Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3485/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh

Số hiệu: 3485/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phan Văn Mãi
Ngày ban hành: 14/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3485/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền đa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cLuật sửa đi, bổ sung mt sđiều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tchức chính quyền đô thị tại Thành phố H Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hi về tổ chức chính quyền đô thị ti Thành phố HChí Minh,

Căn cNghị định s 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phquy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 m 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mt số điều của Luật Đt đai; Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy đnh về sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cui (2016-2020) Thành ph HChí Minh;

Căn ccác Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cn thu hi đất; dán có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành ph (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường ti Tờ trình số 5914/TTr-STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022, Tờ trình s 8249/TTr-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 9 m 2022; Ủy ban nhân dân huyện Cn Gitại T trình số 1112/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022; T trình s 5626/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất,

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ;

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tnh đảm bo sự đồng bộ thống nht.

c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

d) Chu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sdụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về để xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trvề trước.

đ) Tổ chức kim tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy đnh.

2. Sở Tài ddnguyên và Môi trường:

a) Phi hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này.

b) Thực hiện thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

d) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các Sở - Ban - Ngành liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phan Văn Mãi

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thi Đông

Xã Bình Khánh

Thị trn Cần Thạnh

Xã Long Hòa

Xã Lý Nhơn

Xã Tam Thôn Hiệp

Xã Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

70.445,34

10.390,08

4.343,39

2.426,87

13.273,96

15.812,32

11.067,53

13.131,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.539,91

8.058,71

2.562,72

1.133,18

9.231,45

9.379,52

8.638,77

7.535,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

998,53

123,16

270,86

124,89

126,79

287,80

53,30

11,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.739,53

838,73

724,33

179,04

378,93

329,22

243,94

45,32

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

34.458,12

5.360,46

 

713,03

8.267,62

5.040,30

8.026,87

7.049,84

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

6.019,13

1.735,54

1.567,14

39,87

104,42

2.252,17

314,66

5,33

1.6

Đất làm mui

LMU

2.233,91

 

 

76,35

264,21

1.470,02

 

423,33

1.7

Đt nông nghiệp khác

NKH

90,70

0,82

0,39

 

89,49

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.875,98

2.331,37

1.780,68

1.208,26

3.482,48

6.432,80

2.428,75

5.211,64

2.1

Đt quc phòng

CQP

39,02

 

 

5,23

29,11

3,71

 

0,97

2.2

Đất an ninh

CAN

7,07

 

0,62

1,04

5,37

0,03

 

0,01

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,43

 

0,86

3,51

9,05

 

 

 

2.4

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

19,04

1,90

 

3,06

4,93

2,12

7,02

0,01

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

931,83

210,60

161,79

135,92

198,02

144,34

54,23

26,92

 

Đt giao thông

DGT

525,19

104,91

103,91

61,15

139,59

78,15

30,94

6,54

 

Đất thy lợi

DTL

188,01

47,40

22,66

19,40

21,75

53,60

14,50

8,70

 

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

30,50

0,06

0,39

25,73

1,80

1,75

0,48

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,06

1,67

0,04

8,30

0,24

0,33

0,29

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,75

10,56

14,95

11,79

7,63

8,45

3,95

1,42

 

Đt xây dựng cơ sở th dc thể thao

DTT

5,66

 

 

4,55

 

 

1,11

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

62,83

19,18

14,76

0,02

20,63

 

 

8,25

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,03

 

0,03

0,74

1,12

0,07

0,07

0,01

 

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

3,87

 

 

0,06

3,81

 

 

 

 

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

26,78

25,76

0,47

 

 

0,55

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,39

1,02

0,87

1,29

0,37

0,39

1,20

0,26

 

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,71

 

3,53

2,77

0,79

0,72

1,62

1,28

 

Đất chợ

DCH

1,06

0,04

0,17

0,12

0,30

0,33

0,08

 

2.6

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

3,51

1,44

0,68

0,30

0,07

0,15

0,70

0,17

2.7

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

1,46

 

 

0,89

 

0,49

0,08

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

919,64

195,94

328,50

 

189,49

117,43

71,56

16,73

2.9

Đất tại đô thị

ODT

128,90

 

 

128,90

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,84

0,65

0,34

11,71

0,9

1,55

0,34

0,35

2.11

Đất XD trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

10,90

7,31

0,12

2,06

0,57

0,55

0,20

0,08

2.12

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

3,38

0,24

0,47

0,78

0,62

0,65

0,49

0,15

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20.780,64

1.913,29

1.287,30

914,24

3.043,65

6.161,78

2.294,14

5.166,25

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,31

 

 

0,61

0,70

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.029,45

 

 

85,44

560,03

 

 

383,98

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.426,87

 

 

2.426,87

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thi Đông

Xã Bình Khánh

Thị trn Cần Thạnh

Xã Long Hòa

Xã Lý Nhơn

Xã Tam Thôn Hiệp

Xã Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,21

41,54

13,48

27,61

27,12

7,37

3,59

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,13

 

2,13

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,49

1,04

1,03

5,54

2,48

0,29

2,09

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,59

27,05

7,27

10,78

8,10

3,25

1,01

0,13

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

13,75

 

 

 

13,75

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

29,19

13,46

3,05

6,91

1,81

3,47

0,49

 

1.6

Đất làm mui

LMU

7,07

 

 

4,38

0,98

0,36

 

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,86

7,56

1,47

2,23

4,71

3,96

2,58

0,34

2.1

Đt quc phòng

CQP

0,62

 

 

0,56

0,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

2.4

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1,98

0,77

 

0,24

0,42

0,22

0,13

0,19

 

Đt giao thông

DGT

0,99

0,25

 

0,17

0,14

0,11

0,13

0,19

 

Đất thy lợi

DTL

0,48

0,45

 

 

 

0,03

 

 

 

Đt cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,24

 

 

0,07

0,17

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha ng

NTD

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,14

 

 

 

0,06

0,08

 

 

2.6

Đất tại nông thôn

ONT

3,76

1,73

0,42

 

1,14

0,43

0,04

 

2.7

Đất tại đô thị

ODT

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

0,31

0,12

0,16

0,06

0,17

0,02

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

14,42

4,75

0,93

0,46

2,60

3,14

2,39

0,15

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,75

 

 

0,39

0,36

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Thi Đông

Xã Bình Khánh

Thị trn Cần Thạnh

Xã Long Hòa

Xã Lý Nhơn

Xã Tam Thôn Hiệp

Xã Thạnh An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

340,24

47,27

179,12

13,79

64,96

19,06

14,12

1,92

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

74,00

7,27

62,76

0,09

 

3,39

0,09

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

94,66

9,48

48,86

4,74

16,49

10,11

4,86

0,12

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

125,58

18,84

54,34

5,28

36,20

1,42

8,40

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,07

11,68

13,16

0,64

10,74

3,78

0,77

0,30

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

4,93

 

 

3,04

1,53

0,36

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,12

16,30

9,89

 

 

3,68

1,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

18,52

8,70

8,88

 

 

0,94

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

12,60

7,60

1,01

 

 

2,74

1,25

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng./.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/10/2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.806

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.31.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!