|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3493/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1014/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung năm 2024 là 2.635,63 ha
(Chi
tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung
năm 2024 là 704,52 ha
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2024 là 667,64ha
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 51,53 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 97
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.635,63 ha. Trong đó:
- 65 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.517,39 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 32 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 118,24 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất huyện Đồng Hỷ
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 03 dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020,
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày
30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020, Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số
3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số
105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 18
công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng
dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
2.635,63
|
14,66
|
36,33
|
300,87
|
5,14
|
258,22
|
38,08
|
277,89
|
107,52
|
337,04
|
31,08
|
16,56
|
52,52
|
102,65
|
1.052,8
|
4,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.026,77
|
|
|
300,04
|
|
|
0,19
|
272,11
|
100,0
|
293,31
|
|
|
|
60,0
|
1.001,12
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,23
|
|
|
0,04
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.700,0
|
|
|
300,0
|
|
|
|
240,0
|
100,0
|
|
|
|
|
60,0
|
1.000,0
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
326,54
|
|
|
|
|
|
|
32,11
|
|
293,31
|
|
|
|
|
1,12
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
608,86
|
14,66
|
36,33
|
0,83
|
5,14
|
258,22
|
37,89
|
5,77
|
7,52
|
43,73
|
31,08
|
16,56
|
52,52
|
42,65
|
51,7
|
4,28
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
47,81
|
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
31,53
|
0,02
|
0,19
|
|
0,03
|
12,02
|
3,86
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
185,73
|
0,08
|
0,04
|
|
|
185,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
30,6
|
0,38
|
0,07
|
0,06
|
|
30,0
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
3,95
|
0,28
|
|
0,30
|
0,30
|
0,43
|
0,30
|
0,20
|
0,40
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
0,28
|
0,3
|
0,26
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
2,19
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
4,06
|
|
0,67
|
0,47
|
0,27
|
1,69
|
|
0,18
|
0,06
|
|
|
0,07
|
0,38
|
|
0,1
|
0,17
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
204,50
|
13,92
|
35,53
|
|
2,61
|
28,30
|
19,52
|
2,48
|
|
11,45
|
31,06
|
11,49
|
48,14
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
90,78
|
|
0,02
|
|
1,95
|
11,63
|
18,03
|
2,77
|
7,00
|
0,45
|
0,004
|
2,88
|
3,70
|
42,35
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
39,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,25
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
704,52
|
0,66
|
0,50
|
0,83
|
2,52
|
226,87
|
22,33
|
3,24
|
7,46
|
321,27
|
19,92
|
7,43
|
4,17
|
31,62
|
51,65
|
4,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
609,58
|
0,640
|
0,45
|
0,83
|
0,630
|
190,58
|
20,57
|
2,85
|
5,46
|
288,40
|
14,89
|
4,13
|
0,74
|
31,622
|
43,74
|
4,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
143,42
|
|
0,04
|
0,49
|
0,40
|
86,88
|
10,24
|
0,04
|
1,06
|
23,63
|
4,00
|
0,16
|
0,40
|
0,41
|
15,54
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
82,88
|
|
0,10
|
0,01
|
0,004
|
33,63
|
|
0,69
|
0,10
|
37,79
|
2,90
|
0,24
|
0,14
|
0,56
|
4,44
|
2,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
138,82
|
0,64
|
0,11
|
0,03
|
0,18
|
46,31
|
9,20
|
0,77
|
3,38
|
52,41
|
6,17
|
1,28
|
0,03
|
5,687
|
10,99
|
1,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
230,05
|
|
0,0035
|
0,30
|
0,05
|
12,73
|
1,13
|
1,35
|
0,92
|
172,98
|
1,47
|
2,46
|
0,16
|
24,89
|
11,61
|
0,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,41
|
|
0,20
|
|
0,002
|
11,03
|
|
0,001
|
|
1,59
|
0,35
|
|
0,008
|
0,07
|
1,16
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
94,94
|
0,02
|
0,05
|
|
1,89
|
36,29
|
1,76
|
0,39
|
2,00
|
32,87
|
5,03
|
3,30
|
3,44
|
|
7,91
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
34,21
|
|
|
|
0,05
|
11,10
|
1,76
|
0,36
|
2,00
|
15,06
|
1,50
|
0,27
|
0,06
|
1,311
|
0,64
|
0,09
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
5,79
|
|
0,05
|
|
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,01
|
|
|
|
|
0,42
|
|
