|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050,
Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định
số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một
số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết
định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định
số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên về giải trình, làm rõ một số nội dung trình Kỳ họp thứ
mười chín, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha
đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
- 79 dự án thu hồi
đất với diện tích 622,65 ha (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
- 65 dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với diện
tích 465,51 ha (chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2.
Thông qua điều
chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 18 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục
III kèm theo); đưa 03 dự án trên địa bàn
huyện Đại Từ ra khỏi Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 và Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ
chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo
đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai năm 2013, Quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng
quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp
tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp
xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục
tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa
vào sử dụng đất có hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm
Luật Đất đai theo quy định.
Tiếp tục cải cách hành
chính, nhất là cải cách các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng
và đất đai. Tuân thủ đúng quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện
thu hồi đất.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười chín thông
qua ngày 27 tháng 6 năm 2024./.
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DANH MỤC 79 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình dự án
sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
622,65
|
143,75
|
|
|
478,90
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
|
|
2,43
|
0,57
|
|
|
1,85
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kết nối
Khu dân cư Đội xe Văn phòng Công ty Gang Thép với Khu dân cư Lưu Nhân Chú (Giải
quyết
đơn của công dân Vũ Thị Hồng)
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
2
|
Trụ sở làm việc của
Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo và mở rộng
Khu lưu niệm truyền thống tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 88 - Tu Vũ, Sư đoàn
308 - Quân Tiên phong
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa tổ 5
|
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
5
|
Trạm y tế phường Phan
Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
6
|
Mở rộng Trường Mầm non
Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non
Hương Sen
|
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
8
|
Trường Mầm non Phúc
Xuân
|
Xã Phúc Xuân,
thành phố Thái Nguyên
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
9
|
Trung tâm Thể dục thể
thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
0,66
|
0,15
|
|
|
0,50
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,43
|
0,32
|
|
|
0,11
|
10
|
Hoàn thiện hạ tầng khu dân
cư Tổ 6 phường Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên
|
0,055
|
0,002
|
|
|
0,054
|
11
|
Chỉnh trang, hoàn thiện
hạ tầng kỹ thuật đường Xuân Hòa
|
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
12
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
13
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực thành phố Thái Nguyên năm 2024
|
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên
|
0,003
|
|
|
|
0,003
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,002
|
|
|
|
0,002
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
0,002
|
|
|
|
0,002
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
0,007
|
0,006
|
|
|
0,001
|
Xã Phúc Xuân,
thành phố Thái Nguyên
|
0,005
|
0,002
|
|
|
0,003
|
14
|
Xuất tuyến 22kV sau Trạm
biến áp 110kV Gia Sàng
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
0,066
|
|
|
|
0,066
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
0,046
|
|
|
|
0,046
|
II
|
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
|
|
21,46
|
3,25
|
|
|
18,22
|
1
|
Khu tái định cư Hồng Tiến
5 (Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
nối ĐT.261 - ĐT.266)
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
2,07
|
1,01
|
|
|
1,06
|
2
|
Trụ sở làm việc của Ban
Chỉ huy Quân sự xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Tân,
thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,22
