|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1823/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1823/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1823/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm
2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như
sau:
- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 07 thủ
tục hành chính mới (05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp
huyện);
- Thay thế 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số
thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27,
28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 47, 51, 49, 50 mục II phần A) ban hành tại
quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và 25 quy trình nội bộ (số thứ tự
01, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 23, 24 mục
I phần B; số thứ tự 01 mục III phần B; số thứ tự 3, 6, 8, 9, 10 mục IV phần B)
ban hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số
thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND
ngày 02/11/2018 và 06 quy trình nội bộ (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần
I) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số
thứ tự 14, 29, 42, 43 mục II phần A) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ
tự 01 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số: 1823 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/ cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009928
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Theo quy định
của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009936
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
3
|
Thủ tục giải quyết
bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.010005
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Thủ tục giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.010006
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD .
|
5
|
Thủ tục giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn
viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.010007
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD .
|
II. Thủ tục hành
chính cấp huyện (02 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
Mã
TTHC: 1.009992
|
Dự án nhóm C không
quá 15 ngày làm việc
kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/
điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
Mã
TTHC: 1.009993
|
Không quá
20 ngày làm việc
kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình không thuộc công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II và cấp
III
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (32 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/ cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (26 thủ tục)
Thay thế 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số
thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27,
28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 47, 51, 49, 50 mục II phần A) ban hành tại
quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Mã TTHC: 1.009972
|
Dự án nhóm
A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá
15 ngày làm việc
kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Theo quy định
của Bộ Tài
chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
Mã TTHC: 1.009942
|
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Theo quy định
của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
(không áp dụng đối
với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30,
Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng)
Mã TTHC: 1.009974
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
200.000 đồng/
Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(không áp dụng đối
với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30,
Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng)
Mã TTHC: 1.009975
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
200.000 đồng/ Giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
(không áp dụng đối
với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30,
Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng)
Mã TTHC: 1.009976
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
200.000 đồng/ Giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009977
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
200.000 đồng/ Giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009978
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
50.000 đồng/
Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009979
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
200.000 đồng/
Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Mã
TTHC: 1.009980
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Mã TTHC: 1.009981
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
lần đầu hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009982
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
300.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009983
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009984
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã TTHC: 1.009985
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
15
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009986
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
16
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II,
hạng III của cá nhân người nước ngoài
Mã TTHC: 1.009987
|
25 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
17
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009988
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
1.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III (do mất, hư hỏng)
Mã
TTHC: 1.009989
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Mã
TTHC: 1.009990
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
20
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009991
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
21
|
Thủ tục công nhận
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Mã TTHC: 1.010009
|
20 ngày kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công,
số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD .
|
22
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
Mã TTHC: 1.010012
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36
Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD .
|
23
|
Gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Mã TTHC: 1.010013
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36
Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP .
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD .
|
24
|
Thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Mã TTHC: 1.010014
|
không
quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không
quá 60 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36
Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD .
|
25
|
Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
Mã TTHC: 1.010015
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36
Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD .
|
26
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
Mã TTHC: 1.010016
|
không
quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36
Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD .
|
II. Thủ tục hành
chính cấp huyện (06 thủ tục)
Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số
thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND
ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
(không áp dụng đối
với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30,
Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng)
Mã TTHC: 1.009994
|
20 ngày đối
với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí:
a) Cấp GPXD nhà ở
riêng lẻ:
- Cấp mới: Tại phường:
80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
b) Cấp giấy phép
xây dựng các công trình khác:
- Cấp mới: 200.000
đồng/ giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ –
HĐND;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(không áp dụng đối
với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30,
Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng)
Mã TTHC: 1.009995
|
20 ngày đối
với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí:
a) Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ:
- Cấp mới: Tại phường:
80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
b) Cấp giấy phép
xây dựng các công trình khác:
- Cấp mới: 200.000
đồng/ giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ –
HĐND;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
(không áp dụng đối
với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30,
Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng)
Mã TTHC: 1.009996
|
20 ngày đối
với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí:
a) Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ:
- Cấp mới: Tại phường:
80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
b) Cấp giấy phép
xây dựng các công trình khác:
- Cấp mới: 200.000
đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ –
HĐND;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009997
|
20 ngày đối
với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ
phí:
a)
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
-
Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy
phép.
b)
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác:
-
Cấp mới: 200.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ –
HĐND;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009998
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí:
- Gia hạn giấy
phép: Tại phường: 20.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy
phép
- Gia hạn giấy
phép: 50.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ –
HĐND;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Mã TTHC: 1.009999
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí:
a) Cấp GPXD nhà ở
riêng lẻ:
- Cấp mới: Tại phường:
80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
b) Cấp giấy phép
xây dựng các công trình khác:
- Cấp mới: 200.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ –
HĐND;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (05 thủ tục)
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh
(số thứ tự 14, 29, 42, 43 mục II phần A) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số
thứ tự 01 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung bãi bỏ
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 thủ tục)
|
1
|
1.006938
(263398)
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định
tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
-
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.007401
(263459)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với
trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định
100/2018/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
-
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
|
3
|
1.007757
(263374)
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định
tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị
định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
4
|
1.007758
(263375)
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định
tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị
định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (01 thủ tục)
|
1
|
1.007254
(263406)
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định
tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
-
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
|
D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 thủ tục)
Thay thế 25 quy trình nội bộ (số thứ tự 01,
04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 23, 24 mục I phần
B; số thứ tự 01 mục III phần B; số thứ tự 3, 6, 8, 9, 10 mục IV phần B) ban
hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
2. Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
3. Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44,5 ngày
|
4. Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44,5 ngày
|
5. Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44,5 ngày
|
6. Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
7. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29,5 ngày
|
8. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29,5 ngày
|
9. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
9.1. Trường hợp không xét duyệt,
tổ chức chấm điểm
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29,5 ngày
|
9.2. Trường hợp phải xét duyệt, tổ
chức chấm điểm
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
59,5 ngày
|
10. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29,5 ngày
|
11. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44,5 ngày
|
12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
12.1. Đối với công trình dự án nhóm A: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
34,5 ngày
|
12.2. Đối với công trình dự án nhóm B: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
24,5 ngày
|
12.3. Đối với công trình dự án nhóm C: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
14,5 ngày
|
13. Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
13.1. Đối với công trình cấp cấp I, cấp đặc
biệt: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
39,5 ngày
|
13.2. Đối với công trình cấp II, III: Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29,5 ngày
|
13.3. Đối với công trình còn lại: Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
14. Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
15. Cấp giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
16. Cấp giấy phép
di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
17. Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
18. Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
4,5 ngày
|
19. Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
4,5 ngày
|
20. Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
21. Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,
C
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
22. Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
23. Cấp điều chỉnh
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
24. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
25. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
26. Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
27. Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
24,5 ngày
|
28. Cấp chứng chỉ
năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
29. Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
30. Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
31. Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử
lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19,5 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thay thế 06 quy trình nội bộ (số thứ tự 02,
03, 04, 05, 06, 07 phần I) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số
2746/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
1. Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phân cấp)
Đối với công trình dự án nhóm C tổng thời
gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/
Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
8 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ (đối với công
trình không
thuộc công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo báo cáo kết quả thẩm
định.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/
Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với
nhà ở riêng lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản gia hạn.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
1,25 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
1,25 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|