|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị
quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3
Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số
19/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục
công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của
Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục công trình,
dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 57 dự án, công
trình với tổng diện tích thu hồi 225,57 ha, trong đó:
a) Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 05 dự án, diện tích thu hồi 10,31 ha.
b) Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: 11 dự án, diện tích thu hồi 13,18 ha.
c) Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 27 dự án, diện tích thu hồi 8,53
ha.
d) Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 13 dự án, diện
tích thu hồi 156,85 ha.
đ) Dự án khai
thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu
vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 01 dự án,
diện tích thu hồi 36,7 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58,
Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 42 dự án, công trình với
tổng diện tích thu hồi 186,14 ha, trong đó đất trồng lúa 38,64 ha, đất rừng
phòng hộ 2,03 ha, các loại đất khác 145,47 ha, cụ thể:
a) Dự án thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa
phương: 31 dự án, tổng diện tích thu hồi 165,09 ha, trong đó: Đất trồng lúa:
27,69 ha; đất rừng phòng hộ 2,03 ha; các loại đất khác 135,37 ha;
b) Các dự án khác
không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng
đất: 11 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 21,05 ha, trong
đó: Đất trồng lúa: 10,95 ha; đất khác: 10,1 ha.
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có
hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua
ngày 04 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh,
UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT; (N).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
DANH
MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
57.0
|
225.6
|
27.4
|
2,0
|
196.1
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5.00
|
10.31
|
5.30
|
|
5.01
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
11.00
|
13.18
|
4.08
|
2.03
|
7.07
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
27.00
|
8.53
|
1.04
|
|
7.49
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
13.00
|
156.85
|
16.97
|
|
139.88
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1.00
|
36.70
|
|
|
36.70
|
Biểu số 02
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA
NĂM 2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
46.68
|
3.30
|
43.38
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
0.
|
0.8
|
0.1
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm mới)
|
1
|
0.90
|
0.80
|
0.10
|
phường Tân Hà
|
Văn bản số 3779/
UBND-TNMT ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh về dự án xây dựng Trụ sở làm việc của
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
946/QĐ-VKSTC -C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
0.77
|
0.50
|
0.27
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Đường dây 110Kv Tuyên Quang - Sơn
Dương
|
1
|
0.70
|
0.5
|
0.2
|
Xã An Tường, Lưỡng
Vượng, An Khang, TP. Tuyên Quang
|
Văn bản số
119/HĐND-KTNS ngày 22/5/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ đầu tư
(Ban Quản lý dự án lưới điện - Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc)
|
2
|
Xây dựng giếng khoan khai thác nước xã Tràng Đà
|
1
|
0.07
|
|
0.07
|
Xã Tràng Đà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án cổ phần
hóa Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Tuyên Quang)
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng.
|
1
|
5.01
|
|
5.01
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nghĩa trang xã Đội Cấn
|
1
|
5.0
|
|
5.0
|
Thôn Kỳ Lãm 2, xã
Đội Cấn
|
Quyết định số
359/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt đồ
án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đội Cấn.
|
Quyết định số
75/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ
và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2018
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
40.00
|
2.00
|
38.00
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy chế biến sữa công nghệ cao tại tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
40.00
|
2.00
|
38.00
|
Xã An Khang, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
138/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
thực hiện dự án
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty cổ phần Tập đoàn TH)
|
Biểu số 03
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA
NĂM 2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn thực hiện đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
50.90
|
2.40
|
48.50
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
4.30
|
-
|
4.30
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Xuân Vân
|
1
|
4.00
|
|
4.00
|
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 28/2/2017 của UBND huyện về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở UBND xã
Xuân Vân
|
2
|
Trạm y tế xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
0.30
|
|
0.30
|
Thôn 17, xã Phú
Lâm
|
Quyết định số
1453/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Phú Lâm
|
Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
và xây dựng năm 2018, tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
6.40
|
1.90
|
4.50
|
|
|
1
|
Xây dựng Cầu Bến nước (Km 263+789) và đường dẫn 2
đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ mới
- Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
3.50
|
0.90
|
2.60
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 về việc
phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ mới - Ngã ba Trung
Sơn tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang
|
2
|
Xây dựng Cầu Suối Cóc (Km 269+891) và đường dẫn 2
đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ mới
- Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
2.50
|
0.70
|
1.80
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 về việc
phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ mới - Ngã ba Trung
Sơn tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang
|
3
|
Dự án xây dựng Đường dây 110Kv Tuyên Quang - Sơn
Dương
|
1
|
0.40
|
0.3
|
0.1
|
Xã Kim Phú, xã
Hoàng Khai huyện Yên Sơn
|
Văn bản số
119/HĐND-KTNS ngày 22/5/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ đầu tư
(Ban Quản lý dự án lưới điện - Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc)
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa, sân thể
thao thôn Đồng Nghiêm, Thôn Làng Ngoài II, thôn Lù, xã Lực Hành
|
1
|
0.30
|
0.30
|
|
Thôn Đồng Nghiêm,
Thôn Làng Ngoài II, thôn Lù, xã Lực Hành
|
Quyết định số 134/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017 của UBND huyện giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà
nước thực hiện cơ sở hạ tầng Chương trình 135 năm 2017, (đợt 2);
|
Quyết định số
45/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân
sách Nhà nước thực hiện Dự án cơ sở hạ tầng Chương trình 135
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
3
|
3.20
|
0.20
|
3.00
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu dân cư thị
trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn
|
1
|
2.00
|
|
2.00
|
Tổ 11, thị trấn Tân Bình
|
QĐ số 7559/QĐ-UBND ngày
06/11/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi
tiết
|
2
|
Xây dựng Khu dân cư xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
1.00
|
|
1.00
|
Xóm 17, xã Phú Lâm
|
QĐ số 196/QĐ-UBND ngày
29/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi
tiết
|
3
|
Xây dựng khu dân cư xóm
4, xã Trung Môn
|
1
|
0.20
|
0.20
|
|
Xóm 4, xã Trung Môn
|
QĐ số 7059/QĐ-UBND ngày
13/11/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi
tiết
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
36.70
|
|
36.70
|
|
|
1
|
Dự án khai thác mỏ Chì, kẽm Khu vực Thành cóc,
thuộc xã Trung Minh, xã Hùng Lợi (Khu các công trình phụ trợ)
|
1
|
36.70
|
|
36.70
|
Xã Trung
Minh, xã Hùng Lợi
|
Giấy phép số
1669/GP-BTNMT cấp 11/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy chứng nhận Đầu
tư số 15121000075 của UBND tỉnh Tuyên Quang cấp ngày 05/6/2013
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch
vụ An Bình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 04
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2018
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
7
|
107.88
|
15.67
|
92.21
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
5.11
|
4.50
|
0.61
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Hội trường trung tâm văn hoá thể thao
huyện
(giai đoạn 1)
|
1
|
5.00
|
4.50
|
0.50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 5360/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 5360/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Dự án đầu tư tôn tạo Nhà bia kỷ niệm di tích lịch
sử Nha Liên lạc - Thủ tướng phủ tại xã Thượng Ấm
|
1
|
0.11
|
|
0.11
|
Xã Thượng Ấm
|
Văn bản số 208/UBND-XD ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư tôn tạo Nhà bia kỷ niệm di tích lịch sử Nha Liên lạc - Thủ
tướng phủ tại xã Thượng Ấm
|
Vốn chủ đầu tư (Tổng
Cục II - Bộ Quốc phòng)
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
2.70
|
1.60
|
1.10
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Đường dây 110Kv Tuyên Quang - Sơn
Dương
|
1
|
1.40
|
0.7
|
0.7
|
Các xã Vĩnh Lợi, Cấp
Tiến, Thượng Ấm, Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 119/HĐND-KTNS
ngày 22/5/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ
sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ đầu tư
(Ban Quản lý dự án lưới điện - Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc)
|
2
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường tránh đoạn từ KM
18+00 đến KM 18+800 đường ĐH.04 Vĩnh Lợi - Kim Xuyên thuộc thôn Xạ Hương, xã
Đông Thọ
|
1
|
1.00
|
0.80
|
0.20
|
Xã Đông Thọ
|
Quyết định số
6566/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
Quyết định số
1010/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình
|
3
|
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào nhà
máy may Tuyên Quang
|
1
|
0.30
|
0.10
|
0.20
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 6045/QĐ-UBND
ngày 12/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số
1935/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn Vườn Quan, xã Sơn Nam
|
1
|
0.07
|
0.07
|
|
Xã Sơn Nam
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
100.0
|
9.50
|
90.50
|
|
|
|
1
|
Dự án Trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung quy
mô công nghiệp công nghệ cao
|
1
|
100.00
|
9.50
|
90.50
|
Xã Tú Thịnh, xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số
138/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
thực hiện dự án
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty cổ phần Tập đoàn TH)
|
Biểu
số 05
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2018
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG
|
22
|
10.96
|
3.48
|
7.48
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sạch nông thôn
|
1
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
Thôn Làng Đồng, xã
Đức Ninh
|
Quyết định số
1604/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang, về việc Phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây
Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng;
|
19
|
2.06
|
0.47
|
1.59
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao thôn 31, xã
Thái Sơn
|
1
|
0.2
|
0.1
|
0.1
|
Thôn 31, xã Thái
Sơn
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của ỦY ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao kế
hoạch xây dựng NVH thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện
nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Sân văn hóa thể thao thôn Pù Bó và Kế Đô
|
1
|
0.11
|
0.07
|
0.04
|
Thôn Pù Bó, xã
Nhân mục
|
Thực hiện theo Nghị
quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà Văn hóa thôn Đồng Băm
|
1
|
0.032
|
|
0.032
|
Thôn Đồng Băm, xã
Hùng Đức
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của UBND huyện hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
4
|
Nhà Văn hóa thôn Văn Nham
|
1
|
0.04
|
|
0.04
|
Thôn Văn Nham, xã
Hùng Đức
|
5
|
Nhà Văn hóa thôn Thị
|
1
|
0.04
|
|
0.04
|
Thôn Thị, xã Hùng
Đức
|
6
|
Nhà Văn hóa thôn Uổm
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
Thôn Uổm, xã Hùng
Đức
|
7
|
Nhà Văn hóa thôn Tưởn
|
1
|
0.04
|
|
0.04
|
Thôn Tưởn, xã Hùng
Đức
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Đức
|
1
|
0.03
|
0.03
|
|
Thôn Xuân Đức, xã
Hùng Đức
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của UBND huyện hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Làng Phan
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
Thôn Làng Phan, xã
Hùng Đức
|
10
|
Nhà văn hóa thôn 6 Minh Tiến
|
1
|
0.08
|
|
0.08
|
Thôn 6 Minh Tiến, xã Minh Hương
|
Quyết định số
386/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn 5, 6 Minh Tiến, xã Minh
Hương
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn
và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình Giảm
nghèo bền vững năm 2018 đối với các xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
|
11
|
Nhà Văn hóa thôn 7 Minh Phú
|
1
|
0.05
|
|
0.05
|
Thôn 7 Minh Phú
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của UBND huyện hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12
|
Nhà Văn hóa thôn 2 Thống Nhất
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
Thôn 2 Thống Nhất,
xã Yên Phú
|
13
|
Nhà Văn hóa thôn 6 Minh Phú
|
1
|
0.04
|
|
0.04
|
Thôn 6 Minh Phú,
xã Yên Phú
|
14
|
Nhà Văn hóa thôn Làng Ẻn
|
1
|
0.45
|
|
0.45
|
Thôn Làng Ẻn, xã Bạch
Xa
|
Quyết định số
986/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên, về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
công trình: Xây mới 02 nhà văn hóa thôn Làng Ẻn và thôn Làng Chang, xã Bạch
Xa, huyện Hàm yên, tỉnh Tuyên Quang
|
15
|
Nhà Văn hóa thôn Làng Chang
|
1
|
0.6
|
|
0.6
|
Thôn Làng Chang,
xã Bạch Xa
|
16
|
Mở rộng mặt bằng nhà văn hóa Thôn Xít Xa, xã Minh
khương, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.06
|
0.06
|
|
Thôn Xít Xa, xã
Minh Khương, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Xít Xa, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang;
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn
và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình Giảm
nghèo bền vững năm 2018 đối với các xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn
huyện Hàm Yên
|
17
|
Nhà văn hóa thôn 2 Việt Thành
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
Thôn 2 Việt Thành.
