Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường
giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm
đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5)
thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.
- Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp
giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất
trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất
cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có)
cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
- Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều
đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm
vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất,
phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác
định theo cách tính nêu trên.
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ...
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh thành phố Tân An
|
Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính
tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư – Tái định cư Lợi
Bình Nhơn
|
Đường số 1, 2 (đường đôi) và
một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Các đường còn lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
11
|
Khu tái định cư hành chính tỉnh
(Cty cổ phần Đồng Tâm Long An)
|
Đường số 1
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7,
12, 13 (9 mét )
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7
mét)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường Liên khu vực
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
12
|
Đường nội bộ khu Dân cư Chương
Dương
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư ADC
|
Đường A
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Các đường còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
14
|
Khu dân cư mở rộng IDICO giai
đoạn 2 (phường 6)
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
15
|
Khu Đô thị Trung tâm hành
chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư
|
Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4,
BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07,
09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường phân khu phía Bắc; Đường
phân khu phía Nam; Đường song hành
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường đôi số 8, 22
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường Hùng Vương nối dài
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường tránh thành phố Tân An.
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư, tái định cư Việt
Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư
|
Đường số 01, 03, 07
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường D3
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đường cặp đường QH 1 (đường
đôi)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
17
|
Khu Trung tâm thương mại dịch
vụ, văn hóa phường 1, phường 3
|
Đường số 1, 2, 3, 4, 5
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ
|
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
19
|
Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp
(xã Bình Tâm)
|
Các đường nội bộ
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
b) Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG
KHÁC, Phần I VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QL
50
|
Ranh
TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Cách
ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Cầu
Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã
ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Cách
ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Các
đoạn còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2
|
Tuyến
tránh QL 50
|
QL
50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
ĐT
835A kéo dài 100m (về hai phía)
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Còn
lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT
835
|
Ngã
năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã
tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã
ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư
Xoài Đôi)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã
ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2
|
ĐT
835B
|
Ngã
tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Cầu
Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã ba Mỹ Lộc
(giáp ĐT 835) kéo dài 100m
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
3
|
ĐT
826
|
Ranh
Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
4
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Ngã
năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
ĐT
826C (HL 12)
|
Cầu
Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
UBND
xã Long Hậu 100m về hai phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã
ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Nhà
lồng Chợ núi 100m về 2 phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã
tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
6
|
ĐT
830
|
Ngã
4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Trường
Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã
tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã
ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HL
19 (ĐT 830 cũ)
|
ĐT
830 đến ranh huyện Cần Đước
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
2
|
ĐH
11
|
Cách
ngã ba Tân Kim 100m - QL 50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đoạn
còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
3
|
ĐH
20
|
Ngã
ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Ngã
ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
4
|
ĐH
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các xã Phước Lý, Long Thượng.
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
-
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
-
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và
Long Phụng
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
5
|
Đường
Trần Thị Tám
|
ĐT
835B - Ranh TP.HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT
835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
6
|
Đường
Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14)
|
Cầu
Tân Điền - Ranh TP.HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
7
|
Đường
ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước)
|
Cầu
Bà Đằng - Hiệp Phước
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Còn
lại
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
8
|
Đường
Phạm Văn Tài
|
Từ
Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
Đoạn
còn lại
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
9
|
Đường
Nguyễn Thị Nga
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
10
|
Đường
Rạch Chim
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
11
|
Đường
Bến Kè
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
12
|
Đường
Hủ Tíu
|
ĐT.
