ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2019/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 31
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024), tại
các phụ lục kèm theo cụ thể như sau:
- Phụ lục I: Bảng giá đất trồng
cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng
thủy sản.
- Phụ lục II: Bảng giá đất trồng
cây lâu năm.
- Phụ lục III.1-III.9: Bảng giá
đất ở tại đô thị và nông thôn.
- Phụ lục IV.1-IV.9: Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
- Phụ lục V.1-V.9: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị và tại nông thôn.
Điều 2.
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được
áp dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật
Đất đai 2013, cụ thể như sau:
1. Tính tiền sử dụng đất
khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần
diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong
hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí
trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường
cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử
dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp
đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử
dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê.
Điều 3.
Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Giá các loại đất nông nghiệp
được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị
trí đó.
- Vị trí 1:Là vị trí mà
tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
- Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó
các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.
b) Đối với vị trí đất nông nghiệp
tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu
thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại
phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất
nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục
giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở:
- Đất ở tại đô thị:
Mỗi tuyến đường phố đô thị được
chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy
theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác
định giá đất từ thấp đến cao.
Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị
trí:
+ Vị trí 1:Áp dụng đối với
thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100%
giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2:Áp dụng
đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều
kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối
với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng
lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị
trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất
ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1
của cùng đoạn đường đó.
- Đất ở tại nông thôn: Được xác
định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân
cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.
- Đất ở tiếp giáp các trục giao
thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến
trung tâm các xã.
- Đất ở còn lại: Được xác định
là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và
không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng
giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có
taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ
giới theo quy định xác định thâm hậu.
b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
Được xác định bằng bảng giá đất
cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường
hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.
c) Đất khu công nghiệp, khu chế
xuất:
Quy định cụ thể tại Phục lục giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
d) Đối với đất
nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
đ) Đối với
đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch
vụ cùng vị trí.
II. Một số quy định khi xác
định giá đất phi nông nghiệp:
1. Xác định
thâm hậu:
a) Đối với đất ở.
- Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại
các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm
hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần
sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.
Nếu sau khi xác định tỉ lệ giá
đất sau thâm hậu theo quy định trên mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì
tính bằng giá đất ở còn lại.
- Thâm hậu đất ở tiếp giáp các
trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp
đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau
thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của
cùng thửa đất đó.
+ Trường hợp thửa đất không tiếp
giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng
40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá
đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Trường hợp thửa đất có một phần
nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính
như sau:
Phần diện tích trong thâm hậu
(không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp
giáp mặt đường.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá
đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Phần diện tích sau thâm hậu
được tính bằng giá đất ở còn lại.
- Đối với trường hợp đất ở được
chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã
trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.
- Đối với đất ở nếu đất Vị trí
3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được
tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.
b) Đối với đất thương mại, dịch
vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ:
Thâm hậu đối với Đất thương mại,
dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ được tính là 50m (không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục
đường giao thông), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40%
giá đất trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
2. Đối với thửa đất tiếp
giáp 2 mặt tiền trở lên:
Giá đất được tính theo nguyên tắc
xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau
thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của
tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường
còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì
giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá
cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.
III. Quy định các đường trục
chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:
1. Trục đường chính: Là
trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
2. Trục đường phụ: Là trục
đường có lòng đường dưới 10m.
3. Riêng đối với các khu
dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định
như sau:
a) Trục đường chính A: Là trục
đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
b) Trục đường chính B: Là trục
đường có lòng đường dưới 10m.
Điều 4.
- Các
công trình, dự án đã có phương án bồi thường, hỗ trợ được phê duyệt theo Quyết
định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
(trước ngày Quyết định này có hiệu lực) thì tiếp tục thực hiện theo phương án
đã được phê duyệt, không áp dụng theo quy định tại Quyết định này.
- Các dự án đã có quyết định,
giao đất thuê đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng quyết
định này.
Điều 5.
1. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và đăng báo Cần
Thơ chậm nhất 05 ngày, kể từ ngày ký.
2. Giao Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn,
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(TRỪ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH
TẠI PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG THÂM HẬU 50M)
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
162.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
tất cả các phường trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
162.000
|
Vị trí 2
|
135.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
140.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng;
phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh
Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú
Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của
phường Tân Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
143.000
|
Vị trí 2
|
121.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới
Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
135.000
|
Vị trí 2
|
112.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và
Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
120.000
|
Vị trí 2
|
100.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
90.000
|
Vị trí 2
|
70.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường
Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
90.000
|
Vị trí 2
|
70.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
65.000
|
Vị trí 2
|
60.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh
Quới, Thạnh Tiến.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các
xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(TRỪ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH
TẠI PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG THÂM HẬU 50M)
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
250.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
tất cả các phường trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
225.000
|
Vị trí 2
|
195.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng;
phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh
Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú
Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của
phường Tân Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
158.000
|
Vị trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới
Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
158.000
|
Vị trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và
Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
140.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
126.000
|
Vị trí 2
|
