1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi đất (ha)
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án (cấp xã)
|
Chủ đầu tư
|
Chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG CỘNG
|
4.009,87
|
3.429,61
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.559,93
|
2.021,06
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới năm 2023
|
1.449,94
|
1.408,55
|
|
|
|
|
|
I
|
THÀNH
PHỐ BẾN TRE
|
2.103,52
|
2.092,02
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.058,71
|
1.047,21
|
|
|
|
|
|
1
|
Tái định cư di dân khẩn cấp sạt
lở bờ sông Bến Tre
|
2,00
|
1,70
|
Phường 7 và xã Bình Phú
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình NN và PTNT
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ
và ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp năm 2019, đã ban
hành thông báo thu hồi đất
|
2
|
Dự án chỉnh trang đô thị dọc
sông Bến Tre
|
4,92
|
2,32
|
Phường 8
|
Công ty TNHH đầu tư Bến Tre
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Phú Hưng
|
40,00
|
40,00
|
Xã Phú Hưng
|
Nhà đầu tư
|
Quyết định số 1982/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2017, đã
ban hành thông báo thu hồi đất. Điều chỉnh Chủ đầu tư do UBND tỉnh đã rút chủ
trương đầu tư của Công ty TNHH đầu tư Thiên Phúc
|
4
|
Xây dựng mới tuyến đường Ngô
Quyền nối dài
|
5,13
|
5,13
|
Phường 1 (nay là Phường An Hội),
phường 4, phường Phú Khương
|
UBND thành phố Bến Tre
|
Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre và Căn cứ Quyết định số 2587/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Nguồn vốn vay ODA
|
Chuyển tiếp từ năm 2019, đã
ban hành thông báo thu hồi đất
|
5
|
Cải tạo Kênh Chín Tế
|
1,60
|
1,00
|
Phường Phú Tân, xã Sơn Đông
|
UBND thành phố Bến Tre
|
Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre và Căn cứ Quyết định số 2587/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Nguồn vốn vay ODA
|
Chuyển tiếp từ năm 2019. Điều
chỉnh giảm đoạn thuộc địa phận Phú Khương
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Tây Bắc, thành phố Bến Tre
|
487,38
|
487,38
|
Xã Sơn Đông, xã Bình Phú, phường
6, phường Phú Tân, phường Phú Khương
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2021 của HĐND
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019, - tại
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 có điều chỉnh tăng 357,78 ha, Tại Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 điều chỉnh tên dự án, giảm diện tích 3,81
ha
|
7
|
Dự án đầu tư phát triển khu
đô thị mới - đô thị sinh thái thành phố Bến Tre
|
87,40
|
87,40
|
Xã Phú Hưng, Phường 8, phường
Phú Khương
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
8
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới An Thuận, thành phố Bến Tre
|
25,90
|
25,90
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
9
|
Dự án đầu tư phát triển khu
đô thị mới Đông Bắc, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre
|
28,20
|
28,20
|
Phường Phú Khương
|
Công ty TNHH đầu tư &
Phát triển đô thị Phúc An Phát
|
Quyết định số 910/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày
25/12/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư
|
10
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre
|
48,80
|
48,80
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Công ty cổ phần đầu tư và
phát triển Mỹ An
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư
|
11
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre
|
48,70
|
48,70
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Công ty cổ phần đầu tư và
phát triển Mỹ Hóa
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư
|
12
|
Dự án Sạt lở bờ sông Bến Tre
khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
8,50
|
0,50
|
Xã Nhơn Thạnh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình NN và PTNT
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND
ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh
|
Nguồn dự phòng ngân sách
trung ương năm 2019
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
13
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định
đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)
|
2,22
|
2,22
|
Phường 8, Xã Phú Hưng
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình NN và PTNT
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND
ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, điều
chỉnh giảm diện tích từ 2,61 thành 2,219 ha theo số liệu thực tế
|
14
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre
|
81,50
|
81,50
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Công văn số 1388/UBND-TCĐT
ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
15
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre
|
49,32
|
49,32
|
Phường Phú Tân
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Công văn số 5108/UBND-TCĐT
ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
16
|
Cầu Miễu Cái Đôi
|
0,11
|
0,11
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực thành phố Bến Tre
|
Quyết định số 3587/QĐ-UBND
ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh, Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của
UBND thành phố Bến Tre
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
17
|
Nhà quản lý tại cống Song Mã
|
0,05
|
0,05
|
Xã Mỹ Thành (nay là Xã Bình
Phú)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 824/QĐ-BNN-XD
ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ngân sách trung ương và ngân
sách tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
18
|
Khu tái định cư đường vào cầu
Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
2,50
|
2,50
|
Xã Bình Phú
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến
Tre
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg ngày
05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư và Công văn
số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Phú Hưng, thành phố Bến Tre
|
24,10
|
24,10
|
Xã Phú Hưng
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới phía Nam, thành phố Bến Tre
|
87,95
|
87,95
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
21
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới An Thuận 2, thành phố Bến Tre
|
22,19
|
22,19
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
22
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng
dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 (bổ sung hạng mục công trình
hoàn trả, di dời hệ thống lưới điện cao thế)
|
0,22
|
0,22
|
Xã Sơn Đông
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình giao thông
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg
ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương dự án
|
Ngân sách Trung ương
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
23
|
Đường giao thông
|
0,01
|
0,01
|
Phường 7
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến
Tre
|
Công văn số 6451/UBND-KT ngày
02/12/2020 về việc điều chỉnh quy hoạch
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
24
|
Đường giao thông
|
0,01
|
0,01
|
Phương 6
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến
Tre
|
Báo cáo số 7613/BC-UBND ngày
12/11/2021 về việc xin giải quyết yêu cầu của bà Nguyễn Thị Thu Hương
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
Dự án mới năm 2023
|
1.044,81
|
1.044,81
|
|
|
|
|
|
1
|
Cống hãng nước mắm
|
0,097
|
0,097
|
Phường 7, xã Bình Phú
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến
Tre
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
19/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Bến Tre
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Phú Nhuận, thành phố Bến Tre
|
32,60
|
32,60
|
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới An Thuận 3, thành phố Bến Tre
|
51,73
|
51,73
|
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre
|
284,50
|
284,50
|
xã Nhơn Thạnh, xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới phía Tây thành phố Bến Tre
|
222,90
|
222,90
|
phường 6, phường 7
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới ven sông Hàm Luông thành phố Bến Tre
|
181,90
|
181,90
|
Phường 7, xã Bình Phú
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Đông Phú Khương, thành phố Bến Tre
|
54,20
|
54,20
|
Phường Phú Khương
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Phú Nhuận 2, thành phố Bến Tre
|
216,89
|
216,89
|
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
II
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
153,79
|
112,40
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
58,37
|
58,37
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tân Phú
|
1,10
|
1,10
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện
|
Chuẩn Nông thôn mới
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
2
|
Trường Mẫu giáo Tam Phước
|
0,35
|
0,35
|
xã Tam Phước
|
UBND huyện
|
Chuẩn Nông thôn mới
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
3
|
Khu hành chính xã Phước Thạnh
|
0,06
|
0,06
|
Xã Phước Thạnh
|
UBND huyện
|
Công văn số 4971/UBND-TCĐT
ngày 08/10/2019
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
4
|
Khu hành chính xã Tân Phú
|
0,03
|
0,03
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện
|
Công văn số 4971/UBND-TCĐT
ngày 08/10/2020
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
5
|
Mở rộng Tân cảng Giao Long
giai đoạn 2
|
6,36
|
6,36
|
Xã Giao Long
|
Nhà đầu tư
|
Công văn số 4776/UBND-CTĐT
ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của
UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, quy
mô diện tích 9,018 ha (bao gồm khu cảng hiện hữu 2,76 ha)
|
6
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch
các xã ven sông Tiền giai đoạn 2
|
7,70
|
7,70
|
Xã Phú Đức và xã Tân Phú
|
UBND huyện
|
Quyết định số 36/QĐ- HĐND
ngày 30/10/2015
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
7
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Cửa ngõ Bến Tre
|
40,00
|
40,00
|
Thị trấn Châu Thành, xã An
Khánh
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
24 tháng 08 năm 2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
8
|
Khu tái định cư phục vụ công
trình cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
2,77
|
2,77
|
Xã Tam Phước
|
UBND Châu Thành
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg
ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư và
Công văn số 2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ
lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu
2
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
Dự án mới năm 2023
|
95,42
|
54,03
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị
mới trung tâm thị trấn Châu Thành
|
31,02
|
31,02
|
Thị trấn Châu thành
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Ba Lai 2, thị trấn Châu Thành
|
21,66
|
21,66
|
Thị trấn Châu thành
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ
kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
42,74
|
1,352
|
Xã Giao Long và xã An Phước
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
03/7/2019; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-
2025 và Vốn do các nhà đầu tư khác
|
|
III
|
HUYỆN
GIỒNG TRÔM
|
132,09
|
132,09
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
91,39
|
91,39
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp Phong Nẫm (lô E,F,G,C)
|
14,50
|
14,50
|
Xã Phong Nẫm
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Quyết định số 2983/QĐ-UBND
ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
2
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở
|
3,00
|
3,00
|
Thị trấn Giồng Trôm
|
xã hội hoá
|
Xây mới trường Tiểu học và
Trung học cơ sở quy mô 60 lớp, 69 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang
thiết bị
|
Xã hội hoá
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
3
|
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm
Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
12,00
|
12,00
|
Xã Hưng Lễ - Thạnh Phú Đông
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách Trung ương bố trí
thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 theo tiêu chí, định
mức phân bổ vốn trong giai đoạn
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, đã
thông báo thu hồi đất
|
4
|
Xây dựng tuyến đê bao chống
ngập, kiểm soát mặn, trữ ngọt, kết hợp đường giao thông, xã Hưng Phong
|
17,17
|
17,17
|
Xã Hưng Phong
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Quyết định số 2410/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 09 năm 2020 và Quyết định điều chỉnh CTĐT số 3149/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2021
|
Ngân sách Nhà nước bố trí thực
hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 theo tiêu
chí, định mức phân bổ của giai đoạn
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, Điều