Xã Tân Thành
|
Quyết định số
385/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới 02 nhà văn hóa thôn 2 Việt
Thành và thôn 5 Việt Thành, xã Tân Thành
|
18
|
Nhà văn hóa thôn 5 Việt Thành
|
1
|
0,056
|
|
0,056
|
Thôn 5 Việt Thành,
xã Tân Thành
|
19
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 Làng Bát
|
1
|
0.02
|
|
0.02
|
Thôn 5 Làng Bát,
xã Tân Thành
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của ỦY ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao kế
hoạch xây dựng NVH thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện
nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
8.88
|
3.00
|
5.88
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đồng Tàn
|
1
|
3.00
|
3.00
|
|
Thôn Đồng Tàn, xã
Nhân Mục
|
Quyết Định số:
1010/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương
điều chỉnh xây dựng điểm dân cư thôn 2, xã Nhân Mục thành xây dựng điểm dân
cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Nhà máy sản xuất giầy, dép xuất khẩu Tuyên Quang
|
1
|
5.88
|
|
5.88
|
Cụm công nghiệp
Tân Thành, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
144/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
thực hiện dự án Nhà máy sản xuất giầy, dép xuất khẩu Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty TNHH Tập đoàn Better Power)
|
Biểu
số 06
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2018
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
3.86
|
2.46
|
1.40
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
|
1
|
Đường Vinh Quang - Bình Nhân
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
Các thôn Vĩnh Bảo, Soi Đúng, xã Vinh Quang
|
Quyết định số
130/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp đường từ Cầu treo Chinh,
xã Vinh Quang đi Bình Nhân
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
3
|
0.22
|
0.19
|
0.03
|
|
|
|
1
|
Mở rộng và xây dựng mới nhà văn hóa thôn Pác
Cháng, xã Linh Phú
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
Thôn Pác Cháng, xã
Linh Phú
|
Căn cứ Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Pác Cháng, xã Linh Phú,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
|
1
|
0.11
|
0.11
|
|
Thôn Pá Tao
Thượng, xã Hòa An
|
Quyết định số
49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn
huyện Chiêm Hóa năm 2018
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
|
1
|
0.07
|
0.05
|
0.03
|
Thôn Bó Mạ,
xã Hòa An
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
4
|
3.04
|
2.27
|
0.77
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Tụ, thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
0.17
|
|
0.17
|
Tổ Đồng Tụ, TT
Vĩnh Lộc
|
Quyết định số
2625/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt điểm
tái định cư Tổ Đồng Tụ, thị trấn Vĩnh Lộc
|
2
|
Khu dân cư Noong Phường,
xã Minh Quang
|
1
|
1.25
|
1.25
|
|
Thôn Noong Phường,
xã Minh Quang
|
Quyết định số
92/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt chủ trương lập
quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang
|
3
|
Khu dân cư thôn Nà Tè, xã Ngọc Hội
|
1
|
1,02
|
1,02
|
|
Thôn Nà Tè, xã Ngọc
Hội
|
Quyết định số
91/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt chủ trương lập
quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Nà Tè, xã Ngọc Hội
|
4
|
Khu dân cư thôn Nà Tuộc, xã Ngọc Hội
|
1
|
0.60
|
|
0.6
|
Thôn Nà Tuộc, xã
Ngọc Hội
|
Quyết định số
93/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt chủ trương lập
quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Nà Tuộc, xã Ngọc Hội
|
Biểu
số 07
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2018
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA
HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ nông thôn, xã Hồng Thái, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0.20
|
|
0.20
|
Thôn Khuổi Phầy,
xã Hồng Thái
|
Nghị quyết số
01-NQ/HU ngày 30/12/2015 của Ban chấp hành Đảng bộ huyện (khóa XXI) về lãnh đạo
xã Côn Lôn, Hồng Thái đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2020
|
Quyết định số
83/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang về việc Giao nhiệm
vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2018 của huyện Na Hang
|
Biểu số 08
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM
2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.00
|
5.09
|
0.07
|
2.03
|
2.99
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
2.70
|
0.07
|
2.03
|
0.60
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa đoạn đường từ Trường tiểu học
Lăng Can, phân hiệu Nà Đon, thôn Bản Kè A đấu nối với đường ĐT 188 xã Lăng
Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
0.30
|
|
|
0.30
|
Xã Lăng Can
|
QĐ số 70/QĐ-UBND
ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp xã Xuân Lập
|
1
|
0.40
|
0.07
|
0.03
|
0.30
|
Xã Xuân Lập
|
Quyết định số
1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2016 tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
3
|
Đường giao thông lên hang Khuổi Pín, xã Khuôn Hà
|
1
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Xã Khuôn Hà
|
QĐ số 287/QĐ-UBND
ngày 13/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình đường lên hang Khuổi Pín, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình.
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0.67
|
|
|
0.67
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn tại các thôn Nà Coóc,
xã Bình An
|
1
|
0.67
|
|
|
0.67
|
Xã Bình An
|
Quyết định số
195/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND huyện Lâm Bình về nhiệm vụ và dự toán
kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn huyện Lâm Bình năm 2015
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
1.73
|
|
|
1.73
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình
|
1
|
0.99
|
|
|
0.99
|
Xã Thổ Bình
|
Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình
|
2
|
Điểm dân cư thôn Tống Pu, thôn Phiêng Luông xã
Bình An
|
1
|
0.74
|
|
|
0.74
|
Xã Bình An
|
Quyết định số
598/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn Tống Pu, thôn Phiêng Luông, xã Bình
An
|
Biểu
số 09
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10
HÉC TA; ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CẦN THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN
CÒN LẠI CỦA NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
42
|
186.14
|
38.64
|
-
|
2.03
|
145.47
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI 2013
|
31
|
165.09
|
27.69
|
|
2.03
|
135.37
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
4
|
6.20
|
5.60
|
-
|
-
|
0.60
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Yên
Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
Thôn Bản Va, xã Yên Hoa
|
Quyết định số
1261/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Yên Hoa, huyện Na Hang.
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
2
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm mới)
|
1
|
0.90
|
0.80
|
|
|
0.10
|
Phường
Tân Hà
|
Văn bản số 3779/
UBND-TNMT ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh về dự án xây dựng Trụ sở làm việc của
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
946/QĐ-VKSTC -C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Xây dựng Hội trường trung tâm văn hoá thể thao
huyện (giai đoạn 1)
|
1
|
5.00
|
4.50
|
|
|
0.50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 5360/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Dự án Phục dựng di tích khảo cổ chùa Phú Lâm, xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
Thôn 17, xã Phú Lâm
|
Công văn số
3034/UBND-XD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phục dựng di tích chùa Phú
Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
|
Vốn chủ đầu tư (Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt
Nam, tỉnh Tuyên Quang)
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
8
|
12.22
|
4.08
|
-
|
2.03
|
6.11
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Đường
dây 110Kv Tuyên Quang - Sơn Dương
|
|
0.70
|
0.5
|
|
|
0.2
|
Xã An Tường, Lưỡng
Vượng, An Khang, TP. Tuyên Quang
|
Văn bản số
119/HĐND-KTNS ngày 22/5/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho
ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ đầu tư (Ban Quản lý dự án lưới điện - Tổng
Công ty Điện lực Miền Bắc)
|
0.40
|
0.3
|
|
|
0.1
|
Xã Kim Phú, xã
Hoàng Khai huyện Yên Sơn
|
1.40
|
0.7
|
|
|
0.7
|
Xã Vĩnh Lợi, Cấp Tiến,
Thượng Ấm, Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp xã Xuân Lập
|
1
|
0.40
|
0.07
|
|
0.03
|
0.30
|
Xã Xuân Lập, huyện
Lâm Bình
|
Quyết định số
1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2016 tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
3
|
Đường giao thông lên hang Khuổi Pín, xã Khuôn Hà
|
1
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
Xã Khuôn Hà
|
QĐ số 287/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND huyện về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường lên hang Khuổi
Pín, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình.
|
4
|
Cải tạo, mở rộng
tuyến đường tránh đoạn từ KM 18+00 đến KM 18+800 đường ĐH.04 Vĩnh Lợi - Kim
Xuyên thuộc thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ
|
1
|
1.00
|
0.80
|
|
|
0.20
|
Xã Đông Thọ
|
Quyết định số
6566/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
Quyết định số
1010/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình
|
5
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào nhà máy may Tuyên Quang
|
1
|
0.30
|
0.10
|
|
|
0.20
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số
6045/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
Quyết định số
1935/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình
|
6
|
Xây dựng Cầu Bến nước (Km 263+789) và đường dẫn 2
đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ mới
- Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
3.50
|
0.90
|
|
|
2.60
|
Xã Hùng Lợi, huyện
Yên Sơn
|
Quyết định số
1288/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ
Chí Minh đoạn Chợ mới - Ngã ba Trung Sơn tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang
|
7
|
Xây dựng Cầu Suối Cóc (Km 269+891) và đường dẫn 2
đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ mới
- Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
2.50
|
0.70
|
|
|
1.80
|
Xã Hùng Lợi, huyện
Yên Sơn
|
8
|
Xây dựng công trình nước sạch nông thôn
|
1
|
0.02
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
Thuộc thôn
Làng Đồng, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
1604/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang, về việc Phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây
Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
13
|
1.20
|
1.04
|
|
|
0.16
|
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn Uổm
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Thôn Uổm, xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của UBND huyện hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Đức
|
1
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Thôn Xuân Đức,
xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Làng Phan
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Thôn Làng
Phan, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
4
|
Nhà Văn hóa thôn 2 Thống Nhất
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Thôn 2 Thống
Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của UBND huyện hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Nghiêm,
Thôn Làng Ngoài II, thôn Lù, xã Lực Hành
|
1
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Thôn Đồng Nghiêm,
Thôn Làng Ngoài II, thôn Lù, xã Lực Hành
|
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện
giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước thực hiện cơ sở hạ tầng
Chương trình 135 năm 2017, (đợt 2);
|
Quyết định số
45/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán
ngân sách Nhà nước thực hiện Dự án cơ sở hạ tầng Chương trình 135
|
6
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn Vườn Quan, xã Sơn Nam
|
1
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao thôn 31, xã
Thái Sơn
|
1
|
0.2
|
0.1
|
|
|
0.1
|
Thôn 31, xã Thái
Sơn, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
175/QĐ-UBND ngày 26/2/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
NVH thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2018, thực hiện nghị quyết
03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh
|
8
|
Sân văn hóa thể thao thôn Pù Bó và Kế Đô
|
1
|
0.11
|
0.072
|
|
|
0.038
|
Thôn Pù Bó, xã Nhân mục, huyện Hàm Yên
|
Thực hiện theo Nghị
quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh
|
9
|
Nhà văn hóa thôn 2 Việt Thành
|
1
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Thôn 2 Việt Thành.
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
385/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới 02 nhà văn hóa thôn 2 Việt
Thành và thôn 5 Việt Thành, xã Tân Thành
|
10
|
Mở rộng mặt bằng nhà văn hóa Thôn Xít Xa, xã Minh
khương, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
Thôn Xít Xa, xã
Minh Khương, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Xít Xa, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang;
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình Giảm nghèo bền
vững năm 2018 đối với các xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm
Yên
|
11
|
Mở rộng và xây dựng mới nhà văn hóa thôn Pác
Cháng, xã Linh Phú
|
1
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Thôn Pác Cháng, xã
Linh Phú
|
Căn cứ Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Pác Cháng, xã Linh Phú
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
|
1
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
Thôn Pá Tao
Thượng, xã Hòa An
|
Quyết định số
49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn
huyện Chiêm Hóa năm 2018
|
13
|
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
|
1
|
0.07
|
0.05
|
|
|
0.03
|
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
145.47
|
16.97
|
|
|
128.5
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đồng Tàn
|
1
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Quyết Định số:
1010/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ
trương điều chỉnh xây dựng điểm dân cư thôn 2, xã Nhân Mục thành xây dựng điểm
dân cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục
|
2
|
Dự án Trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung quy
mô công nghiệp công nghệ cao
|
1
|
100.00
|
9.50
|
|
|
90.50
|
Xã Tú Thịnh, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số
138/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
thực hiện dự án
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty cổ
phần Tập đoàn TH)
|
3
|
Dự án Nhà máy chế biến sữa công nghệ cao tại tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
40.00
|
2.00
|
|
|
38.00
|
Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
138/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
thực hiện dự án
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Tập đoàn TH)
|
4
|
Xây dựng khu dân cư xóm 4, xã Trung Môn
|
1
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Xóm 4, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
QĐ số 7059/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết
|
5
|
Khu dân cư Noong
Phường, xã Minh Quang
|
1
|
1.25
|
1.25
|
|
|
|
Thôn Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số
92/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt chủ trương lập
quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang
|
6
|
Khu dân cư thôn Nà
Tè, xã Ngọc Hội
|
1
|
1.02
|
1.02
|
|
|
|
Thôn Nà Tè, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số
91/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa Phê duyệt chủ trương lập
quy hoạch chi tiết và xây dựng điểm dân cư thôn Nà Tè, xã Ngọc Hội
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các
khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU
73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
11
|
21.05
|
10.95
|
|
|
10.10
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Logistics tại thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
Tổ 26, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về
việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Logistics tại
thành phố Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư
(Bưu điện tỉnh Tuyên Quang - Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam)
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thành Long, huyện
Hàm Yên
|
1
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
Văn bản số 2040/UBND-CN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về
việc chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn
tỉnh
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty Xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH MTV)
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Minh Quang, huyện
Chiêm Hóa
|
1
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Xã Minh Quang, huyện Hàm yên
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Mục, huyện
Hàm Yên
|
1
|
0.3
|
0.3
|
|
|
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Xóm Tằm, phường Nông Tiến, TP Tuyên Quang
|
Văn bản số
1637/UBND-CN ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng
các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty Xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH MTV)
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Hùng Đức, huyện
Hàm Yên
|
1
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
Xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
7
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Minh Thanh, huyện
Sơn Dương
|
1
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
8
|
Dự án sản xuất sản phẩm nông nghiệp an toàn đạt
tiêu chuẩn VietGap xã Kim Phú
|
1
|
3.15
|
3.15
|
|
|
|
Xóm 1, 2, 3, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh về
việc chấp thuận chủ trương Dự án sản xuất sản phẩm nông nghiệp an toàn đạt
tiêu chuẩn VietGap xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Huy Tùng)
|
9
|
Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, trồng rừng tạo
cảnh quan dịch vụ du lịch sinh thái.
|
1
|
15.0
|
5.0
|
|
|
10.0
|
Hồ Cây Hồng, xóm 9 xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về
việc chấp thuận chủ trương
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại tổng hợp Phúc Lâm)
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
1
|
0.4
|
0.3
|
|
|
0.1
|
Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
Thông báo số
723-TB/TU ngày 17/5/2018 của Thường trực Tỉnh ủy về Chủ trương một số Dự án đầu
tư
|
Vốn chủ đầu tư
(Công ty cổ phần lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang
|
11
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II, xã Kim Phú
|
1
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Xóm 1, xã Kim Phú
|
Thông báo số
723-TB/TU ngày 17/5/2018 của Thường trực Tỉnh ủy về Chủ trương một số Dự án đầu
tư
|
Vốn Nhà đầu tư
(HTX dịch vụ nông nghiệp Hoàng Hiển)
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh tuyên quang tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong ngày 04/07/2018 trên địa bàn tỉnh tuyên quang tỉnh Tuyên Quang
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|