|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 199/QĐ-UBND 2020 công bố Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
199/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 199/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày
31
tháng 3 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng; Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Trà Bồng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 03/3/2020 và Tờ trình số 04/TTr-UBND
ngày 05/02/2020); đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 898/TTr-STNMT ngày 14/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng
(mới), với các nội dung sau:
I. Trên địa bàn huyện
Trà Bồng (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 (chi tiết Biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án với tổng
diện tích là 30,75 ha:
- Có 29 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích
27,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 3,1 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm
theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích
cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,27 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử
dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Trà Bồng
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04
kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm
2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
II. Trên địa bàn huyện
Tây Trà (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 22 công trình, dự án với tổng
diện tích là 134,53 ha:
Có 22 công trình, dự án phải thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 134,53 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 5,03 ha và diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể
theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài
nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp
theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, địa phương
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND
tỉnh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NL), CN-XD
VH-XH, KH-TH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN
(lnphong100)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng
Bính
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi
vốn
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) +
... + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện
Trà Bồng
|
0,11
|
TT. Trà Xuân
|
Thửa 143, tờ
BĐ số 16
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của
UBND huyện Trà Bồng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định
số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng
về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện
thủ tục đầu tư khởi
công mới năm 2020
|
138
|
|
|
138
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng
|
0,26
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 19
|
Quyết định
số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương
đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Thông báo số 427TCHADS-KHTC ngày
27/02/2019 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc thông
báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB
năm 2019 dự án Trụ sở Chi cục THADS huyện Trà Bồng
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ
|
0,45
|
TT.Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 13
|
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn
kinh phí sự nghiệp năm 2019
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu -
đập bà Nữ
|
0,30
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số
29, 30
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp
năm 2018
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cống thoát nước qua BCH
Quân sự huyện Trà Bồng
|
0,03
|
TT. Trà Xuân
|
Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17
|
Quyết định
số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh
phí để thực hiện cấp bách công trình Cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà
Bồng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim,
thị trấn Trà Xuân
|
1,51
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số
5,6
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn
Trà Xuân
|
1,10
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 20
|
Nghị quyết
01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
|
8
|
Trường mầm non xã Trà Giang
|
0,06
|
Trà Giang
|
Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8
|
Quyết định
số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông
Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)
|
1,00
|
Trà Giang
|
Tờ BĐ số 06
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐNĐ ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch
vốn đầu tư
phát triển năm 2020
|
504
|
504
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
1
|
0,05
|
Trà Thủy
|
Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2020
|
28
|
|
23
|
5
|
|
|
|
11
|
Đường BTXM tổ 3 thôn 1
|
0,50
|
Trà Thủy
|
Tờ BĐ số 28, 39, 44
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công
mới năm 2020 thực
hiện chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
280
|
|
224
|
56
|
|
|
|
12
|
Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thủy
|
2,00
|
Trà Thủy
|
Tờ BĐ số
73,
85
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020
|
790
|
|
632
|
158
|
|
|
|
13
|
Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà
ông Hoàng
|
0,40
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 30, 34
|
Quyết định số
156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4
thôn Cưa
|
0,70
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 14
|
Quyết định
số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án khởi
công mới nhóm C, năm 2018,
đợt 2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông
Tơ
|
0,10
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 27
|
Quyết định
số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng
|
0,10
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 26
|
Quyết định
số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường BTXM tuyến QL24C đi
đến đội 1, thôn Bình Thanh
|
1,00
|
Trà Bình
|
Tờ BĐ số 24, 34
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2020 thực hiện chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
566
|
|
453
|
113
|
|
|
|
18
|
Khu xử lí rác thải
|
1,30
|
Trà Bình
|
Tờ BĐ số 7 (tỷ
lệ 1/5000)
|
Quyết định
1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ
quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết
định 3382/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ
quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019
|
270
|
|
210
|
60
|
|
|
|
19
|
Đường BTXM tuyến nhà ông
Cuộc đến nhà ông
Chi
|
0,20
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số
24,34
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết
định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi
|
160
|
|
93
|
67
|
|
|
|
20
|
Xây dựng khu thể thao xã
Trà Phú
|
0,60
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 21
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát
triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công
mới năm 2020 thực hiện chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
330
|
|
264
|
66
|
|
|
|
21
|
Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện
Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân)
|
4,00
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 03
(tỷ lệ 1/5000)
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND huyện
Trà Bồng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn
phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số
2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
chuẩn bị đầu tư và
nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020
|
808
|
|
|
808
|
|
|
|
22
|
Xây mới trường mầm non xã
|
0,40
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 33
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc
giao Kế hoạch đầu tư phát triển
và nhiệm vụ quản lý thực
hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày
17/7/2019 của HĐND huyện
Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
|
0
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây mới nhà văn hóa thôn
Phú An
|
0,05
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 33
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc
giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn
vốn đầu tư công năm
2019.
|
0
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú
Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)
|
0,84
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 24, 34
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm
2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về
việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư
khởi công mới năm 2020
|
501
|
|
|
501
|
|
|
|
25
|
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm
|
9,00
|
Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 06
(1/5000)
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020;
Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng
về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục
đầu tư khởi công mới năm 2020
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
|
|
26
|
Nhà văn hóa thôn
Đông
|
0,04
|
Trà Sơn
|
Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ
số 42
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch
vốn đầu tư
phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
25
|
|
20
|
5
|
|
|
|
27
|
Nối tiếp đường BTXM từ
TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn
|
0,50
|
Trà Sơn
|
Tờ BĐ số
32,
49
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
|
255
|
|
|
255
|
|
|
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Tây
|
0,05
|
Trà Bùi
|
Tờ BĐ số 10
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực
hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
28
|
|
25
|
3
|
|
|
|
29
|
Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân
đi Trà Thủy
|
1,00
|
TT.Trà Xuân
và xã Trà Thủy
|
Tờ BĐ số 2, 6 TT.Trà Xuân; T72 BĐ số 88 xã Trà Thủy
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày
17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện
Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ
tục đầu tư khởi công mới năm
2020
|
34
|
|
|
34
|
|
|
|
Tổng
|
27,65
|
|
|
10,517
|
804
|
1.944
|
6.369
|
0
|
1.400
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi
vốn
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) +
... + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương
|
0,20
|
Trà Bình
|
Thửa 15, Tờ
BĐ
số 42
|
Quyết định
số 424/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết
định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
Bình Phương
|
265
|
|
|
|
|
265
|
|
2
|
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2,
đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2,90
|
Trà Bình
|
Tờ BĐ số 05
(tỷ lệ 1/5000) và tờ
BĐ số 23 (tỷ lệ 1/1000)
|
Quyết định số
2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; Thông báo số 2338/TB-VPCP
ngày 18/10/2016
của VPCP Thông báo kết luận của
TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các dự án nguồn điện trong quy hoạch
điện VII điều chỉnh và các
giải pháp đảm
bảo cung cấp điện cho
Miền Nam; Công văn số
168/STNMT-QLĐĐ ngày 15/1/2020 của STNMT tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quyết
định thu hồi
đất của UBND xã Trà Bình để thực hiện công trình Đường dây 500Kv
Dốc Sỏi - Pleiku
2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng.
|
572
|
|
|
|
|
572
|
|
Tổng
|
3,10
|
|
|
|
837
|
0
|
0
|
0
|
0
|
837
|
|
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện
Trà Bồng
|
0,11
|
0,11
|
|
TT. Trà
Xuân
|
Thửa 143, tờ
BĐ số 16
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm
2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020
- Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
của
UBND
tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng
về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu
tư khởi công mới năm 2020
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Trà
Bồng
|
0,26
|
0,24
|
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 19
|
Quyết định
số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ
chủ trương đầu
tư các dự án khởi công mới năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS
ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng
|
|
3
|
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ
|
0,45
|
0,20
|
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 13
|
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm
2019
|
Đã thực hiện
nhưng chưa thu hồi đất
|
4
|
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu -
đập bà Nữ
|
0,30
|
0,10
|
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 29, 30
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự
nghiệp năm 2018
|
Đã thực hiện
nhưng chưa thu hồi đất
|
5
|
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện
Trà Bồng
|
0,03
|
0,02
|
|
TT. Trà Xuân
|
Thửa 151, 152, 153, 155,186 tờ BĐ số 17
|
Quyết định
số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để
thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng
|
Đã thực hiện
nhưng chưa thu
hồi đất
|
6
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim,
thị trấn Trà Xuân
|
1,51
|
1,40
|
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 5, 6
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến
kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn
Trà Xuân
|
1,10
|
0,60
|
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 20
|
Nghị quyết
01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng
|
|
8
|
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2
(hạng mục cầu treo)
|
1,00
|
0,10
|
|
Trà Giang
|
Tờ BĐ số 06
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm
2020
|
|
9
|
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4
thôn Cưa
|
0,70
|
0,20
|
|
Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 14
|
Quyết định
số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án khởi công mới
nhóm C, năm 2018,
đợt 2
|
Đã thực hiện
nhưng chưa thu hồi đất
|
10
|
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến
nhà ông Chi
|
0,20
|
0,05
|
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số
24,34
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
11
|
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú
|
0,60
|
0,45
|
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 21
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
12
|
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn
Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông
Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)
|
0,84
|
0,64
|
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số
24,
34
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến
kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ
tục đầu tư khởi công mới năm 2020
|
|
13
|
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm
|
9,00
|
0,12
|
|
Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ
1/5000)
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020
|
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Đông
|
0,04
|
0,04
|
|
Trà Sơn
|
Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số
42
|
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát
triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
Tổng
|
16,14
|
4,27
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2020 (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
đăng ký đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim,
thị trấn Trà Xuân
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 5, 6
|
1,51
|
Đất ở đô thị
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn
Trà Xuân
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 20
|
1,10
|
Đất ở đô thị
|
|
3
|
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn
Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà
ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số
24,
34
|
0,84
|
Đất ở nông thôn
|
|
4
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương
|
Trà Bình
|
Thửa 15, tờ BĐ số 42
|
0,22
|
Đất Thương
mại dịch vụ
|
|
5
|
Điểm dân cư điểm trường mẫu giáo thị
trấn Trà Xuân
|
TT. Trà
Xuân
|
Thủa 109, tờ
BĐ số 17
|
0,02
|
Đất ở đô thị
|
|
6
|
Thửa đất đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT. Trà
Xuân
|
Thửa 343, tờ
BĐ số 6
|
0,04
|
Đất ở đô thị
|
|
7
|
Các vị trí thuộc đất
nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (05 vị trí)
|
TT. Trà
Xuân
|
Thửa 52, tờ BĐ số 4
|
0,60
|
Đất ở đô thị và
đất Thương mại dịch vụ
|
|
Trà Tân
|
Thửa 15, tờ BĐ số 57
|
0,35
|
Đất ở nông
thôn
|
|
Trà Sơn
|
Thửa 103, tờ
BĐ số 5
|
0,49
|
Đất ở nông
thôn
|
|
Tổng
|
|
|
5,17
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A. Công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
1
|
Trường TH thôn Tang
|
0,06
|
Trà Bùi
|
Thửa 12, tờ BĐ
số 42
|
Quyết định
2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
|
2
|
Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng
|
0,28
|
TT. Trà
Xuân
|
Tờ BĐ số 19
|
Quyết định
945/QĐ-VKSTC-C3 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở
Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
|
3
|
Khu phức hợp Đồi Sim
|
1,81
|
TT. Trà
Xuân
|
555030.22, 1687666.09
|
VB số
309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án
khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
Thay đổi chủ đầu tư, mục
đích đầu tư
dự án
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Đông
|
0,20
|
Trà Bình
|
Tờ BĐ số 40
|
Quyết định
312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án
thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028
|
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Thanh
|
0,20
|
Trà Bình
|
Tờ BĐ số 35
|
Quyết định
312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028
|
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
|
6
|
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Plieku
2, đoạn qua địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
0,07
|
Trà Bình
|
|
Quyết định
số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; TB số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016
của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các
dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo
cung cấp điện cho Miền Nam
|
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
|
7
|
Sân thể dục thể thao xã Trà Giang
|
1,20
|
Trà Giang
|
562758.66, 1689597.45
|
Quyết định
số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
công trình: Sân thể dục
thể thao xã Trà Giang
|
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
|
Tổng A
|
3,82
|
|
|
|
|
B. Công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
1
|
Khu xử lí rác thải
|
1,30
|
Trà Bình
|
Tờ BĐ số 7
(tỷ lệ 1/5000)
|
Quyết định
1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu
tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư
công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm
vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019
|
Điều chỉnh vị trí thực hiện
dự án
|
2
|
Xây mới trường mầm non xã Trà Phú
|
0,30
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 21, 31
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019.
|
Điều chỉnh vị trí
thực hiện dự án
|
3
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An
|
0,10
|
Trà Phú
|
Tờ BĐ số 32
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019.
|
Điều chỉnh vị trí
thực hiện dự án
|
Tổng B
|
1,70
|
|
|
|
|
TỔNG A+B
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
33.910,280
|
4.927,870
|
3.265,810
|
1.727,100
|
4.028,440
|
2.812,240
|
2.132,180
|
8.059,630
|
4.953,010
|
2.004,000
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.543,126
|
4.747,323
|
3.046,139
|
1.572,214
|
2.944,432
|
2.575,096
|
2.003,770
|
7.718,240
|
4.157,692
|
1.778,220
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
433,378
|
50,628
|
53,231
|
36,389
|
97,840
|
14,320
|
86,350
|
15,080
|
39,010
|
40,530
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
289,271
|
24,030
|
51,431
|
38,350
|
74,200
|
11,430
|
53,720
|
11,010
|
18,170
|
6,930
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.133,580
|
250,340
|
104,360
|
169,620
|
195,150
|
22,760
|
262,840
|
30,150
|
45,020
|
53,340
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.937,425
|
939,494
|
884,006
|
788,625
|
717,438
|
1.122,330
|
669,880
|
699,540
|
1.616,022
|
500,090
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.724,049
|
1.213,040
|
1.081,059
|
70,410
|
372,860
|
825,160
|
442,970
|
5.770,050
|
2.077,280
|
871,220
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.314,694
|
2.293,821
|
923,483
|
507,170
|
1.561,144
|
590,526
|
541,730
|
1.203,420
|
380,360
|
313,040
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,042,031
|
168,687
|
161,820
|
68,820
|
268,089
|
127,392
|
71,010
|
324,210
|
736,673
|
115,330
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,620
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,620
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,570
|
0,100
|
0,000
|
0,000
|
0,470
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,290
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,290
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện.
|
DHT
|
1.378,913
|
40,977
|
102.972
|
25,645
|
158,106
|
58,375
|
25,900
|
201,170
|
680,338
|
85,430
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,502
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,429
|
0,010
|
0,010
|
0,020
|
0,033
|
0,000
|
2,11
|
Đất di tích danh thắng
|
DDL
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,790
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,790
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,12
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
151,436
|
26,370
|
12,190
|
11,170
|
33,594
|
10,949
|
15,720
|
20,000
|
16,533
|
4,910
|
2,14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
5,770
|
0,120
|
0,190
|
0,260
|
2,680
|
0,390
|
0,400
|
0,490
|
0,470
|
0,770
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,020
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,020
|
0,000
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
48,257
|
6,610
|
15,847
|
3,950
|
4,510
|
1,120
|
0,650
|
4,550
|
7,310
|
3,710
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,940
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,940
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,020
|
0,000
|
0,220
|
0,020
|
0,080
|
0,560
|
0,240
|
0,460
|
0,260
|
0,180
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
448,863
|
94,510
|
30,391
|
27,775
|
65,300
|
53,258
|
28,070
|
97,520
|
31,709
|
20,330
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,040
|
0,000
|
0,010
|
0,000
|
0,010
|
0,000
|
0,020
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.325,123
|
11,860
|
57,851
|
86,066
|
815,919
|
109,752
|
57,400
|
17,180
|
58,645
|
110,450
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... +
(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
89,114
|
7,767
|
53,341
|
4,066
|
10,828
|
9,384
|
0,560
|
0,020
|
3,048
|
0,100
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,032
|
2,292
|
0,779
|
1,961
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,619
|
0,000
|
0,619
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,810
|
0,050
|
0,000
|
0,300
|
0,460
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19,435
|
0,266
|
10,304
|
1,805
|
3,002
|
0,330
|
0,560
|
0,020
|
3,048
|
0,100
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,151
|
0,000
|
19,141
|
0,000
|
0,000
|
0,010
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,686
|
5,159
|
23,117
|
0,000
|
7,366
|
9,044
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
33,864
|
0,230
|
16,632
|
0,525
|
9,206
|
3,043
|
0,000
|
0,000
|
4,228
|
0,000
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện.
|
DHT
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,12
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,784
|
0,000
|
0,000
|
0,200
|
2,036
|
0,301
|
0,000
|
0,000
|
0,247
|
0,000
|
2,14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,083
|
0,230
|
0,853
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0.000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
29,997
|
0,000
|
15,779
|
0,325
|
7,170
|
2,742
|
0,000
|
0,000
|
3,981
|
0,000
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,917
|
0,340
|
1,289
|
0,014
|
1,711
|
0,018
|
0,000
|
0,000
|
1,545
|
0,000
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... +
(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
89,114
|
7,767
|
53,341
|
4,066
|
10,828
|
9,384
|
0,560
|
0,020
|
3,048
|
0,100
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,032
|
2,292
|
0,779
|
1,961
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng
lúa
nước
|
LUA/PNN
|
0,619
|
0,000
|
0,619
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNH
|
0,810
|
0,050
|
0,000
|
0,300
|
0,460
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,435
|
0,266
|
10,304
|
1,805
|
3,002
|
0,330
|
0,560
|
0,020
|
3,048
|
0,100
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,151
|
0,000
|
19,141
|
0,000
|
0,000
|
0,010
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,686
|
5,159
|
23,117
|
0,000
|
7,366
|
9,044
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu
năm
|
LUA/CLN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... +
(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,917
|
0,340
|
1,289
|
0,014
|
1,711
|
0,018
|
0,000
|
0,000
|
1,545
|
0,000
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,917
|
0,340
|
1,289
|
0,014
|
1,711
|
0,018
|
0,000
|
0,000
|
1,545
|
0,000
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điện sinh hoạt tổ 4-7 thôn Sơn
|
0,033
|
Xã Trà Khê
|
(533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18)
|
Quyết định
12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
trên địa bàn huyện năm 2018
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trà Khê
|
0,296
|
Xã Trà Khê
|
(532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04)
|
Quyết định
số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt
danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
trường lớp học năm 2019
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo
Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp)
|
0,600
|
Xã Trà Khê
|
Xã Trà Khê
|
QĐ số
116/QĐ-UBND ngày
11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt
1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
huyện
|
1.500
|
|
1.350
|
150
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng tuyến
đường từ UBND
xã
đi tổ 10, thôn
Trà Ong, xã Trà Quân
|
0,630
|
Xã Trà Quân
|
(539538.30;
1683534.89) (540594.70; 1683567.65)
|
Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều
chỉnh danh mục công
trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững huyện
Tây Trà. Quyết định số 491a/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân
sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày
05/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao vốn từ nguồn thu ngân
sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát
triển để thực hiện các dự án mới
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4
đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân
|
0,700
|
Xã Trà Quân
|
(535889.1945; 1684582.1027)
(536950.6392);
1684128.5122)
|
Tờ trình
số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc
điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án
Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Khắc phục sạt lỡ Trường trung học cơ
sở Trà Phong
|
0,178
|
Xã Trà Phong
|
(539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87)
|
Quyết định số 1181a/QĐ-UBND
ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình khắc phục
sạt lở Trường
trung học cơ sở Trà Phong.
Quyết định
số 1250/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục
công trình khởi công mới năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện.
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
7
|
Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong
|
0,270
|
Xã Trà
Phong
|
(538296.96;
1681212.90) (538532.84;
1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44;
1680906.07) (540861.10; 1680794.24)
|
Quyết định
số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc
phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: ĐườngTrà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện
Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8
|
Trùng tu di tích Cuộc
khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô)
|
0,429
|
Xã Trà
Phong
|
(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61)
|
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo
|
0,020
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phong
|
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà
Niu, xã Trà Phong
|
1,300
|
Xã Trà
Phong
|
(537587.0000; 1678344.0000)
(537228.0000; 1679214.0000)
|
Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều
chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1,
Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà.
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
|
11
|
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn
Làng Ngãi
|
0,020
|
Xã Trà Xinh
|
(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82)
(539437.38;
1672452.82)
|
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa
phương năm
2019
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
12
|
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước
Xoay
|
0,023
|
Xã Trà Thọ
|
(545311.26;
1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37)
(545323.14; 1675830.21)
|
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về
việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa
phương năm
2019
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
13
|
Đường BTXM tuyến đường từ nhà ông Thí - nhà ông Vũ,
Trường mẫu giáo thôn Tây đến nhà
ông Hồng, ông Thanh, ông Tàu
|
0,100
|
Xã Trà Thọ
|
(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066;
1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193)
|
Quyết định
số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
900
|
810
|
|
90
|
|
|
|
14
|
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn
Eo Reo
|
0,010
|
Xã Trà Nham
|
(550015.92;
1680886.32)
(550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03)
|
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi
ngân sách địa phương năm 2019
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, tuyến đường từ nhà ông Lý
Thanh Tùng đến nhà ông Hồ Văn Biên đến nhà ông Hồ Văn Dớt
|
0,750
|
Xã Trà Nham
|
(550777.8198;
1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130)
|
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn
Eo Chim
|
0,010
|
Xã Trà Lãnh
|
(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)
|
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
17
|
BTXM Tuyến đường từ
Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà
Lương, xã Trà Lãnh
|
0,180
|
Xã Trà Lãnh
|
(544940.2669;
1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308;
1681455.8494)
|
QĐ số 222/QĐ-UBND
ngày
18/02/2019
của UBND tỉnh
Quảng
Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục
tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Mẫu giáo Trà Lãnh
|
0,265
|
Xã Trà Lãnh
|
(543734.94; 1680128.42)
(543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43)
|
Quyết định
số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê
duyệt danh mục xây
dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở
vật chất trường lớp học năm 2019
|
1,160
|
|
|
1,160
|
|
|
|
19
|
BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1
thôn Cát (Đoạn cuối)
|
1,000
|
Xã Trà
Thanh
|
(534994.000; 1688393.0000)
(535051.000;
1688493.0000)
|
Danh mục khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiên quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
1.000
|
|
900
|
100
|
|
|
|
20
|
Nước sinh hoạt tổ 2, tổ
5 thôn Vuông (52 hộ)
|
1,500
|
Xã Trà
Thanh
|
(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044)
|
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
21
|
BTXM nối tiếp tuyến đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ
3 thôn Xanh
|
0,100
|
Xã Trà
Trung
|
(548468.0000; 1674786.000)
(548451.0000;
1674408.0000)
|
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây
Trà
|
126,390
|
Xã Trà Khê,
Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh
|
Tờ bản địa
chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số
6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ
lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh,
tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000)
xã Trà Thọ
|
Quyết định
số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự
án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà
|
995.890
|
|
|
|
|
995.890
|
|
Tổng
|
134,53
|
|
|
|
1.038.441,2
|
14.160,0
|
24.250,0
|
4.141,2
|
|
995.890,0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199/QĐ-UBND
ngày
31
tháng 3 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình
|
Diện tích QH (Ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn
Eo Chim
|
0,010
|
|
0,010
|
Xã Trà Lãnh
|
(544771.50;1682243.86)
(544771.31;1682239.65)
(6544760.65;1682253.49) (544759.89;1682240.41)
|
|
2
|
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây
Trà
|
126,390
|
5,032
|
19,141
|
Xã Trà Khê,
Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh
|
Tờ bản địa
chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; tờ bản đồ địa
chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số
9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4
(tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ
|
|
Tổng cộng
|
126,40
|
5,03
|
19,15
|
|
|
|
Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/03/2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|