0,02
|
|
0,11
|
|
|
0,43
|
0,02
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,37
|
|
0,0014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,34
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
40,38
|
0,02
|
|
|
1,84
|
16,55
|
|
0,0016
|
|
7,82
|
3,50
|
2,55
|
2,91
|
1,18
|
3,89
|
0,13
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
2,61
|
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
1,08
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
20,18
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
8,80
|
|
|
|
6,99
|
3,38
|
0,02
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
667,64
|
14,64
|
31,36
|
0,83
|
1,94
|
217,80
|
36,03
|
32,63
|
5,52
|
201,65
|
23,52
|
11,82
|
10,46
|
31,65
|
43,76
|
4,04
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
470,94
|
14,64
|
31,36
|
0,83
|
1,94
|
217,80
|
35,84
|
4,88
|
5,52
|
32,89
|
23,52
|
11,82
|
10,46
|
31,65
|
43,76
|
4,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
157,42
|
|
14,39
|
0,49
|
0,71
|
87,74
|
10,57
|
0,68
|
1,07
|
15,36
|
9,60
|
0,33
|
0,40
|
0,413
|
15,54
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
67,22
|
|
1,50
|
0,01
|
0,82
|
36,34
|
0,21
|
0,69
|
0,10
|
5,36
|
4,64
|
2,21
|
8,04
|
0,561
|
4,46
|
2,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
114,61
|
0,72
|
9,32
|
0,03
|
0,36
|
48,45
|
13,14
|
2,12
|
3,43
|
7,66
|
7,32
|
2,02
|
1,72
|
5,69
|
10,99
|
1,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
118,15
|
13,92
|
5,51
|
0,30
|
0,05
|
34,23
|
11,92
|
1,38
|
0,92
|
4,25
|
1,60
|
7,25
|
0,29
|
24,92
|
11,61
|
0,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
13,55
|
|
0,64
|
|
0,002
|
11,05
|
|
0,0010
|
|
0,26
|
0,35
|
0,01
|
0,01
|
0,07
|
1,16
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
196,70
|
|
|
|
|
|
0,19
|
27,75
|
|
168,76
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
196,51
|
|
|
|
|
|
|
27,75
|
|
168,76
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Trại Cau
|
Xã Cây Thị
|
Xã Hòa Bình
|
Thị trấn Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Khe Mo
|
Xã Minh Lập
|
Xã Nam Hòa
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Lợi
|
Xã Văn Hán
|
Xã Văn Lăng
|
|
Tổng
|
51,53
|
|
0,26
|
|
|
3,32
|
0,01
|
0,07
|
|
4,69
|
2,17
|
1,22
|
38,63
|
1,16
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
47,57
|
|
0,26
|
|
|
3,32
|
0,01
|
0,07
|
|
0,73
|
2,17
|
1,22
|
38,63
|
1,16
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
2,16
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,32
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,16
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
43,17
|
|
|
|
|
0,97
|
0,01
|
0,07
|
|
0,40
|
2,17
|
1,13
|
38,42
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,22
|
|
0,0019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
1,16
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 65 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2517,39
|
159,01
|
|
|
2358,38
|
1
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
do Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên Trả ra
|
Xã Văn Hán, Đồng Hỷ
|
1000,0
|
|
|
|
1000,0
|
Xã Khe Mo, Đồng Hỷ
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
Xã Cây Thị, Đồng Hỷ
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
Xã Tân Lợi, Đồng Hỷ
|
60,0
|
|
|
|
60,0
|
Xã Hợp Tiến, Đồng
Hỷ
|
240,0
|
|
|
|
240,0
|
2
|
Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp
trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
293,31
|
8,58
|
|
|
284,73
|
3
|
Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng
cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
32,11
|
1,72
|
|
|
30,39
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của ông
Vũ Duy Bộ
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
5
|
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
15,80
|
9,04
|
|
|
6,76
|
6
|
Khu dân cư xóm Ấp Thái
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
3,09
|
1,69
|
|
|
1,40
|
7
|
Khu dân cư xóm Gò Cao 1
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
5,70
|
3,82
|
|
|
1,88
|
8
|
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,62
|
0,60
|
|
|
0,02
|
7,98
|
3,82
|
|
|
4,16
|
9
|
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
19,88
|
9,38
|
|
|
10,50
|
10
|
Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
28,80
|
16,16
|
|
|
12,64
|
11
|
Giao đất khu Tái định cư khu hành chính huyện Đồng
Hỷ
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
12
|
Dự án: Khu dân cư xóm Gò Cao
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,34
|
0,25
|
|
|
0,09
|
13
|
Dự án: Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 1
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
1,54
|
0,67
|
|
|
0,86
|
14
|
Dự án: Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
6,89
|
3,99
|
|
|
2,90
|
15
|
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
17,07
|
0,40
|
|
|
16,67
|
16
|
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
28,81
|
9,40
|
|
|
19,41
|
17
|
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
25,85
|
6,94
|
|
|
18,91
|
18
|
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa
Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
22,53
|
7,00
|
|
|
15,53
|
19
|
Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
2,16
|
|
|
|
2,16
|
20
|
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,70
|
0,11
|
|
|
1,59
|
21
|
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
12,00
|
8,0
|
|
|
4,00
|
22
|
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
7,50
|
5,57
|
|
|
1,93
|
23
|
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
24,00
|
9,07
|
|
|
14,93
|
24
|
Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông
nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án,Hạt kiểm lâm, Đội QLTT,
Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
26,65
|
5,64
|
|
|
21,01
|
25
|
Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND,
UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc
Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
3,35
|
1,47
|
|
|
1,88
|
26
|
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,04
|
27
|
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
28
|
Trụ sở BCH quân sự xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
29
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
30
|
Trụ sở công an xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,18
|
31
|
Trụ sở công an xã Hóa Thượng
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,43
|
0,35
|
|
|
0,08
|
32
|
Trụ sở công an thị trấn
|
Thị trấn Sông cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
33
|
Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu
1
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
1,63
|
|
|
|
1,63
|
34
|
Dự án: Mở rộng trường bắn Lữ đoàn thông tin 601
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,56
|
0,43
|
|
|
0,13
|
35
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn
1 )
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,69
|
0,24
|
|
|
1,45
|
36
|
Bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Nùng gắn
với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch tại xóm Tân Đô
|
xã Hoà Bình, huyện
Đồng Hỷ
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
37
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường
Cầu Mai)
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
38
|
Trường mầm non Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
39
|
Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
40
|
Trường mầm non Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình, huyện
Đồng Hỷ
|
0,065
|
|
|
|
0,07
|
41
|
Dự án: Mở rộng trường tiểu học số 2 Văn Lăng (nhà
lớp học 2 tầng)
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,15
|
42
|
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A)
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
2,79
|
0,07
|
|
|
2,72
|
43
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam
Hòa
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
20,00
|
4,0
|
|
|
16,0
|
44
|
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
35,53
|
14,35
|
|
|
21,18
|
45
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,69
|
0,66
|
|
|
0,03
|
46
|
Nhà máy may TNG Đồng Hỷ
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,54
|
0,22
|
|
|
0,32
|
47
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
48
|
Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
4,00
|
4,0
|
|
|
|
49
|
Mỏ đất san lấp khu vực thị
trấn Sông Cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
13,92
|
|
|
|
13,92
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
50
|
Mỏ đá vôi Xuân Quang
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
3,48
|
|
|
|
3,48
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
2,22
|
|
|
|
2,22
|
51
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa
Trung
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
24,78
|
|
|
|
24,78
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
15,52
|
0,33
|
|
|
15,19
|
52
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(Công ty CP An Thịnh)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
2,83
|
|
|
|
2,83
|
Xã Minh lập, huyện
Đồng Hỷ
|
11,45
|
0,31
|
|
|
11,14
|
53
|
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền
núi)
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
54
|
Mỏ đá xóm Mới, xã Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
1,49
|
|
|
|
1,49
|
55
|
Mỏ đá vôi Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
1,39
|
|
|
|
1,39
|
56
|