94.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường
Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
126.000
|
Vị trí 2
|
94.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho
các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
90.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho
tất cả các xã, thị trấn của huyện Vĩnh Thạnh.
PHỤ LỤC III.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến
đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đăng Lưu
|
11.000.000
|
2
|
Bà Triệu
|
Ngô Gia Tự
|
Cuối đường
|
13.500.000
|
3
|
Bế Văn Đàn
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cuối đường
|
5.500.000
|
4
|
Bùi Thị Xuân
|
Phan Đăng Lưu
|
Đinh Tiên Hoàng
|
16.500.000
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Vòng xoay bến xe
|
Nguyễn Văn Cừ
|
19.000.000
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám
|
13.500.000
|
6
|
Cao Bá Quát
|
Phan Đình Phùng
|
Điện Biên Phủ
|
9.000.000
|
Điện Biên Phủ
|
Cuối đường
|
7.700.000
|
7
|
Cao Thắng
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
8
|
Châu Văn Liêm
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
48.000.000
|
9
|
Đề Thám
|
Hòa Bình
|
Nguyễn Khuyến
|
26.500.000
|
Nguyễn Khuyến
|
Huỳnh Cương
|
24.000.000
|
10
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Văn Tần
|
Ngô Đức Kế
|
15.500.000
|
Ngô Đức Kế
|
Cuối đường
|
9.000.000
|
11
|
Đinh Công Tráng
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
12
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương
|
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
24.000.000
|
13
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ngã ba
|
7.000.000
|
Ngã ba
|
Cuối đường
|
4.500.000
|
14
|
Đồng Khởi
|
Hòa Bình
|
Châu Văn Liêm
|
26.500.000
|
Châu Văn Liêm
|
Cuối đường
|
13.500.000
|
15
|
Đường 3 tháng 2
|
Mậu Thân
|
Quốc lộ 91B
|
24.000.000
|
Quốc lộ 91B
|
Cầu Đầu Sấu
|
18.000.000
|
Cầu Đầu Sấu
|
Chân cầu Cái Răng
|
11.000.000
|
Hai bên chân cầu Cái Răng
|
Sông Cần Thơ
|
8.000.000
|
16
|
Đường 30 tháng 4
|
Hòa Bình
|
Trần Ngọc Quế
|
43.000.000
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 tháng 2
|
21.000.000
|
17
|
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng
|
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2
|
Rạch Ngỗng 1
|
10.000.000
|
18
|
Đường cặp bờ kè Rạch Khai
Luông
|
Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi
|
Cầu Ninh Kiều
|
10.000.000
|
Cầu Cái Khế
|
Cầu Nhị Kiều
|
12.000.000
|
19
|
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng
|
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng
|
Cầu Rạch Ngỗng 2
|
6.000.000
|
20
|
Đường nội bộ Khu dân cư Quân
khu 9
|
Giáp đường Trần Quang Khải
|
Lý Hồng Thanh
|
13.500.000
|
21
|
Đường nội bộ Vincom Xuân
Khánh
|
|
|
15.000.000
|
22
|
Đường Sông Hậu và các trục đường
quanh Công viên nước
|
Trần Phú
|
Lê Lợi (Khách sạn Victoria)
|
5.500.000
|
23
|
Đường vào Công an quận Ninh
kiều
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cuối đường
|
8.000.000
|
24
|
Hai Bà Trưng
|
Nhà hàng Ninh Kiều
|
Nguyễn An Ninh
|
48.000.000
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
21.000.000
|
25
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
16.500.000
|
26
|
Hậu Giang
|
Quốc lộ 1
|
Cuối đường
|
7.000.000
|
27
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trần Phú
|
Trần Văn Khéo
|
27.500.000
|
28
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng Vương
|
Bùi Thị Xuân
|
11.000.000
|
Hùng Vương
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
8.000.000
|
29
|
Hòa Bình
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 30 tháng 4
|
78.000.000
|
30
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Hưng Đạo
|
20.000.000
|
31
|
Hùng Vương
|
Cầu Nhị Kiều
|
Vòng xoay bến xe
|
27.500.000
|
32
|
Huỳnh Cương
|
Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng
Thổi
|
Hoàng Văn Thụ
|
17.600.000
|
33
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần Hưng Đạo
|
Mậu Thân
|
17.600.000
|
34
|
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường
Hùng Vương)
|
Cầu Nhị Kiều
|
Cầu Rạch Ngỗng 1
|
10.000.000
|
35
|
Lê Bình
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
11.000.000
|
36
|
Lê Chân (Đường A2 - khu dân
cư 91B)
|
Đường số 39
|
Đường số 23
|
4.500.000
|
37
|
Lê Lai
|
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan
Văn Trị
|
|
10.000.000
|
38
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
Trần Văn Khéo
|
16.500.000
|
Trần Văn Khéo
|
Khách sạn Victoria
|
8.000.000
|
39
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngô Quyền
|
33.000.000
|
40
|
Lương Định Của
|
Trần Văn Khéo
|
Cuối đường
|
16.500.000
|
41
|
Lý Chính Thắng (Trục chính -
Khu chung cư đường 03 tháng 02)
|
Đường 03 tháng 02
|
Nguyễn Văn Linh
|
5.500.000
|
42
|
Lý Hồng Thanh
|
Từ khu chung cư
|
Bờ kè Cái Khế
|
22.000.000
|
43
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
Ngô Gia Tự
|
26.500.000
|
44
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
Trường ĐH Cần Thơ (khu III)
|
48.000.000
|
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước
|
Hòa Bình
|
30.000.000
|
45
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Trương Định
|
Cuối đường
|
9.000.000
|
46
|
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch
Bần)
|
Mậu Thân
|
Đường 03 tháng 02
|
9.000.000
|
47
|
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch
Tham Tướng)
|
Sông Cần Thơ
|
Mậu Thân
|
8.000.000
|
48
|
Mậu Thân
|
Tầm Vu
|
Đường 30 tháng 4
|
13.500.000
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
32.000.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
27.500.000
|
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
Rạch Cái Khế
|
13.500.000
|
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
Nguyễn Văn Cừ
|
21.000.000
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
7.000.000
|
49
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Phan Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
35.500.000
|
50
|
Ngô Đức Kế
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Đình Phùng
|
23.500.000
|
Phan Đình Phùng
|
Điện Biên Phủ
|
13.500.000
|
Điện Biên Phủ
|
Đồng Khởi
|
9.000.000
|
51
|
Ngô Gia Tự
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Trãi
|
33.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Võ Thị Sáu
|
16.500.000
|
52
|
Ngô Hữu Hạnh
|
Hòa Bình
|
Trương Định
|
16.500.000
|
53
|
Ngô Quyền
|
Bờ sông Cần Thơ
|
Hòa Bình
|
38.500.000
|
Hòa Bình
|
Trương Định
|
33.000.000
|
54
|
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 -
khu dân cư Metro)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường số 03
|
4.500.000
|
55
|
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu
dân cư Thới Nhựt 1)
|
Suốt tuyến
|
|
3.500.000
|
56
|
Ngô Văn Sở
|
Hòa Bình
|
Phan Đình Phùng
|
22.000.000
|
57
|
Nguyễn An Ninh
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
48.000.000
|
58
|
Nguyễn Bình
|
Lê Lợi
|
Ung Văn Khiêm
|
8.000.000
|
59
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
22.000.000
|
60
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
61
|
Nguyễn Du
|
Châu Văn Liêm
|
Ngô Đức Kế
|
9.000.000
|
62
|
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Võ Văn Kiệt
|
12.500.000
|
63
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Hữu Hạnh
|
16.500.000
|
64
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Trần Phú
|
Trần Văn Khéo
|
27.500.000
|
65
|
Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu
dân cư 91B)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cuối đường
|
8.000.000
|
66
|
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17,
khu dân cư Hoàn Mỹ)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cuối đường
|
5.500.000
|
67
|
Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5,
Khu dân cư Vạn Phát)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát
|
3.500.000
|
68
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngô Quyền
|
Đề Thám
|
22.000.000
|
69
|
Nguyễn Minh Quang (Đường số
24 - khu dân cư Thới Nhựt 1)
|
Ngô Thì Nhậm
|
Trần Bạch Đằng
|
3.500.000
|
70
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
71
|
Nguyễn Thái Học
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
48.000.000
|
72
|
Nguyễn Thần Hiến
|
Lý Tự Trọng
|
Cuối đường
|
11.000.000
|
73
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Quang Trung
|
16.500.000
|
Cầu Quang Trung
|
Hết đường
|
10.000.000
|
74
|
Nguyễn Trãi
|
Hòa Bình
|
Vòng xoay Bến xe
|
50.000.000
|
75
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cuối đường
|
7.000.000
|
76
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Rạch Ngỗng 2
|
20.000.000
|
Cầu Rạch Ngỗng 2
|
Cầu Cái Sơn 2
|
15.000.000
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Chân cầu Cồn Khương
|
13.500.000
|
Chân cầu Cồn Khương
|
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu)
|
6.000.000
|
Cầu Cồn Khương
|
Sông Hậu
|
6.000.000
|
77
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
78
|
Nguyễn Việt Hồng
|
Phan Văn Trị
|
Mậu Thân
|
16.500.000
|
79
|
Phạm Công Trứ (Đường Số 2,
Khu dân cư Vạn Phát)
|
Trần Văn Giàu
|
Cuối đường
|
3.500.000
|
80
|
Phạm Hồng Thái
|
Hòa Bình
|
Lý Thường Kiệt
|
16.500.000
|
81
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trần Văn Khéo
|
Cuối đường
|
22.000.000
|
82
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hẻm 85
|
15.500.000
|
Hẻm 85
|
Phần còn lại
|
10.000.000
|
83
|
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu
dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)
|
Đường số 24
|
Cuối đường
|
3.500.000
|
84
|
Phan Bội Châu
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
26.500.000
|
85
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
26.500.000
|
86