835B - ĐT 826
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
13
|
Đường
Phước Lâm - Long Thượng
|
Ranh
xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
14
|
Đường
Kênh 6m
|
Cầu
Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
15
|
Đường
KP 3
|
QL
50 - Nguyễn An Ninh
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Nguyễn
An Ninh - Nguyễn Thị Bẹ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
16
|
ĐH
Đông Thạnh - Tân Tập
|
ĐT 830 – Cống
Ông Hiếu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
Cống Ông Hiếu –
Đ. Đê Vĩnh Tân
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
17
|
Đường Huỳnh Văn
Tiết
|
ĐT 835B - Ranh
Hưng Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Thanh Hà
|
QL50
– Đường Nguyễn Thái Bình
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
2
|
Lãnh
Binh Thái
|
Trương
Định - Bến ghe vùng hạ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Bến
ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
3
|
Công
trường Phước Lộc
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
4
|
Trương
Định
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
Thống
Chế Sĩ
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
6
|
Nguyễn
Thị Bảy
|
Riêng
2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Căn
thứ ba - QL50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
QL50
- Cầu Chợ mới
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
7
|
Nguyễn
An Ninh
|
Nguyễn
Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Ngã
năm mũi tàu kéo dài 150m
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Còn
lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
8
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Nghĩa
Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
9
|
Trần
Chí Nam
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
10
|
Sương
Nguyệt Anh
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
11
|
Hồ
Văn Long
|
Trương
Định - Trần Chí Nam
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Trần
Chí Nam - Sương Nguyệt Anh
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
12
|
Đường
Mỹ Đức Hầu
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
13
|
Đường
Nguyễn Hữu Thinh
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
14
|
Sư
Viên Ngộ
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
15
|
Đường
Nghĩa sĩ Cần Giuộc
|
Riêng
2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đoạn
còn lại
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
16
|
Trương
Văn Bang
|
QL50
– Nguyễn An Ninh
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
17
|
Nguyễn
Thị Bẹ
|
Trọn
đường
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
18
|
Đường
Chùa Bà
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
19
|
Đường
Cầu Tràm
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
20
|
Đường
Tân Phước (ĐH11 nối dài)
|
100m
đầu tiếp giáp QL50
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Đoạn
còn lại
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
21
|
Đường
Long Phú
|
Ranh
TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
Tập
đoàn 2 - Ngã tư Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
22
|
Trần
Văn Nghĩa
|
QL50
- Đê Trường Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
23
|
Mai
Chánh Tâm
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
24
|
Đường
Trường Bình - Phước Lâm
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
25
|
Đường
Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
26
|
Đường
Nguyễn Thị Bài
|
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
27
|
Đê
Trường Long
|
Nguyễn An Ninh –
Cống Mồng Gà
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
Cống Mồng Gà –
ĐT 830
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT 830 - ranh xã
Tân Lân (Cần Đước)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
28
|
Thị Trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường
Tân Xuân
|
QL50
- HL11
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.2
|
Đường
Tập Đoàn 2
|
HL11
- Đường Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.3
|
Đường
Kênh Tập Đoàn 2
|
Đường
Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.4
|
Đường
Tập Đoàn 4
|
HL11
- Đường Long Phú
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.5
|
Đường
Ba Nhơn
|
QL50
- QL50
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.6
|
Đường
Bờ Đá (đường <3m)
|
QL50
- Đường Phước Định Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.7
|
Đường
Kim Định (đường <3m)
|
QL50
