|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2022 bổ sung dự án thu hồi đất chuyển sử dụng đất trồng lúa Thái Nguyên
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị quyết điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án
có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể
như sau:
- 85 dự án thu hồi đất với diện tích là 772,71 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
- 64 dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất
trồng lúa với diện tích 520,34 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên, diện tích đối với 16 công trình, dự
án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết
đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có
liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện tích
của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện
theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết
kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả. Kiên
quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.
Trường hợp phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện
các công trình, dự án quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hoặc trường hợp
cần điều chỉnh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh
tại các kỳ họp trong năm 2022.
Tiếp tục thực hiện cải cách hành chính, nhất là cải
cách các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ
đúng quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 85 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
772,71
|
300,86
|
|
|
471,85
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
4,48
|
0,63
|
|
|
3,85
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Cương
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
2
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện Lữ đoàn
382/Quân khu 1
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên
|
1,81
|
0,50
|
|
|
1,31
|
3
|
Xây dựng một số hạng mục phục vụ diễn tập phòng
thủ tại căn cứ chiến đấu 02 thành phố Thái Nguyên
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
1,32
|
|
|
|
1,32
|
4
|
Tòa nhà hỗn hợp ở, thương mại dịch vụ cao tầng (đấu
giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh)
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường Phố Hương
|
Phường Trung
Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
6
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ (bổ sung)
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
II
|
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
|
|
157,84
|
56,17
|
|
|
101,67
|
1
|
Khu đô thị Kim Thái
|
Phường Ba Hàng,
thành phố Phổ Yên
|
5,11
|
4,21
|
|
|
0,90
|
Phường Nam Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
1,10
|
1,08
|
|
|
0,02
|
2
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 1)
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
40,10
|
16,40
|
|
|
23,70
|
3
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 2)
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
48,00
|
15,00
|
|
|
33,00
|
4
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 3)
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
21,90
|
3,00
|
|
|
18,90
|
5
|
Trụ sở công an xã Phúc Thuận
|
Xã Phúc Thuận,
thành phố Phổ Yên
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
6
|
Trụ sở công an xã Thành Công
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Tân, thành
phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,23
|
|
|
0,03
|
8
|
Trụ sở công an xã Minh Đức
|
Xã Minh Đức, thành
phố Phổ Yên
|
0,34
|
0,30
|
|
|
0,04
|
9
|
Trụ sở công an xã Vạn Phái
|
Xã Vạn Phái, thành
phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,16
|
|
|
0,10
|
10
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự phường Hồng Tiến
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Đông Cao (Nhà lớp học và các phòng
chức năng, 12 phòng)
|
Phường Đông Cao,
thành phố Phổ Yên
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
12
|
Nhà Văn hóa tổ dân phố Bông Hồng
|
Phường Bãi Bông,
thành phố Phổ Yên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
4,33
|
2,25
|
|
|
2,08
|
14
|
Nhà Văn hóa Tâm Quang
|
Phường Bãi Bông,
thành phố Phổ Yên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
15
|
Nhà Văn hóa Đại Tân
|
Phường Tiên Phong,
thành phố Phổ Yên
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
16
|
Nhà Văn hóa Định Thành
|
Phường Tiên Phong,
thành phố Phổ Yên
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
17
|
Nhà Văn hóa Cổ Pháp
|
Phường Tiên Phong,
thành phố Phổ Yên
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
18
|
Nhà Văn hóa Thôn Yên Trung
|
Phường Tiên Phong,
thành phố Phổ Yên
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
19
|
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích
Lý Nam Đế, phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên (khu Đền Mục, khu Chùa Hương Ấp,
khu Chùa Mãn Tăng)
|
Phường Tiên Phong,
thành phố Phổ Yên
|
33,56
|
11,73
|
|
|
21,83
|
20
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị Nam Thái
(mở rộng)
|
Phường Nam Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
1,64
|
1,00
|
|
|
0,64
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
12,70
|
8,02
|
|
|
4,68
|
1
|
Khu đô thị số 2, phường
Cải Đan
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
3,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
2
|
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường
Thắng Lợi - nằm trong quy hoạch khu trung tâm hành chính Sông Công) - Khu A
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,37
|
0,15
|
|
|
0,22
|
3
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,36
|
0,05
|
|
|
0,31
|
6
|
Trụ sở công an xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
7
|
Mở rộng Trường THPT Sông Công (xây dựng nhà lớp học
16 phòng)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,41
|
0,36
|
|
|
0,05
|
8
|
Đường Trần Phú (từ đường 30/4 đến đường đô thị dọc
Sông Công)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
6,00
|
4,00
|
|
|
2,00
|
9
|
Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi
xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố
Sông công
|
Xã Tân Quang, phường
Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang Cải Đan
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
1,60
|
0,50
|
|
|
1,10
|
IV
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
45,72
|
11,10
|
|
|
34,62
|
1
|
Mở rộng UBND xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
2
|
Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn
Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn (giai đoạn II)
|
Xã Phúc Chu, xã Bảo
Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
29,70
|
6,00
|
|
|
23,70
|
3
|
Mở rộng tuyến đường Bảo Cường - Đồng Thịnh - Định
Biên
|
Xã Bảo Cường, xã Đồng
Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
5,00
|
1,40
|
|
|
3,60
|
4
|
Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân
Thịnh
|
Xã Quy Kỳ, xã Linh
Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
8,00
|
3,00
|
|
|
5,00
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân
thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
1,04
|
0,05
|
|
|
0,99
|
6
|
Xây dựng Trạm và đường dây 110 Kv huyện Định Hóa
|
Xã Trung Hội, xã
Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
|
1,75
|
0,65
|
|
|
1,10
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
10,41
|
2,83
|
|
|
7,58
|
1
|
Giao đất tại Khu Tái định cư khu hành chính huyện
Đồng Hỷ
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,55
|
|
|
|
1,55
|
2
|
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
5,88
|
2,58
|
|
|
3,30
|
3
|
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
4
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
5
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn
1)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,69
|
0,24
|
|
|
1,45
|
6
|
Mở rộng Đền Thác Nhật
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
256,06
|
44,05
|
|
|
212,01
|
1
|
Khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
|
8,51
|
7,02
|
|
|
1,49
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới
Văn Yên 1 (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Văn Yên)
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
11,58
|
7,06
|
|
|
4,52
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân
Thái - Khu A
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
60,60
|
3,80
|
|
|
56,80
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn (điểm dân cư nông thôn xóm
Giữa và Chợ trung tâm)
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
0,91
|
0,29
|
|
|
0,62
|
5
|
Khu dân cư số 3 (khu Trung tâm xã Ký Phú)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
11,20
|
9,70
|
|
|
1,50
|
6
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
57,70
|
2,54
|
|
|
55,16
|
7
|
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân
Thái - Khu B
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
78,46
|
8,21
|
|
|
70,25
|
8
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có
công tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
4,03
|
|
|
|
4,03
|
10
|
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
12,01
|
2,43
|
|
|
9,58
|
11
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
10,00
|
3,00
|
|
|
7,00
|
12
|
Mở rộng Chùa Đài
|
Xã Phú Xuyên, huyện
Đại Từ
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
13
|
Giáo họ Tân Cường 4
|
Xã Phú Cường, huyện
Đại Từ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
VII
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
282,64
|
177,51
|
|
|
105,13
|
1
|
Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
11,46
|
7,68
|
|
|
3,78
|
2
|
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
13,72
|
7,31
|
|
|
6,41
|
3
|
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
16,22
|
5,50
|
|
|
10,72
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
1,83
|
0,64
|
|
|
1,19
|
4
|
Khu tái định cư số 2 xã Nga My (phục vụ Dự án Khu
công nghệ thông tin tập trung Yên Bình)
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,00
|
9,76
|
|
|
0,24
|
5
|
Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,04
|
3,24
|
|
|
0,80
|
6
|
Khu đô thị số 3
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
9,87
|
6,79
|
|
|
3,08
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
6,52
|
4,11
|
|
|
2,41
|
7
|
Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu
2)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
13,00
|
8,44
|
|
|
4,56
|
8
|
Khu đô thị số 9A
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
9
|
Khu đô thị số 9B
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
12,00
|
6,68
|
|
|
5,32
|
10
|
Trụ sở công an xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
11
|
Trụ sở công an xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
12
|
Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
43,10
|
38,14
|
|
|
4,96
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
31,40
|
25,00
|
|
|
6,40
|
13
|
Cụm công nghiệp Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
74,50
|
41,62
|
|
|
32,88
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,87
|
3,61
|
|
|
7,26
|
15
|
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh
ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,22
|
1,11
|
|
|
8,11
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
2,31
|
0,54
|
|
|
1,77
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
2,06
|
0,14
|
|
|
1,92
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
0,51
|
0,27
|
|
|
0,24
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Yên Đổ 1
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Động Đạt 1
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
0,06
|
|
|
0,09
|
3
|
Đường dây và Trạm biến áp 110Kv Định Hóa, tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,19
|
0,04
|
|
|
0,15
|
IX
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
2,36
|
0,29
|
|
|
2,07
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,37
|
0,29
|
|
|
0,08
|
2
|
Trụ sở công an xã Phương Giao
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
3
|
Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm
Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
4
|
Xây dựng khu thể thao xã Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
5
|
Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
6
|
Nâng cấp Bến xe khách Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
520,34
|
149,65
|
|
|
370,69
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
1,94
|
0,63
|
|
|
1,31
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Cương
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
2
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện Lữ đoàn
382/Quân khu 1
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên
|
1,81
|
0,50
|
|
|
1,31
|
II
|
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
|
|
37,21
|
13,18
|
|
|
24,03
|
1
|
Khu đô thị Kim Thái
|
Phường Ba Hàng,
thành phố Phổ Yên
|
5,11
|
4,21
|
|
|
0,90
|
Phường Nam Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
1,10
|
1,08
|
|
|
0,02
|
2
|
Khu đô thị Thành Công (khu số 3)
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
21,90
|
3,00
|
|
|
18,90
|
3
|
Trụ sở công an xã Phúc Thuận
|
Xã Phúc Thuận,
thành phố Phổ Yên
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
4
|
Trụ sở công an xã Thành Công
|
Xã Thành Công,
thành phố Phổ Yên
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Tân, thành
phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,23
|
|
|
0,03
|
6
|
Trụ sở công an xã Minh Đức
|
Xã Minh Đức, thành
phố Phổ Yên
|
0,34
|
0,30
|
|
|
0,04
|
7
|
Trụ sở công an xã Vạn Phái
|
Xã Vạn Phái, thành
phố Phổ Yên
|
0,26
|
0,16
|
|
|
0,10
|
8
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường Hồng Tiến
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non Đông Cao (Nhà lớp học và các phòng
chức năng, 12 phòng)
|
Phường Đông Cao,
thành phố Phổ Yên
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
10
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi
ông Đoán và đồi Quần Ngựa (bổ sung)
|
Xã Minh Đức, thành
phố Phổ Yên
|
1,36
|
0,14
|
|
|
1,22
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
4,33
|
2,25
|
|
|
2,08
|
12
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị Nam Thái
(mở rộng)
|
Phường Nam Tiến,
thành phố Phổ Yên
|
1,64
|
1,00
|
|
|
0,64
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
12,70
|
8,02
|
|
|
4,68
|
1
|
Khu đô thị số 2, phường
Cải Đan
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
3,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
2
|
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường
Thắng Lợi - nằm trong quy hoạch khu trung tâm hành chính Sông Công) - Khu A
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,37
|
0,15
|
|
|
0,22
|
3
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,36
|
0,05
|
|
|
0,31
|
6
|
Trụ sở công an xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
7
|
Mở rộng Trường THPT Sông Công (xây dựng nhà lớp học
16 phòng)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,41
|
0,36
|
|
|
0,05
|
8
|
Đường Trần Phú (từ đường 30/4 đến đường đô thị dọc
Sông Công)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
6,00
|
4,00
|
|
|
2,00
|
9
|
Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi
xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố
Sông Công
|
Xã Tân Quang, phường
Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang Cải Đan
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
1,60
|
0,50
|
|
|
1,10
|
IV
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
50,48
|
11,65
|
|
|
38,83
|
1
|
Nhà máy ván ép Green Energy
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
4,99
|
0,55
|
|
|
4,44
|
2
|
Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba
Trung Sơn (giai đoạn II)
|
Xã Phúc Chu, xã Bảo
Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
29,70
|
6,00
|
|
|
23,70
|
3
|
Mở rộng tuyến đường Bảo Cường - Đồng Thịnh - Định
Biên
|
Xã Bảo Cường, xã Đồng
Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
5,00
|
1,40
|
|
|
3,60
|
4
|
Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân
Thịnh
|
Xã Quy Kỳ, xã Linh
Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
8,00
|
3,00
|
|
|
5,00
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân
thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
1,04
|
0,05
|
|
|
0,99
|
6
|
Xây dựng Trạm và đường dây 110 Kv huyện Định Hóa
|
Xã Trung Hội, xã
Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
|
1,75
|
0,65
|
|
|
1,10
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
7,65
|
2,83
|
|
|
4,83
|
1
|
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ
sung)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
5,88
|
2,58
|
|
|
3,30
|
2
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn
1)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,69
|
0,24
|
|
|
1,45
|
3
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
287,52
|
49,89
|
|
|
237,63
|
1
|
Khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
|
8,51
|
7,02
|
|
|
1,49
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới
Văn Yên 1 (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Văn Yên)
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
11,58
|
7,06
|
|
|
4,52
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân
Thái - Khu A
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
60,60
|
3,80
|
|
|
56,80
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư nông thôn xóm
Giữa và Chợ trung tâm)
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
0,91
|
0,29
|
|
|
0,62
|
5
|
Khu dân cư số 3 (khu Trung tâm xã Ký Phú)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
11,20
|
9,70
|
|
|
1,50
|
6
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
57,70
|
2,54
|
|
|
55,16
|
7
|
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân
Thái - Khu B
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
78,46
|
8,21
|
|
|
70,25
|
8
|
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
12,01
|
2,43
|
|
|
9,58
|
9
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Xã Phúc Lương, huyện
Đại Từ
|
0,58
|
0,34
|
|
|
0,24
|
10
|
Trạm dừng nghỉ, cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ
thương mại tổng hợp
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
1,31
|
1,29
|
|
|
0,02
|
11
|
Khu dịch vụ thương mại xăng dầu kết hợp kho tập kết,
sản xuất vật liệu xây dựng đúc sẵn
|
Xã Cù Vân, huyện Đại
Từ
|
2,66
|
2,59
|
|
|
0,07
|
12
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
10,00
|
3,00
|
|
|
7,00
|
13
|
Trung tâm thương mại và Chợ Cù Vân
|
Xã Cù Vân, huyện Đại
Từ
|
1,60
|
1,52
|
|
|
0,08
|
14
|
Khu thể thao sân gôn Tân Thái (bổ sung)
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
30,40
|
0,10
|
|
|
30,30
|
VII
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
117,35
|
62,00
|
|
|
55,35
|
1
|
Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
11,46
|
7,68
|
|
|
3,78
|
2
|
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
13,72
|
7,31
|
|
|
6,41
|
3
|
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
16,22
|
5,50
|
|
|
10,72
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
1,83
|
0,64
|
|
|
1,19
|
4
|
Khu tái định cư số 2 xã Nga My (phục vụ Dự án Khu
công nghệ thông tin tập trung Yên Bình)
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,00
|
9,76
|
|
|
0,24
|
5
|
Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,04
|
3,24
|
|
|
0,80
|
6
|
Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu
2)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
13,00
|
8,44
|
|
|
4,56
|
7
|
Khu đô thị số 9A
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
8
|
Khu đô thị số 9B
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
12,00
|
6,68
|
|
|
5,32
|
9
|
Trụ sở công an xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,87
|
3,61
|
|
|
7,26
|
12
|
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh
ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,22
|
1,11
|
|
|
8,11
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
2,31
|
0,54
|
|
|
1,77
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
2,06
|
0,14
|
|
|
1,92
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
0,51
|
0,27
|
|
|
0,24
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Yên Đổ 1
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Động Đạt 1
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
0,06
|
|
|
0,09
|
3
|
Đường dây và Trạm biến áp 110Kv Định Hóa, tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,19
|
0,04
|
|
|
0,15
|
IX
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
4,98
|
1,18
|
|
|
3,80
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,37
|
0,29
|
|
|
0,08
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Sảng Mộc, huyện
Võ Nhai
|
4,61
|
0,89
|
|
|
3,72
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 16 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
Đất trồng lúa
|
|
Đất trồng lúa
|
|
A
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư số 4 Việt
Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
3,73
|
1,88
|
1,11
|
1,85
|
|
1
|
Khu nhà ở số 6 phường
Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
6,57
|
4,10
|
1,62
|
2,47
|
|
|
2
|
Khu dân cư số 5,
phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
2,34
|
1,72
|
0,51
|
0,62
|
|
|
3
|
Khu dân cư tại tổ
4, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị tổ dân
phố 11, phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
1,90
|
1,70
|
0,80
|
0,20
|
|
1
|
Khu đô thị tổ dân
phố 11, phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
1,90
|
1,65
|
1,44
|
0,25
|
|
|
III
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông
thôn số 3
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
14,74
|
13,78
|
12,07
|
0,96
|
|
1
|
Khu dân cư nông
thôn số 3
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
11,84
|
11,23
|
10,53
|
|
0,61 1
|
|
IV
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,25
|
9,69
|
5,86
|
1,40
|
0,16
|
1
|
Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,25
|
10,27
|
6,35
|
0,97
|
0,01
|
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,40
|
4,25
|
2,65
|
0,15
|
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,40
|
4,21
|
3,36
|
0,19
|
|
|
B
|
Nghị Quyết số
208/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao GLORY
|
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
|
13,80
|
12,07
|
2,15
|
1,73
|
|
1
|
Khu đô thị sinh
thái và nghỉ dưỡng Thành Công 1
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
13,80
|
12,07
|
2,15
|
1,73
|
|
|
2
|
Khu đô thị sinh
thái GLORY ECOLAND & VILLA
|
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
|
25,70
|
22,80
|
3,10
|
2,90
|
|
2
|
Khu đô thị sinh
thái và nghỉ dưỡng Thành Công 2
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
25,70
|
22,80
|
3,10
|
2,90
|
|
|
C
|
Nghị Quyết số
146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
480,32
|
360,10
|
61,00
|
120,22
|
|
1
|
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
409,92
|
315,55
|
56,05
|
94,37
|
|
|
2
|
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
70,40
|
44,55
|
4,95
|
25,85
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chăn nuôi lợn
gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung)
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
201,00
|
179,43
|
18,75
|
17,61
|
3,96
|
1
|
Dự án chăn nuôi lợn
gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung)
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
201,00
|
179,43
|
5,90
|
17,61
|
3,96
|
|
D
|
Nghị Quyết số
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Sông
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
288,80
|
68,80
|
|
|
220,00
|
1
|
Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
198,80
|
63,84
|
|
|
134,96
|
|
2
|
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
90,00
|
4,96
|
|
|
85,04
|
|
II
|
Thành phố Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm
tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên (hạng mục: GPMB + san nền) - thuộc Khu đô
thị Nam Thái
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
2,40
|
1,40
|
|
|
1,00
|
1
|
Tổ hợp thương mại,
dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
2,40
|
1,40
|
|
|
1,00
|
|
2
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 49,58 ha)
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
48,78
|
23,95
|
|
|
24,83
|
2
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 22,65 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
22,65
|
10,23
|
|
|
12,42
|
|
3
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 19,45 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
18,65
|
9,42
|
|
|
9,23
|
|
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
3
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 48,89 ha)
|
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
|
4
|
Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 56,37 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
53,42
|
26,99
|
|
|
26,43
|
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
|
45,94
|
22,69
|
|
|
23,25
|
|
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
|
III
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thể thao và dịch
vụ xóm Gốc Mít
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
53,80
|
2,26
|
|
|
51,54
|
1
|
Khu thể thao sân
gôn Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
53,8
|
2,26
|
|
|
51,54
|
|
2
|
Khu dân cư nông
thôn xóm Bãi Bằng
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
54,94
|
0,95
|
|
|
53,99
|
2
|
Khu dân cư nông
thôn xóm Bãi Bằng
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
54,94
|
5,60
|
|
|
49,34
|
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|