chỉnh giảm diện tích từ 24 ha thành 17,17 ha
|
5
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
Cụm CN,TTCN Phong Nẫm
|
44,72
|
44,72
|
Xã Phong Nẫm
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
09/12/2020
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ
theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng chính phủ;
ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, đã
thực hiện công trình đường D2 - Cụm CN-TTCN Phong Nẫm, diện tích 2,01 ha
|
Dự án mới năm 2023
|
40,70
|
40,70
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp-tiểu
thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
40,70
|
40,70
|
Xã Phong Nẫm
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày
23/7/2018 của UBND huyện Giồng Trôm
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh, vốn
hỗ trợ từ chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng năm của huyện, vốn của
chủ đầu tư, vốn doanh nghiệp
|
|
IV
|
HUYỆN
MỎ CÀY BẮC
|
85,42
|
85,42
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung,
huyện Mỏ Cày Bắc
|
6,70
|
6,70
|
Xã Phước Mỹ Trung và xã Hưng
Khánh Trung A
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông
|
Quyết định số 1800/QĐ-UBND
ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
Dự án mới năm 2023
|
78,72
|
78,72
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường N11-Khu dân cư trung
tâm thương mại Chợ Ba Vát, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
0,17
|
0,17
|
Xã Phước Mỹ Trung
|
UBND huyện
|
Quyết định số 2645/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
Ngân sách huyện
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
23,37
|
23,37
|
Xã Tân Thành Bình
|
UBND huyện
|
Quyết định số 2563/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021
|
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025, ngân sách huyện, các nguồn thu hợp
pháp và mời gọi đầu tư
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
22,94
|
22,94
|
Xã Phước Mỹ Trung
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
32,24
|
32,24
|
Xã Tân Thành Bình
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
V
|
HUYỆN
MỎ CÀY NAM
|
83,96
|
82,94
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
46,01
|
44,99
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường dây 220 kV đấu nối
ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải
Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày
|
1,36
|
1,36
|
Xã Minh Đức, Tân Trung, Bình
Khánh, Phước Hiệp, Định Thủy, Tân Hội, thị trấn Mỏ Cày
|
Công ty Cổ phần tổng công ty
Tân Hoàn Cầu
|
Các Quyết định chủ trương đầu
tư: Số 2787/QĐ-UBND Số 2788/QĐ-UBND Số 2789/QĐ-UBND Số 2790/QĐ-UBND Số
2791/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, tại
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 có điều chỉnh tên, vị trí Cập nhật
diện tích theo số liệu thực tế
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
21,04
|
21,04
|
Thị trấn Mỏ Cày, Xã Đa Phước
Hội
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, năm
2022 chỉnh diện tích 16,50 ha thành 21,04 ha theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ; Cập
nhật chủ trương đầu tư.
|
3
|
Đường từ ngã tư Chín Dậu đến
Quốc lộ 60, huyện Mỏ Cày Nam
|
2,83
|
1,80
|
Thị trấn Mỏ Cày và xã Đa Phước
Hội
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Quyết định số 3148/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách nhà nước bố trí thực
hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 theo tiêu
chí, định mức phân bổ của giai đoạn
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, điều
chỉnh diện tích lại theo số liệu thông báo thu hồi
|
4
|
Khu hành chính xã An Định,
huyện Mỏ Cày Nam
|
0,02
|
0,02
|
Xã An Định
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Quyết định số 176/QĐ- SXD
ngày 14/10/2021 của Sở Xây dựng
|
Vốn xổ số kiến thiết hỗ trợ
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, điều
chỉnh diện tích lại theo số liệu thông báo thu hồi
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
20,77
|
20,77
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Quyết định số 09/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, năm
2022 điều chỉnh diện tích 14,93 thành 20,77 ha theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ;
Cập nhật chủ trương đầu tư
|
|
Dự án mới năm 2023
|
37,95
|
37,95
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu hành chính xã An Thạnh
|
0,39
|
0,39
|
Xã An Thạnh
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách tỉnh bố trí thực hiện
dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Khu phố 3 thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
37,56
|
37,56
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND
|
Chủ đầu tư
|
|
VI
|
HUYỆN
CHỢ LÁCH
|
22,02
|
22,02
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
0,0005
|
0,0005
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng các cầu
dân sinh trên địa bàn các huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Châu Thành,
Thạnh Phú, Giồng Trôm và ba Tri, tỉnh Bến Tre thuộc hợp phần cầu - Dự án
LRAMP (Hạng mục cầu Cây Da)
|
0,0005
|
0,0005
|
Xã Hưng Khánh Trung B
|
Ban QLDA CTGT 6
|
Quyết định số 3865/QĐ- TCĐBVN
ngày 25/10/2019 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
Dự án mới năm 2023
|
22,02
|
22,02
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị
mới Bình An, thị trấn Chợ Lách
|
22,02
|
22,02
|
Thị trấn Chợ Lách
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
VII
|
HUYỆN
BA TRI
|
306,18
|
138,75
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
271,50
|
104,07
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Thị trấn - An
Đức
|
20,80
|
11,20
|
Xã An Đức, thị trấn Ba Tri
|
UBND huyện Ba Tri
|
Quyết định số 1780/QĐ-UBND
ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp từ năm 2017, điều
chỉnh tăng diện tích 5,3 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/9/2019;
|
2
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng Cụm Công nghiệp An Hòa Tây
|
50,00
|
50,00
|
Xã An Hòa Tây
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 915/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Ba Tri, huyện Ba Tri
|
21,02
|
21,02
|
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba
Tri
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, Tại
