|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2020 bổ sung kế hoạch sử dụng đất các huyện thành phố Tuyên Quang
Số hiệu:
|
377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 377/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
18 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày
09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tàị nguyên và Môi trường quy định chi tiết
về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 về việc bổ
sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm
2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại các Tờ trình: số 208/TTr-STNMT ngày 23/6/2020, số 266/TTr-STNMT
ngày 17/8/2020, số 279/TTr-STNMT ngày 27/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020
của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung 128 công trình, dự án với
tổng diện tích thu hồi 215,45 ha đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy
định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
2. Bổ sung 67 công trình, dự án với tổng
diện tích 150,14 ha (trong đó: đất trồng lúa 72,33 ha, đất rừng phòng hộ 0,02
ha, các loại đất khác 77,80 ha) theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai năm 2013.
3. Bổ sung 02 dự án công trình, dự án
với tổng diện tích 16,79 ha theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013
(Không thuộc trường hợp phải trình thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi
tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng
của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp
giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (Báo
cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- Các CV VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã, phường)
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
30
|
47,60
|
20,41
|
27,19
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
30
|
47,60
|
20,41
|
27,19
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức
chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
9
|
8,49
|
1,26
|
7,23
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở các phòng ban chuyên môn UBND
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
Tổ 9, phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND
và UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
3,50
|
|
3,50
|
Phường Mỹ Lâm,
thành phố Tuyên Quang
|
4
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường
Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,26
|
|
0,26
|
Phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang
|
5
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND
và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,25
|
1,2
|
0,05
|
Phường Đội Cấn,
TP. Tuyên Quang
|
6
|
Nhà lớp học và nhà hiệu bộ trường Mầm non Lưỡng
Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,57
|
0,06
|
0,51
|
Xã Lưỡng Vượng,
TP. Tuyên Quang
|
7
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND
và UBND phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1
|
Phường Mỹ Lâm,
TP.Tuyên Quang
|
8
|
Quy hoạch, xây dựng trường mầm non Kim Phú, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1
|
Xã Kim Phú, TP.
Tuyên Quang
|
9
|
Quy hoạch nhà văn hóa liên tổ tại phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,31
|
|
0,31
|
Tổ 4, P. Tân
Quang, TP. Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
10
|
16,66
|
2,70
|
13,96
|
|
1
|
Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374
E 14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An
|
1
|
0,07
|
|
0,07
|
Phường Đội Cấn, xã
Lưỡng Vượng
|
2
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện
Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,13
|
0,67
|
0,46
|
xã Kim Phú, phường
Mỹ Lâm
|
3
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ
TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,01
|
0,01
|
|
phường Mỹ Lâm và
Kim Phú
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi quốc
lộ 37, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
0,025
|
|
Tổ 15, P. Hưng
Thành, TP.Tuyên Quang
|
5
|
Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
2,20
|
0,5
|
1,7
|
Xã Lưỡng Vượng+Xã
An Khang, TP. Tuyên Quang
|
6
|
Đường từ Lê Duẩn đến QL 2C, phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
1,23
|
0,5
|
0,73
|
Phường Tân Hà, TP.
Tuyên Quang
|
7
|
Cải tạo và nâng cấp đường Ngô Quyền, phường Minh
Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1
|
Phường Minh Xuân,
TP. Tuyên Quang
|
8
|
Cải tạo và nâng cấp đường Trường Chinh, phường Ỷ
La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
2,5
|
Phường Tân Hà, TP.
Tuyên Quang
|
9
|
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ,
phan Đình Phùng, Ngô Gia Khảm, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,00
|
|
1
|
Phường Minh Xuân,
TP. Tuyên Quang
|
10
|
Đường từ thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng
Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
7,50
|
1
|
6,5
|
Phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung
của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng;
|
1
|
2,50
|
2,50
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân
cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
2,50
|
|
Phường Ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
10
|
19,95
|
13,95
|
6,00
|
|
1
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường (nay là phường An
Tường), thành phố Tuyên Quang (bổ sung Giai đoạn 4)
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
Phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản
xuất chè tập tập trung, an toàn, chất lượng cao, tỉnh Tuyên Quang, Khu chè Đội
18, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
Phường Mỹ Lâm,
thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng
Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
4,95
|
4
|
0,95
|
Thôn 4, xã Lưỡng
Vượng, TP. Tuyên Quang
|
4
|
Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú,
thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1)
|
1
|
1,31
|
|
1,31
|
Thôn 16, xã Kim
Phú, TP. Tuyên Quang
|
5
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,93
|
4,38
|
0,55
|
Tổ 13, P. Tân Hà, TP.
Tuyên Quang
|
6
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
1
|
5,46
|
3,92
|
1,54
|
Phường Ỷ La, TP.
Tuyên Quang
|
7
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều
2), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,55
|
1,5
|
0,05
|
Tổ 4, P. An Tường,
TP. Tuyên Quang
|
8
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,2
|
Tổ 3+6, P. Tân Hà,
TP. Tuyên Quang
|
9
|
Thu hồi đất để Đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện
dự án Khu siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường An Tường
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
Tổ 2, P. An Tường,
TP. Tuyên Quang
|
10
|
Thu hồi đất để Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Long Bình An, xã Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,75
|
|
0,75
|
Thôn Khe Xoan, phường
Đội Cấn, TP.Tuyên Quang
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình dự
án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
29
|
69,06
|
31,43
|
37,37
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
28
|
67,79
|
31,32
|
36,21
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
1,80
|
0,59
|
1,21
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng công trình
trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
xã Thắng Quân
|
2
|
Quy hoạch Trạm y tế và khu dân cư xã Hùng Lợi
(thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,72
|
0,51
|
0,21
|
xã Hùng Lợi
|
3
|
Xây dựng điểm trường Mầm non khu Đồng Trò (Làng
Quài)
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
xã Lực Hành
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gầm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
17
|
32,25
|
5,53
|
26,47
|
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu
trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai
đoạn 1)
|
1
|
1,50
|
1,20
|
0,30
|
xã Thắng Quân
|
2
|
Xây dựng đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm
huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,90
|
0,40
|
0,50
|
xã Thắng Quân
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ
Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
0,40
|
0,60
|
xã Tứ Quận, xã Thắng
Quân
|
4
|
Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi
thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
0,50
|
1,00
|
xã Tứ Quận
|
5
|
Xây dựng đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe
Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
0,30
|
0,70
|
xã Tứ Quận
|
6
|
Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến
Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,70
|
0,30
|
1,40
|
xã Tiến Bộ
|
7
|
Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã
Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh).
|
1
|
0,80
|
0,10
|
0,70
|
xã Thái Bình
|
8
|
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Xuân Vân vượt sông Gâm,
huyện Yên Sơn
|
1
|
10,60
|
1,25
|
9,35
|
Xã Xuân Vân
|
9
|
Công trình cấp nước sạch khu trung tâm xã
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
thôn Đồng Mán, Xã
Lực Hành
|
10
|
Công trình hồ Minh Cầm
|
1
|
4,51
|
|
4,51
|
Xã Đội Bình, huyện
Yên Sơn
|
11
|
Công trình hồ Hoàng Khai
|
1
|
6,32
|
|
6,32
|
Xã Hoàng Khai, huyện
Yên Sơn
|
12
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện
khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình,
Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn
|
1
|
1,50
|
0,80
|
0,70
|
Các xã Quý Quân,
Lãng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân
Sơn
|
13
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ
TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,45
|
0,25
|
0,20
|
Xã Hoàng Khai
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt
xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực hành, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Phúc Ninh, Quý
Quân, Lực Hành
|
15
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã
Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
xã Tân Tiến,
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn Đồng Cầu,
Bình Ca 2, thôn Khe Đảng xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
xã Kiến Thiết; xã
Tứ Quận
|
17
|
Dự án thành phần 8, tỉnh Tuyên Quang thuộc Hợp phần
cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
1
|
0,26
|
|
|
Xã Xuân Vân, xã
Hùng Lợi
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
4
|
8,74
|
4,50
|
4,24
|
|
1
|
Điểm đón tiếp khách, thân nhân liệt sỹ và khu vực
đỗ xe đền thờ liệt sỹ huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Thắng Quân
|
2
|
Thu hồi đất bố trí tái định cư xây dựng công
trình Nhà lưu niệm Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và sinh hoạt văn
hóa cộng đồng dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,67
|
|
0,67
|
Xã Tân Tiến
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định
cư (Km 12 xã Thắng Quân) GPMB xây dựng trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công
trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện
|
1
|
8,00
|
4,50
|
3,50
|
Xã Thắng Quân
|
4
|
Nhà Văn Hóa thôn Đồng Phạ, xã Kiến Thiết
|
1
|
0,02
|
|
0,015
|
Xã Kiến Thiết
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
4
|
25,00
|
20,70
|
4,30
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô
Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
5,00
|
3,00
|
2,00
|
Thôn Đô Thượng 2,
xã Xuân Vân
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Đội
Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
7,00
|
6,00
|
1,00
|
Thôn Hòa Bình, Cầu
Chéo xã Đội Bình
|
3
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng
Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
3,00
|
2,70
|
0,30
|
Thôn Làng Ngoài 1,
xã Lực Hành
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14,
xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
10,00
|
9,00
|
1,00
|
Thôn xóm 14, xã
Trung Môn
|
B
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
1,27
|
0,11
|
1,16
|
xã Kim Quan,
huyện Yên Sơn
|
1
|
Dự án trang trại chăn nuôi Trâu sinh sản và Trâu
lấy thịt tại xã Kim Quan
|
1
|
1,27
|
0,11
|
1,16
|
xã Kim Quan, huyện
Yên Sơn
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
19
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
18
|
17,11
|
3,14
|
13,97
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức
chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
7
|
0,75
|
|
0,75
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND
xã Minh Dân
|
1
|
0,25
|
|
0,25
|
Thôn Trung Tâm, xã
Minh Dân
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Thác Vàng
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
Thôn Thác Vàng, xã
Minh Dân
|
3
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thác Đất
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
Thôn Thác Đất, xã
Minh Dân
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Minh Dân
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
Thôn Trung Tâm, xã
Minh Dân
|
5
|
Mở rộng Trường THCS xã Minh Dân
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
Thôn Trung Tam, xã
Minh Dân
|
6
|
Nhà văn hóa TDP Tân Cương, TT Tân Yên
|
1
|
0,13
|
|
0,13
|
TDP Tân Cương, thị
trấn Tân Yên
|
7
|
Nhà văn hóa Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
Thôn Cọ Nà Tâm, xã
Phù Lưu
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên
lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
1,58
|
0,56
|
1,02
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện
khu vực xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã
Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện
Hàm Yên
|
1
|
1,24
|
0,43
|
0,81
|
xã Tân Thành, Yên
Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã
Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
2
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ
TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,13
|
0,14
|
Các xã Hùng Đức,
xã Minh Hương
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã
Nhân Mục, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,07
|
|
0,07
|
Xã Nhân Mục
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
10,78
|
1,08
|
9,70
|
|
1
|
Sân vận động huyện Hàm Yên
|
1
|
3,00
|
0,70
|
2,30
|
Thị trấn Tân Yên
|
2
|
Sân thể thao thôn Trung Tâm
|
1
|
0,61
|
0,38
|
0,23
|
Thôn Trung Tâm, xã
Minh Dân
|
3
|
Mở rộng Nghĩa trang tập trung Thôn Trung Tâm, xã
Minh Dân
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
Thôn Trung Tâm, xã
Minh Dân
|
4
|
Mở rộng Nghĩa trang tập trung Thôn Thọ Quang
|
1
|
1,47
|
|
1,47
|
Thôn Thọ, xã Phù
Lưu
|
5
|
3 Nghĩa trang tập trung của 03 thôn: Soi Thành,
thôn Làng Chả, thôn Khâu Lình, xã Phù Lưu
|
1
|
5,20
|
|
5,20
|
Thôn Soi Thành, xã
Phù Lưu
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
3
|
4
|
1,5
|
2,5
|
|
1
|
Điểm dân cư Trung tâm xã Yên Lâm
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
Xã Yên Lâm
|
2
|
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã Phù Lưu
|
3
|
Khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận
|
1
|
1,50
|
1,00
|
0,50
|
Xã Yên Thuận
|
B
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THƯC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
15,8
|
|
15,8
|
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng mỏ số 3 Bạch
Mã, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
15,8
|
|
15,8
|
xã Yên Phú
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
41,70
|
7,18
|
34,52
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
10
|
41,70
|
7,18
|
34,52
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức
chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Thiện Kế
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
Xã Thiện Kế
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
6
|
24,60
|
4,88
|
19,72
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu
nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
Thị trấn Sơn Dương
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Vân Sơn
qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, đến
thôn Phan Lương, xã Trường Sinh
|
1
|
7,50
|
2,00
|
5,50
|
Xã Tam Đa, Vân
Sơn, Hồng Lạc, Trường Sinh
|
3
|
Công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú
Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
10,00
|
0,50
|
9,50
|
Xã Phú Lương, huyện
Sơn Dương
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện
khu vực các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại
Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh
Thanh huyện Sơn Dương
|
1
|
4,28
|
2,11
|
2,17
|
các xã Tú Thịnh,
Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú,
Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương
|
5
|
Đường dây và trạm biến áp 110 Kv Sơn Nam
|
1
|
2,25
|
0,10
|
2,15
|
xã Sơn Nam, xã Đại
Phú
|
6
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ
TTĐN >10%
|
1
|
0,47
|
0,17
|
0,30
|
Các xã Tân Trào,
Vân Sơn, Hồng Lạc
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
2
|
14,30
|
|
14,30
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư để giải phóng mặt
bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương
|
1
|
12,00
|
|
12,00
|
Xã Tú Thịnh, huyện
Sơn Dương
|
2
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Bì, xã Tú
Thịnh để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao
huyện Sơn Dương
|
1
|
2,30
|
|
2,30
|
Xã Tú Thịnh, huyện
Sơn Dương
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
2,50
|
2,00
|
0,50
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư thôn Đá Trơn và đường vào trường
Tiểu học xã Đông Thọ
|
1
|
2,50
|
2,00
|
0,50
|
Xã Đông Thọ
|
B
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số dự án, công
trình
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
26
|
14,19
|
1,63
|
0,02
|
12,54
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
26
|
14,19
|
1,63
|
0,02
|
12,54
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm ghi tên các liệt sĩ xã Yên Lập
|
1
|
0,0043
|
|
|
0,0043
|
Thôn Tồng Mọoc, xã
Yên Lập
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thôn Nà Lừa, xã
Trung Hà
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm xã Trung Hòa
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn Nà Ngày, xã
Trung Hòa
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Hòa
|
1
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Thôn Nà Ngày, xã
Trung Hòa
|
5
|
Xây dựng Trường THPT Chiêm Hóa
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
11
|
5,56
|
0,78
|
0,02
|
4,76
|
|
1
|
Cầu tràn Khuổi Diết
|
1
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Thôn Phú Linh,
UBND xã Bình Phú
|
2
|
Cầu tràn thôn Cốc Táy
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Thôn Cốc Táy, xã
Yên Lập
|
3
|
Trạm Biến áp thôn Bản Phán, thôn Tân Lập, xã
Trung Hòa
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã Trung Hòa
|
4
|
Lắp hệ thống ống dẫn nước (Xi phông) Khuổi Màng
sang thác Khún
|
1
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Thôn Ón Cáy, xã
Tân Mỹ
|
5
|
Bãi rác tập trung thôn Trung Lợi
|
1
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thôn Trung Lợi, xã
Trung Hòa
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với
Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu Trung tâm xã
Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,41
|
|
|
1,41
|
Xã Bình Nhân, huyện
Chiêm Hóa
|
7
|
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa (trên
tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính)
|
1
|
1,43
|
0,70
|
|
0,73
|
Xã Vinh Quang, huyện
Chiêm Hóa
|
8
|
Xây dựng tuyến đường giao thông từ Đường (ĐH.03)
Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng,
xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
1,40
|
|
|
1,40
|
Xã Phú Bình, huyện
Chiêm Hóa
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt
xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
xã Tân An, xã Hà
Lang
|
10
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn An Nghĩa, xã
Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Thôn xã Tân Thịnh
|
11
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã
Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
Xã Kim Bình
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
8
|
1,89
|
0,44
|
|
1,44
|
|
1
|
Mở rộng Sân thể thao Xuân Quang
|
1
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thôn Làng Ải xã
Xuân Quang
|
3
|
Nhà Văn Hóa gắn với Sân thể thao thôn
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn Nà Coóc, xã
Xuân Quang
|
4
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Vĩnh Thái
|
1
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Khun Mạ
|
1
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Thôn Khun Mạ, xã
Kiên Đài
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Bản Cham, thôn Khun Mạ, thôn Bản
Nghiên
|
1
|
0,12
|
0,05
|
|
0,07
|
xã Tri Phú
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Nà Ngận, Cốc Táy,
|
1
|
0,16
|
0,14
|
|
0,02
|
xã Yên Lập
|
8
|
Sân Thể thao Trung tâm xã
|
1
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Thôn Nà Ngày, xã
Trung Hòa
|
9
|
Nhà Văn hóa xã Trung Hòa
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn Nà Ngày, xã
Trung Hòa
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
6,26
|
0,40
|
|
5,85
|
|
1
|
Xây dựng cụm công nghiệp An Thịnh (để thực hiện dự
án đầu tư nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng tại Cụm Công
nghiệp An Thịnh, Chiêm Hóa)
|
1
|
5,96
|
0,10
|
|
5,85
|
Thôn Hòa Đa, xã
Phúc Thịnh
|
2
|
Khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm
Hóa
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Thôn Tụ, xã Phúc
Thịnh
|
B
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm
theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
6,30
|
0,60
|
5,70
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
4
|
5,31
|
0,60
|
4,71
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức
chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
1,31
|
0,10
|
1,21
|
|
1
|
Công trình hồ Nà Heng
|
1
|
1,20
|
0,1
|
1,10
|
Xã Năng Khả, huyện
Na Hang
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Yên Hoa,
xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã Yên Hoa, xã Đà
Vị
|
3
|
Xử lý móng và cột vị trí 145 đường dây 220kV Hà
Giang - Thái Nguyên
|
1
|
0,09
|
|
0,09
|
Thôn Thôm Luông,
xã Thượng Nông
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu chế xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
1
|
4,00
|
0,50
|
3,50
|
|
1
|
Dự án Sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó
khăn thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
0,5
|
3,50
|
Thôn Nà Đứa, xã Đà
Vị
|
B
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
0,99
|
-
|
0,99
|
|
1
|
Nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành
Hưng tại xã
|
1
|
0,987
|
|
0,987
|
xã Năng Khả
|
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình dự
án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
13
|
21,90
|
8,14
|
13,77
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
12
|
21,75
|
8,05
|
13,71
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
1,93
|
1,93
|
|
|
1
|
Quảng trường trung tâm huyện
|
1
|
1,93
|
1,93
|
|
Xã Lăng Can
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên
lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
9
|
13,52
|
5,62
|
7,91
|
|
1
|
Xây dựng bến xe khách
|
1
|
0,13
|
0,08
|
0,05
|
Xã Lăng Can
|
2
|
Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành
chính huyện Lâm Bình (giai đoạn III)
|
1
|
1,80
|
|
1,80
|
Xã Lăng Can
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ suối thôn Bản Khiển, xã Lăng
Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
2,16
|
0,72
|
1,44
|
Xã Lăng Can
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu
Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
|
1
|
1,70
|
0,13
|
1,58
|
Xã Lăng Can
|
5
|
Công trình đường giao thông dọc bờ suối sân vận động
thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,98
|
1,76
|
0,22
|
Xã Lăng Can
|
6
|
Công trình đường giao thông từ Táng Khăm đến Cầu
Táng Heo, thôn Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,06
|
1,06
|
|
Xã Lăng Can
|
7
|
Đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến
đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
4,20
|
1,70
|
2,50
|
Xã Khuôn Hà
|
8
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện
khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương huyện Na hang và xã Hồng Quang huyện
Lâm Bình
|
1
|
0,29
|
0,17
|
0,12
|
xã Hồng Quang
|
9
|
Cầu Bản Khiển
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Lăng Can
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
6,30
|
0,50
|
5,80
|
|
1
|
Sân lễ hội (phần mở rộng)
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã Lăng Can
|
2
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Lâm Bình
|
1
|
5,80
|
|
5,80
|
Xã Phúc Yên
|
B
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
|
1
|
Xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Nà
Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
xã Thượng Lâm, huyện
Lâm Bình
|
Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 18/09/2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
1.734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|