hoa (Thanh)
|
0,060
|
0,048
|
0,012
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CY 589825
|
818
|
Lê Khắc Cương
|
0,095
|
0,053
|
0,043
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CL 028294
|
819
|
Vũ Thị Tuyến
|
0,068
|
0,044
|
0,024
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CH 261865
|
820
|
Lê Văn Xuyên
|
0,133
|
0,077
|
0,057
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781080
|
821
|
Nguyễn Văn Thắng
|
0,104
|
0,059
|
0,044
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 614004
|
822
|
Nguyễn Văn Ba
|
0,031
|
0,018
|
0,013
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005691
|
823
|
Nguyên Viết Tình
|
0,026
|
0,015
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CE 945899
|
824
|
Trần Văn Sáu
|
0,073
|
0,047
|
0,027
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 982487
|
825
|
Trần Thọ Miên
|
0,046
|
0,028
|
0,018
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005651
|
826
|
Trần Minh Quang
|
0,027
|
0,019
|
0,009
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005652
|
827
|
Nguyễn Viết Sơn
|
0,024
|
0,015
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CE 9645897
|
828
|
Bùi Văn Sỹ
|
0,027
|
0,024
|
0,004
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D0781304
|
829
|
Hoàng Ngọc Hợi
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CB 681513
|
830
|
Lê Thị Thành
|
0,027
|
0,017
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
W 300693
|
831
|
Lê Văn Bân
|
0,050
|
0,035
|
0,015
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781349
|
832
|
Lê Văn Liêu (Quyên)
|
0,120
|
0,070
|
0,050
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781075
|
833
|
Lê Khắc Bính
|
0,146
|
0,083
|
0,063
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781069
|
834
|
Lê Hữu Phong
|
0,087
|
0,079
|
0,009
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CX 751906
|
835
|
Lê Thị Phú
|
0,025
|
0,016
|
0,009
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CX 751904
|
836
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
0,031
|
0,021
|
0,011
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334759
|
837
|
Nguyễn Thị Bình
|
0,130
|
0,075
|
0,055
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CA 303613
|
838
|
Lê Công Biên
|
0,032
|
0,018
|
0,013
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005642
|
839
|
Lê Thị Hồng Thư
|
0,013
|
0,009
|
0,004
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005641
|
840
|
Lê Đình Hoan
|
0,012
|
0,009
|
0,004
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005644
|
841
|
Lê Đình Luân
|
0,031
|
0,018
|
0,013
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005643
|
842
|
Lê Hữu Lượng
|
0,120
|
0,070
|
0,050
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 005542
|
843
|
Lê Văn Tuần
|
0,080
|
0,050
|
0,030
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D0781047
|
844
|
Võ Kim Dũng
|
0,069
|
0,045
|
0,025
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0338150
|
845
|
Vũ Thanh Tuyển
|
0,034
|
0,027
|
0,007
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 614787
|
846
|
Lê Đình Chính
|
0,060
|
0,035
|
0,025
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CA 303681
|
847
|
Trần Văn Hoạt
|
0,037
|
0,024
|
0,014
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 257233
|
848
|
Trần Văn Hưng
|
0,034
|
0,022
|
0,012
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CL 769230
|
849
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,053
|
0,037
|
0,017
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 160134
|
850
|
Mai Văn Loan
|
0,120
|
0,070
|
0,050
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 0781874
|
851
|
Nguyễn Văn Long
|
0,060
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334634
|
852
|
Lê Đình Năm
|
0,079
|
0,050
|
0,030
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334638
|
853
|
Lê Văn Minh
|
0,102
|
0,061
|
0,041
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 781346
|
854
|
Nguyễn Viết Thoại
|
0,046
|
0,028
|
0,018
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
Đ 131027
|
855
|
Nguyễn Thị Ánh
|
0,046
|
0,028
|
0,018
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
Đ 131029
|
856
|
Hoàng Ngọc Bách
|
0,109
|
0,065
|
0,045
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
D 975564
|
857
|
Phan Xuân Quý
|
0,098
|
0,054
|
0,044
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 891312
|
858
|
Phan Xuân Khoa
|
0,051
|
0,028
|
0,023
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CĐ 891313
|
859
|
Phan Xuân Đính
|
0,038
|
0,021
|
0,016
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CD 891314
|
860
|
Hồ Sỹ Năm
|
0,040
|
0,030
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
E 0334709
|
861
|
Văn Thị Bình
|
0,017
|
0,007
|
0,010
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
DB 694047
|
862
|
Hà Sỹ Thắng
|
0,021
|
0,014
|
0,007
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 671 730
|
863
|
Hà Sỹ Toàn
|
0,014
|
0,006
|
0,008
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 671 729
|
864
|
Lê Văn Thụy
|
0,070
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
BV 411971
|
865
|
Lê Thị Tất
|
0,005
|
0,003
|
0,002
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CE 945630
|
866
|
Đỗ Xuân Hạnh - Trịnh Thị Tuyết
|
0,013
|
0,010
|
0,003
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CV 298703
|
867
|
Nguyễn Thành Nam - Nguyễn Thị Hà
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 769831
|
868
|
Nguyễn Ngọc Dương - Lê Thanh Huyền
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DE 335247
|
869
|
Lê Thiều Cương
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
Y 690464
|
870
|
Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Huyền
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CK 191438
|
871
|
Nguyễn Đức Thanh - Nguyễn Thị Loan
|
0,026
|
0,020
|
0,006
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BE 155457
|
872
|
Mai Văn Định
|
0,030
|
0,008
|
0,022
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
E 0360991
|
873
|
Nguyễn Thị Tú
|
0,013
|
0,007
|
0,007
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 422438
|
874
|
Lê Thị Phương Chi
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 011142
|
875
|
Lê Thị Quyên
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 011141
|
876
|
Trần Đình Thảo - Hoàng Lan Anh
|
0,027
|
0,020
|
0,007
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BC 031455
|
877
|
Hoàng Cộng Đồng
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 011998
|
878
|
Hoàng Công Hải
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 611922
|
879
|
Trần Thị Huệ
|
0,029
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DL 018441
|
880
|
Lê Thiếu Thanh
|
0,016
|
0,007
|
0,009
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
Y 690463
|
881
|
Hoàng Công Liêm
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 012000
|
882
|
Nguyễn Thị Thúy
|
0,016
|
0,004
|
0,012
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BR 488649
|
883
|
Lê Huy Hoàng
|
0,018
|
0,005
|
0,013
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CP 185387
|
884
|
Phạm Thị Lan
|
0,027
|
0,014
|
0,013
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CM 937763
|
885
|
Nguyễn Thị Chiến
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BH 782684
|
886
|
Phạm Đình Cường
|
0,018
|
0,004
|
0,014
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BG 508558
|
887
|
Trịnh Thị Kim Oanh
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 109552
|
888
|
Mai Văn Hiếu
|
0,033
|
0,007
|
0,026
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
E 0360991
|
889
|
Phạm Đình Tiến
|
0,020
|
0,004
|
0,016
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BG 508557
|
890
|
Nguyễn Ngọc Vẽ - Lê Thị Liêm
|
0,030
|
0,014
|
0,017
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DE 626638
|
891
|
Nguyễn Thị Chung Thủy
|
0,023
|
0,005
|
0,018
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BX 733633
|
892
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
0,023
|
0,005
|
0,018
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BX 733904
|
893
|
Nguyễn Trung Kiên
|
0,024
|
0,005
|
0,019
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BX 733905
|
894
|
Lê Thiều Quý
|
0,023
|
0,004
|
0,019
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 011495
|
895
|
Trần Văn Duyên
|
0,051
|
0,033
|
0,019
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CH 389814
|
896
|
Nguyễn Văn Thiện
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CX 751065
|
897
|
Nguyễn Hoành Toan - Trần Thị Sâm
|
0,041
|
0,020
|
0,021
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CP 127335
|
898
|
Nguyễn Văn Tần - Vương Thị Thú
|
0,028
|
0,005
|
0,023
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DE 428465
|
899
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 109370
|
900
|
Mai Thị Nghị
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
E 0360991
|
901
|
Lê Thiều Quỳnh
|
0,030
|
0,004
|
0,026
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CL 011496
|
902
|
Lê Quang Cường
|
0,032
|
0,004
|
0,028
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 032140
|
903
|
Vũ Thị Tờ - Lê Văn Hồng
|
0,048
|
0,020
|
0,028
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
E 0334502
|
904
|
Đào Trọng Hùng - Nguyễn Thị Oanh
|
0,035
|
0,005
|
0,030
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BV 411492
|
905
|
Lê Xuân Định - Nghiêm Thị Huệ
|
0,091
|
0,060
|
0,031
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 032938
|
906
|
Lê Đinh Công
|
0,043
|
0,012
|
0,031
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BX 190550
|
907
|
Doãn Trọng Chăm
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
D 083497
|
908
|
Lê Đình Thường - Phạm Thị Nhàn
|
0,052
|
0,016
|
0,036
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DE 402644
|
909
|
Lê Thị Lan
|
0,053
|
0,015
|
0,038
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DD 951608
|
910
|
Nguyễn Xuân Vấn
|
0,057
|
0,012
|
0,045
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CI 593563
|
911
|
Lê Xuân Minh - Lê Thị Lan
|
0,069
|
0,020
|
0,049
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 375501
|
912
|
Cao Trọng Lợi
|
0,070
|
0,020
|
0,050
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DD 812641
|
913
|
Lê Thị Vân Anh
|
0,056
|
0,004
|
0,052
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
DH 411437
|
914
|
Lê Đình Sửu - Nguyễn Thị Đức
|
0,158
|
0,095
|
0,063
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CE 500975
|
915
|
Lê Thị Yến
|
0,106
|
0,042
|
0,064
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CE 500403
|
916
|
Lê Văn Dũng
|
0,083
|
0,015
|
0,068
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
CO 096532
|
917
|
Hoàng Văn Binh
|
0,087
|
0,010
|
0,077
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BH 782971
|
918
|
Nguyễn Mạnh Hung
|
0,085
|
0,005
|
0,080
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
D 0891907
|
919
|
Nguyễn Đình Giao - Nguyễn Thị Oanh
|
0,205
|
0,020
|
0,185
|
ODT
|
Phường An
Hưng
|
BA 808437
|
920
|
Ứng Văn Hải
|
0,015
|
0,006
|
0,009
|
ODT
|
Phường Ba
Đình
|
2701060707
|
921
|
Ông Nguyễn Văn Hòa
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
DE 626998
|
922
|
Trần Thị Lan
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
BP 333036
|
923
|
Trần Đình Tú
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
X 634919
|
924
|
Lê Xuân Lý
|
0,033
|
0,020
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
AP 479563
|
925
|
Ông Nguyễn Hữu Phú
|
0,034
|
0,010
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
BM 094665
|
926
|
Lê Ngọc Luyện - Lê Thị Dàn
|
0,080
|
0,045
|
0,035
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
CQ 182726
|
927
|
Nguyễn Thị An - Lê Văn Tự
|
0,048
|
0,004
|
0,044
|
ODT
|
Phường Đông
Cương
|
D 0830678
|
928
|
Ông Phạm Văn Tiến
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BE 138739
|
929
|
Nguyễn Văn Thủy - Lê Thị Hạnh
|
0,018
|
0,015
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CA 303999
|
930
|
Trương Văn Dân - Nguyễn Thị Hằng
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BE 138738
|
931
|
Lê Thanh Sơn - Vũ Thị
Hương
|
0,009
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CQ 254496
|
932
|
Lê Thanh Sơn - Vũ Thị Phương
|
0,009
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CQ 254496
|
933
|
Lê Chí Minh
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BR 488143
|
934
|
Nguyễn Văn Nhật (Nguyễn Văn Nhạng)
|
0,116
|
0,020
|
0,096
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BB 285266
|
935
|
Lê Thị Hải
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BE 138784
|
936
|
Ông Nguyễn Văn Đông
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
AP 479854
|
937
|
Lê Văn Hợi - Lê Thị Nhạn
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CO 075427
|
938
|
Nguyễn Thị Thoan
|
0,026
|
0,016
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CD 010304
|
939
|
Phạm Văn Chuyện
|
0,016
|
0,006
|
0,011
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CA 303946
|
940
|
Ông Lê Văn Vững
|
0,020
|
0,009
|
0,011
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
CE 500978
|
941
|
Lê Thị Thương
|
0,021
|
0,005
|
0,016
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BE 138794
|
942
|
Nguyễn Duy Lọc - Phạm Thị Hường
|
0,044
|
0,020
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
AM 989377
|
943
|
Lê Chí Mác
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BP 570780
|
944
|
Nguyễn Văn Đàn - Lê Thị Đoàn
|
0,089
|
0,060
|
0,029
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
BI 675379
|
945
|
Nguyễn Đắc Boong - Đặng Thị Toàn
|
0,033
|
0,020
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
AB 675141
|
946
|
Lê Ngọc Thành - Trần Thị Ninh
|
0,027
|
0,010
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Hương
|
BĐ 460881
|
947
|
Trịnh Ngọc Phước - Lê Thị Anh
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
CH 298750
|
948
|
Lê Văn Cương
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
BB 303314
|
949
|
Trần Thị Dậu
|
0,011
|
0,006
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
CO 075196
|
950
|
Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
Y 976363
|
951
|
Nguyễn Tiến Sỹ - Nguyễn Thị Nhung
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
BB 303111
|
952
|
Nguyễn Chí Thăng - Lê Thị Vy
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
DL 018859
|
953
|
Lê Hồng Quân - Đào Thị Thủy
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
DL 578720
|
954
|
Nguyễn Văn Vân - Lê Thị Thủy
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
DB 694560
|
955
|
Lê Hồng Quyền - Hoàng Thị Hải Yến
|
0,006
|
0,003
|
0,003
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
BXX 446611
|
956
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
0,007
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CL 028029
|
957
|
Lê Thị Chiên
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CD 092430
|
958
|
Chị Hoa
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CH 01305
|
959
|
Nguyễn Đặng Ngà - Thái Thị Huấn
|
0,018
|
0,013
|
0,006
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
AC 602523
|
960
|
Nguyễn Quốc Trung - Trần Thị Liên
|
0,114
|
0,099
|
0,015
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
Y 085836
|
961
|
Nguyễn Quốc Thắng
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
CQ 182389
|
962
|
Trần Đức Luận - Nguyễn Thị Cúc
|
0,038
|
0,015
|
0,023
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
BG 484698
|
963
|
Phạm Văn Hoành
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Phú
Sơn
|
Đ 836803
|
964
|
Hàn Văn Duyên - Dương Thị Nghĩa
|
0,024
|
0,018
|
0,006
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
BT 079086
|
965
|
Đỗ Thị Mai
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Tào
Xuyên
|
BL 406340
|
966
|
Đỗ Gia Xô
|
0,021
|
0,012
|
0,009
|
ODT
|
Phường Tào
Xuyên
|
BL 406342
|
967
|
Bà Đỗ Thị Ái
|
0,034
|
0,019
|
0,015
|
ODT
|
Phường Trường
Thi
|
AK 458211
|
968
|
Hoàng Văn Dũng
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CL 237846
|
969
|
Lê Anh Toản
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CL 237847
|
970
|
Hoàng Văn Dũng - Trịnh Thị Thúy
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CL 237864
|
971
|
Lê Anh Toản - Trịnh Thị Vân
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CL 238947
|
972
|
Lữ Văn Khoa - Nguyễn Thị Huyền
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
AK 353849
|
973
|
Nguyễn Văn Lam
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CS 486615
|
974
|
Lê Văn Tú
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CL 590086
|
975
|
Vũ Thị Nguyệt
|
0,015
|
0,011
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
Đ 957173
|
976
|
Trần Ngọc Lan - Lê Thị Tình
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BT 136827
|
977
|
Hoàng Đình Thanh
|
0,016
|
0,011
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BE 138837
|
978
|
Phan Đình Hảnh - Lê Thị Minh Phương
|
0,011
|
0,006
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
DH 115940
|
979
|
Lê Thị Hương
|
0,012
|
0,007
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
AB 657373
|
980
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CV 291010
|
981
|
Lê Xuân Hưng - Nguyễn
Thị Lan Anh
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
DL 018457
|
982
|
Đoàn Hùng Lân
|
0,022
|
0,015
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BV 713334
|
983
|
Lê Thị Thạo
|
0,012
|
0,003
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
2701030381
|
984
|
Trịnh Ngọc Toàn
|
0,054
|
0,045
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CL 611003
|
985
|
Lê Thiện Duyên
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
Y 085060
|
986
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
0,022
|
0,012
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CK 191977
|
987
|
Bà Lê Thị Canh
|
0,015
|
0,004
|
0,011
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CQ 257124
|
988
|
Đinh Phấn
|
0,027
|
0,015
|
0,012
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
W 580644
|
989
|
Trần Thị Quyên
|
0,025
|
0,013
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
CR 717171
|
990
|
Nguyễn Quốc Trung
|
0,044
|
0,029
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
Y 086856
|
991
|
Lê Đình Hồng
|
0,042
|
0,025
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
AD 624583
|
992
|
Vũ Thị Khuyên - Cao Văn Bình
|
0,036
|
0,011
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BE 138974
|
993
|
Lê Nghinh - Nguyễn Thị Phi
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BE 138994
|
994
|
Phạm Thị Thiện - Trịnh Xuân Thanh
|
0,058
|
0,020
|
0,038
|
ODT
|
Phường Đông
Sơn
|
BE 138983
|
995
|
Lê Đình Thà - Nguyễn Thị Toàn
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
AL 825461
|
996
|
Phạm Hữu Dũng
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
DL 574537
|
997
|
Ông Nguyễn Trọng Sáng
|
0,026
|
0,016
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Vệ
|
CO 096732
|
998
|
Nguyễn Thị Hà
|
0,068
|
0,006
|
0,062
|
QDT
|
Phường Đông
Vệ
|
CĐ 891100
|
999
|
Lê Thị Tất
|
0,053
|
0,003
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CE 945630
|
1000
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,011
|
0,009
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DH 115107
|
1001
|
Mai Trọng Long
|
0,009
|
0,007
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 201903
|
1002
|
Nguyễn Văn Chung - Đào Thị Tố Nga
|
0,018
|
0,015
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DL 578328
|
1003
|
Lê Văn Chung
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 092921
|
1004
|
Đỗ Văn Thiện
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AK 328576
|
1005
|
Đăng Văn Thiện - Nguyễn Thị Thủy
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AK 328576
|
1006
|
Nguyễn Thị Sâm
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AT 071816
|
1007
|
Nguyễn Phùng Giới - Nguyễn Thị Thủy
|
0,022
|
0,018
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DH 115108
|
1008
|
Chu Văn Đạt - Nguyễn Thị Hằng
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AI 176544
|
1009
|
Nguyễn Đinh Thuật
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 722894
|
1010
|
Nẹuyễn Thanh Phong - Trần Thị Tuyển
|
0,025
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 725856
|
1011
|
Hồ Văn Khôi - Ngô Thị Thu
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DH 422995
|
1012
|
Nguyễn Văn Nghĩa - Nguyễn Thị Loan
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AK 328619
|
1013
|
Nguyễn Thanh Minh - Lê Thị Thanh Hương
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DE 402952
|
1014
|
Nguyễn Thanh Minh - Lê Thị Thanh Hương
|
0,0092
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DE 626189
|
1015
|
Lê Thị Phép
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Đ 212445
|
1016
|
Phạm Văn Nam
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 005777
|
1017
|
Phạm Văn Đước
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 005778
|
1018
|
Phạm Văn Đạo
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CD 005779
|
1019
|
Vũ Tiến Thanh - Phạm Thị Loan
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CO 096485
|
1020
|
Bùi Văn Hoàng
|
0,009
|
0,003
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Số
T00534QH.QSDD/2309/QĐ-CT
|
1021
|
Trần Thị Nga
|
0,011
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CH00320
|
1022
|
Lê Viết Khải - Trịnh Thị Huê
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AK 458446
|
1023
|
Lê Đình Đông
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CT 650589
|
1024
|
Lê Văn Đông - Lê Thị Huế
|
0,012
|
0,003
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 812325
|
1025
|
Hoàng Văn Lực - Hắc Thị Lan
|
0,016
|
0,004
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
AD 393663
|
1026
|
Phạm Ngọc Tân - Hà Thị Thu Hương
|
0,018
|
0,007
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CT 650012
|
1027
|
Lương Xuân Tiến - Lê Thi Hoa
|
0,018
|
0,007
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CT 650012
|
1028
|
Bà Lê Thị Dung
|
0,029
|
0,018
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187068
|
1029
|
Nguyễn Văn Quy - Nguyễn Thị Bích Hồng
|
0,016
|
0,004
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 127137
|
1030
|
Lê Thị Hoài
|
0,018
|
0,005
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187960
|
1031
|
Bà Lê Thị Tuyết Nhung
|
0,031
|
0,018
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BX 446623
|
1032
|
Phạm Văn Thọ - Trịnh Thị Tâm
|
0,021
|
0,004
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CE 500694
|
1033
|
Nguyễn Ngọc Tiến
|
0,022
|
0,004
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391363
|
1034
|
Nguyễn Ngọc Thượng - Nguyễn Thị Tuyết
Mai
|
0,022
|
0,004
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CP 391363
|
1035
|
Nguyễn Anh Dũng
|
0,022
|
0,004
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CT 650004
|
1036
|
Mai Văn Minh - Phạm Thị Kim Dung
|
0,022
|
0,004
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 291041
|
1037
|
Nguyễn Đăng Lọc - Phạm Thị Năng
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BH 803918
|
1038
|
Nguyễn Bá Thảo
|
0,032
|
0,008
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BX 603607
|
1039
|
Phạm Văn Khánh - Đỗ Thị Phượng (Trần
Doãn Thị Hương Giang)
|
0,034
|
0,008
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BP 987563
|
1040
|
Hoàng Manh Dũng - Lê Thị Hoa
|
0,043
|
0,016
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BX 190339
|
1041
|
Lưu Doãn Dũng
|
0,034
|
0,006
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DH 109742
|
1042
|
Nguyễn Văn Minh - Lê Thị Liên
|
0,049
|
0,020
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Đ 409383
|
1043
|
Mai Văn Minh
|
0,034
|
0,004
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DB 633383
|
1044
|
Mai Văn Minh - Phạm Thị Kim Dung
|
0,034
|
0,004
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DR 63338
|
1045
|
Nguyễn Thế Tính
|
0,038
|
0,008
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CX 750957
|
1046
|
Nguyễn Thế Tính
|
0,038
|
0,008
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CX 750957
|
1047
|
Trịnh Lý Thính
|
0,051
|
0,020
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Số: 1270
QSDĐ
|
1048
|
Nguyễn Đinh Thuật
|
0,036
|
0,005
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CL 722894
|
1049
|
Ông Nguyễn Đăng Lọc
|
0,059
|
0,020
|
0,039
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
C 081493
|
1050
|
Lê Thị Ngùng
|
0,054
|
0,008
|
0,046
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BX 603606
|
1051
|
Đỗ Mạnh Trinh - Đỗ Thị Lý (Nguyễn Viết
Thức)
|
0,067
|
0,020
|
0,047
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DE 402402
|
1052
|
Lưu Doãn Nghị - Lê Thị Thanh
|
0,062
|
0,009
|
0,053
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DH 422688
|
1053
|
Phạm Văn Hoan
|
0,086
|
0,020
|
0,066
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
Số: 690
QSDĐ
|
1054
|
Nguyễn Văn Én
|
0,092
|
0,016
|
0,076
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
BV 675272
|
1055
|
Ông Nguyễn Anh Tuấn
|
0,081
|
0,004
|
0,077
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 187015
|
1056
|
Nguyễn Hữu Minh
|
0,099
|
0,020
|
0,079
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
G 128220
|
1057
|
Nguyễn Văn Vy - Nguyễn Thị Hợp
|
0,117
|
0,012
|
0,105
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DD 804828
|
1058
|
Nguyễn Đình Việt
|
0,167
|
0,010
|
0,157
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
DB 633393
|
1059
|
Ông Trần Ngọc Thanh
|
0,047
|
0,025
|
0,022
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CT 626447
|
1060
|
Trần Văn Hải - Nguyễn Thị Thu Hoài
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CT 626446
|
1061
|
Trần Văn Vĩnh - Lê Thị Hoan
|
0,029
|
0,003
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CD 010253
|
1062
|
Ngô Thị Tình
|
0,076
|
0,044
|
0,032
|
ODT
|
Phường Quảng
Thắng
|
CV 298367
|
1063
|
Đỗ Xuân Cảnh - Triệu Thị Tâm
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
AE 783299
|
1064
|
Trịnh Xuân Văn - Lê Thị Phương Loan
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BA 844961
|
1065
|
Bùi Văn Phan - Trần Thị Hoài
|
0,006
|
0,003
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BV 713409
|
1066
|
Phạm Quốc Thịnh
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DH 375006
|
1067
|
Lê Ngọc Cư - Hoàng Thị Lài
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
AP 479575
|
1068
|
Lê Sỹ Soạn - Lê Thị Xão
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BE 138114
|
1069
|
Nguyễn Văn Cường - Nguyễn Thị Hằng
Nga
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DD 951244
|
1070
|
Nguyễn Bá Đông - Lê Thị Ly
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
AB 686820
|
1071
|
Phạm Văn Hưng - Lê Thị Hương
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CS 561990
|
1072
|
Nguyễn Sỹ Cường - Đỗ Thị Hà
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BĐ 421399
|
1073
|
Kim Thị Thu Thủy
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CX 751016
|
1074
|
Lê Đình Thanh - Đoàn Thị Sinh
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
T00260 QT
|
1075
|
Nguyễn Trung Thông
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CT 641558
|
1076
|
Lữ Thị Biên
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BX 190470
|
1077
|
Tống Thị Vân Anh
|
0,015
|
0,008
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BX 733090
|
1078
|
Lê Thanh Hải - Phạm Thị Hoài Thu
|
0,013
|
0,006
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Số: T00426
|
1079
|
Nguyễn Khắc Dũng - Nguyễn Thị Lan
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BC 961151
|
1080
|
Cao Văn Dương - Đinh Thị Phúc Vân
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CĐ 891233
|
1081
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CP 185003
|
1082
|
Lê Trần Ngọc - Trần Thị Thủy
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DD 131460
|
1083
|
Đỗ Mạnh Thăng - Lê Thị Ngọc Huyền
|
0,013
|
0,004
|
0,0085
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
H01088 QT
|
1084
|
Bùi Công Hải - Kim Thị Thu Thủy
|
0,013
|
0,004
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
AG 502618
|
1085
|
Trịnh Ngọc Long - Lê Thu Trang
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DH 375968
|
1086
|
Nguyễ Đức Thành - Trịnh Thị Thanh
|
0,017
|
0,006
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BP 987951
|
1087
|
Hoàng Văn Du - Nguyễn Thị Tình
|
0,033
|
0,020
|
0,013
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
BA 779629
|
1088
|
Nguyễn Văn Hùng - Lê Thị Ánh Đức
|
0,021
|
0,006
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CQ 257965
|
1089
|
Lê Bá Đoán
|
0,020
|
0,005
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DD 812518
|
1090
|
Lê Bá Dự
|
0,021
|
0,005
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DD 812519
|
1091
|
Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân
|
0,011
|
0,006
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DA 016616
|
1092
|
Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân
|
0,006
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CL 590376
|
1093
|
Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân
|
0,006
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CL 590367
|
1094
|
Ngô Thị Mạo
|
0,025
|
0,007
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DL 018469
|
1095
|
Nguyễn Văn Thứ - Trịnh Thị Phượng
|
0,024
|
0,004
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
DH 115301
|
1096
|
Bùi Xuân Huỳ - Hoàng Thị Hoa
|
0,027
|
0,005
|
0,022
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Y 085571
|
1097
|
Nguyễn Sỹ Phong - Nguyễn Thị Tuyển
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
CB 701944
|
1098
|
Nguyễn Thị Chung
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Số: 1292
QSDĐ
|
1099
|
Lê Văn Kế
|
0,037
|
0,010
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
Số: 371
QSDĐ
|
1100
|
Bùi Thị Ước
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ODT
|
Phường Quảng
Thành
|
D 065579
|
1101
|
Phan Bá Đạt
|
0,007
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 812398
|
1102
|
Trần Xuân Truyền
|
0,008
|
0,005
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DA 167724
|
1103
|
Trương Công Điệp
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CR 614864
|
1104
|
Phan Thị Vân
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 070084
|
1105
|
Trương Thị Huyền
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CR 614863
|
1106
|
Nguyễn Thị Thuận
|
0,010
|
0,007
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DA 167893
|
1107
|
Nguyễn Thị Vân
|
0,010
|
0,007
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DA 167895
|
1108
|
Nguyễn Đình Lưu
|
0,015
|
0,011
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CT 650710
|
1109
|
Nguyễn Đình Tân
|
0,015
|
0,011
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CT 650711
|
1110
|
Đoàn Văn Dân
|
0,008
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BN 796535
|
1111
|
Lê Thị Minh
|
0,023
|
0,019
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BH 782298
|
1112
|
Phạm Anh Vũ
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 096507
|
1113
|
Lê Đình Như
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CV 201869
|
1114
|
Cao Hồng Vân
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AE 783039
|
1115
|
Nguyễn Xuân Quý
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DE 335080
|
1116
|
Trần Xuân Long - Lê Thị Trinh
|
0,017
|
0,010
|
0,007
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DB 633632
|
1117
|
Nguyễn Văn Hoạt
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0616171
|
1118
|
Lê Ngọc Dũng
|
0,014
|
0,005
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 096672
|
1119
|
Lê Ngọc Tô
|
0,014
|
0,005
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 096674
|
1120
|
Nguyễn Văn Thống
|
0,015
|
0,006
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BP 389151
|
1121
|
Lê Hữu Đức
|
0,019
|
0,010
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CV 201826
|
1122
|
Phạm Quốc Chinh
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AC 083308
|
1123
|
Lê Bá Quý
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BĐ 494423
|
1124
|
Nguyễn Duy Lệ - Nguyễn Thị Nghĩa
|
0,018
|
0,008
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BE 155528
|
1125
|
Nguyễn Văn Dũng
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BO 503048
|
1126
|
Nguyễn Văn Đức
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BO 503049
|
1127
|
Phạm Sỹ Sơn
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BP 372630
|
1128
|
Phạm Sỹ Hà
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BP 372631
|
1129
|
Phạm Sĩ Minh
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BP 372632
|
1130
|
Lê Bá Quân
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567025
|
1131
|
Lê Thế Sỹ
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567608
|
1132
|
Lê Duy Tuyên
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567752
|
1133
|
Lê Hữu Tuấn
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DA 050894
|
1134
|
Lê Hữa Tiến
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DA 050896
|
1135
|
Lê Ngọc Tích
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 096673
|
1136
|
Phùng Đình Tùng
|
0,023
|
0,010
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BM 094331
|
1137
|
Đàm Cảnh Phong
|
0,020
|
0,007
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 584802
|
1138
|
Đàm Cảnh Đại
|
0,020
|
0,007
|
0,013
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 584803
|
1139
|
Lê Ngọc Lai
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0616403
|
1140
|
Trần Xuân Nghị
|
0,020
|
0,005
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CĐ 891574
|
1141
|
Trần Xuân Hùng
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567182
|
1142
|
Nguyễn Tiến Đạo
|
0,032
|
0,017
|
0,015
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 720570
|
1143
|
Trương Công Minh - Đàm Thị Huệ
|
0,024
|
0,008
|
0,016
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CR 614865
|
1144
|
Lê Ngọc Lý
|
0,021
|
0,005
|
0,016
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
L 838631
|
1145
|
Nguyễn Văn Năng - Lê Thị Lịch
|
0,026
|
0,010
|
0,016
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BP 389189
|
1146
|
Đàm Quang Mạnh
|
0,023
|
0,006
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 750099
|
1147
|
Nguyễn Duy Dũng
|
0,027
|
0,010
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CL 611374
|
1148
|
Nguyễn Khắc Quý
|
0,030
|
0,013
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BP 372626
|
1149
|
Lê Thị Thông
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 712402
|
1150
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CR 614892
|
1151
|
Nguyễn Thị Tuyên
|
0,028
|
0,010
|
0,018
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CL 611628
|
1152
|
Phùng Đình Hà
|
0,028
|
0,010
|
0,018
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0616177
|
1153
|
Nguyễn Thị Hòa
|
0,026
|
0,007
|
0,019
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DA 167894
|
1154
|
Nguyễn Thị Yên
|
0,039
|
0,020
|
0,019
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BC 523648
|
1155
|
Nguyễn Thị Tới
|
0,039
|
0,020
|
0,019
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CA 345577
|
1156
|
Bùi Thị Quy
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BV 713595
|
1157
|
Lê Thị Cẩy
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AC 532642
|
1158
|
Đào Thị Năm
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567564