- Đường Phước Định Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.8
|
Đường
Bãi Cát (Trị Yên)
|
QL50
- Đường Phước Định Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.9
|
Đường
Đình Trị Yên
|
QL50
- Sông Cần Giuộc
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.10
|
Đường
Phước Định Yên
|
Nội
đồng - Đường Đình Trị Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.11
|
Đường
Long Phú
|
Nguyễn
Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.12
|
Đường
Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m)
|
Đường
Long Phú - ra sông Cầu Tràm
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.13
|
Đường
Lê Văn Sáu
|
QL
50 - nhà ông 6 Nhân
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.14
|
Đường
Nguyễn Thanh Tâm
|
QL
50 - Cầu Rạch Đào
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.15
|
Đường
Lê Văn Thuộc
|
Đường
Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.16
|
Đường
Đê Lò Đường
|
Nguyễn
Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc Hoa
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
Đoạn
còn lại
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.17
|
Đường
Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc
|
ĐT
835 - S.Trị Yên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.18
|
Đường
Lê Văn Hai
|
Đường
Nguyễn An Ninh kéo dài 600m
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.19
|
Đường
Lê Thị Cẩm
|
QL
50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.20
|
Đường
Lương Văn Tiên
|
Tuyến
tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.21
|
Đường
ấp Văn hóa Thanh Ba
|
ĐT
835 – hết ranh thị trấn
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.22
|
Đường
Sáu Thắng
|
ĐT
835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.23
|
Đường
Chùa Tôn Thạnh
|
Đường
Mỹ Lộc - Phước Hậu - ranh thị trấn
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
28.24
|
Đường
Phạm Văn Trực
|
Ql50
– Ranh xã Mỹ Lộc
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
29
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường
Trần Văn Thôi
|
ĐT
835 - Đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.2
|
Đường
Chùa Thiên Mụ
|
ĐT
835 - Đường Nguyễn Thị Bầy
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.3
|
Đường
Lương Văn Tiên
|
ĐH
20 – Cầu Bà Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.4
|
Đường
ấp Văn hóa Thanh Ba
|
ĐT 835 (Ranh thị
trấn) –Đường Ngô Thị Xứng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.5
|
Đường
Dương Thị Hai
|
ĐT
835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.6
|
Đường Cộng Đồng
Lộc Trung)
|
ĐT
835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.7
|
Đường
Cộng Đồng Lộc Hậu
|
ĐT
835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.8
|
Đường
Ngô Thị Xứng
|
ĐT
835 - Đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.9
|
Đường
Chùa Tôn Thạnh
|
ĐT
835 – ranh Thị trấn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.10
|
Đường
Nguyễn Thị Bầy
|
Đường
Cộng đồng Lộc Hậu - Đường Đoàn Văn Diệu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.11
|
Đường
Bờ Miễu
|
ĐT835
- Đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.12
|
Đường
Ấp Văn hóa Lộc Tiền
|
ĐT835
- ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.13
|
Đường
Hai Đồng
|
Đường
Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.14
|
Đường
Cầu Hai Sang
|
Đường
Mỹ Lộc - Phước Hậu - Đường Cộng Đồng Lộc Trung
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.15
|
Đường
kênh Giáp Mè
|
ĐT
835 - Mỹ Lộc Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.16
|
Đường
Đoàn Văn Diệu
|
ĐT
835 - Mỹ Lộc Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.17
|
Đường
Lê Thị Phu
|
Mỹ
Lộc Phước Hậu - Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.18
|
Đường
Phạm Văn Trực
|
Ranh
Thị trấn – đường Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.19
|
Đường
Lương Văn Bào
|
QL 50 – đường
Lương Văn Tiên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.20
|
Đường
Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ
|
Đường Trường
Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
29.21
|
Đường Mỹ Lộc –
Phước Lâm
|
ĐT 835 – Rạch Bà
Nhang
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30
|
Xã Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Đường
Bà Hùng (đường <3m)
|
Đường
Đê Trường Long - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.2
|
Đường
Kênh Lò Rèn
|
QL
50 - Đường Đê Trường Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30.3
|
Đường
Ba Chiến (đường <3m)
|
ĐT