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi Thị Xuân
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
16.500.000
|
87
|
Phan Đình Phùng
|
Hòa Bình
|
Ngô Đức Kế
|
38.500.000
|
Ngô Đức Kế
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
27.500.000
|
88
|
Phan Huy Chú (Trục phụ Khu
dân cư Thới Nhựt 1)
|
Suốt tuyến
|
|
3.500.000
|
89
|
Phan Văn Trị
|
Trường ĐH Cần Thơ (khu III)
|
Đường 30 tháng 4
|
30.000.000
|
90
|
Quản Trọng Hoàng
|
Đường 3 tháng 2
|
Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
|
5.500.000
|
91
|
Quang Trung
|
Đường 30 tháng 4
|
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung
|
16.500.000
|
Hẻm 33 và 50
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
11.000.000
|
92
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Chân cầu Hưng Lợi
|
Nguyễn Văn Cừ
|
16.500.000
|
Hai bên chân cầu Hưng Lợi
|
Sông Cần Thơ
|
11.000.000
|
93
|
Tầm Vu
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Thành đội
|
7.000.000
|
Thành đội
|
Trần Ngọc Quế
|
4.500.000
|
Trần Ngọc Quế
|
Cầu kinh mương lộ
|
9.000.000
|
Cầu kinh mương lộ
|
Cuối đường
|
4.500.000
|
94
|
Tân Trào
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
27.500.000
|
95
|
Tô Hiến Thành
|
Trần Bạch Đằng
|
Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2
|
3.500.000
|
96
|
Tôn Thất Tùng
|
Suốt tuyến
|
|
7.000.000
|
97
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Đình Phùng
|
22.000.000
|
98
|
Trần Bạch Đằng (Trục chính
Khu dân cư Nâng cấp Đô thị)
|
Suốt tuyến
|
|
7.000.000
|
99
|
Trần Bình Trọng
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
11.000.000
|
100
|
Trần Đại Nghĩa
|
Trần Văn Khéo đến cuối đường
|
|
16.500.000
|
101
|
Trần Hoàng Na
|
Đường 30 tháng 4
|
Tầm Vu
|
11.000.000
|
102
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nhị Kiều
|
Mậu Thân
|
40.000.000
|
103
|
Trần Minh Sơn (Đường số 04 -
khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ)
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đường số 05 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ
|
4.500.000
|
104
|
Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
đường cặp hồ Bún Xáng
|
8.500.000
|
105
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường 30 tháng 4
|
20.000.000
|
Đường 30 tháng 4
|
Tầm Vu
|
9.000.000
|
106
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi
|
22.000.000
|
Lê Lợi
|
Hai bến phà Cần Thơ
|
11.000.000
|
107
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Trãi
|
Ung Văn Khiêm
|
20.000.000
|
Ung Văn Khiêm
|
Lê Lợi
|
9.000.000
|
108
|
Trần Quốc Toản
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
22.000.000
|
109
|
Trần Văn Giàu (đường Khu dân
cư Linh Thành)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5.500.000
|
110
|
Trần Văn Hoài
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 3 tháng 2
|
20.000.000
|
111
|
Trần Văn Khéo
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi
|
38.500.000
|
112
|
Trần Văn Long (Đường số 02 -
khu dân cư Thới Nhựt 2)
|
Đường số 05 - khu dân cư Thới
Nhựt 2
|
Đường cặp rạch Bà Bộ
|
4.500.000
|
113
|
Trần Văn Ơn
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
5.500.000
|
114
|
Trần Việt Châu
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Phạm Ngũ Lão
|
15.500.000
|
115
|
Trương Định
|
Ngô Hữu Hạnh
|
Ngô Quyền
|
13.500.000
|
Ngô Quyền
|
Đề Thám
|
7.000.000
|
Đề Thám
|
Lý Tự Trọng
|
11.000.000
|
116
|
Tú Xương (đường Số 6, Khu dân
cư Hồng Phát)
|
Xuân Thủy
|
Cuối đường
|
4.500.000
|
117
|
Ung Văn Khiêm
|
Trần Phú
|
Bờ kè Cái Khế
|
22.000.000
|
118
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền
|
20.000.000
|
119
|
Võ Trường Toản
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Đệ
|
8.000.000
|
120
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ranh quận Bình Thủy
|
9.500.000
|
121
|
Võ Văn Tần
|
Hai Bà Trưng
|
Hòa Bình
|
48.000.000
|
122
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hòa Bình
|
Hoàng Văn Thụ
|
26.500.000
|
123
|
Xuân Thủy (đường Số 7 và đường
Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hoàng Quốc Việt
|
4.500.000
|
124
|
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch
Sơn)
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lê Anh Xuân
|
9.000.000
|
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm
vị trí 2
|
|
|
1
|
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp
thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4
|
Các trục đường chính
|
|
9.000.000
|
2
|
Khu chung cư C Mậu Thân
|
Toàn khu
|
|
3.000.000
|
3
|
Khu chung cư Cơ Khí
|
Toàn khu
|
|
3.500.000
|
4
|
Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ
các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục đường chính dẫn vào Khu
chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư
|
|
5.500.000
|
Trục phụ
|
|
4.500.000
|
5
|
Khu dân cư 91B (giai đoạn I,
tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục chính
|
|
8.000.000
|
Trục phụ
|
|
4.500.000
|
6
|
Khu dân cư 148, Đường 3 tháng
2
|
Từ Đường 3 tháng 2
|
Hết đường trải nhựa
|
4.500.000
|
7
|
Khu dân cư (kế Chi cục Thú y)
30 tháng 4
|
Các trục đường chính
|
|
9.000.000
|
8
|
Khu dân cư 243, Đường 30 tháng
4
|
Các trục đường chính
|
|
7.000.000
|
9
|
Khu dân cư 274, Đường 30
tháng 4
|
Đường nội bộ
|
|
7.000.000
|
10
|
Khu dân cư 91/23, Đường 30
tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết đường trải nhựa
|
4.500.000
|
11
|
Khu dân cư Búng Xáng
|
Đường nội bộ
|
|
5.500.000
|
12
|
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng
Bàng (Khu B)
|
Phần mở rộng
|
|
4.500.000
|
13
|
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô
thị
|
Các đường còn lại
|
|
3.500.000
|
14
|
Khu dân cư Hàng Bàng
|
Toàn khu
|
|
3.500.000
|
15
|
Khu dân cư Hồng Phát (trừ các
trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục chính
|
|
7.000.000
|
Trục phụ
|
|
4.500.000
|
16
|
Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường
số 01)
|
Trục chính
|
|
4.500.000
|
Trục phụ
|
|
3.500.000
|
17
|
Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô
|
Các trục đường còn lại (Suốt
tuyến)
|
|
11.000.000
|
18
|
Khu dân cư Phước Kiến, đường
Tầm Vu
|
Đường nội bộ
|
|
4.000.000
|
19
|
Khu dân cư Trần Khánh Dư
|
Đường 30 tháng 4
|
Ngã ba hẻm
|
9.500.000
|
Các trục chính còn lại
|
|
8.500.000
|
20
|
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn
1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế
|
Trục chính
|
|
5.500.000
|
Trục phụ
|
|
3.500.000
|
21
|
Khu đô thị mới An Bình
|
Toàn khu
|
|
4.500.000
|
22
|
Khu tái định cư Đường tỉnh
923
|
Toàn khu
|
|
2.500.000
|
23
|
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay
(phường An Bình)
|
Toàn khu
|
|
3.000.000
|
24
|
Khu tái định cư Thới Nhựt 2
(giai đoạn 1 và 2)
|
Toàn khu
|
|
3.500.000
|
25
|
Khu tái định cư Thới Nhựt –
Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư)
|
Phần tiếp giáp đường Trần Bạch
Đằng
|
|
7.000.000
|
Các trục đường còn lại
|
|
3.500.000
|
26
|
Khu tái định cư trường Đại học
Y dược (giai đoạn 1)
|
Trục chính
|
|
7.000.000
|
Trục phụ
|
|
4.500.000
|
27
|
Khu tái định cư Trường Tiểu học
Cái Khế
|
Trục chính
|
|
9.000.000
|
Trục phụ
|
|
7.000.000
|
28
|
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
4.500.000
|
29
|
Hẻm 12, Đường 3 tháng 2
|
Đường 3 tháng 2
|
Hết đoạn trải nhựa
|
5.000.000
|
30
|
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2
|
Đường 3 tháng 2
|
Hết đoạn trải nhựa
|
7.000.000
|
31
|
Hẻm 132, Đường 3 tháng 2
|
Đường 3 tháng 2
|
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh
|
5.000.000
|
32
|
Hẻm 108, Đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Nguyễn Việt Hồng
|
9.000.000
|
33
|
Hẻm 483, đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na
|
5.000.000
|
34
|
Hẻm 577, đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Tầm Vu
|
5.000.000
|
35
|
Hẻm 54, Hùng Vương
|
Hùng Vương
|
Hết trục đường chính
|
9.000.000
|
36
|
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng
|
Lý Tự Trọng
|
Đề Thám
|
11.000.000
|
37
|
Hẻm 95, Mậu Thân
|
Mậu Thân
|
Hết đoạn trải nhựa
|
8.000.000
|
38
|
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cuối hẻm
|
5.500.000
|
39
|
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
5.500.000
|
40
|
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đoạn trải nhựa
|
9.000.000
|
41
|
Hẻm 218, Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đoạn trải nhựa
|
8.000.000
|
42
|
Hẻm 38, Trần Việt Châu
|
Trần Việt Châu
|
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng
|
4.500.000
|
43
|
Hẻm 54, Trần Việt Châu
|
Trần Việt Châu
|
Hết đoạn trải nhựa
|
7.000.000
|
44
|
Hẻm 50, Quang Trung
|
|
|
4.500.000
|
45
|
Hẻm vào khu dân cư 178
|
Quốc lộ 91B
|
Khu dân cư 178
|
4.500.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục
giao thông
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Việt
|
Vòng Cung
|
Quốc lộ 91B
|
3.500.000
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Cầu Cái Sơn 2
|
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền
|
8.500.000
|
3
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Cầu Cái Sơn 2
|
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền
|
3.500.000
|
4
|
Nguyễn Văn Trường
|
Vòng Cung
|
Cầu Ngã Cái
|
3.500.000
|
5
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều)
|
8.000.000
|
6
|
Trần Vĩnh Kiết
|
Đường 3 tháng 2
|
Cầu Ngã Cạy
|
5.000.000
|
Cầu Ngã Cạy
|
Nguyễn Văn Cừ
|
4.000.000
|
7
|
Vòng Cung
|
Cầu Cái Răng
|
Cầu Rau Răm
|
4.500.000
|
Cầu Rau Răm
|
Ranh huyện Phong Điền
|
3.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở còn lại: Được
xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm
và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
2.000.000
|
Khu vực 1: Áp dụng cho tất
cả các phường.
PHỤ LỤC III.2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến
đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Cầu Bình Thủy
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
11.000.000
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Đệ, Hẻm 86
|
Cầu Bình Thủy
|
13.500.000
|
3
|
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu
dân cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Võ Văn Kiệt
|
6.200.000
|
4
|
Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách
Mạng Tháng Tám)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Khai Luông
|
2.800.000
|
5
|
Đinh Công Chánh
|
Chợ Phó Thọ
|
Võ Văn Kiệt
|
2.800.000
|
6
|
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24,
Khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận
|
6.200.000
|
7
|
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 -
Rạch Phụng)
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã ba
|
6.600.000
|
Ngã ba
|
Phạm Hữu Lầu
|
3.300.000
|
8
|
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai
Phi Trường)
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Quang Diệu
|
6.600.000
|
9
|
Hồ Trung Thành (Đường Công
Binh)
|
Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ
|
3.300.000
|
10
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Khai Luông
|
5.000.000
|
11
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Lê Hồng Phong
|
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ
|
5.000.000
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Bình Thủy
|
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)
|
8.800.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)
|
8.800.000
|
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)
|
Cầu Trà Nóc
|
6.600.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)
|
6.600.000
|
Cầu Trà Nóc
|
Cầu Sang Trắng 1
|
5.000.000
|
13
|
Lê Quang Chiểu
|
Lê Văn Sô
|
Nguyễn Thông
|
2.800.000
|
14
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Xẻo Mây
|
3.300.000
|
15
|
Lê Văn Bì
|
Lê Văn Sô
|
Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám
|
2.800.000
|
16
|
Lê Văn Sô
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quang Diệu
|
3.300.000
|
17
|
Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6,
Khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận
|
3.900.000
|
18
|
Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Võ Văn Kiệt
|
12.500.000
|
19
|
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường
Cách mạng tháng 8)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối đường
|
3.300.000
|
20
|
Nguyễn Thông
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối đường
|
5.500.000
|
21
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
Lê Hồng Phong
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
6.600.000
|
22
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quang Diệu
|
5.500.000
|
23
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây
|
2.800.000
|
Rạch Xẻo Mây
|
Rạch Chùa
|
1.700.000
|
Rạch Chùa
|
Nguyễn Văn Linh
|
1.700.000
|
24
|
Phạm Hữu Lầu
|
Trần Quang Diệu
|
Đồng Văn Cống
|
2.800.000
|
25
|
Phạm Ngọc Hưng (cung đường
Vành Đai Phi Trường - 400m)
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ Văn Kiệt
|
3.300.000
|
26
|
Thái Thị Nhạn
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
27
|
Trần Quang Diệu
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Ván
|
8.800.000
|
Cầu Ván
|
Chợ Ngã Tư
|
3.900.000
|
Chợ Ngã Tư
|
Cầu Bình Thủy
|
3.300.000
|
28
|
Trần Văn Nghiêm
|
Trần Quang Diệu
|
Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu
|
2.800.000
|
29
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh quận Ninh Kiều
|
Cầu Bà Bộ
|
9.500.000
|
Cầu Bà Bộ
|
Cầu Bình Thủy 2
|
7.700.000
|
Cầu Bình Thủy 2
|
Cuối đường
|
6.600.000
|
30
|
Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái
định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn
Văn Cừ)
|
Tô Vĩnh Diện
|
Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
3.300.000
|
|
b) Đất ở đô thị thuộc các
hẻm vị trí 2
|
1
|
Đường vào Tổng Công ty phát
điện 2, phường Trà Nóc
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2
|
1.700.000
|
2
|
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy,
Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
3
|
Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Hẻm 10, Lê Hồng Phong
|
2.800.000
|
4
|
Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Hẻm 10, Lê Hồng Phong
|
2.800.000
|
5
|
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
6
|
Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
7
|
Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Đặng Văn Dầy
|
2.800.000
|
8
|
Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Võ Văn Kiệt
|
2.800.000
|
9
|
Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Huỳnh Phan Hộ
|
2.800.000
|
10
|
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối hẻm
|
3.300.000
|
11
|
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối đường (Công ty 675)
|
4.500.000
|
Hẻm khu tập thể Công ty 675
|
Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5
|
2.800.000
|
12
|
Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
5.000.000
|
13
|
Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
3.300.000
|
14
|
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối hẻm
|
2.800.000
|
15
|
Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
16
|
Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
3.300.000
|
17
|
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
18
|
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
19
|
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
20
|
Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Đá
|
3.300.000
|
Cầu Đá
|
Hẻm bê tông Tây Đô
|
2.025.000
|
Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244
|
|
2.800.000
|
Hẻm Trường Mầm non Họa Mi
|
|
2.800.000
|
21
|
Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ngã ba cuối hẻm
|
2.700.000
|
Ngã ba cuối hẻm
|
Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm
|
2.025.000
|
22
|
Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.700.000
|
23
|
Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
24
|
Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Chùa Hội Linh
|
2.800.000
|
25
|
Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.700.000
|
26
|
Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
27
|
Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.700.000
|
28
|
Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hẻm 370 đoạn công ty Sadico
|
2.800.000
|
29
|
Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.800.000
|
30
|
Hẻm 412, Cách mạng tháng tám
|
Cách mạng tháng tám
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
2.800.000
|
31
|
Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
3.300.000
|
32
|
Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng
Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.700.000
|
33
|
Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
|
2.700.000
|
34
|
Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối hẻm
|
2.800.000
|
35
|
Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Khu dân cư An Thới
|
4.400.000
|
36
|
Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ
|
Đồng Ngọc Sứ
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
37
|
Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng
Ngọc Sứ
|
Đồng Ngọc Sứ
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
1.700.000
|
38
|
Hẻm 135, Đồng Văn Cống
|
Đồng Văn Cống
|
Hẻm 108 Trần Quang Diệu
|
1.700.000
|
39
|
Hẻm 235, Đồng Văn Cống
|
Đồng Văn Cống
|
Đồng Ngọc Sứ
|
1.700.000
|
40
|
Hẻm 5, Đường tỉnh 918
|
Đường tỉnh 918
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
41
|
Hẻm 18, Hồ Trung Thành
|
Hồ Trung Thành
|
Hẻm 71 Lê Hồng Phong
|
1.700.000
|
42
|
Hẻm 32, Hồ Trung Thành
|
Hồ Trung Thành
|
Cuối hẻm
|
2.200.000
|
43
|
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Cuối hẻm
|
1.800.000
|
44
|
Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Cuối hẻm
|
1.800.000
|
45
|
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Giáp Khu dân cư Ngân Thuận
|
2.200.000
|
46
|
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
2.200.000
|
47
|
Hẻm 1, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1.760.000
|
48
|
Hẻm 3, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
49
|
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê
Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1.760.000
|
50
|
Hẻm 5, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1.760.000
|
51
|
Hẻm 7, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1.760.000
|
52
|
Hẻm 8, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Hẻm 10, Lê Hồng Phong
|
1.760.000
|
53
|
Hẻm 10, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
1.760.000
|
54
|
Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng
Phong
|
Suốt tuyến
|
|
1.760.000
|
55
|
Hẻm 14, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
56
|
Hẻm 15, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
57
|
Hẻm 16, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối hẻm
|
2.200.000
|
58
|
Hẻm 18, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
59
|
Hẻm 18A, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối hẻm
|
1.760.000
|
60
|
Hẻm 18B, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối hẻm
|
1.760.000
|
61
|
Hẻm 19, Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
62
|
Hẻm 29, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đoạn nâng cấp đô thị
|
2.800.000
|
63
|
Hẻm 44, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đoạn nâng cấp đô thị
|
1.760.000
|
64
|
Hẻm 65, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối đường
|
1.760.000
|
65
|
Hẻm 71, Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành
|
2.200.000
|
66
|
Hẻm 5, Lê Quang Chiểu
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
67
|
Hẻm 23, Lê Quang Chiểu
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
68
|
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng
Phong
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối hẻm
|
1.760.000
|
69
|
Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong
|
Hẻm Xóm Lưới
|
Hẻm 7, Lê Hồng Phong
|
1.760.000
|
70
|
03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn
tráng nhựa)
|
Lê Văn Bì
|
Hẻm 91 ngang
|
1.700.000
|
71
|
Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
72
|
Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
73
|
Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
74
|
Hẻm 1, Nguyễn Thông
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
75
|
Hẻm 29, Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Ngã ba
|
1.700.000
|
76
|
Hẻm 36, Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
77
|
Hẻm 122, Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Hết ranh (Hội Người mù)
|
2.200.000
|
78
|
Hẻm 150, Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Cuối hẻm
|
1.700.000
|
79
|
Hẻm 192, Nguyễn Thông
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
80
|
Hẻm 218, Nguyễn Thông
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
81
|
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ -
Nguyễn Thông
|
Nguyễn Thông
|
Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em
|
2.200.000
|
82
|
Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt
Dũng
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
83
|
Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn
Việt Dũng
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
84
|
Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu
|
Phạm Hữu Lầu
|
Hẻm 154, Trần Quang Diệu
|
2.200.000
|
85
|
Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu
|
Phạm Hữu Lầu
|
Đồng Ngọc Sứ
|
1.700.000
|
86
|
Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
87
|
Hẻm 105, Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
1.700.000
|
88
|
Hẻm 108, Trần Quang Diệu
|
Cầu Ván
|
Võ Văn Kiệt
|
1.700.000
|
89
|
Hẻm 154, Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
90
|
Hẻm 170, Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
91
|
Hẻm 172, Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
92
|
Hẻm 174, Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
93
|
Hẻm 287, Trần Quang Diệu
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Thông
|
2.200.000
|
94
|
Hẻm 557, Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
95
|
Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần
Quang Diệu
|
Hai hẻm trục chính
|
|
2.200.000
|
96
|
Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp
theo dự án nâng cấp đô thị)
|
Hẻm 517, Trần Quang Diệu
|
Cuối hẻm
|
2.200.000
|
97
|
Hẻm khu tập thể hóa chất và
cơ điện công nghiệp
|
Lê Hồng Phong
|
|
2.200.000
|
98
|
Hẻm vào Trường Trung cấp dược
Mêkong
|
Hẻm 91
|
Hẻm 91 ngang
|
2.200.000
|
99
|
Hẻm Xóm Lưới
|
Lê Hồng Phong
|
Cuối hẻm
|
1.760.000
|
100
|
Khu dân cư P2 (Đối diện chợ
Bà Bộ)
|
Toàn khu
|
|
2.200.000
|
101
|
Khu dân cư Cái Sơn - Hàng
Bàng
|
|
|
2.200.000
|
102
|
Khu dân cư Công ty cổ phần đầu
tư và kinh doanh VLXD Fico
|
Trục chính
|
|
4.400.000
|
Trục phụ
|
|
3.300.000
|
103
|
Khu dân cư Công ty cổ phần
xây lắp PTKD nhà đầu tư
|
Đường nội bộ toàn khu
|
|
3.300.000
|
104
|
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ
các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục chính
|
|
6.200.000
|
Trục phụ
|
|
3.900.000
|
105
|
Khu dân cư vượt lũ tại phường
Trà Nóc
|
Toàn khu
|
|
2.200.000
|
106
|
Khu tái định cư 12,8ha
|
Trục chính
|
|
3.300.000
|
Trục phụ
|
|
2.200.000
|
107
|
Khu tái định cư Hẻm 115
|
|
|
2.200.000
|
108
|
Khu tái định cư Bành Văn
Khuê, đường Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
|
2.200.000
|
109
|
Khu tái định cư phường Long
Tuyền
|
|
|
2.800.000
|
110
|
Khu tập thể Cầu đường 675
|
Đường nội bộ toàn khu
|
|
3.300.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục
giao thông
|
1
|
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh
918)
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
Cầu Tư Bé
|
6.600.000
|
Cầu Tư Bé
|
Cầu Rạch Cam
|
3.300.000
|
Cầu Rạch Cam
|
Ngã ba Nguyễn Văn Trường
|
2.200.000
|
Phần còn lại
|
|
1.700.000
|
2
|
Đường cặp Rạch Bà Bộ
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
|
2.200.000
|
3
|
Đường cặp Rạch Khoáng Châu
(Bên trái)
|
Cầu Xẻo Nga
|
Đường cặp Rạch Ông Dựa
|
1.700.000
|
4
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên
phải)
|
Đường tỉnh 918
|
Đường cặp Rạch Ông Dựa
|
1.700.000
|
5
|
Đường cặp Rạch Miễu Trắng
|
Quốc lộ 91B
|
kinh Ông Tường
|
1.700.000
|
6
|
Đường cặp Rạch Ông Dựa
|
Đường tỉnh 918
|
Đường cặp Rạch Khoáng Châu
|
1.100.000
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
|
1.100.000
|
7
|
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên
phải)
|
Đinh Công Chánh
|
Quốc lộ 91B
|
1.100.000
|
8
|
Đường cặp Rạch Xẻo Khế
|
Phạm Thị Ban
|
giáp Rạch Trường Lạc
|
1.100.000
|
9
|
Đường Vành Đai Sân Bay
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
6.600.000
|
10
|
Đường vào chợ Trà Nóc
|
Khu vực chợ Trà Nóc
|
Rạch Ông Tảo
|
1.700.000
|
11
|
Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Hết đoạn tráng nhựa
|
2.800.000
|
12
|
Lộ Trường Tiền - Bông Vang
|
Đường tỉnh 918
|
Ranh huyện Phong Điền
|
1.700.000
|
13
|
Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh
917)
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Rạch Gừa
|
2.800.000
|
Cầu Rạch Gừa
|
Hết đường nhựa phần còn lại
|
1.700.000
|
cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B
|
2.200.000
|
14
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Đường tỉnh 918
|
Võ Văn Kiệt
|
2.200.000
|
15
|
Nguyễn Thị Tạo
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Võ Văn Kiệt
|
2.800.000
|
16
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Ranh huyện Phong Điền
|
6.600.000
|
17
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Giáp ranh quận Ninh Kiều
|
Ranh huyện Phong Điền
|
2.700.000
|
18
|
Nguyễn Văn Trường
|
Đường tỉnh 918
|
Cầu Ngã Cái
|
3.000.000
|
19
|
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba -
ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)
|
Cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)
|
2.200.000
|
20
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)
|
Cầu Bình Thủy 3
|
3.900.000
|
Cầu Bình Thủy 3
|
Cầu Rạch Cam
|
2.800.000
|
Cầu Rạch Cam
|
Giáp ranh quận Ô Môn
|
2.200.000
|
21
|
Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di
tích Vườn Mận)
|
Nguyễn Văn Trường
|
Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.200.000
|
22
|
Trần Thị Mười
|
Quốc lộ 91B
|
Kinh Ông Tường
|
1.700.000
|
23
|
Tô Vĩnh Diện
|
Cầu Tô Diện
|
Khu tái định cư phường Long Tuyền
|
2.800.000
|
24
|
Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ
91B
|
Chợ Phó Thọ
|
Trường THCS Long Hòa 2
|
2.200.000
|
25
|
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu
Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu
|
Võ Văn Kiệt
|
Rạch Bà Cầu
|
2.200.000
|
2. Đất ở còn lại: Được
xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm
và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
1.500.000
|
Khu vực 2
|
1.400.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho
các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Khu vực 2: Áp dụng cho
các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
PHỤ LỤC III.3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến
đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bùi Quang Trinh (đường Số 8,
Khu dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
5.000.000
|
2
|
Cao Minh Lộc (đường Số 10,
Khu dân cư 586)
|
Đường Số 46 (Khu dân cư 586)
|
Đường số 61 (Khu dân cư 586)
|
5.000.000
|
3
|
Duy Tân
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Phạm Hùng
|
Ngô Quyền
|
10.000.000
|
5
|
Hàm Nghi
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
6
|
Hàng Gòn
|
Phạm Hùng
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
2.200.000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Sông Cái Răng bé
|
1.700.000
|
7
|
Hàng Xoài
|
Phạm Hùng
|
Sông Cái Răng bé
|
1.700.000
|
8
|
Hoàng Thế Thiện (Đường B7 -
khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A5 - khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
9
|
Hoàng Văn Thái (Đường A5 -
khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Lý Thái Tổ
|
đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ
|
5.000.000
|
10
|
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu
dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Lê Nhựt Tảo
|
3.300.000
|
11
|
Lê Bình
|
Phạm Hùng
|
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
|
6.600.000
|
12
|
Lê Hồng Nhi (Đường Trường
Chính trị)
|
Phạm Hùng
|
Nhật Tảo
|
2.200.000
|
Nhật Tảo
|
Chùa Ông Một
|
1.700.000
|
13
|
Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu
dân cư 586)
|
Đường Số 1 (Khu dân cư 586)
|
Đường Số 9 (Khu dân cư 586)
|
5.000.000
|
14
|
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu
dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8
|
3.300.000
|
15
|
Lê Thái Tổ
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Trãi
|
10.000.000
|
16
|
Lê Văn Tưởng (Đường số 47 -
khu dân cư Phú An)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 12 - khu dân cư Phú An
|
5.000.000
|
17
|
Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu
dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
18
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
Cầu Cái Răng
|
10.000.000
|
Cầu Cái Răng
|
Đại Chủng Viện
|
4.400.000
|
19
|
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu
dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Sông Hậu
|
5.000.000
|
20
|
Ngô Quyền
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Trãi
|
10.000.000
|
21
|
Nguyễn Chánh (Đường số 12 -
khu dân cư Phú An)
|
Mai Chí Thọ
|
Nguyễn Thị Sáu
|
5.000.000
|
22
|
Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 -
khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
23
|
Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu
dân cư 586)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường Số 15, Khu dân cư 586
|
5.000.000
|
24
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền
|
Phạm Hùng
|
6.600.000
|
25
|
Nguyễn Trãi nối dài
|
Phạm Hùng
|
Nhật Tảo
|
2.800.000
|
Nhật Tảo
|
Ngã ba Rạch Ranh
|
1.700.000
|
26
|
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B,
Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát
|
5.000.000
|
27
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Phạm Hùng
|
Võ Tánh
|
4.400.000
|
28
|
Nhật Tảo
|
Võ Tánh
|
Lê Hồng Nhi
|
1.700.000
|
29
|
Phạm Hùng (Quốc lộ 1)
|
Võ Tánh
|
Nguyễn Trãi
|
5.500.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
5.500.000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
7.700.000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
6.200.000
|
Hàng Gòn
|
Nút giao IC4
|
5.500.000
|
30
|
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A,
Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng
|
3.300.000
|
31
|
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1,
Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng
|
5.000.000
|
32
|
Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ)
|
Cầu Cái Răng Bé
|
Cầu Nước Vận
|
4.400.000
|
Các đoạn còn lại
|
|
4.400.000
|
33
|
Trần Hưng Đạo
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
8.800.000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
5.500.000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
4.400.000
|
34
|
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu
dân cư Nông Thổ Sản)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng
|
3.300.000
|
35
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu
dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
36
|
Trần Văn Việt (Đường số 7 -
Khu dân cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân cư Công an
|
3.300.000
|
37
|
Trưng Nữ Vương
|
Phạm Hùng
|
Ngô Quyền
|
10.000.000
|
38
|
Võ Tánh
|
Phạm Hùng
|
Đại Chủng Viện
|
5.500.000
|
Đại Chủng Viện
|
Nguyễn Việt Dũng
|
4.400.000
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Vàm Ba Láng
|
2.800.000
|
39
|
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10,
Khu dân cư Nam Long)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát
|
5.000.000
|
40
|
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị
mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu
|
Trục đường chính đường A
|
|
6.000.000
|
Trục đường chính đường B
|
|
5.000.000
|
41
|
Các Khu dân cư thuộc Khu đô
thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang
|
Trục đường chính đường A
|
|
5.000.000
|
Trục đường chính đường B
|
|
4.000.000
|
42
|
Khu dân cư Điện lực
|
Toàn khu
|
|
2.200.000
|
43
|
Khu dân cư Thạnh Mỹ
|
Trục chính
|
|
2.000.000
|
Trục phụ
|
|
1.500.000
|
44
|
Khu dân cư Thường Thạnh
|
Trục chính
|
|
3.900.000
|
|
|
Trục phụ
|
|
3.300.000
|
45
|
Khu Novaland Group, phường
Hưng Phú
|
|
|
5.000.000
|
46
|
Khu tái định cư cầu Cần Thơ
(phường Hưng Phú)
|
Toàn khu
|
|
2.200.000
|
47
|
Khu tái định cư cầu Cần Thơ
(phường Ba Láng)
|
Toàn khu
|
|
1.700.000
|
48
|
Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng
từ 3m trở lên) phường Lê Bình
|
|
|
2.200.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục
giao thông
|
1
|
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình -
Phú Thứ)
|
Cầu Lê Bình
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
2.500.000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Tắc
|
2.000.000
|
2
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé -
Yên Hạ
|
Từ cầu Cái Răng Bé
|
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
|
1.700.000
|
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng
|
Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh
|
1.200.000
|
3
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé -
Thạnh Mỹ
|
Ranh phường Hưng Thạnh
|
Ngã ba vàm Nước Vận
|
1.200.000
|
4
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cầu Cần Thơ
|
Cầu Cái Da
|
2.200.000
|
Cầu Cái Da
|
Quốc lộ 61C
|
1.700.000
|
5
|
Võ Nguyên Giáp (Đường Nam
Sông Hậu)
|
Cầu Hưng Lợi
|
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ
|
4.500.000
|
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Rạch Cái Sâu
|
6.000.000
|
Rạch Cái Sâu
|
Rạch Cái Cui
|
1.500.000
|
6
|
Đường vào cảng Cái Cui
|
Võ Nguyên Giáp
|
Cảng Cái Cui
|
1.200.000
|
7
|
Lộ Cái Chanh
|
Quốc lộ 1
|
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh
|
2.500.000
|
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh
|
Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh
|
2.800.000
|
8
|
Lộ chợ số 10
|
Quốc lộ 1
|
Bến đò số 10
|
2.200.000
|
Bến đò số 10
|
Giáp đường Lê Hồng Nhi
|
1.400.000
|
9
|
Lộ Đình Nước Vận
|
Lê Bình
|
Cầu Nước Vận
|
2.200.000
|
10
|
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
1.200.000
|
11
|
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)
|
Quốc lộ 1
|
Trần Hưng Đạo nối dài
|
2.200.000
|
12
|
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ -
Tân Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
1.200.000
|
13
|
Nguyên Hồng
|
Quốc lộ 1
|
Sông Ba Láng
|
2.800.000
|
14
|
Quang Trung
|
Cầu Quang Trung
|
Nút giao thông IC3
|
2.200.000
|
15
|
Quốc lộ 1
|
Nút giao IC4
|
Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang)
|
5.500.000
|
16
|
Quốc lộ 61C
|
Quốc lộ 1
|
Sông Ba Láng
|
2.200.000
|
Sông Ba Láng
|
Ranh huyện Phong Điền
|
1.200.000
|
17
|
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối
dài)
|
Công trường 6 cầu Cần Thơ
|
Lộ mới 10m
|
1.400.000
|
Lộ mới 10m
|
Phần còn lại
|
2.000.000
|
18
|
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực
Phú Thuận, phường Tân Phú)
|
|
|
900.000
|
19
|
Tuyến đường (từ rạch Mù U đến
rạch Ngã Bát)
|
|
|
900.000
|
20
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé
|
Đình Nước vận
|
Rạch Mù U
|
900.000
|
21
|
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh
Tây
|
Đường cặp rạch Cái Đôi
|
Đường cặp Rạch Bàng
|
900.000
|
2. Đất ở còn lại: Được
xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm
và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
750.000
|
Khu vực 2
|
600.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho
các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng;
khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi,
Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú
Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân
Phú.