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 năm 2022 điều chỉnh bổ sung diện tích
|
4
|
Đường đi nông thôn sau chợ
Tân An
|
0,10
|
0,02
|
Xã Tân Thủy
|
UBND xã Tân Thủy
|
Quy hoạch xây dựng Nông thôn
mới
|
Ngân sách xã
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba
Tri
|
1,91
|
0,44
|
Thị trấn Ba Tri
|
Ban QLDA ĐTXD các CT DDCN
|
Quyết định số 3003/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2020
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
6
|
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh
|
13,80
|
13,80
|
Xã Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú
Lễ, An Bình Tây, thị trấn Ba Tri
|
Công ty TNHH Điện gió Việt
Năng Bến Tre
|
Công văn số 795/TTg- CN của
Thủ tướng Chính phủ và Quyết định chủ trương 3256/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, Tại
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 đổi tên chủ đầu tư
|
7
|
Đền thờ Lang lại Đại tướng
quân
|
0,12
|
0,12
|
Xã An Hiệp
|
UBND xã An Hiệp
|
Quy hoạch xây dựng Nông thôn
mới
|
Ngân sách xã
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
8
|
Dự án hạ tầng vùng nuôi tôm ứng
dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
35,69
|
3,50
|
Xã An Thủy, Bảo Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD các CTNN và
PTNT
|
Quyết định số 3364/QĐ- BNN-KH
ngày 26/7/2021 của Bộ NN và PTNT
|
Vốn ngân sách Trung ương do Bộ
NN và PTNT quản lý và vốn đối ứng của tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2022 Cập
nhật diện tích thu hồi
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
Châu Ngao
|
0,75
|
0,75
|
Xã An Thủy
|
Ban QLDA ĐTXD các CTNN và
PTNT
|
Quyết định số 2998/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh bố trí thực hiện
dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo tiêu chí, định
mức phân bổ vốn của giai đoạn 2021-2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
10
|
Dự án Nhà máy điện gió V1-3
|
0,45
|
0,45
|
Xã An Thủy
|
Công ty cổ phần năng lượng
tái tạo Bến Tre
|
Công văn số 1566/UBND-TCĐT
ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
11
|
Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc
Địa, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
126,86
|
2,77
|
Xã Phú Lễ
|
Ban QLDA ĐTXD các CTNN và
PTNT
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND
ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ bố
trí thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
Dự án mới năm 2023
|
34,68
|
34,68
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới An Thủy 2, xã An Thủy, huyện Ba Tri
|
34,68
|
34,68
|
Xã An Thủy
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
VIII
|
HUYỆN
BÌNH ĐẠI
|
536,02
|
264,06
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
468,91
|
196,95
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
tái định cư phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại.
|
48,08
|
1,50
|
Xã Phú Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
03/7/2019 và Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách địa phương
|
Chuyển tiếp năm 2017, Cập nhật
diện tích thu hồi, cập nhật lại tên dự án
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
231,78
|
24,00
|
Xã Long Định, Phú Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Quyết định số 1489/QĐ-TTg
ngày 04/10/2017 và Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 27/5/2022 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Ngân sách Nhà nước và vốn nhà
đầu tư khác
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang,
nhập dự án của Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 và Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 3/7/2019; cập nhật diện tích thu hồi; Điều chỉnh chủ đầu tư
theo Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 27/5/2022
|
3
|
Nhà máy điện gió Sunpro: móng
trụ tuabin, đường nội bộ, nhà điều hành, trạm nâng áp 22/110kV; đường dây
110kV đấu nối nhà máy điện gió Sunpro đến TBA 110kV Bình Đại (bao gồm móng trụ
đường dây 110kV, ngăn xuất tuyến (ngăn lộ mở rộng)), tuyến cáp ngầm và cáp
trên không 22kV đấu nối tuabin vào trạm nâng 22/110kV NMDG Sunpro)
|
20,00
|
6,50
|
Xã Thới Thuận; Thạnh Phước; Đại
Hòa Lộc; Bình Thới
|
Công ty TNHH Điện gió Sunpro
Bến Tre số 8
|
Quyết định số 1981/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018 và Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Bến
Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019 Tại
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 điều chỉnh tên dự án, cập nhật chủ
trương đầu tư
|
4
|
Đường dây 110 kV Phú Thuận-110
kV Bình Đại
|
1,50
|
1,50
|
Xã Phú Thuận, Vang Quới Đông,
Vang Quới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Quyết định số 538/QĐ- EVN SPC
ngày 12/2/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Nguồn vốn vay cơ quan phát
triển Pháp (AFD)
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
5
|
Trạm biến áp 110 kV Phú Thuận
|
0,60
|
0,60
|
Xã Phú Thuận
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Quyết định số 307/QĐ- EVN SPC
ngày 22/1/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Nguồn vốn vay cơ quan phát
triển Pháp (AFD)
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
6
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại
|
24,83
|
24,83
|
Thị trấn Bình Đại
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
7
|
Nhà máy điện gió V.P.L Bến
Tre (Giai đoạn 2) - Đường dây 22kV (bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp
ngầm 22kV)
|
9,95
|
9,95
|
Xã Thừa Đức Xã Thới Thuận
|
Công ty Cổ phần Năng lượng
VPL
|
Quyết định số 1826/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
8
|
Dự án nhà máy điện gió Ô số
20
|
14,50
|
14,50
|
Xã Thạnh Phước, Xã Thới Thuận
|
Công ty TNHH điện gió Phước
Thuận Bến Tre
|
Quyết định số 2399/QĐ-UBND
ngày 25/9/2021 và 1836/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu
tư
|
9
|
Dự án nhà máy điện gió Ô 19
|
13,20
|
13,20
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận
Bến Tre
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND
ngày 25/9/2021, Quyết định số 1835/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh và
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu
tư, Cập nhật chủ trương đầu tư
|
10
|
Đường Đê Tây, huyện Bình Đại
|
8,20
|
8,20
|
Huyện Bình Đại
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
giao thông
|
Quyết định số 2981/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
11
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới phía Đông đô thị Bà Nhựt, thị trấn Bình Đại
|
44,81
|
44,81
|
Thị trấn Bình Đại
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày
31/10/2020 của HĐND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật lại tên và diện tích theo
đúng Nghị quyết (giảm 0,4 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020)
|
12
|
Nâng cấp gia cố chống sạt lở
đê bao cồn Tam Hiệp
|
33,28
|
33,28
|
Xã Tam Hiệp
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN và PTNT
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND
ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh và Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số
1532/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ngân sách trung ương bố trí
thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và
chương trình phục hồi KTXH theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của
Chính Phủ
|
Chuyển tiếp từ năm 2022; Cập
nhật nguồn vốn và chủ trương đầu tư
|
13
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng
nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại
|
7,50
|
7,50
|
Xã Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước,
Bình Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN và PTNT
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của UBND tỉnh và Quyết định điều chỉnh CTĐT số 3161/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
Ngân sách trung ương bố trí
thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (80.000
triệu đồng)
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, Điều
chỉnh địa điểm và diện tích theo Quyết định điều chỉnh CTĐT số 3161/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021
|
14
|
Trạm biến áp 220kV Bình Đại
|
5,00
|
5,00
|
Xã Thạnh Phước
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận
Bến Tre
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND
ngày 25/9/2021 và Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu
tư
|
15
|
Móng trụ đường dây 110kV thuộc
dự án Nhà máy điện gió Bình Đại
|
0,15
|
0,15
|
Xã Thừa Đức, Thạnh Phước, Đại
Hòa Lộc
|
Công ty Cổ phần Điện gió Mê
Kông
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND
ngày 27/7/2020 và Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Bến
Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
16
|
Nhà máy điện gió Bình Đại số 3:
- Hạng mục: Bến neo đậu phương tiện thủy sản phục vụ vận hành; trạm chuyển đổi
cáp ngầm
|
5,50
|
1,40
|
Xã Thừa Đức
|
Công ty Cổ phần Điện gió Mê
Kông
|
Quyết định số 2090/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020 và Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bến
Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
17
|
Nhà máy điện gió V.P.L Bến
Tre (giai đoạn 1) - Bến thủy nội địa thuộc hạng mục Nhà quản lý vận hành
|
0,03
|
0,03
|
Xã Thới Thuận
|
Công ty Cổ phần Năng lượng
VPL
|
Quyết định số 2714/QĐ-UBND
ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
Dự án mới năm 2023
|
67,11
|
67,11
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp xã Bình Thới
|
17,40
|
17,40
|
Xã Bình Thới
|
Sở Công thương
|
Quyết định số 630/QĐ-UBND
ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Đông Bình Đại, thị trấn Bình Đại
|
21,50
|
21,50
|
Thị trấn Bình Đại và xã Bình
Thắng
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị
mới thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
28,21
|
28,21
|
Thị trấn Bình Đại
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
IX
|
HUYỆN
THẠNH PHÚ
|
210,28
|
186,72
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
210,28
|
186,72
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường dây đấu nối từ
các dự án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh
|
2,00
|
2,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An
Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Chủ đầu tư các dự án điện gió
|
Theo các quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
2
|
Tuyến đường dây đấu nối từ dự
án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến
áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2)
|
12,00
|
12,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui,
An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Công ty Cổ phần Tân Hoàn Cầu
Bến Tre
|
Quyết định số 3336/QĐ-UBND
ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
3
|
Nhà máy điện gió Thanh Phong
(trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất
tuyến)
|
20,00
|
10,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An
Qui, An Điền, Thạnh Hải
|
Công ty Cổ phần năng lượng
ECOWIN
|
Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư số 1609/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 1048/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
4
|
Dự án điện gió Nexif Energy Bến
Tre giai đoạn 1; tuyến đường dây đấu nối 35kV/110kV; cáp ngầm và cáp ngầm mở
rộng 35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa, nhà điều hành và các hạng mục
khác
|
15,00
|
2,01
|
Xã Thạnh Hải
|
Công ty TNHH MTV Nexif Energy
Bến Tre
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 3294/QĐ-UBND ngày 17/12/2020; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư số 1065/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 1804/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà đầu tư
|
- Dự án chuyển tiếp năm 2017,
- Tại Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 26/9/2021 có điều chỉnh tên hạng mục,
- Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư, gộp dự án giai đoạn 1 và giai đoạn
2, 3 theo chủ trương đầu tư do 3 giai đoạn dùng chung hạ tầng;
- Cập nhật diện tích cần thu
hồi đất
|
5
|
Nhà máy điện gió Thiên Phú và
Thiên Phú 2 (vị trí số 6 và vị trí số 3) và trạm cắt 110kV, đường dây đấu nối
35kV, đường dây 110 kV; đường dây 220 kV, 02 ngăn xuất tuyến tại trạm 110kV
Bình Thạnh, trạm biến áp, nhà điều hành; đường giao thông
|
33,00
|
33,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An
Qui, An Điền và Thạnh Hải
|
Công ty Cổ phần đầu tư năng
lượng Thiên Phú
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 2218/QĐ-UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 2219/QĐ-UBND, ngày
11/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
và Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
- Chuyển tiếp từ năm 2018.
- Tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 điều chỉnh tên dự án
|
6
|
Nhà máy điện gió Thạnh Phú
|
42,00
|
41,43
|
Xã An Nhơn, An Qui, An Điền,
An Thuận và Bình Thạnh
|
Công ty TNHH MTV năng lượng
Thạnh Phú Bến Tre
|
Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư số 417/UBND-TCĐT ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số
1500/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, Tại Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 bổ sung địa điểm thực hiện Cập nhật diện
tích thu hồi đất Cập nhật địa điểm và chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự án năng lượng tái tạo
Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp
ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220kV)
|
11,80
|
11,80
|
Xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải
|
Marshal Global Renewable
Power Private Limited
|
Quyết định số 2707/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 có điều chỉnh tên và ghi rõ các hạng mục, bổ sung tăng thêm
diện tích 6,8ha, bổ sung địa điểm thực hiện, điều chỉnh tên chủ đầu tư tại
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
8
|
Trạm biến áp, nhà điều
hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các
Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-II về trạm 220 kV Mỏ Cày
|
6,00
|
6,00
|
Xã Thạnh Hải, An Điền, An
Nhơn, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh
|
Công ty Cổ phần Tổng Công ty
Tân Hoàn Cầu
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 3030/QĐ-UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 3031/QĐ-UBND, ngày
17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà đầu tư
|
- Chuyển tiếp từ năm 2020
- Tại Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 cập nhật chủ trương đầu tư
|
9
|
Trung tâm điều hành nhà máy điện
gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ
|
8,50
|
8,50
|
Xã Thạnh Hải, An Điền, An
Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh
|
Công ty Cổ phần Tổng Công ty
Tân Hoàn Cầu
|
Quyết định số 3030/QĐ-UBND và
Quyết định số 3031/QĐ-UBND, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
- Chuyển tiếp từ năm 2021
- Tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 điều cập nhật chủ trương đầu tư
|
10
|
Dự án nhà máy điện gió số 5
(giai đoạn 2,3,4)
|
31,50
|
31,50
|
Xã Thạnh Hải
|
Công ty CP Tân Hoàn Cầu Bến
Tre
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 3336/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
11
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú nhằm thích ứng với biến
đổi khí hậu
|
26,99
|
26,99
|
Xã An Thạnh, Bình Thạnh, An
Thuận, An Qui, Thạnh Phong
|
Sở NN và PTNT
|
Quyết định số 3134/QĐ-UBND
ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Vốn ODA, vốn đối ứng và vốn
tư nhân
|
Chuyển tiếp năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 điều chỉnh tăng diện tích 21,35 ha so với Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020, nêu cụ thể địa điểm thực hiện, điều chỉnh, cập nhật
chủ trương đầu tư theo Công văn số 2992/SNN-KHTC ngày 9/9/2021
|
12
|
Dự án Nhà máy xử lý rác thải
huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)
|
1,25
|
1,25
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
UBND huyện
|
Công văn số 3011/UBND-KT ngày
25/8/2021 của UBND huyện Thạnh Phú
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
13
|
Chợ Thạnh Hải
|
0,24
|
0,24
|
Xã Thạnh Hải
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Công văn số 1420/UBND-KT ngày
26/4/2022 của UBND huyện Thạnh Phú
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
X
|
LIÊN
HUYỆN
|
376,59
|
313,19
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
348,07
|
284,67
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt
cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển
dâng.
|
27,10
|
27,10
|
Xã Vĩnh Thành, huyện Chợ
Lách; Xã Thanh Tân, xã Tân Thành Bình, xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; Thị trấn
Mỏ Cày, xã Cẩm Sơn, xã Tân Hội. xã Đa Phước Hội, xã An Định, xã An Thới, xã
Ngãi Đăng, xã Hương Mỹ huyện Mỏ Cày Nam; Thị trấn Thạnh Phú, các xã Tân
Phong, Quới Điền, Hòa Lợi, Mỹ Hưng, huyện Thạnh Phú
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN và PTNT.
|
Quyết định số 2322/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách Nhà nước giai đoạn
2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh và nguồn vốn hợp pháp khác của tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang;
- Tại Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 điều chỉnh địa điểm thực hiện
|
2
|
Đường giao thông kết hợp đê
bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú
|
38,70
|
38,70
|
Xã Hương Mỹ, xã Cẩm Sơn, xã
Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam; huyện Thạnh Phú
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
giao thông tỉnh
|
Quyết định số 1653/QĐ-UBND
ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
- Tại Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 điều chỉnh tăng 1,7 ha
|
3
|
Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến
Tre giai đoạn 1
|
39,50
|
30,61
|
Xã Mỹ Thạnh An, Bình Phú, Mỹ Thành
(nay là xã Bình Phú) TP. Bến Tre; xã Hưng Lễ, Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông,
Châu Bình, Châu Hòa huyện Giồng Trôm; xã Giao Hòa (nay là xã Giao Long), Giao
Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy,
An Hiệp, Sơn Hòa huyện Châu Thành; xã Long Định - huyện Bình Đại
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN và PTNT; Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 10
|
Quyết định số
3679/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Hệ thống Thủy lợi Bắc
Bến Tre giai đoạn 1, tỉnh Bến Tre
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
Chuyển tiếp từ năm 2018;
Tại NQ 17/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 có điều chỉnh tăng diện tích; (huyện Châu Thành đã thực hiện
hoàn thành việc thu hồi đất với tổng diện tích 8,98 ha)
|
4
|
Cống An Hóa
|
4,38
|
4,38
|
Xã Long Định, huyện Bình Đại
(2,83 ha); xã Giao Long(xã Giao Hòa cũ), huyện Châu Thành (1,55)
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng
9 - Bộ NN&PTNT
|
Quyết định số 2353/QĐ-TTg
ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngân vốn vay JICA
|
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang
|
5
|
Đê bao ngăn mặn kết hợp đường
giao thông nối liền nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn
2)
|
23,19
|
19,99
|
Huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh
Phú
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
2300/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ngân sách Nhà nước cấp phát
trong giai đoạn 2021- 2024 (trong đó vốn Trung ương hỗ trợ mục tiêu và ngân
sách tỉnh đối ứng)
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, Cập
nhật lại diện tích thu hồi
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre
|
36,50
|
8,22
|
xã An Khánh, xã Phú Túc, xã
Tường Đa, xã Tam Phước, huyện Châu Thành và thành phố Bến Tre
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg
ngày 05/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp 2021, cập nhật diện
tích thu hồi
Cập nhật lại diện tích
|
7
|
Đường gom đường vào cầu Rạch
Miễu 2
|
27,00
|
6,70
|
huyện Châu Thành, thành phố Bến
Tre
|
UBND tỉnh
|
Công văn số 2575/UBND-TCĐT
ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp 2021, Tại Nghị quyết
số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 điều chỉnh diện tích từ 9,0 thành 42 ha theo
theo Công văn số 1363/BQLGT-TCKH ngày 12/10/2021 Cập nhật lại diện tích
|
8
|
Xây dựng đường từ cảng Giao
Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)
|
25,50
|
25,50
|
huyện Châu Thành - Bình Đại
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình giao thông
|
Quyết định số 3013/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021;
Tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 điều chỉnh giảm diện tích 10,9 ha do điều chỉnh chủ trương đầu
tư, giảm quy mô
|
9
|
Trạm 110kV An Hiệp và đường
dây 110kV từ 220kV Bến Tre- 110kV An Hiệp, tỉnh Bến Tre.
|
2,37
|
2,37
|
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, Tường
Đa, huyện Châu Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
QĐ số: 1678/QĐ-EVN SPC ngày
28/5/2019 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD
|
Vốn vay tín dụng thương mại
và vốn đối ứng của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2018;
- Tại Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 có điều chỉnh chủ trương đầu tư, tên dự án
|
10
|
Phân pha dây dẫn đường dây
110 kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A)
|
1,77
|
1,77
|
Xã Sơn Đông, Phú Hưng, Phú
Tân, Phường Phú Khương - Thành phố Bến Tre. Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành. Xã
Phong Nẫm, Lương Hòa, Lương Quới, Châu Hòa, TT Giồng Trôm - Huyện Giồng Trôm.
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày
12/01/2017 của Bộ công thương
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực
miền Nam
|
- Chuyển tiếp từ năm 2019,
- Tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 điều chỉnh tăng diện tích 1,61 ha so với Nghị quyết
số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2021,cập nhật nguồn vốn, cập nhật chủ trương đầu tư
theo Công văn số 3451/PCBTr-QLDA ngày 1/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre
|
11
|
Đường dây 110kV Giao Long -
110kV Phú Thuận
|
0,80
|
0,80
|
Xã Long Định, Phú Thuận - huyện
Bình Đại; Xã Giao Long, Giao Hòa (nay là xã Giao Long), An Hóa - Huyện Châu
Thành.
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
QĐ số: 4386/QĐ-EVN SPC ngày
19/12/2018 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD
|
Vốn vay tín dụng thương mại
và vốn tự có của Tổng công ty điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang,
tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 có điều chỉnh tăng diện tích 0,4
ha
|
12
|
Cải tạo, nâng khả năng tải đường
dây 110kV Bến Tre 2- Mỏ Cày 2- Mỏ Cày
|
0,68
|
0,68
|
Xã Sơn Đông, Mỹ Thành (nay là
xã Bình Phú)- Thành phố Bến Tre. Xã Thanh Tân, Tân Thành Bình, Hòa Lộc- Huyện
Mỏ Cày Bắc Xã Tân Hội - Huyện Mỏ Cày Nam
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Quyết định số 1497/QĐ-EVN SPC
ngày 03/7/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Nam
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực
miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 8/12/2021 nhập dự án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày và dự
án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2- Mỏ Cày 2- Mỏ Cày, giảm diện tích 3,68
ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020, cập nhật nguồn vốn theo
Công văn số 3451/PCBTr-QLDA ngày 1/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre
|
13
|
Đường dây 220kV Bình Đại - Bến
Tre
|
3,50
|
3,50
|
Xã Sơn Đông, thành phố Bến
Tre; xã Hữu Định, huyện Châu Thành; xã Phong Nẫm, huyện Giồng Trôm; xã Châu
Hưng, Thới Lai, Lộc Thuận, Phú Long, Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, huyện
Bình Đại
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận
Bến Tre
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020 và Công văn số 1835/UBND-TCĐT 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận
Bến Tre
|
- Chuyển tiếp từ năm 2021,
- Tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư; Điều chỉnh
tăng thêm 0,40 ha trên địa bàn huyện Bình Đại
|
14
|
Đường dây 110 KV Ba Tri -
Bình Thạnh (Thạnh Phú)
|
1,40
|
1,40
|
Các xã: An Bình Tây, thị trấn
Ba Tri, An Đức, An Hiệp huyện Ba Tri; các xã Mỹ An, An Thạnh, thị trấn Thạnh
Phú, Bình Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
Tổng công ty Điện lực Miền
Nam
|
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày
12/1/2017 của Bộ Công thương, Quyết định số 312/QĐ- EVN SPC ngày 22/01/2019 về
việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD
|
Nguồn vốn vay cơ quan phát
triển Pháp (AFD)
|
Dự án chuyển tiếp năm 2021,
- Tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 điều chỉnh diện tích tăng 0,5 ha so với Nghị quyết
số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 (cập nhật theo Công văn số 3451/PCBTr-QLDA ngày
01/9/2021 của Công ty Điện lực Bến Tre), Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2021
|
15
|
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi
Bắc Nam Bến Tre
|
90,15
|
90,15
|
Các huyện Châu Thành, Mỏ Cày
Nam, Mỏ Cày Bắc, Chợ Lách
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN và PTNT.
|
QĐ số 3558/QĐ-BNN - KH ngày
26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ngân sách Nhà nước do Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
16
|
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ và
phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
5,26
|
2,53
|
Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN và PTNT.
|
Quyết định số 3162/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 và Quyết định điều chỉnh CTĐT số 1612/QĐ-UBND ngày
26 tháng 7 năm 2022
|
Ngân sách trung ương bố trí
thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và ngân
sách tỉnh đối ứng
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, điều
chỉnh diện tích từ 9,99 ha thành 5,26 ha do điều chỉnh nguồn vốn theo Báo cáo
số 1587/BC- SKHĐT ngày 21/6/2022
|
17
|
Xây dựng 110kV mạch kép từ Trạm
220kV Bến Tre đi Trạm 220kV Mỹ Tho, tiết diện phân pha 2xACSR 240
|
1,35
|
1,35
|
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến
Tre, các xã: An Khánh, Tam Phước, Hữu Định - huyện Châu Thành
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày
12/1/2017 của Bộ Công thương
|
Vốn của Tổng công ty điện lực
miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, Điều
chỉnh tên theo Công văn số 4589/BCT-ĐL ngày 24/6/2020 của Bộ Công thương
|
18
|
Đường Bắc Nam phục vụ khu
công nghiệp Phú Thuận và cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08)
|
18,36
|
18,36
|
Huyện Bình Đại, Giồng Trôm
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các
công trình giao thông tỉnh Bến Tre
|
Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
Ngân sách Trung ương bố trí
thực hiện dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2-25 là
250.000 triệu đồng
|
chuyển tiếp từ năm 2022
|
19
|
Cải tạo, nâng khả năng tải đường
dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh
|
0,56
|
0,56
|
Các xã: Tân Hội, Đa Phước Hội,
An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ - huyện Mỏ Cày Nam. Các xã: Thới
Thạnh, Quới Điền, Hòa Lợi, Mỹ Hưng, Bình Thạnh, Thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh
Phú
|
Tổng Công ty Điện lực miền
Nam
|
Quyết định số 82/QĐ- BCT ngày
12/01/2017 của Bộ công thương
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực
miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2022; Điều
chỉnh tăng 0,06 ha theo Công văn số 2084/SCT-QLNL ngày 20/9/2022 của Sở Công
thương
|
Dự án mới năm 2023
|
28,52
|
28,52
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng khả năng tải ĐD
110kV Giồng Trôm - Ba Tri
|
1,38
|
1,38
|
Các xã: Thị trấn Giồng Trôm,
Xã Bình Thành, Xã Tân Thanh, Xã Hưng Nhượng - huyện Giồng Trôm. Các xã: An
Ngãi Trung, Xã An Bình Tây - huyện Ba Tri
|
Tổng Công ty Điện lực miền
Nam
|
Văn bản số 911/TTg-CN ngày
15/7/2020 của Thủ Tướng Chính Phủ về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch danh mục
lưới điện đấu nối các dự án điện gió
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực
miền Nam
|
|
2
|
Xây dựng đường dây 110 kV mạch
2 từ 220 kV Bến Tre - Trạm 110 kV Giồng Trôm, tiết diện phân pha 2xACSR 240
|
0,14
|
0,14
|
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến
Tre; Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm
|
Tổng Công ty Điện lực miền
Nam
|
Văn bản số 911/TTg-CN ngày
15/7/2020 của Thủ Tướng Chính Phủ về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch danh mục
lưới điện đấu nối các dự án điện gió
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực
miền Nam
|
|
3
|
3 trạm 110kV và đường dây cấp
điện cho vùng nuôi tôm công nghệ cao theo Nghị quyết số 04/NQ-TU ngày
29/01/2021 về phát triển Bến Tre về hướng Đông
|
27,00
|
27,00
|
Huyện Ba Tri, Bình Đại và Thạnh
Phú
|
Tổng Công ty Điện lực miền
Nam
|
Công văn số 1324/UBND-KT,
ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc thống nhất chủ trương thực hiện các thủ tục
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch điện lực đối với 3 trạm biến áp 110kV tại 3 huyện
Ba Tri, Bình Đại và Thạnh Phú
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực
miền Nam
|
|