Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2452/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
10/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2452/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày 10
tháng 7 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về
việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về
quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ
lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định
của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê
duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số
22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày
29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã
được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr- STNMT ngày 29/6/2023 (kèm
theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha
- Đất nông nghiệp: 11.778,03
ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 8.576,21 ha.
- Đất chưa sử dụng: 33,00
ha.
Cụ thể:
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2022
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030
Diện tích
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định, xác định
bổ sung
Tổng số
Diện tích
Cơ cấu (%)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
20.387,24
100
20.387,24
20.387,24
100
1
Đất nông nghiệp
13.551,54
66,47
11.778,03
11.778,03
57,77
1.1
Đất trồng lúa
7.667,66
37,61
6.505,36
6.505,36
31,91
Trong đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
6.780,11
33,26
6.505,36
6.505,36
31,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.309,56
6,42
771,23
771,23
3,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
931,28
4,57
861,84
861,84
4,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
157,72
0,77
149,67
8,05
157,72
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.096,21
5,38
989,82
119,72
1.109,54
5,44
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
417,47
2,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
2.278,64
11,18
2.275,88
2.275,88
11,16
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
110,46
0,54
96,46
96,46
0,47
2
Đất phi nông nghiệp
6.594,31
32,35
8.576,21
0,00
8.576,21
42,07
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
66,69
0,33
89,47
89,47
0,44
2.2
Đất an ninh
0,94
0,005
8,38
8,38
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
702,00
702,00
3,44
2.4
Đất cụm công nghiệp
57,11
0,28
132,13
132,13
0,65
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
227,49
1,12
482,77
482,77
2,37
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
148,32
0,73
213,38
213,38
1,05
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
3,16
10,00
13,16
0,06
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
3,16
0,02
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.933,65
14,39
3.140,57
3.140,57
15,40
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.912,27
9,38
2.043,07
26,10
2.069,17
10,15
-
Đất thuỷ lợi
576,49
2,83
523,27
-36,79
486,48
2,39
-
Đất văn hoá
40,31
0,20
54,04
54,04
0,27
-
Đất y tế
17,27
0,08
22,34
4,00
26,34
0,13
-
Đất giáo dục đào
tạo
90,76
0,45
103,00
103,00
0,51
-
Đất thể dục thể
thao
40,99
0,20
86,19
-30,74
55,45
0,27
-
Đất năng lượng
1,74
0,01
12,44
12,44
0,06
-
Đất bưu chính viễn
thông
1,18
0,01
1,61
1,61
0,01
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
3,00
3,00
0,01
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
5,76
0,03
8,67
8,67
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
12,71
0,06
20,18
20,18
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
12,27
0,06
25,16
25,16
0,12
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
206,44
1,01
220,68
8,76
229,44
1,13
-
Đất khoa học công
nghệ
-
Đất dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
15,46
0,08
45,59
45,59
0,22
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
42,41
0,21
201,91
201,91
0,99
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.897,76
9,31
2.14
Đất ở tại đô thị
108,89
0,53
2.731,15
2.731,15
13,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
27,46
0,13
30,14
1,95
32,09
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
8,43
0,04
10,25
3,06
13,31
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
17,06
0,08
24,88
24,88
0,12
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1.028,79
5,05
755,01
755,01
3,70
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
26,15
0,13
36,00
36,00
0,18
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
3
Đất chưa sử dụng
241,40
1,18
33,09
-0,09
33,00
0,16
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ
cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
773,50
773,50
4
Khu sản xuất nông
nghiệp
(khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
7.442,19
7.442,19
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
1.139,50
1.139,50
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
8
Khu phát triển công
nghiệp
(khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
834,13
834,13
9
Khu đô thị (trong đó có đô thị
mới)
7.547,54
7.547,54
10
Khu thương mại dịch
vụ
502,69
502,69
11
Khu đô thị - thương
mại- dịch vụ
8.050,22
8.050,22
12
Khu dân cư nông
thôn
2.921,28
-2.921,28
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
Ghi chú: * Chỉ tiêu
không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.166,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.208,27
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.057,54
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
485,38
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
77,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
60,34
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
10,20
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
314,92
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
19,62
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,75
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
93,49
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Tổng
cộng
208,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
119,65
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
88,75
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng diện tích
20.387,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.154,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.996,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
236,73
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2.
Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
304,54
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49,00
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
397,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
275,89
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
202,48
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
81,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
12,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,77
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
26,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,77
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,40
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
20,73
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
4,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,67
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân
huyện Hoằng Hóa.
- Triển khai, tổ chức
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù
hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và
không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để
báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền
và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm
bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh được phân bổ.
- Thực hiện đầy đủ,
nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám
sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết
không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm
quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối,
bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc
phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát
chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở
với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo
vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát,
xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại
địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và
quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác
điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm
đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công
nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và
định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm,
tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chịu trách nhiệm
trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà
nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định
của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm
định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình
triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng
quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì,
phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của
huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc
phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp
huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành
cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách
nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND
huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.07.23)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp
xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT. Bút Sơn
Xã Hoằng
Giang
Xã Hoằng
Xuân
Xã Hoằng
Phượng
Xã Hoằng Phú
Xã Hoằng Quỳ
Xã Hoằng Kim
Xã Hoằng
Trung
Xã Hoằng
Trinh
Xã Hoằng Sơn
Xã Hoằng
Xuyên
Xã Hoằng Cát
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.166,17
110,53
13,78
39,10
35,80
96,42
100,38
79,05
25,29
29,72
18,98
120,23
91,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.208,27
52,62
7,72
14,67
25,63
80,71
57,33
63,58
24,12
20,97
11,95
52,46
49,78
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
1.057,54
40,01
7,72
13,18
15,58
80,71
57,33
55,53
17,01
20,94
11,90
50,74
49,78
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
485,38
51,61
6,01
6,50
9,54
0,07
10,52
1,09
8,62
7,03
33,02
25,78
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
77,64
2,35
0,35
12,24
24,81
0,27
0,10
1,98
6,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
60,34
12,24
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
10,20
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
314,92
3,95
0,05
5,35
0,64
1,45
15,00
4,04
0,09
0,03
32,77
4,29
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
19,62
2,02
3,17
0,65
5,73
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,75
0,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,20
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,55
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
93,49
5,36
0,20
0,24
1,16
2,12
0,10
0,58
0,03
0,37
3,12
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp
xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng Quý
Xã Hoằng Hợp
Xã Hoằng Đ ức
Xã Hoằng Hà
Xã Hoằng Đạt
Xã Hoằng Đạo
Xã Hoằng
Thắng
Xã Hoằng
Đồng
Xã Hoằng
Thái
Xã Hoằng
Thịnh
Xã Hoằng
Thành
Xã Hoằng Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.166,17
215,58
11,27
101,97
39,19
40,53
43,23
54,08
57,33
29,35
60,95
22,59
45,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.208,27
192,90
6,95
38,56
18,05
20,83
15,93
17,80
42,05
13,02
45,05
8,75
20,59
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
1.057,54
192,90
5,48
24,79
18,05
20,83
11,83
17,80
42,05
13,02
43,66
6,59
20,59
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
485,38
1,19
2,56
52,10
13,40
11,46
22,99
30,19
13,57
9,73
11,78
13,14
23,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
77,64
6,53
1,07
0,62
0,75
0,07
0,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
60,34
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
10,20
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
314,92
12,00
0,99
10,24
7,74
8,24
3,69
5,34
1,72
6,53
3,24
0,71
1,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
19,62
2,96
0,77
0,43
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,75
1,05
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,20
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,55
0,55
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải l à đất ở
chuyển
sang
đất ở
PKO/OCT
93,49
1,07
7,56
0,03
0,02
1,32
2,25
7,87
4,38
0,10
2,70
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh
Quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng
Trạch
Xã Hoằng
Phong
Xã Hoằng Lưu
Xã Hoằng
Châu
Xã Hoằng Tân
Xã Hoằng Y ế n
Xã Hoằng Tiến
Xã Hoằng Hải
Xã Hoằng
Ngọc
Xã Hoằng
Đông
Xã Hoằng
Thanh
Xã Hoằng Phụ
Xã Hoằng
Trường
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.166,17
16,24
16,11
35,38
16,98
9,99
47,81
25,85
34,83
44,61
68,03
39,51
238,32
90,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.208,27
12,05
5,50
10,97
7,97
7,06
14,42
18,80
19,03
39,76
52,32
16,58
46,18
55,62
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.057,54
10,58
5,12
10,97
6,36
6,94
12,02
15,68
18,28
35,30
34,46
16,58
29,70
17,54
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
485,38
2,97
8,55
23,51
5,21
2,63
14,23
5,68
5,31
3,13
8,39
15,62
18,20
7,09
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
77,64
0,75
2,15
5,27
0,04
0,04
0,47
4,07
7,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
60,34
1,72
2,78
37,90
5,70
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
10,20
1,72
2,78
5,70
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
314,92
1,21
1,13
0,91
3,05
0,30
15,29
1,37
2,45
1,67
4,82
6,85
131,97
14,61
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
19,62
0,93
2,46
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,75
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,20
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,55
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
93,49
0,09
0,03
0,90
0,01
0,03
7,10
0,12
3,10
1,90
1,16
0,41
26,97
11,10
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT. Bút Sơn
Xã Hoằng
Giang
Xã Hoằng
Xuân
Xã Hoằng
Phượng
Xã Hoằng Phú
Xã Hoằng Quỳ
Xã Hoằng Kim
Xã Hoằng
Trung
Xã Hoằng
Trinh
Xã Hoằng Sơn
Xã Hoằng
Xuyên
Xã Hoằng Cát
1
Đất nông nghiệp
NNP
119,65
65,94
7,72
4,08
16,07
6,46
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
6,46
6,46
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
73,66
65,94
7,72
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
39,53
4,08
16,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
88,75
0,13
0,78
0,02
0,68
1,23
0,22
0,34
0,90
1,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,28
0,68
0,88
0,72
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30,87
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,35
0,05
0,60
0,02
1,23
0,19
0,08
0,02
-
Đất giao thông
DGT
2,51
0,01
0,05
0,19
0,08
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,82
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,96
0,23
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,13
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,56
1,10
0,02
-
Đất chợ
DCH
0,04
0,04
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử l ý chất thải
DRA
0,13
0,13
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
46,73
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
2,41
0,08
0,18
0,03
0,26
0,30
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
0,03
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng Quý
Xã Hoằng Hợp
Xã Hoằng Đ ức
Xã Hoằng Hà
Xã Hoằng Đạt
Xã Hoằng Đạo
Xã Hoằng
Thắng
Xã Hoằng
Đồng
Xã Hoằng
Thái
Xã Hoằng
Thịnh
Xã Hoằng
Thành
Xã Hoằng Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
119,65
6,84
2,30
2,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
6,46
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
73,66
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
39,53
6,84
2,30
2,76
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
88,75
0,05
0,08
0,26
0,14
0,02
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,07
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30,87
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,35
0,05
0,01
0,14
0,13
0,02
0,14
-
Đất giao thông
DGT
2,51
0,05
0,01
0,14
0,02
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,82
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,96
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,13
0,13
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,56
0,14
-
Đất chợ
DCH
0,04
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,13
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DkV
46,73
0,01
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
2,41
0,09
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
0,03
0,03
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng
Trạch
Xã Hoằng
Phong
Xã Hoằng Lưu
Xã Hoằng
Châu
Xã Hoằng Tân
Xã Hoằng Yến
Xã Hoằng T iế n
Xã Hoằng Hải
Xã Hoằng
Ngọc
Xã Hoằng
Đông
Xã Hoằng
Thanh
Xã Hoằng Phụ
Xã Hoằng
Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
119,65
1,11
0,96
5,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
6,46
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
73,66
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
39,53
1,11
0,96
5,42
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
88,75
0,33
0,27
0,01
50,51
31,61
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30,87
0,27
0,27
30,02
0,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,35
0,03
3,64
-
Đất giao thông
DGT
2,51
0,03
1,93
-
Đất thủy lợi
DTL
0,82
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,96
0,71
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,13
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,56
0,30
-
Đất chợ
DCH
0,04
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,13
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
46,73
20,49
26,23
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
2,41
