|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2020/QĐ-UBND 2020 sửa đổi Quyết định 35/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất Trà Vinh
Số hiệu:
|
29/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2020/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 25
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Sửa đổi, bổ sung một số
điều Bảng giá đất năm 05 (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm
theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Tiêu đề Điều 6 được sửa đổi
như sau:
“Điều 6. Phân loại vị trí đất ở; đất thương mại,
dịch vụ”.
2. Tiêu đề Điều 7 được sửa đổi
như sau:
“Điều 7. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp
(trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ”.
3. Khoản 2, Điều 8 được sửa đổi
như sau:
“2. Trường hợp giá đất vị trí 1, 2, 3, 4 của loại đất
ở; đất thương mại, dịch vụ thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng,
thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5. Trường hợp giá đất vị trí 1, 2 của loại
đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ) thấp hơn giá đất vị
trí 3 của loại đất tương ứng thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 3”.
4. Khoản 6, Điều 8 được sửa đổi
như sau:
“6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm
vi vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất
tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời
tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng”
.
5. Bổ sung Khoản 11 vào Điều 8
như sau:
“11. Giá đất các tuyến đường nội bộ của Dự án nhà ở
thì được tính bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, đoạn đường nối liền có
trong Phụ lục Bảng giá đất. Trường hợp đường nội bộ nối liền với nhiều tuyến đường,
đoạn đường thì giá đất được tính theo tuyến đường, đoạn đường có giá đất cao nhất”.
6. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục
kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
a) Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn
đường, điểm đầu, điểm cuối) của 86 tuyến đường, đoạn đường (Đính kèm Phụ lục
1), chi tiết như sau:
- Sửa đổi tên đường của 15 tuyến đường, đoạn đường.
- Sửa đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của 36 tuyến
đường, đoạn đường.
- Sửa đổi các đường đal còn lại thành “các đường
nhựa, đường đal còn lại” của 35 xã, thị trấn.
b) Bổ sung mới 22 tuyến đường
vào Bảng giá đất (Đính kèm Phụ lục 2)
7. Bãi bỏ các mục thuộc Phụ lục
kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
a) Bãi bỏ mục 1.124 Phụ lục 1:
Tuyến số 7 (đường 1 chiều).
b) Bãi bỏ mục 2.131 Phụ lục 2:
Đường tránh Đường huyện 25 (cầu Ba So).
c) Bãi bỏ mục 4.23 Phụ lục 4: Đường
nhựa cặp Đình Thần.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 01 năm 2021
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: Tư pháp, TN-MT, Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ);
- LĐVP, các phòng, Trung tâm thuộc VP;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020 - 2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú (đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường huyện 36 (Ngã ba đi Bảy Sào)
|
1
|
3.500
|
Điều chỉnh tên đường
|
|
Thị trấn Định An (đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.42
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn
Định An
|
|
|
|
1.000
|
Bổ sung tên đường
|
|
Đường tỉnh, đường huyện
|
|
|
|
|
|
2.62
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Đường huyện 17; đối diện hết ranh cây xăng Đầu Giồng
|
Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận
Phát
|
|
1.000
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
2.63
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận
Phát
|
Đầu ranh sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ
bản đồ số 21
|
|
1.000
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
2.85
|
Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)
|
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
2.86
|
Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)
|
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)
|
Cầu Tân Hiệp
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
2.87
|
Đường tỉnh 911 (xã Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
|
550
|
Điều chỉnh tên đường
|
2.88
|
Đường tỉnh 911 (xã Tân
Hiệp - Long Hiệp)
|
Giáp ranh xã Phước Hưng
|
Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp)
|
|
300
|
Điều chỉnh tên đường
|
2.89
|
Đường tỉnh 911 (xã Long
Hiệp)
|
Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp)
|
Cây xăng Triệu Thành
|
|
750
|
Điều chỉnh tên đường
|
2.90
|
Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp)
|
Cây xăng Triệu Thành
|
Hết ranh xã Ngọc Biên
|
|
550
|
Điều chỉnh tên đường
|
2.102
|
Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)
|
Đường tỉnh 911 (ngã ba đi Ba Tục)
|
Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường
nhựa
|
|
500
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
|
Xã Ngãi Xuyên
|
|
|
|
|
|
2.116
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Ngãi
Xuyên
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Đại An
|
|
|
|
|
|
2.125
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại An
|
|
|
|
400
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
|
|
|
2.132
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Long Hiệp
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Tập Sơn
|
|
|
|
|
|
