Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành:
24/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1024/QĐ-UBND
Thanh
Hoá, ngày 24 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
C ăn cứ
Luật Đấu gi á tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về gi á đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số
48/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế
độ tài chính trong đ ấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 2267-CV/VPTU
ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Văn phòng Tỉnh ủy thông báo kết luận của Thường trực
Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đ ấu gi á quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu
giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh
mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022:
- Tổng số dự án (MB): 47 dự án.
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu
giá: 70,78 ha.
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến
thu: 2.343.546 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi
trừ GPMB, HTKT: 1.611.787 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Đưa ra khỏi
danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022:
- S ố dự án (MB):
01 dự án.
- Diện tích thực hiện đấu giá: 2,73
ha.
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến
thu: 50.000 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi
trừ GPMB, HTKT: 50.000 triệu đồng.
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Trung tâm Phát triển qu ỹ đất Thanh Hóa:
- Khẩn trương tổ chức thực hiện các
công việc tiếp theo để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định
của pháp luật.
- Rà soát quy hoạch xây dựng, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, công tác bồi thường
giải phóng mặt bằng và các nội dung khác có liên quan đối với từng dự án, phải
đảm bảo các quy định của pháp luật hiện hành mới được tổ chức đấu giá.
- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá
phải có kinh nghiệm, năng lực tốt và việc tổ chức thực hiện đấu giá phải đảm bảo
chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định hiện hành của pháp luật.
- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá
là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước Chủ
tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12
năm 2022 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
2. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất
Thanh Hóa: khi xây dựng giá đất, thẩm định, xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất, phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả
cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước; thực hiện quy trình,
thủ tục thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy
định của pháp luật.
3. Các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnh, theo chức năng, nhiệm
vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung
tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung
công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Công an tỉnh; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC (ĐNV) .
QDDM 22-1
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Minh Tuấn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: ............/QĐ-UBND ngày ....../ ....../2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án (MBQH)
Địa điểm thực hiện dự án
Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha)
Tổng diện tích đ ấu giá (ha)
Diện tích đ ấu giá thu tiền SDĐ (ha)
Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha)
Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng)
Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đ ồng)
Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)
Tiền sử dụng đất thu được sau kh i trừ
chi phí BT GPMB và Đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
TTPT QUỸ ĐẤT THANH HÓA
4,59
4,59
2,75
1,84
363.370
-
1.000
362.370
A
Dự án
chuyển tiếp
4,59
4,59
2,75
1 , 84
363.370
-
1.000
362.370
Quyết
định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh
4,59
4,59
2,75
1,84
363.370
-
1.000
362.370
1
Dự án nhà ở
khu đất hỗn hợp B.HH thuộc khu đô thị Đông Hải phường Đông Hải thành phố
Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh)
Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
4,59
4,59
2,75
1,84
363.370
-
1.000
362.370
B
Dự án mới
II
THÀNH PHỐ THANH HÓA
0,69
0,69
0,69
38.150
-
-
38.150
A
Dự án
chuyển tiếp
B
Dự án mới
0,69
0,69
0,69
38.150
-
-
38.150
1
Khu trường
mầm non; Liên cấp (Tiểu học, THCS, THPT) thuộc MBQH 12320/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 (điều chỉnh MBQH 1858/QĐ-UBND ngày 23/4/2012)
Phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
0,69
0,69
0,69
38.150
38.150
III
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
30,06
7,98
7,98
345.916
64.060
147.960
133.896
A
Dự án
chuy ể n tiếp
B
Dự án mới
30,06
7,98
7,98
345.916
64.060
147.960
133.896
1
Khu tái định
cư Đồng Côi, Đồng Bến
P. Quảng Châu
8,50
2,50
2,50
100.000
35.000
55.000
10.000
2
Khu đất có
chức năng Bưu Chính - Viễn thông
P. Trường Sơn
0,07
0,07
0,07
7.236
-
7.236
3
Khu đất có
chức năng Bưu Chính - Viễn thông
P. Trường Sơn
0,05
0,05
0,05
2.400
-
2.400
4
Khu dân cư,
tái định cư Yên Trạch
P. Quảng Châu
8,60
2,34
2,34
163.800
20.000
68.800
75.000
5
Khu đất có
chức năng đất TMHH trong MBQH khu tái định cư Xuân phương 3 (khu 2) (MBQH số
1531/Q Đ -UBND ngày 02/5/2018)
P. Quảng Châu
8,46
1,80
1,80
43.200
5.400
14.400
23.400
6
Khu đất có
chức năng đất TMHH trong MBQH khu tái định cư Xuân phương 3 (khu 1)
P. Quảng Châu
4,38
1,22
1 , 22
29.280
3.660
9.760
15.860
IV
HUYỆN ĐÔNG SƠN
77,11
20,08
20,08
255.660
55.826
94.973
104.862
A
Dự án
chuyển tiếp
77,11
20,08
20,08
255.660
55.826
94.973
104.862
Quyết
định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh
67,43
16,20
16,20
178.220
40.338
63.997
73.886
1
Khu dân cư
Dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM-39 +OM-40
Thị trấn Rừng Thông
4,50
1,00
1,00
25.000
2.579
8.750
13.672
2
Khu tái định
cư đường tr ục chính thị trấn Đông Sơn (OM15-OM16) (TĐC Toàn Tân)
Thị trấn Rừng Thông
2,95
0,76
0,76
18.900
3.402
6.615
8.883
3
Điểm xen cư
nông thôn phía Tây thôn Phú Bình
Xã Đông Phú
1,10
0,60
0,60
4.800
1.620
1.680
1.500
4
Điểm dân cư
thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú (MBQH 4919)
Xã Đông Phú
4,80
0,20
0,20
2.000
540
700
760
5
Điểm dân cư
nông thôn thôn Yên Doãn 2
Xã Đông Yên
5,60
0,01
0,01
100
27
35
38
6
Khu dân cư
mới Đồng Nam xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (MB650)
Xã Đông Khê
9,90
1,07
1,07
10.700
1.498
3.745
5.457
7
Điểm dân cư
nông thôn thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hươ ng
(MBQH 2623)
Xã Đông Khê
7,70
3,08
3,08
11.040
4.644
3.864
2.532
8
Điểm dân cư
xã Đông Thịnh, cạnh Khu Nhuệ Sâm - Phần phía Đông
Xã Đông Thịnh
5,80
0,80
0,80
8.000
2.700
2.800
2.500
9
Điểm dân cư
xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông S ơ n
Xã Đông Thịnh
11,38
4,79
4,79
47.880
10.773
16.758
20.349
10
Điểm dân cư
Đông Thịnh ( Giáp khu dân cư d ị ch v ụ phía nam QL 47)
Xã Đông Thịnh
8,30
1,74
1,74
17.400
3.915
6.090
7.395
11
Điểm dân cư
thôn 5 (MBQH 3696)
Xã Đông Minh
3,80
1,52
1,52
22.800
6.080
9.120
7.600
12
Điểm dân cư
nông thôn thôn 3, thôn 4
Xã Đông Minh
1,60
0,64
0,64
9.600
2.560
3.840
3.200
Quyết
định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh
9,68
3,87
3,87
77.440
15.488
30.976
30.976
13
Điểm dân cư
nông thôn, thôn Phú Bình
Xã Đông Phú
9,68
3,87
3,87
77.440
15.488
30.976
30.976
B
Dự án mới
V
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
69,31
27,57
27,57
1.280.450
105.050
213.500
961.900
A
Dự án
chuyển tiếp
B
Dự án mới
69,31
27,57
27,57
1.280.450
105.050
213.500
961.900
Dự án
Khu dân cư đô thị
1
MBQH số
23/UB-TNMT ngày 29/3/2019
TT Tân Phong
7,94
0,75
0,75
53.000
3.000
-
50.000
2
Khu dân cư
mới Tân Đoài
TT Tân Phong
6,51
3,00
3,00
210.000
20.000
50.000
140.000
3
MBQH kèm
theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2020
TT Tân Phong
1,95
0,53
0,53
32.000
-
-
32.000
4
MBQH số
123/XD-UB ngày 12/10/2016
TT Tân Phong
2,83
1,32
1,32
50.000
5.000
10.000
35.000
5
Khu Tái định
cư đường Thanh Niên
TT Tân Phong
5,50
2,20
2,20
154.000
18.000
40.000
96.000
Dự án
Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng
Định
6
Khu dân cư
Thôn Thượng Đình 2
Xã Quảng Định
0,68
0,44
0,44
11.000
700
1.200
9.100
Xã Trạch
7
Khu dân cư
thôn Câu Đồng (VT3)
Xã Quảng Trạch
5,81
2,32
2,32
116.200
7.500
20.000
88.700
Xã Quảng
Đức
8
Khu dân cư
thôn Tiền Thịnh
Xã Quảng Đức
0,41
0,25
0,25
7.350
500
700
6.150
9
Khu dân cư
thôn Phú Đa
Xã Quảng Đức
0,45
0,45
0,45
8.750
500
-
8.250
10
Khu dân cư
thôn Quang Tiền
Xã Quảng Đức
0,84
0,54
0,54
11.750
1.000
1.200
9.550
11
Khu dân cư
thôn Tiền Thịnh (VT1)
Xã Quảng Đức
6,10
2,50
2,50
112.500
8.000
15.000
89.500
12
Khu dân cư
thôn Tiền Thịnh (VT2)
Xã Quảng Đức
6,97
2,80
2,80
126.000
9.500
18.000
98.500
Xã Quảng
Giao
13
Khu dân cư
mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao
Xã Quảng Giao
2,50
1,00
1,00
50.000
3.500
6.500
40.000
Xã Quảng
Ninh
14
Khu dân cư
thôn Thọ Thái, Ước Thành
Xã Quảng Ninh
3,40
1,36
1,36
54.400
4.500
9.000
40.900
Xã Quảng
Bình
15
Khu dân cư
phía Đông Quốc lộ 1A (thôn Cống Trúc)
Xã Quảng B ìn h
4,40
1,76
1,76
70.400
6.000
12.000
52.400
Xã Quảng
Nhân
16
Khu dân cư
thôn 3 (Vị trí 1)
Xã Quảng Nhân
0,32
0,23
0,23
7.000
500
600
5.900
Xã Quảng
Lộc
17
Khu dân cư
thôn phía Tây Bắc trường Mầ m Non
Xã Quảng Lộc
4,50
1,80
1,80
54.000
6.000
11.500
36.500
18
Khu dân cư
thôn Triều Công
Xã Quảng Lộc
2,00
0,80
0,80
24.000
2.700
5.500
15.800
Xã Quảng
Khê
19
Khu dân cư
chợ thôn 3
Xã Quảng Khê
0,12
0,12
0,12
3.800
200
-
3.600
Xã Quảng
Thái
20
Khu dân cư
thôn 5
Xã Quảng Thái
2,50
1,00
1,00
50.000
2.500
6.300
41.200
Xã Quảng
Yên
21
MBQH khu
dân cư thôn Trung Đào
Xã Quảng Yên
2,25
1,06
1,06
36.000
3.000
6.000
27.000
22
MBQH Khu
dân cư thôn Yên Vực
Xã Quảng Yên
0,34
0,34
0,34
13.600
1.000
-
12.600
Xã Quảng
Long
23
Khu dân cư
thôn Long Đông Thành
Xã Quảng Long
0,43
0,43
0,43
10.700
600
-
10.100
24
Khu dân cư
thôn Lộc Xá
Xã Quảng Long
0,19
0,19
0,19
4.500
300
-
4.200
25
Khu dân cư
thôn Xuân Tiến
Xã Quảng Long
0,38
0,38
0,38
9.500
550
-
8.950
VI
HUYỆN HÀ TRUNG
27,10
9,88
9,88
60.000
19.150
30.240
10.610
1
Hạ tầng cụm
công nghiệp Hà Dương
Hà Dương
27,10
9,88
9,88
60.000
19.150
30.240
10.610
Tổng cộng (47 dự án)
208,86
70,78
68,94
1,84
2.343.546
244.086
487.673
1.611.787
PHỤ LỤC II
DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số: ............/QĐ-UBND ngày ....../ ....../2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án (MBQH)
Địa điểm thực hiện dự án
Diện tích đất quy hoạch (ha)
Diện tích đất đấu giá (ha)
Di ệ n tích đ ấ u giá thu tiền
SDĐ (ha)
Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha)
T ê n sử dụng đất dự kiến (triệu đồng)
Dự kiến chi phí GPMB (triệu đồng)
Dự kiến chi phí đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)
Tiền sử dụng đất nộp NSNN sau khi trừ đi chi phí
BTGPMB và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)
Lý do
(1)
(2)
( 3 )
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
TRUNG
TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA
2,68
2,73
1,21
1,52
50.000
-
-
50.000
1
Dự án Khu
dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đ ạ i h ọ c Hồng Đức (Quyết định số 2485/Q Đ -UBND
ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phường Đông S ơ n, thành phố Thanh Hoá
2,68
2,73
1,21
1,52
50.000
-
-
50.000
Đ ể bố trí tái định cư theo Công văn số
838/UBND-VX ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh
Tổng cộng
01 dự án
2,68
2,73
1,21
1,52
50.000
-
-
50.000
Quyết định 1024/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1024/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất ngày 24/03/2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
5.843
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng