|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1805/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1805/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm
2024 là 27,65 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là
18,48 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 26,29 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 là: 0,10 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 27,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ:
- Điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết
định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày
30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02
công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
27,65
|
0,06
|
0,22
|
0,05
|
0,03
|
0,42
|
0,16
|
3,04
|
0,42
|
0,28
|
18,48
|
0,04
|
1,51
|
|
2,93
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
27,49
|
0,06
|
0,22
|
0,05
|
0,03
|
0,42
|
0,16
|
3,04
|
0,26
|
0,28
|
18,48
|
0,04
|
1,51
|
|
2,93
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,86
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
0 16
|
0,04
|
0,09
|
0,11
|
0,28
|
0,04
|
0,01
|
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,66
|
0,02
|
0,22
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
7,74
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
0,17
|
0,17
|
|
|
1,50
|
|
2,9
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
18,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,193
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
18,48
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
18,09
|
0,001
|
0,0005
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17,56
|
0,0028
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
17,21
|
0,0005
|
0,0005
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
0,0003
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
0,28
|
0,0023
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,11
|
|
0,0005
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
4,12
|
0,0005
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
3,95
|
0,0003
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
11,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,63
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
0,92
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
0,0005
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0005
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
26,29
|
0,02
|
0,21
|
0,05
|
0,03
|
0,43
|
0,16
|
2,72
|
0,42
|
0,28
|
17,50
|
0,04
|
1,51
|
|
2,91
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
26,13
|
0,02
|
0,21
|
0,05
|
0,03
|
0,43
|
0,16
|
2,72
|
0,26
|
0,28
|
17,50
|
0,04
|
1,51
|
|
2,91
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,06
|
|
0,03
|
0,029
|
|
0,04
|
|
1,41
|
|
|
1,56
|
0,0003
|
|
|
0,99
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
4,01
|
0,002
|
0,14
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
0,19
|
|
0,17
|
0,14
|
|
1,32
|
|
1,89
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
6,08
|
0,02
|
0,04
|
|
0,0136
|
0,29
|
0,10
|
1,12
|
0,22
|
0,11
|
4,08
|
0,04
|
0,01
|
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
11,91
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
11,69
|
|
0,18
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,08
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM
2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
27,65
|
4,06
|
|
|
23,60
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,66
|
0,07
|
|
|
0,59
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,86
|
0,09
|
|
|
0,77
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
4
|
Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng và nguyên liệu
giấy tại huyện Đồng Hỷ
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
2,90
|
0,99
|
|
|
1,91
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
3,00
|
1,41
|
|
|
1,59
|
5
|
Công trình phụ trợ mỏ đá vôi Đồng Luông
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
6
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
7
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập hung xã Khe Mo
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
8
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
9
|
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Đồng Hỷ năm 2024
|
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
|
0,00258
|
0,00124
|
|
|
0,00134
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
0,00098
|
0,00026
|
|
|
0,00072
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,00046
|
|
|
|
0,00046
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00279
|
|
|
|
0,00279
|
10
|
Nhà máy xử lý rác thải và tái chế phế liệu Đồng Hỷ
|
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
|
18,19
|
1,50
|
|
|
16,69
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Cường Âu Thị Hiền
|
Thị trấn Hoá
Thương
|
84
|
42
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Chung Trần Thị Thu
|
Thị trấn Hoá
Thương
|
1261
|
7
|
LUC
|
0,02561
|
0,02561
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Thu
|
Thị trấn Hoá
Thương
|
1260
|
7
|
LUC
|
0,01784
|
0,01784
|
|
|
|
4
|
Dương Đức Chung
|
Thị trấn Hoá
Thương
|
762
|
6
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Hoàng Thị Kim Yến
|
Thị trấn Hoá
Thương
|
407
|
39
|
CLN
|
0,01176
|
0,01176
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Xuân Hảo
Đào Thị Huyền
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
157
|
40
|
CLN
|
0,0872
|
0,0872
|
|
|
|
7
|
Hà Quang Minh
Đào Thị Nguyệt
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
234
|
35
|
ODT, CLN
|
0,0859
|
0,0859
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Phương Anh
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
1021
|
41
|
HNK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
264
|
41
|
HNK
|
0,0075
|
0,0075
|
|
|
|
10
|
Mai Xuân Quý
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
510
|
22
|
CLN
|
0,0201
|
0,0201
|
|
|
|
11
|
Mai Đình Khả
Bùi Thị Tuyết
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
453
|
35
|
ODT, CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Ngô Tất Quân
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
265
|
25
|
HNK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Minh
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
483
|
41
|
HNK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
14
|
Nông Quốc Tuấn
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
326
|
31
|
ODT, CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
15
|
Vi Thị Ngọc Lan
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
329
|
25
|
ODT, CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
1012
|
41
|
HNK
|
0,02119
|
0,02119
|
|
|
|
17
|
Mai Xuân Thái
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
181
|
22
|
ODT, CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
II
|
Thị trấn Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Minh Thanh
Lê Nguyệt Ánh
|
Thị trấn Sông Cầu
|
25
|
32
|
CLN
|
0,0197
|
0,0197
|
|
|
|
III
|
Thị trấn Trại Cau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Mai
|
Thị trấn Trại Cau
|
188
|
27
|
ODT, CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Hùng
Nguyễn Thị Mai Loan
|
Thị trấn Trại Cau
|
3
|
27
|
ODT, BHK
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
3
|
Vũ Duy Tùng
|
Thị trấn Trại Cau
|
287
|
27
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Doãn Văn Phong
|
Thị trấn Trại Cau
|
21
|
27
|
ODT, HNK
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Thư
|
Thị trấn Trại Cau
|
652
|
17
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
29
|
17
|
HNK
|
0,0105
|
0,0105
|
|
|
|
IV
|
Xã Cây Thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Quyết
|
Xã Cây Thị
|
53
|
80
|
LUK
|
0,0288
|
0,0288
|
|
|
|
2
|
Phạm Duy Bẩy
|
Xã Cây Thị
|
50
|
85
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
V
|
Xã Hoá Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Xuân Trung
|
Xã Hoá Trung
|
194
|
58
|
ONT, CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Trần Bình Thuận
Vi Thị Hằng
|
Xã Hoá Trung
|
78
|
54
|
NTS
|
0,0207
|
0,0207
|
|
|
|
79
|
54
|
CLN
|
0,02302
|
0,02302
|
|
|
|
3
|
Phạm Hữu Hùng
Phạm Thị Tuyết
|
Xã Hoá Trung
|
193
|
54
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Xã Hoá Trung
|
161
|
46
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Xã Hoá Trung
|
398
|
41
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
6
|
Nông Thị Kiều Oanh
|
Xã Hoá Trung
|
395
|
41
|
CLN
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
7
|
Vũ Thị Trong
|
Xã Hoá Trung
|
150
|
36
|
HNK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
8
|
Bùi Văn Dũng
(Bùi Trọng Dũng)
|
Xã Hoá Trung
|
59
|
23
|
CLN
|
0,01472
|
0,01472
|
|
|
|
VI
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lăng Thị Bẩy
|
Xã Hoà Bình
|
416
|
31
|
CLN
|
0,01356
|
0,01356
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Oanh
|
Xã Hoà Bình
|
208, 209
|
45
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
VII
|
Xã Hợp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Văn Thắng
Lê Kim Thành
|
Xã Hợp Tiến
|
181
|
64
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Vũ Quang Hào
Phạm Thị Yến
|
Xã Hợp Tiến
|
297
|
77
|
CLN
|
0,0031
|
0,0031
|
|
|
|
VIII
|
Xã Khe Mo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lại Thị Nhị
|
Xã Khe Mo
|
248
|
3
|
RSX
|
0,2
|
0,04
|
0,16
|
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Thìn
Nguyễn Thị Thắm
|
Xã Khe Mo
|
198
|
23
|
ONT, CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Trương Đức Năm
Lê Thị Quyên
|
Xã Khe Mo
|
19
|
91
|
ONT, CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
IX
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hải Quân
|
Xã Minh Lập
|
335
|
44
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Trần Hải Quân
|
Xã Minh Lập
|
385
|
44
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Chu Văn Lâm
|
Xã Minh Lập
|
573
|
7
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Thắng
Vũ Thị Hợi
|
Xã Minh Lập
|
1153
|
7
|
CLN
|
0,01806
|
0,01806
|
|
|
|
X
|
Xã Nam Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Bích
|
Xã Nam Hoà
|
1392
|
20
|
ONT, CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Nông Văn Lâm
Triệu Thị Hải
|
Xã Nam Hoà
|
1780
|
14
|
ONT, CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Hùng
|
Xã Nam Hoà
|
3978
|
15
|
CLN
|
0,01775
|
0,01775
|
|
|
|
1808
|
9
|
RSX
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Lê Thị Mùi
|
Xã Nam Hoà
|
2454
|
12
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thái
|
Xã Nam Hoà
|
1958
|
13
|
HNK
|
0,01175
|
0,01175
|
|
|
|
6
|
Lê Đình Tước
Nguyễn Thị Bẩy
|
Xã Nam Hoà
|
1324
|
19
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
980
|
19
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Tiến Đức
|
Xã Nam Hoà
|
2441
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
8
|
Lê Văn Tuấn
Nguyễn Thị Dung
|
Xã Nam Hoà
|
3493
|
15
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
9
|
Đỗ Xuân Hưng
Nguyễn Thị Nhung
|
Xã Nam Hoà
|
3972
|
15
|
CLN
|
0,01484
|
0,01484
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Đức Chính
|
Xã Nam Hoà
|
2384
|
19
|
BHK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
11
|
Tống Quý Mạnh
|
Xã Nam Hoà
|
3260
|
13
|
RSX
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
12
|
Tống Lực Tường
|
Xã Nam Hoà
|
636
|
14
|
NTS
|
0,01637
|
0,01637
|
|
|
|
13
|
Trần Văn Cường
|
Xã Nam Hoà
|
3259
|
13
|
RSX
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
XI
|
Xã Quang Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Minh Thao
Từ Thị Hưởng
|
Xã Quang Sơn
|
35
|
17
|
ONT, CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
XII
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Tuấn Tú
Hoàng Thị Tân
|
Xã Tân Long
|
227
|
75
|
CLN
|
0,01378
|
0,01378
|
|
|
|
XIII
|
Xã Văn Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hoàng Trí Kháng
|
Xã Văn Hán
|
126
|
87
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Việt
|
Xã Văn Hán
|
258
|
121
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Quyết định số
3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất khai
thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
2,60
|
0,01
|
|
|
2,59
|
1
|
Nâng công suất khai
thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
1,50
|
0,01
|
|
|
1,49
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
33,25
|
|
|
|
33,25
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
II
|
Quyết định số 2889/QĐ-UBND
ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
trà Kombucha
|
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
|
1,04
|
0,16
|
|
|
0,88
|
1
|
Nhà máy sản xuất
trà Kombucha
|
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
|
1,30
|
0,04
|
|
|
1,26
|
2
|
Mở rộng nhà máy sản
xuất trà Kombucha
|
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0,54
|
0,08
|
|
|
0,46
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
1,42
|
0,3
|
|
|
1,12
|
III
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND
ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đất san lấp khu
vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá
Trung và công trình phụ trợ
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
13,92
|
|
|
|
13,92
|
1
|
Mỏ đất san lấp khu
vực Thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá
Trung và công trình phụ trợ
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
19,82
|
|
|
|
19,82
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
3,81
|
|
|
|
3,81
|
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
|
6,54
|
|
|
|
6,54
|
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
|
6,54
|
|
|
|
6,54
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Diện tích đã thu
hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích hủy bỏ
|
|
TỔNG
|
|
3,86
|
0,00
|
0,52
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh và chế biến gỗ
|
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
|
0,52
|
0,00
|
0,52
|
2
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại khu vực Đồng Cầu
|
Xã Hoà Bình, huyện
Đồng Hỷ
|
3,34
|
|
|
Quyết định 1805/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1805/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|