|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1591/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1591/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH
VỰC: ĐẤT ĐAI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực đất
đai sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bạc Liêu, đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại phụ lục 9 ban
hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 09/3/2020.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- Sở VH, TT, TT
& DL (để t/h);
-
CT,
các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trưởng phòng
KSTTHC;
- CV Nhung;
-
Lưu: VT; KSTTHC(MN,36).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số
TTHC
(Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.003010.000.00.00.H04
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ
tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự
án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định
nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi
cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ
thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật
về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ
có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
- Thời hạn giải quyết.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai.
|
2
|
1.005398.000.00.00.H04
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
3
|
1.004238.000.00.00.H04
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Không
(2) Lệ phí: Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là hộ gia đình, cá nhân:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai:
* Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần.
* Lưu
ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
4
|
1.004227.000.00.00.H04
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp không thực hiện cấp mới
GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sử dụng vào mục đích
sản xuất, kinh doanh:
* Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
* Trường hợp không thực hiện cấp mới
GCN: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp không thực hiện cấp mới
GCN: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là hộ gia đình, cá nhân:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa;
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần.
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
5
|
1.004221.000.00.00.H04
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Không
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là hộ gia đình, cá nhân:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa;
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần.
* Lưu ý:
Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
6
|
1.004203.000.00.00.H04
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp không thực hiện cấp mới
GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh
doanh:
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp xác nhận biến động
vào GCN: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp không thực hiện cấp mới
GCN: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần.
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
7
|
1.004199.000.00.00.H04
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
- Cấp, cấp đổi, cấp lại GCN:
350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- *. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sử dụng vào mục đích
sản xuất, kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
- Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất:
50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 30.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 20.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 10.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 15.000 đồng/lần.
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
8
|
1.004193.000.00.00.H04
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Không
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
9
|
1.003003.000.00.00.H04
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất:
• Diện tích dưới 0,5 ha: 1.800.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01
ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha:
4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 3 ha đến dưới 10
ha: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 10 ha đến dưới 30
ha: 6.600.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 30 ha trở lên:
7.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp giao đất cho cơ quan
Nhà nước:
• Diện tích dưới 1 ha: 1.200.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha:
1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 3 ha đến dưới 10
ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 10 ha đến dưới 30
ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 30 ha trở lên:
5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp cấp GCN lần đầu không
thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất sử dụng làm nhà ở: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
- Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản
khác gắn liền với đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
10
|
2.000983.000.00.00.H04
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất sử dụng làm nhà ở: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
- Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản
khác gắn liền với đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
11
|
1.002962.000.00.00.H04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
• Diện tích dưới 500 m2:
350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 500 m2 đến
dưới 1.000 m2: 450.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 5.000 m2: 650.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 5.000 m2
đến dưới 10.000 m2: 750.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Diện tích từ 10.000 m2
trở lên: 850.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức: 250.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 70.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 50.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 25.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
12
|
2.000976.000.00.00.H04
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí.
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 70.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 50.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 25.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
13
|
1.002273.000.00.00.H04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở
để bán hoặc cho thuê: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Các dự án nhà ở xã hội: 240.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
+ Đất tại khu vực phường: 70.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 35.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp có trích lục thửa đất:
30.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
14
|
1.002993.000.00.00.H04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở
để bán hoặc cho thuê: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Các dự án nhà ở xã hội: 240.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh doanh
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
15
|
2.000889.000.00.00.H04
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí.
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN:
300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh doanh
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
16
|
1.001991.000.00.00.H04
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN:
300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh doanh
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
17
|
2.000880.000.00.00.H04
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án:
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất: đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN:
300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh doanh
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
18
|
1.001134.000.00.00.H04
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN:
300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh doanh
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
- Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
19
|
1.005194.000.00.00.H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sử dụng vào mục đích
sản xuất, kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Cấp lại quyền sử dụng: 50.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa.
+ Cấp lại quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 70.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất tại khu vực phường: 30.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực thị trấn: 20.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đất tại khu vực xã: 10.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
20
|
1.001045.000.00.00.H04
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Cấp GCN quyền sử dụng đất:
150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
21
|
1.001009.000.00.00.H04
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí.
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trượng hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN:
300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đối với đất sản xuất, kinh doanh
• Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
• Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Trường hợp chứng nhận biến động:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp cấp mới GCN:
• Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp chứng nhận biến động:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
22
|
1.003836.000.00.00.H04
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí lệ phí
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
* Đối với đối tượng thực hiện TTHC
là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa.
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là hộ gia đình, cá nhân:
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
23
|
1.004206.000.00.00.H04
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Đất sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Đối với đất sử dụng làm nhà ở:
61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
• Đất tại khu vực phường, thị trấn:
30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa
• Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ
sơ/01 thửa
+ Trường hợp nếu có trích lục thửa
đất: 15.000 đồng/lần
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
24
|
1.004217.000.00.00.H04
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
- Thành phần hồ sơ;
- Phí, lệ phí:
(1) Phí: Không
(2) Lệ phí: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
*. Đối với đối tượng thực hiện
TTHC là tổ chức:
+ Trường hợp cấp mới GCN: 350.000
đồng/hồ sơ/01 thửa
+ Trường hợp không cấp mới GCN:
300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Thông tư quy định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hôi đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
4.485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|