0,03
0,01
1,43
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
0,03
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT. Bút Sơn
Xã Hoằng
Giang
Xã Hoằng
Xuân
Xã Hoằng
Phượng
Xã Hoằng Phú
Xã Hoằng Quỳ
Xã Hoằng Kim
Xã Hoằng
Trung
Xã Hoằng
Trinh
Xã Hoằng Sơn
Xã Hoằng
Xuyên
Xã Hoằng Cát
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
20.387,24
773,52
363,93
1.346,02
390,49
406,41
514,96
279,63
491,32
571,88
569,64
605,74
441,95
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.154,43
408,50
213,25
892,31
257,78
264,22
325,82
130,98
307,26
421,49
405,23
379,95
267,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.386,78
253,78
153,41
257,62
201,40
248,52
284,77
116,93
174,96
304,11
324,04
248,61
224,50
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
6.573,34
243,97
152,83
257,02
119,68
248,52
284,77
80,31
142,92
279,27
254,44
216,85
224,50
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.221,97
57,35
43,06
125,98
29,97
0,07
8,61
4,60
29,27
37,22
53,81
18,91
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
925,64
52,96
11,68
34,37
14,81
12,84
24,81
0,75
25,28
16,74
15,86
15,87
11,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
157,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,44
464,58
87,86
61,23
12,30
1,73
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
417,47
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
2.252,08
34,82
4,03
7,17
11,60
0,83
13,50
4,04
11,41
8,10
15,16
56,26
4,29
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
114,80
9,59
1,06
2,59
2,02
2,67
0,65
3,14
2,04
0,65
5,40
5,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.996,08
362,66
148,85
387,57
132,60
141,96
185,91
140,30
183,67
147,86
160,27
208,84
159,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
66,69
0,34
2,67
43,00
2,15
2,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
58,01
7,49
11,90
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
268,69
9,37
0,35
0,50
0,48
2,65
5,63
7,13
3,21
1,50
2,79
4,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
193,97
26,75
0,21
8,32
5,43
10,27
7,21
9,95
12,44
6,26
0,25
1,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
10,00
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,16
0,45
2,71
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.080,47
164,80
47,49
122,38
42,55
73,04
118,81
60,67
66,26
78,83
73,26
81,14
71,92
-
Đất giao thông
DGT
2.029,19
117,81
26,03
69,85
24,67
52,23
90,15
44,28
39,30
44,98
54,06
50,33
48,70
-
Đất thuỷ lợi
DTL
567,13
15,25
12,06
37,60
11,72
9,85
11,80
3,45
18,18
21,16
4,53
18,15
16,19
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
44,88
5,30
2,02
1,72
0,39
0,46
0,18
0,43
0,79
0,27
2,73
1,10
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
22,56
2,99
0,23
0,63
0,23
0,09
2,08
0,88
0,14
0,15
0,43
0,32
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
101,46
8,32
1,48
3,29
1,71
1,55
3,94
3,48
2,06
2,02
2,67
2,18
1,22
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
47,35
4,17
1,04
2,00
0,40
0,64
1,67
1,62
1,25
0,50
1,02
1,51
0,27
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,52
0,29
0,06
0,64
0,06
0,10
0,01
0,02
0,17
0,01
0,04
0,05
0,03
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,22
0,09
0,02
0,02
0,06
0,04
0,02
0,03
0,07
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
6,39
0,34
0,71
0,13
0,41
0,07
0,27
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
12,89
0,48
0,33
0,46
0,11
0,99
0,24
0,10
0,54
0,33
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,38
0,11
1,41
0,97
1,30
0,49
0,14
1,44
0,28
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
209,25
8,19
3,40
6,03
0,80
6,48
7,56
4,21
3,15
9,20
6,96
6,05
4,58
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,24
1,46
0,10
0,02
0,64
0,59
0,09
0,89
0,70
0,08
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
57,01
5,37
0,30
0,67
0,03
0,14
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.023,22
38,91
79,74
38,28
52,12
47,54
42,01
39,92
39,85
59,02
57,39
50,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,73
122,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,86
5,14
0,44
1,56
0,69
0,20
1,42
0,25
0,47
0,27
1,64
0,51
0,73
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,43
1,94
1,34
1,44
2,13
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
20,23
0,23
0,09
0,15
0,04
0,72
0,23
0,56
0,38
0,12
0,05
0,03
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.016,56
25,21
60,90
170,90
37,85
8,33
13,57
12,42
15,18
69,48
31,46
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
29,10
0,31
0,57
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
236,73
2,36
1,83
66,14
0,11
0,23
3,23
8,35
0,39
2,53
4,14
16,95
15,18
II
Khu ch ức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
773,50
773,50
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.586,40
299,28
166,37
297,18
136,30
262,88
311,39
81,59
171,01
299,28
271,00
235,51
238,87
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.127,03
411,08
77,75
54,18
10,88
1,53
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
58,01
7,49
11,90
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
6.156,94
319,16
130,99
341,09
116,69
124,93
163,61
123,47
161,64
130,12
141,05
183,79
140,59
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
288,22
10,50
0,60
1,17
0,72
3,15
6,49
7,56
3,59
1,94
3,31
0,48
4,93
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
6.445,16
329,66
131,59
342,26
117,41
128,08
170,11
131,03
165,23
132,06
144,36
184,27
145,51
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng Quý
Xã Hoằng Hợp
Xã Hoằng Đ ức
Xã Hoằng Hà
Xã Hoằng Đạt
Xã Hoằng Đạo
Xã Hoằng
Thắng
Xã Hoằng Đồng
Xã Hoằng
Thái
Xã Hoằng
Thịnh
Xã Hoằng
Thành
Xã Hoằng Lộc
Xã Hoằng
Trạch
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
20.387,24
358,39
437,68
743,55
426,99
588,33
689,19
602,23
294,32
284,95
333,13
359,16
253,75
353,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.154,43
229,40
259,47
491,74
300,35
420,96
483,13
382,83
138,99
188,98
185,50
235,04
142,08
261,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.386,78
206,97
222,74
385,09
203,35
227,71
195,95
287,71
110,17
151,43
137,46
148,90
85,53
174,40
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
6.573,34
206,97
156,03
364,66
199,15
226,98
177,56
287,71
110,17
137,95
132,16
81,60
85,53
156,55
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.221,97
1,19
4,81
63,82
15,99
36,30
91,89
37,47
8,00
14,83
27,94
48,90
30,05
47,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
925,64
6,53
19,62
15,04
10,21
11,87
58,10
24,92
11,15
15,12
14,66
23,74
9,26
26,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
157,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,44
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
417,47
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
2.252,08
11,76
12,30
20,85
53,65
140,83
129,84
31,21
7,82
6,35
3,49
13,31
12,55
13,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
114,80
2,96
6,95
17,16
4,25
7,35
1,52
1,85
1,24
1,95
0,19
4,68
0,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.996,08
128,99
176,20
245,52
119,67
165,07
203,27
219,22
155,19
95,98
147,28
123,55
111,43
91,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
66,69
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
58,01
8,30
24,60
5,71
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
268,69
0,50
5,48
1,22
0,44
2,39
12,27
10,88
1,45
1,81
0,79
10,86
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
193,97
20,47
2,34
6,00
0,07
0,92
6,10
0,23
19,86
7,51
7,58
3,24
2,42
1,97
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
10,00
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,16
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.080,47
58,68
75,54
131,53
68,25
82,24
125,26
98,55
50,67
42,77
59,40
51,27
46,69
45,75
-
Đất giao thông
DGT
2.029,19
38,16
48,92
94,97
40,68
52,82
90,82
68,07
35,47
28,77
38,13
35,60
28,96
31,29
-
Đất thuỷ lợi
DTL
567,13
12,21
18,15
22,43
16,37
17,57
14,25
15,96
3,16
5,83
4,87
5,92
3,45
7,27
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
44,88
0,58
2,05
1,30
0,48
0,48
3,16
1,11
1,17
0,70
2,30
0,83
0,82
0,52
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
22,56
0,30
0,21
0,79
0,22
0,21
0,33
0,31
0,10
0,15
0,18
0,39
0,65
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
101,46
1,61
1,38
3,03
1,84
1,59
5,21
3,09
4,93
1,37
2,03
4,42
5,27
1,83
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
47,35
0,66
0,92
0,93
1,07
1,67
0,45
0,68
1,48
5,55
0,68
0,54
0,78
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,52
0,01
0,03
0,07
0,03
0,05
0,12
1,82
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,22
0,05
0,04
0,04
0,03
0,03
0,07
0,04
0,01
0,05
0,10
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
6,39
0,99
0,79
0,21
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
12,89
0,36
0,11
2,99
0,54
0,14
0,44
0,45
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,38
0,45
0,69
1,02
0,10
2,38
0,13
2,03
0,97
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
209,25
4,29
3,57
4,23
6,03
8,07
8,75
5,96
2,59
4,01
2,34
3,29
3,96
2,53
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,24
0,04
0,38
0,76
0,07
0,17
0,24
0,24
3,93
0,71
0,17
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
57,01
0,16
2,55
0,30
0,39
0,24
0,97
0,67
0,03
0,05
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.023,22
40,96
40,73
57,66
29,80
44,59
55,72
82,84
71,42
38,22
77,33
67,77
47,96
38,33
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,73
8,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,86
0,38
0,75
1,73
0,55
0,41
1,24
0,47
0,41
0,31
0,18
0,42
0,23
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,43
0,05
0,07
0,04
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
20,23
0,04
1,93
0,24
0,54
1,22
0,02
0,10
0,27
0,04
3,00
0,14
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.016,56
56,31
29,67
19,24
35,54
11,32
0,83
5,18
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
29,10
0,51
0,10
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
236,73
2,00
6,29
6,97
2,30
2,79
0,18
0,14
0,34
0,57
0,23
0,53
II
Khu ch ức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
773,50
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.586,40
215,38
178,45
383,16
211,88
241,56
237,86
315,09
121,80
153,96
147,57
106,26
95,33
184,17
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.127,03
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
58,01
8,30
24,60
5,71
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
6.156,94
113,52
155,07
216,07
105,32
145,27
178,88
192,93
136,58
84,47
129,62
108,73
98,07
80,82
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
288,22
0,37
0,97
6,39
1,61
0,95
3,27
12,93
11,22
1,72
2,18
1,13
11,14
0,30
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
6.445,16
113,89
156,04
222,46
106,92
146,22
182,15
205,86
147,80
86,19
131,79
109,86
109,21
81,12
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng
Phong
Xã Hoằng Lưu
Xã Hoằng
Châu
Xã Hoằng Tân
Xã Hoằng Yến
Xã Hoằng Tiến
Xã Hoằng Hải
Xã Hoằng
Ngọc
Xã Hoằng
Đông
Xã Hoằng
Thanh
Xã Hoằng Phụ
Xã Hoằng
Trường
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
20.387,24
909,28
585,35
1.235,22
472,06
990,91
431,25
380,38
583,39
433,92
407,40
900,44
576,58
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.154,43
684,76
400,88
920,20
299,51
740,37
238,23
243,68
353,70
280,57
194,07
516,67
287,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.386,78
230,53
184,71
201,97
188,75
202,63
202,97
145,15
245,33
134,37
108,82
99,76
111,72
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
6.573,34
226,78
184,71
174,23
174,44
180,86
165,09
136,51
218,35
112,41
108,82
54,19
8,83
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.221,97
71,79
55,74
80,34
48,03
27,71
10,28
13,72
19,06
12,76
14,33
17,47
13,63
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
925,64
27,69
23,97
40,90
10,21
41,45
14,76
28,48
29,90
29,34
64,46
82,01
47,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
157,72
130,33
3,99
4,87
18,53
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.095,44
274,09
1,70
42,65
48,58
100,74
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
417,47
274,09
42,65
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
2.252,08
351,73
130,39
463,14
48,51
188,23
6,71
12,79
59,16
100,47
6,45
242,17
13,98
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
114,80
3,02
6,07
3,51
0,01
1,40
1,80
0,89
0,26
3,62
8,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.996,08
223,57
182,43
314,07
172,36
244,85
191,69
136,25
228,90
153,18
213,20
333,26
258,87
2.1
Đất quốc phòng
CQP
66,69
1,22
0,91
14,41
2.2
Đất an ninh
CAN
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
58,01
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
268,69
0,87
6,81
1,69
2,11
0,81
27,19
17,96
8,97
2,29
39,30
6,45
68,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
193,97
8,51
0,21
3,20
0,19
2,62
1,26
2,51
2,71
5,97
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
10,00
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,16
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.080,47
123,83
90,41
142,14
66,09
126,42
76,92
59,25
103,09
69,19
70,69
131,21
83,50
-
Đất giao thông
DGT
2.029,19
81,51
67,24
77,51
37,27
71,21
57,52
46,61
69,93
47,84
43,14
72,24
62,14
-
Đất thủy lợi
DTL
567,13
34,87
7,34
52,87
19,87
41,83
5,24
3,07
13,06
8,47
4,45
44,56
4,11
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
44,88
0,88
0,59
2,08
0,98
1,92
1,18
1,30
0,88
0,65
0,31
0,65
2,28
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
22,56
0,12
4,32
0,46
0,20
0,15
0,29
0,14
3,00
0,81
0,15
0,10
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
101,46
1,67
2,67
2,07
1,53
1,11
2,33
2,24
6,91
1,99
2,53
2,34
2,54
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
47,35
0,41
2,12
1,14
1,54
2,88
1,31
0,44
1,02
1,42
0,69
1,41
1,45
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,52
0,02
0,11
0,05
0,01
0,02
0,08
0,01
0,37
0,05
0,01
0,13
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,22
0,02
0,03
0,09
0,02
0,03
0,05
0,02
0,05
0,05
0,03
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
6,39
0,22
1,04
0,11
0,94
0,17
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
12,89
0,03
0,09
0,61
0,50
3,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,38
0,45
0,18
0,15
3,68
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
209,25
4,30
5,46
4,81
4,66
7,27
7,02
5,04
6,32
7,03
14,15
9,37
7,61
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,24
0,54
0,85
0,41
0,27
0,33
0,12
1,09
0,35
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
57,01
1,30
0,38
0,38
0,01
6,39
4,24
2,77
1,33
28,01
0,31
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.023,22
66,28
64,29
60,77
39,58
41,84
76,85
52,33
99,73
58,97
71,82
79,67
72,97
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,73
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,86
0,35
0,90
0,39
0,57
2,52
0,51
0,78
0,37
0,47
0,54
0,32
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,43
0,33
0,29
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
20,23
0,15
2,46
0,47
0,32
1,41
0,62
0,29
0,60
2,39
0,34
0,44
0,60
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.016,56
30,79
8,66
108,02
63,36
53,46
9,26
15,62
110,96
13,04
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
29,10
18,38
1,49
1,66
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
236,73
0,95
2,04
0,96
0,20
5,69
1,33
0,45
0,79
0,17
0,12
50,51
29,72
II
Khu ch ức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
773,50
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.586,40
259,84
209,81
223,28
187,71
228,75
180,66
165,46
250,26
143,06
173,97
143,07
57,39
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.127,03
130,33
3,99
247,40
1,50
37,74
61,51
89,14
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
58,01
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
6.156,94
196,75
160,55
276,40
151,68
215,48
168,70
119,91
201,45
134,80
187,63
293,28
227,82
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
288,22
1,66
7,46
2,43
2,47
1,50
27,75
18,41
9,64
2,75
39,71
7,15
68,68
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
6.445,16
198,41
168,01
278,83
154,15
216,98
196,45
138,32
211,09
137,55
227,34
300,43
296,50
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT. Bút Sơn
Xã Hoằng
Giang
Xã Hoằng
Xuân
Xã Hoằng
Phượng
Xã Hoằng Phú
Xã Hoằng Quỳ
Xã Hoằng Kim
Xã Hoằng
Trung
Xã Hoằng
Trinh
Xã Hoằng Sơn
Xã Hoằng
Xuyên
Xã Hoằng Cát
1
Đất nông nghiệp
NNP
304,54
34,53
2,97
9,28
0,20
4,50
0,70
8,83
1,97
2,32
0,71
3,03
2,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
217,46
30,02
1,37
6,94
0,11
4,18
0,69
6,92
0,97
2,32
0,71
3,03
2,72
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
160,09
27,32
1,37
5,60
0,01
4,18
0,69
6,83
0,02
2,32
0,71
2,93
2,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
57,16
0,74
1,60
0,87
0,09
1,90
1,00
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
9,82
1,46
0,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,77
0,77
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
19,32
2,31
0,35
0,32
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49,00
6,44
0,07
1,12
0,01
0,47
0,37
1,17
0,08
0,25
0,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,84
0,08
0,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,29
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
34,11
5,25
0,07
0,69
0,24
1,02
0,08
0,25
0,33
-
Đất giao thông
DGT
20,68
4,00
0,01
0,07
0,18
0,05
0,19
0,24
-
Đất thuỷ lợi
DTL
10,18
0,94
0,06
0,35
0,06
0,62
0,03
0,06
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,66
0,06
0,05
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2,15
0,09
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,03
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,13
0,06
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,22
0,22
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,31
0,23
0,01
0,15
0,05
0,09
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
1,08
1,08
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,43
0,04
0,32
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
0,07
0,07
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,87
0,20
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng Quý
Xã Hoằng Hợp
Xã Hoằng Đ ức
Xã Hoằng Hà
Xã Hoằng Đạt
Xã Hoằng Đạo
Xã Hoằng
Thắng
Xã Hoằng
Đồng
Xã Hoằng
Thái
Xã Hoằng
Thịnh
Xã Hoằng
Thành
Xã Hoằng Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
304,54
1,78
0,03
16,74
5,43
7,19
2,52
4,83
46,67
1,16
25,00
4,82
1,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
217,46
1,53
0,02
15,29
3,90
6,70
0,01
1,68
20,62
0,97
14,10
2,43
1,52
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
160,09
1,53
0,02
1,52
3,90
6,70
0,01
1,68
20,62
0,97
14,10
2,23
1,52
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
57,16
0,01
0,22
0,35
0,40
1,31
2,73
17,86
0,01
9,02
2,16
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
9,82
1,07
0,51
5,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,77
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
19,32
0,24
0,15
1,18
0,09
0,69
0,42
2,26
0,18
1,88
0,22
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49,00
0,06
0,05
4,23
0,79
0,62
0,19
0,91
8,43
0,11
5,44
0,25
0,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,84
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,29
0,28
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
34,11
0,06
3,68
0,23
0,54
0,19
0,21
8,35
0,01
4,50
0,04
0,87
-
Đất giao thông
DGT
20,68
0,03
3,29
0,03
0,01
0,19
0,10
6,37
3,11
0,08
-
Đất thuỷ lợi
DTL
10,18
0,03
0,38
0,21
0,53
0,11
1,98
0,01
0,59
0,04
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,66
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2,15
0,76
0,70
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,13
0,01
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,22
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,31
0,05
0,25
0,44
0,08
0,70
0,08
0,10
0,94
0,21
0,08
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
1,08
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,43
0,02
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
0,07
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,87
0,12
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng
Trạch
Xã Hoằng
Phong
Xã Hoằng Lưu
Xã Hoằng
Châu
Xã Hoằng Tân
Xã Hoằng Yến
Xã Hoằng T iến
Xã Hoằng Hải
Xã Hoằng
Ngọc
Xã Hoằng
Đông
Xã Hoằng Thanh
Xã Hoằng Phụ
Xã Hoằng
Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
304,54
0,56
2,42
6,13
4,53
1,80
6,25
9,92
10,67
27,14
26,94
2,17
13,19
3,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
217,46
0,26
1,41
0,67
1,64
2,13
7,58
9,60
26,38
25,78
0,70
11,64
0,94
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
160,09
0,26
1,41
0,11
1,52
1,13
5,78
8,85
8,75
13,49
0,70
8,58
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
57,16
2,42
4,71
0,68
0,05
3,16
1,74
1,03
0,12
0,24
1,08
1,43
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
9,82
0,01
0,04
0,09
0,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,77
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
19,32
0,30
0,01
3,19
0,11
0,96
0,60
0,04
0,62
0,88
0,39
0,03
1,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49,00
0,33
0,08
0,60
0,04
0,12
0,46
1,15
0,23
3,18
2,97
0,23
0,33
6,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,84
0,71
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,29
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
34,11
0,10
0,08
0,56
0,01
0,12
0,20
0,87
0,21
2,33
1,78
0,06
0,33
0,86
-
Đất giao thông
DGT
20,68
0,07
0,07
0,01
0,02
0,19
0,12
0,12
1,51
0,55
0,03
0,02
0,03
-
Đất thuỷ lợi
DTL
10,18
0,01
0,10
0,01
0,75
0,09
0,80
1,10
0,31
0,83
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,66
0,10
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2,15
0,49
0,11
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,13
0,01
0,02
0,03
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,22
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,31
0,23
0,04
0,03
0,24
0,28
0,02
0,80
1,14
0,17
2,90
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
1,08
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,43
0,05
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
0,07
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,87
0,02
0,05
2,48
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT. Bút Sơn
Xã Hoằng
Giang
Xã Hoằng
Xuân
Xã Hoằng
Phượng
Xã Hoằng Phú
Xã Hoằng Quỳ
Xã Hoằng Kim
Xã Hoằng
Trung
Xã Hoằng
Trinh
Xã Hoằng Sơn
Xã Hoằng
Xuyên
Xã Hoằng Cát
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
397,32
37,84
2,97
10,93
0,20
5,42
5,58
14,21
7,11
10,39
2,04
3,03
5,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
275,89
30,65
1,37
7,54
0,11
4,80
4,07
12,30
6,11
8,85
2,04
3,03
4,44
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
LUC/PNN
202,48
27,84
1,37
5,90
0,01
4,80
4,07
10,31
4,21
6,05
1,74
2,93
4,44
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
81,00
2,84
1,60
1,92
0,09
1,90
1,00
1,51
0,01
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
12,69
1,46
0,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,77
0,77
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
26,20
2,88
0,35
0,62
1,50
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,77
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,40
0,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,05
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang
đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,35
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải l à đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
20,73
2,86
0,04
0,15
0,03
0,10
0,33
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng Quý
Xã Hoằng Hợp
Xã Hoằng Đ ức
Xã Hoằng Hà
Xã Hoằng Đạt
Xã Hoằng Đạo
Xã Hoằng
Thắng
Xã Hoằng
Đồng
Xã Hoằng
Thái
Xã Hoằng
Thịnh
Xã Hoằng
Thành
Xã Hoằng Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
397,32
7,90
2,54
17,53
5,93
7,19
3,27
6,24
47,46
1,61
30,54
6,32
3,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
275,89
7,65
0,52
16,08
4,40
6,70
0,76
2,58
21,92
1,42
19,19
3,93
1,52
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
nước
LUC/PNN
202,48
7,65
0,32
2,31
4,20
6,70
0,76
2,58
21,92
1,22
16,62
3,23
1,52
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
81,00
0,01
0,65
0,22
0,35
0,40
1,31
3,23
17,86
0,01
9,19
2,16
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
12,69
1,07
0,51
0,01
5,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,77
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
26,20
0,24
0,59
0,15
1,18
0,09
0,69
0,42
1,75
0,18
2,16
0,22
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,77
0,77
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,40
0,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,05
0,35
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,35
0,35
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
20,73
2,00
0,03
0,02
0,16
0,05
7,87
4,07
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Tờ trình số
2452/TTr-STNMT ngày 10/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng
Trạch
Xã Hoằng
Phong
Xã Hoằng Lưu
Xã Hoằng
Châu
Xã Hoằng Tân
Xã Hoằng Yến
Xã Hoằng T iến
Xã Hoằng Hải
Xã Hoằng
Ngọc
Xã Hoằng
Đông
Xã Hoằng
Thanh
Xã Hoằng Phụ
Xã Hoằng
Trường
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
397,32
0,95
2,42
22,14
5,23
2,72
6,45
10,92
10,67
32,75
27,49
2,81
16,78
10,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
275,89
0,65
5,41
1,37
2,56
2,33
7,58
9,60
30,35
26,33
1,13
13,67
2,94
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
202,48
0,65
5,41
0,41
2,24
1,33
5,78
8,85
9,92
13,84
1,13
9,71
0,51
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
81,00
2,42
16,72
0,68
0,05
3,16
2,74
1,03
1,76
0,24
1,28
1,43
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
12,69
0,01
0,04
0,09
3,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,77
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
26,20
0,30
0,01
3,19
0,11
0,96
0,60
0,04
0,62
0,88
0,40
1,59
4,45
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,77
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,05
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,35
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải l à đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
20,73
0,03
0,07
0,01
0,03
0,01
0,12
0,16
1,90
0,58
0,03
0,02
0,06
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT. Bút Sơn
Xã Hoằng
Giang
Xã Hoằng
Xuân
Xã Hoằng
Phượng
Xã Hoằng Phú
Xã Hoằng Quỳ
Xã Hoằng Kim
Xã Hoằng
Trung
Xã Hoằng
Trinh
Xã Hoằng Sơn
Xã Hoằng
Xuyên
Xã Hoằng Cát
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,67
0,02
0,58
1,10
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,69
0,01
0,40
1,10
0,02
-
Đất giao thông
DGT
1,95
0,01
0,05
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,23
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,13
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,26
1,10
0,02
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
0,18
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện
Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng Quý
Xã Hoằng Hợp
Xã Hoằng Đ ức
Xã Hoằng Hà
Xã Hoằng Đạt
Xã Hoằng Đạo
Xã Hoằng
Thắng
Xã Hoằng
Đồng
Xã Hoằng
Thái
Xã Hoằng
Thịnh
Xã Hoằng
Thành
Xã Hoằng Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,67
0,05
0,01
0,23
0,13
0,02
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,69
0,05
0,01
0,14
0,13
0,02
0,14
-
Đất giao thông
DGT
1,95
0,05
0,01
0,14
0,02
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,13
0,13
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,26
0,14
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
0,09
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 06.3:
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hoằng
Trạch
Xã Hoằng
Phong
Xã Hoằng Lưu
Xã Hoằng
Châu
Xã Hoằng Tân
Xã Hoằng Yến
Xã Hoằng Tiến
Xã Hoằng Hải
Xã Hoằng
Ngọc
Xã Hoằng
Đông
Xã Hoằng
Thanh
Xã Hoằng Phụ
Xã Hoằng
Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,67
0,06
2,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,31
0,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,69
0,03
1,64
-
Đất giao thông
DGT
1,95
0,03
1,64
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,13
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,26
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DkV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
0,03
0,36
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 07:
Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích k ế hoạch
Diện tích
hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
(Cấp xã,
thị trấn)
Căn c ứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào
loại đất
I
Công trình, dự án
trong k ế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
1
Công trình, dự án
mục đích quốc phòng, an ninh
1.1
Đất quốc phòng
1.2
Đất an ninh
2
Công trình, dự án
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
2.1
Công trình, dự án
quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
2.2
Công trình, dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
2.2.1
Đất giao thông
4,43
4,43
1
Nâng cấp, cải tạo
các tuyến đường giao thông kết nối các khu nuôi trồng thủy sản thuộc thôn
Giang Hải, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa
1,63
1,63
DGT
Xã Hoằng
Châu
Quyết định
số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng
cường tính chống chịu vùng ven biển
2
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ tiếp nối tuyến đường ven biển đến dốc đê Trung ương xã Hoằng
Châu, huyện Hoằng Hóa
0,50
0,50
DGT
Xã Hoằng
Châu
3
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ thôn Tiến Thắng đến dốc đê Trung ương, xã Hoằng Châu, huyện
Hoằng Hóa
0,50
0,50
DGT
Xã Hoằng
Châu
4
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ cống Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng
ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu
0,50
0,50
DGT
Xã Hoằng
Châu
5
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ Cửa Chùa đi đồng Nuôi trồng thuỷ sản thôn Nghĩa Thục xã Hoằng
Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
0,70
0,70
DGT
Xã Hoằng
Yến
Quyết định
số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng
cường tính chống chịu vùng ven biển
6
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ Cổng làng thôn Khang Đoài đi thôn Trung Ngoại
xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
0,60
0,60
DGT
Xã Hoằng
Yến
II
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận m à phải thu
hồi đất
1.1
Đất ở tại đô thị
58,71
0,64
58,08
1
Khu dân cư đô thị
5,56
0,64
3,40
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,53
DGT
Thị trấn
Bút Sơn
2
Khu dân cư thôn Phú
Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai
đoạn 2)
4,15
1,92
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2,07
DGT
Thị trấn
Bút Sơn
0,16
DkV
Thị trấn Bút
Sơn
3
Khu đô thị Aqua
City Hoằng Hoá
15,82
15,82
ODT
Thị trấn
Bút Sơn, Xã Hoằng Đức
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,13
0,13
DVH
0,31
0,31
DGD
0,32
0,32
TMD
6,13
6,13
DkV
22,00
22,00
DGT
0,63
0,63
TSC
0,20
0,20
TIN
3,46
3,46
SON
1.2
Đất ở tại nông thôn
204,45
9,63
194,83
1
Khu dân nông thôn
Hoằng Xuân
2,14
0,96
0,70
ONT
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,48
DGT
Xã Hoằng
Xuân
2
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Th ọ (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày
19/4/2021)
1,23
0,66
ONT
Xã Hoằng
Giang
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,51
DGT
Xã Hoằng
Giang
0,06
DTL
Xã Hoằng
Giang
3
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)
4,65
1,84
1,42
ONT
Xã Hoằng
Kim
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,39
DGT
Xã Hoằng
Kim
4
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01,
02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020)
1,73
0,76
ONT
Xã Hoằng
Kim
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,97
DGT
Xã Hoằng
Kim
5
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)
1,65
1,09
ONT
Xã Hoằng
Trinh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,52
DGT
Xã Hoằng
Trinh
0,04
DTL
Xã Hoằng
Trinh
6
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã
Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)
1,47
0,77
0,70
ONT
Xã Hoằng
Sơn
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
7
Khu dân cư Phú -
Quý
0,21
0,21
ONT
Xã Hoằng Qu
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
8
Khu dân cư Đoài
Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -
Xuyên)
2,72
1,37
ONT
Xã Hoằng
Xuyên
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,35
DGT
Xã Hoằng
Xuyên
9
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND
ngày 24/8/2021)
0,07
0,03
ONT
Xã Hoằng Hà
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,04
DGT
Xã Hoằng Hà
10
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
0,61
0,36
ONT
Xã Hoằng Hà
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,25
DGT
Xã Hoằng Hà
11
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)
1,26
0,88
ONT
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,38
DGT
Xã Hoằng
Thắng
12
Khu dân cư nông
thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số
37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
3,75
0,80
1,82
ONT
Xã Hoằng
Đạo
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,13
DGT
Xã Hoằng
Đạo
13
Khu dân nông thôn
Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
1,55
0,98
ONT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,57
DGT
Xã Hoằng
Đồng
14
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã
Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)
2,67
1,29
ONT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,38
DGT
Xã Hoằng
Đồng
15
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)
0,31
0,17
ONT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,14
DGT
Xã Hoằng
Thành
16
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)
1,39
0,69
ONT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,70
DGT
Xã Hoằng
Thành
17
Hạ tầng điểm dân cư
nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND
ngày 20/4/2021)
0,91
0,37
ONT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,54
DGT
Xã Hoằng
Thành
18
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
1,47
0,65
ONT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,82
DGT
Xã Hoằng
Thành
19
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
1,20
1,20
ONT
Xã Hoằng
Phong
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
20
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND
ngày 20/5/2021)
0,39
0,20
ONT
Xã Hoằng
Tân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,19
DGT
Xã Hoằng
Tân
21
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH- UBND ngày
09/6/2021)
1,56
0,83
ONT
Xã Hoằng
Tân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,73
DGT
Xã Hoằng
Tân
22
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ng ọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)
0,26
0,14
ONT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,12
DGT
Xã Hoằng Ng
23
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
0,91
0,46
ONT
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,45
DGT
Xã Hoằng
Yến
0,01
DkV
Xã Hoằng
Yến
24
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường
đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1:
đường vào nhà bà Thảo Thắng)
0,97
0,38
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,59
DGT
Xã Hoằng
Tiến
25
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường
đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2:
Sau đền thờ Tô Hiến Thành)
1,70
0,70
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,86
DGT
Xã Hoằng
Tiến
0,14
DKV
Xã Hoằng
Tiến
26
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng
Tiến và Hoằng Ng nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải
Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4).
