|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2889/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2889/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 571/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2021 là 463,43 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 201,42 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 262,01 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 383,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 338,85
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
44,17 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 324,11 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 193,23 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 130,88 ha;
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021 là 11,62 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 41 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đồng Hỷ với diện tích sử dụng đất là
463,43 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 373,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp
là 78,73 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 11,62 ha. Trong đó có 0,93 ha chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
201,42
|
|
0,13
|
|
|
0,07
|
0,08
|
|
|
201,15
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,42
|
|
0,13
|
|
|
0,07
|
0,08
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
201,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
262,01
|
0,05
|
1,22
|
9,08
|
3,45
|
111,64
|
1,22
|
|
7,94
|
45,63
|
0,07
|
17,23
|
6,01
|
0,004
|
39,26
|
19,21
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
132,11
|
|
|
|
|
100,43
|
0,02
|
|
0,08
|
31,52
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,12
|
0,04
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,89
|
|
0,67
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
88,82
|
|
|
9,08
|
3,34
|
11,19
|
1,04
|
|
7,82
|
14,11
|
|
17,20
|
5,95
|
|
|
19,09
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,74
|
0,004
|
0,41
|
|
|
0,01
|
0,16
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,004
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
39,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,25
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
338,85
|
0,004
|
0,44
|
|
|
83,64
|
0,16
|
|
0,04
|
207,34
|
0,14
|
13,24
|
0,06
|
0,004
|
33,66
|
0,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
78,71
|
0,002
|
0,03
|
|
|
35,26
|
0,10
|
|
0,02
|
33,39
|
0,01
|
2,49
|
0,06
|
0,001
|
7,34
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
48,94
|
0,001
|
|
|
|
22,71
|
|
|
|
19,01
|
|
0,01
|
|
|
7,21
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
29,21
|
0,001
|
0,10
|
|
|
11,97
|
|
|
|
8,11
|
0,01
|
5,99
|
|
0,001
|
2,91
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
70,20
|
|
0,11
|
|
|
27,38
|
0,04
|
|
0,02
|
29,53
|
0,01
|
2,16
|
|
0,001
|
10,95
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
155,21
|
0,001
|
|
|
|
6,17
|
|
|
|
134,72
|
0,11
|
2,59
|
|
0,001
|
11,61
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,52
|
|
0,20
|
|
|
2,86
|
0,02
|
|
|
1,59
|
|
|
|
|
0,85
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
44,17
|
|
0,11
|
|
|
15,97
|
|
|
|
20,87
|
|
1,61
|
|
|
5,60
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
24,23
|
|
|
|
|
9,95
|
|
|
|
13,36
|
|
0,28
|
|
|
0,64
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,001
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
14,83
|
|
0,07
|
|
|
5,53
|
|
|
|
6,32
|
|
1,33
|
|
|
1,58
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
1,40
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3,55
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,38
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
193,23
|
0,05
|
0,51
|
7,34
|
|
88,00
|
1,19
|
|
7,38
|
32,13
|
0,18
|
14,83
|
1,72
|
0,004
|
33,66
|
6,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
65,61
|
0,002
|
0,07
|
3,53
|
|
36,52
|
0,26
|
|
0,02
|
14,96
|
0,01
|
2,49
|
0,35
|
0,001
|
7,34
|
0,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
39,67
|
0,001
|
|
0,55
|
|
23,64
|
0,09
|
|
|
8,12
|
|
0,01
|
|
|
7,21
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,46
|
0,001
|
0,12
|
0,13
|
|
14,78
|
0,05
|
|
|
5,31
|
0,04
|
6,28
|
0,57
|
0,001
|
2,91
|
1,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
58,62
|
0,04
|
0,12
|
1,98
|
|
27,58
|
0,65
|
|
4,09
|
7,38
|
0,02
|
2,68
|
0,61
|
0,001
|
10,95
|
2,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
33,09
|
0,001
|
|
1,59
|
|
6,17
|
0,21
|
|
3,27
|
4,22
|
0,11
|
3,37
|
0,13
|
0,001
|
11,61
|
2,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,45
|
|
0,20
|
0,11
|
|
2,96
|
0,02
|
|
|
0,26
|
|
|
0,06
|
|
0,85
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
130,88
|
|
0,13
|
|
|
0,07
|
0,08
|
|
|
130,61
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,38
|
|
0,13
|
|
|
0,07
|
0,08
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
11,62
|
|
0,60
|
0,33
|
|
0,89
|
0,01
|
|
|
4,69
|
|
0,78
|
4,26
|
|
|
0,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7,66
|
|
0,60
|
0,33
|
|
0,89
|
0,01
|
|
|
0,73
|
|
0,78
|
4,26
|
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,94
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
6,12
|
|
|
0,33
|
|
0,28
|
0,01
|
|
|
0,40
|
|
0,78
|
4,26
|
|
|
0,06
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
DANH MỤC 41 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
463,43
|
373,08
|
84,74
|
78,73
|
11,62
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,42
|
0,42
|
0,38
|
|
|
2
|
Dự án chăn nuôi lợn gà công nghệ cao kết hợp trồng
cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung)
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
201,00
|
179,43
|
18,75
|
17,61
|
3,96
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,39
|
0,39
|
0,05
|
|
|
5
|
Khu dân cư Cầu Đất, xã Nam Hòa (bổ sung giai đoạn
1)
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,34
|
0,32
|
0,25
|
0,02
|
|
7
|
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
28,81
|
26,07
|
9,40
|
2,70
|
0,04
|
8
|
Khu đô thị số 3 (thuộc đô
thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
22,67
|
18,25
|
11,66
|
4,25
|
0,17
|
9
|
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
25,85
|
20,71
|
6,94
|
5,11
|
0,03
|
10
|
Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa
Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
22,53
|
18,27
|
7,00
|
3,89
|
0,37
|
11
|
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
7,50
|
6,99
|
5,57
|
0,49
|
0,02
|
12
|
Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
24,00
|
20,92
|
9,07
|
2,77
|
0,31
|
13
|
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
14
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
1,58
|
0,75
|
0,65
|
0,81
|
0,02
|
16
|
Khu vui chơi và giải trí
Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,42
|
0,37
|
0,27
|
0,04
|
0,01
|
17
|
Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,60
|
0,40
|
0,29
|
0,18
|
0,02
|
18
|
Nhà máy sản xuất trà
Kombucha
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
1,04
|
1,01
|
0,16
|
0,02
|
0,01
|
19
|
Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
3,21
|
0,61
|
0,29
|
0,03
|
2,57
|
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
1,69
|
1,69
|
|
|
|
20
|
Mỏ sắt Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
|
5,87
|
4,60
|
1,67
|
1,26
|
0,01
|
21
|
Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
|
3,21
|
2,74
|
1,86
|
0,15
|
0,32
|
22
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(Hợp tác xã Tiến Hào)
|
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
15,43
|
3,35
|
0,05
|
12,08
|
|
23
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(Công ty cổ phần An Thịnh)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
8,59
|
2,62
|
|
5,74
|
0,23
|
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ
|
14,11
|
4,20
|
0,31
|
9,51
|
0,40
|
24
|
Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
1,86
|
0,92
|
|
|
0,94
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0,83
|
0,52
|
|
|
0,31
|
25
|
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT Miền
Núi)
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
0,88
|
0,13
|
|
|
0,75
|
26
|
Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt
Thái Nguyên
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
|
7,82
|
7,26
|
|
0,56
|
|
27
|
Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) Xã Văn
Lăng
|
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
1,97
|
1,07
|
|
0,84
|
0,06
|
28
|
Khai thác cát sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu
|
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
3,34
|
|
|
3,34
|
|
29
|
Mở rộng Trường Tiểu học số
2 Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
30
|
Trường THCS Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,67
|
0,39
|
|
0,02
|
0,26
|
31
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Nam Hòa
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
32
|
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A)
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
15,30
|
13,22
|
2,48
|
1,61
|
0,47
|
33
|
Đường liên xã Khe Mo - Sông Cầu
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
|
34
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 5
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
35
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 7
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
36
|
Nhà văn hóa xóm Lân Quan
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
37
|
Nhà văn hóa xóm La Vương
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
|
|
38
|
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv lộ
371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
0,002
|
|
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
39
|
Công trình xuất tuyến 110kv Quang sơn
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,003
|
|
40
|
Xây dựng mới, cải tạo đường dây trung thế khu vực
huyện Đồng Hỷ
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0,002
|
0,002
|
0,001
|
|
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
|
|
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
0,004
|
0,004
|
0,001
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,004
|
0,004
|
0,002
|
|
|
41
|
Hồ chứa nước Vân Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
39,25
|
33,65
|
7,34
|
5,60
|
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định
số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Từ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây
hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Minh Thu
Lê Thị Ty
|
Thị trấn Sông Cầu
|
25
|
32
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu
|
23
|
32
|
CLN
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
II
|
Thị trấn Trại Cau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Miêu Văn Tám
|
Thị trấn Trại Cau
|
52
|
9
|
LUK
|
0,090
|
0,010
|
0,080
|
|
|
2
|
Nguyễn Duy Sơn
|
Thị trấn Trại Cau
|
636
|
17
|
ODT, BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Hà Anh Tuấn
|
Thị trấn Trại Cau
|
38
|
17
|
LUK
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
|
|
4
|
Vi Thị Như
|
Thị trấn Trại Cau
|
203
|
27
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Thị trấn Trại Cau
|
55
|
8
|
LUK
|
0,050
|
0,012
|
0,038
|
|
|
III
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phùng Văn Đài
Nông Thị Bình
|
Xã Minh Lập
|
130
|
34
|
BHK
|
0,046
|
0,007
|
0,039
|
|
|
2
|
Lý Tuấn Anh
|
Xã Minh Lập
|
458
|
36
|
LUK
|
0,120
|
0,010
|
0,110
|
|
|
IV
|
Xã Hóa Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Vân
|
Xã Hóa Thượng
|
691
|
6
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Quỳnh
|
Xã Hóa Thượng
|
194
|
8
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Lý
|
Xã Hóa Thượng
|
59
|
22
|
BHK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
4
|
Lưu Văn Sinh
|
Xã Hóa Thượng
|
185
|
22
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Thăng Thị Thảo
|
Xã Hóa Thượng
|
647
|
25
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Lưu Thị Ngân
|
Xã Hóa Thượng
|
688
|
29
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
7
|
Lê Thanh Hòa
|
Xã Hóa Thượng
|
275
|
31
|
BHK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thanh Hiếu
|
Xã Hóa Thượng
|
579
|
35
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
9
|
Khiếu Quốc Chính
|
Xã Hóa Thượng
|
165
|
40
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Lê Trọng Khánh
|
Xã Hóa Thượng
|
319
|
24
|
LUK
|
0,032
|
0,010
|
0,022
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Thị Tươi
|
Xã Hóa Thượng
|
68
|
42
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
12
|
Hoàng Văn Cao
|
Xã Hóa Thượng
|
603
|
7
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
13
|
Đỗ Văn Sơn
Ngô Thị Liên
|
Xã Hóa Thượng
|
35, 36, 50
|
31
|
LUK
|
0,065
|
0,021
|
0,044
|
|
|
V
|
Xã Hóa Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Tú
|
Xã Hóa Trung
|
27
|
23
|
LUK
|
0,050
|
|
0,050
|
|
|
Xã Hóa Trung
|
29
|
23
|
LUK
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
2
|
Nguyễn Thùy Vân
|
Xã Hóa Trung
|
55
|
46
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Trương Văn Hải
|
Xã Hóa Trung
|
244
|
46
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VI
|
Xã Nam Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Đình Phúc
|
Xã Nam Hòa
|
1167
|
18
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Quốc Bảo
|
Xã Nam Hòa
|
986
|
12
|
HNK
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
3
|
Đỗ Thị Thúy
|
Xã Nam Hòa
|
606
|
15
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VII
|
Xã Khe Mo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Minh Huệ
|
Xã Khe Mo
|
65
|
48
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Dũng
|
Xã Khe Mo
|
250
|
3
|
RSX
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
3
|
Trần Đức Long
|
Xã Khe Mo
|
93
|
91
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
VIII
|
Xã Văn Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Long Thu Hằng
|
Xã Văn Lăng
|
425
|
40
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Quyết định 2889/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2889/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|