ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2185/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 06 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA
LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1637/TTr-STNMT ngày
30/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để
công bố.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục “Cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ”, ban hành kèm theo Quyết định số
2679/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc
Trăng và Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc
Trăng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin
và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: HC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ
VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG
TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC
TRĂNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
|
Tổng
số: 01 thủ tục
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ
VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH SÓC TRĂNG
Thủ tục: Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1.
Nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 19, Trần
Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
Trường hợp tổ chức, cá nhân trong nước:
Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất
trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân; người đại
diện cơ quan, tổ chức đến giao dịch yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng
minh nhân dân và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công theo Mẫu số 08 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi chung
là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
Khi cung cấp qua mạng Internet đối với
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà
nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ gửi
tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa
phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng
chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ
chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến,
đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
* Bước 2.
Kiểm tra và trả kết quả: Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc
Trăng có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống
nhất với bên yêu cầu cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng phải trả lời bằng văn bản
cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp thực hiện bằng hình thức
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính:
+ Giấy giới thiệu hoặc công văn của
cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
+ Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
* Trường hợp thực hiện bằng hình thức
trực tuyến:
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ
ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân
dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện
thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu
cung cấp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm (thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ dưới dạng bản sao phải được xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 07 Phụ lục I Nghị định số
27/2019/NĐ-CP).
- Phí: Mức
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể
tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ).
+ Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Mẫu số
08 ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018;
+ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
+ Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày
10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC
ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác,
sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Mẫu
số 07: Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc
và bản đồ
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
Sóc
Trăng, ngày…… tháng…… năm……
|
BẢN
XÁC NHẬN NGUỒN GỐC CỦA BẢN SAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
………………………
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Xác nhận nguồn gốc của bản sao thông
tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ đã cấp cho: …………………………… (ghi rõ tên tổ chức/cá
nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ).
Theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ số .../... ngày...tháng...năm...
Thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và
bản đồ đã cung cấp, bao gồm:
STT
|
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 08: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU
YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
……………………
Không
thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi
(1): ……………………………………
Họ và tên: .........................................................................................................................
Số thẻ Căn cước công dân/CMND/Hộ chiếu…………………
cấp ngày…… tháng…… năm…… tại: ……………………………… Quốc tịch (đối với người nước
ngoài): ...............................................................................
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp):
.................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
theo công văn, giấy giới thiệu số:
......................................................................................
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
(Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện,
đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ
chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng quy định
của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu
có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu
vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT
CUNG CẤP(2)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
|
………,
ngày … tháng … năm ……
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1)
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc
danh mục bí mật nhà nước.
(2)
Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định này duyệt cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước
khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Số
tt
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên
giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ
liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư;
giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức
thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính
cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ
cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu
thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ
cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản
đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây
dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
|
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
640.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|