0,44
0,26
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,18
DGT
Xã Hoằng
Tiến
27
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến
khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 3: Đối
diện khách sạn Huy Phú)
3,65
1,79
ONT
Xã Hoằng
Hải
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,61
DGT
Xã Hoằng
Hải
0,25
DkV
Xã Hoằng
Hải
28
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến
khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 4: Giáp
xã Hoằng Tiến)
0,38
0,38
ONT
Xã Hoằng
Hải
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
29
Đầu tư xây dựng khu
dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
2,67
1,24
ONT
Xã Hoằng
Hải
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá
0,31
DkV
Xã Hoằng
Hải
1,12
DGT
Xã Hoằng
Hải
30
Khu dân cư Thôn
Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã
Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13)
1,70
0,96
ONT
Xã Hoằng
Hải
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,74
DGT
Xã Hoằng
Hải
31
Khu dân cư nông
thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
0,39
0,27
ONT
Xã Hoằng
Thanh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,12
DGT
Xã Hoằng
Thanh
32
Khu dân cư thương
mại và chợ Vực Lightland
5,45
3,23
2,22
ONT
Các xã:
Hoằng Ng Hoằng Tiến
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh Thanh Hóa
33
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6)
1,47
0,76
ONT
Xã Hoằng Phú
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,71
DGT
Xã Hoằng
Phú
34
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
1,23
0,66
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,56
DGT
Xã Hoằng
Phú
0,01
DkV
Xã Hoằng
Phú
35
Quy hoạch khu dân
cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Qu ý huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)
0,72
0,64
ONT
Xã Hoằng Qu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,06
DGT
Xã Hoằng Qu
0,02
DkV
Xã Hoằng Qu
36
Quy hoạch khu xen
cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Qu ý 3/6/2021)
0,25
0,19
ONT
Xã Hoằng Qu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,06
DGT
Xã Hoằng Qu
37
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)
1,36
1,36
ONT
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
38
Khu dân cư nông
thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021)
0,62
0,62
ONT
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
39
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái
0,07
0,07
ONT
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
40
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04)
1,49
0,91
ONT
Các xã:
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,58
DGT
41
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày
13/7/2021)
0,84
0,49
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,35
DGT
Xã Hoằng
Thịnh
42
Hạ tầng đất ở khu
dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND
ngày 16/7/2021)
0,79
0,45
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,34
DGT
Xã Hoằng
Thịnh
43
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 07-QL)
2,00
0,82
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,01
DGT
Xã Hoằng
Thịnh
0,17
DkV
Xã Hoằng
Thịnh
44
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)
0,16
0,16
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
45
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)
0,97
0,55
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,38
DGT
Xã Hoằng
Phú
0,04
DkV
Xã Hoằng
Phú
46
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)
0,79
0,38
ONT
Xã Hoằng Đạt
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,41
DGT
Xã Hoằng
Đạt
47
Hạ tầng kỹ thuật
đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)
0,81
0,43
ONT
Xã Hoằng Đạt
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,38
DGT
Xã Hoằng
Đạt
48
Đầu tư xây dựng khu
dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)
3,55
1,95
ONT
Xã Hoằng Phụ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,50
DGT
Xã Hoằng
Phụ
0,10
DkV
Xã Hoằng
Phụ
49
Khu dân cư nông
thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)
0,11
0,11
ONT
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
50
Khu dân cư nông
thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng
Hóa phê duyệt ngày 30/9/2019
0,46
0,23
ONT
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,22
DGT
Xã Hoằng
Phụ
0,01
DkV
Xã Hoằng
Phụ
51
Khu dân cư nông
thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa
phê duyệt ngày 12/6/2020
0,12
0,05
ONT
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,07
DGT
52
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)
2,38
1,52
0,86
ONT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
53
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH- UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã
Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa
0,64
0,36
ONT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,28
DGT
Xã Hoằng
Lưu
54
Khu dân cư thôn Đức
Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ
-Xuyên) (MB 88)
3,08
3,08
ONT
Xã Hoằng
Cát
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
55
Khu dân cư nông
thôn (MB số 33)
0,91
0,49
ONT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,42
DGT
Xã Hoằng
Lưu
56
Lập mặt bằng phân
lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)
3,03
1,21
ONT
Các xã:
Hoằng Thắng; Hoằng Thành
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1,52
DGT
0,03
DTL
0,27
DkV
57
Khu dân cư đô thị
số 1 tại xã Hoằng Đồng
11,95
11,95
ONT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
58
Khu dân cư đô thị
số 2 tại xã Hoằng Đồng
49,45
49,45
ONT
Các xã:
Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
59
Khu dân cư mới Hồng
Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng
13,54
5,06
ONT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,59
DGD
0,31
DVH
0,02
DBV
0,91
DTL
4,83
DGT
0,14
TMD
0,19
SKC
0,71
NKH
0,78
DkV
60
Khu đô thị Sunrise
city
48,31
14,65
ONT
Các xã:
Hoằng Đông, Hoằng Ng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Quyết định
4264/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa quyết định về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới Sunrise city, huyện Hoằng Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
2,41
TMD
1,30
DGD;
0,22
DYT
0,83
DTT
0,39
DVH
2,54
DkV
3,15
MNC
0,18
DRA
22,62
DGT;
61
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18)
0,80
0,37
ONT
Xã Hoằng
Trinh
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,43
DGT
Xã Hoằng
Trinh
62
Khu dân cư nông
thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21)
1,11
0,51
0,60
ONT
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.3
Đất cụm công nghiệp
0,90
0,90
1
Cụm công nghiệp Bắc
Hoằng Hóa
0,90
0,90
SKN
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.4
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
4,41
4,41
1
Mở rộng nhà văn hoá
Phúc Sơn
0,15
0,15
DVH
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Nhà văn hóa phố
Vinh Sơn
0,15
0,15
DVH
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Nhà văn hóa thôn
Chung Sơn
0,16
0,16
DVH
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Đài tưởng niệm các
anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang
1,00
1,00
DVH
Xã Hoằng
Giang
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Mở rộng nhà văn hóa
các thôn: 1, 2
0,10
0,10
DVH
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
6
Xây dựng nhà tưởng
niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh
1,20
1,20
DVH
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
7
Nhà văn hóa và sân
thể thao thôn Kim Tân 2
0,25
0,25
DVH
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
8
Xây dựng mở rộng
khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng
1,00
1,00
DVH
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
9
Nhà văn hóa Thôn
Hùng Tiến, thôn Khang Đoài
0,40
0,40
DVH
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.5
Đất xây dựng cơ sở
y tế
0,37
0,10
0,27
1
Trung tâm y tế dự
phòng huyện Hoằng Hóa
0,22
0,22
DYT
Xã Hoằng
Đức
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
2
Mở rộng trạm y tế
xã Hoằng Tân
0,15
0,10
0,05
DYT
Xã Hoằng
Tân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.6
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
6,16
6,16
1
Mở rộng Trường Lê
Tất Đắc
0,48
0,48
DGD
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Mở rộng Trường Mầm
non Hoằng Đạo
0,13
0,13
DGD
Xã Hoằng
Đạo
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Mở rộng Trường THCS
xã Hoằng Đạo
0,17
0,17
DGD
Xã Hoằng
Đạo
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Mở rộng sân thể
chất trường THCS
0,30
0,30
DGD
Xã Hoằng Hà
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Trường Mầm non xã
Hoằng Lộc
0,70
0,70
DGD
Xã Hoằng
Lộc
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
6
Xây dựng Trường
Tiểu học xã Hoằng
Lưu
0,70
0,70
DGD
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
7
Mở rộng Trường mầm
non Hoằng Lưu
0,44
0,44
DGD
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
8
Mở rộng Trường Tiểu
học xã Hoằng
Quỳ
0,23
0,23
DGD
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
9
Mở rộng Trường Mầm
non Hoằng Quỳ
0,32
0,32
DGD
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
10
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở
Hoằng Thái
0,16
0,16
DGD
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
11
Mở rộng Trường Tiểu
học xã Hoằng
Thắng
0,35
0,35
DGD
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
12
Đầu tư xây dựng
Trường Tiểu học xã Hoằng
Thành
1,00
1,00
DGD
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
13
Xây dựng sân thể
chất Trường Tiểu học và THCS xã
Hoằng Thịnh
0,66
0,66
DGD
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
14
Mở rộng trường Mầm
Non xã Hoằng Trạch
0,36
0,36
DGD
Xã Hoằng
Trạch
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
15
Khu xây mới và mở
rộng Trường Mầm non xã Hoằng Yến
0,16
0,16
DGD
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.7
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
3,13
3,13
1
Sân vận động xã
Hoằng Lưu
0,73
0,73
DTT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Xây dựng, mở rộng
sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và
Phục L ễ
0,92
0,92
DTT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Khu thể thao thôn
Sao Vàng
0,20
0,20
DTT
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Sân vận động xã
Hoằng Yến
1,28
1,28
DTT
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.8
Đất giao thông
176,68
81,80
94,87
1
Đường bộ ven biển
qua huyện Hoằng Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa
32,10
31,40
0,70
DGT
Các xã:
Hoằng Yến, Hoăng Ng
Quyết định
số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chỉnh phủ về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa;
2
Đường nối Quốc lộ
1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện
Thiệu Hóa
18,25
18,25
DGT
Các xã:
Hoằng Xuân, Hoằng Kim
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Đường giao thông
Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng
Phong), Giai đoạn 1
25,96
24,80
1,16
DGT
Các xã:
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Đường giao thông
Thịnh - Đông (Giai đoạn 2)
14,50
14,50
DGT
Các xã:
Hoằng Phụ, Hoằng Đông
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ
23,25
23,15
0,10
DGT
Các xã:
Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
6
Đường từ Quốc lộ 10
đi Khu du lịch Hải Tiến
26,55
26,55
DGT
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ng Hoằng Yến
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
7
Đường giao thông
đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)
1,55
1,55
DGT
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
8
Đường giao thông
nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh
Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH- HH.13)
4,95
4,95
DGT
Các xã: Hoằng
Hải, Hoằng Tiến
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
9
Đường giao thông từ
kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa (Đường
giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường đến khu du lịch sinh thái biển và
nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng Hóa)
6,25
6,25
DGT
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
10
Đường kết nối từ
đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509
1,74
1,71
0,03
DGT
Xã Hoằng
Kim
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
11
Đường giao thông từ
thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ
1,23
1,23
DGT
Các xã:
Hoằng Phụ, Hoằng Thanh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
12
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng), huyện Hoằng Hóa
1,00
1,00
DGT
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
13
Đường nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ng đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã
Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa.
0,80
0,80
DGT
Các xã:
Hoằng Hà, Hoằng Đạo
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
14
Bến thủy nội địa
(Bến hành khách) đền Phủ Vàng
0,10
0,10
DGT
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
15
Nâng cấp, sửa chữa
đường giao thông xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
0,80
0,80
DGT
Xã Hoằng Hà
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
16
Nâng cấp mở rộng
đường giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, huyện
Hoằng Hóa. Hạng mục: Nền mặt đường và công trình thoát nước.
0,63
0,63
DGT
Xã Hoằng
Trạch
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
17
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông ĐH.HH- 16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh)
0,31
0,31
DGT
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
18
Mở rộng từ đường
510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc)
3,40
3,40
DGT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của
HĐND tỉnh
19
Cảng cá Hoằng
Trường
2,50
2,50
DGT
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
20
Mở rộng đường giao
thông từ nhà Bà L ý Mùi đi ông
Hùng Kính phố Bút Cương
0,01
0,01
DGT
Thị trấn
Bút Sơn
21
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn
0,03
0,03
DGT
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
22
Mở rộng đường giao
thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây
0,38
0,38
DGT
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
23
Mở rộng đường từ
ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá thể thao huyện
0,25
0,25
DGT
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
24
Đường từ Gốc Đa đi
đường ông Biểu thôn Tam Nguyên
1,20
1,20
DGT
Xã Hoằng
Đạt
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
25
Nâng cấp, cải tạo
đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ
0,21
0,21
DGT
Xã Hoằng
Đông
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
26
Đường giao thông
đoạn từ công sở UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A
0,75
0,74
0,01
DGT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
27
Đường giao thông từ
đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi
0,17
0,17
DGT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
28
Nâng cấp và làm
mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã
0,02
0,02
DGT
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
29
Mở rộng đường giao
thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú -
Giang
0,80
0,80
DGT
Xã Hoằng
Giang
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
30
Đường giao thông từ
TL 510 đến đường giao thông thôn 3
0,20
0,20
DGT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
31
Nâng cấp mở rộng
đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao
0,10
0,10
DGT
Xã Hoằng
Phượng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
32
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1
0,21
0,21
DGT
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
33
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông
0,13
0,13
DGT
Xã Hoằng
Thanh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
34
Đường giao thông
nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành
0,02
0,02
DGT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
35
Mở rộng đường; rãnh
thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8
xã Hoằng Thành
0,20
0,20
DGT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
36
Đường giao thông
kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng
Tiến
0,80
0,80
DGT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
37
Đường giao thông
kẹp kênh Rọc viện (từ
Đường tỉnh 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé )
0,40
0,40
DGT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
38
Đường vào Trung tâm
thể dục thể thao xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa
1,04
1,04
DGT
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
39
Nâng cấp đường giao
thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân
0,12
0,12
DGT
Các xã:
Hoằng Châu, Hoằng Tân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
40
Đoạn đường từ tỉnh
lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn B é
0,70
0,70
DGT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá
41
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH- HH.16 đến
đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu
0,11
0,11
DGT
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
42
Đường giao thông
tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài
1,00
1,00
DGT
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
43
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy d phía
Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt
Vương)
1,95
1,95
DGT
Xã Hoằng
Trung
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.9
Đất thủy lợi
1,07
1,07
1
Trạm bơm Hoằng
Khánh
0,57
0,57
DTL
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Nâng cấp mở rộng
tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24
0,50
0,50
DTL
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.10
Đất công trình năng
lượng
2,90
0,10
2,79
1
Chống quá tải, giảm
tổn thất đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng Ng ọc
0,05
0,05
DNL
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Đường dây và TBA
110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa
1,46
0,10
1,36
DNL
Các xã:
Hoằng Đồng, Hoằng Đức
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020
của HĐND tỉnh
3
Chống quá tải, giảm
tổn thất các TBA >10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa
0,03
0,03
DNL
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Ng ọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành,
Hoằng Cát, Hoằng Xuyên
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Cải tạo đường dây
10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV
0,04
0,04
DNL
Các xã:
Hoằng Xuân, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Qu Hoằng Phú
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Cải tạo lộ 971, 975
trạm 110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV
0,05
0,05
DNL
Các xã:
Hoằng Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
6
Cải tạo lộ 973 trạm
110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV
0,03
0,03
DNL
Các xã:
Hoằng Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
7
Chống quá tải Trạm
biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
0,03
0,03
DNL
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
8
Cải tạo đường dây
10kV lộ 972 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV
0,04
0,04
DNL
Các xã:
Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
9
Chống quá tải lộ
374 trạm 110kV Hoằng Hóa
0,04
0,04
DNL
Các xã:
Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
10
Cải tạo lưới 10kV
sau TG Hoằng N gọc lên vận
hành 22 kV
0,02
0,02
DNL
Các xã:
Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ng ọc
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
11
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
0,40
0,40
DNL
Các xã:
Hoằng Ng Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
12
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa
0,03
0,03
DNL
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
13
Chống quá tải, giảm
tổn thất đường dây 35kV lộ 371 trạm 110kV Hoằng Hóa.