830 - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.4
|
Đường
Chùa Từ Phong (đường <3m)
|
ĐT
830 - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.5
|
Đường
Trường Tiểu Học (đường <3m)
|
ĐT
830 - Nhà Dân
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.6
|
Đường
Liên Ấp 1- 2
|
ĐT
830 - Đường Trần Văn Nghĩa
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30.7
|
Đường
Ông Bảy Đa (đường <3m)
|
Đường
Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
30.8
|
Đường
đê bao Rạch Cát
|
Ranh
H.Cần Đước - ĐT 830
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
30.9
|
Đường
GTNT ấp 3
|
Ranh
xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31
|
Xã Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Đường
Dương Thị Ngọc Hoa
|
ĐT
830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT
830 - Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.2
|
Đường
Khu Dân Cư Thuận Nam
|
Ranh
Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.3
|
Đường
Nguyễn Thị Năm
|
ĐT
830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.4
|
Đường
Nguyễn Minh Hoàng
|
ĐT
830 - Đường Thuận Thành - Long An
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.5
|
Đường
Võ Thành Phát
|
ĐT
830 - Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.6
|
Đường
Kênh Đại Hội
|
Ranh
huyện Cần Đước - Đường QL50
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.7
|
Đường
Nguyễn Văn Cung
|
ĐT
830 - Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.8
|
Đường
Năm Học (đường <3m)
|
QL
50 - Hết đường
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
31.9
|
Đường
Thuận Thành - Long An
|
QL
50 - ĐH 20
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.10
|
Đường
25/04
|
ĐT
830 - Đường Thuận Thành - Long An
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.11
|
Đường
Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m)
|
ĐT
830 - Đường Kênh Đại Hội
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
31.12
|
Đường
Kênh Xáng
|
ĐH
20 - Ranh Phước Lâm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.13
|
Đường
Mai Văn É
|
Đường
ĐT830 - Kênh Xáng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.14
|
Đường
Kênh Tư Tứ
|
Đường
Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
31.15
|
Đường
Kênh Hai Thảo
|
Đường
Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32
|
Xã Phước Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Đường
Huỳnh Thị Luông
|
ĐH
20 - ranh Mỹ Lộc
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.2
|
Đường
Nguyễn Đực Hùng
|
ĐH
20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.3
|
Đường
Kênh Xáng A
|
ĐH
20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.4
|
Đường
Lê Thị Lục
|
HL
20 - Cống Cầu Hội
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.5
|
Đường
Nguyễn Thị Kiều
|
ĐH 20 – Ranh xã
Trường Bình
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.6
|
Đường
Y Tế B
|
ĐH20 – đường Huỳnh
Thị Luông
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.7
|
Đường
Mười Đức
|
ĐH
20 - Cầu Hội (Trường Bình)
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.8
|
Đường
Huỳnh Văn Tiết
|
ĐT
835B - ĐH.11 xã Hưng Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.9
|
Đường
Mười Chữ
|
ĐH
20 - Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.10
|
Đường
Nguyễn Văn Chép
|
ĐT 835 - nối ra
đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.11
|
Đường
Ba Tân
|
ĐT 835 – Ranh xã
Thuận Thành
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.12
|
Đường
Phạm Thị Cầm
|
ĐT
835 - giáp khu dân cư
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.13
|
Đường
Trang Văn Học
|
ĐT
835 - kênh Xáng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.14
|
Đường
Hai Trọng
|
ĐT 835 – Kênh
Xáng B
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.15
|
Đường
Năm Để
|
ĐT
835 - Ranh Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
32.16
|
Đường
Phước Hậu - Phước Lâm
|
ĐT
835 - Ranh Phước Hậu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33
|
Xã Long Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Đường
Bờ Chùa
|
ĐT
835B - KCN Hải Sơn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.2
|
Đường Nguyễn Thị
Chanh
|
Huỳnh Văn Tiết –
Phạm Thị Kiều
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.3
|
Đường Lê Thị Tám
|
ĐH
14 - Ranh Hưng Long
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.4
|
Đường Kênh 7
Nghiêm
|
Đường Lê Thị Tám
- Đường Trần Thị Non
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.5
|
Đường
Trần Thị Non
|
ĐH.14 – Ranh xã
Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.6
|
Đường Phạm Thị
Kiều
|
ĐH.14 - Ranh xã
Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.7
|
Đường
Bà Râm
|
Đường Lê Thị Tám
– Đường Trần Thị Non
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.8
|
Huỳnh Thị Dậu
|
Đường
Bờ Kênh 7 Nghiêm - Đường Bà Râm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.9
|
Đường Thái Thị
Thêm
|
ĐT 835B - ấp chiến
lược Long Thạnh – Long Hưng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.10
|
Đường
8 Tiên (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Ranh
xã Phước Lý
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.11
|
Đường
Mười Ghe (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Đường
ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.12
|
Đường
3 Bông
|
ĐT 835 B – Ranh
xã Tân Quí Tây
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.13
|
Đường
5 Hiển (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Đường
ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.14
|
Đường
9 Cóng
|
ĐT 835 B – Kênh
Rạch Chanh – Trị Yên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.15
|
Đường
Bảy Thợ
|
ĐT 835 B – Hết
đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.16
|
Đường
6 Tề
|
ĐT
835B - Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.17
|
Đường
Tư Tiết (đường <3m)
|
Đường
Huỳnh Văn Tiết - Hết đường
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.18
|
Đường
6 Hoằng (đường <3m)
|
Đường Huỳnh Văn
Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều
|
|
|
|
180.000
|
198.000
|
180.000
|
33.19
|
Đường ấp chiến
lược Long Thạnh – Long Hưng
|
ĐT 835B – Ranh
xã Phước Lý
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.20
|
Đường ấp văn hóa
Long Thạnh
|
ĐT 835B – Hết đường
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.21
|
Đường Lê Thị Ruộng
|
Đường Lê Thị Tám
– Đường Kênh Bảy Nghiêm
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.22
|
Đường
9 The
|
Đường ấp chiến
lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.23
|
Phạm Thị Nhiều
|
Đường Nguyễn Thị
Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.24
|
Đường
Điền Dơi
|
ĐT.835B – Kênh Rạch
Chanh – Trị Yên
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.25
|
Đường
8 Nhị - Bến Đá
|
Đường ấp chiến
lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
33.26
|
Đường Lê Thị Tỵ
|
ĐH
14 - xã Hưng Long Bình Chánh
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường Đê Ấp 3
|
ĐT
826C - Đường Katy
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.2
|
Đường
Katy
|
ĐT 826C - Đê ấp
3
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.3
|
Đường
Ông Nhu (đường <3m)
|
ĐT
826C - Cầu Ông Nhu
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
34.4
|
Đường
Đê Bao Rạch Đập
|
ĐT
826C - ĐT 826C
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.5
|
Đường Ấp 1
|
ĐT
826C - Ranh S. Ông Chuồng
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.6
|
Đường
Chánh Thôn
|
ĐT
826C - Cầu Chánh Thôn
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.7
|
Đường
Bông Súng
|
ĐT
826C - Cầu Rạch Miễu
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.8
|
Đường Bão Hòa
|
ĐT
826C - Cầu Bão Hòa 2
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
34.9
|
Đường
Tân Phước (đường <3m)
|
ĐT
826C - Đường Bông Súng
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
34.10
|
Đường
Xóm Đồng (đường <3m)
|
ĐT 826C – Hết đường
|
|
|
|
140.000
|
154.000
|
140.000
|
35
|
Xã Phước Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Đường
Lộ Đình
|
ĐT.
835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.2
|
Đường
Tư Sớm
|
Đường
Nhà Đồ - ĐT 835B
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.3
|
Đường
Lê Văn Nhanh
|
ĐT.
835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.4
|
Đường
Đặng Văn Nữa
|
Đường
Mười Cày - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.5
|
Đường
Mười Cày
|
Đường
ĐT 835B - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
ĐT 835B - Đường
Nhà Đồ
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.6
|
Đường
Lưu Văn Ca
|
Đường
Mười Cày - Đường Trần Thị Tám
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.7
|
Đường
Phạm Thị Hớn
|
Đường
Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.8
|
Đường
Liên ấp Phú Thành- Phú Ân
|
Đường
Mười Cày - Đường Bờ Đai
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.9
|
Đường
Nguyễn Thị Thanh
|
Đường
Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe
|
|
|
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
35.10
|
|