TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các dự án
không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết
định giao đất…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thể thao quân đội Bộ Quốc phòng
|
CQP
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
19.77
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú Đô
|
Quyết định số
3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát
triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT, HT và TĐC để xây dựng
Trung tâm Thể thao quân đội, Thông báo số 154/TB ngày 19/4/2010 của UBND huyện
|
NQ/13
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội và cụm kho vật chứng
THADS thành phố Hà Nội và chi cục THADS quận Cầu Giấy
|
TSC
|
Cục
Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội
|
0.8
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 2528/QĐ-BTP ngày 18/10/2013 của UBND thành phố về
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
NQ/06
|
3
|
Xây dựng và cải
tạo trạm bơm Đồng Bông 2
|
DTL
|
Công
ty thoát nước Hà Nội
|
3.15
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn, Mễ Trì
|
Quyết định số
4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
dự án đầu tư XD công trình dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước
|
NQ/06
|
4
|
Dự án Trung tâm
sản xuất phim truyền hình
|
TSC
|
Đài truyền hình Việt
Nam
|
2.4
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Trung Văn
|
Thông báo thu hồi đất số
504/TB-UBND ngày 15/8/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án
|
NQ/06
|
5
|
Đấu giá và TĐC tại ô đất TT1B, TT2B giáp khu nhà ở
Trung Văn
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.45
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND
quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KT-KT
|
NQ/06
|
6
|
Trung tâm văn hóa vui chơi thể thao Mễ Trì
|
DTT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1.48
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ
Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số
4517/QĐ-UBND ngày 9/11/2007 của UBND thành phố về thu hồi đất
|
NQ/06
|
7
|
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1.07
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
4950/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
NQ/06
|
8
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long
đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
2.98
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ, Phú Đô
|
Quyết định
4954/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
NQ/13
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu
Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
5.8
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
6761/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án
|
NQ/13
|
10
|
Xây dựng trung tâm VH-TDTT phường Tây Mỗ
|
DTT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.9
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
4946/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
NQ/06
|
11
|
Xây dựng THCS Đại Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1.8
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
4956/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
NQ/13
|
12
|
Chợ dân sinh phường Đại Mỗ
|
DCH
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.4
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
1366/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
NQ/13
|
13
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt DG 1 tại
phường Phương Canh
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
2.18
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định
2488/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án
|
NQ/06
|
14
|
Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường
Lê Đức Thọ
|
DGT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
9.6
|
|
9.6
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án
|
|
15
|
Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ
Trì
|
DGT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
2.3
|
|
2.3
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
|
16
|
Trụ sở 4 đồn công an các phường
|
CAN
|
Công an quận Nam Từ Liêm
|
0.80
|
|
0.20
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 5916/QĐ-BCA-H41 ngày 21/10/2015 của
Bộ Công an về ủy quyền phê duyệt chủ trương, quyết định đầu tư một số dự án
công trình thuộc công an thành phố Hà Nội
|
|
0.20
|
|
Phú Đô
|
0.20
|
|
Xuân
Phương
|
0.20
|
|
Mễ
Trì
|
17
|
Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo
dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
6.2
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
4952/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu tính khả thi dự án
|
NQ/13
|
18
|
Xây dựng trường mầm non Mễ Trì
|
DGD
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.5
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
4987/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v thực hiện
chủ trương đầu tư dự án
|
|
19
|
Xây dựng trường mầm non phường Mỹ Đình 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.49
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
4947/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
|
20
|
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương
|
DCH
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.5
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
4944/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
NQ/13
|
21
|
Xây dựng các NVH TDP trên địa bàn các phường
|
DSH
|
Ban QLDA quận Nam
Từ Liêm, UBND các phường
|
2.20
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Các
phường
|
4191/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
NQ/06
|
22
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ
|
DTT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1.9
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt
đầu tư xây dựng Trung tâm VHTT Đại Mỗ
|
NQ/13
|
23
|
Xây dựng HTKT khu TĐC DD1 phục vụ GPMB khu đất
xây dựng Đề-pô
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1.67
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày
01/4/2013 của UBND Tp. Hà Nội về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB khu đất
xây dựng Đề-pô, đường vào khu Đề-pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm
Thành phố Hà Nội
|
NQ/13
|
24
|
Trung tâm Doping Y học và thể thao
|
DYT
|
Trung tâm Doping Y
học và thể thao
|
0.83
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL ngày 29/10/2013 của
Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án đã được giao mốc giới
GPMB
|
NQ/13
|
25
|
Khu văn phòng, nhà ở dịch vụ công cộng Xuân
Phương
|
ODT
|
Công ty cổ phần đầu
tư và công nghệ Coninco
|
1.21
|
|
0.1
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000401 ngày 26/4/2010
|
|
26
|
Khu chức năng đô thị Đại Mỗ (ALaska)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần FLC
|
0.62
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Thông báo 591/TB-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện
Từ Liêm về thu hồi đất để thực hiện dự án
|
NQ/13
|
27
|
Khu đất ở Xuân phương tại Phương Canh (Đất giãn
dân)
|
ODT
|
UBND
phường Phương Canh
|
1.39
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND
ngày 08/02/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch của UBND
huyện Từ Liêm để sử dụng đất giãn dân
|
NQ/13
|
28
|
Mở rộng nghĩa trang Trung Văn
|
NTD
|
liên danh công ty
Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và công ty cổ phần xây dựng, đô thị
|
1.84
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Công văn số 2830/UBND-GT ngày 20/4/2011 của UBND
thành phố Hà Nội về di chuyển, mở rộng nghĩa trang Trung Văn
|
NQ/06
|
29
|
Đầu tư, xây dựng khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ
(VINACONEX VIETEL)
|
ODT
|
Công ty
Vinaconex-Viettel
|
209.86
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ - Đại Mỗ
|
Công văn số 1565/UBND-XD ngày 10/3/2010 của UBND
thành phố giao nhiệm vụ GPMB
|
NQ/13
|
30
|
Xây dựng trường mầm non Bảo Tiến
|
DGD
|
Cty
TNHH phát triển giáo dục Việt Linh
|
1.28
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Công văn số 3530/UBND-KH&ĐT ngày 13/6/2016 của
UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh nhà đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121000964 ngày 31/3/2015; Bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500
|
NQ/13
|
31
|
Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê
Quý Đôn
|
DGD
|
Trường Trung học
Lê Quý Đôn
|
2.73
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000914 do UBND
thành phố HN cấp ngày 09/12/2010 cho trường trung học cơ sở tư thục Lê Quý
Đôn, điều chỉnh ngày 26/12/2014
|
NQ/13
|
32
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở TD School
|
DGD
|
Công ty CP thương
mại thủ đô
|
0.71
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000294 do UBND
thành phố HN cấp ngày 11/5/2009 cho Công ty Cổ phần đầu tư và Thương mại Thủ
đô
|
NQ/13
|
33
|
Khu nhà ở để bán cho cán bộ công nhân viên Báo
Kinh tế và Đô thị
|
ODT
|
Báo
Kinh tế và Đô thị
|
0.33
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 9005/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của
UBND huyện Từ Liêm giao TTQĐ giải phóng mặt bằng
|
NQ/13
|
34
|
Khu đô thị mới Trung Văn mở rộng
|
ODT
|
Công ty cổ phần Đầu
tư và xây dựng Hà Nội
|
2.36
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ chi tiết
huyện Từ Liêm 1/500 tại khu đất chức năng công cộng trong ô QH 90 thuộc xã Trung
Văn; Văn bản số 2376/UBND-XDDT ngày 18/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội.
|
NQ/13
|
35
|
Xây dựng nhà hỗn hợp cục CS tội phạm KT C15
|
ODT
|
Công ty cổ phần XD
và thương mại Bắc Hà
|
3.02
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số
5797/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà
Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu nhà ở hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục Cảnh sát
điều tra tội phạm KT C15
|
NQ/13
|
36
|
Xây dựng tổ hợp làm việc, văn phòng cho thuê,
khách sạn Balack Diomand
|
TMD
|
Công ty cổ phần
Gia lộc phát
|
0.93
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì, Trung Văn
|
Văn bản số 1459/UBND-KH&ĐT ngày
04/3/2010 của UBND thành phố Hà Nội
về việc chấp thuận địa điểm cho Công ty Cổ phần Gia Lộc thực hiện dự án
|
NQ/13
|
37
|
Trụ sở làm việc của công ty CP thiết bị y tế
Medisico-D14 Khu đô thị Cầu Giấy
|
TSC
|
Công ty Medinsico
|
0.55
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Thông báo số 510/TB-UBND ngày 20/10/2010 của UBND
huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án, Giấy chứng nhận đầu tư
điều chỉnh số 01121000122 ngày 27/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
NQ/13
|
38
|
Công viên trí thức QMS - Quang Minh
|
TMD
|
Công
ty cổ phần Quang Minh
|
2.31
|
|
0.03
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001675 do UBND thành
phố HN cấp ngày 15/01/2014 cho Công ty; Công văn số 212/CV-QMS ngày 16/9/2014
của công ty Cp trường học Quang Minh
|
|
39
|
Xây dựng Trung tâm thể thao Pháp Việt
|
TMD
|
Công
ty cổ phần dịch vụ Pháp Việt
|
2.3
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000946 ngày
21/02/2011 do Phòng Đăng ký kinh doanh số 02- Sở KHĐT Hà Nội cấp đăng ký kinh
doanh thay đổi lần thứ 4 ngày 10/5/2010, Thông báo số 291/TB-UBND ngày
30/3/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực thi
|
NQ/13
|
40
|
Trung tâm dạy nghề giáo dục thường xuyên
|
TMD
|
Công
ty TNHH Sản xuất Đại Phát
|
1.06
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000411 do UBND
thành phố HN cấp ngày 04/11/2011 cho Công ty TNHH sản xuất - Xuất nhập khẩu Đại
Phát
|
NQ/13
|
41
|
Công viên giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở,
thương mại, dịch vụ Golden Palace A
|
TMD
|
Dự
án Mai Linh
|
22.4
|
|
22.4
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Phú Đô
|
Công văn số
251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng Chính phủ cho phép đổi chủ đầu
tư
|
|
42
|
Khu nhà ở Phú Mỹ (Hải Đăng city) (Giai đoạn 2)
|
ODT
|
Công ty CP Đầu tư
địa ốc Hải Đăng
|
0.43
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của
UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT
ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội
dung của dự án
|
NQ/13
|
43
|
Khu nhà ở Tây Mỗ và khu nhà ở Xây dựng nhà
ở cho cán bộ chiến sỹ Cục Cơ Yếu - Bộ Công An kết hợp hoạt
động nghiệp vụ an ninh
|
ODT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
3.12
|
|
3.12
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Văn bản số 912/UBND-GT ngày 3/2/2010 về việc giao
nhiệm vụ GPMB; Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/1/2011
|
|
44
|
Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 (giai đoạn
1 và giai đoạn 2)
|
ODT
|
Công
ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới
|
13.83
|
4
|
13.83
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô
thị Tây Nam đường 70; Văn bản số 965/BC-KH&ĐT ngày 12/8/2016 của Sở Kế hoạch
đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án
|
|
45
|
Nhà ở cho cán
bộ chiến sỹ Tổng cục cảnh sát -
phòng chống tội phạm
|
ODT
|
Công
ty CP thương mại 379
|
1.9
|
|
0.14
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 5/3/2012 của Tổng
cục cảnh sát Bộ công an về giao chủ đầu tư thực hiện dự án; Quy hoạch tổng mặt
bằng số 3879/QHKT ngày 27/8/2015
|
|
46
|
Khu công viên
Hồ điều hòa CV1 và Khu tổ hợp công trình hỗn hợp ô đất E1.3 khu đô thị
Cầu Giấy
|
TMD
|
Tập
Đoàn INDOCHINA
|
27.49
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1 - Mỹ Đình 2
|
Quyết định số 4336/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Khu công viên
và hồ điều hòa tại ô đất ký hiệu CV1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần
còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
NQ/13
|
47
|
Trung tâm giao
lưu và phát triển
văn hóa cộng đồng
|
TMD
|
Công ty CP thương mại Miền Bắc
|
0.45
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 6/5/2015 của UBND
thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư. Dự án đã có Giấy phép quy hoạch, đang
xin phê duyệt tổng mặt bằng
|
NQ/13
|
48
|
Xây dựng nhà ở tái định cư và kinh doanh dịch vụ
tổng hợp Công ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp
|
TMD
|
Công
ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp
|
1.95
|
|
1.95
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Thông báo số
203/TB-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất
|
|
49
|
Khu nhà ở Hateco
6
|
ODT
|
Công
ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội
|
3.48
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Văn bản số
3321/UBND-TNMT ngày 14/5/2014 của UBND TP về sử dụng đất để triển khai dự án
|
NQ/13
|
50
|
Khu nhà ở
HATECO 3
|
ODT
|
Công
ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội
|
1.3
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Công văn số 33/2014 ngày 12/9/2014 của Công ty cp
đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND-KH&ĐT
ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ trương lập dự án
|
NQ/13
|
51
|
Khu nhà ở
HATECO 5
|
ODT
|
Công
ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội
|
0.63
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Công văn số 32/2014/Hateco ngày 12/9/2014 của
Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số
1998/UBND-KH&ĐT ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ trương lập dự án
|
NQ/13
|
52
|
Khớp nối HTKT khu nhà ở Sinh thái liền kề Xuân
Phương
|
ODT
|
Công
ty cổ phần
Tasco
|
0.11
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 về phê duyệt Quy hoạch
chi tiết Khu nhà ở sinh thái Xuân
Phương; Quyết định 4324/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 phê duyệt đầu tư Dự án
Khu nhà ở Sinh thái
|
NQ/13
|
53
|
Đường Lương Thế Vinh kéo dài
|
DGT
|
TT quỹ đất thành
phố Hà Nội
|
0.57
|
|
0.21
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Quyết định
6534/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê
duyệt dự án
|
|
54
|
Trung tâm thương mại văn phòng, căn hộ chung cư
và các chức năng công cộng khác
|
ODT
|
Công ty CP tập
đoàn Tân Mai và Cty đô thị địa ốc Mỹ Đình
|
0.5
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Vàn bản số
244/UBND-KH&ĐT ngày 03/10/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư; Quy hoạch tổng thể
mặt bằng sở QHKT chấp thuận ngày 25/11/2015
|
|
53
|
Dự án Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội
|
TMD
|
Công ty TNHH Thành
phố công nghệ Xanh Hà Nội
|
57.50
|
17.50
|
57.50
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Công văn số 07/2016
ngày 19/5/2016 của Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội
|
NQ bổ
sung
|
56
|
Khu Chức năng đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long
|
TMD
|
Công ty cổ phần
trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam
|
74.23
|
|
74.23
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì, Phú Đô, Trung Văn
|
Thông báo số 25/TB-VPCP ngày 28/1/2015 của Văn phòng Chính
phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày
3/2/2016 của Văn phòng Chính phủ
|
NQ
bổ sung
|
57
|
Xây dựng Khu chức năng đô thị Xuân Phương (giai
đoạn 2)
|
ODT
|
Công ty đầu tư hạ
tầng và đô thị Viglacera
|
3.25
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương, Tây Mỗ
|
Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 và Văn bản số 6483/UBND-XD ngày 05/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
58
|
Xây dựng khu đô thị mới Phùng Khoang
|
ODT
|
Liên
danh Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và Công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng đô thị.
|
0.90
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì, Trung Văn
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày
18/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
59
|
Tòa nhà Mic Tower
|
ODT
|
Tcty cổ phần Bảo hiểm quân đội
|
2.50
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Văn bản số 5859/UBND-KH&ĐT giao
chủ đầu tư thực hiện Dự án
|
|
60
|
Trung tâm huấn luyện Tổng cục Tình báo
|
TSC
|
Tổng cục V - Bộ
Công An
|
2.67
|
0.60
|
2.67
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Thông báo số 570/TB-UBND
ngày 20/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất tại xã
Mễ Trì và xã Trung Văn để thực hiện dự án đầu tư XD khu đô thị Trung Văn mở rộng.