- Khu vực 2: Áp dụng cho
phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.
PHỤ LỤC III.4
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến
đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bến Bạch Đằng
|
Đầu vàm Tắc Ông Thục
|
Hết dãy phố 06 căn
|
11.000.000
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quốc Toản
|
Cổng Bệnh viện Ô Môn
|
7.700.000
|
3
|
Châu Văn Liêm
|
Quốc lộ 91
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
8.800.000
|
4
|
Đắc Nhẫn (đường vào Trường
Dân tộc Nội trú)
|
Tôn Đức Thắng
|
Rạch Sáu Thước
|
1.300.000
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần Hưng Đạo
|
Bến Bạch Đằng
|
11.000.000
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
Quốc lộ 91
|
Kim Đồng
|
15.400.000
|
7
|
Đường 3 tháng 2
|
Kim Đồng
|
Huỳnh Thị Giang
|
6.600.000
|
8
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần Hưng Đạo
|
Bệnh viện Ô Môn
|
5.500.000
|
9
|
Đường tỉnh 922
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Rạch Nhum
|
4.400.000
|
10
|
Huỳnh Thị Giang
|
Châu Văn Liêm
|
Đường 26 tháng 3
|
7.700.000
|
11
|
Kim Đồng
|
Đường 26 tháng 3
|
Rạch Cây Me
|
8.800.000
|
12
|
Lê Quý Đôn
|
Trần Hưng Đạo
|
Bến Bạch Đằng
|
11.000.000
|
13
|
Lê Văn Tám
|
Đường 26 tháng 3
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
7.700.000
|
14
|
Lưu Hữu Phước
|
Đường 26 tháng 3
|
Châu Văn Liêm
|
8.800.000
|
15
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường 26 tháng 3
|
Bến Bạch Đằng
|
4.400.000
|
16
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo
|
Bến Bạch Đằng
|
11.000.000
|
17
|
Nguyễn Du
|
Lưu Hữu Phước
|
Nguyễn Trãi
|
7.700.000
|
18
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 3 tháng 2
|
Trần Phú
|
6.600.000
|
19
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường 26 tháng 3
|
Chợ Ô Môn
|
9.600.000
|
20
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần Quốc Toản
|
7.700.000
|
21
|
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)
|
Cầu Ông Tành
|
Cầu Ô Môn (phía bên phải)
|
5.300.000
|
Cầu Ông Tành
|
Cầu Ô Môn (phía bên trái)
|
4.400.000
|
22
|
Trần Hưng Đạo
|
Kim Đồng
|
Cầu Huyện đội
|
14.300.000
|
23
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đường 26 tháng 3
|
Bến Bạch Đằng
|
4.400.000
|
24
|
Trần Quốc Toản
|
Đường 26 tháng 3
|
Châu Văn Liêm
|
8.800.000
|
25
|
Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội
trú (trừ tuyến đường đã đặt tên)
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
1.300.000
|
26
|
Khu dân cư phường Phước Thới
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
1.300.000
|
27
|
Khu dân cư thương mại Bằng
Tăng
|
Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào
|
|
4.400.000
|
28
|
Khu phố Thương mại Thịnh Vượng
|
Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
|
4.400.000
|
Các trục đường còn lại
|
|
3.300.000
|
29
|
Khu tái định cư và nhà ở công
nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
2.000.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục
giao thông:
|
|
1
|
Bến Bạch Đằng (nối dài)
|
Cầu Ô Môn
|
Giáp dãy phố 06 căn
|
3.900.000
|
2
|
Bến Hoa Viên
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp
|
1.900.000
|
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp
|
Cầu đúc vào chùa Long Châu
|
1.300.000
|
3
|
Chợ Phước Thới
|
Tôn Đức Thắng
|
Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông)
|
3.900.000
|
4
|
Chợ Thới An
|
Hẻm nhà thương
|
Đình Thới An
|
3.300.000
|
5
|
Chợ Thới Long
|
Cầu Chợ
|
Cầu Bà Ruôi
|
4.400.000
|
6
|
Đặng Thanh Sử (Đường số 2,
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)
|
Tôn Đức Thắng
|
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn
|
1.100.000
|
7
|
Đường tỉnh 920B
|
Nhà máy xi măng Tây Đô
|
Rạch Cả Chôm
|
2.200.000
|
Nhà máy xi măng Tây Đô
|
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn
|
2.200.000
|
Đình Thới An
|
UBND phường Thới An (Bên phải)
|
1.700.000
|
Đình Thới An
|
UBND phường Thới An (Bên trái)
|
900.000
|
UBND phường Thới An
|
Cầu Cái Đâu (Bên phải)
|
900.000
|
UBND phường Thới An
|
Cầu Cái Đâu (Bên trái)
|
700.000
|
8
|
Đường vào Trung tâm y tế dự
phòng
|
Tôn Đức Thắng
|
Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường
|
1.300.000
|
9
|
Hai bên chợ Ba Se
|
Sông Tắc Ông Thục
|
Đường tỉnh 923
|
3.300.000
|
10
|
Lê Lợi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ)
|
2.800.000
|
Từ xưởng cưa
|
Thánh Thất Cao Đài
|
900.000
|
11
|
Lộ chùa
|
Đầu lộ chùa
|
Cầu Dì Tho (trái, phải)
|
900.000
|
12
|
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)
|
Tôn Đức Thắng
|
Cầu Giáo Dẫn
|
1.300.000
|
Cầu Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải)
|
1.100.000
|
Cầu Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái)
|
1.100.000
|
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch Xẻo Đế (Bên phải)
|
1.100.000
|
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch Xẻo Đế (Bên trái)
|
1.300.000
|
13
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Ô Môn
|
Cống Ông Tà
|
1.300.000
|
Cống Ông Tà
|
UBND phường Long Hưng (Bên phải)
|
1.100.000
|
|
|
Cầu Viện lúa ĐBSCL
|
UBND phường Long Hưng (Bên trái)
|
700.000
|
|
UBND phường Long Hưng
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái)
|
1.100.000
|
|
UBND phường Long Hưng
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương
mại Bằng Tăng)
|
1.700.000
|
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu
|
Ranh quận Thốt Nốt
|
1.100.000
|
|
14
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Đoạn thuộc Ô Môn
|
|
1.700.000
|
|
15
|
Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng
Tăng)
|
Quốc lộ 91
|
Lộ Miễu Ông (Bên trái)
|
1.100.000
|
|
Quốc lộ 91
|
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải)
|
1.700.000
|
|
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng
|
Lộ Miễu Ông (bên phải)
|
1.100.000
|
|
Lộ Miễu Ông
|
Cầu Cây Sung
|
3.300.000
|
|
Cầu Cây Sung
|
Kinh Thủy lợi Lò Gạch
|
1.100.000
|
|
16
|
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)
|
cầu Sang Trắng I
|
Nút giao Quốc lộ 91B
|
3.500.000
|
|
Nút giao Quốc lộ 91B
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
2.800.000
|
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
cầu Tắc Ông Thục
|
2.000.000
|
|
cầu Tắc Ông Thục
|
cầu Ông Tành
|
3.300.000
|
|
17
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Huyện đội
|
Trường Lương Định Của
|
4.400.000
|
|
Trường Lương Định Của
|
Cổng chào
|
2.800.000
|
|
18
|
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh
920B)
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Ba Rích (Bên phải)
|
1.300.000
|
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Ba Rích (Bên trái)
|
900.000
|
|
Cầu Ba Rích
|
Cầu Tầm Vu (Bên phải)
|
1.100.000
|
|
Cầu Ba Rích
|
Cầu Tầm Vu (Bên trái)
|
900.000
|
|
Cầu Tầm Vu
|
Đình Thới An (Bên phải)
|
1.700.000
|
|
Cầu Tầm Vu
|
Đình Thới An (Bên trái)
|
900.000
|
|
19
|
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường
Sông Hậu)
|
Quốc lộ 91
|
Ranh xã Thới Hưng
|
900.000
|
|
20
|
Trưng Nữ Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Rạch Cây Me
|
5.000.000
|
|
21
|
Trương Văn Diễn (Đường tỉnh
920C)
|
Tôn Đức Thắng
|
Nhà máy xi măng Tây Đô
|
2.200.000
|
|
22
|
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91
|
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B)
|
Quốc lộ 91
|
1.100.000
|
|
23
|
Khu tái định cư Đường tỉnh
920B
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
1.700.000
|
|
24
|
Khu tái định cư Trung tâm văn
hóa quận Ô Môn
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
2.200.000
|
|
2. Đất ở còn lại: Được
xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm
và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
700.000
|
Khu vực 2
|
550.000
|
- Khu vực 1: Áp dụng cho
các phường: Châu Văn Liêm, Long Hưng, Phước Thới, Thới An, Thới Hòa và Thới
Long.
