|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1323/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày
13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của
Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 -
2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các thị xã, thị xã, thành
phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng
đất đến năm 2030 của các thị xã, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định
2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ
trình số 172/TTr-UBND ngày 16/6/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 219/TTr- STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện
Bàn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
(Chi tiết kèm
theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết kèm
theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
(Chi tiết kèm
theo Phụ lục III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ
1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử
dụng đất thị xã Điện Bàn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1651/QĐ-UBND ngày 17/6/2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến
năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 Luật Đất
đai năm 2013 cho UBND các xã, phường để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng
quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng,
an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc
phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND thị xã Điện Bàn có trách
nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị
xã (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; kịp thời chấn chỉnh các thiếu
sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét, xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp
thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục
đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng
sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng
đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định
của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Nghị quyết số 71/NQ-CP
ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí
thư Trung ương Đảng.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối
hợp với UBND thị xã Điện Bàn và Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thị xã Điện Bàn;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
tại QĐ 2609/QĐ-UBND ngày 30/09/2022
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích quy
hoạch
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.632,39
|
100,00
|
21.632,39
|
|
21.632,39
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.315,48
|
52,31
|
10.342,15
|
|
10.342,15
|
47,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.262,26
|
28,95
|
5.732,00
|
|
5.732,00
|
26,50
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.262,26
|
28,95
|
5.732,00
|
|
5.732,00
|
26,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.954,45
|
18,28
|
|
3.519,43
|
3.519,43
|
16,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
759,34
|
3,51
|
575,85
|
|
575,85
|
2,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
105,81
|
0,49
|
102,00
|
|
102,00
|
0,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,13
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
199,56
|
0,92
|
|
251,51
|
251,51
|
1,16
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,93
|
0,02
|
|
161,36
|
161,36
|
0,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.378,61
|
43,35
|
10.787,40
|
|
10.787,40
|
49,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
87,54
|
0,40
|
144,08
|
|
144,08
|
0,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,82
|
0,01
|
8,70
|
|
8,70
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
258,26
|
1,19
|
357,08
|
|
357,08
|
1,65
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
131,15
|
0,61
|
356,98
|
|
356,98
|
1,65
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
324,88
|
1,50
|
425,41
|
|
425,41
|
1,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78,00
|
0,36
|
93,33
|
|
93,33
|
0,43
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,19
|
0,04
|
|
10,91
|
10,91
|
0,05
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.825,72
|
13,06
|
3.233,51
|
|
3.233,51
|
14,95
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.659,70
|
7,67
|
1.789,79
|
|
1.789,79
|
8,27
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
173,20
|
0,80
|
163,97
|
|
163,97
|
0,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,96
|
0,05
|
13,78
|
|
13,78
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,61
|
0,04
|
13,35
|
|
13,35
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
110,46
|
0,51
|
310,68
|
|
310,68
|
1,44
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,35
|
0,23
|
55,70
|
|
55,70
|
0,26
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,02
|
0,02
|
4,47
|
|
4,47
|
0,02
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,88
|
|
4,38
|
|
4,38
|
0,02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
3,00
|
|
3,00
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,72
|
0,05
|
15,23
|
|
15,23
|
0,07
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,28
|
0,02
|
19,55
|
|
19,55
|
0,09
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,45
|
0,05
|
15,29
|
|
15,29
|
0,07
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
768,76
|
3,55
|
795,28
|
|
795,28
|
3,68
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,54
|
|
|
1,53
|
1,53
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,79
|
0,06
|
|
27,51
|
27,51
|
0,13
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,88
|
0,11
|
|
45,63
|
45,63
|
0,21
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
80,12
|
0,37
|
|
164,21
|
164,21
|
0,76
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.302,47
|
10,64
|
1.869,57
|
|
1.869,57
|
8,64
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.826,14
|
8,44
|
2.664,21
|
|
2.664,21
|
12,32
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,80
|
0,09
|
19,15
|
|
19,15
|
0,09
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,86
|
0,19
|
|
39,58
|
39,58
|
0,18
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.191,59
|
5,51
|
|
1.198,45
|
1.198,45
|
5,54
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
176,08
|
0,81
|
|
156,48
|
156,48
|
0,72
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
938,30
|
4,34
|
502,84
|
|
502,84
|
2,32
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
938,30
|
4,34
|
|
502,84
|
502,84
|
2,32
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
8.616,30
|
1.806,28
|
10.422,58
|
48,18
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
6.307,85
|
|
6.307,85
|
29,16
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
