|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 48/NQ-HĐND 2022 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất Tuyên Quang 2023
Số hiệu:
|
48/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm
2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 305/BC-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp
thuận danh mục dự án thực hiện thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
Tổng số dự án phải thu hồi đất
để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định
tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai là 95 dự án với tổng diện tích 487,80 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án với
tổng diện tích 7,61 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 30
dự án với tổng diện tích 101,57 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 08 dự án với tổng diện tích 1,83 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 43 dự án với tổng diện tích
376,79 ha.
(Có
biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Điều
chỉnh tăng diện tích 36,36 ha 02 dự án đã có trong danh mục dự án thực hiện thu
hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022
về bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 và Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 về bổ sung danh mục công trình, dự
án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2018. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 570,26
ha, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01
dự án, tăng 35,81 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 568,46 ha.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 01 dự án, tăng 0,55 ha. Tổng diện
tích sau khi điều chỉnh là 1,8 ha.
(Có
biểu số 03 kèm theo)
Điều 3. Đưa
02 dự án ra khỏi Danh mục dự án thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được chấp thuận tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
05 tháng 9 năm 2020 về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án
thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh, cụ
thể như sau:
a) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 01 dự án với diện tích 4,0 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01
dự án với diện tích 1,0 ha.
(Có
biểu số 04 kèm theo)
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp
và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
BIỂU TỔNG HỢP
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIỂU SỐ 01
Số TT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
95
|
487,80
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
14
|
7,61
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải.
|
30
|
101,57
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.
|
8
|
1,83
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
43
|
376,79
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIỂU SỐ
02
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối
với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
95
|
487,80
|
318,90
|
1,00
|
2,30
|
165,60
|
|
|
A
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG
TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI; CÔNG
TRÌNH DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH ĐƯỢC XẾP HẠNG, CÔNG
VIÊN, QUẢNG TRƯỜNG, TƯỢNG ĐÀI, BIA TƯỞNG NIỆM, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CÔNG CẤP
ĐỊA PHƯƠNG
|
14
|
7,61
|
0,72
|
-
|
-
|
6,89
|
|
|
I
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường Mỹ
Lâm
|
1
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
Tổ 2, phường Mỹ Lâm
|
Quyết định số
522/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự
án xây dựng Trạm Y tế phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số
681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thông báo danh mục
và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội (đợt 2)
|
II
|
Huyện Sơn Dương
|
1
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học
02 tầng 08 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà bếp trường Mầm non Kháng Nhật, huyện
Sơn Dương
|
1
|
0,52
|
-
|
|
|
0,52
|
Xã Kháng Nhật
|
Quyết định số
1335/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
XD công trình
|
III
|
Huyện Yên Sơn
|
7
|
3,37
|
0,50
|
-
|
-
|
2,87
|
|
|
1
|
Xây dựng các điểm
Trường Mầm non Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,42
|
0,20
|
-
|
-
|
0,22
|
Xã Hùng Lợi
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
2
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Hùng Lợi 1, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,60
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
Xã Hùng Lợi
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
3
|
Xây
dựng Trường Tiểu học Hùng Lợi 2, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
Xã Hùng Lợi
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
4
|
Xây
dựng điểm trường Khau Làng, trường Tiểu học Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
Xã Kiến Thiết
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Xây
dựng điểm trường Tiến Thành, trường Tiểu học Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
Xã Kiến Thiết
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn
về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai
đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
6
|
Xây
dựng Trường THCS Chiêu Yên, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
Xã Chiêu Yên
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Dự
án tôn tạo chống xuống cấp di tích quốc gia Lán ở và làm việc của Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
1
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
Thôn 5, xã Trung Trực
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và
năm 2022
|
IV
|
Huyện Hàm Yên
|
2
|
2,30
|
0,22
|
-
|
-
|
2,08
|
|
|
1
|
Nhà
bia ghi tên liệt sĩ TT Tân Yên (giáp Đình Thác Cấm)
|
1
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
Thị trấn Tân Yên
|
Nghị
quyết số 249/NQ-HN ngày 26/12/2021 của HDND huyện Hàm Yên, về việc điều chỉnh
quy mô và bổ sung danh mục công trình vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 và đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
2
|
Mở
rộng điểm trường PTDTNT THCS-THPT huyện Hàm Yên
|
1
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
Thị trấn Tân Yên
|
Quyết
định số 2932/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của CTUBND huyện, về việc phê duyệt dự
toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án: xây dựng Nhà
nội trú và các công trình phụ trợ Trưởng PTDTNT THCS-THPT Hàm Yên
|
V
|
Huyện Chiêm Hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
VI
|
Huyện Na Hang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
VI
|
Huyện Lâm Bình
|
3
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
1,24
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà truyền thống dân tộc Pả Thẻn phục vụ bảo tồn văn hóa và phát triển
du lịch
|
1
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
Xã Hồng Quang
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số
188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và
giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
|
2
|
Trạm
y tế Thị trấn Lăng Can
|
1
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
|
Quyết
định 526/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Xây
dựng, mô hình bảo tàng sinh thái tại làng văn hoá nhằm bảo tàng hoá DSVH phi
vật thể trong cộng đồng các DTTS hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển
du lịch
|
1
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
Thị trấn Lăng Can
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn
2021-2025 và năm 2022
|
B
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG GỒM GIAO
THÔNG, THỦY LỢI, CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC, ĐIỆN LỰC, THÔNG TIN LIÊN LẠC, CHIẾU
SÁNG ĐÔ THỊ; CÔNG TRÌNH THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI
|
30
|
101,57
|
35,56
|
1,00
|
2,30
|
62,71
|
|
|
I
|
Thành phố Tuyên Quang
|
2
|
36,20
|
21,50
|
-
|
-
|
14,70
|
|
|
1
|
Đường
khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm)
|
1
|
33,70
|
20,00
|
-
|
-
|
13,70
|
Phường Mỹ Lâm
|
Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 5/9/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về dự kiến Kế hoạch
đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Đầu tư xây dựng nhà máy khai thác và cung cấp nước
sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận
|
1
|
2,50
|
1,50
|
-
|
-
|
1,00
|
Xã Kim Phú Phường Mỹ Lâm
|
Quyết
định số 587/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc chấp thuận chủ trương dự án Đầu tư xây dựng nhà máy khai thác và cung cấp
nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận;
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên
Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nhà máy khai thác và cung
cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực
lân cận; Văn bản số 2435/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 29/9/2022 của Tổng cục Quản lý đất
đai về việc thực hiện quy định pháp luật đối với các dự án đầu tư có sử dụng
đất
|
II
|
Huyên Sơn Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Huyện Yên Sơn
|
3
|
7,00
|
2,00
|
-
|
-
|
5,00
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường giao thông trung tâm xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
1
|
2,00
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
Xã Xuân Vân
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Xây
dựng đường giao thông trung tâm xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn
|
1
|
3,50
|
1,00
|
-
|
-
|
2,50
|
Xã Chiêu Yên
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
3
|
Nâng
cấp, cải tạo đường vào thôn 5, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn (vị trí từ QL2 đi
vào giáp với trường đại học Tân Trào đến điểm cuối sân bóng của trường ĐH
Tân Trào)
|
1
|
1,50
|
|
-
|
-
|
1,50
|
Xã Trung Môn
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
IV
|
Huyện Hàm Yên
|
4
|
27,30
|
6,20
|
-
|
-
|
21,10
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường từ Trung tâm thành phố Tuyên Quang đến km31, đường Tuyên Quang- Hà
Giang (km166+360 QL2), đoạn qua địa bàn huyện Hàm Yên
|
1
|
21,80
|
6,00
|
-
|
-
|
15,80
|
Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thái Sơn
|
Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 5/9/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về dự kiến Kế hoạch
đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Nghị số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020 của
HĐND tỉnh đã thông qua 8,2 ha. Nay bổ sung 21,8 ha)
|
2
|
Công
trình (Nhà máy hoặc Trạm) xử lý nước thải tập trung tại thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,30
|
0,20
|
-
|
-
|
0,10
|
Thị trấn Tân Yên
|
Thực
hiện tiêu chỉ Huyện nông thôn mới theo Quyết định số 320/QĐ-TTg , ngày 08
tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phú
|
Quyết
định số 358/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Cơ
sở tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp xã Bình Xa
|
1
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
Xã Bình Xa
|
Thực
hiện tiêu chỉ Huyện nông thôn mới theo Quyết định số 320/QĐ-TTg , ngày 08
tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phú
|
4
|
Quy
hoạch bãi rác, nhà máy xử lý rác thải xã Minh Dân
|
1
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
Xã Minh Dân
|
Quyết
định số 2219/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện, về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng bãi chứa rác thải tập chung tại xã Minh dân để xử
lý rác thải tại 8 xã phía Bắc huyện Hàm Yên
|
Quyết
định số 5514/QĐ-UBND của UBND huyện Hàm Yên, Về việc phê duyệt đề cương nhiệm
vụ khảo sát, dự toán khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng công trình
|
V
|
Huyện Chiêm Hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
VI
|
Huyện Na Hang
|
10
|
17,38
|
2,00
|
1,00
|
2,30
|
12,08
|
|
|
1
|
Đường
giao thông liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
1,00
|
-
|
-
|
0,50
|
Xã Côn Lôn, Thượng Nông
|
Quyết
định số 423/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang
giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2025
|
2
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam
Mẫu huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
Xã Đà Vị
|
3
|
Đường
GTNT thúc đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ Linh,
huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
1,50
|
|
-
|
-
|
1,50
|
Xã Hồng Thái
|
4
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh
và sản xuất
|
1
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
Xã Khâu Tinh
|
5
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang
|
1
|
2,30
|
-
|
1,00
|
-
|
1,30
|
Xã Khâu Tinh
|
6
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện
Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
1
|
1,50
|
-
|
-
|
1,00
|
0,50
|
Xã Sinh Long
|
Quyết
định số 423/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2025
|
7
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông, thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất
kết nối với xã Sơn Phú
|
1
|
0,60
|
-
|
-
|
0,30
|
0,30
|
Thị trấn Na Hang, xã Sơn Phú
|
8
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn
Lôn, Sinh Long, huyện Na Hang
|
1
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
Các xã Yên Hoa, Khâu Tinh, Sinh Long và
Côn Lôn
|
9
|
Xây
dựng tuyến đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn
1)
|
1
|
5,00
|
1,00
|
-
|
1,00
|
3,00
|
Xã Yên Hoa, xã Hồng Thái
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 -
2025 và năm 2022
|
10
|
Xây
dựng khu xử lý chất thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái)
|
1
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
Xã Đà Vị
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2025
|
VII
|
Huyện Lâm Bình
|
11
|
13,69
|
3,86
|
-
|
-
|
9,83
|
|
|
1
|
Đường
giao thông dọc bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai
Tre, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,98
|
1,76
|
-
|
-
|
0,22
|
Thị trấn Lăng Can
|
Quyết
định 426/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết
định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công
trug hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2020, tỉnh Tuyên Quang.
|
2
|
Xây
dựng tuyến đường khu trung tâm xã Bình An theo hướng đô thị
|
1
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
Xã Bình An
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn
2021-2025 và năm 2022
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm
|
1
|
0,96
|
-
|
-
|
-
|
0,96
|
Xã Thượng Lâm
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn
2021-2025 và năm 2022
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp chợ xã Hồng Quang
|
1
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
Xã Hồng Quang
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn
2021-2025 và năm 2022
|
5
|
Mở
mới đường từ trung tâm thôn Thượng Minh (đoạn từ trung tâm thôn sang xã Hữu Sản,
Bắc Quang), xã Hồng Quang
|
1
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
Xã Hồng Quang
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số
188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và
giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
|
6
|
Đầu
tư xây dựng đường ống nước sạch xã Minh Quang
|
1
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
Xã Minh Quang
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số
188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và
giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
|
7
|
Xây
dựng đường ống nước sạch sinh hoạt từ Khuổi Muông đến cuối thôn Thượng Minh,
xã Hồng Quang
|
1
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
Xã Hồng Quang
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số
188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và
giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
|
8
|
Xây
dựng tuyến mương Thổ Bình đến Nà Giàng, xã Minh Quang
|
1
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,0
|
Xã Minh Quang
|
Quyết
định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số
188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và
giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
|
9
|
Xây
dựng công trình đường vào hang Pai Pó, thôn Bản Bon, xã Phúc Yên
|
1
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
Xã Phúc Yên
|
Quyết
định số187/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND huyện Về việc phê duyệt và giao kế
hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện lâm
Bình, giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022.
|
10
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp các xã Phúc
Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình năm 2023
|
1
|
2,65
|
1,80
|
-
|
-
|
0,85
|
Các xã Phúc Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, thị
trấn Lăng Can
|
Quyết
định số 2463/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
11
|
Đường
dây và TBA 110kV Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
0,30
|
-
|
-
|
0,20
|
Thị trấn Lăng Can
|
Quyết
định số 1171/QĐ-PCTQ ngày 01/8/2022 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc
phê duyệt phương án đầu tư công trình
|
C
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CHUNG CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ; DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ, NHÀ Ở
CHO SINH VIÊN, NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ Ở CÔNG VỤ; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CỦA CƠ SỞ
TÔN GIÁO; KHU VĂN HÓA, THỂ THAO, VUI CHƠI GIẢI TRÍ PHỤC VỤ CÔNG CỘNG; CHỢ;
NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, ...
|
8
|
1,83
|
1,50
|
-
|
-
|
0,33
|
|
|
I
|
Thành phố Tuyên Quang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Huyên Sơn Dương
|
3
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng mới chợ xã Phúc Ứng
|
1
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
Thôn Khuân Ráng, xã Phúc Ứng
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi phía bắc
|
2
|
Xây
dựng mới chợ xã Chi Thiết
|
1
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
Thôn Chi Thiết, xã Chi Thiết
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi phía bắc
|
3
|
Xây
dựng Nhà văn hóa và sân thể thao các thôn Đá Cả, Phai Cày,
|
1
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Thôn Đá Cả, Phai Cày, Phúc Vượng, xã Phúc
Ứng
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
III
|
Huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Đội Bình
|
1
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
Xã Đội Bình
|
Nghị
quyết số 88/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua đề án xây dựng
Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuân viên trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
IV
|
Huyện Hàm Yên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Huyện Chiêm Hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Huyện Na Hang
|
1
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trạm Y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
Tổ 14, thị trấn Na Hang
|
Quyết
định số 527/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Y
tế trị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn
bản số 3089/UBND-ĐTXD của UBND tỉnh về việc hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự
an thuộc Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội
|
VII
|
Huyện Lâm Bình
|
3
|
0,38
|
0,20
|
-
|
-
|
0,18
|
|
|
1
|
Khu
thể thao thôn Bản Luông, xã Hồng Quang
|
1
|
0,17
|
0,14
|
-
|
-
|
0,03
|
Xã Hồng Quang
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn
2021-2025 và năm 2022
|
2
|
Hỗ
trợ xây dựng mới nhà văn hoá, khu thể thao thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm
|
1
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
Xã Thượng Lâm
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch
vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang,
giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của
Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn
2021-2025 và năm 2022
|
3
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Nà Coóc, xã Bình An
|
1
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
Xã Bình An
|
Quyết
định số 212/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang giao kế hoạch
phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2022, thực hiện đề án tổng thể di dân, TĐC dự
án thủy điện Tuyên Quang
|
D
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ MỚI, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI; CHỈNH
TRANG ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN; CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN
NÔNG SẢN, LÂM SẢN, THỦY SẢN, HẢI SẢN TẬP TRUNG; DỰ ÁN PHÁT TRIỂN RỪNG
PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
|
43
|
376,79
|
281,12
|
-
|
-
|
95,67
|
|
|
I
|
Thành phố Tuyên Quang
|
10
|
190,35
|
183,85
|
-
|
-
|
6,50
|
|
|
1
|
Quy
hoạch khu dân cư tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,24
|
2,24
|
-
|
-
|
-
|
Phường Tân Hà
|
Quyết
định số 416/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu
dân cư tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết
định số 340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp
của thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố
Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm
2022 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
2
|
Quy hoạch khu dân
cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
Xã An Khang
|
Quyết định số
438/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu dân cư
và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của
thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên
Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ
nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
3
|
Quy hoạch khu đô thị
tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
18,30
|
18,30
|
-
|
-
|
-
|
Phường Tân Hà
|
Quyết định số
436/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu đô thị
tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của
thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên
Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ
nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
4
|
Quy hoạch khu phát
triển nhà ở đô thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,20
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
Phường Tân Hà
|
Quyết định số
455/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu phát
triển nhà ở đô thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của
thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên
Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ
nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
5
|
Quy hoạch khu dân
cư tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,11
|
2,11
|
-
|
-
|
2,00
|
Phường Nông Tiến
|
Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu dân cư
tố 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của
thành phố; Quyết định số 341/QD-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên
Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ
nguồn vốn phân cấp của thành phố
|
6
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La.
|
1
|
15,00
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
Phường Ỷ La
|
Quyết định số
94/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi
tiết xây dựng Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao
bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị LUXYRY PARK WIEWS
|
1
|
43,00
|
42,00
|
-
|
-
|
1,00
|
Phường Ỷ La
|
Quyết định số
91/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu đô thị LUXYRY PARK WIEWS
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao
bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
8
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị Tân Hà
|
1
|
36,50
|
35,00
|
-
|
-
|
1,50
|
Phường Tân Hà
|
Quyết định số
99/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao
bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt
|
1
|
40,00
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Phường An Tường
|
Quyết định số
101/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao
bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
10
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La
|
1
|
25,00
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
Phường Ỷ La
|
Quyết định số
98/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao
bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Huyện Sơn Dương
|
6
|
76,50
|
42,20
|
-
|
-
|
34,30
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu nhà ở
Sơn Đông, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
7,50
|
|
-
|
-
|
7,50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số
653/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND
ngày 27/10/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện
Sơn Dương
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư tổ dân phố Tân Phúc, TT Sơn Dương
|
1
|
3,00
|
2,00
|
-
|
-
|
1,00
|
Thị trấn Sơn Dương
|
QĐ Số 623/QĐ-UBND
ngày 08/8/2022 của UBND huyện Sơn Dương việc về phê duyệt chủ trương đầu tư
XD công trình
|
3
|
Xây dựng Khu dân cư
thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam (Giai đoạn 2)
|
1
|
3,90
|
3,20
|
-
|
-
|
0,70
|
Xã Sơn Nam
|
Quyết định số 791/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam (Giai đoạn 2)
|
Quyết định số
765/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm
2022 huyện Sơn Dương
|
4
|
Xây dựng khu dân cư
nhà ở xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
9,20
|
9,00
|
-
|
-
|
0,20
|
Xã Sơn Nam
|
Văn bản số
490/CV-HU ngày 25/6/2021 của Thường trực Huyện ủy về việc nhất trí chủ trương
thực hiện dự án khu đô thị Sơn Nam và khu đô thị Sơn Dương; Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Sơn Dương vv phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
5
|
Xây dựng khu nhà ở
và dịch vụ thương mại tại xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (theo quy hoạch là
danh mục Xây dựng khu đô thị mới xã Ninh Lai)
|
1
|
9,90
|
9,50
|
-
|
-
|
0,40
|
Xã Ninh Lai
|
Quyết định số
756/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Sơn Dương v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Xây dựng khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Ninh Lai, huyện
Sơn Dương
|
6
|
Dự án khu đô thị Kỳ
Lâm, Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương (theo quy hoạch đã phê duyệt
gồm: Khu dân cư đô thị mới (Tổ hợp đất ở, thương mại dịch vụ, văn hóa thể
thao) Tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương 30 ha; Khu dân
cư Kỳ Lâm, Làng Cả, TT Sơn Dương 5,0 ha; Xây dựng các khu dân cư dọc các tuyến
đường mở mới trên địa bàn thị trấn Sơn Dương 8 ha.)
|
1
|
43,00
|
18,50
|
-
|
-
|
24,50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số
595/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch chi
tiết khu đô thị Kỳ Lâm, Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số
579/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn giai đoạn 2021-2025
|
III
|
Huyện Yên Sơn
|
5,00
|
66,34
|
32,50
|
-
|
-
|
33,84
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Trung
Môn (giáp QL2 và đường Quang Trung kéo dài)
|
1
|
12,00
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
Xã Trung Môn
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022của UBND tỉnh Tuyên Quang Quyết định giao bổ sung
danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương
giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm
2022, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
456/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh Giao
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Khu dân cư, khu tái
định cư tại xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ dự án đường
cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
13,00
|
2,00
|
-
|
-
|
11,00
|
Xã Tứ Quận
|
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao
tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện
về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
3
|
Khu dân cư, khu tái định cư tại xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
7,04
|
6,50
|
-
|
-
|
0,54
|
Xã Lang Quán
|
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao
tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện
về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Khu dân cư, khu tái
định cư tại xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ dự án đường
cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
15,00
|
6,00
|
-
|
-
|
9,00
|
Xã Chân Sơn
|
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao
tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện
về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
5
|
Quy hoạch Khu dân
cư, khu tái định cư tại thôn Nhữ Khê, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
19,30
|
6,00
|
-
|
|
13,30
|
Xã Nhữ Khê
|
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao
tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện
về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
IV
|
Huyện Hàm Yên
|
21
|
42,20
|
21,17
|
-
|
-
|
21,03
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Uổm Tưởn
|
1
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
Xã Hùng Đức
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện Hàm Yên, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
2
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Khởn
|
1
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
Xã Thái Sơn
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
3
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Lập Thành
|
1
|
2,00
|
1,70
|
-
|
-
|
0,30
|
Xã Thái Hòa
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
4
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư: thôn Khe Mon
|
1
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
Xã Thái Hòa
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
5
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư: thôn Làng Rào
|
1
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
Xã Đức Ninh
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
6
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Trung Tâm
|
1
|
2,00
|
1,30
|
-
|
-
|
0,70
|
Xã Minh Dân
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
7
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Làng Vai
|
1
|
1,00
|
|
-
|
-
|
1,00
|
Xã Minh Dân
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
8
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư Tổ dân phố Bắc Yên
|
1
|
1,00
|
|
-
|
-
|
1,00
|
Thị trấn Tân Yên
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
9
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Nghiêu + Bưa
|
1
|
2,00
|
1,70
|
-
|
-
|
0,30
|
Xã Phù Lưu
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
10
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Ban Nhằm
|
1
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
Xã Phù Lưu
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
11
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Thành Công 2
|
1
|
1,50
|
|
-
|
-
|
1,50
|
Xã Thành Long
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
12
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư km 35+ 800
|
1
|
2,00
|
1,70
|
-
|
-
|
0,30
|
Xã Thành Long
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
13
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Phòng Trao, Ngòi Nung
|
1
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
Xã Bạch Xa
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
14
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Làng Ẻn
|
1
|
1,70
|
1,45
|
-
|
-
|
0,25
|
Xã Bạch Xa
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
15
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Phù Hương
|
1
|
1,20
|
0,57
|
-
|
-
|
0,63
|
Xã Bạch Xa
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
16
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn 2 Thuốc Hạ
|
1
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
Xã Tân Thành
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
17
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn 1 Làng Bát
|
1
|
1,10
|
0,55
|
-
|
-
|
0,55
|
Xã Tân Thành
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
18
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Làng Báu
|
1
|
1,20
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
Xã Minh Khương
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
19
|
Quy hoạch và xây dựng
khu dân cư thôn Thăm Bon
|
1
|
1,50
|
|
-
|
-
|
1,50
|
Xã Minh Khương
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023
huyện Hàm Yên
|
20
|
Chỉnh trang đô thị
tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
1
|
3,00
|
|
-
|
-
|
3,00
|
Thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số
147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022của UBND tỉnh Tuyên Quang Quyết định giao bổ sung
danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương
giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm
2022, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
456/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh Giao
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
21
|
Chỉnh trang đô thị
tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
1
|
10,00
|
|
-
|
-
|
10,00
|
Thị trấn Tân Yên
|
|
|
V
|
Huyện Chiêm Hóa
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
VI
|
Huyện Na Hang
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
VII
|
Huyện Lâm Bình
|
1
|
1,40
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu dân cư Bó Ngoạng,
xã Phúc Sơn
|
1
|
1,40
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
Xã Phúc Sơn
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 24/5/2022 của HĐND huyện Lâm Bình về điều chỉnh, bổ sung danh
mục công trình vào kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh
bổ sung Kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách địa phương của huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIÊU SỐ 03
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết HĐND tỉnh đã chấp thuận
|
Diện tích danh mục đề nghị bổ sung
|
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
2
|
533,90
|
99,10
|
-
|
434,80
|
36,36
|
-39,10
|
-
|
75,46
|
570,26
|
60,00
|
-
|
510,26
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
1
|
532,65
|
97,85
|
-
|
434,80
|
35,81
|
-39,50
|
-
|
75,31
|
568,46
|
58,35
|
-
|
510,11
|
|
|
1
|
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên
Quang (Điều chỉnh tên dự án; thay đổi quy mô diện tích)
|
1
|
415,83
|
71,79
|
-
|
344,04
|
-25,73
|
^19,65
|
-
|
23,92
|
390,1
|
22,14
|
-
|
367,96
|
Huyện Hàm Yên
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích thu hồi là
532,65 ha; diện tích đề nghị bổ sung 35,81 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
568,46 ha.
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 16/8/2022 của HĐND tỉnh Tuyên Quang (Điều chỉnh chủ trương đầu
tư Dự án đầu tư xây dựng đương kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ: Tên dự án: Cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang.
|
96,99
|
24,02
|
-
|
72,97
|
40,38
|
3,92
|
-
|
36,46
|
137,37
|
27,94
|
-
|
109,43
|
Huyện Yên Sơn
|
19,83
|
2,04
|
-
|
17,79
|
21,16
|
6,23
|
-
|
14,93
|
40,99
|
8,27
|
-
|
32,72
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
II
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
1,25
|
1,25
|
-
|
-
|
0,55
|
0,40
|
-
|
0,15
|
1,80
|
1,65
|
-
|
0,15
|
|
|
1
|
Khu dân cư Noong
Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,25
|
1,25
|
-
|
-
|
0,55
|
0,40
|
-
|
0,15
|
1,80
|
1,65
|
-
|
0,15
|
Xã Minh Quang, huyện
Lâm Bình
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích đã thu hồi là
1,25 ha; diện tích đề nghị bổ sung 0,55 ha. Tống diện sau khi điều chỉnh 1,8
ha.
|
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2018 VÀ NGHỊ
QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 05/9/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIỂU SỐ 04
TT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Số Nghị quyết đã được HĐND thông qua
|
Số Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm có tên công
trình
|
Lý do
|
|
Tổng số
|
2
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, chỉnh trang các
tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, phan Đình Phùng, Ngô gia Khảm, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
2
|
Dự án điều chỉnh quy hoạch và
xây dựng Trung thể thao văn hoá, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt
câu lạc bộ người cao tuổi, xã Ninh Lai
|
1
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Chưa bố trí được nguồn kinh phí để tổ chức thực hiện
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|