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ
(giai đoạn 1)
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
6,62
|
3,55
|
|
|
3,07
|
57
|
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
5,00
|
2,03
|
|
|
2,97
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
18,03
|
6,03
|
|
|
12,00
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
7,00
|
1,06
|
|
|
5,94
|
58
|
Nhà Văn Hóa xóm Đồng Mây
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
59
|
Nhà văn hóa xóm Trại Cài
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
60
|
Nhà văn hóa xóm Minh Tiến
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
61
|
Nhà văn hóa xóm An Bình
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
62
|
Nhà văn hóa xóm Minh Lý
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
63
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ
áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,0207
|
0,0061
|
|
|
0,0146
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,0260
|
0,0119
|
|
|
0,0141
|
Xã Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
0,0038
|
0,0028
|
|
|
0,0010
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,0036
|
|
|
|
0,0036
|
64
|
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476
E 6.4 với 474 E 6.2,473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,003
|
65
|
Hồ chứa nước Vân Hán
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
39,25
|
7,34
|
|
|
31,91
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
118,24
|
8,90
|
|
|
109,34
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,73
|
0,20
|
|
|
0,53
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,45
|
0,17
|
|
|
0,28
|
4
|
Giao đất dôi dư, xen kẽ trong khu dân cư
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
5
|
Giao đất dôi dư, xen kẽ trong khu dân cư
|
Thị trấn Hoá Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
7
|
Trụ sở Công an xã Hoá Trung
|
Xã Hoá Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
0,21
|
|
|
0,09
|
8
|
Trụ sở Công an xã Khe Mo
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
9
|
Trụ sở Công an xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
10
|
Trụ sở Công an xã Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
11
|
Trụ sở Công an xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
0,29
|
|
|
0,01
|
12
|
Trụ sở Công an xã Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
13
|
Trụ sở Công an xã Hoà Bình
|
Xã Hoà Bình, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
14
|
Trụ sở Công an xã Quang Sơn
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
15
|
Trụ sở Công an xã Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,30
|
0,11
|
|
|
0,19
|
16
|
Trụ sở Công an xã Tân Lợi
|
Xã Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
17
|
Nhà văn hóa xóm La Giang
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
18
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
19
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
20
|
Trường THCS Khe Mo
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
21
|
Trường Mầm non Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
22
|
Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã
Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung
|
Xã Hoá Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
23
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân
Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,135
|
0,086
|
|
|
0,049
|
24
|
Mỏ đá vôi Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
5,67
|
|
|
|
5,67
|
25
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường Hang
Trai 2
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
2,73
|
|
|
|
2,73
|
26
|
Mở rộng nhà máy luyện gang thép công suất 100.000
tấn/năm
|
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
|
10,00
|
5,38
|
|
|
4,62
|
27
|
Nhà máy chế biến gỗ Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
2,48
|
0,64
|
|
|
1,84
|
28
|
Mỏ đá vôi Hang Trai
|
Xã Hoà Bình, huyện
Đồng Hỷ
|
2,61
|
0,31
|
|
|
2,30
|
29
|
Nâng công suất khai thác
mỏ đá vôi Lũng Chò 2
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
2,60
|
0,01
|
|
|
2,59
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
33,25
|
|
|
|
33,25
|
30
|
Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên
Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,581
|
0,002
|
|
|
0,579
|
31
|
Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân
Long và Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ
|
Xã Hoà Bình, huyện
Đồng Hỷ
|
1,95
|
0,10
|
|
|
1,85
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
3,51
|
0,21
|
|
|
3,30
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
2,88
|
0,09
|
|
|
2,79
|
32
|
Hồ chứa nước Ngàn Me
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
2,16
|
|
|
|
2,16
|
Xã Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
42,35
|
0,41
|
|
|
41,94
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601
|
Thị trấn Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0,56
|
0,43
|
|
|
0,13
|
Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,22
|
0,18
|
|
|
0,04
|
II
|
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,15
|
III
|
Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,40
|
|
|
|
1.40
|
1
|
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 18 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích hủy bỏ
|
|
TỔNG
|
|
435,39
|
|
435,39
|
1
|
Chuyển mục đích sang trồng cây hàng năm khác
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
0,08
|
|
0,08
|
2
|
Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm
|
Các xã Hóa Thượng, Tân Long, Khe Mo, Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
1,34
|
|
1,34
|
3
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
|
Các xã: Cây Thị, Khe Mo, Hợp Tiến, Văn Hán, Tân Lợi
trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
350,00
|
|
350,00
|
4
|
Khu dân cư Đá Thiên 1
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
4,90
|
|
4,90
|
5
|
Khu dân cư Đá Thiên 2
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,45
|
|
0,45
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,97
|
|
0,97
|
7
|
Khu đất ở hoàn vốn dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
khu hành chính mới
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,43
|
|
12,43
|
8
|
Khu dân cư xóm Làng Mới
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
2,60
|
|
2,60
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,46
|
|
12,46
|
10
|
Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao
Hồng Thái (Hồng Thái Complex)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
19,28
|
|
19,28
|
11
|
Dự án đầu tư trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi
Motors và các loại xe ô tô
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,87
|
|
0,87
|
12
|
Dự án sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao
kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
4,51
|
|
4,51
|
13
|
Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,42
|
|
0,42
|
14
|
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu
|
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,58
|
|
0,58
|
15
|
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,70
|
|
0,70
|
16
|
Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
0,26
|
|
0,26
|
17
|
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã
Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
6,48
|
|
6,48
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang La Giang
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
17,06
|
|
17,06
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định
số 3493/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hứa Thị Hải
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
29
|
1
|
LUK
|
0,080
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Dương Quang Dũng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
700
|
7
|
BHK
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
3
|
Trần Phú Đễ
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
815
|
7
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Trần Thị Thơm
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
639, 880
|
7
|
CLN
|
0,038
|
0,038
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Quang Đại
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
1243
|
7
|
CLN
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
6
|
Đào Trọng Cường
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
810
|
7
|
CLN
|
0,043
|
0,043
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
975
|
9
|
ODT+ CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
8
|
Mai Xuân Khánh
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
2
|
10
|
ODT+ CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Kiên
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
301
|
17
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
164
|
25
|
LUK
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
165
|
25
|
BHK
|
0,0118
|
0,0118
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Sinh
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
163
|
25
|
LUK
|
0,018
|
0,0176
|
|
|
|
13
|
Vũ Thị Thanh Hương
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
627
|
31
|
ODT+ BHK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Trọng Tú và Nguyễn Thị Phê
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
561
|
31
|
LUK
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
15
|
Lưu Thị Hoa
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
658,29
|
31
|
CLN
|
0,055
|
0,055
|
|
|
|
16
|
Phạm Thị Lan
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
782
|
35
|
ODT+ CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
17
|
Phạm Thị Toán
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
784
|
35
|
ODT+ CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
18
|
Phạm Thị Tính
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
783
|
35
|
ODT+ CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thanh Hiếu
Hoàng Thị Huyền
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
579
|
35
|
ODT+ CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
20
|
Phạm Thị Nam Huyền
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
788
|
35
|
LUC
|
0,038
|
0,038
|
|
|
|
21
|
Trần Quang Toàn
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
241
|
35
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
18
|
22
|
RSM
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
9
|
22
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Duy Đông
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
1
|
12
|
ODT+ CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Tấn Phước
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
361
|
32
|
NTS
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
II
|
Thị trấn Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Tuệ Minh
|
Thị trấn Sông Cầu
|
119
|
48
|
ODT+ CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Vũ Đình Bảy
|
Thị trấn Sông Cầu
|
182
|
42
|
ODT, CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Điền và Trịnh Hồng Yến
|
Thị trấn Sông Cầu
|
209
|
33
|
CLN
|
0,02133
|
0,02133
|
|
|
|
4
|
Dương Thị Mai Thanh và Nguyễn Văn Vượng
|
Thị trấn Sông Cầu
|
84
|
57
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
III
|
Thị trấn Trại Cau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Đức Long
|
Thị trấn Trại Cau
|
658
|
26
|
ODT, CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
2
|
Đặng Đức Long
|
Thị trấn Trại Cau
|
659
|
26
|
ODT, CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Lưu Nguyễn Hữu Linh Phương
|
Thị trấn Trại Cau
|
20
|
27
|
RSX
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
IV
|
Xã Cây Thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Xuân Đấu
|
Xã Cây Thị
|
31
|
95
|
NTS
|
0,0415
|
|
0,0415
|
|
|
V
|
Xã Hoá Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Mỹ Kim
|
Xã Hoá Trung
|
251
|
54
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Lê Thị Thuỳ
|
Xã Hoá Trung
|
29
|
30
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Xã Hoá Trung
|
33
|
30
|
LUK
|
0,048
|
|
0,05
|
|
|
3
|
Nguyễn Hữu Thông
|
Xã Hoá Trung
|
18
|
49
|
LUK
|
0,0199
|
|
0,0199
|
|
|
20
|
49
|
LUK
|
0,0137
|
|
0,0137
|
|
|
21
|
49
|
LUK
|
0,0285
|
|
0,0285
|
|
|
22
|
49
|
LUK
|
0,0329
|
|
0,0329
|
|
|
23
|
49
|
LUK
|
0,0228
|
|
0,0228
|
|
|
VI
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạ Thị La
|
Xã Hoà Bình
|
269
|
37
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hoài
|
Xã Hoà Bình
|
348
|
45
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
VII
|
Xã Hợp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Đức Chiến
|
Xã Hợp Tiến
|
425
|
75
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Bùi Văn Tưởng
|
Xã Hợp Tiến
|
48
|
113
|
ONT+ CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Phương
|
Xã Hợp Tiến
|
18
|
97
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
VIII
|
Xa Khe Mo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Thị Nga
|
Xã Khe Mo
|
33
|
64
|
CLN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Cao Thị Hoa
|
Xã Khe Mo
|
250
|
64
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
IX
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Văn Bình
Hoàng Thị Lâm
|
Xã Minh Lập
|
224
|
25
|
RSX
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
X
|
Xã Nam Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Đình Phúc
|
Xã Nam Hoà
|
1167
|
18
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XI
|
Xã Quang Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Hành
|
Xã Quang Sơn
|
9
|
46
|
NTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Xã Quang Sơn
|
194
|
28
|
ONT+ CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Trần Việt Phương
|
Xã Quang Sơn
|
141
|
51
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nông Sỹ Nguyên
|
Xã Quang Sơn
|
145, 127
|
11
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Đinh Thế Hệ
|
Xã Quang Sơn
|
30,31
|
51
|
LUK
|
0,1359
|
0,1359
|
|
|
|
XII
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng Văn Hải
|
Xã Tân Lợi
|
334
|
23
|
RSX
|
0,0291
|
0,0291
|
|
|
|
XIII
|
Xã Văn Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lâm Trung Lập
|
Xã Văn Hán
|
256
|
119
|
BHK
|
0,0161
|
0,0161
|
|
|
|
Quyết định 3493/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|