102,00
|
|
102,00
|
0,47
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
225,07
|
225,07
|
1,04
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
714,06
|
|
714,06
|
3,30
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
1.021,51
|
1.021,51
|
4,72
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
196,99
|
196,99
|
0,91
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
1.869,57
|
1.869,57
|
8,64
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
1,18
|
1,18
|
0,01
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ
XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh Điện
|
Điện Tiến
|
Điện Hòa
|
Điện Thắng Bắc
|
Điện Thắng Trung
|
Điện Thắng Nam
|
Điện Ngọc
|
Điện Hồng
|
Điện Thọ
|
Điện Phước
|
Điện An
|
Điện Nam Bắc
|
Điện Nam Trung
|
Điện Nam Đông
|
Điện Dương
|
Điện Quang
|
Điện Trung
|
Điện Phong
|
Điện Minh
|
Điện Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+.(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.002,56
|
6,82
|
123,01
|
61,57
|
29,08
|
15,92
|
5,00
|
111,99
|
39,67
|
28,37
|
139,56
|
66,02
|
65,38
|
42,59
|
36,84
|
105,72
|
23,00
|
8,96
|
21,05
|
37,93
|
34,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
459,86
|
5,90
|
39,10
|
40,20
|
18,01
|
5,46
|
0,24
|
32,14
|
9,81
|
21,49
|
101,31
|
6,28
|
57,89
|
4,14
|
11,65
|
37,68
|
10,00
|
6,62
|
2,58
|
20,84
|
28,52
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
459,86
|
5,90
|
39,10
|
40,20
|
18,01
|
5,46
|
0,24
|
32,14
|
9,81
|
21,49
|
101,31
|
6,28
|
57,89
|
4,14
|
11,65
|
37,68
|
10,00
|
6,62
|
2,58
|
20,84
|
28,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
313,94
|
0,85
|
9,18
|
6,42
|
0,10
|
7,68
|
4,45
|
63,04
|
29,65
|
6,78
|
19,90
|
59,64
|
3,00
|
14,36
|
11,34
|
39,48
|
8,07
|
1,67
|
6,30
|
16,58
|
5,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
186,19
|
0,07
|
44,60
|
14,93
|
10,97
|
2,50
|
0,30
|
16,81
|
0,19
|
0,10
|
18,35
|
0,10
|
4,49
|
24,09
|
13,85
|
16,95
|
4,47
|
0,67
|
12,17
|
0,51
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,13
|
|
30,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
12,44
|
|
|
0,02
|
|
0,28
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
11,61
|
0,46
|
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
68,20
|
|
3,81
|
|
|
|
|
|
64,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
64,39
|
|
|
|
|
|
|
|
64,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR( a)
|
3,81
|
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
315,35
|
2,85
|
20,60
|
8,40
|
9,05
|
1,01
|
|
5,21
|
32,03
|
11,96
|
7,88
|
0,15
|
8,14
|
22,48
|
42,34
|
90,46
|
3,26
|
22,67
|
10,49
|
1,18
|
15,19
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh Điện
|
Điện Tiến
|
Điện Hòa
|
Điện Thắng Bắc
|
Điện Thắng Trung
|
Điện Thắng Nam
|
Điện Ngọc
|
Điện Hồng
|
Điện Thọ
|
Điện Phước
|
Điện An
|
Điện Nam Bắc
|
Điện Nam Trung
|
Điện Nam Đông
|
Điện Dương
|
Điện Quang
|
Điện Trung
|
Điện Phong
|
Điện Minh
|
Điện Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. .(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng cộng
|
|
435,46
|
0,85
|
38,82
|
9,11
|
2,64
|
0,49
|
4,02
|
47,93
|
24,62
|
21,71
|
5,98
|
1,39
|
19,77
|
34,33
|
36,82
|
47,20
|
17,78
|
36,43
|
50,66
|
8,19
|
26,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21,66
|
|
6,54
|
|
|
|
|
|
3,94
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
4,73
|
0,07
|
0,78
|
|
3,60
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,66
|
|
4,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
17,00
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
3,94
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
4,73
|
0,07
|
0,78
|
|
3,60
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
413,80
|
0,85
|
32,28
|
9,11
|
2,64
|
0,49
|
4,02
|
47,93
|
20,68
|
19,71
|
5,98
|
1,39
|
19,77
|
34,33
|
36,82
|
47,20
|
13,05
|
36,36
|
49,88
|
8,19
|
23,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,94
|
0,10
|
7,52
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,43
|
|
2,89
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,92
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
17,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,65
|
|
|
0,28
|
|
0,18
|
2,77
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
15,48
|
4,62
|
2,13
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
38,60
|
|
2,18
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,31
|
|
|
2,12
|
3,72
|
29,98
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,74
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
4,61
|
|
0,72
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
155,31
|
0,67
|
4,80
|
0,38
|
2,64
|
0,31
|
1,25
|
46,78
|
0,39
|
9,16
|
0,42
|
1,36
|
1,53
|
12,44
|
9,93
|
32,09
|
4,13
|
5,70
|
1,92
|
7,42
|
11,99
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
86,05
|
0,05
|
0,12
|
|
|
|
0,90
|
19,39
|
|
8,40
|
|
|
|
12,05
|
5,27
|
20,09
|
4,00
|
4,09
|
1,69
|
|
10,00
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,20
|
0,01
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,11
|
|
2,61
|
0,22
|
1,58
|
0,20
|
0,05
|
26,84
|
|
|
|
0,40
|
0,09
|
0,19
|
2,86
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,48
|
0,38
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,11
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,41
|
0,17
|
0,18
|
0,13
|
0,14
|
|
0,30
|
0,18
|
0,17
|
0,18
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,09
|
0,18
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,23
|
0,18
|
0,56
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,82
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,48
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
1,59
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,01
|
0,07
|
|
0,03
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,11
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
0,21
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,78
|
|
|
|
0,70
|
0,11
|
|
0,01
|
|
0,48
|
0,11
|
0,16
|
|
|
|
9,21
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
0,60
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,43
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
10,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
4,42
|
5,85
|
0,51
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
88,08
|
|
17,38
|
1,89
|
|
|
|
|
20,04
|
10,41
|
5,37
|
|
|
|
|
|
0,06
|
22,52
|
10,41
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,25
|
0,72
|
9,84
|
0,93
|
|
|
|
|
9,93
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
6,66
|
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1323/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
1.171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|