|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1208/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1208/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 186/TTr-UBND ngày 02/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6036/TTr-STNMT ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại
Biểu 01 kèm theo.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết
tại Biểu 02 kèm theo.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất huyện Mộ Đức.
3. Danh mục công trình, dự án trong Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
huyện Mộ Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa
bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: số
835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 và số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh không
điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận
tải; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN (Vũ 1003).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+(8)+. .
|
(8)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
21.408,23
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,44
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,48
|
908,74
|
1.630,78
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.244,00
|
2.713,61
|
2.987,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.150,28
|
-2.043,71
|
15.106,57
|
444,22
|
107,81
|
750,47
|
580,07
|
1.357,06
|
568,10
|
1.098,81
|
626,43
|
894,22
|
811,48
|
3.698,65
|
1.874,36
|
2.294,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.296,28
|
-717,72
|
4.578,56
|
140,70
|
2,85
|
290,80
|
393,91
|
502,07
|
223,47
|
53,08
|
301,77
|
448,72
|
254,54
|
498,41
|
824,35
|
643,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5.256,54
|
-714,60
|
4.541,94
|
140,22
|
2,85
|
290,71
|
393,91
|
499,67
|
223,47
|
42,81
|
298,17
|
446,58
|
254,54
|
486,92
|
818,37
|
643,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
3.660,02
|
3.660,02
|
79,48
|
65,48
|
259,67
|
164,11
|
368,73
|
173,06
|
568,78
|
242,74
|
248,01
|
129,67
|
302,41
|
581,99
|
475,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
983,44
|
-307,76
|
675,68
|
6,57
|
13,55
|
52,59
|
4,41
|
61,27
|
32,99
|
85,24
|
6,46
|
18,66
|
59,61
|
161,21
|
140,72
|
32,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.477,41
|
-9,64
|
2.467,77
|
0,00
|
13,67
|
76,93
|
0,00
|
51,37
|
0,00
|
193,09
|
17,93
|
3,18
|
145,76
|
1.550,80
|
142,78
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.311,67
|
-1.207,83
|
2.103,84
|
24,88
|
0,49
|
37,72
|
16,66
|
159,75
|
10,75
|
93,48
|
0,00
|
45,81
|
173,90
|
1.014,93
|
28,77
|
496,70
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
28,27
|
-28,27
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
80,70
|
32,36
|
113,06
|
5,63
|
5,18
|
12,95
|
0,98
|
15,86
|
0,00
|
12,85
|
1,49
|
6,22
|
0,00
|
1,96
|
48,55
|
1,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
1.507,64
|
1.507,64
|
186,96
|
6,59
|
19,81
|
0,00
|
198,01
|
127,83
|
92,29
|
56,04
|
123,62
|
48,00
|
168,93
|
107,20
|
372,36
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.210,49
|
1.977,72
|
6.188,21
|
427,16
|
347,03
|
407,00
|
482,32
|
550,78
|
340,23
|
497,50
|
309,35
|
460,62
|
334,36
|
543,11
|
800,16
|
688,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
123,70
|
44,52
|
168,22
|
19,75
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,60
|
0,10
|
2,92
|
|
0,10
|
|
105,74
|
0,50
|
30,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,99
|
-3,81
|
5,18
|
3,56
|
0,07
|
0,05
|
0,24
|
0,11
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,26
|
0 10
|
0,08
|
0,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
137,58
|
137,58
|
29,99
|
|
|
0,55
|
14,69
|
26,89
|
|
|
|
2,88
|
|
|
62,58
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
654,85
|
65485
|
33,25
|
89,88
|
143,94
|
18,96
|
62,53
|
5,44
|
98,80
|
17,41
|
13,55
|
9,96
|
1,51
|
130,47
|
29,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
37,72
|
37,72
|
|
0,10
|
|
0,94
|
2,86
|
0,13
|
0,23
|
1,19
|
0,02
|
0,28
|
30,82
|
|
1,15
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
84,16
|
84,16
|
22,70
|
|
|
|
5,14
|
2,32
|
|
|
31,10
|
22,90
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
179,46
|
179,46
|
14,80
|
|
0,57
|
|
32,29
|
26,15
|
14,46
|
0,25
|
31,13
|
22,44
|
14,35
|
|
23,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
1.606,55
|
1.165,96
|
2.772,51
|
164,15
|
74,58
|
137,78
|
187,75
|
219,88
|
139,89
|
192,91
|
186,24
|
255,81
|
190,68
|
260,72
|
375,80
|
386,33
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
760,00
|
285,75
|
1.045,75
|
102,02
|
25,11
|
47,70
|
94,25
|
53,84
|
62,46
|
66,90
|
52,41
|
132,42
|
67,96
|
73,59
|
110,78
|
156,33
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
740,00
|
-31,07
|
708,93
|
23,76
|
0,46
|
16,90
|
33,33
|
62,79
|
25,75
|
7,48
|
46,05
|
43,45
|
69,50
|
143,91
|
104,46
|
131,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,20
|
-1,01
|
4,19
|
3,91
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,85
|
0,90
|
7,75
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
3,14
|
0,06
|
0,04
|
0,16
|
3,06
|
0,14
|
0,22
|
0,12
|
0,29
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,70
|
-3,37
|
66,33
|
8,48
|
2,30
|
2,58
|
10,23
|
7,73
|
2,27
|
5,04
|
4,81
|
1,31
|
3,70
|
4,08
|
6,43
|
7,37
|
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
34,49
|
10,20
|
44,69
|
4,08
|
1,18
|
1,82
|
8,78
|
1,86
|
2,59
|
1,32
|
3,63
|
5,80
|
1,59
|
4,52
|
4,46
|
3,06
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
32,59
|
-5,16
|
27,43
|
0,31
|
|
0,04
|
0,06
|
004
|
|
23,64
|
0,02
|
|
0,14
|
|
0,26
|
2,92
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,34
|
-2,02
|
0,32
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,12
|
5,25
|
15,37
|
|
0,06
|
1,64
|
0,05
|
2,95
|
|
0,15
|
0,40
|
0,34
|
5,93
|
|
3,85
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,93
|
4,12
|
11,05
|
2,40
|
0,08
|
0,30
|
0,47
|
2,00
|
1,50
|
0,07
|
0,91
|
0,91
|
0,83
|
0,07
|
0,79
|
0,72
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
8,92
|
8,92
|
1,16
|
0,80
|
2,06
|
0,48
|
1,36
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,36
|
1,20
|
|
Đất làm nghĩa trang
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
822,17
|
822,17
|
16,47
|
44,11
|
64,02
|
36,19
|
86,45
|
44,27
|
87,21
|
73,42
|
71,17
|
40,39
|
33,33
|
143,29
|
81,85
|
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
2,69
|
2,69
|
|
0,10
|
0,22
|
0,71
|
|
0,45
|
|
0,43
|
0,15
|
|
0,45
|
|
0,18
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
6,92
|
6,92
|
1,34
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,26
|
0,69
|
0,85
|
|
|
0,13
|
0,81
|
1,49
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
13,40
|
13,40
|
0,40
|
0,61
|
0,80
|
1,10
|
1,74
|
0,68
|
0,70
|
1,67
|
1,76
|
0,61
|
0,70
|
0,84
|
1,79
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
26,62
|
26,62
|
10,87
|
1,12
|
|
12,00
|
|
0,72
|
0,36
|
0,04
|
0,70
|
0,21
|
|
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
885,88
|
647,62
|
1.533,50
|
|
78,43
|
76,82
|
167,78
|
199,15
|
76,27
|
173,01
|
97,21
|
100,65
|
68,55
|
99,73
|
256,04
|
139,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
110,48
|
0,00
|
110,48
|
110,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
15,70
|
15,70
|
4,53
|
0,40
|
0,63
|
5,96
|
0,66
|
0,27
|
0,36
|
0,41
|
0,51
|
0,26
|
0,34
|
0,87
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
19,81
|
19,81
|
11,34
|
0,41
|
0,14
|
1,45
|
0,81
|
2,18
|
0,60
|
0,01
|
0,49
|
0,25
|
0,10
|
0,32
|
1,71
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
3,73
|
3,73
|
0,55
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,49
|
0,13
|
0,24
|
0,04
|
0,30
|
0,39
|
0,49
|
0,33
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
346,38
|
346,38
|
|
99,42
|
42,09
|
74,98
|
|
57,48
|
1,63
|
2,42
|
18,90
|
10,44
|
28,44
|
4,37
|
6,21
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
63,87
|
63,87
|
0,32
|
1,64
|
0,33
|
1,07
|
0,57
|
1,38
|
11,15
|
2,33
|
5,46
|
4,24
|
0,07
|
30,54
|
4,77
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
15,04
|
15,04
|
0,47
|
|
0,02
|
9,26
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
47,46
|
65,99
|
113,45
|
0,34
|
11,60
|
14,38
|
1,09
|
4,64
|
0,41
|
34,47
|
0,68
|
0,16
|
0,29
|
2,24
|
39,09
|
4,06
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
871,71
|
0,01
|
871,72
|
871,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
5.257,55
|
5.257,55
|
155,44
|
16,40
|
343,30
|
398,32
|
561,42
|
256,46
|
127,99
|
304,45
|
482,01
|
324,67
|
648,18
|
959,10
|
679,81
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
4.597,37
|
4.597,37
|
32,53
|
14,16
|
114,65
|
16,66
|
211,12
|
10,75
|
286,57
|
17,93
|
71,14
|
315,32
|
2.565,73
|
171,55
|
769,26
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
99,24
|
99,24
|
32,87
|
|
|
|
0,34
|
14,63
|
|
|
|
|
|
|
51,40
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có đô thị mới)
|
KTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại,
dịch vụ
|
KTM
|
|
606,87
|
606,87
|
|
89,72
|
143,74
|
16,35
|
59,14
|
5,13
|
97,45
|
16,03
|
13,55
|
9,85
|
1,51
|
129,30
|
25,10
|
11
|
Khu đô thị
thương mại dịch vụ
|
KDV
|
|
29,65
|
29,65
|
29,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
|
781,62
|
781,62
|
|
44,22
|
43,29
|
83,60
|
105,43
|
23,19
|
128,83
|
43,62
|
40,94
|
19,36
|
31,17
|
176,20
|
41,77
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.175,65
|
239,84
|
99,65
|
186,79
|
141,34
|
209,54
|
79,20
|
215,02
|
62,28
|
167,27
|
112,71
|
152,97
|
298,94
|
210,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
693,30
|
146,28
|
18,78
|
26,08
|
118,78
|
65,82
|
24,77
|
4,57
|
49,25
|
78,27
|
47,15
|
27,89
|
22,53
|
63,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
687,27
|
146,21
|
18,78
|
26,08
|
118,78
|
65,82
|
24,77
|
0,29
|
49,25
|
78,27
|
47,15
|
26,90
|
21,84
|
63,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
381,20
|
37,20
|
42,81
|
10,53
|
15,98
|
11,01
|
10,91
|
26,48
|
12,45
|
10,72
|
10,24
|
5,37
|
140,75
|
46,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
343,62
|
32,09
|
13,79
|
35,76
|
6,43
|
96,13
|
27,85
|
19,22
|
0,58
|
17,80
|
31,75
|
5,61
|
29,67
|
26,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,65
|
|
0,39
|
4,69
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
1,50
|
2,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
661,29
|
22,66
|
1,08
|
106,99
|
0,15
|
36,58
|
15,67
|
104,48
|
|
60,23
|
23,57
|
112,60
|
103,99
|
73,29
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
79,32
|
1,61
|
22,80
|
2,74
|
|
|
|
52,17
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
7,03
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
449,92
|
0,03
|
3,46
|
0,00
|
0,00
|
92,22
|
68,31
|
29,41
|
0,00
|
11,80
|
3,59
|
19,94
|
61,71
|
159,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
447,42
|
0,03
|
3,46
|
|
|
92,22
|
68,31
|
29,41
|
|
9,30
|
3,59
|
19,94
|
61,71
|
159,45
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
106,00
|
4,09
|
10,03
|
3,64
|
15,39
|
6,55
|
0,76
|
32,55
|
4,01
|
5,60
|
0,84
|
3,60
|
15,81
|
3,13
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,72
|
|
|
0,19
|
|
0,09
|
|
0,47
|
0,47
|
0,09
|
0,03
|
0,52
|
0,56
|
1,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,62
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,47
|
0,47
|
0,09
|
0,03
|
0,52
|
0,56
|
1,30
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
24,57
|
0,03
|
2,71
|
13,99
|
0,35
|
0,29
|
0,01
|
3,46
|
1,08
|
0,33
|
0,10
|
0,19
|
0,84
|
1,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
17,66
|
|
2,12
|
12,32
|
0,09
|
|
0,01
|
3,03
|
|
|
|
0,01
|
0,07
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,57
|
0,02
|
0,24
|
0,84
|
0,06
|
0,17
|
|
0,43
|
0,08
|
0,24
|
0,09
|
0,18
|
0,68
|
0,54
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,58
|
0,02
|
0,24
|
0,83
|
|
0,12
|
|
0,16
|
0,08
|
0,24
|
0,09
|
0,12
|
0,14
|
0,54
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,51
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,36
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,93
|
|
0,35
|
0,83
|
0,20
|
0,12
|
|
|
0,60
|
0,09
|
0,01
|
|
0,09
|
0,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
(13)
|
1
|
Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn
2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
3,69
|
Các xã: Đức Hoà, Đức
Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 08,
11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số
05 xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04,
13, 14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức
|
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
2
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu
tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án đường
cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0026
|
Xã Đức Hoà
|
Tờ bản đồ số 11 xã
Đức Hòa
|
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
3
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao
tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0091
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ số 8 xã
Đức Tân
|
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
4
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB
dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện
Mộ Đức
|
0,0061
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ số 40 xã
Đức Tân
|
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
5
|
Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để
phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn
qua huyện Mộ Đức
|
0,50
|
Các xã: Đức Hoà, Đức
Tân
|
Tờ bản đồ số 19 xã
Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân
|
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoàn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
6
|
Mỏ đất núi Thị (Vị trí 2) thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa, huyện Mộ Đức
|
5,64
|
Xã Đức Hoà
|
Tờ bản đồ số 18,
19
|
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
|
7
|
Mỏ đất núi Thị (Vị trí 3) thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa, huyện Mộ Đức
|
10,25
|
xa Đức Hoà, xã Đức
Tân
|
Tờ bản đồ số 18,
20 (xã Đức Hòa); TBĐ số 10 (xã Đức Tân)
|
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
|
8
|
Mỏ đất núi Hòn Đá Táo, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa,
huyện Mộ Đức
|
10,86
|
Xã Đức Hoà
|
Tờ bản đồ số 20
|
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
|
9
|
Mỏ đất núi Thị (Vị trí 4) thôn 3 và thôn 7, xã Đức
Tân, huyện Mộ Đức
|
11,79
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ số 10,
13
|
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
|
Tổng cộng
|
42,75
|
|
|
|
|
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|