- Khu vực 2: Áp dụng cho
phường Trường Lạc.
PHỤ LỤC III.5
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến
đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
13.200.000
|
2
|
Đường 30 tháng 4
|
Quốc lộ 91
|
Nguyễn Văn Kim
|
7.700.000
|
3
|
Đường bờ kè
|
Cầu Thốt Nốt
|
Bến đò Tân Lộc
|
13.200.000
|
4
|
Đường kênh rạch Nhà thờ
|
Lê Thị Tạo
|
Sông Hậu
|
3.300.000
|
5
|
Đường lộ Chùa
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
1.700.000
|
6
|
Đường Lộ mới (đường vào trường
Tiểu học)
|
Quốc lộ 91
|
Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt
|
6.600.000
|
7
|
Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa
cũ)
|
Quốc lộ 91
|
Cầu 3 tháng 2
|
3.300.000
|
8
|
Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt)
|
Cầu Thốt Nốt
|
Kho Mai Anh
|
2.800.000
|
9
|
Đường Lộ mới (Trạm Thú y)
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Trung Trực
|
7.700.000
|
10
|
Đường Lộ Ông Ba
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
3.300.000
|
11
|
Đường Lộ Rẫy
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
1.700.000
|
12
|
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh
|
Lê Thị Tạo
|
Sông Hậu
|
4.400.000
|
13
|
Đường Tái định cư Mũi Tàu
|
Lê Thị Tạo
|
Vàm Lò Gạch
|
2.800.000
|
14
|
Đường Thanh Niên
|
Quốc lộ 91
|
Hết thửa đất số 20
|
1.700.000
|
15
|
Hòa Bình
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
13.200.000
|
16
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 91
|
Bến đò Tân Lộc
|
13.200.000
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Chùa
|
11.000.000
|
17
|
Lê Thị Tạo
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Giót
|
13.200.000
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Tàu
|
9.900.000
|
18
|
Lộ Sân Banh
|
Quốc lộ 91
|
Sông Hậu
|
2.800.000
|
19
|
Nguyễn Công Trứ
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
8.800.000
|
20
|
Nguyễn Thái Học
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
13.200.000
|
21
|
Nguyễn Thái Học nối dài
|
Quốc lộ 91
|
Nguyễn Văn Kim
|
11.000.000
|
22
|
Nguyễn Thị Lưu
|
Quốc lộ 91
|
Rạch Mương Miễu
|
900.000
|
23
|
Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
11.000.000
|
24
|
Nguyễn Văn Kim
|
Lê Lợi
|
Sư Vạn Hạnh (nối dài)
|
4.400.000
|
25
|
Phan Đình Giót
|
Quốc lộ 91
|
Lê Thị Tạo
|
5.500.000
|
26
|
Quốc lộ 91
|
Lộ Ông Ba
|
Lộ Sân Banh
|
7.700.000
|
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba)
|
|
1.300.000
|
Cầu Thốt Nốt
|
Lộ Ông Ba
|
8.800.000
|
Cầu Thốt Nốt
|
Sư Vạn Hạnh
|
13.200.000
|
Sư Vạn Hạnh
|
Đường tái định cư Mũi Tàu
|
6.600.000
|
Đường tái định cư Mũi Tàu
|
Cái Sơn (Văn phòng khu vực)
|
4.400.000
|
27
|
Rạch Chùa
|
Lê Thị Tạo
|
Sông Hậu
|
5.500.000
|
28
|
Sư Vạn Hạnh
|
Quốc lộ 91
|
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng
|
5.500.000
|
29
|
Sư Vạn Hạnh (nối dài)
|
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng
|
Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt
|
2.800.000
|
30
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại
|
|
13.200.000
|
31
|
Trưng Nữ Vương
|
Quốc lộ 91
|
Nguyễn Văn Kim
|
4.400.000
|
32
|
Tự Do
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
13.200.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục
đường giao thông
|
|
1
|
Cặp Quốc lộ 80
|
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ
|
Cầu ZêRô
|
2.800.000
|
Cầu Zêrô
|
Cầu số 1
|
1.700.000
|
2
|
Cặp Quốc lộ 91
|
Cái Sơn
|
Cầu Trà Uối
|
2.200.000
|
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An
|
|
2.200.000
|
Cống Rạch Rạp
|
Cầu Cái Sắn
|
2.800.000
|
Lộ Sân Banh
|
Cai Tư
|
3.300.000
|
Cai Tư
|
Cầu Cái Ngãi
|
2.200.000
|
Từ tim cầu Cần Thơ Bé
|
Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm
|
900.000
|
Từ tim cầu Cần Thơ Bé
|
Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ)
|
900.000
|
Từ tim cầu Cần Thơ Bé
|
Mai Văn Bộ
|
1.700.000
|
Từ tim cầu Cần Thơ Bé
|
Lộ Bích Vàm (phía lộ)
|
1.700.000
|
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm
|
Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2
|
1.700.000
|
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm
|
Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học)
|
1.700.000
|
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng
|
1.500.000
|
3
|
Đường Phước Lộc - Lai Vung
|
Hương lộ Tân Lộc
|
Sông Hậu
|
1.100.000
|
4
|
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Rạch Rầy
|
1.300.000
|
Cầu Rạch Rầy
|
giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh)
|
900.000
|
5
|
Đường tỉnh 921
|
Cầu Chùa
|
Cầu Trà Bay
|
4.400.000
|
Cầu Trà Bay
|
Cầu Rạch Rích
|
2.200.000
|
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m
|
|
2.800.000
|
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông
|
|
1.100.000
|
6
|
Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm
Rơm
|
Quốc lộ 91
|
Kinh Thơm Rơm
|
1.700.000
|
7
|
Hương lộ Tân Lộc
|
Bến đò Long Châu (đầu cồn)
|
Rạch Ông Chủ
|
|