0,04
0,04
DNL
Thị trấn
Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Ng ọc
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
14
Đường dây
500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
0,59
0,59
DNL
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
15
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện sau các trạm 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Quảng Xương,
110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Th Xuân theo phương án đa chia đa nối
(MDMC)
0,02
0,02
DNL
Các xã:
Hoằng Hợp, Hoằng Giang
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
16
Xây dựng đường dây
22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa
0,02
0,02
DNL
Xã Hoằng
Trường
Nghị quyết
385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.11
Đất công trình bưu
chính viễn thông
1
Xây dựng bưu điện
văn hóa xã
0,04
0,04
DBV
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.12
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
1
Mở rộng khuôn viên
di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh
0,08
0,08
DDT
Xã Hoằng
Lộc
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Mở rộng Đền thờ Tô
Hiến Thành
0,55
0,55
DDT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
1
Công sở xã Hoằng
Yến
1,20
1,20
TSC
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.14
Đất cơ sở tôn giáo
1
Xây dựng, phục dựng
chùa Kim Quy
1,30
1,30
TON
Xã Hoằng
Kim
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Khôi phục và mở
rộng Chùa Thiên Vương
2,2
2,2
TON
Xã Hoằng
Lộc
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Mở rộng chùa Vĩnh
Phúc
0,10
0,10
TON
Xã Hoằng
Phượng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021
của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Mở rộng và khôi
phục chùa Thiên Long
0,48
0,48
TON
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Mở rộng chùa Hồi
Long
1,50
1,50
TON
Xã Hoằng
Thanh
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
6
Dự án xây dựng,
phục dựng chùa Trắng
0,70
0,70
TON
Xã Hoằng
Xuyên
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 18473/UBND-NN ngày
23/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án
1.15
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1
Mở rộng nghĩa trang
số 1 và nghĩa trang số 2
0,79
0,79
NTD
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Phú
0,50
0,50
NTD
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Mở rộng nghĩa địa
Cồn Chăn
0,54
0,54
NTD
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Mở rộng đất nghĩa
trang xã Hoằng Qu ý
0,65
0,65
NTD
Xã Hoằng Qu ý
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Đất nghĩa địa xã
Hoằng Quỳ
0,46
0,46
NTD
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
1.16
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
1
Xây dựng hạ tầng
khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi
0,19
0,19
DKV
Xã Hoằng
Đồng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Xây dựng công viên
mini
0,30
0,30
DKV
Xã Hoằng Hà
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
3
Xây dựng công viên
xã
0,38
0,38
DKV
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
4
Xây dựng công viên
Hoằng N gọc
1,00
1,00
DKV
Xã Hoằng Ng ọc
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
5
Sân thể thao và
khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc
1,30
1,30
DKV
Xã Hoằng
Phong
6
Công viên mini
0,50
0,50
DkV
Xã Hoằng
Thịnh
1.17
Đất tín ngưỡng
1
Xây dựng, khôi phục
di tích đình Làng Phượng Ngô
0,50
0,50
TIN
Xã Hoằng Lưu
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
2
Xây dựng đình làng
Thuần
2,54
2,14
TIN
Xã Hoằng
Đông
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,40
TIN
Xã Hoằng
Phụ
3
Khôi phục và mở
rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu
0,40
0,40
TIN
Xã Hoằng
Đông
4
Mở rộng khuôn viên
mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông
0,27
0,27
TIN
Xã Hoằng
Đông
2
Công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất
2.1
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
1
Trung tâm dịch vụ
thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An
4,99
4,99
DTT
Xã Hoằng
Thịnh
2.2
Đất xây dựng cơ sở
y tế
1
Bệnh viện đa khoa
Hải Tiến
2,50
2,50
DYT
Xã Hoằng Ng ọc
Văn bản số
366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh về việc đồng cho
Công ty CP MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất để mở rộng, nâng cấp phòng khám
đa khoa Hải Tiến.
2
Mở rộng Bệnh viện
đa khoa Hàm Rồng
1,10
1,10
DYT
Xã Hoằng
Quỳ
Kết luận số
149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN
ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
2.3
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
1
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
4,08
4,08
DXH
Xã Hoằng
Lưu
2.4
Đất giáo dục và đào
tạo
1
Trường liên cấp
quốc tế Delta
3,02
3,02
DGD
Xã Hoằng
Đồng
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
1
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
0,45
0,45
TMD
Thị trấn
Bút Sơn
2
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
0,11
0,11
TMD
Thị trấn
Bút Sơn
3
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
0,20
0,20
TMD
Thị trấn
Bút Sơn
4
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
0,28
0,28
TMD
Thị trấn
Bút Sơn
5
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn
0,15
0,15
TMD
Thị trấn
Bút Sơn
6
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát
1,16
1,16
TMD
Xã Hoằng
Cát
7
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát
0,90
0,90
TMD
Xã Hoằng
Cát
8
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu
0,20
0,20
TMD
Xã Hoằng
Châu
9
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Châu
10
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo
0,40
0,40
TMD
Xã Hoằng
Đạo
11
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo
0,35
0,35
TMD
Xã Hoằng
Đạo
12
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng
0,45
0,45
TMD
Xã Hoằng
Đồng
13
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng
0,24
0,24
TMD
Xã Hoằng
Đồng
14
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức
0,34
0,34
TMD
Xã Hoằng
Đức
15
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức
0,45
0,45
TMD
Xã Hoằng
Đức
16
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hà
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng Hà
17
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Hợp
18
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
0,20
0,20
TMD
Xã Hoằng
Kim
19
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
3,73
3,73
TMD
Xã Hoằng
Kim
20
Khu kinh doanh ăn
uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim
0,55
0,55
TMD
Xã Hoằng
Kim
21
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Kim
22
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Kim
23
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc
1,80
1,80
TMD
Xã Hoằng
Lộc
24
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu
0,18
0,18
TMD
Xã Hoằng
Lưu
Khu thương mại,
dịch vụ
4,00
4,00
TMD
Xã Hoằng
Lưu
25
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng
6,00
6,00
TMD
Các xã:
Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
26
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ng ọc
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng Ng ọc
27
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ng ọc
0,28
0,28
TMD
Xã Hoằng Ng ọc
28
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ng ọc
0,36
0,36
TMD
Xã Hoằng Ng ọc
29
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ng ọc
0,36
0,36
TMD
Xã Hoằng Ng ọc
30
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ng ọc
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng Ng ọc
31
Khu thương mại tổng
hợp An Bình Phát
0,92
0,92
TMD
Xã Hoằng
Phú
Văn bản số
529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa (Đợt 6)
32
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ
0,47
0,47
TMD
Xã Hoằng
Phụ
33
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ
0,16
0,16
TMD
Xã Hoằng
Phụ
34
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Sơn
0,30
0,30
TMD
Xã Hoằng
Sơn
35
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân
0,63
0,63
TMD
Xã Hoằng
Tân
36
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân
0,30
0,30
TMD
Xã Hoằng
Tân
37
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thái
0,45
0,45
TMD
Xã Hoằng
Thái
38
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Thắng
39
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thanh
0,64
0,64
TMD
Xã Hoằng
Thanh
40
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh
0,45
0,45
TMD
Xã Hoằng
Thịnh
41
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Tiến
42
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trung
1,56
1,56
TMD
Xã Hoằng
Trung
43
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường
0,98
0,98
TMD
Xã Hoằng
Trường
44
Flamingo Linh
Trường Khu B
3,95
3,95
TMD
Xã Hoằng
Trường
Văn bản số
1208/UBND-THKH ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án
45
Khu du lịch sinh
thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường
2,80
2,80
TMD
Xã Hoằng
Trường
46
Khu khách sạn, nhà
hàng Tuấn Linh
1,37
1,37
TMD
Xã Hoằng
Trường
Văn bản số
529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa (Đợt 6)
47
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường
0,30
0,30
TMD
Xã Hoằng
Trường
48
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Yến
0,20
0,20
TMD
Xã Hoằng
Yến
49
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp
0,5
0,5
TMD
Xã Hoằng
Lộc
50
Khu thương mại,
dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân
0,50
0,50
TMD
Xã Hoằng
Xuân
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
46,26
46,26
1
Mở rộng diện tích
hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa
0,56
0,56
SKC
Thị trấn
Bút Sơn
Quyết định
số 5338/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
2
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Cát
1,00
1,00
SKC
Xã Hoằng
Cát
3
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đông
0,55
0,55
SKC
Xã Hoằng
Đông
4
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng
0,60
0,60
SKC
Xã Hoằng
Đồng
5
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng
0,50
0,50
SKC
Xã Hoằng
Đồng
6
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp
2,01
2,01
SKC
Xã Hoằng
Hợp
7
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu
0,73
0,73
SKC
Xã Hoằng
Lưu
8
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu
6,50
6,50
SKC
Xã Hoằng
Lưu
9
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Ng ọc
1,21
1,21
SKC
Xã Hoằng Ng ọc
10
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Ng ọc
0,45
0,45
SKC
Xã Hoằng Ng ọc
11
Cơ sở sản xuất thực
ph ẩ m đóng hộp
từ thủy sản Lê Gia tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hoá
1,13
1,13
SKC
Xã Hoằng
Phụ
Quyết định
số 1417/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
12
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ
0,90
0,90
SKC
Xã Hoằng
Phụ
13
Xây dựng Nhà máy
sản xuất thuốc đạt tiêu c huẩn Châu Âu
5,00
5,00
SKC
Xã Hoằng Qu ỳ
Quyết định
số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
14
Mở rộng nhà máy
dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3
1,70
1,70
SKC
Xã Hoằng Qu ỳ
Quyết định
3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án
15
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ
2,60
2,60
SKC
Xã Hoằng
Quỳ
16
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ
1,70
1,70
SKC
Xã Hoằng
Quỳ
17
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn
0,97
0,97
SKC
Xã Hoằng
Sơn
18
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn
0,20
0,20
SKC
Xã Hoằng
Sơn
19
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thành
1,50
1,50
SKC
Xã Hoằng
Thành
20
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh
1,30
1,30
SKC
Xã Hoằng
Thịnh
21
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch
0,19
0,19
SKC
Xã Hoằng
Trạch
22
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch
0,20
0,20
SKC
Xã Hoằng
Trạch
23
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng
Tân Hoàng Minh
0,55
0,55
SKC
Xã Hoằng
Trinh
Quyết định
số 2945/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
24
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
0,46
0,46
SKC
Xã Hoằng
Trinh
25
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
0,45
0,45
SKC
Xã Hoằng
Trinh
26
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
0,57
0,57
SKC
Xã Hoằng
Trinh
27
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
0,70
0,70
SKC
Xã Hoằng
Trinh
28
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh
0,50
0,50
SKC
Xã Hoằng
Trinh
29
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim
5,80
5,80
SKC
Các xã:
Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim
30
Nhà máy sản xuất
cửa gia công cơ khí và kinh
doanh nông sản xuất k hẩu
3,31
3,31
SKC
Xã Hoằng
Trung
Quyết định
số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
31
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trung
0,33
0,33
SKC
Xã Hoằng
Trung
32
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Trung
0,69
0,69
SKC
Xã Hoằng
Trung
33
Khu cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân
1,40
1,40
SKC
Xã Hoằng
Xuân
2.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
1
Mỏ khai thác khoáng
sản xã Hoằng Phượng
10,00
10,00
SKS
Xã Hoằng
Phượng
2.7
Đất trồng cây lâu
năm
1
Khu trồng cây dược
liệu
0,70
0,70
CLN
Xã Hoằng
Quỳ
Văn bản số
12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư.
