Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2269/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
27/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2269/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình
số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên : 42.449,56 ha
- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.
- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2022
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích
Cơ cấu
(%)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
42.449,56
100
42.449,56
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.060,57
82,59
34.795,45
34.795,45
81,97
Trong đó:
99,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.847,67
11,42
3.944,14
3.944,14
9,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.957,02
9,32
3.844,14
3.844,14
9,06
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
890,65
2,10
100,00
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.306,69
10,15
4.865,25
4.865,25
11,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.499,93
10,60
4.729,49
4.729,49
11,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.383,79
12,68
4.824,33
4.824,33
11,36
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.738,80
37,08
15.517,50
15.517,50
36,56
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
2.264,56
2.264,56
5,33
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
228,79
0,54
220,98
220,98
0,52
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
54,90
0,13
693,76
693,76
1,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.691,18
15,76
7.382,00
7.382,00
17,39
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
91,03
0,21
155,96
155,96
0,37
2.2
Đất an ninh
CAN
148,01
0,35
196,44
196,44
0,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK.
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
100,00
-5,50
94,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
28,99
0,07
67,45
26,57
94,02
0,22
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
60,76
0,14
117,56
13,99
131,55
0,31
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
53,70
0,13
77,07
21,58
98,65
0,23
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
58,40
0,14
58,35
58,35
0,14
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.216,18
5,22
2.463,56
-84,59
2.378,97
5,60
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.227,22
2,89
1.287,70
1.287,70
3,03
Đất thủy lợi
DTL
307,70
0,72
307,46
307,46
0,72
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
39,88
0,09
44,61
44,61
0,11
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,53
0,03
10,55
10,55
0,02
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
66,54
0,16
70,74
70,74
0,17
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
35,46
0,08
39,94
39,94
0,09
Đất công trình năng lượng
DNL
257,30
0,61
295,61
295,61
0,70
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,28
0,00
2,33
2,33
0,01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,62
0,00
1,20
1,20
0,00
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,77
0,01
30,69
30,69
0,07
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,85
0,02
12,45
12,45
0,03
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
247,17
0,58
249,00
242,89
0,57
Đất chợ
DCH
5,86
0,01
10,72
10,72
0,03
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
16,00
16,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,28
4,28
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
0,70
0,00
16,89
16,89
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.316,39
5,46
2.401,16
10,80
2.411,96
5,68
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
259,04
0,61
311,00
311,00
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,57
0,03
13,32
13,32
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,15
0,01
3,01
3,01
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,52
0,00
2,23
2,23
0,01
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.387,50
3,27
1.363,19
1.363,19
3,21
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
50,24
0,12
52,79
52,79
0,12
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
0,00
1,00
1,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
697,81
1,64
272,11
272,11
0,64
II
Khu chức năng*
1
Khu kinh tế
KKT
2
Đất đô thị
KDT
3.441,95
3.441,95
3
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
8.582,62
8.582,62
4
Khu sản xuất lâm nghiệp
KLN
20.341,83
20.341,83
5
Khu du lịch
KDL
6
Khu bảo tồn thiên nhiên
KBT
7
Khu phát triển công nghiệp
KPC
100,00
100,00
8
Khu đô thị
DTC
3.523,75
3.523,75
9
Khu thương mại dịch vụ
KTM
77,37
77,37
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
9.823,99
9.823,99
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
708,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
220,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
201,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
180,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
262,54
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,81
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
912,45
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
425,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
408,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,73
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm
Thủy.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng diện tích
42.449,56
1
Đất nông nghiệp
NNP
34.768,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.005,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
675,73
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
165,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
306,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
98,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
93,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
79,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
111,16
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
415,81
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
22,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,34
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy; công bố, công
khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ
hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ
tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của
tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm
Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thủy;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71.06.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phong
Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
708,41
169,63
27,24
61,78
12,34
12,04
18,00
51,09
40,94
13,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
220,43
81,42
11,10
2,36
6,52
2,40
4,32
17,61
18,06
2,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
201,68
80,62
11,10
6,34
0,50
1,97
13,41
18,06
2,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
180,60
24,38
8,26
25,86
0,40
2,70
0,40
15,21
20,38
4,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,03
3,75
1,59
7,17
0,05
1,80
3,15
1,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
262,54
60,08
6,29
25,72
5,38
6,80
11,31
13,22
0,50
3,70
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,81
0,67
0,04
0,09
0,17
1,90
2,00
1,19
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
912,45
126,26
44,84
41,30
12,10
25,45
97,77
5,64
26,00
82,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
912,45
126,26
44,84
41,30
12,10
25,45
97,77
5,64
26,00
82,80
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
17,79
7,25
2,49
0,73
0,05
0,80
0,52
0,15
1,40
0,21
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
708,41
42,41
16,39
22,84
26,35
76,32
64,68
30,23
22,78
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
220,43
11,04
1,52
11,38
14,03
10,32
9,58
9,49
6,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
201,68
8,30
1,52
11,07
13,81
10,32
6,51
9,49
6,44
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
180,60
4,01
6,98
9,44
2,66
13,21
24,85
16,62
0,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,03
4,80
2,02
1,00
6,64
3,04
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
262,54
27,36
3,09
8,63
44,93
26,86
3,47
15,20
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,81
0,03
1,22
0,35
0,15
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
912,45
131,08
34,71
0,00
52,20
94,90
102,40
0,00
35,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trông thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
912,45
131,08
34,71
52,20
94,90
102,40
35,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
17,79
0,36
0,14
2,11
0,21
1,04
0,33
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phong
Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
408,97
85,08
15,00
12,00
20,00
13,27
5,00
10,00
25,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,74
14,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
394,23
70,34
15,00
12,00
20,00
13,27
5,00
10,00
25,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,73
1,29
0,50
0,27
0,48
1,31
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,41
0,41
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,05
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,92
0,12
0,80
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SK.C
4,33
0,72
0,02
0,48
2.7
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
SKS
8,88
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,37
0,40
0,07
0,11
0,50
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,07
0,07
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
0,50
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,40
0,40
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,11
0,11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,35
0,16
0,01
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,37
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp
NNP
408,97
70,00
27,00
27,00
25,00
74,62
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
394,23
70,00
27,00
27,00
25,00
74,62
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,73
1,49
1,70
0,75
8,88
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,41
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,05
0,05
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,92
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,33
1,41
1,70
2.7
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
SKS
8,88
8,88
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,37
0,29
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,07
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,40
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,29
0,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,35
0,08
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,37
0,37
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Phong
Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
TỔNG CỘNG
42.449,56
3.441,95
3.086,36
3.783,55
1.759,06
2.305,81
3.062,72
1.594,81
2.999,78
2.140,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
34.768,70
2.581 01
2.385,60
3.478,40
1.325,38
2.095,73
2.721,79
1.231 06
2.442,41
1.807,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.749,35
296,41
566,30
103,12
289,51
226,30
240,91
141,51
262,02
309,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.883,74
250,84
464,03
30,12
249,57
130,56
112,15
111,96
257,60
230,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.296,27
505,56
260,65
1.036,41
161,30
103,98
167,61
40,70
245,34
124,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.665,76
230,97
96,56
171,44
18,38
378,71
705,64
66,94
327,66
603,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.326,52
7,20
536,12
633,19
492,54
544,43
826,14
376,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.268,10
1.514,49
889,25
1.521,92
339,99
828,07
1.557,81
149,92
1.216,45
709,74
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
2.984,75
117,70
73,56
111,35
4,93
273,28
92,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
225,35
8,07
36,72
6,32
4,96
14,24
5,13
5,85
11,34
26,69
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
237,35
18,31
6,00
18,70
44,69
3,33
33,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.005,13
730,22
667,66
288,55
374,59
194,82
333,29
351,46
525,58
329,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,29
0,45
8,26
32,78
2.2
Đất an ninh
CAN
151,82
3,12
0,30
0,26
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
38,30
25,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
76,02
18,18
0,15
0,20
5,00
38,79
5,91
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
103,78
5,31
8,25
5,25
6,66
1,49
6,45
15,20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
116,39
6,96
8,60
21,60
3,75
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
58,40
7,74
8,26
2,97
5,36
10,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.266,78
225,36
227,28
93,97
83,05
72,57
96,39
151,31
194,97
110,02
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.265,03
149,30
117,86
60,99
56,52
37,91
54,48
39,51
75,61
69,67
Đất thủy lợi
DTL
305,62
12,89
16,29
5,31
8,10
15,36
27,25
5,90
84,71
14,37
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
42,41
5,26
2,48
5,38
1,39
1,27
2,31
0,81
3,30
2,56
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,60
4,07
2,07
0,57
0,25
0,41
0,28
0,45
0,38
0,26
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
66,68
13,80
4,41
3,16
2,36
1,90
2,93
2,24
3,39
2,99
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
38,37
6,88
2,83
2,16
3,84
2,57
1,03
0,47
2,07
Đất công trình năng lượng
DNL
257,30
1,53
64,97
0,07
0,02
0,02
0,02
84,26
0,14
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,98
1,25
0,03
0,10
0,04
0,05
0,02
0,12
0,05
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,62
0,06
0,17
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,48
5,80
0,50
1,00
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,37
0,99
0,50
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
244,57
20,95
15,04
16,95
12,25
11,82
6,00
16,92
26,38
17,61
Đất chợ
DCH
9,75
2,58
0,80
0,44
0,47
0,43
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2,04
1,93
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.326,82
303,85
98,19
117,23
90,04
199,36
65,38
165,27
186,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
272,72
272,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,06
4,10
0,78
0,40
0,24
0,89
0,48
0,26
0,52
0,68
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,01
2,39
0,09
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,52
0,57
0,10
0,08
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.383,69
142,49
106,93
32,10
157,48
19,38
28,20
83,46
108,31
28,48
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
52,79
7,56
3,80
0,57
5,15
0,26
0,37
2,82
0,20
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
0,87
3
Đất chưa sử dụng
CSD
675,73
130,72
33,10
16,60
59,09
15,26
7,64
12,29
31,79
3,89
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.441,95
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.571,98
516,83
858,97
722,86
777,87
869,17
469,34
567,37
781,04
660,34
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
21.566,36
466,88
1.313,41
2.236,59
884,55
1.314,36
1.644,86
615,75
1.935,61
871,97
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
75,00
50,00
25,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.551,56
1448,93
2,63
2,50
67,89
2,78
10
Khu thương mại dịch vụ
KTM
89,16
32,34
0,78
0,20
0,49
5,25
33,40
5,31
0,47
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
6.595,50
446,35
382,88
263,05
252,77
230,59
120,98
360,71
228,34
370,1
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
TỔNG CỘNG
42.449,56
4.572,51
1.823,43
1.459,39
2.182,14
3.090,47
1.882,26
1.539,44
1.724,95
1
Đất nông nghiệp
NNP
34.768,70
4.016,95
1.541,97
1.044,33
1.781,42
2.420,21
1.475,52
968,73
1.450,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.749,35
414,19
123,51
250,75
315,35
253,25
308,49
522,51
125,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.883,74
263,33
90,46
224,99
306,48
253,25
281,54
522,51
103,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.296,27
377,71
331,43
184,62
73,32
172,87
184,92
229,45
95,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.665,76
422,45
237,99
424,41
123,75
215,73
484,07
1,67
156,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.326,52
820,53
586,32
467,32
36,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.268,10
1.894,84
839,72
143,27
672,86
1.290,01
424,25
204,97
1.070,54
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
2.984,75
573,62
11,79
140,18
973,63
435,44
176,82
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
225,35
12,64
3,90
40,93
9,82
21,03
10,63
4,47
2,61
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
237,35
74,59
5,42
0,35
26,70
5,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.005,13
450,53
281,46
376,88
369,63
669,22
347,75
445,49
268,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,29
45,82
11,98
2.2
Đất an ninh
CAN
151,82
0,20
147,57
0,25
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
11,70
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
76,02
0,12
2,30
2,40
0,26
2,44
0,15
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
103,78
6,45
4,32
0,92
9,65
25,28
8,55
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
116,39
1,89
1,75
26,36
14,00
23,41
8,07
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đô gồm
SKX
58,40
20,48
1,04
2,25
0,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.266,78
161,05
95,29
132,03
154,82
185,22
100,14
129,20
54,11
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.265,03
119,95
55,98
96,04
54,41
77,90
60,76
102,26
35,88
Đất thủy lợi
DTL
305,62
10,95
14,59
12,91
ì 1,98
30,28
16,69
7,01
11,03
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
42,41
2,29
1,90
4,96
1,98
2,28
2,03
1,34
0,87
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,60
0,30
0,93
0,50
0,26
0,10
0,17
0,45
0,15
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
66,68
2,93
3,30
6,93
5,87
3,34
2,38
2,65
2,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
38,37
3,51
1,88
1,07
3,77
2,61
2,21
1,47
Đất công trình năng lượng
DNL
257,30
0,06
0,03
0,27
54,59
51,08
0,04
0,15
0,04
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,98
0,05
0,04
0,10
0,03
0,03
0,03
0,02
0,02
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,62
0,39
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,48
0,33
1,96
0,89
1,00
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,37
7,54
1,30
1,04
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
244,57
19,67
15,92
8,76
11,72
17,19
12,97
11,62
2,80
Đất chợ
DCH
9,75
1,34
0,39
0,49
0,71
0,41
1,17
0,30
0,22
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2,04
0,02
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.326,82
195,13
109,35
130,64
154,38
149,47
143,58
123,05
95,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
272,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,06
0,46
1,56
0,88
0,37
0,83
0,36
0,76
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,01
0,09
0,14
0,18
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,52
0,04
0,24
0,16
0,07
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.383,69
68,99
22,31
103,69
56,28
149,30
40,05
143,79
92,45
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
52,79
2,40
0,56
0,23
0,26
21,76
1,53
5,32
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
0,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
675,73
105,03
38,18
31,09
1,04
58,99
125,22
5,80
II
Khu chức năng
4.016,95
1.541,97
1.044,33
1.781,42
2.420,21
1.475,52
968,73
1.450,58
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
414,19
123,51
250,75
315,35
253,25
308,49
522,51
125,75
2
Đất khu kinh tế
KKT
263,33
90,46
224,99
306,48
253,25
281,54
522,51
103,84
3
Đất đô thị
KDT
3.441,95
377,71
331,43
184,62
73,32
172,87
184,92
229,45
95,68
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.571,98
422,45
237,99
424,41
123,75
215,73
484,07
1,67
156,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
21.566,36
820,53
586,32
467,32
36,46
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.894,84
839,72
143,27
672,86
1.290,01
424,25
204,97
1.070,54
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
75,00
573,62
11,79
140 18
973,63
435,44
176,82
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.551,56
12,64
3,90
40,93
9,82
21,03
10,63
4,47
2,61
10
Khu thương mại dịch vụ
KTM
89,16
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
74,59
5,42
0,35
26,70
5,66
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
6.595,50
450,53
281,46
376,88
369,63
669,22
347,75
445,49
268,57
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phong
Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
165,90
81,37
10,09
26,01
0,57
0,30
2,22
0,20
4,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA
60,66
37,97
3,24
0,20
0,54
0,50
0,20
0,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
57,07
37,97
2,97
0,54
0,50
0,20
0,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
31,54
3,85
16,14
0,03
0,30
0,65
2,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,08
1,65
7,00
0,60
0,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62,04
41,75
3,00
2,00
0,47
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,58
0,67
0,91
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
2,07
0,71
0,20
0,25
1,50
0,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,00
0,47
0,71
0,20
1,00
0,28
Đất giao thông
DGT
0,71
0,19
0,26
0,20
0,02
Đất thủy lợi
DTL
2,53
0,45
1,00
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,20
0,10
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,18
0,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,12
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,26
0,26
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,25
0,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,46
1,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,25
0,25
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,14
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp
NNP
165,90
2,74
0,17
3,30
6,53
0,22
6,87
6,64
14,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
60,66
2,74
3,30
5,55
0,38
4,15
1,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
57,07
3,30
5,55
4,15
1,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
31,54
6,49
1,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62,04
0,17
0,98
0,22
0,75
12,70
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,58
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,10
0,35
0,02
0,08
1,50
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,00
0,10
0,02
0,08
1,00
0,14
Đất giao thông
DGT
0,71
0,01
0,03
Đất thủy lợi
DTL
2,53
0,01
0,05
1,00
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,20
0,10
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,12
0,12
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,26
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,25
0,25
0,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,25
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phong
Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
306,61
96,42
10,09
28,70
0,57
5,30
8,60
20,45
29,70
6,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
98,32
49,51
3,24
0,20
0,54
5,20
10,60
0,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
93,68
48,71
2,97
0,54
5,20
10,60
0,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
79,27
1,63
3,85
18,62
0,03
2,30
7,26
19,10
2,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,42
2,80
7,21
0,60
0,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
111,16
42,48
3,00
2,00
3,00
8,60
5,53
2,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,44
0,67
1,86
0,91
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
415,81
111,93
6,00
25,07
24,10
2,90
27,70
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
415,81
111,93
6,00
25,07
24,10
2,90
27,70
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,56
1,62
0,47
0,20
0,25
0,02
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
306,61
2,78
6,38
4,70
8,53
12,51
32,79
18,42
14,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
98,32
2,74
4,70
7,55
4,42
1,08
6,65
1,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
93,68
4,70
7,55
4,42
0,45
6,65
1,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
79,27
6,21
6,91
11,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,42
0,04
0,14
2,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
111,16
0,17
0,98
7,95
22,00
0,75
12,70
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,44
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,00
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
415,81
57,09
161,02
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
415,81
57,09
161,02
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,56
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phong
Sơn
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Châu
Xã Cẩm Giang
Xã Cẩm Liên
Xã Cẩm Long
Xã Cẩm Lương
Xã Cẩm Ngọc
Xã Cẩm Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,74
14,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,74
14,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,34
1,29
0,41
0,14
0,80
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,41
0,41
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,07
0,12
0,80
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,42
0,72
2.7
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
SKS
2,50
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,69
0,40
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,40
0,40
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,20
0,14
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Quý
Xã Cẩm Tâm
Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Yên
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,34
1,70
0,44
2,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,41
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,07
0,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,42
1,70
2.7
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
SKS
2,50
2,50
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,69
0,29
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,40
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,29
0,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
1
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
Đất quốc phòng
8,26
1
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang huyện Cẩm Thủy tại xã Cẩm Bình
8,26
8,26
CQP
Xã Cẩm Bình
Công văn 568/UBND
-THKH ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh
Đất an ninh
3,81
1
Trụ sở Công an huyện
2,50
2,50
CAN
Thị trấn Phong Sơn
Công văn
13542/UBND -THKH ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh
2
Trụ sở Công an thị trấn Phong Sơn
0,18
0,18
CAN
Thị trấn Phong Sơn
Công văn số
581/UBND-NN ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh
3
Trụ sở Công an xã Cẩm Phú
0,26
0,26
CAN
Xã Cẩm Phú
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
4
Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch
0,20
0,20
CAN
Xã Cẩm Thạch
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch
5
Trụ sở Công an xã Cẩm Liên
0,30
0,30
CAN
Xã Cẩm Liên
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
6
Trụ sở Công an xã Cẩm Yên
0,12
0,12
CAN
Xã Cẩm Yên
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
7
Trụ sở Công an xã Cẩm Vân
0,25
0,25
CAN
Xã Cẩm Vân
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2
Các công trình dự án còn lại
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
Đất cụm công nghiệp
75,00
1
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn
50,00
50,00
SKN
Thị trấn Phong
Sơn; Cẩm Yên
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Cụm công nghiệp Cẩm Châu
25,00
25,00
SKN
Xã Cẩm Châu
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Quy hoạch đất giao thông
12,34
1
Mở mới tuyến đường giao thông chạy song song với đường
vùng lõi từ sau khu ẩm thực vào suối cá
3,47
3,47
DGT
Xã Cẩm Lương
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Cầu Cẩm Vân
2,75
2,75
DGT
Xã Cẩm Vân; Cẩm
Tân
Nghị quyết số
377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
3
Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường
tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217
huyện Cẩm Thủy
6,12
6,12
DGT
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,94
1
Nhà văn hóa thôn Sơn Lập
0,67
0,67
DVH
Xã Cẩm Châu
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn
0,30
0,30
DVH
Xã Cẩm Châu
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Trung tâm văn hóa xã Cẩm Châu
1,18
1,18
DVH
Xã Cẩm Châu
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
4
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Tâm
0,17
0,17
DVH
Xã Cẩm Tâm
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
5
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Thành tại
thôn Ngọc Khạt
0,22
0,22
DVH
Xã Cẩm Thành
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
6
Nhà văn hóa trong khu đô thị phía Đông Nam
0,40
0,40
DVH
Thị trấn Sơn
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Đất giáo dục
0,77
1
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Cẩm Tâm tại
thôn Thành Công
0,35
0,35
DGD
Xã Cẩm Tâm
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Quy hoạch sân thể thao Trường Tiểu học và Trường
Trung học cơ sở xã Cẩm Yên
0,42
0,42
DGD
Xã Cẩm Yên
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Công trình thể dục, thể thao
7,41
1
Trung tâm văn hóa Thể dục thể thao thuộc dự án Trung
tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy
4,92
3,82
DTT
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1,10
DGT
2
Đất thể thao tại Thôn Cẩm Hoa (khu Bàn Sảy)
1,70
1,70
DTT
Xã Cẩm Tú
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Đất thể thao tại thôn Chiềng Đông (giáp tượng
đài)
0,79
0,79
DTT
Xã Cẩm Thạch
Đất bưu chính viễn thông
0,70
1
Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông
tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa tại thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm
Thủy
0,70
0,70
DBV
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh.
Đất y tế
0,25
1
Mở mới Trạm y tế xã Cẩm Lương tại thôn Kim Mầm
0,25
0,25
DYT
Xã Cẩm Lương
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
Công trình bãi rác
5,71
1
Điểm tập kết trung chuyển Tại đồi Ngan đất thôn
Trung Chính xã Cẩm Châu
1,00
1,00
DRA
Xã Cẩm Châu
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Điểm tập kết và trung chuyển tại xã Cẩm Bình
0,50
0,50
DRA
Xã Cẩm Bình
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HDDND tỉnh Thanh Hóa
3
Điểm tập kết và trung chuyển Tại làng Trảy
0,98
0,98
DRA
Xã Cẩm Thạch
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
4
Điểm tập kết và trung chuyển Tại Đồi Gà Cỏ, thôn
Yên Ruộng
1,00
1,00
DRA
Xã Cẩm Yên
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
5
Điểm tập kết và trung chuyển trong khu đô thị
phía Đông Nam
0,23
0,23
DRA
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Quy hoạch đất chợ
4,91
1
Mở mới đất chợ xã Cẩm Bình tại thôn Hạc Sơn
0,55
0,55
DCH
Xã Cẩm Bình
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở mới đất chợ xã Cẩm Phú tại thôn Thái Long 2
0,43
0,43
DCH
Xã Cẩm Phú
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh
3
Mở mới đất chợ xã Cẩm Tú
0,81
0,81
DCH
Xã Cẩm Tú
Công văn số
152/KH-UBND ngày 03/06/2022 về kế hoạch chuyển đổi đầu tư kinh doanh khai
thác chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2027
4
Mở mới đất chợ Cẩm Phong
2,00
2,00
DCH
Thị trấn Phong Sơn
5
Chợ xã Cẩm Châu (không chu chuyển đất đai vì loại
đất hiện trạng đã là đất chợ)
0,44
0,44
DCH
Xã Cẩm Châu
6
Mở rộng chợ Cẩm Quý (Chu chuyển 0,10ha còn lại
0,58 hiện trạng đã là đất chợ)
0,68
0,68
DCH
Xã Cẩm Quý
Dự án khu dân cư đô thị
33,20
14,16
19,04
1
Điểm xen cư đất Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế
cũ
0,05
0,05
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
5185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh thu hồi đất giao cho địa phương
2
Khu dân cư (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và
nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)
2,70
1,62
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
1324/QĐ-UBND cấp lần 1 ngày 18/04/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Trung tâm thương mại và nhà ở thị trấn Phong Sơn
1,08
DGT
3
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn
26,90
9,70
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 (19,41ha) và Nghị quyết số 380/NQ-HĐND tỉnh
ngày 06/12/2020 (7,50ha)
0,40
DVH
2,55
MNC
1,38
TMD
1,34
DKV
0,23
DRA
11,30
DGT
4
Khu dân cư tại Đồng Ben (Cẩm Sơn)
1,56
1,56
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định
654/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại thị trấn
Phong Sơn
5
Đấu giá đất ở đô thị khu dân cư Cẩm Phong
0,76
0,76
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
683/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 về việc thu hồi đất tại xã Cẩm Phong
6
Khu dân cư khu Vốc (Khu tái định cư dự án Nâng cấp
Mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng Phía Bắc 2 - nâng cấp QL 217 tỉnh
Thanh Hóa)
1,11
1,11
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Nghị quyết số:
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.
7
Khu xen cư tổ 1 (tổ dân phố Tân an) giáp Toà Án
0,12
0,12
ODT
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số 972/QĐ-UBND
ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn để thực
hiện dự án
Dự án khu dân cư nông thôn
26,93
14,10
12,83
1
Khu dân cư tại khu Tmng tâm (Từ cổng trào thôn Sổ
đến hộ nhà ông Niên) thôn Hạc Sơn
1,61
1,30
ONT
Xã Cẩm Bình
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,31
DGT
2
Điểm dân cư giáp nhà văn hóa thôn Hạc Sơn (thôn
Săm)
0,29
0,29
ONT
Xã Cẩm Bình
3
Khu dân cư tại Đồng Cun thôn Trung Độ
1,20
0,70
ONT
Xã Cẩm Châu
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
0,50
DGT
4
Điểm dân cư Mố Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - Thôn
Giang Sơn
0,10
0,10
ONT
Xã Cẩm Giang
5
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) -
Thôn Giang Trung
0,25
0,20
ONT
Xã Cẩm Giang
0,05
DGT
6
Điểm xen cư khu rải sy
0,22
0,08
ONT
Xã Cẩm Giang
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,14
DGT
7
Điểm dân cư Gò Mối thôn sống
0,20
0,20
ONT
Xã Cẩm Ngọc
Nghị quyết số:
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
9
Khu dân cư tại Thôn Tiến Long (sau trường tiểu học)
3,44
2,12
ONT
Xã Cẩm Phú
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh
1,32
DGT
10
Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh
0,54
0,54
ONT
Xã Cẩm Phú
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh
11
Điểm dân cư thôn Phúc Lợi thôn Thanh Phúc
0,18
0,18
ONT
Xã Cẩm Phú
Nghị quyết số:
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
12
Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi Quý Sơn
2,64
1,40
ONT
Xã Cẩm Quý
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1,24
DHT
13
Khu dân cư thôn Do Trung (Đồng Trạm)
3,30
1,30
ONT
Xã Cẩm Tân
Nghị quyết số:
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2,00
DHT
14
Khu dân cư Khấm Bãi thôn Chiềng Đông
2,17
1,00
ONT
Xã Cẩm Thạch
Nghị quyết số:
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
1,17
DHT
15
Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng Đông
2,41
1,100
ONT
Xã Cẩm Thạch
Nghị quyết số:
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (1.15ha) và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
(1,26) của HĐND tỉnh
1,31
DHT
16
Khu dân cư khu hai dòng
3,43
1,50
ONT
Xã Cẩm Tú
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
1,93
DHT
17
Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B Tiếp giáp đường
518B thôn Ngọc Vóc
1,06
0,60
ONT
Xã Cẩm Yên
Nghị quyết số:
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,46
DGT
18
Xen cư thôn Vân Cát
0,24
0,24
ONT
Xã Cẩm Vân
Nghị quyết số:
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
19
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 518 (Đồi Chông)
3,40
1,00
ONT
Xã Cẩm Vân
Nghị quyết số:
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2,40
DHT
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
Dự án khai thác khoáng sản
77,71
1
Khai thác đất tại thôn Lạc Long (mỏ đất)
2,00
2,00
SKS
Xã Cẩm Phú
Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh.
2
Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ
cát)
21,60
21,60
SKS
Xã Cẩm Ngọc
Quyết định số
2215/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
3
Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ
đất)
8,60
8,60
SKS
Xã Cẩm Long
4
Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ
đá vôi)
8,20
8,20
SKS
Xã Cẩm Vân
Quyết định số 2212/QĐ-UBND
ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
5
Khai thác khoáng sản tại thôn Ngọc Khạt làm vật
liệu thông thường (mở đất)
8,29
8,29
SKS
Xã Cẩm Thành
Giấy phép thăm dò số
143/GP-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh
6
Khai thác khoáng sản làm vậy liệu thông thường tại
khu Bãi Bể thôn Lương Thành (mở đất)
14,00
14,00
SKS
Xã Cẩm Tú
Quyết định số
4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày
01/01/2019
7
Mỏ cát tại xã Cẩm Bình (đã có hiện trạng không
chu chuyển loại đất)
3,14
3,14
SKS
Xã Cẩm Bình
Giấy phép số
124/GP-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh
8
Mỏ than Cẩm Yên (đã có hiện trạng không chu chuyển
loại đất)
11,88
11,88
SKS
Xã Cẩm Yên
Quyết định số
1511/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
Quyền khai thác khoáng sản
Đất thương mại dịch vụ
47,03
1
Đất thương mại dịch vụ tại khu Cỏ Trằm Thôn Song
Nga
1,27
1,27
TMD
Xã Cẩm Ngọc
Quyết định số
1071/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh
2
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Song Nga
1,56
1,56
TMD
Xã Cẩm Ngọc
Quyết định số 3299/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
3
Đất thương mại dịch vụ tại khu đất thôn Song Nga
1,80
1,80
TMD
Xã Cẩm Ngọc
4
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Phúc Ngán Vải
0,60
0,60
TMD
Xã Cẩm Ngọc
Quyết định số
1978/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND tỉnh
5
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Kim Mầm
2,50
2,50
TMD
Xã Cẩm Lương
6
Đất thương mại dịch vụ tại khu giáp dự án cây
xăng dầu tại thôn Kim Mầm
0,83
0,83
TMD
Xã Cẩm Lương
7
Đất thương mại dịch vụ
15,20
15,20
TMD
Xã Cẩm Lương
8
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Bùi
2,00
2,00
TMD
Xã Cẩm Thạch
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
9
Đất thương mại dịch vụ tại khu dốc eo Trăn
0,80
0,80
TMD
Xã Cẩm Tú
10
Đất thương mại dịch vụ
0,45
0,45
TMD
Xã Cẩm Tú
Quyết định số
3912/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh
11
Đất thương mại dịch vụ tại khu Bàn Sảy, thôn Cẩm
Hoa
0,82
0,82
TMD
Xã Cẩm Tú
12
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Lương Ngọc, xã Cẩm
Lương (khu đồi Đất)
1,96
1,96
TMD
Xã Cẩm Lương
13
Đất thương mại dịch vụ khu Đồi Hích
5,00
5,00
TMD
Xã Cẩm Liên
14
Đất thương mại dịch vụ khu Đồng Đậu Thôn Do Trung
1,40
1,40
TMD
Xã Cẩm Tân
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
15
Đất thương mại dịch vụ tại Khu Đồng Dưa thôn Dương
Đình Huệ, Nghĩa Dũng
2,60
2,60
TMD
Thị trấn Phong Sơn
16
Đất thương mại dịch vụ
1,00
1,00
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
1574/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh
17
Đất dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt
0,52
0,52
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
4769/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh
18
Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất 7+2
1,00
1,00
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
19
Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Phong Sơn
0,04
0,04
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh
20
Khu thương mại dịch vụ
0,44
0,44
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh
21
Đất thương mại dịch vụ
0,83
0,83
TMD
Thị trấn Phong Sơn
22
Đất thương mại dịch vụ
1,53
1,53
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
23
Đất thương mại dịch vụ
1,50
1,50
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số 904/QĐ-UBND
ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh
24
Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị phía Đông
Nam
1,38
1,38
TMD
Thị trấn Phong Sơn
Quyết định số
3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Gò Mía
thôn Trung Độ
2,60
2,60
SKC
Xã Cẩm Châu
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 -2030. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Ban Đường
Thôn Song Nga
3,90
3,90
SKC
Xã Cẩm Ngọc
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 -2030. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Cò Trằm,
thôn Song Nga
1,27
1,27
SKC
Xã Cẩm Ngọc
Quyết định số 1071
/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
6,00
6,00
SKC
Xã Cẩm Thành
5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu trường
cấp 3 cũ thôn Thành Long
0,51
0,51
SKC
Xã Cẩm Thành
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng khai
trường đá vôi xã Cẩm Thành)
1,00
1,00
SKC
Xã Cẩm Thành
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khai trường mỏ
đá Đại Long)
3,58
3,58
SKC
Xã Cẩm Vân
8
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khai trường mỏ
đá Hoàng Sơn)
2,50
2,50
SKC
Xã Cẩm Vân
9
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Khu đập hai
dòng thôn Thuần Lương
10,00
10,00
SKC
Xã Cẩm Tú
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
10
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Phú
Xuân
1,70
1,70
SKC
Xã Cẩm Tân
11
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,20
1,20
SKC
Thị trấn Phong Sơn
12
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,50
2,50
SKC
Thị trấn Phong Sơn
13
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn An
Tâm
6,16
6,16
SKC
Xã Cẩm Tâm
14
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Cẩm Châu
0,05
0,05
SKC
Xã Cẩm Châu
15
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Cẩm Châu
0,05
0,05
SKC
Xã Cẩm Tâm
Dự án đất nông nghiệp khác
1
Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang
Trung
1,53
1,53
NHK
Xã Cẩm Giang
Quyết định số 3107/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020 của UBND huyện
3
Đất trang trại tại thôn Quý Long
20,83
20,83
NHK
Xã Cẩm Quý
Quyết định số
2422/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh
4
Đất trang trại gà tại thôn Quý Long
14,85
14,85
NHK
Xã Cẩm Quý
Quyết định số 3485/QĐ-UBND
ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh
5
Đất trang trại tại Khu thung úi Quý Thịnh
12,50
12,50
NHK
Xã Cẩm Quý
Quyết định số
3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
6
Đất trang trại tại nông trường 26/3
16,41
16,41
NHK
Xã Cẩm Quý
Quyết định số 3299/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
7
Đất trang trại tại Đồi U Bò thôn Đồng Thanh
6,00
6,00
NHK
Xã Cẩm Châu
Quyết định số
3265/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
8
Đất trang trại tại Khu Ruộc Trạc thôn Sơn Long
24,10
24,10
NHK
Xã Cẩm Long
Quyết định số
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
9
Đất trang trại tại thôn Thái Học
20,00
20,00
NHK
Xã Cẩm Tú
Quyết định số
3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
10
Đất trang trại tại thôn Quý Thịnh
4,00
4,00
NHK
Xã Cẩm Quý
11
Đất trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Phú
10,36
10,36
NHK
Xã Cẩm Phú
Quyết định số
720/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
12
Đất trang trại tại xã Cẩm Phú
2,67
2,67
NHK
Xã Cẩm Phú
13
Đất trang trại tại thôn Hoàng Vinh
14,67
14,67
NHK
Xã Cẩm Phú
Quyết định số
3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
14
Đất trang trại tại thôn Cẩm Hoa
4,60
4,60
NHK
Xã Cẩm Tú
Quyết định
3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
15
Đất trang trại tại xã Cẩm Giang (khu gần mỏ đá
Tân Thành)
12,10
12,10
NHK
Xã Cẩm Giang
Dự án đất trồng cây lâu năm
1
Đất trồng cây ăn quả tại TDP Linh Thung
90,00
90,00
CLN
Thị trấn Phong Sơn
2
Đất trồng cây ăn quả tại thôn Quý Thịnh
34,30
34,30
CLN
Cẩm Quý
2.3
Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
Thị trấn Phong Sơn
1
Nguyễn Thị Châm
0,0265
0,0040
0,0225
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DD 101926
2
Nguyễn Thị Huệ
0,0256
0,0040
0,0216
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DD 101924
3
Nguyễn Văn Tuấn
0,0098
0,0040
0,0058
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CH 078280
4
Hàn Thị Hà
0,0567
0,0100
0,0467
ONT
Thị trấn Phong Sơn
BX 549592
5
Lê Anh Tiến
0,0186
0,0040
0,0146
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CH 078280
6
Phạm Tuấn Thành
0,0101
0,0000
0,0101
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DD942565
7
Ngô Thị Nguyệt
0,0671
0,0060
0,0611
ONT
Thị trấn Phong Sơn
BĐ 410535
8
Phạm Tiến Dũng
0,0344
0,0100
0,0244
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DD 101878
9
Lại Văn Lừu
0,0343
0,0057
0,0286
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DD 101578
10
Lê Văn Hiệp (Nguyễn Thị Nhường)
0,0496
0,0100
0,0396
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DE453296
11
Nguyễn Văn Tùng
0,0299
0,0100
0,0199
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DB687995
12
Đỗ Anh Tuấn (Phạm thị Thư)
0,1064
0,0060
0,1004
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CV194712
13
Nguyễn Xuân Hải (Trương Thị Hiền)
0,0661
0,0116
0,0545
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DE 482271
14
Phạm Văn Quỳnh
0,0825
0,0066
0,0134
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CH 188440
15
Phạm Văn Tuyến
0,0239
0,0060
0,0060
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DH 060251
16
Lê Minh Giang
0,0478
0,0090
0,0050
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DE 482320
17
Lê Văn Nam
0,0230
0,0070
0,0050
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DE 482323
18
Lê Thị Phương
0,0206
0,0070
0,0050
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DE 482322
19
Lê Hữu Lâm
0,0261
0,0070
0,0050
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DE 482321
20
Dương Văn Sáu
0,1126
0,0090
0,0110
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CM 939018
21
Hà Thị Kim Mỵ
0,0130
0,0060
0,0070
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CX 599353
22
Hà Minh Hải
0,0862
0,0100
0,0300
ONT
Thị trấn Phong Sơn
BU 236527
23
Hà Minh Khương
0,0863
0,0140
0,0260
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CX 599352
24
Nguyễn Hải Lý
0,0280
0,0000
0,0280
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CY 684133
25
Phạm Đắc Hà
0,0118
0,0080
0,0020
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DH 165497
26
Ngô Thanh Chiến
0,0297
0,0080
0,0217
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DH 060205
27
Ngô Văn Trường
0,0213
0,0040
0,0173
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DH 060204
28
Nguyễn Văn Khảng
0,0456
0,0075
0,0065
ONT
Thị trấn Phong Sơn
CX 831326
29
Thiều Ngọc Anh
0,0700
0,0000
0,0400
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CV 194338
30
Ngô Thành Hưng
0,0400
0,0050
0,0060
ONT
Thị trấn Phong Sơn
DB 687302
Xã Cẩm Bình
1
Nguyễn Văn Bản
0,0487
0,0200
0,0287
ONT
Cẩm Bình
BG 448051
2
Nguyễn Văn Bản
0,0263
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Bình
BK 234208
3
Nguyễn Trung Liên
0,1123
0,0920
0,0203
ONT
Cẩm Bình
CH 188424
4
Bùi Văn Hà
0,0895
0,0400
0,0495
ONT
Cẩm Bình
CH 078586
5
Trịnh Văn Minh
0,0396
0,0060
0,0336
ONT
Cẩm Bình
CY 508496
6
Quách Văn Duyên
0,0555
0,0400
0,0155
ONT
Cẩm Bình
CM 939703
7
Bùi Xuân Cường
0,1570
0,0300
0,1270
ONT
Cẩm Bình
BU236150
8
Bùi Xuân Cường
0,0177
0,0081
0,0096
ONT
Cẩm Bình
BX 549857
9
Nguyễn Đức Thường
0,0270
0,0200
0,0070
ONT
Cẩm Bình
CH 078912
10
Đỗ Đức Thường
0,0208
0,0120
0,0088
ONT
Cẩm Bình
CP 633793
11
Đào Nghĩa
0,1456
0,0942
0,0514
ONT
Cẩm Bình
CĐ 198798
12
Nguyễn Quốc Vương
0,0866
0,0792
0,0074
ONT
Cẩm Bình
CO 067268
13
Đỗ Văn Thọ
0,1441
0,0683
0,0758
ONT
Cẩm Bình
BO 466360
14
Bùi Văn Trường
0,0320
0,0150
0,0170
ONT
Cẩm Bình
XY 684168
15
Nguyễn Văn Quyền
0,1139
0,0300
0,0839
ONT
Cẩm Bình
CO 070390
16
Lê Duy Ngọc
0,2443
0,0560
0,1883
ONT
Cẩm Bình
BG 448800
17
Phạm Văn Năm
0,0355
0,0060
0,0295
ONT
Cẩm Bình
CB 339385
18
Đỗ Thị Phượng
0,0537
0,0100
0,0437
ONT
Cẩm Bình
CV194378
19
Đỗ Văn Bộ
0,0798
0,0100
0,0698
ONT
Cẩm Bình
CV 194373
20
Đỗ Văn Lâm
0,0765
0,0100
0,0665
ONT
Cẩm Bình
CV 194377
21
Bùi Đức Thọ
0,1494
0,0300
0,1164
ONT
Cẩm Bình
CI 569475
22
Quách Thị Hậu
0,0862
0,0100
0,0762
ONT
Cẩm Bình
BS 737574
23
Nguyễn Văn Thiên
0,1723
0,0300
0,1423
ONT
Cẩm Bình
BX 600608
24
Trịnh Văn Tự
0,2905
0,1000
0,1905
ONT
Cẩm Bình
CA 352675
25
Bùi Văn Đào
0,0807
0,0100
0,0707
ONT
Cẩm Bình
BX 600126
26
Lê Văn Tá
0,1799
0,0300
0,1730
ONT
Cẩm Bình
CB 339781
27
Nguyễn Văn Cử
0,2291
0,0300
0,1991
ONT
Cẩm Bình
CĐ 883701
28
Nguyễn Thị Trường
0,0655
0,0300
0,0355
ONT
Cẩm Bình
O 120221
29
Nguyễn Thị Nghĩa
0,1608
0,0887
0,0721
ONT
Cẩm Bình
CB 339384
30
Đỗ Thị Hưng
0,1546
0,0200
0,1346
ONT
Cẩm Bình
CB 339790
31
Nguyễn Văn Hoàng
0,0402
0,0200
0,0202
ONT
Cẩm Bình
BL 403089
32
Nguyễn Hữu Hoằng
0,0095
0,0060
0,0035
ONT
Cẩm Bình
BX 549858
33
Nguyễn Hữu Hoằng
0,0099
0,0060
0,0039
ONT
Cẩm Bình
BX 549859
34
Nguyễn Hữu Tùng
0,0641
0,0289
0,0352
ONT
Cẩm Bình
CY 508487
35
Nguyễn Thị Vĩnh
0,2193
0,0300
0,1893
ONT
Cẩm Bình
CĐ 198795
36
Lê Huy Đắc
0,0407
0,0200
0,0206
ONT
Cẩm Bình
CB 339518
37
Nguyễn Văn Tiến
0,0418
0,0190
0,0228
ONT
Cẩm Bình
CP 633613
38
Nguyễn Quốc Phương
0,0296
0,0100
0,0096
ONT
Cẩm Bình
AB 792958
39
Nguyễn Văn Thiên
0,1000
0,0300
0,0700
ONT
Cẩm Bình
O 120191
40
Lê Văn Thanh
1,1312
0,0300
0,1012
ONT
Cẩm Bình
S 940174
41
Bùi Văn Sơn
0,1307
0,0300
0,1007
ONT
Cẩm Bình
O 120140
42
Bùi Văn Khoa
0,1843
0,0300
0,1543
ONT
Cẩm Bình
W 275983
43
Bùi Văn Nga
0,2155
0,0400
0,1755
ONT
Cẩm Bình
CX 831690
44
Bùi Văn Ảnh
0,0748
0,0300
0,0448
ONT
Cẩm Bình
CX 275925
45
Nguyễn Thị Thắng
0,0390
0,0100
0,0290
ONT
Cẩm Bình
W 275827
46
Nguyễn Văn Hiếu
0,0796
0,0200
0,0596
ONT
Cẩm Bình
AE 792956
47
Phạm Văn Hà
0,0355
0,0060
0,0295
ONT
Cẩm Bình
CB 339386
48
Lê Xuân Hào
0,1745
0,0300
0,1445
ONT
Cẩm Bình
C 172236
49
Nguyễn Văn Lưu
0,1239
0,0300
0,1939
ONT
Cẩm Bình
C 172397
50
Lê Văn Luyện
0,0377
0,0150
0,0227
ONT
Cẩm Bình
BG 448061
51
Lê Xuân Hanh
0,1738
0,0300
0,1438
ONT
Cẩm Bình
C 172319
52
Nguyễn Mạnh Hùng
0,3458
0,0300
0,3158
ONT
Cẩm Bình
CY 684137
53
Nguyễn Văn Công
0,0321
0,0067
0,0254
ONT
Cẩm Bình
C 633655
54
Dương Kim Hương
0,2341
0,0678
0,1663
ONT
Cẩm Bình
BM 122307
55
Nguyễn Quốc Hải
0,0297
0,0050
0,0247
ONT
Cẩm Bình
Y 947485
56
Nguyễn Quốc Hòa
0,0284
0,0050
0,0233
ONT
Cẩm Bình
Y 947486
57
Tào Thị Bảy
0,0541
0,0100
0,0441
ONT
Cẩm Bình
BU236801
58
Bùi Văn Hiệu
0,0249
0,0060
0,0189
ONT
Cẩm Bình
CV 194381
59
Bùi Văn Hùng
0,0502
0,0080
0,0422
ONT
Cẩm Bình
CV 194382
60
Bùi Đức Văn
0,0572
0,0300
0,0272
ONT
Cẩm Bình
T 733959
61
Nguyễn Văn Thuận
0,0290
0,0060
0,0230
ONT
Cẩm Bình
Y 947469
62
Nguyễn Thị Tới
0,2042
0,0200
0,1842
ONT
Cẩm Bình
BU 236771
63
Nguyễn Văn Khuê
0,0380
0,0120
0,0260
ONT
Cẩm Bình
E 943447
64
Nguyễn Văn Khuê
0,1905
0,1584
0,0321
ONT
Cẩm Bình
CV194851
65
Nguyễn Văn Hòa (quân)
0,2046
0,1648
0,0398
ONT
Cẩm Bình
CM 939108
66
Phạm Văn Trương
0,0300
0,1042
0,0742
ONT
Cẩm Bình
CB730 543
67
Trương Công Ve
0,1430
0,1025
0,0405
ONT
Cẩm Bình
CS 677049
68
Trương Hồng Quân
0,1275
0,0300
0,0975
ONT
Cẩm Bình
S 940212
69
Nguyễn Đình Đáp
0,1241
0,1000
0,0241
ONT
Cẩm Bình
CR135348
70
Bùi Văn Dung
0,1232
0,0400
0,0832
ONT
Cẩm Bình
BS 737778
71
Vũ Tiến Lan
0,0594
0,0300
0,0294
ONT
Cẩm Bình
T 733 963
72
Cao Thị Nhân
0,0314
0,0080
0,0234
ONT
Cẩm Bình
CX 599466
73
Phạm Đình Thu
0,4115
0,1550
0,2565
ONT
Cẩm Bình
CD093483
74
Quách Văn Tường
0,0840
0,0100
0,0740
ONT
Cẩm Bình
CY 508 490
75
Trịnh Xuân Văn
0,1514
0,1203
0,0311
ONT
Cẩm Bình
BM 122004
76
Lê Văn Minh
0,0581
0,0150
0,0431
ONT
Cẩm Bình
BX 549472
77
Đỗ Xuân Hòa
0,0902
0,0709
0,0193
ONT
Cẩm Bình
BS 737774
78
Trịnh Văn Chính
0,2719
0,2000
0,0719
ONT
Cẩm Bình
CV 194180
79
Lê Văn Tiến
0,0432
0,0100
0,0332
ONT
Cẩm Bình
CV 194170
80
Nguyễn Văn Công (vợ: Phạm Thị Vân)
0,0321
0,0067
0,0254
ONT
Cẩm Bình
CP633655
81
Phạm Thị Thu
0,0628
0,0060
0,0140
ONT
Cẩm Bình
BO 466877
Xã Cẩm Long
1
Phạm Văn Trọng (vợ: Bùi Thị Yến)
0,0374
0,0090
0,0284
ONT
Cẩm Long
BO 466877
2
Nguyễn Duy Trường (vợ: Lê Thị Lan)
0,0321
0,0180
0,0141
ONT
Cẩm Long
CO 070983
3
Nguyễn Văn Thân
0,0739
0,0300
0,0439
ONT
Cẩm Long
BC 017385
4
Nguyễn Thị Dung
0,0474
0,0150
0,0324
ONT
Cẩm Long
BL 871797
5
Trần Văn Tưởng (vợ: Nguyễn Thị Quyết)
0,0808
0,0200
0,0608
ONT
Cẩm Long
CM 939727
6
Nguyễn Thị Thiên
0,0572
0,0200
0,0372
ONT
Cẩm Long
CM 939059
7
Trương Văn Hùng (vợ: Lê Thị Hà)
0,0339
0,0300
0,0039
ONT
Cẩm Long
CM 633374
8
Nguyễn Văn Lai (vợ:Trương Thị Quê)
0,1989
0,0460
0,1529
ONT
Cẩm Long
Cl 569151
9
Bùi Văn Tâm (vợ: Bùi Thị Quyên)
0,0733
0,0200
0,0533
ONT
Cẩm Long
CĐ 198353
10
Trương Thị Quế
0,6066
0,0400
0,5666
ONT
Cẩm Long
CY 508296
11
Trần Văn Thao (vợ: Quách Thị Nga)
0,1256
0,0200
0,1056
ONT
Cẩm Long
CR 135893
12
Nguyễn Văn Thương
0,3168
0,0500
0,2668
ONT
Cẩm Long
CV 194629
13
Nguyễn Văn An (vợ: Bùi Thị Dung)
0,1877
0,0500
0,1377
ONT
Cẩm Long
CV 194628
14
Phạm Ngọc Diễn (vợ: Bùi Thị Tiến)
0,0852
0,0200
0,0652
ONT
Cẩm Long
CD 198351
15
Phạm Văn Kiên (vợ: Bùi Thị Ninh)
0,1000
0,0350
0,0650
ONT
Cẩm Long
CD 198187
16
Bùi Thị Thoa
0,1113
0,0600
0,0513
ONT
Cẩm Long
CD 198191
17
Trịnh Ngọc Sánh (vợ: Quách Thị Phi)
0,6319
0,0400
0,5919
ONT
Cẩm Long
Cv 194576
18
Phạm Văn Nghị (vợ: Trương Thị Quyên)
0,1503
0,0700
0,0803
ONT
Cẩm Long
BK 234068
19
Quách Văn Tân
0,0190
0,0110
0,0080
ONT
Cẩm Long
CO 070076
20
Quách Thị Quỳnh
0,1561
0,0300
0,1261
ONT
Cẩm Long
CO 067509
21
Phạm Văn Quang
0,0194
0,0150
0,0044
ONT
Cẩm Long
CO 067797
22
Trương Thị Hương
0,0519
0,0200
0,0319
ONT
Cẩm Long
CĐ 198350
23
Trần Văn Nga (vợ: Trương Thị Cho)
0,0434
0,0200
0,0234
ONT
Cẩm Long
CĐ 198354
24
Bùi Khắc Phục (Trần Thị Hương)
0,1198
0,0080
0,1118
ONT
Cẩm Long
CT 139238
25
Bùi Minh Châu
0,4604
0,0500
0,4104
ONT
Cẩm Long
BC 017794
26
Trương Công Trường (vợ: Trịnh Thị Hiếu)
0,0207
0,0060
0,0147
ONT
Cẩm Long
CĐ 883617
27
Bùi Văn Sơn (vợ: Phạm Thị Cảnh)
0,1772
0,0700
0,1072
ONT
Cẩm Long
BS 750198
28
Nguyễn Thị Tình (chồng: Phạm Đình Duy)
0,4002
0,0060
0,3942
ONT
Cẩm Long
CR 135458
29
Lê Thị Minh (chồng: Nguyễn Bá Nhiên)
0,2165
0,0200
0,1965
ONT
Cẩm Long
BG 448212
30
Đoàn Xuân Chung
0,0492
0,0100
0,0392
ONT
Cẩm Long
CY 684158
31
Đới Xuân Dũng (vợ: Đào Thị Hoàn)
0,2765
0,0200
0,2565
ONT
Cẩm Long
BH 621994
32
Lê Thị Sợi
0,2151
0,0200
0,1951
ONT
Cẩm Long
BG 448219
33
Lê Thị Chung
0,1381
0,0200
0,1181
ONT
Cẩm Long
BG 448214
34
Lê Xuân Quân
0,1310
0,0312
0,0998
ONT
Cẩm Long
BG 448008
35
Bùi Văn Thủy
0,1297
0,0576
0,0721
ONT
Cẩm Long
BL 871945
36
Hoàng Thị Hiền (chồng: Lê Hoàng Tuấn)
0,1017
0,0200
0,0817
ONT
Cẩm Long
CĐ 883385
37
Bùi Văn Hùng
0,0696
0,0100
0,0596
ONT
Cẩm Long
CX 831784
38
Nguyễn Thị Tâm (chồng: Bùi Văn Toàn)
0,0759
0,0100
0,0659
ONT
Cẩm Long
CX 831783
39
Bùi Văn Hùng (vợ: Bùi Thị Lan)
0,2691
0,0700
0,1991
ONT
Cẩm Long
CO 067526
40
Nguyễn Đình Thanh
0,3312
0,3112
0,0200
ONT
Cẩm Long
BH 621991
41
Bùi Thị Ánh
0,0302
0,0100
0,0202
ONT
Cẩm Long
CO 067523
42
Lê Xuân Hùng (vợ: Bùi Thị Thông)
0,7732
0,0200
0,7532
ONT
Cẩm Long
CL 187329
43
Lê Xuân Phê
0,1036
0,0100
0,0936
ONT
Cẩm Long
CL 187331
44
Lê Xuân Mạnh (vợ Bùi Thị Hoài)
0,1015
0,0100
0,0915
ONT
Cẩm Long
CL 187332
45
Bùi Văn Thường (vợ: Quách Thị Nụ)
0,0511
0,0200
0,0311
ONT
Cẩm Long
BX 600524
46
Phạm Thị Hiêm
0,1158
0,0330
0,0828
ONT
Cẩm Long
AN 589365
47
Nguyền Đinh Huân
0,1072
0,0330
0,0742
ONT
Cẩm Long
AN 589366
48
Bùi Thanh Bình
0,0240
0,0075
0,0050
ONT
Cẩm Long
DE 482245
49
Nguyễn Quốc Bình
0,0655
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Long
BN 555826
50
Nguyễn Văn Mỹ
0,1898
0,0400
0,1498
ONT
Cẩm Long
CI 569392
51
Phạm Tiến Nam
0,2248
0,0400
0,1428
ONT
Cẩm Long
E 0303144
52
Bùi Thị Vân
0,0227
0,0080
0,0147
ONT
Cẩm Long
CX 831082
53
Bùi Thị Ánh
0,0302
0,0100
0,0202
ONT
Cẩm Long
CO 067 523
54
Bùi Văn Hùng
0,2691
0,0700
0,1991
ONT
Cẩm Long
CO 067526
55
Nguyễn Thị Liền
0,0249
0,0249
0,0249
ONT
Cẩm Long
CX 831090
56
Bùi Quang Biểu
0,0855
0,0400
0,0455
ONT
Cẩm Long
E 0303545
57
Phạm Văn Lục
0,1759
0,0400
0,1359
ONT
Cẩm Long
CM 939931
58
Bùi Văn Lành
0,0980
0,0400
0,0580
ONT
Cẩm Long
E 0404394
59
Trương Văn Bắc
0,4237
0,0130
0,0270
ONT
Cẩm Long
DH 060847
60
Nguyễn Thị Tình (Phạm Đình Duy)
0,4002
0,0060
0,0200
ONT
Cẩm Long
CR 135458
Xã Cẩm Tú
1
Nguyễn Đình Tuân
0,0639
0,0400
0,0239
ONT
Cẩm Tú
BS 750702
2
Cao Văn Minh
0,5866
0,0200
0,5666
ONT
Cẩm Tú
BM 122337
3
Dương Thị Oanh
0,1005
0,0300
0,0705
ONT
Cẩm Tú
BU 236790
4
Nguyễn Văn Cường
0,0377
0,0300
0,0077
ONT
Cẩm Tú
BX 549154
5
Hoàng Xuân Thìn
0,1009
0,0300
0,0709
ONT
Cẩm Tú
H825851
6
Vũ Đình Hảo
0,1666
0,0300
0,1366
ONT
Cẩm Tú
C 0418750
7
Vũ Thị Chiến
0,0951
0,0180
0,0771
ONT
Cẩm Tú
CI 569117
8
Trịnh Văn Chung
0,0903
0,0300
0,0603
ONT
Cẩm Tú
CO 067162
9
Hà Văn Minh
0,1729
0,0150
0,1579
ONT
Cẩm Tú
CO 070459
10
Trương Văn Bình
0,0525
0,0300
0,0225
ONT
Cẩm Tú
BU 236551
11
Trương Văn Bình
0,1522
0,0300
0,1222
ONT
Cẩm Tú
BU 236550
12
Vũ Xuân Phương
0,2170
0,0300
0,1870
ONT
Cẩm Tú
BK 549959
13
Vũ Xuân Phương
0,0672
0,0080
0,0592
ONT
Cẩm Tú
CO 067764
14
Hà Văn Thư
0,0370
0,0150
0,0220
ONT
Cẩm Tú
CO 070490
15
Trịnh Văn Tân
0,1492
0,0300
0,1192
ONT
Cẩm Tú
DD 101772
16
Hà Thị Nghị
0,1984
0,0300
0,1684
ONT
Cẩm Tú
CA 352282
17
Lê Thị Chinh (Hợi)
0,1005
0,0300
0,0705
ONT
Cẩm Tú
H825849
18
Trịnh Thị Khương
0,4012
0,0400
0,3612
ONT
Cẩm Tú
BK 234286
19
Hồ Thị Hương
0,4744
0,0400
0,4344
ONT
Cẩm Tú
CO 067375
20
Trương Văn Bảy
0,1532
0,0300
0,1232
ONT
Cẩm Tú
M197188
21
Cao Văn Giới
0,2809
0,0300
0,2509
ONT
Cẩm Tú
W 275930
22
Trịnh Thị Lan
0,0245
0,0075
0,0170
ONT
Cẩm Tú
AE 596306
23
Ngọ Văn Bạn (Nguyễn Thị Năm)
0,0475
0,0180
0,0295
ONT
Cẩm Tú
CH188185
24
Cao Văn Giới
0,0300
0,0300
0,0300
ONT
Cẩm Tú
E 0418609
25
Cao Xuân Thanh
0,1674
0,0080
0,1594
ONT
Cẩm Tú
CI 569319
26
Mai Thanh Hiển
0,1200
0,0300
0,0900
ONT
Cẩm Tú
BU 236442
27
Nguyễn Văn Hoan
0,1668
0,0300
0,0700
ONT
Cẩm Tú
E 0017659
28
Cao Thị Rộn
0,0850
0,0300
0,0550
ONT
Cẩm Tú
E 0326723
29
Hà Công Mão
0,1245
0,0300
0,0945
ONT
Cẩm Tú
DH 060003
30
Truong Văn Bình
0,0816
0,0100
0,0500
ONT
Cẩm Tú
BS 737788
31
Bùi Văn Thân
0,0949
0,0100
0,0849
ONT
Cẩm Tú
BS 750818
32
Cao Thị Chích
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Cẩm Tú
C 090213
33
Truong Thị Chấu
0,0503
0,0300
0,0203
ONT
Cẩm Tú
CA 352289
34
Nguyễn Văn Thêm
0,1812
0,0075
0,0125
ONT
Cẩm Tú
C 093092
Xã Cẩm Liên
1
Phạm Văn Đàn
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Cẩm Liên
C 093092
2
Phạm Văn Lưu
0,2500
0,0400
0,1600
ONT
Cẩm Liên
C 093078
3
Bùi Thị Cẩm
0,4244
0,0200
0,1800
ONT
Cẩm Liên
CR 989734
4
Trương Công Châu
0,1088
0,0400
0,0688
ONT
Cẩm Liên
5
Phạm Hồng Giang
0,3849
0,0200
0,3649
ONT
Cẩm Liên
CR 989735
6
Trương Công Niệm
0,1833
0,0400
0,0300
ONT
Cẩm Liên
c093073
7
Nguyễn Thanh Sơn
0,3660
0,0400
0,3260
ONT
Cẩm Liên
CL 187704
8
Nguyễn Văn Lâm
0,0825
0,0060
0,0765
ONT
Cẩm Liên
DB 687049
Xã Cẩm Phú
1
Lê Đình Hoa
0,0650
0,0100
0,0550
ONT
Cẩm Phú
CY508711
2
Nguyễn Văn Hưng
0,0598
0,0100
0,0498
ONT
Cẩm Phú
CY508714
3
Lại Thị Dung
0,0659
0,0100
0,0590
ONT
Cẩm Phú
CY 508713
4
Bùi Văn Minh
0,6066
0,0400
0,0930
ONT
Cẩm Phú
M 197295
5
Lê Văn Hà
0,0954
0,0400
0,0554
ONT
Cẩm Phú
W 275483
6
Trương Văn Phiết
0,1994
0,0400
0,1594
ONT
Cẩm Phú
E0404769
7
Trương Thị Nguyền
0,0720
0,0400
0,0320
ONT
Cẩm Phú
E 0404782
8
Trương Thị Sáu
0,0701
0,0400
0,0301
ONT
Cẩm Phú
E 0404777
9
Trương Văn Phi
0,1497
0,0400
0,0997
ONT
Cẩm Phú
W 275470
10
Bùi Văn Túc
0,3517
0,0400
0,3117
ONT
Cẩm Phú
S 940221
11
Nguyễn Thị Thơm
0,1859
0,0400
0,1459
ONT
Cẩm Phú
M197335
12
Bùi Đình Vĩnh
0,1832
0,0400
0,1432
ONT
Cẩm Phú
E0404644
13
Hà Văn Điển
0,3929
0,0400
0,3529
ONT
Cẩm Phú
E 0404862
14
Lê Văn Huyên
0,2478
0,0400
0,2078
ONT
Cẩm Phú
E 0321929
15
Bùi Văn Viền
0,3526
0,0400
0,3126
ONT
Cẩm Phú
E 0321771
16
Bùi Thị Duyên
0,3281
0,0400
0,2881
ONT
Cẩm Phú
E 031744
17
Nguyễn Văn Len
0,1396
0,0400
0,0996
ONT
Cẩm Phú
AL 171674
18
Bùi Xuân Cam
0,1143
0,0400
0,0743
ONT
Cẩm Phú
c090171
19
Trương Văn Tới
0,4155
0,0400
0,3755
ONT
Cẩm Phú
c090141
20
Trương Văn Tuấn
0,8679
0,0400
0,8209
ONT
Cẩm Phú
E 0321502
21
Nguyễn Văn Niệm
0,1510
0,0400
0,1110
ONT
Cẩm Phú
E 0404958
22
Trương Văn Hào
1,4141
0,0400
1,3741
ONT
Cẩm Phú
E0321773
23
Bùi Thị Thanh
0,4604
0,0500
0,4104
ONT
Cẩm Phú
BC 017794
24
Bùi Văn Tý
0,7012
0,0400
0,6612
ONT
Cẩm Phú
E 0321739
25
Bùi Văn Phương
0,1215
0,0400
0,0815
ONT
Cẩm Phú
C0900039
26
Bùi Văn Thanh
0,1021
0,0400
0,0621
ONT
Cẩm Phú
C090087
27
Trương Thị Thủy
0,5014
0,0400
0,4614
ONT
Cẩm Phú
Y947659
28
Trương Thị Thủy
0,3261
0,0400
0,2861
ONT
Cẩm Phú
C090092
29
Bùi Minh Hạc
0,1092
0,0400
0,0692
ONT
Cẩm Phú
C090092
30
Trương Công Quyết
0,0946
0,0400
0,0576
ONT
Cẩm Phú
E0404857
31
Trương Văn Chức
0,2599
0,0400
0,2199
ONT
Cẩm Phú
M 197645
32
Nguyễn Thị Tung
0,1653
0,0400
0,1253
ONT
Cẩm Phú
E0321853
33
Ngô Khắc Hội
0,3761
0,0400
0,3361
ONT
Cẩm Phú
E0321785
34
Đỗ Lường Long
0,1193
0,0400
0,0793
ONT
Cẩm Phú
E0321973
35
Nguyễn Đình Lanh
0,1139
0,0400
0,0739
ONT
Cẩm Phú
E0404847
36
Trương công Hoạch
0,1050
0,0400
0,0650
ONT
Cẩm Phú
M197849
37
Trương Thị Thi
0,2146
0,0400
0,1746
ONT
Cẩm Phú
404623
38
Bùi Văn Trạch
0,2550
0,0400
0,2150
ONT
Cẩm Phú
C090213
39
Bùi Văn Trạch
0,1263
0,0200
0,1063
ONT
Cẩm Phú
C 090213
40
Lê Khả Đạt
0,0316
0,0100
0,0216
ONT
Cẩm Phú
BU 236044
41
Bùi Van Bảo
0,0748
0,0400
0,0348
ONT
Cẩm Phú
C090136
42
Nguyễn Thị Thuỳ
0,1600
0,0200
0,1400
ONT
Cẩm Phú
DH060724
43
Bùi Trọng Hoan
0,0461
0,0130
0,0331
ONT
Cẩm Phú
BO466878
Xã Cẩm Tâm
1
Bùi Văn Thương
0,0171
0,0100
0,0071
ONT
Cẩm Tâm
CH 078561
2
Bùi Văn Thưởng
0,0171
0,0100
0,0071
ONT
Cẩm Tâm
CH 078560
3
Cao Văn Tuyên
0,0162
0,0100
0,0062
ONT
Cẩm Tâm
CH 078559
4
Cao Văn Tuyên
0,0162
0,0100
0,0062
ONT
Cẩm Tâm
CH 078558
6
Mai Huy Hoàn
0,3028
0,1000
0,2028
ONT
Cẩm Tâm
CS 678000
7
Hoàng Đình Long
0,0261
0,0060
0,0140
ONT
Cẩm Tâm
CĐ 883094
8
Trương Công Tú
0,0773
0,0080
0,0120
ONT
Cẩm Tâm
DE 453395
9
Trương Thị Hương
0,0195
0,0060
0,0140
ONT
Cẩm Tâm
DE 453396
10
Phạm Thị Duyên (Phạm Ngọc Quý)
0,0611
0,0070
0,0130
ONT
Cẩm Tâm
DE 453394
11
Trần Tuấn Anh
0,0601
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Tâm
BS 737772
12
Bùi văn Hiển
0,0273
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Tâm
CX 831244
13
Bùi văn Nhất (Phạm Thị tiến)
0,0227
0,0060
0,0100
ONT
Cẩm Tâm
BX 600104
Xã Cẩm Thạch
1
Nguyễn Thị Nga
0,1307
0,0100
0,1207
ONT
Cẩm Thạch
BG 448247
Xã Cẩm Tân
1
Lê Xuân Quang
0,0877
0,0100
0,0777
ONT
Cẩm Tân
BO 466661
2
Lê Đình Thanh
0,1082
0,0400
0,0682
ONT
Cẩm Tân
CX 599306
3
Nguyễn Văn Hải
0,2113
0,0300
0,1813
ONT
Cẩm Tân
E 0011990
4
Nguyễn Đại Chiến
0,1334
0,0300
0,1034
ONT
Cẩm Tân
AP 451390
5
Lê Xuân Tuyến
0,0354
0,0300
0,0054
ONT
Cẩm Tân
AP 451389
6
Đặng Văn Sinh
0,0600
0,0300
0,0300
ONT
Cẩm Tân
T 733133
7
Nguyễn Thị Xê
0,1291
0,0300
0,0991
ONT
Cẩm Tân
E 0011971
8
Vũ Viết Tập
0,0496
0,0300
0,0196
ONT
Cẩm Tân
BĐ410584
9
Hoàng Thị Hoa
0,0661
0,0300
0,0361
ONT
Cẩm Tân
AP 451382
10
Nguyễn Thị Dự
0,0464
0,0300
0,0164
ONT
Cẩm Tân
T 733119
11
Phạm Văn Ốc
0,1481
0,0300
0,0937
ONT
Cẩm Tân
E 0011614
12
Phạm Văn Khiêm
0,0705
0,0300
0,0095
ONT
Cẩm Tân
T 733118
13
Lê Minh Đức
0,0652
0,0100
0,0552
ONT
Cẩm Tân
CY 508721
14
Lê Đình Hoan
0,0463
0,0300
0,0163
ONT
Cẩm Tân
BĐ 410582
15
Trịnh Ngọc Quang
0,1809
0,1729
0,0080
ONT
Cẩm Tân
BO 466544
16
Nguyễn Văn Đăng
0,0405
0,0300
0,0105
ONT
Cẩm Tân
CO 067129
17
Nguyễn Ngọc Uý
0,0392
0,0300
0,0092
ONT
Cẩm Tân
T7333126
18
Lê Văn Tuấn
0,0324
0,0300
0,0024
ONT
Cẩm Tân
AP 451385
19
Phạm Đắc Tuyển
0,0595
0,0200
0,0395
ONT
Cẩm Tân
CĐ 010959
20
Nguyễn Công Tảo
0,2147
0,0200
0,1947
ONT
Cẩm Tân
CV 194673
21
Lê Thị Nhàn
0,0599
0,0300
0,0299
ONT
Cẩm Tân
E 0011619
22
Trịnh Văn Hương
0,2509
0,1027
0,1482
ONT
Cẩm Tân
CB 339656
23
Lâm Đức Huấn
0,0989
0,0300
0,0689
ONT
Cẩm Tân
E 0011648
24
Trần Đình Khải
0,2696
0,0300
0,2396
ONT
Cẩm Tân
E 0011610
25
Lê Hồng Tứ
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Cẩm Tân
E 0011857
26
Lê Đình Lâm
0,0898
0,0300
0,0338
ONT
Cẩm Tân
E 0011883
27
Phạm Doãn Chúng
0,1188
0,0300
0,0528
ONT
Cẩm Tân
E 0011841
28
Phạm Bá Thìn
0,0436
0,0300
0,0136
ONT
Cẩm Tân
E 081874
29
Lê Đình Hồng
0,0900
0,0300
0,0600
ONT
Cẩm Tân
E 091859
30
Nguyễn Văn Quang
0,0960
0,0300
0,0400
ONT
Cẩm Tân
E 0011850
31
Lê Xuân Luận
0,0419
0,0200
0,0219
ONT
Cẩm Tân
CS 677705
32
Lê Xuân Lý
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Cẩm Tân
E 0011856
33
Trịnh Khắc Minh
0,0862
0,0573
0,0289
ONT
Cẩm Tân
CO 067075
34
Phạm Văn Côi
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Cẩm Tân
E 0011858
35
Phạm Văn Dũng
0,0333
0,0300
0,0033
ONT
Cẩm Tân
AP 451398
36
Hà Minh Tâm
0,0140
0,0060
0,0080
ONT
Cẩm Tân
CT 139287
37
Phạm Văn Sơn
0,2147
0,0200
0,1947
ONT
Cẩm Tân
CV194673
38
Hà Thị Thanh
0,0212
0,0100
0,0112
ONT
Cẩm Tân
CR989715
39
Trịnh Ngọc Quang
0,1809
0,1729
0,0080
ONT
Cẩm Tân
BO 466544
40
Hoàng Hồng Phương
0,1090
0,0200
0,0400
ONT
Cẩm Tân
DE 453913
41
Nguyễn Như Vệ
0,0471
0,0050
0,0150
ONT
Cẩm Tân
E 0308548
42
Trịnh Văn Tiến
0,0160
0,0040
0,0120
ONT
Cẩm Tân
BD 687113
43
Nguyễn Văn Chương
0,0416
0,0100
0,0300
ONT
Cẩm Tân
CD 093748
44
Lưu Quang Tuyết
0,1924
0,0199
0,1725
ONT
Cẩm Tân
DH 060422
45
Mai Trung Dũng
0,0154
0,0131
0,0023
ONT
Cẩm Tân
DD101551
46
Lê Thị Thanh
0,1164
0,0100
0,0600
ONT
Cẩm Tân
BP 562670
47
Trần Thị Khánh
0,1476
0,0300
0,1176
ONT
Cẩm Tân
E 0424576
48
Nguyễn Minh Tuấn
0,2165
0,0400
0,0400
ONT
Cẩm Tân
CR 135589
Xã Cẩm Châu
1
Nguyễn Văn Tình
0,3377
0,0400
0,2977
ONT
Cẩm Châu
CD 093682
2
Trịnh Công Sơn
0,0319
0,0110
0,0209
ONT
Cẩm Châu
DB 687547
3
Hà Xuân Thủy
0,0440
0,0070
0,0370
ONT
Cẩm Châu
DD 687653
4
Phạm Văn Trường (Quách Thị Oanh)
0,1054
0,0130
0,0924
ONT
Cẩm Châu
BU236927
5
Phan Văn Sự (Ngô Thị Thanh)
0,0223
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Châu
DD 101610
6
Nguyễn Tiến Hạnh
0,9062
0,0400
0,4000
ONT
Cẩm Châu
CS 677995
Xã Cẩm Quý
1
Phạm Văn Đức
0,0411
0,0400
0,0011
ONT
Cẩm Quý
CH 188823
2
Nguyễn Thị Thân
0,1069
0,0000
0,0400
ONT
Cẩm Quý
DD 101023
3
Nguyễn Đình Diên
0,0392
0,0035
0,0357
ONT
Cẩm Quý
CH 188020
4
Lại Văn Hải
0,2090
0,0100
0,0300
ONT
Cẩm Quý
DE 453087
5
Nguyễn Thị Nhung
0,0269
0,0075
0,0194
ONT
Cẩm Quý
DH 165030
6
Lê Văn Long
0,4274
0,0200
0,1800
ONT
Cẩm Quý
BG 448889
7
Cao Thị Huyền Thương
0,1018
0,0150
0,0150
ONT
Cẩm Quý
DD942226
Xã Cẩm Ngọc
1
Bùi Văn Thắng
0,1748
0,0300
0,1448
ONT
Cẩm Ngọc
B0424124
2
Đoàn Văn Thăng
0,1912
0,0300
0,1612
ONT
Cẩm Ngọc
CR135783
3
Dương Văn Giáp
0,1672
0,0300
0,1372
ONT
Cẩm Ngọc
E03934028
4
Trần Thị Phúc
0,0215
0,0116
0,0099
ONT
Cẩm Ngọc
CA352324
5
Nguyễn Văn Dũng
0,0459
0,0200
0,0259
ONT
Cẩm Ngọc
CV 194293
6
Nguyễn Ngọc Phụng
0,1500
0,0300
0,1200
ONT
Cẩm Ngọc
BO466101
7
Nguyễn Ngọc Phụng
0,0176
0,0100
0,0076
ONT
Cẩm Ngọc
CH188926
8
Nguyễn Ngọc Đỉnh
0,0173
0,0060
0,0113
ONT
Cẩm Ngọc
CH188927
9
Dương Thị Yến
0,0177
0,0060
0,0117
ONT
Cẩm Ngọc
CH188928
10
Nguyễn Văn Tám
0,0183
0,0060
0,0123
ONT
Cẩm Ngọc
CR 135100
11
Nguyễn Thị Thái
0,0972
0,0130
0,0842
ONT
Cẩm Ngọc
CI569265
12
Nguyễn Đăng Quyền
0,0493
0,0200
0,0293
ONT
Cẩm Ngọc
BX600374
13
Dương Văn Long
0,0731
0,0200
0,0531
ONT
Cẩm Ngọc
CR989727
14
Phạm Ngọc Tình
0,0399
0,0050
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
CO 070909
15
Nguyễn A,Tú
0,0903
0,0100
0,0400
ONT
Cẩm Ngọc
DH060501
16
Dương Văn Cường
0,0385
0,0100
0,0285
ONT
Cẩm Ngọc
CP633150
17
Lê Văn Công
0,0550
0,0100
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
BX 549954
18
Trịnh Như Phương
0,0199
0,0132
0,0067
ONT
Cẩm Ngọc
CB 339886
19
Dương Thị Hà
0,0314
0,0100
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
CR 989726
20
Bùi Thị Thiện
0,0399
0,0150
0,0200
ONT
Cẩm Ngọc
BS 750183
21
Lê Văn Thủy
0,0208
0,0100
0,0108
ONT
Cẩm Ngọc
BX 549955
22
Nguyễn Văn Nam
0,0197
0,0100
0,0097
ONT
Cẩm Ngọc
CH 188230
23
Đoàn Văn Quang
0,0841
0,0100
0,0200
ONT
Cẩm Ngọc
BU 236735
24
Lê Thị Ánh Ngọc
0,0221
0,0150
0,0071
ONT
Cẩm Ngọc
DD 942375
25
Dương Thị Lan
0,0505
0,0364
0,0141
ONT
Cẩm Ngọc
DD 101768
26
Dương Thị Lan
0,0212
0,0150
0,0062
ONT
Cẩm Ngọc
DD 942374
27
Đoàn Văn Thắng
0,1912
0,0300
0,0300
ONT
Cẩm Ngọc
CR 135783
28
Dương Văn Cường
0,0385
0,0100
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
CP 633150
29
Vũ Thị Hương
0,0156
0,0100
0,0056
ONT
Cẩm Ngọc
CU 400272
30
Nguyễn Văn Hoạt
0,0299
0,0150
0,0149
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093252
31
Nguyễn Thị Hường
0,0301
0,0150
0,0151
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093249
32
Dương Thị Dự
0,0298
0,0150
0,0148
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093255
33
Nguyễn Thị Huê
0,0304
0,0150
0,0154
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093253
34
Quách Thị Hình
0,0349
0,0060
0,0289
ONT
Cẩm Ngọc
CA 352229
35
Lê Văn Thao
0,0298
0,0100
0,0198
ONT
Cẩm Ngọc
BO 466234
36
Lê Văn Thao
0,0617
0,0100
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
BO 466235
37
Lê Văn Thao
0,0295
0,0100
0,0195
ONT
Cẩm Ngọc
BO 466233
38
Nguyễn Thị Thanh
0,0404
0,0144
0,0260
ONT
Cẩm Ngọc
CX 831064
39
Nguyễn Văn Lan
0,0236
0,0100
0,0136
ONT
Cẩm Ngọc
CH 188231
40
Nguyễn Ngọc Đỉnh
0,0173
0,0060
0,0113
ONT
Cẩm Ngọc
CH 188927
41
Nguyễn Ngọc Phụng
0,0176
0,0100
0,0076
ONT
Cẩm Ngọc
CH 188926
42
Nguyễn Văn Tám
0,0183
0,0060
0,0123
ONT
Cẩm Ngọc
CR 135100
43
Nguyễn Thị Hoa
0,0417
0,0150
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
cs 677643
44
Nguyễn Văn Minh
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Cẩm Ngọc
cs 677640
45
Nguyễn Văn Đông
0,0344
0,0150
0,0194
ONT
Cẩm Ngọc
cs 677641
46
Nguyễn Văn Sáu
0,0349
0,0150
0,0199
ONT
Cẩm Ngọc
cs 677639
47
Trần Ngọc Long
0,0215
0,0116
0,0099
ONT
Cẩm Ngọc
CA 352322
48
Trần Thị Phúc
0,0215
0,0116
0,0099
ONT
Cẩm Ngọc
CA 352324
49
Nguyễn Thị Thẩm
0,0210
0,0117
0,0093
ONT
Cẩm Ngọc
CA 352321
50
Nguyễn Ngọc Phụng
0,1500
0,0300
0,0100
ONT
Cẩm Ngọc
BO 466101
51
Nguyễn Thị Tịnh
0,0893
0,0060
0,0120
ONT
Cẩm Ngọc
T733194
52
Dương Văn Thuật
0,0204
0,0060
0,0140
ONT
Cẩm Ngọc
T733196
53
Bùi Văn Tuân
0,0159
0,0060
0,0099
ONT
Cẩm Ngọc
T 733197
54
Lê Hữu Hạnh
0,0182
0,0060
0,0122
ONT
Cẩm Ngọc
T733198
55
Nguyễn Anh Lân
0,0417
0,0080
0,0120
ONT
Cẩm Ngọc
BS 750922
56
Lê Văn Đông
0,0199
0,0150
0,0049
ONT
Cẩm Ngọc
CE 681056
57
Hà Minh Thịnh
0,0206
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093266
58
Nguyễn văn Thống
0,0450
0,0150
0,0050
ONT
Cẩm Ngọc
DE 453568
59
Ninh Thị Toan
0,2507
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Ngọc
BN 555557
60
Hà Văn Hiển
0,0943
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Ngọc
CP 633094
61
Bùi Thị Liễu
0,0544
0,0080
0,0120
ONT
Cẩm Ngọc
DE 482969
62
Bùi Thị Liễu
0,0327
0,0080
0,0120
ONT
Cẩm Ngọc
DE 482970
63
Hà Ngọc Thống
0,3014
0,0240
0,0160
ONT
Cẩm Ngọc
DE 428971
64
Hà Văn Thiện
0,4762
0,0080
0,0300
ONT
Cẩm Ngọc
DE 453892
65
Nguyễn Thị Thanh
0,1840
0,0200
0,0400
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093549
66
Dương Đình Nghị
0,0712
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Ngọc
CS677958
67
Quách Văn Bình
0,1630
0,0075
0,0325
ONT
Cẩm Ngọc
CD 093261
68
Nguyễn Thị Thắng
0,1186
0,0150
0,1036
ONT
Cẩm Ngọc
CS 677053
69
Phạm Thị Khuyến
0,5121
0,0280
0,1120
ONT
Cẩm Ngọc
DE 453636
70
Trương Văn Bảy
0,2189
0,0150
0,0250
ONT
Cẩm Ngọc
CH 078337
71
Đinh Công Thứ
0,1644
0,0080
0,0120
ONT
Cẩm Ngọc
CU 400344
Xã Cẩm Lương
1
Qoách Thị Hồng Pha
0,1450
0,0100
0,0300
ONT
Cẩm Lương
CR 989950
2
Bùi Ngọc Oanh
0,2200
0,0400
0,0600
ONT
Cẩm Lương
E 0404546
3
Bùi Xuân Lĩnh
0,1930
0,0400
0,1530
ONT
Cẩm Lương
E 0404530
4
Bùi Xuân Tính
0,1200
0,0400
0,0800
ONT
Cẩm Lương
E 0404546
5
Phạm Công Văn
0,1231
0,0400
0,0831
ONT
Cẩm Lương
E 0404517
6
Quách Văn Thiệp
0,0412
0,0100
0,0100
ONT
Cẩm Lương
BO 466066
7
Trương Đình Luân
0,0950
0,0400
0,0450
ONT
Cẩm Lương
E 0326684
8
Phạm Quang Phục
0,1100
0,0400
0,0700
ONT
Cẩm Lương
E 0326650
9
Bùi Quốc Khánh
0,1121
0,1000
0,0121
ONT
Cẩm Lương
E 0326620
10
Cao Thị Tươi
0,1180
0,0400
0,0780
ONT
Cẩm Lương
E 0326619
11
Phạm Ngọc Chính
0,0950
0,0400
0,0550
ONT
Cẩm Lương
E 0326677
12
Vũ Ngọc Lăng (Trần Thị Tuyết)
0,1957
0,0140
0,0260
ONT
Cẩm Lương
BG448247
Xã Cẩm Thành
1
Nguyễn Thị Nga
0,1307
0,0100
0,1207
ONT
Cẩm Thành
BG448247
2
Cao Văn Mông
0,1421
0,0400
0,1021
ONT
Cẩm Thành
E 0017807
3
Nguyễn Văn Quý
0,0470
0,0200
0,0270
ONT
Cẩm Thành
M197366
4
Nguyễn Thị Tuất
0,2468
0,0400
0,2068
ONT
Cẩm Thành
D 0882205
5
Dương Văn Bộ
0,0345
0,0080
0,0265
ONT
Cẩm Thành
CY 508686
6
Nguyễn Văn Thỏa
0,1771
0,0200
0,1571
ONT
Cẩm Thành
D 0882006
7
Phạm Bá Hải (Hà Thị Huy)
0,1856
0,0400
0,1456
ONT
Cẩm Thành
DH060902
8
Phạm Phúc Long
0,1417
0,0140
0,1277
ONT
Cẩm Thành
DE 453451
2.4
Chuyển mục đích đất ở đối với các trường hợp vi
phạm trên đất nông nghiệp theo quy định.
1
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 35, lô 3, K1, TK 362
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
S 940767
2
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 09, lô 3, K1, TK 360
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
H 825470
3
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 35, lô 3, K1, TK 362
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
S 940765
4
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 30(6)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CX831488
5
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 30 (5)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CX 831489
6
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 119
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
DB687491
7
Tờ bản đồ bản đồ số 1, thửa đất số 7, lô 3, K1,
TK 360
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
E 0326366
8
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 20a, lô 3, K1, TK 362
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
0 120256
9
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(4)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CĐ198134
10
Tờ bản đổ số 1, thửa đất số 30(2)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CE 681073
11
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 36a, lô 3, K1, TK 362
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
S 940763
12
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 124
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
DD 942577
13
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(3)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CĐ198135
14
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 46(1)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CH 188126
15
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(1)
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Phong Sơn
CB 339653
* Ghi chú:
- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH
kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy;
- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại Công văn
số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND huyện có trách nhiệm rà
soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo quy định.
Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2269/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
1.425
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng