ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2633/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ quyết định số 2263/QĐ-UBND
ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định
số 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
19 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
9
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh
đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
3
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sở
Xây dựng
|
1
ngày
|
2. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm
quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
19
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
9
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh
đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
3
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sở
Xây dựng
|
1
ngày
|
3. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
24
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UB tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
9
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh
đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản
của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
3
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sở
Xây dựng
|
1
ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG (55 THỦ TỤC)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG (24 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.1. Đối với thẩm định dự án/ dự
án điều chỉnh
1.1.1. Dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
1.1.2. Dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
1.2. Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.2.1. Dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
1.2.2. Dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
14,5
ngày
|
2. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
3. Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh trường hợp thiết kế 01 bước (dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
4. Thủ tục thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (triển
khai sau khi dự án được phê duyệt) áp dụng cho công trình sử dụng vốn ngân sách
và vốn nhà nước ngoài ngân sách
4.1. Đối với công trình cấp II và
cấp III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
4.2. Đối với các công trình còn lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
5. Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án
có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
6. Thủ tục cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
7. Thủ tục cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
8. Thủ tục cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
4,5
ngày
|
9. Thủ tục gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày
(kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
4,5
ngày
|
10. Thủ tục điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
11. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng;
thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định
giá xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
12. Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN
rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: khảo
sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám
sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
14,5
ngày
|
13. Thủ tục chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
24,5
ngày
|
14. Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
15. Thủ tục cấp
nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
16. Thủ tục điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
17. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi
quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
18. Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng, hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
19. Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của
cơ quan cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
20. Thủ tục cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
21. Thủ tục điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực
hoạt động và hạng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
22. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc
hư hỏng hoặc hết thời hạn hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
23. Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
24. Thủ tục điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (04 THỦ TỤC)
1. Thủ tục bổ nhiệm giám định viên
tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
2. Thủ tục đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho
phép hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
3. Thủ tục điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
4. Thủ tục kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN (06 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng
Chính phủ quyết định việc đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
2. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu
tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
3. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
4. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại
do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
5. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
9,5
ngày
|
6. Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1 và
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
14,5
ngày
|
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SẢN (13
THỦ TỤC)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
31,5
ngày
|
2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
31,5
ngày
|
3. Thủ tục lựa chọn
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
4. Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
5. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
19,5
ngày
|
6. Thủ tục cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
7. Thủ tục cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
8. Thủ tục cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
9. Thủ tục bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
10. Thủ tục
gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
29,5
ngày
|
11. Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
14,5
ngày
|
12. Thủ tục công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
14,5
ngày
|
13. Thủ tục chấp thuận chủ trương dự
án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật
Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật
Đầu tư công)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
39,5
ngày
|
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (08
THỦ TỤC)
1. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1.1. Đối với các dự án không phải
lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
1.2. Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
66,5
ngày
|
2. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
2.1. Đối với các dự án không phải
lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
2.2. Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
66,5
ngày
|
3. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
3.1. Đối với các dự án không phải
lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
3.2. Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
66,5
ngày
|
4. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
4.1. Đối với các dự án không phải
lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
4.2. Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
66,5
ngày
|
5. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
5.1. Đối với các dự án không phải
lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
5.2. Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
66,5
ngày
|
6. Thủ tục điều chỉnh đối với các
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
6.1. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh
không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng và các Bộ ngành có liên quan
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
6.2. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh
phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (trường hợp Bộ Xây dựng không phải lấy
ý kiến các Bộ ngành có liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
44,5
ngày
|
6.3. Đối với các dự án UBND cấp tỉnh
phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý
kiến các Bộ ngành có liên quan)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
59,5
ngày
|
7. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 72
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
71,5
ngày
|
8. Thủ tục lấy ý kiến của các sở:
Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các
công trình di tích cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Xây dựng
|
14,5
ngày
|