2
Khu trồng cây lâu
năm xã Hoằng Đạo
0,35
0,35
CLN
Xã Hoằng
Đạo
3
Khu trồng cây lâu
năm xã Hoằng Lưu
6,00
6,00
CLN
Xã Hoằng
Lưu
2.8
Đất nuôi trồng thủy
sản
1
Khu nuôi trồng thủy
sản xã Hoằng Đạo
0,35
0,35
NTS
Xã Hoằng
Đạo
2
Nuôi trồng thủy sản
chất lượng cao xã Hoằng Đạo
2,00
2,00
NTS
Xã Hoằng
Đạo
3
Nuôi trồng thủy sản
chất lượng cao xã Hoằng Lưu
5,00
5,00
NTS
Xã Hoằng
Lưu
2.9
Đất nông nghiệp
khác
1
Trang trại nuôi
trồng thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức
2,00
2,00
NKH
Xã Hoằng
Đức
2
Trang trại trồng
nấm, cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo
0,60
0,60
NKH
Xã Hoằng
Đạo
3
Khu nông nghiệp
khác xã Hoằng Tiến
1,80
1,80
NKH
Xã Hoằng
Tiến
2.10
Các công trình dự án
còn lại
1
Xử l ý cơ sở nhà
đất Trạm Y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa)
0,20
0,20
TMD
Thị trấn
Bút Sơn
Quyết định
số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
2
Đấu giá Bến cá
Hoằng Phụ
1,00
1,00
DGT
Xã Hoằng
Phụ
Quyết định
số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
3
Nhà vận hành và
quản l ý trạm bơm
Hoằng Vinh
0,03
0,03
DTL
Thị trấn
Bút Sơn
3
Công trình, dự án
đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất
1
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)
4,30
4,30
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
Các Quyết
định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 và số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
của UBND huyện Hoằng Hóa
2
Khu dân cư đô thị
(QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017)
3,20
3,20
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
Quyết định
thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày 11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa.
3
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Cát (MB 07, ngày 09/3/2021)
0,97
0,97
ONT
Xã Hoằng
Cát
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện
4
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019)
0,04
0,04
ONT
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
5
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019)
0,15
0,15
ONT
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
6
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020(đợt 2))
0,90
0,90
ONT
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
7
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020)
0,89
0,89
ONT
Xã Hoằng
Đạo
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
8
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211)
0,99
0,99
ONT
Xã Hoằng
Đông
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
9
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021)
0,43
0,43
ONT
Xã Hoằng
Đông
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
10
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020)
1,88
1,88
ONT
Xã Hoằng
Hải
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
11
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)
0,52
0,52
ONT
Xã Hoằng
Hợp
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
12
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021)
0,72
0,72
ONT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
13
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)
1,35
1,35
ONT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND
ngày 10/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
14
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021)
0,26
0,26
ONT
Xã Hoằng
Lưu
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
15
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ng ọc rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)
1,99
1,99
ONT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.
16
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ng ọc rộng đường từ Quốc
lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai
đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)
2,52
2,52
ONT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
17
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Ng ọc huyện
Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH- UBND ngày 17/9/2021)
0,22
0,22
ONT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
18
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020)
1,52
1,52
ONT
Xã Hoằng
Phong
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
19
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021)
0,84
0,84
ONT
Xã Hoằng
Phong
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
20
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH- UBND ngày
20/7/2021)
0,57
0,57
ONT
Xã Hoằng
Phong
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
21
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH- UBND ngày
20/7/2021)
0,39
0,39
ONT
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
22
Khu dân cư thôn Phú
Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1)
0,98
0,98
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
23
Khu dân cư thôn Phú
Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2)
0,71
0,71
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
24
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3)
0,96
0,96
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
25
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4)
0,72
0,72
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
26
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5)
1,01
1,01
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
27
Khu dân cư thôn
Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7)
1,59
1,59
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số
1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
28
Khu dân cư thôn Tr ọng Hậu, xã
Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1)
2,34
2,34
ONT
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND
ngày 19/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
29
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
1,19
1,19
ONT
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
30
Khu dân cư Phú -
Quý
0,80
0,80
ONT
Các xã:
Hoằng Qu Hoằng Phú
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
31
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020)
0,08
0,08
ONT
Xã Hoằng
Tân
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
32
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020)
1,05
1,05
ONT
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
33
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021)
0,851
0,851
ONT
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
34
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021)
1,06
1,06
ONT
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
35
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019)
1,50
1,50
ONT
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
36
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04,
ngày 08/01/2018))
0,17
0,17
ONT
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
37
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018)
0,05
0,05
ONT
Xã Hoằng
Thắng
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
38
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019)
2,86
2,86
ONT
Xã Hoằng
Thanh
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
39
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)
1,37
1,37
ONT
Xã Hoằng
Thanh
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
40
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020)
0,32
0,32
ONT
Xã Hoằng
Thành
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
41
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)
1,32
1,32
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Quyết định
thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa
42
Hạ tầng kỹ thuật và
khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn
xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)
1,65
1,65
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Quyết định
thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
43
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019)
0,19
0,19
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
44
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)
2,32
2,32
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
Quyết định
thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
45
Dự án khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng
đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải
Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
0,97
0,97
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Nghị quyết
số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
46
Quỹ đất TĐC và ĐG
khu TĐC (168/MBQH- UBND 08/8/2017)
0,57
0,57
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Quyết định
thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
47
Quỹ đất TĐC và ĐG
khu TĐC (vị trí 5:Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày
12/06/2020)
0,09
0,09
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Quyết định
thu hồi đất số 1867/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
48
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018)
0,60
0,60
ONT
Xã Hoằng
Trung
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
49
Đầu tư xây dựng các
khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ng Nâng cấp, cải tạo đường từ
Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) - Vị trí số
2 (xã Hoằng Tiến)
3,52
3,52
ONT
Xã Hoằng
Tiến
Quyết định
thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
50
Khu dân cư nông
thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH- UBND ngày
11/5/2018)
2,30
2,30
ONT
Xã Hoằng
Trung
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày
03/01/2015 và Quyết định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND
huyện Hoằng Hóa.
51
Khu dân cư nông thôn
xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)
0,78
0,78
ONT
Xã Hoằng
Giang
Quyết định
thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
52
Mặt bằng phân lô
đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021)
1,76
1,76
ONT
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
53
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH- UBND ngày 20/7/2021)
0,12
0,12
ONT
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
54
Mặt bằng phân lô
đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH- UBND ngày
20/7/2021)
0,44
0,44
ONT
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
55
Mặt bằng phân lô
đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)
1,40
1,40
ONT
Xã Hoằng
Phượng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
56
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2
0,58
0,58
ONT
Xã Hoằng
Trinh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
57
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư
nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
0,97
0,97
ONT
Xã Hoằng
Sơn
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
58
Khu dân cư nông
thôn (MB 07/2020)
0,121
0,121
ONT
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số
587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
59
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày
25/01/2021)
0,64
0,64
ONT
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
60
Hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày
10/02/2021)
1,07
1,07
ONT
Xã Hoằng
Hợp
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
61
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH
số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
1,00
1,00
ONT
Xã Hoằng
Hợp
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
62
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH- UBND ngày
20/5/2021)
1,03
1,03
ONT
Xã Hoằng
Tân
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
63
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ng ọc, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)
0,35
0,35
ONT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
64
Hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ng ọc, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
0,99
0,99
ONT
Xã Hoằng Ng
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
65
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
0,86
0,86
ONT
Xã Hoằng
Yến
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
66
Phục dựng khu di
tích chùa Sùng Long
1,00
1,00
TON
Xã Hoằng
Trinh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1089/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
67
Cụm công nghiệp Bắc
Hoằng Hóa
37,86
37,86
SKN
Các xã:
Hoằng Phú, Hoằng Qu Hoằng Kim
Quyết định
thu hồi đất số 7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; Quyết định thu hồi đất số
508/QĐ-UBND , 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021; Quyết định thu hồi đất số
2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; Quyết định thu hồi đất số 2685/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.
68
Đường bộ ven biển:
Tuyến Hoằng Hóa - Sầm Sơn (theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT)
28,24
28,24
DGT
Các xã:
Hoằng Ng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu
Các Quyết
định số: 1982/QĐ-UBND , 1984/QĐ-UBND , 1988/QĐ-UBND ngày 25/8/2021;
2063/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 2088/QĐ-UBND ngày 06/9/2021; 2214/QĐ- UBND ngày
20/9/2021; 2828/QĐ-UBND , 2830/QĐ-UBND ngày 24/11/2021; 3286/QĐ-UBND ngày
29/12/2021; 33/QĐ- UBND ngày 06/1/2022; 354/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND
huyện Hoằng Hóa;
69
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ
23,24
23,24
DGT
Các xã:
Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
Các Quyết
định của UBND huyện Hoằng Hóa: Số 1002/QĐ- UBND, 1004/QĐ-UBND ngày 21/6/2022;
số 1015/QĐ- UBND ngày 23/6/2022; số 1384/QĐ-UBND ngày 03/8/2022; số
2961/QĐ-UBND ngày 09/12/2022; số 2581/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND huyện
Hoằng Hóa;
70
Đường dây và TBA
110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
2,40
2,40
DNL
Các xã:
Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ng ọc
Quyết định
thu hồi đất số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; Quyết định thu hồi đất số
81/QĐ-UBND , 86/QĐ-UBND , 79/QĐ-UBND , 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2023; Quyết định
thu hồi đất số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; Quyết định thu hồi đất số
193/QĐ-UBND , 195/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.
71
Đầu tư xây dựng khu
trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa
3,50
3,50
DVH
Xã Hoằng
Kim
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1729/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
72
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã Hoằng Phú
0,43
0,43
DVH
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
276/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
73
Mở rộng trường THCS
Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn
0,38
0,38
DGD
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
74
Trường THCS xã
Hoằng Cát
0,57
0,57
DGD
Xã Hoằng
Cát
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 6759/QĐ- UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
75
Mở rộng trường Mầm
non
0,18
0,18
DGD
Xã Hoằng
Giang
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
76
Trường Mầm non xã
Hoằng Hải
0,90
0,90
DGD
Xã Hoằng
Hải
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 3265/QĐ- UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
77
Mở rộng trường Mầm
non, xã Hoằng Phú
0,05
0,05
DGD
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Văn bản số 514/UBND-TNMT ngày
17/4/2018 và Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND huyện Hoằng
Hóa.
78
Trường Mầm non xã
Hoằng Phụ
0,80
0,80
DGD
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
79
Trường Mầm non xã
Hoằng Thanh
0,94
0,94
DGD
Xã Hoằng
Thanh
Nghị quyết
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
80
Mở rộng trường Mầm
non, xã Hoằng Thịnh
0,32
0,32
DGD
Xã Hoằng
Thịnh
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 3201/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
81
Mở rộng khuôn viên
trường THCS xã Hoằng Trạch
0,25
0,25
DGD
Xã Hoằng
Trạch
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 6934/QĐ- UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
82
Mở rộng trường Mầm
non xã Hoằng Trung
0,25
0,25
DGD
Xã Hoằng
Trung
Nghị quyết
số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
83
Mở rộng trường Mầm
non xã Hoằng Trinh
0,16
0,16
DGD
Xã Hoằng
Trinh
Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
84
Trường Tiểu h xã
Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)
0,61
0,61
DGD
Xã Hoằng
Xuân
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa ; Quyết định thu hồi
đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa
85
Mở rộng trường THCS
xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
0,23
0,23
DGD
Xã Hoằng
Xuyên
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
86
Sân thể thao xã
Hoằng Đạo
1,19
1,19
DTT
Xã Hoằng
Đạo
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1636/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.
87
Sân thể thao xã
Hoằng Phụ
1,00
1,00
DTT
Xã Hoằng
Phụ
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; 1345/UBND-TNMT ngày 29/8/2018; Quyết định thu
hồi đất số 7443/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
88
Sân thể thao xã
Hoằng Quỳ
1,38
1,38
DTT
Xã Hoằng
Quỳ
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định
thu hồi đất số 4787/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
89
Sân vận động - Thể
dục thể thao xã Hoằng Thanh
0,74
0,74
DTT
Xã Hoằng
Thanh
Quyết định
thu hồi đất số 3702/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
90
Sân vận động xã
Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)
0,85
0,85
DTT
Xã Hoằng
Xuyên
Quyết định
thu hồi đất số 3846/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
91
Xây dựng công viên
xã
0,50
0,50
DkV
Xã Hoằng
Châu
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
92
Mở rộng chùa Vĩnh
Phúc
0,87
0,87
TON
Xã Hoằng
Phượng
Nghị quyết
số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
93
Trạm Kiểm lâm Thanh
Hóa
0,08
0,08
TSC
Xã Hoằng
Kim
Quyết định
thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện Hoằng Hóa.
94
Công sở xã Hoằng
Tân
0,55
0,55
TSC
Xã Hoằng
Tân
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.
95
Xây dựng công sở
UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ)
0,71
0,71
TSC
Xã Hoằng
Xuân
NQ
89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.
96
Nhà khách huyện ủy,
thị trấn Bút Sơn
0,70
0,70
DTS;
Thị trấn
Bút Sơn
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
1118/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
97
Dự án hệ thống nước
sạch nông thôn VNC
0,59
0,59
SKC;
Xã Hoằng
Đồng;
Quyết định
số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của
UBND huyện Hoằng Hóa.
98
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Phú
0,50
0,50
NTD
Xã Hoằng
Phú
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất
số 3142/QĐ- UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa; Quyết định thu hồi
đất số 4566/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.
99
Mở rộng nghĩa địa
xã Hoằng Thái
0,87
0,87
NTD
Xã Hoằng
Thái
Nghị quyết
số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.
