|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1321/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 26
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày
28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 358/TTr-TNMT ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà
soát sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành
chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành
chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này
trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy
định.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Cập nhật, đăng tải công
khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành. Thay thế Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KS TTHC, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: TN1, TN2;
- Lưu; VT, NC3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Không quá 11 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
5
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Không quá 13 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
7
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Không quá 26 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
9
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Không quá 26 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
10
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Không quy định
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Toàn trình
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát
triển nhà ở.
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
13
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
|
15
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt)
|
Không quá 56 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có
giấy chứng nhận.
|
+ Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn không quá 16 ngày làm việc;
+ Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất không quá 09 ngày làm việc;
+ Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là
không quá 11 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
17
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi
tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do
sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp giấy
chứng nhận
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Không quá 36 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
19
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Toàn trình
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD
đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Không quá 09 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
|
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
Một phần
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1321/QĐ-UBND ngày 26/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
1.116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|