|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 85/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
85/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12
năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 32/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018;
Xét Tờ trình số 5535/TTr-UBND ngày
02/12/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngán sách nhà
nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm
2019; Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019 với
các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
|
3.249.796
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa:
|
2.757.682
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
473.837
triệu đồng
|
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương được hưởng:
|
10.429.013
triệu đồng
|
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp:
|
2.512.274
triệu đồng
|
- Thu kết dư năm trước:
|
496.952
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
5.868.238
triệu đồng
|
- Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang:
|
1.547.536
triệu đồng
|
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên:
|
4.013
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
10.246.240
triệu đồng
|
4. Vay ngân sách địa phương:
|
19.872
triệu đồng
|
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa
phương:
|
56.000
triệu đồng
|
5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết
dư cấp tỉnh:
|
53.152
triệu đồng
|
5.2. Trả nợ gốc vay cửa NSĐP từ nguồn
vay lại:
|
2.848
triệu đồng
|
6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc
vay) (2-3-5.1)
|
129.621
triệu đồng
(129.620.637.398
đồng)
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)
|
3.817.728.673
đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
71.669.957.784
đồng
|
- Kết dư ngân
sách cấp xã:
|
54.132.950.941
đồng
|
(Đính
kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công
khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2019, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
TTTU TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại hiểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.899.888
|
10.429.013
|
2.529.125
|
132%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.287.722
|
2.512.274
|
224.552
|
110%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.053.422
|
1.338.380
|
284.958
|
127%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.234.300
|
1.173.894
|
-60.406
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.612.166
|
5.868.238
|
256.072
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.509.576
|
3.509.576
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.835.793
|
2.091.865
|
256.072
|
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện CCTL
|
266.797
|
266.797
|
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
496.952
|
496.952
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
|
1.547.536
|
1.547.536
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
4.013
|
4.013
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.906.788
|
10.246.240
|
2.339.452
|
130%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.996.898
|
6.019.232
|
22.334
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.117.382
|
1.262.757
|
145.375
|
113%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.640.978
|
4.755.463
|
114.485
|
102%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
12
|
-1.588
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
158.942
|
|
-158.942
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
76.996
|
|
-76.996
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.835.793
|
2.212.576
|
376.783
|
121%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
345.101
|
340.443
|
-4.658
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.490.692
|
1.872.133
|
381.441
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.010.379
|
2.010.379
|
|
IV
|
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh
cho NS huyện
|
74.097
|
|
-74.097
|
|
V
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
4.053
|
4.053
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DU
NSĐP
|
6.900
|
182.773
|
175.873
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
58.500
|
56.000
|
-2.500
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
58.500
|
2.848
|
-55.652
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp
|
|
53.152
|
53.152
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
65.400
|
19.872
|
-45.528
|
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
6.900
|
|
-6.900
|
|
II
|
Vay để trả
nợ gốc
|
58.500
|
2.848
|
-55.652
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
146.900
|
104.516
|
-42.384
|
71%
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.900.000
|
2.287.722
|
5.294.283
|
4.556.762
|
183%
|
199%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.900.000
|
2.287.722
|
3.249.796
|
2.512.274
|
112%
|
110%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.570.000
|
2.287.722
|
2.757.682
|
2.494.297
|
107%
|
109%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
190.000
|
190.000
|
203.814
|
203.814
|
107%
|
107%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
157.000
|
157.000
|
166.800
|
166.800
|
106%
|
106%
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
15.133
|
15.133
|
189%
|
189%
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
25.000
|
25.000
|
21.881
|
21.881
|
88%
|
88%
|
1.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
110.000
|
110.000
|
83.138
|
83.138
|
76%
|
76%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
93.000
|
93.000
|
67.142
|
67.142
|
72%
|
72%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
14.684
|
14.684
|
98%
|
98%
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
300
|
300
|
188
|
188
|
63%
|
63%
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
1.700
|
1.700
|
1.125
|
1.125
|