|
|
|
0,04
|
3
|
Trụ sở làm việc của Ban
Chỉ huy Quân sự phường Đắc Sơn
|
Phường Đắc Sơn,
thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
4
|
Mở rộng vị trí đóng
quân Nhà máy Z131/Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
Xã Phúc Thuận,
thành phố Phổ Yên
|
15,40
|
|
|
|
15,40
|
5
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố
Đại Thịnh
|
Phường Bãi Bông,
thành phố Phổ Yên
|
0,10
|
0,03
|
|
|
0,07
|
6
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố
Phú Hưng
|
Phường Bãi Bông,
thành phố Phổ Yên
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa xóm Nông Vụ
1
|
Xã Vạn Phái,
thành phố Phổ yên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
8
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố
Hòa Bình
|
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
9
|
Đường nối từ tuyến đường
liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu
Quang Phục, thành phố Phổ Yên
|
Phường Đông Cao,
thành phố Phổ Yên
|
2,66
|
1,47
|
|
|
1,19
|
10
|
04 Xuất tuyến 110kV sau
TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,38
|
0,15
|
|
|
0,23
|
11
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực thành phố Phổ Yên
|
Xã Vạn Phái,
thành phố Phổ Yên
|
0,0069
|
0,0055
|
|
|
0,0014
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,0059
|
0,0035
|
|
|
0,0024
|
phường Tân Hương,
thành phố Phổ Yên
|
0,0024
|
0,0014
|
|
|
0,0010
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
0,0014
|
0,0014
|
|
|
|
Phường Tân Hương,
thành phố Phổ Yên
|
0,0067
|
0,0035
|
|
|
0,0032
|
12
|
Xuất tuyến 22kV sau TBA
110kV Yên Bình 8
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,017
|
|
|
|
0,017
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
7,17
|
5,94
|
|
|
1,23
|
1
|
TBA 220kV Sông Công và
đường dây đấu nối
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
6,60
|
5,55
|
|
|
1,05
|
2
|
04 Xuất tuyến 110kV sau
TBA 220kV Phú Bình 2
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đường dây và trạm biến
áp 110kV Sông Công 5
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,14
|
Xã Bá Xuyên,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
IV
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
112,01
|
75,97
|
|
|
36,05
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
số 5
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
10,96
|
8,41
|
|
|
2,55
|
2
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
Văn Yên (Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã)
|
Xã Văn Yên,
huyện Đại Từ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
3
|
Trụ sở Công an xã An
Khánh
|
Xã An Khánh,
huyện Đại Từ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
4
|
Trụ sở Công an xã Văn
Yên
|
Xã Văn Yên,
huyện Đại Từ
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
5
|
Trụ sở Công an xã Mỹ
Yên
|
Xã Mỹ Yên,
huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,11
|
|
|
0,01
|
6
|
Trường Mầm non Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh,
huyện Đại Từ
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Cát Nê
- Ký Phú
|
Xã Cát Nê,
huyện Đại Từ
|
68,00
|
58,03
|
|
|
9,97
|
8
|
Mỏ than Núi Hồng (Bồi
thường GPMB tuyến 27-29a thấu kính II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt
lở khu 4)
|
Xã Na Mao,
huyện Đại Từ
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Yên Lãng,
huyện Đại Từ
|
11,76
|
2,51
|
|
|
9,25
|
9
|
Đường giao thông từ
ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường
giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ, xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái,
huyện Đại Từ
|
5,34
|
0,49
|
|
|
4,85
|
10
|
Tiểu dự án cấp nước 8: Cấp
nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh
|
Xã Cù Vân,
huyện Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
11
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đại Từ năm 2024
|
Các xã: Hoàng Nông,
Bình Thuận, Phú Cường,
Phú Xuyên, Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh,
Na Mao, An Khánh,
Minh Tiến, Phú Lạc,
huyện Đại Từ
|
0,052
|
0,02
|
|
|
0,032
|
12
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024
|
Xã An Khánh,
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
13
|
Trạm biến áp 220Kv Đại Từ
và đường dây đấu nối
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
6,02
|
5,89
|
|
|
0,13
|
14
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định
Hóa theo phương án đa chia đa nối năm 2024
|
Xã Phú Xuyên,
xã Phú Thịnh,
huyện Đại Từ
|
0,016
|
0,010
|
|
|
0,006
|
15
|
Di chuyển cơ sở hạ tầng
trạm viễn thông UBND xã An Khánh
|
Xã An Khánh,
huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
16
|
Chùa Ninh Giang
|
Xã Bản Ngoại,
huyện Đại Từ
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
17
|
Nghĩa trang Gốc Mít xã
Tân Thái
|
Xã Tân Thái,
huyện Đại Từ
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
18
|
Nghĩa trang Tiền Đốc
|
Xã Yên Lãng,
huyện Đại Từ
|
3,00
|
0,48
|
|
|
2,52
|
V
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
458,16
|
55,61
|
|
|
402,55
|
1
|
Khu dân cư nông thôn mới
Tân Kim - Tân Thành
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
43,46
|
2,05
|
|
|
41,41
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
12,79
|
|
|
|
12,79
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới
kết hợp công viên vui chơi giải trí Tân Thành
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
62,60
|
8,08
|
|
|
54,52
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới
Tân Thành 1
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
60,39
|
7,89
|
|
|
52,50
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới
hồ Kim Đĩnh (Khu 1)
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
114,73
|
16,19
|
|
|
98,54
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
48,27
|
1,10
|
|
|
47,17
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới
hồ Kim Đĩnh (Khu 2)
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
52,54
|
9,76
|
|
|
42,78
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
3,32
|
0,06
|
|
|
3,26
|
6
|
Khu dân cư mới Nam hồ
Kim Đĩnh
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
33,03
|
9,68
|
|
|
23,35
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
25,25
|
0,31
|
|
|
24,94
|
7
|
04 Xuất tuyến 110KV sau
TBA 220KV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình
|
1,12
|
0,38
|
|
|
0,74
|
8
|
Cấy thêm trạm biến áp chống
quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024
|
Xã Thanh Ninh,
huyện Phú Bình
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
0,0044
|
0,0006
|
|
|
0,0038
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,0041
|
0,0006
|
|
|
0,0035
|
Xã Hà Châu,
huyện Phú Bình
|
0,0054
|
0,0040
|
|
|
0,0014
|
VI
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
18,58
|
1,50
|
|
|
17,08
|
1
|
Nhà văn hóa tổ dân phố
số 4, thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
2
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung xã Khe Mo
|
Xã Khe Mo,
huyện Đồng Hỷ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
3
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập,
huyện Đồng Hỷ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
4
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đồng Hỷ năm 2024
|
Xã Nam Hòa,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00258
|
0,00124
|
|
|
0,00134
|
Xã Quang Sơn,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00098
|
0,00026
|
|
|
0,00072
|
Xã Tân Long,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00046
|
|
|
|
0,00046
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00279
|
|
|
|
0,00279
|
5
|
Nhà máy xử lý rác thải
và tái chế phế liệu Đồng Hỷ
|
Xã Nam Hòa,
huyện Đồng Hỷ
|
18,19
|
1,50
|
|
|
16,69
|
VII
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
0,43
|
0,23
|
|
|
0,20
|
1
|
Đường vào khu thể thao
xã Lâu Thượng
|
Xã Lâu Thượng,
huyện Võ Nhai
|
0,43
|
0,23
|
|
|
0,20
|
2
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Võ Nhai
|
Xã Tràng Xá,
huyện Võ Nhai
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Xã Cúc Đường,
huyện Võ Nhai
|
0,0005
|
0,0005
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN ĐỊNH HOÁ
|
|
0,76
|
0,01
|
|
|
0,75
|
1
|
Xây dựng căn cứ chiến đấu
Làng Gầy, xã Phúc Chu
|
Xã Phúc Chu,
huyện Định Hóa
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
2
|
Trường Mầm non Tân
Dương
|
Xã Tân Dương,
huyện Định Hóa
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
3
|
Dự án Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo
phương án đa chia đa nối năm 2024
|
Các xã: Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành,
huyện Định Hóa
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
IX
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
1,66
|
0,67
|
|
|
0,99
|
1
|
Trụ sở Công an xã Yên
Trạch
|
Xã Yên Trạch,
huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,18
|
|
|
0,03
|
2
|
Trụ sở Công an xã Phú
Đô
|
Xã Phú Đô,
huyện Phú Lương
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
3
|
Trụ sở Công an xã Yên
Ninh
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Động
Đạt
|
Xã Động Đạt,
huyện Phú Lương
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hoá xóm Đồng Chợ
|
Xã Phủ Lý,
huyện Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
6
|
Mở rộng nhà văn hoá xóm
Na Biểu
|
Xã Phủ Lý,
huyện Phú Lương
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
7
|
Nhà văn hoá xóm Thâm
Trung
|
Xã Ôn Lương,
huyện Phú Lương