100
Phòng giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa
Trang
0,06
0,06
TMD
Xã Hoằng
Trung
Quyết định
số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
4
Giao đất, đấu giá
đất xen kẹt trong khu dân cư theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND
tỉnh Thanh Hoá
2,26
2,26
1
Thửa số 461 tờ số 7
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
2
Thửa số 460 tờ số 7
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
3
Thửa số 460 tờ số 7
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
4
Thửa số 460+461 tờ
số 7
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
5
Thửa số 460 tờ số 7
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
6
Thửa số 461 tờ số 7
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
7
Thửa số 461 tờ số 7
0,0028
0,0028
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
8
Thửa số 464 tờ số 7
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
9
Thửa số 461b tờ số
7
0,0012
0,0012
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
10
Thửa số 461 tờ số 7
0,0035
0,0035
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
11
Thửa số 468 tờ số 7
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
12
Thửa số 468 tờ số 7
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
13
Thửa số 468 tờ số 7
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
14
Thửa số 461 tờ số 7
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
15
Thửa số 461 tờ số 7
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
16
Thửa số 461 tờ số 7
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
17
Thửa số 461b tờ số
7
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
18
Thửa số 8 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
19
Thửa số 8 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
20
Thửa số 8 tờ số 6
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
21
Thửa số 8 tờ số 6
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
22
Thửa số 8 tờ số 6
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
23
Thửa số 8 tờ số 6
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
24
Thửa số 7 tờ số 6
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
25
Thửa số 7 tờ số 6
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
26
Thửa số 7 tờ số 6
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
27
Thửa số 7 tờ số 6
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
28
Thửa số 7 tờ số 6
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
29
Thửa số 7 tờ số 6
0,0036
0,0036
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
30
Thửa số 6 tờ số 6
0,0033
0,0033
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
31
Thửa số 6 tờ số 6
0,0035
0,0035
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
32
Thửa số 6 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
33
Thửa số 6 tờ số 6
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
34
Thửa số 3 tờ số 6
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
35
Thửa số 3 tờ số 6
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
36
Thửa số 3 tờ số 6
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
37
Thửa số 3 tờ số 6
0,0033
0,0033
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
38
Thửa số 3 tờ số 6
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
39
Thửa số 3 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
40
Thửa số 3 tờ số 6
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
41
Thửa số 3 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
42
Thửa số 3 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
43
Thửa số 2 tờ số 6
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
44
Thửa số 2 tờ số 6
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
45
Thửa số 2 tờ số 6
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
46
Thửa số 2 tờ số 6
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
47
Thửa số 2 tờ số 6
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
48
Thửa số 2 tờ số 6
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
49
Thửa số 2 tờ số 6
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
50
Thửa số 2 tờ số 6
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
51
Thửa số 2 tờ số 6
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
52
Thửa số 2 tờ số 6
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
53
Thửa số 2 tờ số 6
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
54
Thửa số 2 tờ số 6
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
55
Thửa số 1 tờ số 6
0,0056
0,0056
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
56
Thửa số CD tờ số 6
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
57
Thửa số 112 tờ số 6
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
58
Thửa số CD tờ số 6
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
59
Thửa số CD tờ số 6
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
60
Thửa số 310(2) tờ
số 5
0,0054
0,0054
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
61
Thửa số 310(3) tờ
số 5
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
62
Thửa số 310(6) tờ
số 5
0,0022
0,0022
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
63
Thửa số 310(5) tờ
số 5
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
64
Thửa số 310(4) tờ
số 5
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
65
Thửa số 310 tờ số 5
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
66
Thửa số 312 tờ số 5
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
67
Thửa số 310(9) tờ
số 5
0,0047
0,0047
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
68
Thửa số 314 tờ số 5
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
69
Thửa số 315 tờ số 5
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
70
Thửa số 315 tờ số 5
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
71
Thửa số 313 tờ số 5
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
72
Thửa số 637 tờ số 5
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
73
Thửa số 636 tờ số 5
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
74
Thửa số 635 tờ số 5
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
75
Thửa số 635 tờ số 5
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
76
Thửa số 634 tờ số 5
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
77
Thửa số 633 tờ số 5
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
78
Thửa số 632 tờ số 5
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
79
Thửa số 631 tờ số 5
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
80
Thửa số 630 tờ số 5
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
81
Thửa số 629 tờ số 5
0,0036
0,0036
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
82
Thửa số 628 tờ số 5
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
83
Thửa số 627 tờ số 5
0,0051
0,0051
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
84
Thửa số 625(1) tờ
số 5
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
85
Thửa số 625 tờ số 5
0,0061
0,0061
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
86
Thửa số 625(5) tờ
số 5
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
87
Thửa số 622 tờ số 5
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
88
Thửa số 624 tờ số 5
0,0009
0,0009
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
89
Thửa số 624 tờ số 5
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
90
Thửa số 625(4) tờ
số 5
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
91
Thửa số 620 tờ số 5
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
92
Thửa số 620 tờ số 5
0,0057
0,0057
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
93
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
94
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
95
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
96
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
97
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
98
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
99
Thửa số 82 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
100
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
101
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
102
Thửa số 82 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
103
Thửa số 81 tờ số 6
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
104
Thửa số 1 tờ số 6
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
105
Thửa số 216 tờ số 4
0,0161
0,0161
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
106
Thửa số 217 tờ số 4
0,0074
0,0074
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
107
Thửa số 218 tờ số 4
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
108
Thửa số 219 tờ số 4
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
109
Thửa số 220 tờ số 4
0,0060
0,0060
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
110
Thửa số 221 tờ số 4
0,0067
0,0067
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
111
Thửa số 222 tờ số 4
0,0077
0,0077
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
112
Thửa số 224 tờ số 4
0,0059
0,0059
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
113
Thửa số 225 tờ số 4
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
114
Thửa số 226 tờ số 4
0,0081
0,0081
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
115
Thửa số 38 tờ số 6
0,0106
0,0106
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
116
Thửa số 1 tờ số 6
0,0090
0,0090
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
117
Thửa số 1(1) tờ số
6
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
118
Thửa số 1(8) tờ số
6
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
119
Thửa số 424a tờ số
7
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
120
Thửa số 153+154 tờ
số 7
0,0022
0,0022
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
121
Thửa số 423 tờ số 7
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
122
Thửa số 422 tờ số 7
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
123
Thửa số 421 tờ số 7
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
124
Thửa số 420 tờ số 7
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
125
Thửa số 73 tờ số 6
0,0055
0,0055
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
126
Thửa số 143 tờ số 6
0,0091
0,0091
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
127
Thửa số CD tờ số 6
0,0047
0,0047
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
128
Thửa số 141 tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
129
Thửa số 3 tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
130
Thửa số CD tờ số 6
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
131
Thửa số CD tờ số 6
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
132
Thửa số CD tờ số 6
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
133
Thửa số CD tờ số 6
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
134
Thửa số CD tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
135
Thửa số 150 tờ số 6
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
136
Thửa số CD tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
137
Thửa số CD tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
138
Thửa số 142 tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
139
Thửa số CD tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
140
Thửa số CD tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
141
Thửa số CD tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
142
Thửa số CD tờ số 6
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
143
Thửa số 76 tờ số 6
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
144
Thửa số CD tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
145
Thửa số 74(2) tờ số
6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
146
Thửa số 151 tờ số 6
0,0048
0,0048
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
147
Thửa số CD tờ số 6
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn Bút
Sơn
148
Thửa số 145 tờ số 6
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
149
Thửa số CD tờ số 6
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
150
Thửa số 147 tờ số 6
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
151
Thửa số CD tờ số 6
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
152
Thửa số 429 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
153
Thửa số 144 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
154
Thửa số CD tờ số 6
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
155
Thửa số 148 tờ số 6
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
156
Thửa số 142 tờ số 6
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
157
Thửa số CD tờ số 6
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
158
Thửa số CD tờ số 6
0,0047
0,0047
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
159
Thửa số CD tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
160
Thửa số CD tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
161
Thửa số CD tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
162
Thửa số CD(02) tờ
số 6
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
163
Thửa số 129 tờ số 6
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
164
Thửa số CD tờ số 6
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
165
Thửa số 129 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
166
Thửa số 154 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
167
Thửa số 143 tờ số 6
0,0094
0,0094
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
168
Thửa số CD tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
169
Thửa số 129 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
170
Thửa số 429 tờ số 7
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
171
Thửa số 429 tờ số 7
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
172
Thửa số 461 tờ số 7
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
173
Thửa số 430 tờ số 7
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
174
Thửa số 461 tờ số 7
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
175
Thửa số 432 tờ số 7
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
176
Thửa số 433 tờ số 7
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn Bút
Sơn
177
Thửa số 431 tờ số 7
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
178
Thửa số 6(b1) tờ số
6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
179
Thửa số 6(b10) tờ
số 6
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
180
Thửa số 6(b5) tờ số
6
0,0054
0,0054
ODT
Thị trấn Bút
Sơn
181
Thửa số 60b tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
182
Thửa số 6(b7) tờ số
6
0,0048
0,0048
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
183
Thửa số 6(b6) tờ số
6
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
184
Thửa số 6(b5) tờ số
6
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
185
Thửa số 6b4 tờ số 6
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
186
Thửa số 6(b3) tờ số
6
0,0038
0,0038
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
187
Thửa số 6a(3) tờ số
6
0,0036
0,0036
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
188
Thửa số 179a tờ số
4
0,0009
0,0009
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
189
Thửa số 179b tờ số
4
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
190
Thửa số 16(1) tờ số
3
0,0012
0,0012
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
191
Thửa số 16(2) tờ số
3
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
192
Thửa số 16(3) tờ số
3
0,0010
0,0010
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
193
Thửa số 16(4) tờ số
3
0,0009
0,0009
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
194
Thửa số 16 tờ số 3
0,0057
0,0057
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
195
Thửa số 18 tờ số 3
0,0068
0,0068
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
196
Thửa số 19 tờ số 3
0,0049
0,0049
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
197
Thửa số 20 tờ số 3
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
198
Thửa số 21 tờ số 3
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
199
Thửa số 22 tờ số 3
0,0048
0,0048
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
200
Thửa số 23 tờ số 3
0,0085
0,0085
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
201
Thửa số 24a tờ số 3
0,0088
0,0088
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
202
Thửa số 31 tờ số 3
0,0012
0,0012
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
203
Thửa số 29 tờ số 3
0,0028
0,0028
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
204
Thửa số 29 tờ số 3
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
205
Thửa số 32 tờ số 3
0,0280
0,0280
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
206
Thửa số 33 tờ số 3
0,0138
0,0138
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
207
Thửa số 34 tờ số 3
0,0096
0,0096
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
208
Thửa số 35 tờ số 3
0,0214
0,0214
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
209
Thửa số 246 tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
210
Thửa số 44 tờ số 4
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
211
Thửa số 45b tờ số 4
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
212
Thửa số 45a tờ số 4
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
213
Thửa số 49a tờ số 4
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
214
Thửa số 49b tờ số 4
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
215
Thửa số 50 tờ số 4
0,0047
0,0047
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
216
Thửa số 51 tờ số 4
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
217
Thửa số 51a tờ số 4
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
218
Thửa số 52 tờ số 4
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
219
Thửa số 52a tờ số 4
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
220
Thửa số 53 tờ số 4
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
221
Thửa số 53 tờ số 4
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
222
Thửa số 54b tờ số 4
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
223
Thửa số 86 tờ số 4
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
224
Thửa số 88 tờ số 4
0,0080
0,0080
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
225
Thửa số 89 tờ số 4
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
226
Thửa số 90 tờ số 4
0,0089
0,0089
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
227
Thửa số 91 tờ số 4
0,0062
0,0062
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
228
Thửa số 92 tờ số 4
0,0059
0,0059
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
229
Thửa số 93 tờ số 4
0,0053
0,0053
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
230
Thửa số 94 tờ số 4
0,0072
0,0072
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
231
Thửa số 95 tờ số 4
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
232
Thửa số 128 tờ số 4
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
233
Thửa số 127 tờ số 4
0,0082
0,0082
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
234
Thửa số 126b tờ số
4
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
235
Thửa số 126a tờ số
4
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
236
Thửa số 125(2) tờ
số 4
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
237
Thửa số 125(1) tờ
số 4
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
238
Thửa số 124(a) tờ
số 4
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
239
Thửa số 124 tờ số 4
0,0049
0,0049
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
240
Thửa số 123 tờ số 4
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
241
Thửa số 122 tờ số 4
0,0098
0,0098
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
242
Thửa số 121 tờ số 4
0,0030
0,0030
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
243
Thửa số 120 tờ số 4
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
244
Thửa số 117 tờ số 4
0,0076
0,0076
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
245
Thửa số 117(a2) tờ
số 4
0,0012
0,0012
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
246
Thửa số 117b tờ số
4
0,0033
0,0033
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
247
Thửa số 117c tờ số
4
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
248
Thửa số 149 tờ số 4
0,0090
0,0090
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
249
Thửa số 150 tờ số 4
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
250
Thửa số 151 tờ số 4
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
251
Thửa số 151a tờ số
4
0,0094
0,0094
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
252
Thửa số 166a tờ số
4
0,0036
0,0036
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
253
Thửa số 41 tờ số 4
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
254
Thửa số 44 tờ số 3
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
255
Thửa số 45 tờ số 3
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
256
Thửa số 46 tờ số 3
0,0009
0,0009
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
257
Thửa số 47 tờ số 3
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
258
Thửa số 38 tờ số 4
0,0058
0,0058
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
259
Thửa số 37 tờ số 4
0,0028
0,0028
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
260
Thửa số 36 tờ số 4
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
261
Thửa số 35 tờ số 4
0,0010
0,0010
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
262
Thửa số 34a tờ số 4
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
263
Thửa số 228 tờ số 4
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
264
Thửa số 33 tờ số 4
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
265
Thửa số 32a tờ số 4
0,0060
0,0060
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
266
Thửa số 32 tờ số 4
0,0057
0,0057
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
267
Thửa số 31 tờ số 4
0,0098
0,0098
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
268
Thửa số 29 tờ số 4
0,0079
0,0079
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
269
Thửa số 26 tờ số 4
0,0094
0,0094
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
270
Thửa số 27 tờ số 4
0,0086
0,0086
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
271
Thửa số 37 tờ số 3
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
272
Thửa số 37 tờ số 3
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
273
Thửa số 37 tờ số 3
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