66%
|
66%
|
2.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
18.000
|
18.000
|
19.464
|
19.464
|
108%
|
108%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.600
|
10.600
|
7.693
|
7.693
|
73%
|
73%
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.400
|
7.400
|
11.715
|
11.715
|
158%
|
158%
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
56
|
56
|
|
|
3.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
783.400
|
783.400
|
733.262
|
733.262
|
94%
|
94%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
530.600
|
530.600
|
533.792
|
533.792
|
101%
|
101%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.800
|
55.800
|
57.935
|
57.935
|
104%
|
104%
|
4.3
|
Thuê tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
159.000
|
159.000
|
98.850
|
98.850
|
62%
|
62%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
38.000
|
38.000
|
42.684
|
42.684
|
1 12%
|
112%
|
4.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
86.000
|
86.000
|
93.434
|
93.434
|
109%
|
109%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
300.000
|
111.600
|
287.393
|
106.529
|
96%
|
95%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
111.600
|
111.600
|
106.529
|
106.529
|
95%
|
95%
|
-
|
Thuế BVKTT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
188.400
|
|
180.864
|
|
96%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
135.000
|
135.000
|
166.118
|
166.118
|
123%
|
123%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
95.000
|
79.000
|
64.969
|
47.763
|
68%
|
60%
|
-
|
Phí và
lệ phí trung ương
|
16.000
|
|
17.491
|
285
|
109%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
54.485
|
54.485
|
21.863
|
21.863
|
40%
|
40%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
24.515
|
24.515
|
21.741
|
21.741
|
89%
|
89%
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
3.874
|
3.874
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
124
|
124
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.200
|
3.200
|
5.740
|
5.740
|
179%
|
179%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
22.600
|
22.600
|
32.544
|
32.544
|
144%
|
144%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
638.000
|
638.000
|
871.261
|
871.261
|
137%
|
137%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
25.200
|
25.200
|
276
|
276
|
1%
|
1%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
45.000
|
45.000
|
39.539
|
39.539
|
88%
|
88%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
15.000
|
9.050
|
16.741
|
7.907
|
112%
|
87%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
8500
|
2.550
|
6.829
|
2.049
|
80%
|
80%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
6500
|
6.500
|
3.642
|
3.642
|
56%
|
56%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
86.600
|
14.672
|
116.757
|
60.276
|
135%
|
411%
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT,
phạt tại xã)
|
|
|
21.102
|
5.688
|
|
|
|
Thu phạt ATGT
|
|
|
35.388
|
929
|
|
|
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại
xã)
|
|
|
13.126
|
8.595
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu bán, cho thuê tài sản
|
|
|
22.667
|
21.873
|
|
|
|
Thu thanh lý nhà làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
20.119
|
19.046
|
|
|
|
Thu khác còn lại
(không kể thu khác tại xã)
|
|
|
4.353
|
4.145
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
7.000
|
7.000
|
12.045
|
12.045
|
172%
|
172%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
10.000
|
10.000
|
11.064
|
11.064
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
330.000
|
|
473.837
|
493
|
144%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
80.000
|
|
88.589
|
|
111%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
19.000
|
|
36.029
|
|
190%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
139
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
1.000
|
|
1.594
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị
gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
230.000
|
|
341.448
|
|
148%
|
|
6
|
Phí và lệ phí khác hải quan
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
6.037
|
493
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
792
|
|
|
|
V
|
Thu từ huy động, đóng góp
|
|
|
17.485
|
17.485
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
496.952
|
496.952
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.547.536
|
1.547.536
|
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
5.145.110
|
6.711.367
|
1.566.257
|
130%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.497.490
|
3.052.002
|
554.512
|
122%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
2.647.620
|
2.261.633
|
-385.987
|
85%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
666.238
|
629.731
|
-36.507
|
95%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
540.666
|
533.980
|
-6.686
|
99%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
101.594
|
160.293
|
58.699
|
158%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.811
|
10.776
|
965
|
110%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.400
|
3.397
|
-3
|
100%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
1.000
|
904
|
-96
|
90%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
29.504
|
27.800
|
-1.704
|
94%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
8.047
|
19.632
|
11.585
|
244%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
5.000
|
5.000
|
0
|
100%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1.811
|
1.777
|
-34
|
98%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
0
|
1.898
|
1.898
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
362.099
|
293.717
|
-68.382
|
81%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
15.900
|
25.500
|
9.600
|
160%
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
2.500
|
2.429
|
-71
|
97%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
6.900
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,...
|
|
|
|
|
4
|
Chi thực hiện Nghị quyết
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
|
30.000
|
|
-30.000
|
0%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND
|
6.500
|
8.500
|
2.00C
|
131%
|
6
|
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet- Salavan - Lào
|
4.000
|
11.043
|
|
|
7
|
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ
sở dữ liệu địa giới hành chính
|
4.000
|
3.200
|
|
|
8
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
48.972
|
73.009
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
|
25.200
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.809.837
|
1.630.890
|
-178.947
|
90%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
503.494
|
398.261
|
-105.233
|
79%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.846
|
15.924
|
-1.922
|
89%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
37.244
|
35.109
|
-2.135
|
94%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
11.644
|
10.574
|
-1.070
|
91%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
434.946
|
404.796
|
-30.150
|
93%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
43.071
|
44.807
|
1.736
|
104%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
22.664
|
22.664
|
0
|
100%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1.941
|
3.975
|
2.034
|
205%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
9.571
|
9.598
|
27
|
100%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
362.549
|
317.069
|
-45.480
|
87%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
300.035
|
319.170
|
19.135
|
106%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
37.582
|
26.636
|
-10.946
|
71%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
27.250
|
22.307
|
-4.943
|
82%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoán do
chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
12
|
|
|
IV
|
Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
91.949
|
|
-91.949
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
76.996
|
|
-76.996
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.397.731
|
1.397.731
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.906.788
|
10.246.240
|
130%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.996.898
|
6.019.232
|
100%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.117.382
|
1.262.757
|
113%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
991.810
|
1.133.106
|
114%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
101.594
|
250.389
|
246%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.811
|
10.776
|
110%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
188.000
|
505.685
|
269%
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
45.000
|
40.831
|
91%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
6.900
|
|
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
ích do Nhà nước đặt hàng,....
|
|
|
|
4
|
Chi thực hiện Nghị quyết
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
|
30.000
|
30.487
|
102%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND
|
6.500
|
8.500
|
131%
|
6
|
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet- Salavan-Lào
|
4.000
|
11.043
|
|
7
|
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính ( Dự án 513)
|
4.000
|
3.200
|
|
8
|
Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án,
công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)
|
48.972
|
76.422
|
|
9
|
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
|
25.200
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.640.978
|
4.755.463
|
102%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.129.566
|
2.059.619
|
97%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.846
|
15.924
|
89%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
12
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
158.942
|
|
|
VI
|
Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
76.996
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.835.793
|
2.212.576
|
121%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
345.101
|
340.443
|
99%
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo
|
148.901
|
152.707
|
103%
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
NTM
|
196.200
|
187.737
|
96%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.490.692
|
1.872.133
|
126%
|
|
Vốn trong nước
|
971.285
|
1.556.845
|
160%
|
|
Vốn nước ngoài
|
519.407
|
315.288
|
61%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.010.379
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU
|
74.097
|
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
4.053
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.906.788
|
4.483.413
|
3.423.375
|
10.246.240
|
5.435.565
|
4.810.675
|
130%
|
121%
|
141%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
5.996.898
|
2.647.620
|
3.349.278
|
6.019.232
|
2.261.633
|
3.757.599
|
100%
|
85%
|
112%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.117.382
|
666.238
|
451.144
|
1.262.757
|
629.731
|
633.026
|
113%
|
95%
|
140%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
991.810
|
540.666
|
451.144
|
1.133.106
|
533.980
|
599.126
|
114%
|
99%
|
133%
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
101.594
|
101.594
|
|
250.389
|
160.293
|
90.096
|
246%
|
158%
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
9.811
|
9.811
|
|
10.776
|
10.776
|
|
110%
|
110%
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
188.000
|
188.000
|
|
505.685
|
140.149
|
365.537
|
269%
|
75%
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
45.000
|
45.000
|
|
40.831
|
40.831
|
|
91%
|
91%
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
từ nguồn bội chi
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi thực hiện
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
|
30.487
|
|
30.487
|
102%
|
0%
|
|
5
|
Chi thực hiện
chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND
|
6.500
|
6.500
|
|
8.500
|
8.500
|
|
131%
|
131%
|
|
6
|
Chi đầu tư
công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet - Salavan - Lào
|
4.000
|
4.000
|
|
11.043
|
11.043
|
|
|
|
|
7
|
Chi thực hiện
dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng
cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)
|
4.000
|
4.000
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
8
|
Chi đầu tư
khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng
nay còn thiếu nguồn)
|
48.972
|
48.972
|
|
76.422
|
73.009
|
3.413
|
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn
thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo
quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
25.200
|
25.200
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
4.640.978
|
1.809.837
|
2.831.141
|
4.755.463
|
1.630.890
|
3.124.573
|
102%
|
90%
|
110%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.129.566
|
503.494
|
1.626.072
|
2.059.619
|
398.261
|
1.661.358
|
97%
|
79%
|
102%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
17.846
|
17.846
|
|
15.924
|
15.924
|
|
89%
|
89%
|
|
|
Chi thực hiện
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND
|
|
|
|
2.639
|
1.000
|
1.639
|
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.600
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
158.942
|
91.949
|
66.993
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
76.996
|
76.996
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.835.793
|
1.835.793
|
|
2.212.576
|
1.776.161
|
436.415
|
121%
|
97%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
345.101
|
345.101
|
|
340.443
|
30.289
|
310.154
|
99%
|
9%
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
148.901
|
148.901
|
|
152.707
|
11.411
|
141.296
|
103%
|
8%
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
114.442
|
114.442
|
|
33.271
|
3.191
|
30.080
|
29%
|
3%
|
|
|
Vốn đầu tư
(bao gồm nguồn viện trợ Ailen)
|
34.459
|
34.459
|
|
119.435
|
8.220
|
111.216
|
347%
|
24%
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia NTM
|
196.200
|
196.200
|
|
187.737
|
18.879
|
168.858
|
96%
|
10%
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
49.400
|
49.400
|
|
49.080
|
18.879
|
30.202
|
99%
|
38%
|
|
|
Vốn đầu tư
(bao gồm nguồn TPCP)
|
146.800
|
146.800
|
|
138.656
|
0
|
138.656
|
94%
|
0%
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.490.692
|
1.490.692
|
|
1.872.133
|
1.745.872
|
126.261
|
126%
|
117%
|
|
|
Vốn
trong nước
|
971.285
|
971.285
|
|
1.556.845
|
1.430.584
|
126.261
|
160%
|
147%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
519.407
|
519.407
|
|
315.288
|
315.288
|
0
|
61%
|
61%
|
|
1
|
Chương
trình dự án vốn đầu tư
|
488.280
|
488.280
|
|
642.056
|
640.716
|
1.340
|
131%
|
131%
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội vùng
|
|
|
|
124.140
|
124.140
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
8.491
|
8.491
|
|
|
|
|
|
Chương
trình hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
|
|
53.334
|
53.334
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
|
8.044
|
8.044
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, Cụm CN,
Khu công nghệ cao, Khu NN ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
160.882
|
160.882
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
33.802
|
33.802
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
108.620
|
108.620
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lãm nghiệp bền vững
|
|
|
|
10.729
|
10.729
|
|
|
|
|
|
Các chương
trình, mục tiêu, dự án khác
|
|
|
|
101.449
|
101.449
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu hạ tầng du lịch
|
|
|
|
10.231
|
10.231
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh
phí khắc phục hậu quả mưa lũ các tỉnh miền Trung
|
|
|
|
3.106
|
3.106
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng
|
|
|
|
1.340
|
0
|
1.340
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu (không có mã CTMT)
|
|
|
|
17.888
|
17.888
|
|
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
413.005
|
413.005
|
|
430.615
|
305.694
|
124.921
|
104%
|
74%
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách
trợ giúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg
|
|
|
|
555
|
555
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp XH
|
|
|
|
19.014
|
19.014
|
|
|
|
|
|
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động năm 2017
|
|
|
|
6.641
|
6.641
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số (00649)
|
|
|
|
6.411
|
6.411
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu ma túy, tội phạm
|
|
|
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục
|
|
|
|
14.100
|
14.100
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lãm nghiệp bền vững vốn sự nghiệp
|
|
|
|
22.577
|
22.577
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xử
lý ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn
nước ngoài
|
519.407
|
519.407
|
|
315.288
|
315.288
|
|
61%
|
61%
|
|
|
Vốn đầu tư
|
516.807
|
516.807
|
|
313.064
|
313.064
|
|
61%
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
2.600
|
2.600
|
|
2.224
|
2.224
|
|
86%
|
|
|
4
|
Nguồn
Trái phiếu chính phủ
|
70.000
|
70.000
|
|
484.174
|
484.174
|
|
|
|
|
|
Chương
trình dự án (không bao gồm chương trình MTQG NTM)
|
70.000
|
70.000
|
|
484.174
|
484.174
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.010.379
|
1.397.731,15
|
612.648
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG
TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU
|
74.097
|
|
74.097
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
4.052,7
|
39
|
4.013
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQC
|
Chi CTMT nhiệm vụ thường
xuyên
|
Chỉ CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư (nhà ở người có công)
|
Chỉ chuyển nguồn sang năm
sau
|
Chi nộp tri ngân sách
cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=6/1
|
19=7/2
|
20=9/3
|
|
TỔNG SỐ
|
3,423,375
|
451,144
|
2,831,141
|
66,993
|
74,097
|
4,810,675
|
602,539
|
90,096
|
3,124,573
|
1,661,358
|
310,154
|
249,872
|
60,282
|
124,921
|
1,340
|
612,648
|
4,013
|
141%
|
134%
|
110%
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
471,225
|
152,103
|
298,210
|
9,195
|
11,717
|
687,567
|
162,182
|
19,487
|
358,688
|
158,107
|
60
|
0
|
60
|
17,000
|
|
149,636
|
|
146%
|
107%
|
120%
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
188,768
|
52,391
|
125,175
|
3,624
|
7,578
|
242,444
|
63,223
|
4,031
|
134,190
|
58,033
|
1,018
|
577
|
441
|
1,101
|
130
|
42,639
|
143
|
128%
|
121%
|
107%
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
436,902
|
52,138
|
364,185
|
8,497
|
12,082
|
636,231
|
116,625
|
21,694
|
395,667
|
201,241
|
20,000
|
14,962
|
5,038
|
11,223
|
0
|
90,680
|
20
|
146%
|
224%
|
109%
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
386,581
|
34,985
|
337,340
|
7,598
|
6,658
|
514,229
|
45,043
|
7,794
|
369,332
|
199,320
|
28,724
|
23,481
|
5,243
|
6,166
|
280
|
61,420
|
438
|
133%
|
129%
|
109%
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
380,662
|
39,124
|
326,089
|
7,454
|
7,995
|
629,843
|
102,823
|
13,605
|
369,317
|
188,490
|
25,522
|
20,955
|
4,567
|
5,074
|
640
|
124,555
|
|
165%
|
263%
|
113%
|
6
|
Huyện Triệu
Phong
|
425,455
|
35,201
|
373,945
|
8,351
|
7,958
|
500,077
|
26,073
|
1,838
|
410,091
|
222,240
|
31,840
|
26,512
|
5,328
|
7,660
|
0
|
19,603
|
2,056
|
118%
|
74%
|
110%
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
246,297
|
26,996
|
210,266
|
4,845
|
4,190
|
352,456
|
42,017
|
12,067
|
245,870
|
125,023
|
12,713
|
4,531
|
8,182
|
2,371
|
210
|
29,390
|
176
|
1 143%
|
156%
|
117%
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
335,738
|
17,431
|
305,976
|
6,600
|
5,731
|
537,131
|
22,404
|
3,342
|
331,549
|
195,517
|
123,187
|
102,386
|
20,801
|
19,479
|
80
|
40,166
|
267
|
160%
|
129%
|
108%
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
531,411
|
38,977
|
472,886
|
10,446
|
9,102
|
687,063
|
20,644
|
6,239
|
491,290
|
312,931
|
65,110
|
54,805
|
10,305
|
54,828
|
|
53,006
|
913
|
129%
|
53%
|
104%
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
20,336
|
1,798
|
17,069
|
383
|
1,086
|
23,635
|
1,505
|
|
18,579
|
456
|
1,980
|
1,663
|
317
|
18
|
|
1,553
|
|
116%
|
84%
|
109%
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung cố mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện
các CTMT quốc gia
|
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện
các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
G&m
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện
các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.497.490
|
2.423-393
|
74.097
|
|
74.097
|
|
74.097
|
|
3.052.002
|
2.363.644
|
688.358
|
|
688.358
|
35.390
|
331.609
|
321.360
|
122%
|
98%
|
929%
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
55.245
|
43.528
|
11.717
|
|
11.717
|
|
11.717
|
|
77.018
|
42.894
|
34.124
|
|
34.124
|
0
|
34.064
|
60
|
139%
|
99%
|
291%
|
|
291%
|
|
291%
|
|
2
|
Thi xã Quảng Trị
|
106.288
|
98.710
|
7.578
|
|
7.578
|
|
7.578
|
|
115.776
|
97.747
|
18.028
|
|
18.028
|
650
|
16.338
|
1.041
|
109%
|
99%
|
238%
|
|
238%
|
|
216%
|
|
3
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
339.682
|
327.600
|
12.082
|
|
12.082
|
|
12.082
|
|
390.143
|
324.683
|
65.460
|
|
65.460
|
3.277
|
41.065
|
21.118
|
115%
|
99%
|
542%
|
|
542%
|
|
340%
|
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
325.551
|
318.893
|
6.658
|
|
6.658
|
|
6.658
|
|
390.179
|
317.038
|
73.141
|
|
73.141
|
3.016
|
40.810
|
29.315
|
120%
|
99%
|
1099%
|
|
1099%
|
|
613%
|
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
314.862
|
306.867
|
7.995
|
|
7.995
|
|
7.995
|
|
380.095
|
304.280
|
75.815
|
|
75.815
|
2.570
|
46.675
|
26.570
|
121%
|
99%
|
948%
|
|
948%
|
|
584%
|
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
364.255
|
356.297
|
7.958
|
|
7.958
|
|
7.958
|
|
416.251
|
350.968
|
65.283
|
|
65.283
|
3.027
|
32.510
|
29.746
|
114%
|
99%
|
820%
|
|
820%
|
|
409%
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
188.597
|
184.407
|
4.190
|
|
4.190
|
|
4. 90
|
|
233.853
|
182.616
|
51.237
|
|
51.237
|
20.490
|
18.794
|
11.953
|
124%
|
99%
|
1223%
|
|
1223%
|
|
449%
|
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
317.763
|
312.032
|
5.731
|
|
5.731
|
|
5.731
|
|
481.856
|
310.759
|
171.097
|
|
171.097
|
500
|
36.427
|
134.170
|
152%
|
100%
|
2985%
|
|
2985%
|
|
636%
|
|
9
|
Huyện Hướng
Hóa
|
465.01
|
455.909
|
9.102
|
|
9.102
|
|
9.102
|
|
543.791
|
413.508
|
130.283
|
|
130.283
|
1.860
|
62.395
|
66024
|
117%
|
91%
|
1431%
|
|
1431*/
|
|
686%
|
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
20.231
|
19.150
|
1.080
|
|
1.086
|
|
1.086
|
|
23.041
|
19.150
|
3 89
|
|
3.891
|
0
|
2.521
|
1.363
|
114%
|
100%
|
358%
|
|
3585
|
|
233%
|
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài ngước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài ngước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài ngước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài ngước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
345,101
|
261,242
|
83,859
|
336,579
|
258,092
|
78,487
|
152,707
|
119,435
|
111,216
|
8,220
|
33,271
|
33,271
|
|
185*359
|
138,656
|
138,656
|
0
|
49,080
|
49,080
|
|
98%
|
99%
|
94%
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
26,425
|
8,220
|
18,205
|
11,411
|
8,220
|
|
8,220
|
3,191
|
3,191
|
|
16,501
|
|
|
0
|
18,879
|
18,879
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
0
|
|
|
10,353
|
8,220
|
2,133
|
8,245
|
8,220
|
|
8,220
|
25
|
25
|
|
2,108
|
|
|
|
2,108
|
2,108
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài
chính
|
0
|
|
|
75
|
|
75
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp & Phát triển NT
|
0
|
|
|
334
|
|
334
|
|
|
|
|
0
|
|
|
334
|
|
|
|
334
|
334
|
|
|
|
|
4
|
Chi cục thú
y chăn nuôi
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
293
|
|
|
|
293
|
293
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục trồng trọt
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
976
|
|
|
|
976
|
976
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm nước
sạch và VSMT
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
187
|
|
|
|
187
|
187
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm xúc
tiến đầu tư và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Hội liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
0
|
|
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội nông dân tỉnh
|
0
|
|
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
10
|
Liên minh
HTX tỉnh
|
0
|
|
|
291
|
|
291
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
291
|
|
|
|
291
|
291
|
|
|
|
|
11
|
Sở kế hoạch
và đầu tư
|
0
|
|
|
270
|
|
270
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
0
|
|
|
4,897
|
|
4,897
|
407
|
|
|
|
407
|
407
|
|
4,489
|
|
|
|
4,489
|
4,489
|
|
|
|
|
13
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
c
|
|
|
2,912
|
|
2,912
|
1,314
|
|
|
|
1,314
|
1,314
|
|
1,598
|
|
|
|
1,598
|
1,598
|
|
|
|
|
14
|
Trường
Trung cấp NN&PTNT
|
0
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
15
|
UBMT tỉnh
|
|
|
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
16
|
VP điều phối NTM
|
0
|
|
|
1,776
|
|
1,776
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1,776
|
|
|
|
1,776
|
1,776
|
|
|
|
|
17
|
Sở Công
thương
|
0
|
|
|
400
|
|
400
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
400
|
|
1
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
18
|
TT dịch vụ
việc làm
|
0
|
|
|
141
|
|
141
|
141
|
|
|
1
|
141
|
141
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường TC nghề
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
215
|
215
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
525
|
525
|
|
|
|
|
21
|
Chi cục thủy
sản
|
0
|
|
|
1,800
|
|
1,800
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
1,800
|
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
0
|
|
|
1,028
|
|
1,028
|
1,028
|
|
|
|
1,028
|
1,028
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
58
|
58
|
|
|
|
|
24
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
130
|
130
|
|
|
|
|
25
|
Sở KHCN
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,049
|
1,049
|
|
|
|
|
26
|
Hội Cựu chiến
binh
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban QL BT Bắc
Hướng Hóa
|
0
|
|
|
498
|
|
498
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
498
|
|
|
|
498
|
498
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
0
|
0
|
0
|
310,154
|
249,872
|
60,282
|
141,296
|
111,216
|
111,216
|
0
|
30,080
|
30,080
|
0
|
168,858
|
138,656
|
138,656
|
0
|
30,202
|
30,202
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
0
|
|
|
60
|
0
|
60
|
60
|
0
|
|
|
60
|
60
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
0
|
|
|
1,018
|
577
|
441
|
156
|
0
|
0
|
|
156
|
156
|
|
862
|
577
|
577
|
|
285
|
285
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
0
|
|
|
20,000
|
14,962
|
5,038
|
4,408
|
3,051
|
3,051
|
|
1,358
|
1,358
|
|
15,592
|
11,911
|
11,911
|
|
3,680
|
3,680
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
0
|
|
|
28,724
|
23,481
|
5,243
|
7,766
|
5,323
|
5,323
|
|
2,443
|
2,443
|
|
20,958
|
18,158
|
18,158
|
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
0
|
|
|
25,522
|
20,955
|
4,567
|
2,745
|
1,755
|
1,755
|
|
990
|
990
|
|
22,777
|
19,200
|
19,200
|
|
3,577
|
3,577
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Triệu
Phong
|
0
|
|
|
31,840
|
26,512
|
5,328
|
6,881
|
5,039
|
5,039
|
|
1,848
|
1,848
|
|
24,953
|
21,473
|
21,473
|
|
3,480
|
3,480
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
0
|
|
|
12,713
|
4,531
|
8,182
|
473
|
29
|
25
|
|
443
|
443
|
|
12,240
|
4,502
|
4,503
|
|
7,735
|
7,739
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
0
|
|
|
123,187
|
102,386
|
20,801
|
90,090
|
73,699
|
73,695
|
|
16,391
|
16,39
|
|
33,097
|
28,683
|
28,68
|
|
4,410
|
4,410
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Hướng
Hóa
|
0
|
|
|
65,110
|
54,805
|
10,305
|
26,73
|
20,651
|
20,65'
|
|
6,074
|
6,074
|
|
38,379
|
34,148
|
34,14
|
|
4,23
|
4,231
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
0
|
|
|
1,980
|
1,663
|
317
|
1,980
|
1,663
|
1,663
|
|
317
|
317
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
1.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|