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
8
|
Nhà văn hoá xóm Suối
Hang
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
9
|
Nhà văn hoá xóm Đồng
Đình
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
10
|
Nhà văn hoá xóm Đồng
Kem
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
11
|
Nhà văn hoá TDP Cầu Trắng
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
12
|
Nhà văn hoá TDP Trần
Phú
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
13
|
Nhà văn hoá TDP Giang
Long
|
Thị trấn Giang Tiên,
huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
14
|
Chợ xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương,
huyện Phú Lương
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC 65 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình dự án
sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
465,51
|
85,01
|
|
|
380,49
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
|
|
1,89
|
0,72
|
|
|
1,17
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kết nối
Khu dân cư Đội xe Văn phòng Công ty Gang Thép với Khu dân cư Lưu Nhân Chú (Giải
quyết đơn của công dân Vũ Thị Hồng)
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo và mở rộng
Khu lưu niệm truyền thống tưởng niệm liệt sỹ
Trung đoàn 88 - Tu Vũ, Sư đoàn 308 - Quân Tiên phong
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Thể dục thể
thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
0,66
|
0,15
|
|
|
0,50
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,43
|
0,32
|
|
|
0,11
|
4
|
Công trình phụ trợ Dự án
nạo vét lòng hồ Núi Cốc và tận thu các sản phẩm đi kèm
|
Xã Phúc Xuân,
thành phố Thái Nguyên
|
0,60
|
0,15
|
|
|
0,45
|
5
|
Hoàn thiện hạ tầng khu
dân cư Tổ 6 phường Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,055
|
0,002
|
|
|
0,054
|
6
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực thành phố Thái Nguyên năm 2024
|
Phường Túc Duyên,
thành phố Thái Nguyên
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Phường Đồng Quang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,003
|
|
|
|
0,003
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,002
|
|
|
|
0,002
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
0,002
|
|
|
|
0,002
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
0,007
|
0,006
|
|
|
0,001
|
Xã Phúc Xuân,
thành phố Thái Nguyên
|
0,005
|
0,002
|
|
|
0,003
|
II
|
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
|
|
30,64
|
3,59
|
|
|
27,05
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các phường trên địa bàn thành phố Phổ Yên
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn thành phố Phổ Yên
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư Hồng Tiến
5 (Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
nối ĐT.261-ĐT.266)
|
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
2,07
|
1,01
|
|
|
1,06
|
4
|
Trụ sở làm việc của Ban
Chỉ huy Quân sự xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,22
|
|
|
0,04
|
5
|
Trụ sở làm việc của Ban
Chỉ huy Quân sự phường Đắc Sơn
|
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố
Đại Thịnh
|
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên
|
0,10
|
0,03
|
|
|
0,07
|
7
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố Phú
Hưng
|
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
8
|
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại xóm Đèo Nứa, xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
|
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
|
24,55
|
0,10
|
|
|
24,45
|
9
|
Đường nối từ tuyến đường
liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu
Quang Phục, thành phố Phổ Yên
|
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên
|
2,66
|
1,47
|
|
|
1,19
|
10
|
04 Xuất tuyến 110kV sau
TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,38
|
0,15
|
|
|
0,23
|
11
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực thành phố Phổ Yên
|
Xã Vạn Phái,
thành phố Phổ Yên
|
0,0069
|
0,0055
|
|
|
0,0014
|
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,0059
|
0,0035
|
|
|
0,0024
|
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
0,0024
|
0,0014
|
|
|
0,0010
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
0,0014
|
0,0014
|
|
|
|
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
0,0067
|
0,0035
|
|
|
0,0032
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
7,21
|
5,99
|
|
|
1,23
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
TBA 220kV Sông Công và
đường dây đấu nối
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
6,60
|
5,55
|
|
|
1,05
|
3
|
04 Xuất tuyến 110kV sau
TBA 220kV Phú Bình 2
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Đường dây và trạm biến
áp 110kV Sông Công 5
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,14
|
Xã Bá Xuyên,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
IV
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
43,75
|
23,14
|
|
|
20,61
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây hằng năm khác
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
|
4,62
|
4,62
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
số 5
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
10,96
|
8,41
|
|
|
2,55
|
6
|
Trụ sở Công an xã Mỹ
Yên
|
Xã Mỹ Yên,
huyện Đại Từ
|
0,12
|
0,11
|
|
|
0,01
|
7
|
Trường Mầm non Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất
sản xuất kinh doanh (Hoàng Văn Anh, Lê Thị Nhung)
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,66
|
0,15
|
|
|
0,51
|
9
|
Mỏ than Núi Hồng (Bồi
thường GPMB tuyến 27-29a thấu kính II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt
lở khu 4)
|
Xã Na Mao,
huyện Đại Từ
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Yên Lãng,
huyện Đại Từ
|
11,76
|
2,51
|
|
|
9,25
|
10
|
Đường giao thông từ
ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường
giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái,
huyện Đại Từ
|
5,34
|
0,49
|
|
|
4,85
|
11
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đại Từ năm 2024
|
Các xã: Hoàng Nông, Bình Thuận, Phú Cường, Phú Xuyên,
Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh,
Na Mao, An Khánh, Minh Tiến, Phú Lạc,
huyện Đại Từ
|
0,052
|
0,020
|
|
|
0,032
|
12
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024
|
Xã An Khánh,
xã Minh Tiến,
huyện Đại Từ
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
13
|
Trạm biến áp 220Kv Đại
Từ và đường dây đấu nối
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
6,02
|
5,89
|
|
|
0,13
|
14
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa
theo phương án đa chia đa nối năm 2024
|
Xã Phú Xuyên,
xã Phú Thịnh,
huyện Đại Từ
|
0,016
|
0,010
|
|
|
0,006
|
15
|
Nghĩa trang Tiền Đốc
|
Xã Yên Lãng,
huyện Đại Từ
|
3,00
|
0,48
|
|
|
2,52
|
V
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
295,31
|
38,47
|
|
|
256,84
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới
Tân Kim - Tân Thành
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
43,46
|
2,05
|
|
|
41,41
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
12,79
|
|
|
|
12,79
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới
kết hợp công viên vui chơi giải trí Tân Thành
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
62,60
|
8,08
|
|
|
54,52
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới
Tân Thành 1
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
60,39
|
7,89
|
|
|
52,50
|
6
|
Khu dân cư nông thôn mới
hồ Kim Đĩnh (Khu 2)
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
52,54
|
9,76
|
|
|
42,78
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
3,32
|
0,06
|
|
|
3,26
|
7
|
Khu dân cư mới Nam hồ
Kim Đĩnh
|
Xã Tân Kim,
huyện Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
33,03
|
9,68
|
|
|
23,35
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
25,25
|
0,31
|
|
|
24,94
|
8
|
04 Xuất tuyến 110KV sau
TBA 220KV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình
|
1,12
|
0,38
|
|
|
0,74
|
9
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024
|
Xã Thanh Ninh,
huyện Phú Bình
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0,0044
|
0,0006
|
|
|
0,0038
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,0041
|
0,0006
|
|
|
0,0035
|
Xã Hà Châu,
huyện Phú Bình
|
0,0054
|
0,0040
|
|
|
0,0014
|
VI
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
24,25
|
4,06
|
|
|
20,20
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
-
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,09
|
0,09
|
|
|
-
|
3
|
Nhà máy sản xuất viên
nén năng lượng và nguyên liệu giấy tại Văn Hán
|
Xã Văn Hán,
huyện Đồng Hỷ
|
2,90
|
0,99
|
|
|
1,91
|
Xã Hợp Tiến,
huyện Đồng Hỷ
|
3,00
|
1,41
|
|
|
1,59
|
4
|
Cấy thêm trạm biến áp
chống quá tải khu vực huyện Đồng Hỷ năm 2024
|
Xã Nam Hòa,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00258
|
0,00124
|
|
|
0,00134
|
Xã Quang Sơn,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00098
|
0,00026
|
|
|
0,00072
|
Xã Tân Long,
huyện Đồng Hỷ
|
0,00046
|
|
|
|
0,00046
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,00279
|
|
|
|
0,00279
|
5
|
Nhà máy xử lý rác thải
và tái chế phế liệu Đồng Hỷ
|
Xã Nam Hòa,
huyện Đồng Hỷ
|
18,19
|
1,50
|
|
|
16,69
|
VII
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
12,58
|
3,15
|
|
|
9,42
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Xã La Hiên,
huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
1,26
|
1,26
|
|
|
|
4
|
Khai thác cát sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại khu vực suối Nho - sông Rong
|
Xã Liên Minh,
xã Tràng Xá,
huyện Võ Nhai
|
9,87
|
0,65
|
|
|
9,23
|
5
|
Đường vào khu thể thao
xã Lâu Thượng
|
Xã Lâu Thượng,
huyện Võ Nhai
|
0,43
|
0,23
|
|
|
0,20
|
6
|
Cấy thêm trạm biến áp chống
quá tải khu vực huyện Võ Nhai
|
Xã Tràng Xá,
huyện Võ Nhai
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Xã Cúc Đường,
huyện Võ Nhai
|
0,0005
|
0,0005
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN ĐỊNH HOÁ
|
|
49,02
|
5,07
|
|
|
43,95
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã Phúc Chu, xã Trung Lương, huyện Định Hóa
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
2
|
Khu chăn nuôi tập trung
(Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thái
Nguyên)
|
Xã Bình Thành,
huyện Định Hóa
|
47,96
|
4,04
|
|
|
43,92
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
5
|
Dự án Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo
phương án đa chia đa nối năm 2024
|
Các xã: Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành, huyện Định Hóa
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
IX
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
0,86
|
0,83
|
|
|
0,03
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an xã Yên
Trạch
|
Xã Yên Trạch,
huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,18
|
|
|
0,03
|
3
|
Trụ sở Công an xã Yên
Ninh
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Động
Đạt
|
Xã Động Đạt,
huyện Phú Lương
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN
TÍCH ĐỐI VỚI 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã
phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
A
|
Nghị
quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên
|
|
I
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân
cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
4,27
|
1,2
|
|
|
3,07
|
1
|
Khu dân
cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,61
|
1,2
|
|
|
3,41
|
|
2
|
Điểm
dân cư nông thôn số 1
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
8,13
|
7,0
|
|
|
1,13
|
2
|
Điểm
dân cư nông thôn số 1
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
7,70
|
6,57
|
|
|
1,128
|
|
3
|
Khu dân
cư nông thôn số 2
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
24,75
|
12,10
|
|
|
12,65
|
3
|
Khu dân
cư nông thôn số 2
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
9,40
|
3,25
|
|
|
6,15
|
|
II
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha (Khu A)
|
Xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình
|
5,00
|
1,20
|
|
|
3,80
|
1
|
Khu
công nghiệp
Điềm Thụy (Khu A)
|
Xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình
|
11,54
|
2,73
|
|
|
8,81
|
|
B
|
Nghị
quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 và Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
|
I
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy
sản xuất trà Kombucha
|
Xã Hóa Trung,
huyện Đồng Hỷ
|
1,04
|
0,16
|
|
|
0,88
|
1
|
Nhà máy
sản xuất trà Kombucha
|
Xã Hóa Trung,
huyện Đồng Hỷ
|
1,30
|
0,04
|
|
|
1,26
|
|
|
2
|
Mở rộng
nhà máy sản xuất trà Kombucha
|
Xã Hóa Trung,
huyện Đồng Hỷ
|
0,54
|
0,08
|
|
|
0,46
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
1,42
|
0,3
|
|
|
1,12
|
|
II
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu
Quang Vinh 1,
Cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường
Quang Vinh và
xã Cao Ngạn, thành phố
Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn,
thành phố Thái Nguyên
|
9,82
|
3,97
|
|
|
5,85
|
1
|
Cầu
Quang Vinh 1,
Cầu Quang Vinh 2 và
hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và
xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn,
thành phố
Thái Nguyên
|
7,70
|
4,78
|
|
|
2,92
|
|
Phường Chùa Hang,
thành phố
Thái Nguyên
|
1,25
|
0,59
|
|
|
0,66
|
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
1,61
|
0,78
|
|
|
0,82
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố
Thái Nguyên
|
0,86
|
0,152
|
|
|
0,71
|
|
Phường Quan Triều,
thành phố Thái Nguyên
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Phường Quan Triều,
thành phố
Thái Nguyên
|
1,60
|
0,0081
|
|
|
1,59
|
|
Phường Quang Vinh,
thành phố Thái Nguyên
|
8,89
|
4,02
|
|
|
4,86
|
Phường Quang Vinh,
thành phố
Thái Nguyên
|
5,02
|
2,01
|
|
|
3,01
|
|
III
|
Huyện
Định Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di tích
địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
|
Xã Bình Thành,
huyện Định Hóa
|
1,65
|
0,91
|
|
|
0,74
|
1
|
Mở rộng,
tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm trường Nguyễn Ái Quốc (1949)"
|
Xã Bình Thành,
huyện Định Hóa
|
1,81
|
0,91
|
|
|
0,90
|
|
C
|
Nghị
quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên
|
|
I
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
Công an
xã Minh Tiến
|
Xã Minh Tiến,
huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
Công an
xã Minh Tiến
|
Xã Minh Tiến,
huyện Đại Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
2,98
|
1,50
|
|
|
1,48
|
2
|
Xây dựng
cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,98
|
2,09
|
|
|
0,89
|
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
3,32
|
2,6
|
|
|
0,72
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
5,76
|
4,88
|
|
|
0,88
|
|
D
|
Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 31 tháng 03 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên
|
|
I
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
công nghiệp Phú Bình (Giai đoạn 1)
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
475,57
|
218,22
|
|
|
257,35
|
1
|
Khu công
nghiệp Phú Bình (Giai đoạn 1)
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
453,98
|
163,26
|
|
|
290,72
|
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
20,43
|
11,90
|
|
|
8,53
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
21,78
|
10,22
|
|
|
11,56
|
|
Xã Lương Phú,
huyện Phú Bình
|
20,24
|
16,15
|
|
|
4,09
|
|
Đ
|
Nghị
quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên
|
|
I
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý sạt
lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách
sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
1
|
Xử lý sạt
lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách
sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
|
Xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ
|
3,83
|
0,22
|
|
|
3,61
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
3,83
|
0,22
|
|
|
3,61
|
|
E
|
Nghị
quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 105/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
|
I
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân
cư tổ 13, phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên,
thành phố Thái Nguyên
|
7,69
|
4,64
|
|
|
3,05
|
1
|
Khu dân
cư tổ 13,
phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên,
thành phố
Thái Nguyên
|
6,44
|
4,64
|
|
|
1,80
|
|
Phường Gia Sàng,
thành phố
Thái Nguyên
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
|
G
|
Nghị
quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên
|
|
I
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân
cư nông thôn số 2
xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
56,46
|
46,63
|
|
|
9,83
|
1
|
Khu dân
cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
45,70
|
36,91
|
|
|
8,79
|
|
2
|
Khu tái
định cư xã Bình Thuận phục vụ các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ
(thuộc khu dân cư số 2 xã Bình Thuận huyện Đại Từ)
|
Xã Bình Thuận,
huyện Đại Từ
|
5,00
|
4,84
|
|
|
0,16
|
|
II
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2
|
Xã Quang Sơn,
huyện Đồng Hỷ
|
2,60
|
0,01
|
|
|
2,59
|
1
|
Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2
|
Xã Quang Sơn,
huyện Đồng Hỷ
|
1,50
|
0,01
|
|
|
1,49
|
|
Xã Tân Long,
huyện Đồng Hỷ
|
33,25
|
|
|
|
33,25
|
Xã Tân Long,
huyện Đồng Hỷ
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
III
|
Huyện
Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình xử lý nước thải xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
1
|
Mô hình
thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt nông thôn tại xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương,
tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
IV
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân
cư số 7C
|
Phường Túc Duyên,
thành phố Thái Nguyên
|
4,44
|
3,61
|
|
|
0,83
|
1
|
Khu dân
cư 7C
|
Phường Túc Duyên,
thành phố
Thái Nguyên
|
4,44
|
3,95
|
|
|
0,49
|
|
2
|
Dự án
thành phần số 1:
Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc
dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công
trình: Cầu Đá Mài)
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
2
|
Dự án
thành phần số 1:
Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc
dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công
trình: Cầu Đá Mài)
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
1,48
|
|
|
|
1,48
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
A
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
8,51
|
7,02
|
|
|
1,49
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới
Văn Yên 1 (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Văn Yên)
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
11,58
|
7,06
|
|
|
4,52
|
|
B
|
Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện quân
sự
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1,68
|
|
|
|
1,68
|
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 27/06/2024 thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|