|
|
61
|
Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
Công ty cổ phần
thương mại Ngôi nhà mới
|
6.68
|
3
|
6.68
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của
UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số
3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp
thuận một số nội dung của dự án
|
|
62
|
Làng giáo dục quốc tế
|
DGD
|
Công
ty cổ phần Thiên Hương
|
31.50
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Công vặn số 84/UBND-TNMT
ngày 05/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về giao
nhiệm vụ GPMB để thực hiện dự án
|
NQ/13
|
63
|
Xây dựng trung tâm chỉ huy tác chiến và nhà ở cho
lãnh đạo chỉ huy, cán bộ chiến sỹ cục B32-Bộ công an
|
ODT
|
Công
Ty TNHH Thăng
Long
|
5.00
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001083 do UBND
thành phố Hà Nội cấp ngày 12/4/2012
|
NQ/13
|
64
|
Bãi đỗ xe Việt Nhật
|
TMD
|
Công
ty Việt Nhật
|
1.18
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Số
4228/UBND-KH&ĐT ngày 04/6/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận để
thực hiện dự án
|
NQ/13
|
65
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân phường Đại Mỗ
|
NTD
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
3.98
|
2
|
3.98
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
1338/QĐ-UBND
ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
66
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG3 tại phường Phương Canh
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.9
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
4309/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
NQ/06
|
67
|
Tòa nhà hỗn hợp - trụ sở văn phòng tại ô đất ký
hiệu D14, khu đô thị Cầu Giấy
|
TMD
|
Cty cổ phần hỗ trợ phát triển
công nghệ Detech
|
0.50
|
|
0.06
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số 3144/UBND-ĐT ngày 30/5/2016 của UBND thành
phố Hà Nội về việc chủ trương nhận chuyển nhượng đất để nghiên cứu lập và thực
hiện dự án
|
|
68
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm khám chữa bệnh từ thiện
|
DYT
|
Hội
từ thiện tấm lòng vàng
|
0.31
|
|
0.31
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số 6812/UBND-KH&ĐT ngày 26/8/2010 về
việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập và triển khai thực hiện dự án đầu tư
|
|
69
|
Cải tạo, chỉnh trang vỉa hè đường Lương Thế Vinh
(đoạn phía trước bệnh viện Y học cổ truyền)
|
DGT
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền - Bộ công an
|
0.03
|
|
0.03
|
Nam Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Văn bản số 351/UBND-KH&ĐT ngày 19/01/2015 của
UBND thành phố Hà Nội
|
|
70
|
Nhóm nhà ở Đông Nam đường Lê Văn Lương kéo dài
|
TMD
|
Cty
CP đầu tư và xây dựng số 4
|
5.33
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
|
71
|
San nền sơ bộ khu đất 49,1 ha để chuẩn bị đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu đô thị mới Xuân Phương
|
ODT
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
47.60
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định thu hồi số 2041/QĐ-UBND ngày 4/5/2009
của UBND thành phố Hà Nội
|
|
72
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Phương
|
DGT
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
1.60
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định thu hồi đất 5802/QĐ-UBND ngày 16/8/2005
của UBND thành phố Hà Nội
|
|
73
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân
cư trên địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
1.00
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
quận Nam Từ Liêm
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
74
|
Đầu tư xây dựng nhóm nhà ở Tây Nam Mễ Trì
|
ODT
|
Công ty CP xây dựng
và phát triển nhà DAC Hà Nội
|
5.75
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú Đô
|
Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 và Quyết
định số 2405/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi
và giao 57.490m2 đất tại phường Phú Đô
|
|
75
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Mễ Trì A35 Bộ
công an
|
DGT
|
Công ty cổ phần
kinh doanh phát triển nhà & đô thị Hà Nội
|
1.42
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 12/2/2009 của UBND
thành phố Hà Nội về việc thu hồi 14210m2 đất tại xã Mễ Trì giao cho Cty Cổ phần
kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội để XD nhà ở bán cho cán bộ chiến sỹ
Cục A35, Giấy chứng nhận đầu tư số: 01121000088
|
|
76
|
Xây dựng nhà ở để bán
|
ODT
|
Cty TNHH MTV Du lịch
Công đoàn Việt Nam
|
0.67
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của
UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 8.434m2 đất tại Mễ Trì, huyện Từ Liêm;
giao cho công ty Cty TNHH MTV Du lịch Công đoàn Việt Nam; Quyết định số 6464/QĐ-UBND
ngày 29/12/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh lại diện tích đất
ghi tại Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND thành phố
|
|
77
|
Xây dựng cơ sở 2 đài phát thanh và truyền hình Hà
Nội
|
TSC
|
TT phát triển quỹ
đất Hà Nội
|
8.2
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
Quyết định số 4587/QĐ-UBND về việc thu hồi 82.301m2 đất xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm (nay
là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm)
|
|
78
|
Giải phóng mặt bằng và san nền sơ bộ khu cụm trường
trung học chuyên nghiệp dạy nghề của thành phố
|
DGD
|
TT phát triển quỹ
đất Hà Nội
|
68.9
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây Mỗ, Phương Canh
|
Quyết định số 6240/QĐ-UBND về việc thu hồi
691.955m2 đất xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm (nay là phường Tây Mỗ, quận Nam Từ
Liêm)
|
|
79
|
Đơn vị 2 khu đô thị mới Xuân Phương
|
ODT
|
Công ty cổ phần TASCO
|
8.3
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định thu hồi đất số 2438/QĐ-UBND ngày
19/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
80
|
Đơn vị 3 khu đô thị mới Xuân Phương
|
ODT
|
Công
ty cổ phần TASCO
|
29.8
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
Quyết định thu hồi đất số 2436/QĐ-UBND ngày
19/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
81
|
Xây dựng nhà ở để bán cho cán bộ chiến sỹ Bộ công
an H56
|
ODT
|
Viện kỹ thuật điện
tử & cơ khí nghiệp vụ (TCKT-BCA) H56
|
1.6
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú Đô
|
Quyết định thu hồi số 1452/QĐ-UBND ngày 30/3/2009
của UBND thành phố
|
|
82
|
Khu đô thị mới Trung Văn
|
ODT
|
Tổng công ty
ĐT&PT nhà Hà Nội và công ty CPĐT&XD đô thị
|
11.6
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn, Mễ Trì
|
Quyết định thu hồi số 9601/QĐ-UBND ngày
29/12/2004 của UBND thành phố
|
|
83
|
Dự án xây dựng trụ sở giao dịch giới thiệu sản phẩm
và kho của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ xuất khẩu Nguyễn Hoàng
|
TMD
|
Cty
Nguyễn Hoàng
|
0.02
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định số
5321/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND thành phố Hà Nội về
việc cho Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ
xuất khẩu Nguyễn Hoàng thuê 5.596 m2 đất tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm
|
|
84
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa An Sinh
|
DYT
|
công
ty TNHH Bệnh viện đa khoa tư nhân An Sinh
|
2.6
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú Đô
|
Quyết định thu
hồi số 2742/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND thành phố
|
|
85
|
Dự án Khu thể
thao người khuyết tật - Trung tâm vận động viên cấp cao Hà Nội
|
DTT
|
Sở
Xây Dựng Hà Nội
|
2.98
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
Quyết định thu
hồi số 1820/QĐ-UBND ngày 21/3/2002
của UBND thành phố
|
|
86
|
Xây dựng HTKT
khu TĐC phục vụ GPMB dự án Hòa Lạc
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.06
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phú Đô
|
463/QĐ-UBND ngày 24/1/2008 của UBND thành phố
|
|
87
|
Khu nhà ở cao
tầng ô đất CT8 Khu đô thị mới Mỹ Đình
Mễ Trì
|
ODT
|
Công ty BĐS Mỹ Đình
và Công ty CPĐT XDPT nhà số 7
|
1.99
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày
30/10/2010 của UBND quận Nam Từ
Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc phường Mỹ Đình
1
|
|
88
|
Trung tâm thương mại và văn phòng cho thuê ô đất
CC3 - Khu đô thị Mỹ Đình II
|
TMD
|
03
đơn vị
|
0.35
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số
190/UBND-TNMT ngày 14/01/2016 của UBND thành phố
Hà Nội
|
|
89
|
Hồ điều hòa
Nghĩa trang Mai Dịch (Hồng Ngân)
|
MNC
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
1,6
|
|
0,15
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Văn bản số
8013/STNMT-QHKHSDD ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất
phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư. Tuyến đường T1 rộng 13,5m
thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu công viên - Hồ điều hòa phía Bắc và phần mở rộng
phía Nam nghĩa trang Mai Dịch theo hợp đồng BT tại phường Mai Dịch, quận Cầu
Giấy và phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm
|
|
II
|
Các dự án
chưa thực hiện trong năm KHSDĐ 2016 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ phường Mễ Trì
|
DCH
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.51
|
|
0.51
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ
Trì
|
4955/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng
tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại
Mỗ đi đường 70 kéo dài.
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.00
|
|
1.00
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về
việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
|
3
|
Xây dựng tuyến
đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh.
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.50
|
|
0.5
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường vào khu đấu giá ĐG1 phường Mỹ
Đình 2
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.29
|
|
0.29
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số
6894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại
phường Mỹ Đình 2
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.32
|
|
0.32
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
2161/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ
Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
6
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
8.7
|
5
|
8.7
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
2570/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc GPMB
tạo quỹ đất sạch
|
|
7
|
Dự án “Newtatco Complex Mỹ Đình”
|
TMD
|
Công ty TNHH MTV Ứng
dụng công nghệ mới và du lịch
|
1.07
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Công văn số 2453/BQP-TM ngày 9/9/2011 về chuyển mục đích sử dụng đất;
Dự án đã đăng ký bổ
sung 2015 theo
|
|
8
|
Nhà hỗn hợp của Cán bộ chiến sỹ INTERPOL
|
ODT
|
Công ty CP xây dựng
Bắc Hà
|
0.12
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ
Đình 2
|
Quyết định số 5798/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố
Hà Nội về việc chấp thuận đầu
tư xây dựng tòa nhà hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ, chiến sỹ thuộc
Văn phòng Interpol Việt Nam
|
|
9
|
Khu nhà ở xã hội kết hợp dịch vụ thương mại cán bộ
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
TMD
|
Công ty cổ phần MIC
|
0.53
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định số
1454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu
tư
|
|
10
|
Dự án tổ hợp thương mại văn phòng và nhà ở để bán
(27 đường Đông Lạnh)
|
ODT
|
Công ty Xuân Hòa
và Công ty đầu tư xây dựng Nhuệ Giang
|
2.59
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
Thông báo số
06/TB-UBND-H ngày 17/01/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án
|
|
11
|
Tổ hợp văn phòng, căn hộ chung cư 17 Phạm Hùng
|
TMD
|
Công
ty TNHH MTV đầu tư và thương mại dịch vụ quốc tế
|
3.8
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Công văn số
2070/UBND-GT ngày 28/3/2011 của
UBND Tp. Hà Nội, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000367 ngày 15/12/2009
của UBND thành phố Hà Nội; Công văn số 8164/UBND-SXD ngày 22/10/2014 của UBND
Tp. Hà Nội
|
|
12
|
Dự án Trung tâm thương mại
|
TMD
|
Sở Kế
hoạch và đầu tư
|
6.00
|
2.00
|
6.00
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1)
|
|
13
|
Nhà ở chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại
và nhà trẻ phường Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm
|
TMD
|
Công ty xây dựng
Trường Sơn (binh đoàn 12) Công ty cổ phần kiến trúc đô thị Nam Thăng Long
|
0.39
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 703/UBND-TNMT ngày 5/6/2015 của UBND quận Nam Từ
Liêm về chấp thuận đầu tư dự án Nhà ở chung cư cao tầng
|
|
III
|
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo đường, hệ thống thoát nước tuyến đường X49 đến đường Tố Hữu
|
DGT
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0.10
|
|
0.10
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
Quyết định số
4692/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
2
|
Xây dựng trường THPT Mỹ Đình
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0.97
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số
52/QĐ-HĐND ngày 31/12/2015 của HĐND thành phố Hà Nội về
chủ trương đầu tư dự án
|
|
3
|
Xây dựng trường tiểu học Trung Văn A
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0.55
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung
Văn
|
152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc điều chỉnh
tên và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
4
|
Xây dựng trường mầm non Phương Canh 2
|
DGD
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0.36
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương
Canh
|
Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND
quận Nam Từ Liêm
|
|
5
|
Xây dựng mới
TBA 110kV Cầu Giấy
|
DNL
|
Ban QLDA Lưới điện
Hà Nội
|
0.4
|
|
0.12
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình
|
Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế số
2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
|
6
|
Tu bổ tôn tạo di tích dinh Đại Mỗ
|
TON
|
Ban
QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0.03
|
|
0.03
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
7
|
Xây dựng các nhà SHCD các phường
|
DSH
|
UBND
các phường
|
0.33
|
|
0.33
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu
Diễn, Tây Mỗ
|
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của
UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
8
|
Dự án khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kỹ thuật tại ô
đất thuộc phường Mễ Trì và phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Công ty CP BIC Việt Nam
|
1.58
|
|
0.4
|
Nam
Từ Liêm
|
Mễ Trì, Trung Văn
|
Văn bản 7730/UBND-XDGT ngày 29/10/2015 của UBND
thành phố Hà Nội gửi các sở, ngành về việc tham gia thực hiện dự án GPMB và
ĐTXD nhà ở tái định cư dự án; Văn bản 1018/BC-KH&Đt ngày 25/8/2016 của Sở
kế hoạch đầu tư về việc Báo cáo dự án Khu nhà ở và đấu nối HTKT
|
|
9
|
Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
Cty cổ phần Đầu tư xây dựng NHS
|
0.50
|
|
0.5
|
Nam
Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Quyết định 4668/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND
thành phố Hà Nội về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
10
|
Xây dựng công trình tại khu vực Ngòi - Cầu Trại tại phường Trung Văn quận Nam Từ Liêm
|
TMD
|
Công ty cổ phần
Gia Lộc Phát
|
12.98
|
|
12.98
|
Nam
Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu vực
Ngòi - Cầu Trại tỷ lệ 1/500
|
|
11
|
Khớp nối hạ tầng
kỹ thuật khu đô thị Dương Nội
|
DGT
|
Tập đoàn Nam Cường
|
1.8
|
1
|
1.8
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
Văn bản số 5919/UBND-XDGT ngày 24/8/2015 của UBND
Thành phố Hà Nội; Thông báo kết luận của chủ tịch UBND quận Nam Từ Liêm ngày
10/9/2015 thông báo số 642
|
|
12
|
Khu nhà ở Mỹ Đình tại TDP số 15, phường Cầu Diễn
|
TMD
|
Cty
TNHH MTV Giống gia súc Hà Nội
|
2.18
|
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Cầu
Diễn
|
Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của
UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
|
13
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.9
|
|
0.9
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
3168/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
14
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất
tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
1.5
|
|
1.5
|
Nam
Từ Liêm
|
Xuân
Phương
|
3064/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
15
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.9
|
|
0.9
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại
Mỗ
|
3067/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án
|
|
16
|
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại
khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
quận Nam Từ Liêm
|
0.97
|
|
0.97
|
Nam
Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
3169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
17
|
Khu lưu trữ văn phòng trung ương Đảng
|
DTS
|
Văn phòng trung
ương đảng
|
3.3
|
1
|
3.3
|
Nam
Từ Liêm
|
Tây
Mỗ
|
Quyết định 62/QĐ-UBND
ngày 14/3/2016 của UBND thành phố về việc quyết định
chủ trương đầu tư
|
trong
khu chức năng đô thị Tây Mỗ - Đại Mỗ
|
18
|
Mở rộng Sở chỉ huy tổng cục II (tạo khoảng cách
an toàn)
|
CQP
|
Tổng
Cục II
|
4.0
|
|
4.0
|
Nam
Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1 và Mỹ
Đình 2
|
Văn bản số 347/UBND-ĐT ngày 14/10/2016 của UBND
thành phố Hà Nội về việc mở rộng sở chỉ huy tổng cục II tại phường Mỹ Đình 1,
Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm
|
|