Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2269/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 27/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2269/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN CẨM THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha

- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.

- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích

Cơ cấu
(%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

42.449,56

100

42.449,56

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.060,57

82,59

34.795,45

34.795,45

81,97

Trong đó:

99,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.847,67

11,42

3.944,14

3.944,14

9,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.957,02

9,32

3.844,14

3.844,14

9,06

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

890,65

2,10

100,00

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.306,69

10,15

4.865,25

4.865,25

11,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.499,93

10,60

4.729,49

4.729,49

11,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.383,79

12,68

4.824,33

4.824,33

11,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.738,80

37,08

15.517,50

15.517,50

36,56

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.264,56

2.264,56

5,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

228,79

0,54

220,98

220,98

0,52

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,90

0,13

693,76

693,76

1,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.691,18

15,76

7.382,00

7.382,00

17,39

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,03

0,21

155,96

155,96

0,37

2.2

Đất an ninh

CAN

148,01

0,35

196,44

196,44

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK.

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

-5,50

94,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,99

0,07

67,45

26,57

94,02

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,76

0,14

117,56

13,99

131,55

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,70

0,13

77,07

21,58

98,65

0,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,40

0,14

58,35

58,35

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.216,18

5,22

2.463,56

-84,59

2.378,97

5,60

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

1.227,22

2,89

1.287,70

1.287,70

3,03

Đất thủy lợi

DTL

307,70

0,72

307,46

307,46

0,72

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

39,88

0,09

44,61

44,61

0,11

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,53

0,03

10,55

10,55

0,02

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,54

0,16

70,74

70,74

0,17

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,46

0,08

39,94

39,94

0,09

Đất công trình năng lượng

DNL

257,30

0,61

295,61

295,61

0,70

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,00

2,33

2,33

0,01

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,62

0,00

1,20

1,20

0,00

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,77

0,01

30,69

30,69

0,07

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,85

0,02

12,45

12,45

0,03

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

247,17

0,58

249,00

242,89

0,57

Đất chợ

DCH

5,86

0,01

10,72

10,72

0,03

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,00

16,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,28

4,28

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,70

0,00

16,89

16,89

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.316,39

5,46

2.401,16

10,80

2.411,96

5,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

259,04

0,61

311,00

311,00

0,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,57

0,03

13,32

13,32

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,01

3,01

3,01

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,00

2,23

2,23

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.387,50

3,27

1.363,19

1.363,19

3,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,24

0,12

52,79

52,79

0,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

0,00

1,00

1,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

697,81

1,64

272,11

272,11

0,64

II

Khu chức năng*

1

Khu kinh tế

KKT

2

Đất đô thị

KDT

3.441,95

3.441,95

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.582,62

8.582,62

4

Khu sản xuất lâm nghiệp

KLN

20.341,83

20.341,83

5

Khu du lịch

KDL

6

Khu bảo tồn thiên nhiên

KBT

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

100,00

100,00

8

Khu đô thị

DTC

3.523,75

3.523,75

9

Khu thương mại dịch vụ

KTM

77,37

77,37

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.823,99

9.823,99

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

912,45

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

425,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

42.449,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.768,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

675,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

306,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

93,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,16

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

415,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

22,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,34

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thủy;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

169,63

27,24

61,78

12,34

12,04

18,00

51,09

40,94

13,35

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

81,42

11,10

2,36

6,52

2,40

4,32

17,61

18,06

2,40

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

80,62

11,10

6,34

0,50

1,97

13,41

18,06

2,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

24,38

8,26

25,86

0,40

2,70

0,40

15,21

20,38

4,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

3,75

1,59

7,17

0,05

1,80

3,15

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

60,08

6,29

25,72

5,38

6,80

11,31

13,22

0,50

3,70

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

0,67

0,04

0,09

0,17

1,90

2,00

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

912,45

126,26

44,84

41,30

12,10

25,45

97,77

5,64

26,00

82,80

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

912,45

126,26

44,84

41,30

12,10

25,45

97,77

5,64

26,00

82,80

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,79

7,25

2,49

0,73

0,05

0,80

0,52

0,15

1,40

0,21

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

42,41

16,39

22,84

26,35

76,32

64,68

30,23

22,78

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

11,04

1,52

11,38

14,03

10,32

9,58

9,49

6,88

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

8,30

1,52

11,07

13,81

10,32

6,51

9,49

6,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

4,01

6,98

9,44

2,66

13,21

24,85

16,62

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

4,80

2,02

1,00

6,64

3,04

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

27,36

3,09

8,63

44,93

26,86

3,47

15,20

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

0,03

1,22

0,35

0,15

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

912,45

131,08

34,71

0,00

52,20

94,90

102,40

0,00

35,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trông thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

912,45

131,08

34,71

52,20

94,90

102,40

35,00

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,79

0,36

0,14

2,11

0,21

1,04

0,33

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

85,08

15,00

12,00

20,00

13,27

5,00

10,00

25,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,74

14,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

394,23

70,34

15,00

12,00

20,00

13,27

5,00

10,00

25,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

1,29

0,50

0,27

0,48

1,31

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

0,41

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,92

0,12

0,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

4,33

0,72

0,02

0,48

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

8,88

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,37

0,40

0,07

0,11

0,50

Đất giao thông

DGT

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

0,07

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

0,50

0,50

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,40

0,40

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

0,11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

0,16

0,01

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

70,00

27,00

27,00

25,00

74,62

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

394,23

70,00

27,00

27,00

25,00

74,62

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

1,49

1,70

0,75

8,88

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,05

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,33

1,41

1,70

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

8,88

8,88

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,37

0,29

Đất giao thông

DGT

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

0,50

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,40

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

0,29

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

0,08

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

0,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

TỔNG CỘNG

42.449,56

3.441,95

3.086,36

3.783,55

1.759,06

2.305,81

3.062,72

1.594,81

2.999,78

2.140,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.768,70

2.581 01

2.385,60

3.478,40

1.325,38

2.095,73

2.721,79

1.231 06

2.442,41

1.807,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.749,35

296,41

566,30

103,12

289,51

226,30

240,91

141,51

262,02

309,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.883,74

250,84

464,03

30,12

249,57

130,56

112,15

111,96

257,60

230,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.296,27

505,56

260,65

1.036,41

161,30

103,98

167,61

40,70

245,34

124,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.665,76

230,97

96,56

171,44

18,38

378,71

705,64

66,94

327,66

603,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.326,52

7,20

536,12

633,19

492,54

544,43

826,14

376,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.268,10

1.514,49

889,25

1.521,92

339,99

828,07

1.557,81

149,92

1.216,45

709,74

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.984,75

117,70

73,56

111,35

4,93

273,28

92,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,35

8,07

36,72

6,32

4,96

14,24

5,13

5,85

11,34

26,69

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

237,35

18,31

6,00

18,70

44,69

3,33

33,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,13

730,22

667,66

288,55

374,59

194,82

333,29

351,46

525,58

329,43

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,29

0,45

8,26

32,78

2.2

Đất an ninh

CAN

151,82

3,12

0,30

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

38,30

25,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,02

18,18

0,15

0,20

5,00

38,79

5,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,78

5,31

8,25

5,25

6,66

1,49

6,45

15,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

116,39

6,96

8,60

21,60

3,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,40

7,74

8,26

2,97

5,36

10,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.266,78

225,36

227,28

93,97

83,05

72,57

96,39

151,31

194,97

110,02

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

1.265,03

149,30

117,86

60,99

56,52

37,91

54,48

39,51

75,61

69,67

Đất thủy lợi

DTL

305,62

12,89

16,29

5,31

8,10

15,36

27,25

5,90

84,71

14,37

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,41

5,26

2,48

5,38

1,39

1,27

2,31

0,81

3,30

2,56

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,60

4,07

2,07

0,57

0,25

0,41

0,28

0,45

0,38

0,26

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,68

13,80

4,41

3,16

2,36

1,90

2,93

2,24

3,39

2,99

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,37

6,88

2,83

2,16

3,84

2,57

1,03

0,47

2,07

Đất công trình năng lượng

DNL

257,30

1,53

64,97

0,07

0,02

0,02

0,02

84,26

0,14

0,01

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,98

1,25

0,03

0,10

0,04

0,05

0,02

0,12

0,05

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,62

0,06

0,17

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,48

5,80

0,50

1,00

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,37

0,99

0,50

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

244,57

20,95

15,04

16,95

12,25

11,82

6,00

16,92

26,38

17,61

Đất chợ

DCH

9,75

2,58

0,80

0,44

0,47

0,43

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2,04

1,93

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.326,82

303,85

98,19

117,23

90,04

199,36

65,38

165,27

186,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

272,72

272,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,06

4,10

0,78

0,40

0,24

0,89

0,48

0,26

0,52

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,01

2,39

0,09

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,57

0,10

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.383,69

142,49

106,93

32,10

157,48

19,38

28,20

83,46

108,31

28,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,79

7,56

3,80

0,57

5,15

0,26

0,37

2,82

0,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

0,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

675,73

130,72

33,10

16,60

59,09

15,26

7,64

12,29

31,79

3,89

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

3.441,95

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.571,98

516,83

858,97

722,86

777,87

869,17

469,34

567,37

781,04

660,34

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

21.566,36

466,88

1.313,41

2.236,59

884,55

1.314,36

1.644,86

615,75

1.935,61

871,97

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT