Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1196/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
27/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1196/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 3 năm 2024
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022;
số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND
ngày 8/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến tùng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số
214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng
đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh; số 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc chấp thuận điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm,
huyện Bá Thước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 21/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
77.757,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.784,29
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.759,78
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,13
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,13
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
85,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
45,17
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
174,81
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,16
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
0,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,67
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công
khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Bá Thước; đảm bảo phù hợp với
các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế
hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để
báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền
và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm
bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến
khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã
giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế
hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC73.03.2024)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số I.1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
Tổng diện tích tự
nhiên
77.757,20
2.522,37
2.699,11
4.362,70
4.901,36
3.566,67
1.714,96
2.561,68
4.238,13
2.240,01
3.724,64
2.993,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.784,29
1.881,81
2.249,55
3.905,05
4.659,48
3.155,89
1.344,80
2.205,40
4.022,39
1.863,35
3.462,35
2.791,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.889,71
202,29
245,34
224,36
208,01
298,66
211,23
371,44
167,19
302,15
190,47
209,34
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.418,20
119,17
144,32
149,96
173,91
144,73
169,68
335,10
147,34
222,14
182,27
158,99
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.147,58
334,79
269,76
303,36
32,46
208,76
303,48
94,49
269,69
129,48
229,92
19,22
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.531,07
26,83
88,56
113,62
0,14
179,64
58,68
93,93
155,01
134,21
22,03
78,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.483,80
588,29
503,40
436,03
110,96
473,47
1.646,04
1.798,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.057,77
3.044,52
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35.112,58
718,08
1.124,81
2.816,95
1.368,89
2.284,21
765,15
1.123,04
1.737,50
1.261,03
1.138,01
2.473,97
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
13.660,96
165,89
47,12
1.552,52
1.186,54
1.428,40
32,18
362,89
831,25
240,81
777,66
677,17
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
249,37
11,52
17,68
10,72
5,45
23,67
6,27
49,04
12,40
21,49
4,65
9,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
312,41
50,00
34,57
15,00
79,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.759,78
617,10
423,79
455,51
220,94
410,64
364,06
353,41
209,62
373,69
259,46
179,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,47
0,38
12,28
2,08
2.2
Đất an ninh
CAN
2,99
0,59
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,19
30,19
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30,96
0,23
1,00
0,03
0,37
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
67,74
7,74
0,09
2,00
0,22
0,07
0,06
4,77
0,02
0,24
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
57,34
8,95
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
4,11
22,54
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.040,15
175,57
166,08
112,87
60,27
92,67
120,18
103,83
73,14
107,16
99,46
65,35
-
Đất giao thông
DGT
952,52
85,16
47,75
58,08
32,03
49,64
47,00
60,13
46,08
61,07
40,24
31,29
-
Đất thủy lợi
DTL
143,92
8,36
5,87
7,30
1,59
8,09
11,56
14,25
9,32
14,31
7,59
0,94
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
23,12
2,10
0,59
0,70
1,30
0,77
2,55
1,73
0,68
1,64
0,95
1,04
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
8,14
2,58
0,49
0,15
0,33
0,25
0,15
0,24
0,37
0,16
0,33
0,27
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
64,99
8,67
1,90
2,78
1,61
4,19
2,74
2,31
1,97
4,96
2,51
2,56
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
104,65
7,80
4,66
4,52
5,44
6,74
5,00
11,21
4,73
5,65
4,33
3,94
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
349,54
40,56
90,86
14,08
0,03
40,06
0,07
0,00
21,96
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
2,17
0,22
0,03
0,02
0,02
0,20
0,14
0,05
0,16
0,03
0,24
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,97
0,30
0,65
1,02
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
4,42
0,22
2,40
0,07
0,25
0,42
0,32
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,85
0,85
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,33
19,46
13,07
22,77
17,65
22,94
10,37
13,82
9,87
18,31
20,06
24,75
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,53
0,45
0,08
0,48
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,34
0,34
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,03
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.626,16
138,26
234,31
104,53
172,80
168,89
199,68
108,91
189,41
108,62
87,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
275,30
275,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
19,31
4,96
1,39
0,34
0,21
1,12
1,79
0,20
0,84
0,32
0,83
0,70
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
4,30
0,52
0,06
0,13
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,25
0,01
0,11
0,06
0,07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
1.403,24
149,17
112,72
95,46
55,33
24,95
63,30
48,90
26,55
17,92
50,26
23,60
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
123,49
1,78
0,10
116,98
0,48
0,55
0,89
0,13
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,54
0,87
0,03
0,06
0,03
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,13
23,45
25,76
2,14
20,94
0,13
6,10
2,88
6,11
2,97
2,84
23,03
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
120,14
3,90
20,32
9,51
0,02
6,10
2,88
3,66
2,97
2,84
1,91
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
2,99
1,11
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
89,99
19,55
5,44
2,14
10,32
0,11
2,45
21,12
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.522,37
2.522,37
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
4.949,27
146,00
232,88
263,58
174,06
324,36
228,36
429,03
302,34
356,35
204,30
237,79
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
58.654,15
1.306,37
1.628,21
3.252,98
4.413,41
2.395,17
765,15
1.596,51
3.383,54
1.261,03
2.936,27
2.473,97
6
Khu du lịch
KDL
0,34
0,34
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
12.057,77
3.044,52
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
30,19
30,19
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.522,37
2.522,37
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
30,96
0,23
1,00
0,03
0,37
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
2.935,01
275,75
139,39
234,47
104,62
172,94
169,06
199,85
109,04
189,96
108,73
87,24
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
10.800,64
590,88
742,66
212,52
673,46
614,63
525,07
603,19
574,75
434,59
260,83
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.016,18
283,04
142,37
234,41
104,53
174,80
169,11
199,75
108,98
216,72
108,64
87,40
Phụ
biểu số I.2:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
Tổng diện tích tự
nhiên
77.757,20
7.803,90
1.492,71
3.027,67
5.811,66
4.503,79
2.839,88
3.838,12
2.806,68
6.624,80
3.482,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.784,29
7.609,70
1.375,88
2.687,34
5.522,25
4.086,73
2.634,02
3.669,48
2.513,57
5.868,69
3.275,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.889,71
264,88
134,32
181,13
260,35
279,02
206,25
283,42
78,28
312,50
259,09
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.418,20
249,58
116,78
26,59
116,15
132,51
140,58
224,95
72,25
160,72
230,49
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.147,58
101,19
9,68
453,91
1.099,08
795,05
45,15
83,84
5,41
352,38
6,49
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.531,07
1,62
2,30
56,18
31,42
82,95
16,12
94,90
47,38
197,72
49,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.483,80
5,54
783,07
356,88
1.643,10
500,67
60,23
434,55
2.056,14
87,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12.057,77
5.805,10
1.405,80
1.802,34
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35.112,58
1.426,39
445,83
1.629,71
2.483,50
2.284,93
896,01
1.404,00
1.947,13
2.924,14
2.859,30
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
13.660,96
606,76
1.034,32
1.578,44
1.335,24
181,22
89,56
536,04
621,32
375,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
249,37
4,98
0,67
8,91
4,80
10,92
4,46
0,97
0,83
25,81
14,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
312,41
0,63
133,20
0,01
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.759,78
178,41
99,10
336,35
267,39
412,53
202,17
166,00
290,98
732,60
206,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,47
0,76
0,71
12,27
2.2
Đất an ninh
CAN
2,99
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,19
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30,96
1,48
10,84
15,79
0,60
0,62
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
67,74
0,01
0,28
0,10
5,08
0,07
4,82
42,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
57,34
10,27
33,04
3,18
1,91
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,98
20,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.040,15
49,63
24,60
146,84
89,95
125,37
42,19
46,92
108,86
140,46
88,75
-
Đất giao thông
DGT
952,52
32,42
14,42
48,88
41,67
59,84
34,43
35,69
23,34
61,51
41,86
-
Đất thủy lợi
DTL
143,92
3,61
2,06
11,15
13,35
12,67
0,34
1,19
1,28
5,27
3,85
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
23,12
0,24
0,67
1,44
1,23
1,67
1,60
0,74
0,75
0,38
0,36
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
8,14
0,36
0,19
0,24
0,41
0,46
0,14
0,10
0,20
0,48
0,21
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
64,99
3,08
3,69
2,80
3,13
2,53
1,71
3,08
1,31
4,97
2,48
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
104,65
4,40
2,01
5,61
4,25
7,47
3,11
1,86
1,19
7,91
2,83
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
349,54
72,21
0,06
0,09
0,01
0,01
66,13
3,40
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
2,17
0,06
0,02
0,04
0,15
0,03
0,06
0,02
0,03
0,21
0,42
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,97
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
4,42
0,50
0,24
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,85
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
381,33
5,46
0,82
4,49
25,69
39,91
0,54
4,24
14,36
55,99
36,76
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,53
0,71
0,21
0,25
0,34
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,34
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.626,16
106,87
46,59
87,81
101,69
163,27
120,83
71,54
82,30
252,75
79,91
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
275,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
19,31
0,41
0,51
0,45
0,29
0,14
0,47
0,39
2,10
1,43
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
4,30
0,11
3,30
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,25
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.403,24
20,58
25,51
90,70
37,12
123,57
27,73
27,89
88,28
256,83
36,89
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
123,49
0,02
0,05
0,02
2,13
0,36
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,54
0,01
0,01
0,04
1,47
3
Đất chưa sử dụng
CSD
213,13
15,79
17,73
3,97
22,02
4,53
3,69
2,64
2,13
23,50
0,76
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
120,14
15,79
15,13
3,97
3,13
4,53
3,42
2,64
2,13
14,53
0,76
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
2,99
1,61
0,27
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
89,99
0,99
18,90
8,97
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.522,37
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
4.949,27
251,21
119,09
82,77
147,57
215,46
156,70
319,85
119,63
358,44
279,50
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
58.654,15
7.237,04
1.228,90
1.986,59
4.126,60
2.785,60
2.362,05
3.206,35
2.381,67
4.980,28
2.946,47
6
Khu du lịch
KDL
0,34
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
12.057,77
5.805,10
1.405,80
1.802,34
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
30,19
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.522,37
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
30,96
1,48
10,84
15,79
0,60
0,62
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
2.935,01
106,95
48,10
87,95
101,82
163,43
131,75
87,43
82,96
253,53
80,02
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
10.800,64
302,47
106,60
673,00
1.333,38
1.150,24
268,61
365,50
173,46
964,52
230,27
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.016,18
106,87
46,87
87,92
106,77
163,33
120,83
71,54
87,12
315,26
79,91
Phụ
biểu số II.1
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,17
3,89
1,64
0,52
2,47
0,14
0,01
0,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,69
3,27
1,02
0,49
0,30
0,01
0,28
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
4,99
3,27
0,19
0,34
0,30
0,01
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2,61
0,52
0,03
1,53
0,12
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,37
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,39
0,61
0,64
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,11
0,10
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,13
1,32
0,13
0,02
0,27
0,12
0,12
0,12
0,05
0,12
0,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,94
0,27
0,01
0,02
0,04
0,12
0,12
-
Đất giao thông
DGT
0,07
0,03
0,01
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
0,05
0,03
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,48
0,12
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,34
0,21
0,01
0,12
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,42
0,23
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,05
1,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,72
0,12
0,12
0,12
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số II.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,17
0,37
0,82
1,26
0,01
0,12
0,36
0,15
0,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,69
0,37
0,78
0,92
0,12
0,12
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4,99
0,37
0,38
0,12
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2,61
0,04
0,34
0,01
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,37
0,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,39
0,14
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,13
0,12
0,22
0,12
0,12
0,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,94
0,12
0,12
0,12
-
Đất giao thông
DGT
0,07
-
Đất thủy lợi
DTL
0,05
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,48
0,12
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,34
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,42
0,10
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,72
0,12
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số III.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
85,00
9,61
2,64
0,56
2,47
0,04
0,26
0,02
0,01
0,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,95
7,01
1,02
0,49
0,30
0,01
0,28
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,88
7,01
0,19
0,34
0,30
0,01
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
16,74
1,72
0,03
1,53
0,12
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
9,03
0,78
0,01
0,04
0,04
0,12
0,02
0,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
45,17
1,61
0,64
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,11
0,10
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
174,81
33,64
48,40
20,67
6,10
33,38
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
174,81
33,64
48,40
20,67
6,10
33,38
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,16
0,16
Phụ
biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
85,00
0,37
1,25
7,90
1,55
0,04
11,66
12,80
1,84
31,27
0,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,95
0,37
0,78
0,92
0,75
1,72
0,17
0,12
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,88
0,37
0,38
0,55
1,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
16,74
7,12
0,34
0,19
0,25
5,43
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
9,03
0,29
0,04
1,25
1,47
1,45
3,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
45,17
1,25
9,48
9,36
0,39
22,44
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
174,81
32,62
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
174,81
32,62
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,16
Phụ
biểu số IV.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Cành Nàng
Xã Ái Thượng
Xã Ban Công
Xã Cổ Lũng
Xã Điền Hạ
Xã Điền Lư
Xã Điền Quang
Xã Điền Thượng
Xã Điền Trung
Xã Hạ Trung
Xã Kỳ Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,15
0,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,15
0,15
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,67
0,03
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,02
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,01
0,01
0,00
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,60
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số IV.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Lũng Cao
Xã Lũng Niêm
Xã Lương Ngoại
Xã Lương Nội
Xã Lương Trung
Xã Thành Lâm
Xã Thành Sơn
Xã Thiết Kế
Xã Thiết Ống
Xã Văn Nho
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,15
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,67
0,04
0,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,04
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,60
0,60
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
(đến đơn vị cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
I
Công trình, dự
án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Trụ sở Công an xã
Thành Sơn
0,12
0,12
CAN
Xã Thành Sơn
Thửa đất số: 352, 321, 353, 354, 316-320, 356, 357,
399, 400, 411, 259-262, 219-225; Tờ bản đồ số 99
Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an
tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 Công văn số
3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng
đất an ninh năm 2024
2
Trụ sở Công an xã
Lũng Cao
0,12
0,12
CAN
Xã Lũng Cao
Thửa đất số 189, 93; Tờ bản đồ số 339
3
Trụ sở Công an xã
Lương Ngoại
0,12
0,12
CAN
Xã Lương Ngoại
Thửa đất số: 205, 226, 225, 188, 189, 190; Tờ bản đồ
số 39
4
Trụ sở Công an xã
Điền Hạ
0,12
0,12
CAN
Xã Điền Hạ
Thửa đất số 436; Tờ bản đồ số 22
5
Trụ sở Công an xã Hạ
Trung
0,12
0,12
CAN
Xã Hạ Trung
Thửa đất số 172; Tờ bản đồ số 103
6
Trụ sở Công an xã Kỳ
Tân
0,12
0,12
CAN
Xã Kỳ Tân
Thửa đất số: 301, 309, 352, 353, 366; Tờ bản đồ số 31
7
Trụ sở Công an xã
Ái Thượng
0,12
0,12
CAN
Xã Ái Thượng
Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 11
8
Trụ sở Công an xã
Điền Quang
0,12
0,12
CAN
Xã Điền Quang
Thửa đất số: 704; Tờ bản đồ số 12
9
Trụ sở Công an xã
Điền Lư
0,12
0,12
CAN
Xã Điền Lư
Thửa đất số: 85-87, 113-115; Tờ bản đồ số 26
10
Trụ sở Công an thị
trấn Cành Nàng
0,12
0,12
CAN
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số: 21, 23, 26-28, 82-84; Tờ bản đồ số 54;
Thửa đất số: 18, 19, 38; Tờ bản đồ số 55
11
Trụ sở Công an xã
Thiết Ống
0,12
0,12
CAN
Xã Thiết Ống
Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống
12
Trụ sở Công an xã
Văn Nho
0,12
0,12
CAN
Xã Văn Nho
Thửa đất số: 853, 273, 274, 284, 285, 272, 340, 283,
851; Tờ bản đồ số 26
13
Trụ sở Công an xã
Thiết Kế
0,12
0,12
CAN
Xã Thiết Kế
Thửa đất số 7; Tờ bản đồ số 5
14
Trụ sở Công an xã
Ban Công
0,12
0,12
CAN
Xã Ban Công
Thửa đất số: 56-67, 116, 119, 185; Tờ bản đồ số 110
15
Trụ sở Công an xã
Lũng Niêm
0,12
0,12
CAN
Xã Lũng Niêm
Thửa đất số 529 ; Tờ bản đồ số 58
16
Trụ sở Công an xã Cổ
Lũng
0,12
0,12
CAN
Xã Cổ Lũng
Thửa đất số: 332, 348, 333, 345, 347, 334, 335, 336,
337, 339 ; Tờ bản đồ số 28
17
Trụ sở Công an xã
Thành Lâm
0,12
0,12
CAN
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 317; Tờ bản đồ số 39
18
Trụ sở Công an xã Điền
Trung
0,12
0,12
CAN
Xã Điền Trung
Thửa đất số: 248, 354 340, 291-294, 276, 277, 228 ; Tờ
bản đồ số 15
Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an
tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024
19
Trụ sở Công an xã
Điền Thượng
0,12
0,12
CAN
Xã Điền Thượng
Thửa đất số 419 ; Tờ bản đồ số 19
20
Trụ sở Công an xã
Lương Trung
0,12
0,12
CAN
Xã Lương Trung
Thửa đất số 75 ; Tờ bản đồ số 15
21
Trụ sở Công an xã
Lương Nội
0,12
0,12
CAN
Xã Lương Nội
Thửa đất số: 231, 232, 255, 256, 265, 286, 263, 264,
257,153 ; Tờ bản đồ số 53
II
Các công trình,
dự án còn lại
1
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
1.1
Đất giao thông
1
Cầu trung tâm đô thị
thị trấn Cành Nàng và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B
6,35
4,73
1,62
DGT
Thị trấn Cành Nàng
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Đường tránh tỉnh lộ
521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm
1,16
1,06
0,10
DGT
Xã Lũng Niêm
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
3
Hoàn trả đường dân
sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung
0,50
0,45
0,05
DGT
Xã Điền Trung
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
4
Nâng cấp Quốc lộ 15
đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn
qua xã Thiết Kế
0,08
0,08
DGT
Xã Thiết Kế
Thửa đất số: 8, 9, 11, 14; tờ bản đồ số 13
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
5
Cầu trung tâm đô thị
thị trấn Cành Nàng và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ
523D (Giai đoạn 2)
2,57
2,57
DGT
Thị trấn Cành Nàng
Bản đồ trích đo (tờ bản đồ số 04)
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.2
Đất năng lượng
1
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát
0,01
0,01
DNL
Xã Điền Lư
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,01
0,01
DNL
Xã Ban Công
0,02
0,02
DNL
Xã Thiết Ống
2
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước
0,008
0,008
DNL
Xã Điền Lư
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
3
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước
0,001
0,001
DNL
Xã Điền Trung
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
4
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước
0,009
0,009
DNL
Xã Ban Công
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
5
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát
0,005
0,005
DNL
Xã Thành Lâm
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
6
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Sơn
0,012
0,012
DNL
Xã Thiết Ống
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
7
Chống quá tải, giảm
tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh
0,011
0,011
DNL
Xã Điền Thượng
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.3
Đất cơ sở văn
hóa
1
Nhà hội trường
trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội
0,42
0,42
DVH
Xã Lương Nội
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 411/TLBĐ
do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 19/5/2023
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
2
Nhà bia tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng
0,10
0,10
DVH
Xã Cổ Lũng
Thửa đất số 173, Tờ bản đồ số 27
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
1.4
Đất cơ sở giáo dục,
đào tạo
1
Cải tạo nâng cấp
Trường Mầm non Ban Công
0,02
0,02
DGD
Xã Ban Công
Thửa đất số: 11, 12, 13, 74-78, 99, 100, 110,
200-225; Tờ bản đồ số 110
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Trường Mầm non
Lương Nội
0,34
0,34
DGD
Xã Lương Nội
Thửa đất số: 41, 42, 47, 59-62; Tờ bản đồ số 32
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Xây dựng mới Trường
Tiểu học Cành Nàng
0,76
0,76
DGD
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số: 20, 35; Tờ bản đồ số 8; Thửa đất số: 5,
6, 9; Tờ bản đồ số 9
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
4
Xây dựng Trường Mầm
non Lũng Cao
0,37
0,37
DGD
Xã Lũng Cao
Thửa đất số: 457, 464-466, 504-509; Tờ bản đồ số 296;
Thửa đất số: 23-27, 36, 37, 90, 91; Tờ bản đồ số 318
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
5
Sửa chữa nâng cấp
nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Điền Trung
0,16
0,16
DGD
Xã Điền Trung
Thửa đất số: 527, 539, 595, 594, 596, 602, 603; Tờ bản
đồ số 15
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.5
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
1
Sân vận động xã Cổ
Lũng
0,64
0,64
DTT
Xã Cổ Lũng
Thửa đất số: 365; 352c; Bản đồ giao đất lâm nghiệp
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
1.6
Đất di tích lịch
sử văn hóa
1
Xây dựng tôn tạo,
phục hồi nhà phủ Mường Khòong xã Cổ Lũng
0,30
0,30
DDT
Xã Cổ Lũng
Thửa đất số: 8, 16-22, 25; Tờ bản đồ số 26; Thửa đất
số: 52, 67-76, 88-92; Tờ bản đồ số 27
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
1.7
Đất cơ sở tôn
giáo
1
Xây dựng Chùa Giổi
2,21
1,60
0,61
TON
Xã Ái Thượng
Bản đồ lâm nghiệp xã Ái Thượng đo vẽ năm 2009
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
1.8
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
1
Mở rộng nghĩa địa
Khu phố Măng, thị trấn Cành Nàng
0,15
0,15
NTD
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số: 372, 371, 373; Tờ bản đồ số 54
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.9
Đất ở tại nông
thôn
1
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Tôm xã Ban Công
0,38
0,28
ONT
Xã Ban Công
Thửa đất số: 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347,
365, 416, 364, 363, 362, 361, 360, 358, 357, 353, 424, 423, 422, 421, 359,
418, 417, 433, 437, 436, 419, 421, 420, 435, 434, 431, 430, 429, 428, 432,
489, 491, 490,488; Tờ bản đồ số 32
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,10
DGT
Xã Ban Công
2
Khu dân cư thôn Giầu
Cả xã Lương Ngoại
0,70
0,55
ONT
Xã Lương Ngoại
Thửa đất số: 457, 458, 483, 456, 506, 483, 506, 484, 507,
508, 509, 484, 485, 552, 526, 525, 524, 551, 523, 550, 573, 574; Tờ bản đồ số
37
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
0,15
DGT
Xã Lương Ngoại
3
Khu dân cư thôn Đòn
xã Lương Nội
0,38
0,38
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số: 147-149, 153-156; Tờ bản đồ số 61; Thửa
đất số: 487-490, 551-569, 631-638; Tờ bản đồ số 62
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
4
Khu dân cư số 02
thôn Vèn xã Ái Thượng
0,20
0,20
ONT
Xã Ái Thượng
Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 17, 807; Tờ bản đồ
số 13. Thửa đất số: 781, 788; Tờ bản đồ số 6
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
5
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Thung Tâm xã Ái Thượng
0,84
0,59
ONT
Xã Ái Thượng
Thửa đất số: 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81;
Tờ bản đồ số 19
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,25
DGT
6
Khu dân cư thôn Chảy
Kế, xã Thiết Kế
0,32
0,32
ONT
Xã Thiết Kế
Thửa đất số: 01, 135; Tờ bản đồ số 05; Thửa đất số: 6,
9; Tờ bản đồ số 06
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
7
Khu tái định cư tập
trung thôn Tổ Lè, xã Văn Nho,
0,60
0,60
ONT
Xã Văn Nho
Thửa đất số: 1366, 1289; Tờ bản đồ số 25
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
8
Khu tái định cư La
Ca, xã Cổ Lũng
1,58
0,73
ONT
Xã Cổ Lũng
Thửa đất số 16-44; Tờ bản đồ số 49
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
0,03
DKV
Xã Cổ Lũng
0,82
DGT
Xã Cổ Lũng
2
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
2.1
Đất thương mại dịch
vụ
1
Khu thương mại dịch
vụ
0,74
0,74
TMD
Xã Lũng Niêm
Thửa đất số: 184, 185; Tờ bản đồ số 28; Tờ bản đồ lâm
nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009
2
Khu thương mại dịch
vụ
0,66
0,66
TMD
Xã Lũng Niêm
Thửa đất số: 16, 19; Tờ bản đồ số 17; Tờ bản đồ lâm
nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009
3
Khu thương mại dịch
vụ
3,20
3,20
TMD
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 483, 751; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành
Lâm
4
Khu thương mại dịch
vụ
2,20
2,20
TMD
Xã Thành Lâm
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 95/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/3/2023
5
Khu thương mại dịch
vụ
0,20
0,20
TMD
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 648, Tờ bản đồ số 17; Thửa đất số: 3-5, 53-59,
65, 113, 114, 112, 124, 123, 115- 120; Tờ bản đồ số 20
6
Khu thương mại dịch
vụ
0,59
0,59
TMD
Xã Thành Lâm
Thửa đất số: 201, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209,
210, 211, 212, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249,
250, 251, 252, 253, 256, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326,
327, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 389, 390, 391; Tờ bản đồ số 16
7
Khu thương mại dịch
vụ
5,00
5,00
TMD
Xã Thành Sơn
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 690/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 12/10/2022
8
Khu thương mại dịch
vụ
2,86
2,86
TMD
Xã Thành Sơn
Tờ bản đồ số 155, Tờ bản đồ số 156, Tờ bản đồ lâm
nghiệp xã Thành Sơn
9
Khu thương mại dịch
vụ
0,62
0,62
TMD
Xã Thành Sơn
Thửa đất số: 651, 491, 498; Tờ bản đồ số 128. Thửa đất
số: 205; Tờ bản đồ số 129
10
Khu thương mại dịch
vụ
0,60
0,60
TMD
Xã Thành Sơn
Thửa đất số: 225, 228; Tờ bản đồ số 173. Thửa đất số:
347, 350; Tờ bản đồ số 174
11
Khu thương mại dịch
vụ
0,95
0,95
TMD
Xã Thành Sơn
Thửa đất số: 273, 274, 290; Tờ bản đồ số 113; Tờ bản
đồ lâm nghiệp xã Thành Sơn
12
Khu thương mại dịch
vụ (Điểm giao dịch của ngân hàng nông nghiệp PTNT)
0,03
0,03
TMD
Xã Điền Lư
Thửa đất số 905; Tờ bản đồ số 26
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1
Nâng cấp xưởng chế
biến lâm sản
0,14
0,14
SKC
Xã Thiết Kế
Thửa đất số: 3, 6; Tờ bản đồ số 1 - BĐĐC xã Thiết Kế
đo vẽ năm 2009
2
Nâng cấp xưởng chế
biến lâm sản
0,90
0,90
SKC
Xã Thiết Kế
Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6; Tờ bản đồ số 6; Thửa đất
số 10; Tờ bản đồ số 1
3
Mở rộng nhà máy chế
biến tinh bột sắn Bá Thước
4,48
4,48
SKC
Xã Thiết Ống
Thửa đất số: 92, 93, 145, 119, 120, 180, 78, 91, 90,
89, 94, 79, 77, 64, 63, 387; tờ bản đồ số 24
4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
5,77
5,77
SKC
Thị trấn Cành Nàng
Các thửa đất số: 3-13, 30-35, 41-47, 49-56, 16,
18-29,-70; Tờ bản đồ số 50. Thửa đất số 5; Tờ bản đồ số 51. Thửa đất số: 24-26,
31, 41, 42, 50, 51; Tờ bản đồ số 42. Thửa đất số: 317, 319-322, 274-289,
238-252, 199- 204, 206-220, 291-298, 309-315, 265-273, 233-237; tờ bản đồ số
41
5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
25,00
25,00
SKC
Xã Thiết Ống
Thửa đất số: 1, 3, 4, 41, 12, 13, 15, 16; Tờ bản đồ số
75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống
6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Thiết Ống
Thửa đất số: 41, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59; Tờ bản đồ
số 75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống
2.3
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
1
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
10,27
10,27
SKS
Xã Lương Ngoại
Thửa đất số 1017, Tờ bản đồ số 37 bản đồ số 40 thửa đất
số 46
3
Các khu vực sử dụng
đất khác
3.1
Đất nông nghiệp
khác
1
Trang trại chăn
nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao
22,36
22,36
NKH
Xã Lương Trung
Trích lục bản đồ khu đất số 650/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023
Quyết định số 1355/ QĐ-UBND ngày 24/04/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
2
Trang trại chăn
nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao
18,53
18,53
NKH
Xã Lương Trung
Trích lục bản đồ khu đất số 649/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023
Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
3
Trang trại chăn
nuôi heo thịt thương phẩm Xuân Thắng
22,09
22,09
NKH
Xã Lương Trung
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 807/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/12/2022
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
4
Trang trại chăn
nuôi heo nái ngoại sinh sản và heo sau cai sữa Thanh Thủy tại xã Lương Trung
11,58
11,58
NKH
Xã Lương Trung
Trích lục bản đồ khu đất số 651/TLBĐ do Văn phòng
Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2023
Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
5
Trang trại chăn
nuôi lợn Điền Thượng
34,57
34,57
NKH
Xã Điền Thượng
Tiểu khu 392 gồm các khoảnh 16 - lô 7; khoảnh 10 - lô
10, 12, thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp
Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh về
việc quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
3.2
Đất trồng cây
lâu năm
1
Đất trồng cây lâu
năm
1,20
1,20
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
2
Đất trồng cây lâu
năm
2,33
2,33
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
3
Đất trồng cây lâu
năm
2,88
2,88
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
4
Đất trồng cây lâu
năm
9,13
9,13
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
5
Đất trồng cây lâu
năm
4,70
4,70
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
6
Đất trồng cây lâu
năm
6,70
6,70
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
7
Đất trồng cây lâu
năm
2,20
2,20
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
8
Đất trồng cây lâu
năm
2,00
2,00
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
9
Đất trồng cây lâu
năm
2,50
2,50
CLN
Xã Ban Công
Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01
III
Công trình, dự
án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá
quyền sử dụng đất
1
Đường tránh tỉnh lộ
521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng
1,02
1,02
DGT
Xã Cổ Lũng
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Quyết định số 4258/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND
huyện
2
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Chiền Mưng xã Điền Thượng
0,48
0,33
ONT
Xã Điền Thượng
Thửa đất số: 74, 73, 88, 105, 104, 122, 121, 123,
124, 134, 133, 132, 157; Tờ bản đồ số 20
Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND
huyện
0,15
DGT
3
Khu tái định cư phục
vụ giải phóng mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung
0,56
0,40
ONT
Xã Điền Trung
Thửa đất số: 259, 260, 261, 272, 271, 276; Tờ bản đồ
số 21
Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND
huyện
0,16
DGT
4
Điểm dân cư nông
thôn tại thôn Giát xã Điền Trung
3,10
1,88
ONT
Xã Điền Trung
Thửa đất số 84, 77, 120, 119, 118, 117, 125, 159,
158, 163, 164, 157, 202, 165, 116, 115, 114, 126, 113, 15, 154, 168, 169,
195, 194, 224, 225, 226, 249, 250, 251, 223, 222, 221, 220, 219, 252, 196, 197,
198, 214, 216, 217, 253, 271, 270, 272, 298, 299, 297; Tờ bản đồ 15
Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND
huyện về việc thu hồi đất
1,22
DGT
5
Đấu giá quyền sử dụng
đất tại thôn Tôm xã Ái Thượng
0,49
0,39
ONT
Xã Ái Thượng
Thửa đất số: 400, 393, 394, 394, 386, 385, 387, 395,
401, 402, 396, 388, 403, 397, 398, 404; Tờ bản đồ 28
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND
huyện về việc thu hồi đất
0,10
DGT
6
Xây dựng trạm quản
lý bảo vệ rừng Thung Chấn
0,0236
0,0236
TSC
Xã Điền Thượng
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 634/TLBĐ do Văn
phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/10/2023
Công văn số 3936/UBND-THKH ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh
7
Bãi hạ tải, tạm giữ
phương tiện vi phạm giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải
0,09
0,09
TSC
Xã Thiết Ống
Trích lục số 52/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai
Thanh Hóa lập ngày 23/8/2021
Công văn số 2488/UBND-CN ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh
về việc đầu tư xây dựng bãi hạ tải, tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông
cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải
8
Trụ sở và Kho vật
chứng thi hành án,Chi cục Thi hành án huyện Bá Thước
0,35
0,35
TSC
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số: 53, 61, 62, 63, 64, 65, 75, 78; Tờ bản đồ
số 23
Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND
huyện về việc điều chỉnh thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện
dự án
9
Cửa hàng xăng dầu
và trạm triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại xã Thiết Ống
0,62
0,62
TMD
Xã Thiết Ống
Trích lục bản đồ địa chính số 521/TLBD, tỷ lệ 1/1000
do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hoá lập ngày 26/7/2017
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 10/1/2023 của UBND tỉnh
về việc gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án
IV
Chuyển mục đích
đất vườn ao, đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
1
Nguyễn Thị Tươi
0,1137
0,0050
0,0400
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 28
CH130432
2
Lê Ngọc Quỳnh
0,1560
0,0050
0,0400
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 250; Tờ bản đồ số 28
CH130433
3
Đinh Quang Nho
0,5826
0,0400
0,0400
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 182; Tờ bản đồ số 59
CH007571
4
Lê Văn Chiến
0,4437
0,0340
0,0400
ONT
Xã Điền Hạ
Thửa đất số 36; Tờ bản đồ số 23
DI 995046
5
Hà Văn Bường
0,0818
0,0200
0,0100
ONT
Xã Điền Quang
Thửa đất số 77; Tờ bản đồ số 14
CD 774513
6
Nguyễn Thị Tám
0,0656
0,0100
0,0100
ONT
Xã Điền Quang
Thửa đất số 97; Tờ bản đồ số 14
CM 985997
7
Lò Văn Thuấn
0,0520
0,0214
0,0306
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 215, Tờ bản đồ số 10
CM 902983
8
Hà Thị Lệnh
0,0298
0,0200
0,0098
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 196, Tờ bản đồ số 7
CM 902159
9
Lò Văn Hưởng
0,2501
0,0200
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 2, Tờ bản đồ số 11
CM 902158
10
Hà Văn Liêng
0,0343
0,0200
0,0143
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 7
CM 902162
11
Lò Duy Nhất
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 200, Tờ bản đồ số 10
CM 902277
12
Lò Văn Sói
0,0681
0,0400
0,0281
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 481, Tờ bản đồ số 6
CH 130944
13
Hà Văn Dự
0,0787
0,0192
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 12
CM 898566
14
Vi Văn Kết
0,2528
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 614, Tờ bản đồ số 12
CM 898572
15
Hà Văn Hùng
0,1422
0,0933
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 73, Tờ bản đồ số 11
CM 902061
16
Hà Văn Dực
0,0927
0,0229
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 107, Tờ bản đồ số 12
CM 902052
17
Hà Văn Vương
0,0681
0,0200
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 128, Tờ bản đồ số 17
CM 985150
18
Hà Văn Đại
0,1046
0,0310
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 313, Tờ bản đồ số 17
CM 985937
19
Hà Văn Đại
0,2857
0,1500
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 753, Tờ bản đồ số 18
CM 902426
20
Lương Hồng Mậu
0,1016
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059018
21
Lương Văn Duân
0,0750
0,0400
0,0350
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059194
22
Lương Văn Nọi
0,0638
0,0400
0,0238
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059144
23
Lương Văn Phi
0,0460
0,0220
0,0240
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059145
24
Lương Văn Thiện
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059141
25
Lương Văn Duyệt
0,6117
0,0200
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059115
26
Lương Thị Khiết
0,0876
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059121
27
Lương Văn Đông
0,2142
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059130
28
Lương Văn Thuý
0,1708
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059146
29
Bùi Văn Panh
0,0713
0,0400
0,0313
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059010
30
Hà Văn Quy
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059183
31
Hà Văn Minh
0,0708
0,0400
0,0308
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059196
32
Lương Đình Kíu
0,1176
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059132
33
Hà Thị Long
0,4235
0,0250
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059147
34
Lương Văn Đơ
0,0512
0,0400
0,0112
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059157
35
Lương Văn Buôn
0,1406
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059128
36
Lương Văn Bản
0,2128
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059140
37
Lương Đình Thâm
0,0907
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8
AI 059124
38
Trần Thị Thanh Huyền
0,1172
0,0280
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 11
CM 902085
39
Hà Văn Đạo
0,0675
0,0400
0,0244
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 133; Tờ bản đồ số 02
AO 400078
40
Nguyễn Mạnh Tuấn
0,3005
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 164
DI 995007
41
Hà Văn Đoàn
0,2564
0,0300
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 06; Tờ bản đồ số 02
AO 400345
42
Lò Văn Đủ
0,3180
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 11; Tờ bản đồ số 01
AK 388955
43
Bùi Huy Cường
0,3533
0,0300
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 266; Tờ bản đồ số 114
CM 948389
44
Ngân Văn Hùng
0,0334
0,0113
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 14c; Tờ bản đồ số 02
AO 400193
45
Vi Văn Cỏi
0,0300
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 01
AG116231
46
Nguyễn Thị Thanh
Trang
0,4201
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 142
BY 714637
47
Trương Văn Long
0,0571
0,0113
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 130; Tờ bản đồ số 165
CM 901306
48
Lý Thị Thơm
0,0175
0,0060
0,0115
ONT
Xã Thiết Kế
Thửa đất số 215; Tờ bản đồ số 12
CH 130835
49
Lý Thị Thơm
0,1655
0,0060
0,0400
ONT
Xã Thiết Kế
Thửa đất số 221; Tờ bản đồ số 12
CM 948281
50
Lê Văn Thanh + Ban
Thị Chung
0,0198
0,0060
0,0138
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 311; Tờ bản đồ số 05
DI 995729
51
Lê Văn Thanh
0,0234
0,0060
0,0140
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 08
CM 898968
52
Lê Văn Thanh + Ban
Thị Chung
0,0492
0,0060
0,0140
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 50; Tờ bản đồ số 31
CM 901994
53
Lê Văn Thanh + Ban
Thị Chung
0,0663
0,0040
0,0160
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 25; Tờ bản đồ số 22
CM 901953
54
Phạm Thị Cúc
0,3603
0,0400
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 20; Tờ bản đồ số 22
CS 061769
55
Bùi Thanh Phin + Phạm
Thị Điền
0,0571
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 166; Tờ bản đồ số 28
CS 061683
56
Hà Văn Nhân
0,2253
0,0400
0,0200
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 18; Tờ bản đồ số 111
BM 054616
57
Vũ Duy Phúc
0,0172
0,0080
0,0092
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 68; Tờ bản đồ số 07
BM 054733
58
Nguyễn Văn Lâm +
Nguyễn Thị Tú
0,1418
0,0300
0,0200
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 285; Tờ bản đồ số 32
CM 985596
59
Nguyễn Văn Toàn
0,2699
0,0400
0,0150
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 302; Tờ bản đồ số 67
CD 525236
60
Lê Văn Vinh + Vũ Thị
Hợp
0,0393
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 92; Tờ bản đồ số 08
CM 948841
61
Phạm Ngọc Quý
0,0315
0,0124
0,0191
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 71; Tờ bản đồ số 07
BH 613526
62
Nguyễn Thị Thắng
0,0481
0,0049
0,0191
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 189b; Tờ bản đồ số 08
BH 621347
63
Lê Thị Khai
0,0260
0,0049
0,0191
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 189a; Tờ bản đồ số 08
BH 621348
64
Lê Phú Vụ
0,0721
0,0250
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 284; Tờ bản đồ số 05
CH 132397
65
Lê Quang Chung +
Bùi Thị Thắm
0,1287
0,0120
0,0080
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 218; Tờ bản đồ số 09
DI 995760
66
Lê Thị Quý
0,0474
0,0130
0,0150
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 132; Tờ bản đồ số 68
CH 030894
67
Lê Văn Quý
0,1920
0,0400
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 10; Tờ bản đồ số 73
CM 898134
68
Lê Văn Khuyến
0,1230
0,0400
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 15; Tờ bản đồ số 73
CH 130746
69
Lê Văn Phong + Nguyễn
Thị Sáng
0,0420
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 67
CH 130905
70
Lê Văn Dưỡng
0,0815
0,0270
0,0230
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 108; Tờ bản đồ số 68
CH 030895
71
Bùi Văn Thực
0,1080
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 142; Tờ bản đồ số 09
CH 130175
72
Hộ Cao Bình An
0,0078
0,0050
0,0028
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 40; Tờ bản đồ số 06
BM 021602
73
Lê Văn Điệp + Nguyễn
Thị Thúy
0,0254
0,0200
0,0054
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 329; Tờ bản đồ số 72
CM 985832
74
Phạm Văn Tuân +
Trương Thị Thắm
0,0255
0,0100
0,0155
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 331; Tờ bản đồ số 72
CH 007355
75
Lê Văn Hiếu
0,1059
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 323; Tờ bản đồ số 72
CD 525718
76
Trương Thị Kiểu
0,1606
0,0400
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 21; Tờ bản đồ số 32
CM 898316
77
Đỗ Tiến Dũng
0,1160
0,0160
0,0140
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 363; Tờ bản đồ số 08
CM 902516
78
Lê Đình Tư + Bà
Hoàng Thị Thúy
0,0317
0,0083
0,0117
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 387; Tờ bản đồ số 08
CH 007456
79
Lê Khánh An + Đỗ Thị
Xuân
0,0315
0,0200
0,0115
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 286; Tờ bản đồ số 09
CM 948848
80
Nguyễn Thế Lâm
0,0194
0,0150
0,0044
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 121; Tờ bản đồ số 73
CM 946906
81
Nguyễn Thị Thơm
0,0960
0,0400
0,0150
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 81; Tờ bản đồ số 73
CH 130297
82
Nguyễn Xuân Huân
0,0548
0,0400
0,0050
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 94; Tờ bản đồ số 73
CH 898594
83
Trần Danh Tuyên
0,0132
0,0050
0,0082
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 102; Tờ bản đồ số 07
CB 746992
84
Trương Mạnh Khuyến
0,0239
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 287; Tờ bản đồ số 10
CD 774842
85
Hoàng Thị Quý +
Hoàng Văn Sỹ + Trần Thị Nguyệt
0,1401
0,0120
0,0300
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 310; Tờ bản đồ số 28
DI 995738
86
Bà Lê Thị Hà, ông
Hàn Duyên Cấp
0,0331
0,0084
0,0247
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 386; Tờ bản đồ số 8
CH 007455
87
Trương Thị Lanh, Hà
Thị Oanh
0,3548
0,0400
0,0400
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 122; Tờ bản đồ số 33
CH00109
88
Lê Văn Việt
0,2887
0,0400
0,0400
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa số 186; Tờ bản đồ số 50
CH 132265
89
Vũ Thị Anh
0,0310
0,0060
0,0050
ODT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa số 298, Tờ bản đồ số 08
CD 701899
90
Nguyễn Đăng Kỳ
0,0154
0,0030
0,0124
ONT
Thị trấn Cành Nàng
Thửa đất số 115, Tờ bản đồ số 07
DL 855058
91
Nguyễn Thu Thủy
0,6260
0,2526
0,0400
ONT
Xã Ban Công
Thửa đất số 48, Tờ bản đồ số 175
DI 995534
92
Hà Thị Đào
0,0450
0,0115
0,0035
ONT
Xã Điền Lư
Thửa đất số 1115, Tờ bản đồ số 26
CB687477
93
Trịnh Công Định
0,2090
0,0400
0,0400
ONT
Xã Điền Lư
Thửa đất số 38, Tờ bản đồ số 27
DL 995600
94
Lê Thị Vân
0,0554
0,0200
0,0354
ONT
Xã Điền Trung
Thửa đất số 386, Tờ bản đồ số 21
CH 007794
95
Nguyễn Văn Hoà
0,1079
0,0100
0,0400
ONT
Xã Điền Trung
Thửa đất số 921, Tờ bản đồ số 28
DL 855414
96
Hà Văn Đồng
0,0933
0,0472
0,0461
ONT
Xã Lũng Niêm
Thửa đất số 64-35(117), Tờ bản đồ số 07(28)
AL 168350
97
Trương Công Hăng
0,0650
0,0350
0,0300
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 621, Tờ bản đồ số 06(52)
Q 088123
98
Nguyễn Văn Tuân
2,2020
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 255, Tờ bản đồ số 54
CM 902132
99
Bùi Thế Hiện
0,1160
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 494(883), Tờ bản đồ số 09(62)
AK 429404
100
Trương Công Dục
0,2216
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 174, Tờ bản đồ số 46
BY 714002
101
Nguyễn Văn Chuẩn
0,1600
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 89, Tờ bản đồ số 55
BY 714015
102
Hà Toàn Diễn
0,0233
0,0150
0,0083
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 696, Tờ bản đồ số 71
CD 716907
103
Bùi Văn Điều
0,1200
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 126(609), Tờ bản đồ số 10(71)
AI 002658
104
Trương Văn Hải
0,0880
0,0250
0,0400
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 923, Tờ bản đồ số 71
CD 694564
105
Hà Thanh Chương
0,0527
0,0400
0,0127
ONT
Xã Lương Nội
Thửa đất số 123, Tờ bản đồ số 65
CD 701108
106
Trương Ngọc Hoàng
0,0836
0,0400
0,0436
ONT
Xã Lương Ngoại
Thửa đất số 59, Tờ bản đồ số 39
DI 995414
107
Cao Thị Mai
0,0854
0,0493
0,0361
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 1080, Tờ bản đồ số 13
CH 130665
108
Nguyễn Văn Quang
0,1053
0,0200
0,0400
ONT
Xã Thành Lâm
Thửa đất số 239, Tờ bản đồ số 11
CH 130941
109
Hà Văn Thấm
0,3660
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 120; Tờ bản đồ số 02
AO 400083
110
Nguyễn Thị Thuỳ
Dương
0,3022
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 84, Tờ bản đồ số 41
CH 007901
111
Vi Văn Hùng
0,1200
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 78, Tờ bản đồ số 01
11:00194
112
Hà Văn Lương
0,3187
0,0400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 1077, Tờ bản đồ số 41
AL 168491
113
Lê Thị Nga
0,2600
0,1400
0,0400
ONT
Xã Thành Sơn
Thửa đất số 226, Tờ bản đồ số 173
DL 855433
114
Lê Đình Bắc
0,1000
0,0150
0,0400
ONT
Xã Thiết Ống
Tờ bản đồ số 02 (Thửa số 71, Tờ bản đồ số 29, BĐĐC
năm 2009)
W 940195
115
Đinh Thị Vinh
0,0120
0,0090
0,0030
ONT
Xã Thiết Ống
Thửa đất số 98; Tờ bản đồ số 29
CH 007274
116
Nguyễn Quang Trung
+ Hoàng Thị Báu
0,0210
0,0095
0,0115
ONT
Xã Thiết Ống
Thửa đất số 100; Tờ bản đồ số 29
DI 995572
117
Đinh Văn Bình
0,1158
0,0060
0,0400
ONT
Xã Thiết Ống
Thửa đất số 189, Tờ bản đồ số 41
DL 855218
V
Các dự án đưa ra
ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024
1
Khu dân cư thôn Bồng
xã Lũng Niêm
0,08
0,08
ONT
Xã Lũng Niêm
Thửa đất số: 94,109,103,96,97,95,98,102; Tờ bản đồ số
18,
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
2
Khu thương mại dịch
vụ
0,17
0,17
TMD
Xã Kỳ Tân
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
3
Khu thương mại dịch
vụ
0,51
0,51
TMD
Xã Thành Sơn
Thửa đất số: 188, 189, 190; Tờ bản đồ số 113 - BĐĐC
xã Thành Sơn đo vẽ năm 2010
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1196/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
436
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng