VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC
TRĂNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2921/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số hồ sơ trên
CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (30 TTHC)
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
BTM-STG-265074
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
BT M-STG-265075
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
BTM-STG-265076
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
30.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
BTM-STG-265077
|
- 8 ngày làm việc
(chỉnh lý);
- 12 ngày làm việc
(cấp mới).
|
- Cấp mới: 50.000 đồng/giấy.
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
BTM-STG-265078
|
8 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
30.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
BTM-STG-265079
|
7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
30.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
7
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
BTM-STG-265082
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
8
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
BTM-STG-265083
|
7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
BTM-STG-265085
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
STG-287552
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp giấy chứng
nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy.
- Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 500.000đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
BTM-STG-265087
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp giấy chứng
nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy.
- Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 500.000đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
BTM-STG-265088
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp giấy chứng
nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy.
- Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 500.000đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
BTM-STG-265089
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
BTM-STG-265090
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp giấy chứng
nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy.
- Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: 500.000đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
STG-287551
|
- 10 ngày làm việc
(chỉnh lý). - 18 ngày làm việc (cấp
mới).
|
* Phí thẩm định:
- Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ
sơ;
- Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ.
* Lệ phí:
- Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
BTM-STG-265092
|
- 10 ngày làm việc (chuyển đổi, chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho, góp vốn)
- 3 ngày làm việc (cho thuê, cho thuê lại)
- 5 ngày làm việc (chuyển của vợ hoặc chồng thành chung vợ chồng)
Trường hợp cấp giấy mới cộng thêm 8 ngày.
|
* Phí thẩm định:
- Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ
sơ;
- Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ.
* Lệ phí:
- Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
BTM-STG-265093
|
Là 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, lập thủ tục thuê đất là 14 ngày
|
* Phí thẩm định:
- Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ
sơ;
- Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ.
* Lệ phí:
- Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy.
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
BTM-STG-265094
|
- 8 ngày làm việc (chỉnh lý); - 12 ngày làm việc(cấp
mới).
|
* Phí thẩm định:
- Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ
sơ;
- Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ.
* Lệ phí:
- Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy.
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
BTM-STG-265095
|
- 12 ngày làm việc (chỉnh lý); - 14 ngày làm việc(cấp
mới).
|
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy
- Cấp mới: 50.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
BTM-STG-265096
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
50.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
BTM-STG-265097
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
22
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
BTM-STG-265098
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
23
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
BTM-STG-265153
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
|
24
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
BTM-STG-265066
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
* Phí thẩm định:
- Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ
sơ;
- Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ.
* Lệ phí:
- Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
25
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
BTM-STG-265067
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
* Phí thẩm định:
- Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ
sơ;
- Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ.
* Lệ phí:
- Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
BTM-STG-265068
|
12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp mới chỉ có đất: 100.000 đồng/giấy
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
27
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
BTM-STG-265069
|
14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian gửi hs lên Bộ)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
28
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
BTM-STG-265080
|
7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp mới chỉ có đất: 100.000 đồng/giấy
- Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy.
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
29
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
T-STG-286009-TT
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
BTM-STG-265086
|
Không quy định
|
Không quy định
|
+ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
+ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/ 5/2014 của Chính phủ.
+ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính
phủ.
+ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường (10 TTHC)
|
1
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
T-STG-284210-TT
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
2
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại (CTNH)
|
T-STG-284212-TT
|
- 15 ngày làm việc
(không đăng ký tự tái sử dụng);
- 30 ngày làm việc
(đăng ký tự tái sử dụng)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại (CTNH)
|
T-STG-284213-TT
|
- 15 ngày làm việc
(không đăng ký tự tái sử dụng);
- 30 ngày làm việc
(đăng ký tự tái sử dụng)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành các công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
T-STG-284214-TT
|
- 15 ngày làm việc
(không lấy mẫu phân tích);
- 30 ngày làm việc(lấy
mẫu phân tích)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
(tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất)
|
STG-287730
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 22.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của
Bộ Tài chính
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất)
|
STG-287731
|
- 20 ngày làm việc
(do hết hạn);
- 10 ngày làm việc(do
bị mất, hư hỏng)
|
Từ 22.000.000 đồng
đến 32.000.000 đồng (trừ trường hợp do bị mất, hư hỏng)
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của
Bộ Tài chính
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi
môi trường/cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
STG-287732
|
- Thẩm định: 35 ngày
làm việc;
- Phê duyệt: 15 ngày
làm việc
|
Lệ phí theo quy định phụ lục 3 Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo
phục hồi môi trường/cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
T-STG-284218-TT
|
40 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
|
9
|
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
STG-287733
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí theo quy định phụ lục 3 Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
- Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
10
|
Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
T-STG-284220-TT
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
STG-287364
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 4.090.000 đồng
đến 7.000.000 đồng
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của
Bộ Tài chính
|
2
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
STG-287365
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 4.090.000 đồng
đến 7.000.000 đồng
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của
Bộ Tài chính
|
3
|
Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
T-STG-285982-TT
|
Ngay trong ngày làm việc
|
Từ 110.000 đồng
đến 1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
T-STG-285983-TT
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
T-STG-285984-TT
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
T-STG-285985-TT
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
V
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo (10 TTHC)
|
1
|
Giao khu vực biển
|
T-STG-285976-TT
|
67 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
T-STG-285977-TT
|
52 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
T-STG-285978-TT
|
35 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
T-STG-285979-TT
|
45 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
T-STG-285980-TT
|
45; 35 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
6
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
BTM-STG-264959
|
80 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
BTM-STG-264960
|
65 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
BTM-STG-264961
|
50 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
9
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
BTM-STG-264962
|
60 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
10
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
BTM-STG-264963
|
35 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ
|
VI
|
Lĩnh vực Địa chất, khoáng sản (18 TTHC)
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
BTM-STG-264979
|
- Cấp GP 40 ngày
làm việc; - Điều chỉnh 23 ngày làm việc;
- Cấp GP ở khu vực có DA ĐT 35 ngày làm việc
|
Từ 1.000.000 đồng
đến 100.000.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được
sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi
thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
BTM-STG-264981
|
28 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
BTM-STG-264982
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
BTM-STG-264984
|
75 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
BTM-STG-264986
|
75 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
STG-287546
|
50 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 4.000.000 đồng
đến 15.000.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
BTM-STG-264992
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 2.000.000 đồng
đến 7.500.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
BTM-STG-264993
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 2.000.000 đồng
đến 7.500.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
BTM-STG-264994
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
BTM-STG-264995
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 500.000 đồng
đến 50.000.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
BTM-STG-264996
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 500.000 đồng
đến 50.000.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
12
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
BTM-STG-264998
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
BTM-STG-264999
|
90 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 10.000.000 đồng
+ (0,5% x phần tổng chi phí trên 01 tỷ đồng) đến 85.000.000 đồng + (0,2% x
phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
BTM-STG-265002
|
77 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ Tài chính quy
định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
BTM-STG-265003
|
23 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5.000.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
BTM-STG-265004
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.500.000 đồng
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
BTM-STG-265005
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác
khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
BTM-STG-265038
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của
Chính phủ
|
VII
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (15 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
BTM-STG-265050
|
23 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 400.000 đồng
đến 3.000.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
BTM-STG-265051
|
18 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 200.000 đồng
đến 1.500.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
BTM-STG-265052
|
28 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 400.000 đồng
đến 3.500.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
BTM-STG-265053
|
23 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 200.000 đồng
đến 1.750.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
BTM-STG-265054
|
28 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 1.200.000 đồng
đến 4.500.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
BTM-STG-265055
|
23 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 600.000 đồng
đến 2.250.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
độngnuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
BTM-STG-265056
|
23 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 600.000 đồng
đến 4.500.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
BTM-STG-265057
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 300.000 đồng
đến 2.250.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
BTM-STG-265058
|
13 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
700.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
BTM-STG-265059
|
8 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
350.000 đồng
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
BTM-STG-265060
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
BTM-STG-265061
|
23 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
13
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
T-STG-269568-TT
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
T-STG-269574-TT
|
18 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
15
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
T-STG-269593-TT
|
8 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
VIII
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (10 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thế chấp QSD đất, đăng ký thế chấp QSD
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
T-STG-276118-TT
|
Trong ngày làm việc
(Trường hợp nhận sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả KQ vào ngày làm việc tiếp theo)
|
80.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
T-STG-276179-TT
|
-nt-
|
80.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận QSH trên GCN
|
T-STG-276183-TT
|
-nt-
|
80.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
T-STG-276192-TT
|
-nt-
|
80.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
T-STG-276196-TT
|
-nt-
|
80.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
T-STG-276204-TT
|
-nt-
|
60.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
T-STG-284028-TT
|
-nt-
|
70.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
T-STG-284029-TT
|
-nt-
|
20.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi
của người thực hiện đăng ký
|
T-STG-284030-TT
|
-nt-
|
Không quy định
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
T-STG-284031-TT
|
-nt-
|
80.000 đồng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
IX
|
Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường (01 TTHC)
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường
|
STG-287441
|
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Từ 110.000 đồng
đến 2.000.000 đồng
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Tổng số 100 thủ
tục
|