|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1533/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1533/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
21 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được
phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Duy Xuyên tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 30/6/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr- STNMT ngày 12/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Duy Xuyên với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1:10000, báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên.
Điều 2.
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch
sử dụng đất huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu đã được UBND tỉnh phê duyệt
và phê duyệt bổ sung tại các Quyết định: số 1638/QĐ-UBND ngày 16/6/2021, số
2309/QĐ-UBND ngày 12/8/2021.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Duy
Xuyên có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai,
triển khai thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục
đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1
Điều 57 của Luật Đất đai cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.
- Việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi
ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; xử lý kịp thời các hành vi vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng
Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Duy
Xuyên có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở các địa phương, kịp thời
chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá
trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các địa phương theo đúng quy
định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi
nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất
rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa
phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục
đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật
về lâm nghiệp, Chỉ thị số 13/CT- TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
và Nghị quyết số 71/NQ- CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Duy Xuyên
triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm
vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Duy Xuyên;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ
|
Huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)-(6)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
30.875,01
|
100,00%
|
30.875,01
|
-
|
30.875,01
|
100,00%
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.121,33
|
71,65%
|
22.013,48
|
-
|
22.013,48
|
71,30%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.697,60
|
15,21%
|
4.280,00
|
-
|
4.280,00
|
13,86%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.371,63
|
14,16%
|
4.182,89
|
-
|
4.182,89
|
13,55%
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.197,66
|
7,12%
|
|
1.897,68
|
1.897,68
|
6,15%
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.771,80
|
8,98%
|
3.289,40
|
-
|
3.289,40
|
10,65%
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.421,69
|
27,28%
|
8.494,44
|
-
|
8.494,44
|
27,51%
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.086,00
|
3,52%
|
1.086,00
|
-
|
1.086,00
|
3,52%
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.509,67
|
8,13%
|
2.295,19
|
-
|
2.295,19
|
7,43%
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
190,72
|
0,62%
|
|
323,30
|
323,30
|
1,05%
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
246,19
|
0,80%
|
|
347,47
|
347,47
|
1,13%
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.606,12
|
24,64%
|
8.657,02
|
-
|
8.657,02
|
28,04%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
251,88
|
0,82%
|
108,52
|
-
|
108,52
|
0,35%
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,75
|
0,01%
|
8,45
|
-
|
8,45
|
0,03%
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
53,02
|
0,17%
|
236,82
|
-30,00
|
206,82
|
0,67%
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
171,97
|
0,56%
|
237,15
|
231,06
|
468,21
|
1,52%
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
89,26
|
0,29%
|
131,22
|
-
|
131,22
|
0,43%
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
3,23
|
0,01%
|
8,43
|
-
|
8,43
|
0,03%
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
72,39
|
0,23%
|
|
230,66
|
230,66
|
0,75%
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.886,46
|
9,35%
|
3.416,46
|
-
|
3.416,46
|
11,07%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.227,92
|
3,98%
|
1.506,37
|
-
|
1.506,37
|
4,88%
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
852,59
|
2,76%
|
889,68
|
-
|
889,68
|
2,88%
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,70
|
0,01%
|
33,25
|
-
|
33,25
|
0,11%
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,38
|
0,02%
|
13,51
|
-
|
13,51
|
0,04%
|
-
|
Đất xây dưng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
70,70
|
0,23%
|
82,09
|
-
|
82,09
|
0,27%
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
39,55
|
0,13%
|
133,30
|
-
|
133,30
|
0,43%
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,77
|
0,02%
|
15,02
|
-
|
15,02
|
0,05%
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,00%
|
3,65
|
-
|
3,65
|
0,01%
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
30,96
|
0,10%
|
34,69
|
-
|
34,69
|
0,11%
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,56
|
0,01%
|
16,48
|
5,50
|
21,98
|
0,07%
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,55
|
0,04%
|
16,30
|
-
|
16,30
|
0,05%
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
626,14
|
2,03%
|
653,75
|
-
|
653,75
|
2,12%
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
1,33
|
0,00%
|
|
1,33
|
1,33
|
0,00%
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,02
|
0,00%
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,00%
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,73
|
0,02%
|
|
11,52
|
11,52
|
0,04%
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,43
|
0,07%
|
|
22,10
|
22,10
|
0,07%
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
8,83
|
0,03%
|
|
122,82
|
122,82
|
0,40%
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.010,02
|
6,51%
|
2.116,46
|
-
|
2.116,46
|
6,85%
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
330,16
|
1,07%
|
529,51
|
-
|
529,51
|
1,72%
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,31
|
0,04%
|
12,85
|
-
|
12,85
|
0,04%
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
0,01%
|
14,92
|
-
|
14,92
|
0,05%
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
29,14
|
0,09%
|
|
27,67
|
27,67
|
0,09%
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.524,81
|
4,94%
|
|
1.084,76
|
1.084,76
|
3,51%
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
136,85
|
0,44%
|
|
147,15
|
147,15
|
0,48%
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
0,00%
|
|
0,01
|
0,01
|
0,00%
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.147,56
|
3,72%
|
204,51
|
-
|
204,51
|
0,66%
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.546,15
|
5,01%
|
1.546,15
|
-
|
1.546,15
|
5,01%
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
7.143,43
|
23,14%
|
7.472,29
|
-
|
7.472,29
|
24,20%
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
10.931,36
|
35,41%
|
10.789,63
|
-
|
10.789,63
|
34,95%
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sịnh học
|
KBT
|
-
|
-
|
1.086,00
|
-
|
1.086,00
|
3,52%
|
5
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
53,02
|
0,17%
|
236,82
|
-30,00
|
206,82
|
0,67%
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
-
|
2.683,65
|
2.683,65
|
8,69%
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.780,53
|
12,24%
|
-
|
3.886,97
|
3.886,97
|
12,59%
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1533 /QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Nam Phước
|
Duy Thu
|
Duy Tân
|
Duy Hòa
|
Duy Phú
|
Duy Châu
|
Duy Trinh
|
Duy Sơn
|
Duy Trung
|
Duy Thành
|
Duy Phước
|
Duy Vinh
|
Duy Nghĩ a
|
Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.039,55
|
194,94
|
46,26
|
18,75
|
96,39
|
20,00
|
12,20
|
27,96
|
35,47
|
108,44
|
48,11
|
48,23
|
41,58
|
205,21
|
136,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
352,47
|
97,13
|
4,07
|
12,38
|
34,71
|
4,69
|
4,28
|
13,17
|
9,89
|
20,47
|
32,68
|
42,22
|
27,16
|
27,32
|
22,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
306,72
|
93,03
|
1,97
|
9,85
|
31,18
|
4,54
|
4,13
|
12,18
|
7,81
|
11,74
|
32,63
|
39,90
|
27,06
|
10,07
|
20,63
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
285,11
|
63,16
|
5,69
|
3,63
|
14,71
|
3,28
|
3,32
|
4,61
|
1,82
|
23,53
|
5,88
|
4,62
|
9,18
|
77,99
|
63,69
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
283,62
|
34,65
|
5,92
|
2,74
|
22,01
|
4,41
|
3,53
|
4,92
|
10,56
|
37,50
|
8,73
|
1,39
|
5,16
|
95,49
|
46,61
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,66
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,49
|
-
|
-
|
1,70
|
5,42
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
96,69
|
-
|
20,83
|
-
|
24,08
|
7,13
|
1,07
|
5,06
|
10,50
|
21,52
|
-
|
-
|
-
|
3,09
|
3,41
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,08
|
1,32
|
-
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,95
|
-
|
9,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
133,51
|
-
|
39,95
|
-
|
3,20
|
10,91
|
15,85
|
-
|
5,00
|
51,64
|
0,20
|
5,22
|
1,54
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
6,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
5,22
|
0,45
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
124,29
|
-
|
39,95
|
-
|
3,20
|
10,91
|
13,59
|
-
|
5,00
|
51,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
98,71
|
33,23
|
0,45
|
0,13
|
1,49
|
0,53
|
-
|
2,51
|
0,33
|
0,20
|
0,30
|
7,14
|
0,84
|
37,05
|
14,51
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1533 /QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Nam Phước
|
Duy Thu
|
Duy Tân
|
Duy Hòa
|
Duy Phú
|
Duy Châu
|
Duy Trinh
|
Duy Sơn
|
Duy Trung
|
Duy Thành
|
Duy Phước
|
Duy Vinh
|
Duy Nghĩa
|
Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng cộng
|
|
943,05
|
40,75
|
37,64
|
6,47
|
127,26
|
5,69
|
91,92
|
324,16
|
126,18
|
26,92
|
18,64
|
25,42
|
17,74
|
22,06
|
72,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
659,02
|
-
|
9,30
|
-
|
84,98
|
-
|
86,42
|
308,70
|
111,00
|
10,01
|
7,20
|
8,72
|
11,74
|
-
|
20,95
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
595,49
|
-
|
9,30
|
-
|
84,98
|
-
|
80,00
|
305,20
|
106,00
|
10,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
20,95
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
8,72
|
6,74
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,42
|
3,50
|
5,00
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
284,03
|
40,75
|
28,34
|
6,47
|
42,28
|
5,69
|
5,50
|
15,46
|
15,18
|
16,91
|
11,44
|
16,70
|
6,00
|
22,06
|
51,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
0,05
|
0,70
|
-
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,20
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,00
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,01
|
2,76
|
-
|
4,03
|
2,40
|
2,93
|
2,52
|
11,95
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,30
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
1,65
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66,60
|
-
|
23,23
|
1,91
|
27,85
|
1,36
|
-
|
9,75
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
108,08
|
25,21
|
4,81
|
4,11
|
6,66
|
2,18
|
2,92
|
4,41
|
0,82
|
8,18
|
4,21
|
13,11
|
1,22
|
7,11
|
23,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
48,93
|
14,46
|
0,29
|
3,30
|
4,08
|
1,48
|
2,65
|
2,91
|
0,12
|
4,04
|
0,97
|
3,32
|
0,02
|
3,02
|
8,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,63
|
1,45
|
1,42
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
0,86
|
2,78
|
0,20
|
0,30
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,66
|
6,52
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
8,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
Đất xây dưng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5,29
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,02
|
0,20
|
0,41
|
0,10
|
0,25
|
0,20
|
1,60
|
2,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,19
|
0,10
|
-
|
-
|
0,20
|
0,55
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,20
|
0,29
|
2,19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,30
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
0,06
|
-
|
0,01
|
0,38
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,00
|
2,67
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,22
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,20
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,12
|
-
|
2,81
|
0,80
|
1,63
|
-
|
-
|
0,70
|
0,50
|
1,98
|
-
|
8,40
|
0,10
|
-
|
0,20
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,37
|
-
|
-
|
0,01
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
0,51
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
4,14
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,07
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
32,88
|
-
|
0,30
|
0,40
|
4,86
|
0,40
|
2,58
|
0,79
|
2,50
|
1,63
|
0,70
|
1,19
|
1,40
|
10,63
|
5,50
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
15,04
|
15,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
0,20
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
7,60
|
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1533/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|