274
Thửa số 37 tờ số 3
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
275
Thửa số 37 tờ số 3
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
276
Thửa số 38 tờ số 3
0,0072
0,0072
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
277
Thửa số 39b tờ số 3
0,0055
0,0055
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
278
Thửa số 39(a)+40(b)
tờ số 3
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
279
Thửa số 40 tờ số 3
0,0035
0,0035
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
280
Thửa số 41 tờ số 3
0,0086
0,0086
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
281
Thửa số 62 tờ số 4
0,0047
0,0047
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
282
Thửa số 63 tờ số 4
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
283
Thửa số 64 tờ số 4
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
284
Thửa số 65 tờ số 4
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
285
Thửa số 49b tờ số 4
0,0051
0,0051
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
286
Thửa số 43 tờ số 4
0,0009
0,0009
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
287
Thửa số 61a tờ số 4
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
288
Thửa số 61b tờ số 4
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
289
Thửa số 56a tờ số 4
0,0161
0,0161
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
290
Thửa số 70a tờ số 4
0,0005
0,0005
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
291
Thửa số 70 tờ số 4
0,0010
0,0010
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
292
Thửa số 41 tờ số 3
0,0098
0,0098
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
293
Thửa số 85 tờ số 4
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
294
Thửa số 371(1) tờ
số 1
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
295
Thửa số 371(2) tờ
số 1
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
296
Thửa số 391(5) tờ
số 1
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
297
Thửa số 396(1) tờ
số 1
0,0005
0,0005
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
298
Thửa số 397(b) tờ
số 1
0,0067
0,0067
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
299
Thửa số 39 tờ số 2
0,0010
0,0010
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
300
Thửa số 39 tờ số 2
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
301
Thửa số 39 tờ số 2
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
302
Thửa số 48 tờ số 2
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
303
Thửa số 49 tờ số 2
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
304
Thửa số 50 tờ số 2
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
305
Thửa số 51 tờ số 2
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
306
Thửa số 91 tờ số 2
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
307
Thửa số 92 tờ số 2
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
308
Thửa số 93 tờ số 2
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
309
Thửa số 93,94 tờ số
2
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
310
Thửa số 95 tờ số 2
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
311
Thửa số 96 tờ số 2
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
312
Thửa số 96a tờ số 2
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
313
Thửa số 105 tờ số 2
0,0058
0,0058
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
314
Thửa số 106 tờ số 2
0,0062
0,0062
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
315
Thửa số 107 tờ số 2
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
316
Thửa số 109 tờ số 2
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
317
Thửa số 110 tờ số 2
0,0054
0,0054
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
318
Thửa số 111 tờ số 2
0,0062
0,0062
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
319
Thửa số 134 tờ số 2
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
320
Thửa số 135 tờ số 2
0,0058
0,0058
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
321
Thửa số 136 tờ số 2
0,0031
0,0031
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
322
Thửa số 137 tờ số 2
0,0080
0,0080
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
323
Thửa số 138 tờ số 2
0,0101
0,0101
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
324
Thửa số 139 tờ số 2
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
325
Thửa số 140 tờ số 2
0,0048
0,0048
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
326
Thửa số 141 tờ số 2
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
327
Thửa số 142 tờ số 2
0,0063
0,0063
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
328
Thửa số 143 tờ số 2
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
329
Thửa số 167(1) tờ
số 2
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
330
Thửa số 167 tờ số 2
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
331
Thửa số 168 tờ số 2
0,0008
0,0008
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
332
Thửa số 169 tờ số 2
0,0030
0,0030
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
333
Thửa số 170 tờ số 2
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
334
Thửa số 171 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
335
Thửa số 174b tờ số
2
0,0056
0,0056
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
336
Thửa số 175a tờ số
2
0,0212
0,0212
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
337
Thửa số 179 tờ số 2
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
338
Thửa số 180 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
339
Thửa số 181 tờ số 2
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
340
Thửa số 184a tờ số
2
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
341
Thửa số 184 tờ số 2
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
342
Thửa số 185 tờ số 2
0,0055
0,0055
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
343
Thửa số 185 +185a
tờ số 2
0,0054
0,0054
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
344
Thửa số 185a tờ số
2
0,0063
0,0063
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
345
Thửa số 186+187 tờ
số 2
0,0135
0,0135
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
346
Thửa số 187 tờ số 2
0,0072
0,0072
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
347
Thửa số 188+189 tờ
số 2
0,0079
0,0079
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
348
Thửa số 189b tờ số
2
0,0071
0,0071
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
349
Thửa số 189a tờ số
2
0,0088
0,0088
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
350
Thửa số 198(a1+a2)
tờ số 2
0,0067
0,0067
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
351
Thửa số 188 tờ số 2
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
352
Thửa số 3(4) tờ số
3
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
353
Thửa số 3(5) tờ số
3
0,0041
0,0041
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
354
Thửa số 3(9) tờ số
3
0,0030
0,0030
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
355
Thửa số 3(6) tờ số
3
0,0030
0,0030
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
356
Thửa số 3(5) tờ số
3
0,0032
0,0032
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
357
Thửa số 3(9) tờ số
3
0,0036
0,0036
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
358
Thửa số 3(4) tờ số
3
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
359
Thửa số 3(12) tờ số
3
0,0046
0,0046
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
360
Thửa số 3(13) tờ số
3
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
361
Thửa số 392 tờ số 1
0,0319
0,0319
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
362
Thửa số 362a tờ số
1
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
363
Thửa số 363a tờ số
1
0,0007
0,0007
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
364
Thửa số 363 tờ số 1
0,0005
0,0005
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
365
Thửa số 364 tờ số 1
0,0009
0,0009
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
366
Thửa số 365 tờ số 1
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
367
Thửa số 368 tờ số 1
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
368
Thửa số 367 tờ số 1
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
369
Thửa số 368 tờ số 1
0,0038
0,0038
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
370
Thửa số 369b tờ số
1
0,0014
0,0014
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
371
Thửa số 370 tờ số 1
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
372
Thửa số 190 tờ số 1
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
373
Thửa số 189 tờ số 1
0,0005
0,0005
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
374
Thửa số 372 tờ số 1
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
375
Thửa số 373 tờ số 1
0,0037
0,0037
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
376
Thửa số 375 tờ số 1
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
377
Thửa số 376 tờ số 1
0,0012
0,0012
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
378
Thửa số 389a tờ số
1
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
379
Thửa số 389a tờ số
1
0,0038
0,0038
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
380
Thửa số 389a tờ số
1
0,0035
0,0035
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
381
Thửa số 388b tờ số
1
0,0023
0,0023
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
382
Thửa số 388a tờ số
1
0,0016
0,0016
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
383
Thửa số 11 tờ số 2
0,0036
0,0036
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
384
Thửa số 12 tờ số 2
0,0034
0,0034
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
385
Thửa số 26 tờ số 2
0,0007
0,0007
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
386
Thửa số 24 tờ số 2
0,0012
0,0012
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
387
Thửa số 23 tờ số 2
0,0010
0,0010
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
388
Thửa số 22 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
389
Thửa số 21 tờ số 2
0,0026
0,0026
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
390
Thửa số 41 tờ số 2
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
391
Thửa số 40 tờ số 2
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
392
Thửa số 42 tờ số 2
0,0031
0,0031
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
393
Thửa số 42a tờ số 2
0,0008
0,0008
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
394
Thửa số 42c tờ số 2
0,0005
0,0005
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
395
Thửa số 42b+42c tờ
số 2
0,0010
0,0010
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
396
Thửa số 42c tờ số 2
0,0007
0,0007
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
397
Thửa số 97(30) tờ
số 2
0,0008
0,0008
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
398
Thửa số 97 tờ số 2
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
399
Thửa số 103 tờ số 2
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
400
Thửa số 113 tờ số 2
0,0008
0,0008
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
401
Thửa số 132 tờ số 2
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
402
Thửa số 130 tờ số 2
0,0011
0,0011
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
403
Thửa số 129 tờ số 2
0,0017
0,0017
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
404
Thửa số 128 tờ số 2
0,0062
0,0062
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
405
Thửa số 127 tờ số 2
0,0053
0,0053
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
406
Thửa số 126 tờ số 2
0,0008
0,0008
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
407
Thửa số 125 tờ số 2
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
408
Thửa số 123 tờ số 2
0,0034
0,0034
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
409
Thửa số 122 tờ số 2
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
410
Thửa số 121 tờ số 2
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
411
Thửa số 120 tờ số 2
0,0034
0,0034
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
412
Thửa số 172 tờ số 2
0,0034
0,0034
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
413
Thửa số 192 tờ số 2
0,0027
0,0027
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
414
Thửa số 172(b) tờ
số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
415
Thửa số 194 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
416
Thửa số 195 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
417
Thửa số 196 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
418
Thửa số 386 tờ số 2
0,0029
0,0029
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
419
Thửa số 197 tờ số 2
0,0028
0,0028
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
420
Thửa số 198 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
421
Thửa số 199 tờ số 2
0,0031
0,0031
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
422
Thửa số 200 tờ số 2
0,0013
0,0013
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
423
Thửa số 201 tờ số 2
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn Bút
Sơn
424
Thửa số 49 tờ số 3
0,0049
0,0049
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
425
Thửa số 95 tờ số 5a
0,0057
0,0057
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
426
Thửa số 463 tờ số 7
0,0020
0,0020
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
427
Thửa số 536 tờ số 7
0,0015
0,0015
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
428
Thửa số 10+11 tờ số
4
0,0039
0,0039
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
429
Thửa số 18 tờ số 6
0,0160
0,0160
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
430
Thửa số 18 tờ số 6
0,0117
0,0117
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
431
Thửa số 18 tờ số 6
0,0055
0,0055
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
432
Thửa số 18 tờ số 6
0,0055
0,0055
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
433
Thửa số 22 tờ số 6
0,0052
0,0052
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
434
Thửa số 22 tờ số 6
0,0052
0,0052
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
435
Thửa số 22 tờ số 6
0,0049
0,0049
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
436
Thửa số 103 tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
437
Thửa số 104 tờ số 6
0,0079
0,0079
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
438
Thửa số 106 tờ số 6
0,0067
0,0067
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
439
Thửa số 107 tờ số 6
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
440
Thửa số 113 tờ số 6
0,0199
0,0199
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
441
Thửa số 115 tờ số 6
0,0217
0,0217
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
442
Thửa số 114 tờ số 6
0,0122
0,0122
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
443
Thửa số 116 tờ số 6
0,0143
0,0143
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
444
Thửa số 119(2) tờ
số 6
0,0258
0,0258
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
445
Thửa số 118 tờ số 6
0,0134
0,0134
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
446
Thửa số 120 tờ số 6
0,0189
0,0189
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
447
Thửa số 121 tờ số 6
0,0148
0,0148
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
448
Thửa số 122 tờ số 6
0,0122
0,0122
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
449
Thửa số 123 tờ số 6
0,0117
0,0117
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
450
Thửa số 124 tờ số 6
0,0136
0,0136
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
451
Thửa số 125 tờ số 6
0,0125
0,0125
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
452
Thửa số 126 tờ số 6
0,0102
0,0102
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
453
Thửa số 127 tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
454
Thửa số 337A1 tờ số
3
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
455
Thửa số 337 tờ số 3
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
456
Thửa số 613 tờ số 5
0,0059
0,0059
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
457
Thửa số 615 tờ số 5
0,0030
0,0030
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
458
Thửa số 616 tờ số 5
0,0058
0,0058
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
459
Thửa số 62 tờ số 8
0,0028
0,0028
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
460
Thửa số 64 tờ số 8
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
461
Thửa số 65 tờ số 8
0,0025
0,0025
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
462
Thửa số 66 tờ số 8
0,0021
0,0021
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
463
Thửa số 67 tờ số 8
0,0019
0,0019
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
464
Thửa số 68 tờ số 8
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
465
Thửa số 69 tờ số 8
0,0038
0,0038
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
466
Thửa số 70 tờ số 8
0,0044
0,0044
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
467
Thửa số 71 tờ số 8
0,0051
0,0051
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
468
Thửa số 374 tờ số 3
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
469
Thửa số 110(1) tờ
số 6
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
470
Thửa số 110(2) tờ
số 6
0,0058
0,0058
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
471
Thửa số 110(3) tờ
số 6
0,0066
0,0066
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
472
Thửa số 110(4) tờ
số 6
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
473
Thửa số 110(5) tờ số
6
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
474
Thửa số 110(6) tờ
số 6
0,0061
0,0061
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
475
Thửa số 110(7) tờ
số 6
0,0060
0,0060
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
476
Thửa số 110(8) tờ
số 6
0,0064
0,0064
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
477
Thửa số 112(9) tờ
số 6
0,0065
0,0065
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
478
Thửa số 110(10 tờ
số 6
0,0094
0,0094
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
479
Thửa số 110(11) tờ
số 6
0,0069
0,0069
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
480
Thửa số 112(12) tờ
số 6
0,0058
0,0058
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
481
Thửa số 110 tờ số 6
0,0035
0,0035
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
482
Thửa số 110 tờ số 6
0,0055
0,0055
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
483
Thửa số 112(15) tờ
số 6
0,0053
0,0053
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
484
Thửa số 112(16) tờ
số 6
0,0052
0,0052
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
485
Thửa số 112(17) tờ
số 6
0,0047
0,0047
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
486
Thửa số 112 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
487
Thửa số 112 tờ số 6
0,0045
0,0045
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
488
Thửa số 112 tờ số 6
0,0043
0,0043
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
489
Thửa số 112 tờ số 6
0,0042
0,0042
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
490
Thửa số 112 tờ số 6
0,0040
0,0040
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
491
Thửa số 112 tờ số 6
0,0031
0,0031
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
492
Thửa số 112 tờ số 6
0,0031
0,0031
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
493
Thửa số 90 tờ số 6
0,0024
0,0024
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
494
Thửa số 93 tờ số 6
0,0018
0,0018
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
495
Thửa số 100(18) tờ
số 6
0,0072
0,0072
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
496
Thửa số 100(19) tờ
số 6
0,0063
0,0063
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
497
Thửa số 100(20) tờ
số 6
0,0079
0,0079
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
498
Thửa số 100(21) tờ
số 6
0,0066
0,0066
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
499
Thửa số 100(22) tờ
số 6
0,0079
0,0079
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
500
Thửa số 272+273 tờ
số 7
0,0075
0,0075
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
501
Thửa số 146 tờ số 1
0,0150
0,0150
ODT
Thị trấn
Bút Sơn
502
Thửa số 214 tờ số
21
0,0041
0,0041
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
503
Thửa số 407 tờ số
21
0,0032
0,0032
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
504
Thửa số 217 tờ số
21
0,0024
0,0024
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
505
Thửa số 218 tờ số
21
0,0042
0,0042
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
506
Thửa số 412 tờ số
21
0,0036
0,0036
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
507
Thửa số 487 tờ số
22
0,0030
0,0030
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
508
Thửa số 488 tờ số
22
0,0032
0,0032
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
509
Thửa số 263 tờ số
22
0,0042
0,0042
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
510
Thửa số 264 tờ số
22
0,0048
0,0048
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
511
Thửa số 489 tờ số
22
0,0011
0,0011
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
512
Thửa số 269 tờ số
22
0,0032
0,0032
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
513
Thửa số 270 tờ số
22
0,0042
0,0042
ONT
Xã Hoằng Thịnh
514
Thửa số 284 tờ số
22
0,0030
0,0030
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
515
Thửa số 497 tờ số
22
0,0031
0,0031
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
516
Thửa số 495 tờ số
22
0,0042
0,0042
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
517
Thửa số 496 tờ số
22
0,0036
0,0036
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
518
Thửa số 504 tờ số
22
0,0037
0,0037
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
519
Thửa số 294 tờ số
22
0,0028
0,0028
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
520
Thửa số 250 tờ số
22
0,0040
0,0040
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
521
Thửa số 491 tờ số
22
0,0043
0,0043
ONT
Xã Hoằng
Thịnh
5
Chuyển mục đích đất
vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở
0,05
0,04
0,01
1
Ngô Ng ọc Kế - Nguyễn Thị Tờ
0,047
0,037
0,010
ONT
Xã Hoằng
Thắng
DA 027529
Ghi chú: (*): Chi tiết
vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2023, huyện Hoằng Hóa
Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2452/QĐ-UBND ngày 10/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.227
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng