Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2269/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2269/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình
số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha
- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.
- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42.449,56
|
100
|
|
|
42.449,56
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.060,57
|
82,59
|
34.795,45
|
|
34.795,45
|
81,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
99,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.847,67
|
11,42
|
3.944,14
|
|
3.944,14
|
9,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.957,02
|
9,32
|
3.844,14
|
|
3.844,14
|
9,06
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
890,65
|
2,10
|
|
|
100,00
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.306,69
|
10,15
|
|
4.865,25
|
4.865,25
|
11,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.499,93
|
10,60
|
4.729,49
|
|
4.729,49
|
11,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.383,79
|
12,68
|
4.824,33
|
|
4.824,33
|
11,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.738,80
|
37,08
|
15.517,50
|
|
15.517,50
|
36,56
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
2.264,56
|
|
2.264,56
|
5,33
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
228,79
|
0,54
|
|
220,98
|
220,98
|
0,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
54,90
|
0,13
|
|
693,76
|
693,76
|
1,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.691,18
|
15,76
|
7.382,00
|
|
7.382,00
|
17,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
91,03
|
0,21
|
155,96
|
|
155,96
|
0,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
148,01
|
0,35
|
196,44
|
|
196,44
|
0,46
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK.
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
100,00
|
-5,50
|
94,50
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,99
|
0,07
|
67,45
|
26,57
|
94,02
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
60,76
|
0,14
|
117,56
|
13,99
|
131,55
|
0,31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
53,70
|
0,13
|
77,07
|
21,58
|
98,65
|
0,23
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,40
|
0,14
|
|
58,35
|
58,35
|
0,14
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.216,18
|
5,22
|
2.463,56
|
-84,59
|
2.378,97
|
5,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.227,22
|
2,89
|
1.287,70
|
|
1.287,70
|
3,03
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
307,70
|
0,72
|
307,46
|
|
307,46
|
0,72
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
39,88
|
0,09
|
44,61
|
|
44,61
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,53
|
0,03
|
10,55
|
|
10,55
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
66,54
|
0,16
|
70,74
|
|
70,74
|
0,17
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,46
|
0,08
|
39,94
|
|
39,94
|
0,09
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
257,30
|
0,61
|
295,61
|
|
295,61
|
0,70
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,28
|
0,00
|
2,33
|
|
2,33
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,62
|
0,00
|
1,20
|
|
1,20
|
0,00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,77
|
0,01
|
30,69
|
|
30,69
|
0,07
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,85
|
0,02
|
12,45
|
|
12,45
|
0,03
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
NTD
|
247,17
|
0,58
|
249,00
|
|
242,89
|
0,57
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,86
|
0,01
|
|
10,72
|
10,72
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
16,00
|
16,00
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
4,28
|
4,28
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,70
|
0,00
|
|
16,89
|
16,89
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.316,39
|
5,46
|
2.401,16
|
10,80
|
2.411,96
|
5,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
259,04
|
0,61
|
311,00
|
|
311,00
|
0,73
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,57
|
0,03
|
|
13,32
|
13,32
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
0,01
|
|
3,01
|
3,01
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,52
|
0,00
|
|
2,23
|
2,23
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.387,50
|
3,27
|
|
1.363,19
|
1.363,19
|
3,21
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,24
|
0,12
|
|
52,79
|
52,79
|
0,12
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
0,00
|
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
697,81
|
1,64
|
272,11
|
|
272,11
|
0,64
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
3.441,95
|
|
3.441,95
|
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
8.582,62
|
|
8.582,62
|
|
4
|
Khu sản xuất lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
20.341,83
|
|
20.341,83
|
|
5
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
8
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
3.523,75
|
|
3.523,75
|
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
|
|
77,37
|
|
77,37
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
9.823,99
|
|
9.823,99
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
708,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
220,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
201,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
262,54
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
912,45
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
425,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,73
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm
Thủy.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
42.449,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.768,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.005,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
675,73
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
165,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,10
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
306,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
98,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
93,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
79,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
111,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
415,81
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
22,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,34
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy; công bố, công
khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ
hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ
tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của
tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm
Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thủy;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71.06.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phong
Sơn
|
Xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Long
|
Xã Cẩm Lương
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
708,41
|
169,63
|
27,24
|
61,78
|
12,34
|
12,04
|
18,00
|
51,09
|
40,94
|
13,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
220,43
|
81,42
|
11,10
|
2,36
|
6,52
|
2,40
|
4,32
|
17,61
|
18,06
|
2,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
201,68
|
80,62
|
11,10
|
|
6,34
|
0,50
|
1,97
|
13,41
|
18,06
|
2,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,60
|
24,38
|
8,26
|
25,86
|
0,40
|
2,70
|
0,40
|
15,21
|
20,38
|
4,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,03
|
3,75
|
1,59
|
7,17
|
|
0,05
|
1,80
|
3,15
|
|
1,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
262,54
|
60,08
|
6,29
|
25,72
|
5,38
|
6,80
|
11,31
|
13,22
|
0,50
|
3,70
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,81
|
|
|
0,67
|
0,04
|
0,09
|
0,17
|
1,90
|
2,00
|
1,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
912,45
|
126,26
|
44,84
|
41,30
|
12,10
|
25,45
|
97,77
|
5,64
|
26,00
|
82,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
912,45
|
126,26
|
44,84
|
41,30
|
12,10
|
25,45
|
97,77
|
5,64
|
26,00
|
82,80
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,79
|
7,25
|
2,49
|
0,73
|
0,05
|
0,80
|
0,52
|
0,15
|
1,40
|
0,21
|
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Quý
|
Xã Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Tân
|
Xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thành
|
Xã Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Vân
|
Xã Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
708,41
|
42,41
|
16,39
|
22,84
|
26,35
|
76,32
|
64,68
|
30,23
|
22,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
220,43
|
11,04
|
1,52
|
11,38
|
14,03
|
10,32
|
9,58
|
9,49
|
6,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
201,68
|
8,30
|
1,52
|
11,07
|
13,81
|
10,32
|
6,51
|
9,49
|
6,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,60
|
4,01
|
6,98
|
9,44
|
2,66
|
13,21
|
24,85
|
16,62
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,03
|
|
4,80
|
2,02
|
1,00
|
6,64
|
3,04
|
0,50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
262,54
|
27,36
|
3,09
|
|
8,63
|
44,93
|
26,86
|
3,47
|
15,20
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,81
|
|
|
|
0,03
|
1,22
|
0,35
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LUM/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
912,45
|
131,08
|
34,71
|
0,00
|
52,20
|
94,90
|
102,40
|
0,00
|
35,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trông thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
912,45
|
131,08
|
34,71
|
|
52,20
|
94,90
|
102,40
|
|
35,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,79
|
0,36
|
0,14
|
2,11
|
|
0,21
|
1,04
|
|
0,33
|
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phong
Sơn
|
Xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Long
|
Xã Cẩm Lương
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,97
|
85,08
|
15,00
|
12,00
|
20,00
|
13,27
|
5,00
|
10,00
|
25,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,74
|
14,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
394,23
|
70,34
|
15,00
|
12,00
|
20,00
|
13,27
|
5,00
|
10,00
|
25,00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,73
|
1,29
|
0,50
|
0,27
|
|
|
0,48
|
1,31
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,92
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SK.C
|
4,33
|
0,72
|
0,02
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,37
|
0,40
|
0,07
|
0,11
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,35
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Quý
|
Xã Cẩm Tâm
|
Xã Cẩm Tân
|
Xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thành
|
Xã Cẩm Tú
|
Xã Cẩm Vân
|
Xã Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,97
|
70,00
|
|
27,00
|
27,00
|
|
25,00
|
74,62
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
394,23
|
70,00
|
|
27,00
|
27,00
|
|
25,00
|
74,62
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,73
|
1,49
|
|
1,70
|
|
|
0,75
|
8,88
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,33
|
1,41
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,88
|
|
|
|
|
|
|
8,88
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,37
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,35
|
0,08
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,37
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định
số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phong
Sơn
|
Xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Long
|
Xã Cẩm Lương
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Phú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
42.449,56
|
3.441,95
|
3.086,36
|
3.783,55
|
1.759,06
|
2.305,81
|
3.062,72
|
1.594,81
|
2.999,78
|
2.140,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.768,70
|
2.581 01
|
2.385,60
|
3.478,40
|
1.325,38
|
2.095,73
|
2.721,79
|
1.231 06
|
2.442,41
|
1.807,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.749,35
|
296,41
|
566,30
|
103,12
|
289,51
|
226,30
|
240,91
|
141,51
|
262,02
|
309,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.883,74
|
250,84
|
464,03
|
30,12
|
249,57
|
130,56
|
112,15
|
111,96
|
257,60
|
230,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.296,27
|
505,56
|
260,65
|
1.036,41
|
161,30
|
103,98
|
167,61
|
40,70
|
245,34
|
124,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.665,76
|
230,97
|
96,56
|
171,44
|
18,38
|
378,71
|
705,64
|
66,94
|
327,66
|
603,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.326,52
|
7,20
|
536,12
|
633,19
|
492,54
|
544,43
|
|
826,14
|
376,27
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.268,10
|
1.514,49
|
889,25
|
1.521,92
|
339,99
|
828,07
|
1.557,81
|
149,92
|
1.216,45
|
709,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
2.984,75
|
117,70
|
73,56
|
111,35
|
4,93
|
273,28
|
92,45
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
225,35
|
8,07
|
36,72
|
6,32
|
4,96
|
14,24
|
5,13
|
5,85
|
11,34
|
26,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
237,35
|
18,31
|
|
6,00
|
18,70
|
|
44,69
|
|
3,33
|
33,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.005,13
|
730,22
|
667,66
|
288,55
|
374,59
|
194,82
|
333,29
|
351,46
|
525,58
|
329,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
99,29
|
0,45
|
8,26
|
32,78
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
151,82
|
3,12
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
38,30
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
76,02
|
18,18
|
0,15
|
0,20
|
|
5,00
|
|
38,79
|
5,91
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
103,78
|
5,31
|
8,25
|
5,25
|
6,66
|
1,49
|
|
6,45
|
15,20
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
116,39
|
|
|
|
6,96
|
|
8,60
|
|
21,60
|
3,75
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,40
|
7,74
|
8,26
|
|
2,97
|
|
|
5,36
|
10,00
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.266,78
|
225,36
|
227,28
|
93,97
|
83,05
|
72,57
|
96,39
|
151,31
|
194,97
|
110,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.265,03
|
149,30
|
117,86
|
60,99
|
56,52
|
37,91
|
54,48
|
39,51
|
75,61
|
69,67
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
305,62
|
12,89
|
16,29
|
5,31
|
8,10
|
15,36
|
27,25
|
5,90
|
84,71
|
14,37
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
42,41
|
5,26
|
2,48
|
5,38
|
1,39
|
1,27
|
2,31
|
0,81
|
3,30
|
2,56
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,60
|
4,07
|
2,07
|
0,57
|
0,25
|
0,41
|
0,28
|
0,45
|
0,38
|
0,26
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
66,68
|
13,80
|
4,41
|
3,16
|
2,36
|
1,90
|
2,93
|
2,24
|
3,39
|
2,99
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
38,37
|
6,88
|
2,83
|
|
2,16
|
3,84
|
2,57
|
1,03
|
0,47
|
2,07
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
257,30
|
1,53
|
64,97
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
84,26
|
0,14
|
0,01
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,98
|
1,25
|
0,03
|
0,10
|
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
0,12
|
0,05
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,62
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,48
|
5,80
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,37
|
0,99
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
|
NTD
|
244,57
|
20,95
|
15,04
|
16,95
|
12,25
|
11,82
|
6,00
|
16,92
|
26,38
|
17,61
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,75
|
2,58
|
0,80
|
0,44
|
|
|
|
|
0,47
|
0,43
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
2,04
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.326,82
|
|
303,85
|
98,19
|
117,23
|
90,04
|
199,36
|
65,38
|
165,27
|
186,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
272,72
|
272,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,06
|
4,10
|
0,78
|
0,40
|
0,24
|
0,89
|
0,48
|
0,26
|
0,52
|
0,68
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,01
|
2,39
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,52
|
0,57
|
0,10
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.383,69
|
142,49
|
106,93
|
32,10
|
157,48
|
19,38
|
28,20
|
83,46
|
108,31
|
28,48
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
52,79
|
7,56
|
3,80
|
0,57
|
|
5,15
|
0,26
|
0,37
|
2,82
|
0,20
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
675,73
|
130,72
|
33,10
|
16,60
|
59,09
|
15,26
|
7,64
|
12,29
|
31,79
|
3,89
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.441,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.571,98
|
516,83
|
858,97
|
722,86
|
777,87
|
869,17
|
469,34
|
567,37
|
781,04
|
660,34
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
21.566,36
|
466,88
|
1.313,41
|
2.236,59
|
884,55
|
1.314,36
|
1.644,86
|
615,75
|
1.935,61
|
871,97
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
| | |