|
1159
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 634146
|
1160
|
Lê Thị Thủy
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CE 660349
|
1161
|
Phạm Văn Hữa
|
0,028
|
0,005
|
0,023
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 750096
|
1162
|
Trần Ngọc Chuyển
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567744
|
1163
|
Phạm Thị Quý
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AD 623542
|
1164
|
Trần Thị Thiết
|
0,044
|
0,020
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BC 456852
|
1165
|
Trần Xuân Bằng - Đàm Thị Ngọc
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 706258
|
1166
|
Nguyễn Thiêm Thơm
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 665833
|
1167
|
Lê Lương Hạnh
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CD 523412
|
1168
|
Phạm Văn Thoại
|
0,030
|
0,005
|
0,025
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 750097
|
1169
|
Đào Đình Viên
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567513
|
1170
|
Lê Văn Thảo
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CX 755967
|
1171
|
Lê Xuân Thủy - Nguyễn Thị Huệ
|
0,038
|
0,010
|
0,028
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 584416
|
1172
|
Nguyễn Văn Lừng
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 720658
|
1173
|
Nguyễn Minh Mày
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CE 660076
|
1174
|
Phùng Bá Tuấn - Nguyễn Thị Hạnh
|
0,040
|
0,010
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CV 201823
|
1175
|
Lê Thế Căn
|
0,037
|
0,007
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 070078
|
1176
|
Lê Thị Thơm
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
CO 096804
|
1177
|
Lê Công Liêm
|
0,052
|
0,020
|
0,032
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0567759
|
1178
|
Lê Duy Hoan - Lê Thị Thạo
|
0,052
|
0,020
|
0,032
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 750866
|
1179
|
Lê Đỗ Thiết
|
0,056
|
0,020
|
0,036
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BC 031143
|
1180
|
Đàm Cảnh Thống
|
0,056
|
0,020
|
0,036
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 712012
|
1181
|
Phạm Văn Lợi
|
0,064
|
0,020
|
0,044
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DD 070026
|
1182
|
Lê Đình Khang Ninh
|
0,056
|
0,010
|
0,046
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 584915
|
1183
|
Nguyễn Hồng Quán
|
0,067
|
0,020
|
0,047
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0286100
|
1184
|
Phạm Xuân Thịnh
|
0,069
|
0,020
|
0,049
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 731242
|
1185
|
Lê Đình Lộc
|
0,059
|
0,010
|
0,049
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 584916
|
1186
|
Trần Xuân Quân
|
0,060
|
0,005
|
0,055
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DH 109739
|
1187
|
Lê Đình Toán
|
0,078
|
0,020
|
0,058
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
BK 750973
|
1188
|
Trần Thị Oanh
|
0,078
|
0,020
|
0,058
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0616458
|
1189
|
Nguyễn Văn Nhất
|
0,083
|
0,025
|
0,058
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
AB 614237
|
1190
|
Lê Hữa Tạo
|
0,084
|
0,020
|
0,064
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
D 0616135
|
1191
|
Lê Bá Hòa - Lê Nghị Nghê
|
0,105
|
0,005
|
0,100
|
ODT
|
Phường Đông
Lĩnh
|
DL 824899
|
1192
|
Lê Xuân Lọc
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
H 01332
|
1193
|
Lê Khắc Kỳ - Lê Thị Lộc
|
0,047
|
0,037
|
0,010
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
CB 685377
|
1194
|
Lê Viết Cam
|
0,042
|
0,021
|
0,021
|
ODT
|
Phường Long
Anh
|
CV 412325
|
1195
|
Dương Đình Thành
|
0,024
|
0,021
|
0,003
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CO 097396
|
1196
|
Lê Xuân Tiến
|
0,038
|
0,028
|
0,009
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CK 246404
|
1197
|
Lê Xuân Bình
|
0,022
|
0,012
|
0,010
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CY 459890
|
1198
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
DL 578507
|
1199
|
Lê Văn Chiến
|
0,029
|
0,017
|
0,013
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
DL 574354
|
1200
|
Dương Đình Thành
|
0,036
|
0,023
|
0,013
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CH 389207
|
1201
|
Lê Xuân Viết
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
DD 753891
|
1202
|
Dương Khắc Đỉnh
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
DE 469852
|
1203
|
Trần Văn Tĩnh
|
0,028
|
0,012
|
0,017
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
DL 574313
|
1204
|
Dương Tiến Đằng
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CR 422434
|
1205
|
Dương Văn Đào - Nguyễn Thị Thủy
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
BX 603692
|
1206
|
Dương Đình Dũng - Dương Thị Hoa
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CP 158541
|
1207
|
Lê Xuân Lai - Nguyễn Thị Hội
|
0,087
|
0,060
|
0,027
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CB 731574
|
1208
|
Dương Đình Khánh - Nguyễn Thị Liên
|
0,065
|
0,036
|
0,028
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CĐ 257388
|
1209
|
Dương Đình Kỹ - Lê Thị Tuyết
|
0,052
|
0,020
|
0,032
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CH 389294
|
1210
|
Dương Công Quang - Mai Thị Hồng
|
0,048
|
0,010
|
0,038
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CK 246465
|
1211
|
Dương Đình Oanh - Dương Thị Hải
|
0,059
|
0,020
|
0,039
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CL 237570
|
1212
|
Nguyễn Văn Phong - Dương Thị Thanh
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
DD 753636
|
1213
|
Dương Khắc Tuệ
|
0,128
|
0,060
|
0,068
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CL 590503
|
1214
|
Lê Văn Tuấn
|
0,145
|
0,040
|
0,105
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CL 769703
|
1215
|
Kim Ngọc Diệp - Dương Thị Tính
|
0,305
|
0,060
|
0,245
|
ODT
|
Phường Thiệu
Dương
|
CX750794
|
1216
|
Lê Duy Lâm
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BK 750408
|
1217
|
Lê Văn Thế
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
CS 486366
|
1218
|
Nguyễn Ngọc Tâm
|
0,025
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
AB 605921
|
1219
|
Lê Văn Tuấn
|
0,011
|
0,005
|
0,006
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
CS 486365
|
1220
|
Nguyễn Tiến Sỹ
|
0,019
|
0,010
|
0,009
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BK 750332
|
1221
|
Trần Xuân Dũng
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
CC 632541
|
1222
|
Đỗ Văn Quang - Đào Thị Thược
|
0,033
|
0,017
|
0,016
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
DL 018003
|
1223
|
Nguyễn Văn Tiến - Lê Thị Sự
|
0,023
|
0,005
|
0,018
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
DH 115197
|
1224
|
Lê Xuân Sợi
|
0,078
|
0,055
|
0,023
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
CK 246714
|
1225
|
Lê Văn Hòa
|
0,033
|
0,009
|
0,024
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BK 750403
|
1226
|
Hồ Hữu Phương
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
CE 123147
|
1227
|
Lê Văn Quyền
|
0,055
|
0,012
|
0,043
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BK 750556
|
1228
|
Lại Văn Xuân
|
0,054
|
0,010
|
0,044
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BN 581780
|
1229
|
Lưu Ngọc Luân
|
0,115
|
0,070
|
0,045
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BY 752908
|
1230
|
Nguyễn Kim Quế
|
0,070
|
0,020
|
0,050
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
CL 028199
|
1231
|
Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BO 355055
|
1232
|
Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BO 355055
|
1233
|
Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BH 782905
|
1234
|
Vũ Văn Thiện
|
0,009
|
0,005
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Tân
|
BH 782906
|
1235
|
Nguyễn Khắc Tùng
|
0,021
|
0,014
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
BV 810035
|
1236
|
Đoàn Văn Hưng
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
AG 290835
|
1237
|
Lê Trọng Thạch
|
0,118
|
0,040
|
0,078
|
ODT
|
Phường Quảng
Cát
|
CD 005939
|
1238
|
Lê Thị Huệ
|
0,013
|
0,006
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
DH 375885
|
1239
|
Lê Duy Du - Nguyễn Thị Đới
|
0,015
|
0,006
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
DH 375886
|
1240
|
Lê Thị Hà
|
0,016
|
0,006
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
DH 375884
|
1241
|
Lê Thị Dung
|
0,015
|
0,004
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BĐ 353718
|
1242
|
Trần Văn Nghĩa
|
0,025
|
0,005
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BK 119502
|
1243
|
Trần Thị Nhân
|
0,025
|
0,005
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BK 119903
|
1244
|
Lê Văn Quyến
|
0,032
|
0,004
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BĐ 353717
|
1245
|
Lê Văn Thụy
|
0,072
|
0,020
|
0,052
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BV 411971
|
1246
|
Trần Văn Nguyên - Vũ Thị Quyên
|
0,081
|
0,010
|
0,071
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BK 119503
|
1247
|
Nguyễn Tiến Dũng - Nguyễn Thị Lý
|
0,017
|
0,010
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CH 136270
|
1248
|
Nguyễn Doãn Hoa
|
0,014
|
0,005
|
0,009
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BL 388463
|
1249
|
Nguyễn Đình Hưng - Lê Thị Thắng
|
0,015
|
0,004
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BB 123569
|
1250
|
Nguyễn Đình Truyền
|
0,016
|
0,004
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BN 596485
|
1251
|
Nguyễn Đình Tùng
|
0,016
|
0,004
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BN 596483
|
1252
|
Nguyễn Đình Tuyên - Nguyễn Thị Chống
|
0,016
|
0,004
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BN 596484
|
1253
|
Hoàng Như Phương
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DE 600966
|
1254
|
Ông Nguyễn Đình Tình
|
0,018
|
0,004
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BN 596482
|
1255
|
Ông Nguyễn Xuân Quý
|
0,025
|
0,010
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BK 103925
|
1256
|
Bùi Thanh Quang
|
0,022
|
0,006
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
CR 422901
|
1257
|
Nguyễn Thị Hà
|
0,025
|
0,004
|
0,021
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
DH 115643
|
1258
|
Ông Nguyễn Xuân Tuấn
|
0,028
|
0,005
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BK 103927
|
1259
|
Nguyễn Viết Tình
|
0,041
|
0,008
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Phú
|
BC 867750
|
1260
|
Lê Duy Lượng
|
0,045
|
0,002
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Y 539570
|
1261
|
Nguyễn Khắc Hồi
|
0,018
|
0,015
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DH 422667
|
1262
|
Cao Văn Bình
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CH 261203
|
1263
|
Phạm Văn Bảy
|
0,009
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DE 402841
|
1264
|
Đào Đình Lương
|
0,025
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BC 002059
|
1265
|
Ông Nguyễn Trọng Hoài
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Đ 942295
|
1266
|
Nguyễn Công Mau
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BC 002041
|
1267
|
Lệ Thị Hiệp
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Số: 4800
QSDĐ
|
1268
|
Nguyễn Thị Hoài Thu
|
0,011
|
0,004
|
0,007
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DH 115770
|
1269
|
Nguyễn Hồng Phong
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DH 115771
|
1270
|
Trịnh Xuân Lịch
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BC 940371
|
1271
|
Nguyễn Văn Thiều - Lương Thị Nguồn
|
0,020
|
0,012
|
0,008
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CD 005932
|
1272
|
Hoàng Văn Tình
|
0,018
|
0,008
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 722248
|
1273
|
Nguyễn Công Sơn
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0299224
|
1274
|
Trần Như Thu
|
0,021
|
0,011
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Y 728286
|
1275
|
Lê Duy Thiết - Nguyễn Thị Xuân
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BG 482537
|
1276
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
0,021
|
0,010
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 722207
|
1277
|
Đào Đình Vinh
|
0,031
|
0,020
|
0,011
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 881824
|
1278
|
Nguyễn Văn Long
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CX 750277
|
1279
|
Lê Mai Hồng
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 291208
|
1280
|
Lê Văn Chung
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BP 372437
|
1281
|
Lê Trọng Minh
|
0,019
|
0,050
|
0,014
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 782148
|
1282
|
Lê Thanh Hải
|
0,020
|
0,005
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BN 494270
|
1283
|
Lê Văn Chinh
|
0,021
|
0,006
|
0,015
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BP 372435
|
1284
|
Đào Đình Tới
|
0,036
|
0,020
|
0,016
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BN 494213
|
1285
|
Đào Đính Bình
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
E 009154
|
1286
|
Đào Thị Bình
|
0,037
|
0,020
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
E0009159
|
1287
|
Lê Thị Thảnh
|
0,027
|
0,010
|
0,017
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 103669
|
1288
|
Lê Trọng Đức
|
0,023
|
0,008
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 782146
|
1289
|
Nguyễn Văn Trương
|
0,024
|
0,007
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CK 231523
|
1290
|
Nguyễn Văn lợi
|
0,023
|
0,005
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245127
|
1291
|
Phạm Bá Sang
|
0,027
|
0,008
|
0,018
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BX 119101
|
1292
|
Nguyễn Thị Ngót
|
0,032
|
0,013
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CT 650827
|
1293
|
Lê Văn Tiến
|
0,039
|
0,020
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BM 096410
|
1294
|
Lương Xuân Dũng
|
0,031
|
0,012
|
0,019
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CQ 221045
|
1295
|
Chu Đình Hải - Đào Thị Hường
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CĐ 891109
|
1296
|
Nguyễn Quảng Tâm
|
0,033
|
0,010
|
0,023
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 24515
|
1297
|
Lương Xuân Dụng - Nguyễn Thị Thủy
|
0,028
|
0,005
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BK 103821
|
1298
|
Nguyễn Ngọc Sơn - Lương Thị Vân
|
0,034
|
0,010
|
0,024
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DD 229009
|
1299
|
Nguyễn Văn Chung
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293358
|
1300
|
Lê Văn Quê - Nguyễn Thị Tròn
|
0,035
|
0,008
|
0,027
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BP 372487
|
1301
|
Lê Xuân Hưng - Lê Thị Thủy
|
0,041
|
0,013
|
0,028
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 245183
|
1302
|
Nguyễn Công Trường - Đỗ Thị Hưng
|
0,039
|
0,010
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DB 636486
|
1303
|
Đào Minh Thị
|
0,049
|
0,020
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BL 881822
|
1304
|
Đào Đình Chức - Phạm Thị Vân
|
0,042
|
0,013
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BV 675753
|
1305
|
Đào Thế Tuyên
|
0,054
|
0,025
|
0,029
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 722063
|
1306
|
Trịnh Xuân Lượng
|
0,040
|
0,010
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
AI 094854
|
1307
|
Trịnh Duy Kiếm
|
0,045
|
0,015
|
0,030
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BH 632922
|
1308
|
Nguyễn Đại Huệ
|
0,070
|
0,039
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BR 543492
|
1309
|
Đỗ Văn Khang
|
0,036
|
0,005
|
0,031
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 201467
|
1310
|
Trần Trọng Thân
|
0,044
|
0,012
|
0,032
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Y 728287
|
1311
|
Phạm Tiến Thịnh - Lê Thị Khuyến
|
0,373
|
0,004
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DH 032686
|
1312
|
Lê Văn Dũng
|
0,043
|
0,010
|
0,033
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DL 574578
|
1313
|
Lê Quý Bình
|
0,060
|
0,025
|
0,035
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0238876
|
1314
|
Lê Hữu Sơn
|
0,065
|
0,027
|
0,038
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CV 187460
|
1315
|
Nguyễn Công Linh
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BH 608720
|
1316
|
Lê Thị Tại
|
0,064
|
0,020
|
0,044
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0294254
|
1317
|
Dào Văn Luyến
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 611801
|
1318
|
Hoàng Thị Thuận
|
0,059
|
0,012
|
0,047
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CT 650210
|
1319
|
Lê Bá San
|
0,077
|
0,020
|
0,057
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
BV 713792
|
1320
|
Nguyễn Văn Chiến
|
0,080
|
0,020
|
0,060
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
CL 722900
|
1321
|
Nguyễn Đình Thu - Lê Thị Duyên
|
0,077
|
0,005
|
0,072
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
DH 032789
|
1322
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,039
|
0,020
|
0,187
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
D 0293775
|
1323
|
Lê Doãn Đạt
|
0,059
|
0,010
|
0,490
|
ODT
|
Phường Quảng
Tâm
|
Đ 342206
|
1324
|
Lê Anh Dũng - Lê Hòa Trinh
|
0,025
|
0,005
|
0,020
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DH 422870
|
1325
|
Lê Thị Duyên
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
CT 650651
|
1326
|
Nguyễn Thọ Châu - Nguyễn Thị Anh
|
0,094
|
0,028
|
0,067
|
ODT
|
Phường Quảng
Thịnh
|
DD 951783
|
1327
|
Nguyễn Hữu Chính - Nguyễn Thị Tươi
|
0,008
|
0,006
|
0,002
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BB 318341
|
1328
|
Nguyễn Tuấn Bình
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AB 897982
|
1329
|
Cao Xuân Liên
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AB 897983
|
1330
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
0,028
|
0,008
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BB 311257
|
1331
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BC 030778
|
1332
|
Nguyễn Hữu Nam
|
0,049
|
0,021
|
0,028
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AL 081097
|
1333
|
Lê Đình Quang
|
0,081
|
0,036
|
0,045
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BV 490954
|
1334
|
Lê Đức Toàn
|
0,068
|
0,020
|
0,048
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
BR 543320
|
1335
|
Cao Xuân Thắng
|
0,072
|
0,020
|
0,052
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AG 664422
|
1336
|
Nguyễn Văn Trường
|
0,085
|
0,025
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AH 537481
|
1337
|
Lê Đình Hải
|
0,098
|
0,020
|
0,078
|
ONT
|
Xã Hoằng
Quang
|
AH 537490
|
1338
|
Hoàng Đức Quý
|
0,068
|
0,025
|
0,043
|
ONT
|
Xã Thiệu
Vân
|
BL 935248
|
1339
|
Nguyễn Đắc Đức
|
0,071
|
0,020
|
0,051
|
ONT
|
Xã Thiệu
Vân
|
BL 935802
|
1340
|
Trần Văn Xuyến
|
0,137
|
0,025
|
0,112
|
ONT
|
Xã Thiệu
Vân
|
BL 935049
|
1341
|
Nguyễn Thọ Hùng
|
0,047
|
0,020
|
0,027
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
AB 680877
|
1342
|
Lê Văn Thơm
|
0,041
|
0,010
|
0,031
|
ONT
|
Xã Đông
Vinh
|
CL 769818
|
1343
|
Mai Xuân Yên - Lê Thị Dậu
|
0,034
|
0,019
|
0,015
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
Hồ sơ gốc số:
03271
|
1344
|
Nguyễn Thị Sáp
|
0,007
|
0,004
|
0,003
|
ODT
|
Phường Quảng
Hưng
|
CV 201937
|
1345
|
Lê Văn Thụy
|
0,072
|
0,020
|
0,052
|
ODT
|
Phường Quảng
Đông
|
BV 411971
|
3.7
|
Giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý
theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, chuyển mục đích các thửa đất
nhỏ hẹp do nhà nước quản lý trên địa bàn thành phố Thanh Hóa
|
0,003
|
|
0,003
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố
công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công
khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý
|
0,001
|
|
0,001
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
0,002
|
|
0,002
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
0,003
|
|
0,003
|
ODT
|
Phường Nam
Ngạn
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
0,003
|
|
0,003
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
0,001
|
|
0,001
|
ODT
|
Phường Đông
Hải
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Hàm
Rồng
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Tân
Sơn
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Ngọc
Trạo
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
0,004
|
|
0,004
|
ODT
|
Phường Đông
Thọ
|
0,081
|
|
0,081
|
ODT
|
Phường Lam
Sơn
|
Quyết định
số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố
công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công
khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý;
Công văn số 13555/UBND-CN ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương
khai thác phần đất dôi dư tại đường Mai An Tiêm, phường Nam Sơn,
thành phố Thanh Hóa.
|
Ghi chú: Chi tiết vị
trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố
Thanh Hóa (Sở Tài nguyên
và Môi trường; UBND thành phố Thanh Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước
UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ
tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành
các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà
nước theo quy định).
Quyết định 3065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3065/QĐ-UBND ngày 30/08/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
973
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|