|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1218/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đo đạc bản đồ Sở Tài nguyên Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1218/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1892/TTr-STNMT ngày 01 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ (được công bố tại
các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1105/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định
số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về hình thức,
nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5
năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông
tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có
liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC cũ
|
Tên TTHC mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
1.000082
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30 vào các ngày làm việc trong tuần.
2. Thời hạn
giải quyết:
Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ)
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4)
|
Mức thu phí được quy định cụ thể tại Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6
năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi
chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
|
Các nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
2
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30 vào các ngày làm việc trong tuần.
2. Thời hạn
giải quyết:
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề hạng II.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6
năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi
chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
|
Các nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
3
|
1.001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ cấp tỉnh
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30 vào các ngày làm việc trong tuần.
2. Thời hạn
giải quyết:
Tối đa 08 giờ/ ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất
với bên yêu cầu cung cấp.
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật).
|
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức 4)
|
Thu theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC
ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
(Đính kèm Biểu thu phí).
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
- Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài Chính
về quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
Các nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
88/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và môi trường.
|
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG
TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa
hình quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số
dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức
thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ
văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc
gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ
liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số
liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số
liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số
liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi
chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức
thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn:
thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp
phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu
phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000;
1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000;
1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ
quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều
0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều
5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều
5 mét đến 10 mét:
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều
20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|