2.153
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tập
Sơn
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã An Quảng Hữu
|
|
|
|
|
|
2.158
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Quảng
Hữu
|
|
|
|
350
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
|
|
|
|
|
2.166
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lưu
Nghiệp Anh
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
2.174
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân
Sơn
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
2.181
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Hiệp
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
2.188
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh
Sơn
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
2.190
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Kim
Sơn
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Hàm Tân
|
|
|
|
|
|
2.191
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm
Tân
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận B
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông nhà máy chà
|
1
|
1.500
|
Điều chỉnh tên đường
|
3.14
|
Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận A
|
Quốc lộ 53
|
Sông Cầu Ngang (Cầu đal)
|
2
|
1.450
|
Điều chỉnh tên đường
|
|
Đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.77
|
Đường tỉnh 915B
|
Giáp khóm 1, thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)
|
Giáp ranh xã Long Hữu
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
|
Đường huyện
|
|
|
|
|
|
3.78
|
Đường huyện 5
|
Đường tỉnh 912
|
Đường tỉnh 915B
|
|
500
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
3.96
|
Đường huyện 23
|
Đường tỉnh 912
|
Ngã ba Đường tỉnh 915B và Đường nhựa ấp Năm
|
|
350
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
|
|
|
|
|
3.118
|
Đường huyện 35
|
Quốc lộ 53
|
Cầu ấp Chợ
|
|
500
|
Điều chỉnh tên đường
|
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
3.125
|
Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương)
|
Đường tỉnh 912
|
Đường huyện 35
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
|
Xã Vinh Kim
|
|
|
|
|
|
3.129
|
Đường nhựa Mai Hương
|
Đường tỉnh 912
|
Quốc lộ 53
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
|
|
|
|
|
3.142
|
Đường nhựa (đi Trường
trung học phổ thông)
|
Đường tỉnh 912
|
Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì
|
|
320
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
3.145
|
Đường đal ấp Mỹ Thập
|
Đường tỉnh 912
|
Nhà ông Phan Văn Nho
|
|
280
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
3.146
|
Đường đal ấp Nhứt A
|
Đường huyện 23
|
Đường tỉnh 912
|
|
280
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
3.147
|
Đường nhựa
|
Đường huyện 5
|
Đường tỉnh 912
|
|
280
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Hòa
|
|
|
|
|
|
4.97
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Lương Hòa
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Lương Hòa A
|
|
|
|
|
|
4.112
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương
Hòa A
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Nguyệt Hóa
|
|
|
|
|
|
4.120
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Nguyệt Hóa
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
4.125
|
Đường đal ấp Sóc Thát
|
Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa 41, tờ bản đồ số
26)
|
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây
ăn trái, thửa 156, tờ bản đồ số 26)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
4.126
|
Đường đal Sóc Thát- Trà Đét (nhà ông Nguyễn Văn
Tây)
|
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây
ăn trái, thửa 139, tờ bản đồ số 26)
|
Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản đồ số 23)
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
4.127
|
Đường đal ấp Sóc Thát
|
Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh
|
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây
ăn trái)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
4.131
|
Đường đal ấp Sóc Thát-
Cổ Tháp A, B
|
Đường nhựa 135 (nhà ông Huỳnh Văn Hẹ, thửa 465, tờ
bản đồ 26)
|
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây
ăn trái, thửa 162, tờ bản đồ 32)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
4.133
|
Đường đal ấp Cổ Tháp B
|
Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong, thửa 217, tờ
bản đồ số 31)
|
Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây
ăn trái, thửa 87, tờ bản đồ số 31)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm dầu, điểm cuối
|
|
Xã Hòa Thuận
|
|
|
|
|
|
4.142
|
Đường nhựa Bích Trì
|
Đường vào Khu xử lý chất thải
|
Giáp ranh xã Hòa Lợi
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm dấu
|
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
|
|
4.160
|
Đường nhựa kênh Giồng
Lức
|
Đường huyện 15
|
Giáp ranh xã Hòa Thuận
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
|
Xã Hưng Mỹ
|
|
|
|
|
|
4.175
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hưng Mỹ
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
|
4.201
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đa Lộc
|
|
|
|
400
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
|
|
|
|
|
4.208
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Mỹ
Chánh
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
|
|
|
|
|
4.221
|
Đường nhựa trước UBND
xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)
|
Đường tỉnh 912 (thửa 181, tờ bản đồ số 19)
|
Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4, tờ bản đồ số 2)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
4.222
|
Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)
|
Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7)
|
Miếu Bà Chúa Xứ (thửa 323, tờ bản đồ số 7)
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
4.228
|
Đường nhựa trước UBND
xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)
|
Đường tỉnh 912 (thửa 786, tờ bản đồ số 19)
|
Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49, tờ bản đồ số 3)
|
|
300
|
Điều chỉnh điếm cuối
|
4.229
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh
Mỹ
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
4.230
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Long Hòa
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Phước Hảo
|
|
|
|
|
|
4.234
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Phước
Hảo
|
|
|
|
300
|
Bổ sung tên đường
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
5.34
|
Đường tỉnh 914 (xã Đôn
Xuân)
|
Hết ranh chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh
thửa 1772, tờ bản đồ số 6
|
Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh cây xăng Bình
An
|
|
750
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
5.35
|
Đường tỉnh 914 (xã Đôn
Xuân)
|
Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh cây xăng Bình
An
|
Giáp ranh xã Đôn Châu
|
|
500
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
5.42
|
Đường tỉnh 911 (xã Đôn
Xuân - Đôn Châu)
|
Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)
|
Đường nhựa vào ấp Tà Rom
|
|
500
|
Điều chỉnh tên đường
|
5.43
|
Đường tỉnh 911 (xã Đôn
Xuân - Đôn Châu)
|
Đường nhựa vào ấp Tà Rom
|
Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An)
|
|
600
|
Điều chỉnh tên đường
|
|
Xã Long Khánh
|
|
|
|
|
|
5.61
|
Đường số 3 Cái Đôi
|
Quốc lộ 53 (thửa 552, tờ bản đồ 6)
|
Cầu Cái Đôi (Hết thửa 174, tờ bản đồ 6)
|
|
400
|
Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối
|
5.64
|
Đường số 2 Tân Thành
|
Quốc lộ 53 (thửa 1846, tờ bản đồ 6)
|
Giáp đường ấp Tân Thành (thửa 2211, tờ bản đồ 6)
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
5.65
|
Đường số 3 Tân Thành
|
Quốc lộ 53 (thửa 726, tờ bản đồ 6)
|
Giáp đường ấp Tân Thành (thửa 927, tờ bản đồ 6)
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
5.66
|
Đường số 1 Tân Thành
|
Quốc lộ 53 (thửa 693, tờ bản đồ 6)
|
Giáp đường ấp Tân Thành (Hết thửa 936, tờ bản đồ
6)
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
|
Xã Đôn Xuân
|
|
|
|
|
|
5.104
|
Đường nhựa Bà Giam A, B
|
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Ba Sát)
|
Giáp ranh xã Hàm Giang
|
|
400
|
Điều chỉnh tên đường, điểm đầu
|
|
Xã Đôn Châu
|
|
|
|
|
|
5.115
|
Đường nhựa ấp Tà Rom A, B
|
Đường tỉnh 911
|
Giáp ranh xã Ngũ Lạc
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
5.116
|
Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn
|
Đường tỉnh 911 (ngã tư Ba Sát)
|
Ranh chùa Ba Sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa
941, tờ bản đồ số 3
|
|
400
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
6
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
6.86
|
Đường tỉnh 915B
|
Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (sông Thâu
Râu)
|
Đường tỉnh 914
|
|
350
|
Điều chỉnh tên đường
|
7
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
7.65
|
Đường huyện 32
|
Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện)
|
Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất
Cao Thị Kiều
|
|
500
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
8
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
Xã Huyền Hội
|
|
|
|
|
|
8.107
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Huyền Hội
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Nhị Long
|
|
|
|
|
|
8.109
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nhị
Long
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã An Trường
|
|
|
|
|
|
8.120
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Trường
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Đức Mỹ
|
|
|
|
|
|
8.138
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đức Mỹ
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Phương Thạnh
|
|
|
|
|
|
8.145
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Phương
Thạnh
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Bình Phú
|
|
|
|
|
|
8.150
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Bình Phú
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã An Trường A
|
|
|
|
|
|
8.157
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Trường
A
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Đại Phước
|
|
|
|
|
|
8.162
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại
Phước
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
8.165
|
Đường nhựa Rạch Sen
|
Đường huyện 4
|
Đường Bào Năng
|
|
300
|
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối
|
|
Xã Tân An
|
|
|
|
|
|
8.170
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân An
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
8.176
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân
Bình
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Mỹ Cẩm
|
|
|
|
|
|
8.178
|
Các đường nhựa, đường
đal còn lại thuộc xã Mỹ Cẩm
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Nhị Long Phú
|
|
|
|
|
|
8.180
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nhị
Long Phú
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
|
Xã Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
8.186
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại
Phúc
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
9
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
9.33
|
Đường nhựa khóm 5
|
Quốc lộ 54
|
Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp
|
3
|
700
|
Điều chỉnh tên đường
|
|
Xã Ngãi Hùng
|
|
|
|
|
|
9.136
|
Đường tỉnh 911
|
Đường tỉnh 912
|
Kênh Chánh Hội
|
|
500
|
Điều chỉnh tên đường, điểm đầu điểm cuối
|
Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38)
|
Kênh Chánh Hội
|
Kênh Út Đành
|
|
500
|
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
9.153
|
Đường nhựa ấp Tân Thành Đông
|
Đường vào Trung tâm xã
|
Cầu Ba Lai
|
|
500
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
|
Xã Long Thới
|
|
|
|
|
|
9.192
|
Đường Cầu Tre - Trinh
Phụ (Ba Quốc)
|
Quốc lộ 60
|
Kênh Trinh Phụ
|
|
350
|
Điều chỉnh điểm đầu
|
9.193
|
Đường nhựa bờ tây kênh
Trinh Phụ
|
Đường Giồng Giữa
|
Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa)
|
|
350
|
Điều chỉnh điểm cuối
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
9.197
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã
trong huyện
|
|
|
|
280
|
Bổ sung tên đường
|
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020 - 2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thành phố Trà Vinh (Đô thị loại 2)
|
|
|
|
|
|
1.166
|
Đường D5 nối dài (Phường 5)
|
Ngã tư Đường Nguyễn Thiện Thành và đường D5 (Hết
ranh Đại học Trà Vinh)
|
Kênh Điệp Thạch (thửa số 5, tờ bản đồ số 18)
|
|
3.000
|
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.192
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường 30/4
|
|
2.200
|
|
|
Xã An Quảng Hữu
|
|
|
|
|
|
2.193
|
Đường nhựa liên ấp Chợ - ấp Sóc Tro Giữa
|
Đường huyện 27
|
Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa
|
|
600
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
2.194
|
Đường vào bệnh viện đa
khoa
|
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
|
1.000
|
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
2.195
|
Các đường nhựa, đường dal còn lại thuộc các xã: Định
An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên
|
|
|
|
300
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn cầu Ngang (Đô thị loại 5 )
|
|
|
|
|
|
3.251
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn
Cầu Ngang
|
|
|
|
400
|
|
|
Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
3.252
|
Tuyến đê biển
|
Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8)
|
Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8
|
|
500
|
|
3.253
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn
Mỹ Long
|
|
|
|
350
|
|
|
Các đường giao thông còn lại
|
|
|
|
|
|
3.254
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã:
Thuận Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, Mỹ Hòa Vinh Kim
|
|
|
|
300
|
|
3.255
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã:
Kim Hòa, Mỹ Long Bắc, Nhị Trường, Hiệp Hòa, Trường Thọ, Thạnh Hòa Sơn, Mỹ
Long Nam, Hiệp Mỹ Đông
|
|
|
|
280
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
4.235
|
Đường N18
|
Đường bê tông (thửa 66, tờ bản đồ số 11)
|
Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ bản đồ số 13)
|
|
600
|
|
|
Các đường giao thông còn lại
|
|
|
|
|
|
4.236
|
Các đường nhựa đường
đal còn lại thuộc các xã: Hòa Thuận, Hòa Lợi, Song Lộc, Hòa Minh
|
|
|
|
300
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
Xã Long Khánh
|
|
|
|
|
|
5.121
|
Đường nhựa liên xã
|
TT. Long Thành (thửa 132, tờ bản đồ 7); đối diện
thửa 140, tờ bản đồ 7
|
Đấu nối đường vào TTHC xã Long Khánh
|
|
500
|
|
6
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1 (Đô thị loại 4)
|
|
|
|
|
|
6.151
|
Đường nhựa từ QL53 đến
Phước Bình
|
Quốc lộ 53 (thửa 6, tờ bản đồ số 37)
|
Đường Dương Quang Đông (thửa 166, tờ bản đồ số
22)
|
|
1.000
|
|
|
Phường 2 (Đô thị loại 4)
|
|
|
|
|
|
6.152
|
Đường nhựa Phước Bình
|
Đường Dương Quang Đông (thửa 169, tờ bản đồ số
42)
|
Cầu Phước Bình 1 (thửa 22, tờ bản đồ số 42)
|
|
400
|
|
6.153
|
Đường Lộ Bà Mười Nối dài
|
Đường Dương Quang Đông (thửa 406, tờ bản đồ số
16)
|
Bến Xuống (Hết ranh thửa 6, tờ bản đồ số 22)
|
|
500
|
|
6.154
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc phường 2
|
|
|
|
400
|
|
|
Các đường giao thông còn lại
|
|
|
|
|
|
6.155
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã
trong thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
350
|
|
7
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
7.104
|
Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã
trong huyện
|
|
|
|
280
|
|
8
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
Xã Huyền Hội
|
|
|
|
|
|
8.188
|
Đường nhựa Trà On
|
Đường tỉnh 911
|
Cống Trà On
|
|
400
|
|
9
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
9.198
|
Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm S)
|
Quốc lộ 54
|
Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần
|
|
700
|
|
9.199
|
Đường nhựa khóm 5
|
Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ
số 16)
|
Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16)
|
|
700
|
|
Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
2.934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|