|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2020 bổ sung danh mục công trình thu hồi đất tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
37/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Tuyên
Quang;
Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND
ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự
án thực hiện thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm
tra số 91/BC-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Tổng số dự án, công trình phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là
128 công trình, dự án với tổng diện tích 215,45 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 26 công
trình, với diện tích 13,75 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 59
công trình, với diện tích 95,49 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 22 công trình, với diện tích 44,50 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 21 công trình, với diện tích
61,71 ha.
(Chi
tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Tổng số dự án, công trình có
sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai
năm 2013 là 67 công trình, dự án với tổng diện tích 151,56 ha, trong đó: Đất trồng
lúa 72,53 ha, đất rừng phòng hộ 0,02 ha, các loại đất khác 79,02 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương:
65 dự án, với tổng diện tích thu hồi 150,14 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 72,33
ha; đất rừng phòng hộ 0,02 ha; các loại đất khác 77,80 ha;
b) Các dự án khác không thuộc đối
tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 02 dự án, với
tổng diện tích chuyển mục đích là 1,42 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 0,2 ha; Đất
khác: 1,22 ha.
(Chi
tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10
thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (Ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
128
|
215,45
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
26
|
13,75
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
59
|
95,49
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
22
|
44,50
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
21
|
61,71
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
30
|
47,60
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
9
|
8,49
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở các phòng ban
chuyên môn UBND thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về
việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
2
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở
làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang
về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
3
|
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
3,50
|
Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
29/4/2020 của HDDND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Bệnh viện suối
khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang.
|
4
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,26
|
Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 2536/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND, phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang.
|
5
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở
làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,25
|
Phường Đội Cấn, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
7/4/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang.
|
6
|
Nhà lớp học và nhà hiệu bộ
Trường Mầm non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,57
|
Xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 3054/QĐ-UBND
ngày 8/10/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Nhà lớp học và nhà hiệu bộ Trường Mầm Non Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
7
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
Phường Mỹ Lâm, TP.Tuyên Quang
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND
ngày 15/5/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình.
|
8
|
Quy hoạch, xây dựng Trường Mầm
non Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
Xã Kim Phú, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng
Trường Mầm Non Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Quy hoạch Nhà văn hóa liên tổ
tại phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,31
|
Tổ 4, P. Tân Quang, TP. Tuyên Qung
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày
6/3/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng
công trình Nhà văn hóa liên tổ phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
10
|
16,66
|
|
|
1
|
Cải tạo đường dây trung áp lộ
375 E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV
Long Bình An
|
1
|
0,07
|
Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
2
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,13
|
xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; QĐ số
2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên
Quang
|
3
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,01
|
phường Mỹ Lâm và Kim Phú
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường từ khu
dân cư Ngọc Kim đi quốc lộ 37, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
Tổ 15, P. Hưng Thành, TP.Tuyên Quang
|
Quyết định số 304/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi Quốc lộ 37, phường
Hưng thành, thành phố Tuyên Quang
|
5
|
Đường từ UBND xã An Khang đi
Viên Châu, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,20
|
Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Đường từ Lê Duẩn đến QL 2C,
phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,23
|
Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường từ đường Lê Duẩn đến đường QL 2C, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
7
|
Cải tạo và nâng cấp đường Ngô
Quyền, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
Phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 627/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, phường Minh Xuân, thành phố
Tuyên Quang
|
8
|
Cải tạo và nâng cấp đường Trường
Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 630/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố
Tuyên Quang
|
9
|
Cải tạo,
chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Phan Đình Phùng, Ngô Gia Khảm, phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,00
|
Phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Phan Đình
Phùng, Ngô Gia Khảm, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang.
|
10
|
Đường từ thôn Liên Thịnh, xã
Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
7,50
|
Phường An Tường, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 629/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường từ thôn Liên Thành, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
2,50
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại
(chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 2017 /QĐ-UBND
ngày 28/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư,
xây dựng
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
10
|
19,95
|
|
|
1
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường
(nay là phường An Tường), thành phố Tuyên Quang (bổ sung Giai đoạn 4)
|
1
|
0,15
|
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND
ngày 23/11/2011 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Quyết định số 4068/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn
thực hiện các công trình quy hoạch trên địa bàn thành phố
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng
phát triển vùng sản xuất chè tập tập trung, an toàn, chất lượng cao, tỉnh
Tuyên Quang, Khu chè Đội 18, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số
4121/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt
dự án Cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung,
an toàn chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1107/BNN-KH ngày
19/2/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch
vốn chuẩn bị đầu tư nguồn vốn NSNN năm 2019, Dự án Cải tạo nâng cấp CSHT vùng
sản xuất chè tập trung
|
3
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
4,95
|
Thôn 4, xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 617/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của UBND thành phố, Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên
Quang.
|
4
|
Xây dựng khu dân cư km 10,
thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1)
|
1
|
1,31
|
Thôn 16, xã Kim Phú, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 67/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của UBND thành phố, Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: xây dựng khu dân cư Km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
(giai đoạn 1)
|
5
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,93
|
Tổ 13, P.Tân Hà, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 614/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Quy
hoạch xây dựng khu dân cư Tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ
La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
1
|
5,46
|
Phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 3114/QĐ-CT ngày
3/8/2011 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình khu dân
cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
7
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,55
|
Tổ 4, P. An Tường, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND
thành phố ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương khu dân cư thôn 4, xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
8
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
Tổ 3+6, P.Tân Hà, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 618/QĐ-UBND
thành phố ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương công trình: Quy hoạch
xây dựng khu dân cư tổ 3+6, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Thu hồi đất để Đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án Khu siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường
An Tường
|
1
|
0,15
|
Tổ 2, P. An Tường, TP. Tuyên Quang
|
Văn bản sô 2873/UBND-TNMT
ngày 08/10/2019 của UBND tinh Tuyên Quang về việc thực hiện một số dự án đầu
tư trên địa bàn thành phố Tuyên Quang.
|
10
|
Thu hồi đất để Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ
Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,75
|
Thôn Khe Xoan, phường Đội Cấn, TP.Tuyên Quang
|
Quyết định số 296a/QĐ-UBND
thành phố ngày 26/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ
Long Bình An tại thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng
chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
67,79
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
1,80
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết và đầu tư
xây dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
|
1
|
1,00
|
xã Thắng Quân
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch
chi tiết và đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và
UBND xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn; Quyết định 2582/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của
UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
2
|
Quy hoạch Trạm y tế và khu
dân cư xã Hùng Lợi (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,72
|
xã Hùng Lợi
|
Đã có trong Nghị Quyết số
13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh, nay đề nghị thu hồi bổ sung diện
tích đất trồng lúa
|
3
|
Xây dựng điểm Trường Mầm non khu
Đồng Trò (Làng Quài)
|
1
|
0,08
|
xã Lực Hành
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
10/3/2020 của UBND huyện Yên Sơn giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
17
|
32,25
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến đường trục
chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã
Thắng Quân (Giai đoạn 1)
|
1
|
1,50
|
xã Thắng Quân
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17
tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1), huyện Yên Sơn; Quyết định
2580/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng
cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
2
|
Xây dựng đường giao thông tuyến
I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,90
|
xã Thắng Quân
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định 2576/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư
và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện
Yên Sơn
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ
thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
xã Tứ Quận, xã Thắng Quân
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng
Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020
của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho BQL dự
án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
4
|
Xây dựng đường giao thông từ
thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
xã Tứ Quận
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2581/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ
sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
5
|
Xây dựng đường giao thông từ
thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
xã Tứ Quận
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ
sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
6
|
Xây dựng đường giao thông đi
thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,70
|
xã Tiến Bộ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định 48/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện v/v bổ sung
vốn đầu tư và xây dựng cơ bản cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
huyện Yên Sơn
|
7
|
Đường giao thông vào khu dân
cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính
Minh).
|
1
|
0,80
|
xã Thái Bình
|
Quyết định số 8177/QĐ-UBND
ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu
từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh)
|
8
|
Dự án Đầu tư xây dựng cầu
Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
10,60
|
Xã Xuân Vân
|
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày
29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung kế hoạch đầu tư
công trình hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh
Tuyên Quang
|
9
|
Công trinh cấp nước sạch khu
trung tâm xã
|
1
|
0,10
|
thôn Đồng Mán, Xã Lực Hành
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
10/3/2020 của UBND huyện Yên Sơn giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020
|
10
|
Công trình hồ Minh Cầm
|
1
|
4,51
|
Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
Quyết định Số 657/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự
án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020, tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
Công trình hồ Hoàng Khai
|
1
|
6,32
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
Quyết định Số 657/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự
án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020, tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến
Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn
|
1
|
1,50
|
Các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình,
Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; Quyết định số
2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên
Quang; Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty
Điện lực Tuyên Quang
|
13
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,45
|
Xã Hoàng Khai
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực hành, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,03
|
Xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
15
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp
nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,04
|
xã Tân Tiến,
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND
ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt xã Kiến
Thiết và thôn đồng cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
xã Kiến Thiết; xã Tứ Quận
|
17
|
Dự án thành phần 8, tỉnh
Tuyên Quang thuộc Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản
đường địa phương (LRAMP)
|
1
|
0,26
|
Xã Xuân Vân, xã Hùng Lợi
|
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT
ngày 02/3/2016; QĐ số 1698/QĐ-BGTVT V/v phê duyệt và điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Dự án sử dụng vốn vay ngân
hàng Thế giới (WB)
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa
|
4
|
8,74
|
|
|
1
|
Điểm đón tiếp khách, thân
nhân liệt sỹ và khu vực đỗ xe đền thờ liệt sỹ huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
Xã Thắng Quân
|
Quyết định 2137/QĐ-UBND ngày
29/5/2020 của UBND huyện phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm
đón tiếp thân nhân liệt sỹ và khu vực đỗ xe đền thờ liệt sỹ huyện Yên Sơn;
Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê
chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm
2020.
|
2
|
Thu hồi đất bố trí tái định
cư xây dựng công trình Nhà lưu niệm Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
và sinh hoạt văn hóa cộng đồng dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,67
|
Xã Tân Tiến
|
Quyết định số 211/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng nhà lưu niệm Học viện
chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và sinh hoạt văn hóa cộng đồng dân cư xã Tân
Tiến, huyện Yên Sơn
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng khu tái định cư (Km 12 xã Thắng Quân) GPMB xây dựng trung tâm huyện
lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện
|
1
|
8,00
|
Xã Thắng Quân
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày
15/5/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Điều chỉnh
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Km 12, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn; Nghị
quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn
kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020.
|
4
|
Nhà Văn Hóa thôn Đồng Phạ, xã
Kiến Thiết
|
1
|
0,02
|
Xã Kiến Thiết
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
14/4/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch dự toán ngân sách
nhà nước thực hiện dự án 2; Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2020
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
4
|
25,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
5,00
|
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Quyết định số 6887/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân
huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng
đất năm 2020.
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
7,00
|
Thôn Hòa Bình, Cầu Chéo xã Đội Bình
|
Đã có trong Nghị quyết
32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019. Nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất (trong
đó có 6,0 ha đất trồng lúa); Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội
đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp
quyền sử dụng đất năm 2020.
|
3
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
3,00
|
Thôn Làng Ngoài 1, xã Lực Hành
|
Quyết định số 6886/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân
huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng
đất năm 2020.
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
10,00
|
Thôn xóm 14, xã Trung Môn
|
Quyết định số 6885/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện
v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
năm 2020.
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
41,70
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
0,30
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Thiện Kế
|
1
|
0,30
|
Xã Thiện Kế
|
Quyết định số 490/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
6
|
24,60
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ
Quốc lộ 37 vào khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn
Dương
|
1
|
0,10
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 548/QĐ-UBND
ngày 29/2/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu
nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày
09/4/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào
khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ trung
tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng
Lạc, đến thôn Phan Lương, xã Trường Sinh
|
1
|
7,50
|
Xã Tam Đa, Vân Sơn, Hồng Lạc, Trường Sinh
|
Quyết định số 699/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán công trình
|
3
|
Công trình hồ Đồng Trại, thôn
Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
10,00
|
Xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện
Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào,
Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương
|
1
|
4,28
|
các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại
Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
5
|
Đường dây và trạm biến áp 110
Kv Sơn Nam
|
1
|
2,25
|
xã Sơn Nam, xã Đại Phú
|
Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC,
ngày 23/5/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục dự
án Phát triển hệ thống phân phối điện vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á
(ADB)
|
Quyết định số 438/QĐ-EVNNPC,
ngày 06/3/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc điều chuyển vốn các
dự án lưới điện 110kV thuộc dự án phát triển lưới điện cho các Tổng công ty
phân phối điện Việt Nam dự kiến sử dụng nguồn vốn Ngân hàng phát triển châu Á
(ADB) sang nguồn vốn tín dụng thương mại trong nước
|
6
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%
|
1
|
0,47
|
Các xã Tân Trào, Vân Sơn, Hồng Lạc
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2
|
14,30
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện
Sơn Dương
|
1
|
12,00
|
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư để giải phóng mặt bằng
Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương
|
2
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân
thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái
và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương
|
1
|
2,30
|
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh để
giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn
Dương
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
2,50
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư thôn Đá
Trơn và đường vào trường Tiểu học xã Đông Thọ
|
1
|
2,50
|
Xã Đông Thọ
|
QĐ số 4889/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
17,11
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
7
|
0,75
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở làm việc của Đảng
ủy, HĐND và UBND xã Minh Dân
|
1
|
0,25
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
Nghị quyết số 849/NQ-HĐND
ngày 27/4/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Hàm Yên về việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 vè Kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 366/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
thuộc nguồn vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện, năm 2020
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Thác Vàng
|
1
|
0,05
|
Thôn Thác Vàng, xã Minh Dân
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
3
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thác
Đất
|
1
|
0,02
|
Thôn Thác Đất, xã Minh Dân
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã
Minh Dân
|
1
|
0,15
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
5
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
xã Minh Dân
|
1
|
0,10
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
6
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố Tân
Cương, thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,13
|
TDP Tân Cương, thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
7
|
Nhà văn hóa Thôn Cọ Nà Tâm,
xã Phù Lưu
|
1
|
0,05
|
Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
3
|
1,58
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh
Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và
thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,24
|
xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái
Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm
Yên
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
2
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
Các xã Hùng Đức, xã Minh Hương
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
khu trung tâm xã Nhân Mục, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,07
|
Xã Nhân Mục
|
Quyết định số 1175/QĐ-UBND
ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
10,78
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện Hàm Yên
|
1
|
3,00
|
Thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
2
|
Sân thể thao thôn Trung Tâm
|
1
|
0,61
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
3
|
Mở rộng Nghĩa trang tập trung
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
1
|
0,50
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
4
|
Mở rộng Nghĩa trang tập trung
Thôn Thọ Quang
|
1
|
1,47
|
Thôn Thọ, xã Phù Lưu
|
5
|
3 Nghĩa trang tập trung của
03 thôn: Soi Thành, thôn Làng Chả, thôn Khâu Lình, xã Phù Lưu
|
1
|
5,20
|
Thôn Soi Thành, xã Phù Lưu
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
3
|
4
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Trung tâm xã Yên
Lâm
|
1
|
2,00
|
Xã Yên Lâm
|
Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày
25/5/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
Điểm dân cư Trung tâm, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
2
|
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù
Lưu
|
1
|
0,50
|
Xã Phù Lưu
|
Quyết định số 3434/QĐ-UBND
ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Quang, xã Phù Lưu, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
3
|
Khu dân cư thôn Thôm Vá, xã
Yên Thuận
|
1
|
1,50
|
Xã Yên Thuận
|
Quyết định số 3433/QĐ-UBND
ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số dự án, công trình
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân
sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
26
|
14,19
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
0,48
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm ghi tên
các liệt sĩ xã Yên Lập
|
1
|
0,0043
|
Thôn Tồng Mọoc, xã Yên Lập
|
Quyết định số 143/QĐ-UBND
ngày 22/11/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê quyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ xã Trung Hà.
|
1
|
0,06
|
Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà
|
Quyết định số 410/QĐ-UBND
ngày 22/11/2019 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt chủ chương đầu tư
xây dựng công trình nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung Hà.
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND
ngày 22/11/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt phân bổ dự toán
kinh phí công tác nghĩa trang và bia mộ liệt sỹ năm 2019 huyện Chiêm Hóa.
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm xã Trung
Hòa
|
1
|
0,20
|
Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa
|
Quyết định 411/QĐ-UBND ngày
13/4/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, xã Trung Hòa, huyện Chiêm
Hóa.
|
Vốn Nông thôn mới tại Quyết định
số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại
10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non xã Trung
Hòa
|
1
|
0,16
|
Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa
|
Quyết định 411/QĐ-UBND ngày
13/4/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, xã Trung Hòa, huyện Chiêm
Hóa.
|
Vốn Nông thôn mới tại Quyết định
số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại
10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
5
|
Xây dựng Trường THPT Chiêm
Hóa
|
1
|
0,06
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Văn bản số 457/UBND-XD ngày
31/3/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc bổ sung hạng mục đầu tư và điều chỉnh
tổng mức đầu tư công trình
|
Vốn Nông thôn mới tại Quyết định
số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại
10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
11
|
5,56
|
|
|
1
|
Cầu tràn Khuổi Diết
|
1
|
0,09
|
Thôn Phú Linh, UBND xã Bình Phú
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh
phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang năm 2020
|
2
|
Cầu tràn thôn Cốc Táy
|
1
|
0,02
|
Thôn Cốc Táy, xã Yên Lập
|
Quyết định số 64/QĐ- UBND
ngày 4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm
Hóa
|
3
|
Trạm Biến áp thôn Bản Phán,
thôn Tân Lập, xã Trung Hòa
|
1
|
0,10
|
xã Trung Hòa
|
Quyết định số 266/QĐ-PCTQ
ngày 20/02/2019 của giám đốc công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Vinh Quang, Phúc Thịnh, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
|
4
|
Lắp hệ thống ống dẫn nước (Xi
phông) Khuổi Màng sang thác Khún
|
1
|
0,03
|
Thôn Ón Cáy, xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 64/QĐ- UBND ngày
4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm
Hóa
|
5
|
Bãi rác tập trung thôn Trung
Lợi
|
1
|
1,00
|
Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa
|
Quyết định 180/QĐ-UBND ngày
04/6/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng:
Bãi rác tập trung xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn Nông thôn mới tại QĐ số
65/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại
10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
kết nối QL2C với Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và
khu Trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,41
|
Xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 507/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện
Chiêm Hóa (trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính)
|
1
|
1,43
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 506/QĐ-UBND
ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
8
|
Xây dựng tuyến đường giao
thông từ Đường (ĐH.03) Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ
Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
1,40
|
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 505/QĐ-UBND
ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,02
|
xã Tân An, xã Hà Lang
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ- UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
10
|
Công trinh cấp nước sinh hoạt
thôn An Nghĩa, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,01
|
Thôn xã Tân Thịnh
|
11
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp
nước sinh hoạt xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,05
|
Xã Kim Bình
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
8
|
1,89
|
|
|
1
|
Mở rộng Sân thể thao Xuân
Quang
|
1
|
0,15
|
Thôn Làng Ải xã Xuân Quang
|
Quyết định số 312/QĐ-UBND
ngày 06/9/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng sân thể thao trung tâm xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày
06/03/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng năm 2019 huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Nhà Văn Hóa gắn với Sân thể
thao thôn
|
1
|
0,25
|
Thôn Nà Coóc, xã Xuân Quang
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND
ngày 13/6/2018 của UBND xã Xuân Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng nhà văn hóa thôn Nà Coóc bằng cấu kiện đúc sẵn.
|
4
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Vĩnh
Thái
|
1
|
0,07
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND,
ngày 15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn
huyện Chiêm Hóa năm 2020;
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Khun Mạ
|
1
|
0,01
|
Thôn Khun Mạ, xã Kiên Đài
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày
08/4/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn Dự
án 2 chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2020 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Bản Cham,
thôn Khun Mạ, thôn Bản Nghiên
|
1
|
0,12
|
xã Tri Phú
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà
văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa.
|
Công trình thực hiện theo Nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân
cùng làm)
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Nà Ngận, Cốc
Táy,
|
1
|
0,16
|
xã Yên Lập
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà
văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa.
|
Công trình thực hiện theo Nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân
cùng làm)
|
8
|
Sân Thể thao Trung tâm xã
|
1
|
1,10
|
Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND
ngày 22/4/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình sân thể thao trung tâm xã Trung Hòa, Chiêm Hóa.
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Nhà Văn hóa xã Trung Hòa
|
1
|
0,02
|
Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND
ngày 22/5/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư cải tạo nâng cấp
nhà văn hóa trung tâm xã Trung Hòa, Chiêm Hóa.
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
6,26
|
|
|
1
|
Xây dựng cụm công nghiệp An
Thịnh ( để thực hiện dự án đầu tư nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng
Thành Hưng tại Cụm Công nghiệp An Thịnh, Chiêm Hóa)
|
1
|
5,96
|
Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh
|
Quyết định số 103/QĐ-UBND
ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án đầu tư Nhà
máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng, tại Cụm công nghiệp An Thịnh
Chiêm Hóa;
|
2
|
Khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc
Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,30
|
Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh
|
Quyết định số 197/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT
ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình
thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
5,31
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
3
|
1,31
|
|
|
1
|
Công trình hồ Nà Heng
|
1
|
1,20
|
Xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
Quyết định Số 657/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự
án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
1
|
0,02
|
Xã Yên Hoa, xã Đà Vị
|
Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Yên
Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn
vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Xử lý móng và cột vị trí 145
đường dây 220kV Hà Giang - Thái Nguyên
|
1
|
0,09
|
Thôn Thôm Luông, xã Thượng Nông
|
Quyết định số 337/QĐ-EVNNPT
ngày 19/03/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia (NPT) về việc phê
duyệt danh mục Sửa chữa lớn bổ sung năm 2020 của Công ty Truyền tải điện 1
|
Nguồn vốn Sửa chữa lớn bổ
sung 2020 của PTC1
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
1
|
4,00
|
|
|
1
|
Dự án Sắp xếp ổn định dân cư
vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Đứa , xã Đa Vi , huyên Na Hang , tỉnh Tuyê n
Quang
|
1
|
4,00
|
Thôn Nà Đứa, xã Đà Vị
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh
Tuyên Quang
|
Biểu số 08
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
21,75
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
1,93
|
|
|
1
|
Quảng trường trung tâm huyện
|
1
|
1,93
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 520/QĐ-UBND
ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch
phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000)
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
9
|
13,52
|
|
|
1
|
Xây dựng bến xe khách
|
1
|
0,13
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 520/QĐ-UBND
ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch
phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000)
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
2
|
Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ
khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn III)
|
1
|
1,80
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 861/QĐ-CT ngày
03/8/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây
dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ suối thôn
Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
2,16
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Kè chống chống sạt lở bờ suối khu vực Bản Khiển, xã Lăng Can
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, đến chân đèo Kéo Nàng, xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,70
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 379/QĐ-UBND
ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
5
|
Công trình đường giao thông dọc
bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng
Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,98
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
6
|
Công trình đường giao thông từ
Táng Khăm đến Cầu Táng Heo, thôn Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,06
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND
ngày 20/4/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
7
|
Đường giao thông từ Trường Tiểu
học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
4,20
|
Xã Khuôn Hà
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
|
8
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương huyện Na hang và xã
Hồng Quang huyện Lâm Bình
|
1
|
0,29
|
xã Hồng Quang
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
Đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
9
|
Cầu Bản Khiển
|
1
|
0,20
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 169/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
6,30
|
|
|
1
|
Sân lễ hội (phần mở rộng)
|
1
|
0,50
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 1643/QĐ-UBND
ngày 04/11/2019 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Sân lễ hội - Phần mở rộng
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
2
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân
huyện Lâm Bình
|
1
|
5,80
|
Xã Phúc Yên
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND
ngày 24/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
Biểu số 09
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÕNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
67
|
151,56
|
72,53
|
0,02
|
79,02
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÕNG (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT
ĐAI)
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH
CÔNG CỘNG
|
65
|
150,14
|
72,33
|
0,02
|
77,80
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
4,85
|
4,08
|
-
|
0,77
|
|
|
1
|
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở
làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,25
|
1,2
|
|
0,05
|
Phường Đội Cấn, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
7/4/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang.
|
2
|
Nhà lớp học và nhà hiệu bộ
trường Mầm non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,57
|
0,06
|
|
0,51
|
Xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 3054/QĐ-UBND
ngày 8/10/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Nhà lớp học và nhà hiệu bộ Trường Mầm Non Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Quy hoạch Trạm y tế và khu
dân cư xã Hùng Lợi (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,72
|
0,51
|
|
0,21
|
xã Hùng Lợi
|
Đã có trong Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh, nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất trồng
lúa
|
4
|
Xây dựng điểm trường Mầm non
khu Đồng Trò (Làng Quài)
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
|
xã Lực Hành
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
10/3/2020 của UBND huyện Yên Sơn giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020
|
5
|
Xây dựng trạm y tế xã Thiện Kế
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã Thiện Kế
|
Quyết định số 490/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
6
|
Quảng trường trung tâm huyện
|
1
|
1,93
|
1,93
|
|
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 520/QĐ-UBND
ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch
phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000)
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
36
|
73,35
|
20,17
|
0,02
|
53,16
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,13
|
0,67
|
|
0,46
|
xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; Quyết định số
2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên
Quang
|
2
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,01
|
0,01
|
|
|
phường Mỹ Lâm và Kim Phú
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ khu
dân cư Ngọc Kim đi quốc lộ 37, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
0,025
|
|
|
Tổ 15, P. Hưng Thành, TP.Tuyên Quang
|
Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày
18/3/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi Quốc lộ 37, phường
Hưng thành, thành phố tuyên Quang
|
4
|
Đường từ UBND xã An Khang đi
Viên Châu, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,20
|
0,5
|
|
1,7
|
Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang
|
5
|
Đường từ Lê Duẩn đến QL 2C,
phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,23
|
0,5
|
|
0,73
|
Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang
|
Quyết định số 626/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường từ đường Lê Duẩn đến đường QL 2C, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
6
|
Đường từ thôn Liên Thịnh, xã
Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
7,50
|
1
|
|
6,5
|
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 629/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường từ thôn Liên Thành, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Dự án xây dựng tuyến đường trục
chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã
Thắng Quân (Giai đoạn 1)
|
1
|
1,50
|
1,20
|
|
0,30
|
xã Thắng Quân
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17
tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1), huyện Yên Sơn; Quyết định
2580/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng
cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
8
|
Xây dựng đường giao thông tuyến
I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,90
|
0,40
|
|
0,50
|
xã Thắng Quân
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định 2576/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư
và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện
Yên Sơn
|
9
|
Xây dựng đường giao thông từ
thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
0,40
|
|
0,60
|
xã Tứ Quận, xã Thắng Quân
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng
Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020
của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
10
|
Xây dựng đường giao thông từ
thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
0,50
|
|
1,00
|
xã Tứ Quận
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2581/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ
sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
11
|
Xây dựng đường giao thông từ
thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
0,30
|
|
0,70
|
xã Tứ Quận
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày
08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ
sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực huyện Yên Sơn
|
12
|
Xây dựng đường giao thông đi
thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,70
|
0,30
|
|
1,40
|
xã Tiến Bộ
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định 48/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện v/v bổ sung
vốn đầu tư và xây dựng cơ bản cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
huyện Yên Sơn
|
13
|
Đường giao thông vào khu dân
cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính
Minh).
|
1
|
0,80
|
0,10
|
|
0,70
|
xã Thái Bình
|
Quyết định số 8177/QĐ-UBND
ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu
từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh)
|
14
|
Dự án Đầu tư xây dựng cầu
Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
10,60
|
1,25
|
|
9,35
|
Xã Xuân Vân
|
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày
29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung kế hoạch đầu tư
công trình hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh
Tuyên Quang
|
15
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến
Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn
|
1
|
1,50
|
0,80
|
|
0,70
|
Các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình,
Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn
|
QĐ số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày
30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; QĐ số 2307/QĐ- EVNNPC,
ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; QĐ số
3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên
Quang
|
16
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,45
|
0,25
|
|
0,20
|
Xã Hoàng Khai
|
QĐ số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày
29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế
hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt xã Kiến
Thiết và thôn đồng cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
0,03
|
|
0,02
|
xã Kiến Thiết; xã Tứ Quận
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND
ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
18
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh
Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và
thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,24
|
0,43
|
|
0,81
|
xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái
Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm
Yên
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
19
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,13
|
|
0,14
|
Các xã Hùng Đức, xã Minh Hương
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ
trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi
xã Hồng Lạc, đến thôn Phan Lương, xã Trường Sinh
|
1
|
7,50
|
2,00
|
|
5,50
|
Xã Tam Đa, Vân Sơn, Hồng Lạc, Trường Sinh
|
Quyết định số 699/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán công trình
|
Quyết định số 699/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán công trình
|
21
|
Công trình hồ Đồng Trại, thôn
Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
10,00
|
0,50
|
|
9,50
|
Xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
|
22
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện
Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào,
Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương
|
1
|
4,28
|
2,11
|
|
2,17
|
các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú,
Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC,
ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
23
|
Đường dây và trạm biến áp 110
Kv Sơn Nam
|
1
|
2,25
|
0,10
|
|
2,15
|
xã Sơn Nam, xã Đại Phú
|
Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC,
ngày 23/5/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục dự
án Phát triển hệ thống phân phối điện vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á
(ADB)
|
Quyết định số 438/QĐ-EVNNPC,
ngày 06/3/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc điều chuyển vốn các
dự án lưới điện 110kV thuộc dự án phát triển lưới điện cho các Tổng công ty
phân phối điện Việt Nam dự kiến sử dụng nguồn vốn Ngân hàng phát triển châu Á
(ADB) sang nguồn vốn tín dụng thương mại trong nước
|
24
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho
các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%
|
1
|
0,47
|
0,17
|
|
0,30
|
Các xã Tân Trào, Vân Sơn, Hồng Lạc
|
Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC,
ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
25
|
Cầu tràn thôn Cốc Táy
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Thôn Cốc Táy, xã Yên Lập
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày
4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm
Hóa
|
26
|
Lắp hệ thống ống dẫn nước (Xi
phông) Khuổi Màng sang thác Khún
|
1
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Thôn Ón Cáy, xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày
4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm
Hóa
|
27
|
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện
Chiêm Hóa (trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính)
|
1
|
1,43
|
0,70
|
|
0,73
|
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 506/QĐ-UBND
ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
28
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp
nước sinh hoạt xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
Xã Kim Bình
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang
|
29
|
Công trình hồ Nà Heng
|
1
|
1,20
|
0,1
|
|
1,10
|
Xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
Quyết định Số 657/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự
án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020, tỉnh Tuyên Quang
|
30
|
Xây dựng bến xe khách
|
1
|
0,13
|
0,08
|
|
0,05
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày
06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch phân
khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000)
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
31
|
Kè chống sạt lở bờ suối thôn
Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
2,16
|
0,72
|
|
1,44
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Kè chống chống sạt lở bờ suối khu vực Bản Khiển, xã Lăng Can
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, đến chân đèo Kéo Nàng, xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,70
|
0,13
|
|
1,58
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày
24/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
33
|
Công trình đường giao thông dọc
bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng
Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,98
|
1,76
|
|
0,22
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
34
|
Công trình đường giao thông từ
Táng Khăm đến Cầu Táng Heo, thôn Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
1,06
|
1,06
|
|
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND
ngày 20/4/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của
huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
35
|
Đường giao thông từ Trường Tiểu
học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
4,20
|
1,70
|
|
2,50
|
Xã Khuôn Hà
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
|
36
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương huyện Na hang và xã
Hồng Quang huyện Lâm Bình
|
1
|
0,29
|
0,17
|
|
0,12
|
xã Hồng Quang
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày
30/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch Đầu
tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
8
|
15,14
|
9,02
|
-
|
6,12
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại
(chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND
ngày 28/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang
|
QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng khu tái định cư (Km 12 xã Thắng Quân) GPMB xây dựng trung tâm huyện
lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện
|
1
|
8,00
|
4,50
|
|
3,50
|
Xã Thắng Quân
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND
ngày 15/5/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Km 12, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn;
Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê
chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm
2020.
|
3
|
Sân vận động huyện Hàm Yên
|
1
|
3,00
|
0,70
|
|
2,30
|
Thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
4
|
Sân thể thao thôn Trung Tâm
|
1
|
0,61
|
0,38
|
|
0,23
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020
|
5
|
Nhà Văn Hóa gắn với Sân thể
thao thôn
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn Nà Coóc, xã Xuân Quang
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND
ngày 13/6/2018 của UBND xã Xuân Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng nhà văn hóa thôn Nà Coóc bằng cấu kiện đúc sẵn.
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Bản Cham,
thôn Khun Mạ, thôn Bản Nghiên
|
1
|
0,12
|
0,05
|
|
0,07
|
xã Tri Phú
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà
văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa.
|
Công trình thực hiện theo Nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân
cùng làm)
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Nà Ngận, Cốc
Táy,
|
1
|
0,16
|
0,14
|
|
0,02
|
xã Yên Lập
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà
văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa.
|
Công trình thực hiện theo Nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân
cùng làm)
|
8
|
Sân lễ hội (phần mở rộng)
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 1643/QĐ- UBND
ngày 04/11/2019 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Sân lễ hội - Phần mở rộng
|
Quyết định số 30/QĐ- UBND
ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm
2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1)
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
15
|
56,80
|
39,05
|
-
|
17,74
|
|
|
1
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường
(nay là phường An Tường), thành phố Tuyên Quang (bổ sung Giai đoạn 4)
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
QĐ số 874/QĐ-UBND ngày
23/11/2011 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QĐ số 4068/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn thực
hiện các công trình quy hoạch trên địa bàn thành phố
|
2
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
4,95
|
4
|
|
0,95
|
Thôn 4, xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang
|
QĐ số 617/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của UBND thành phố, Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang.
|
3
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,93
|
4,38
|
|
0,55
|
Tổ 13, P.Tân Hà, TP. Tuyên Quang
|
QĐ số 614/QĐ-CT ngày
31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Quy
hoạch xây dựng khu dân cư Tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
4
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ
La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
1
|
5,46
|
3,92
|
|
1,54
|
Phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang
|
QĐ số 3114/QĐ-CT ngày
3/8/2011 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình khu dân
cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
5
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,55
|
1,5
|
|
0,05
|
Tổ 4, P. An Tường, TP. Tuyên Qung
|
QĐ số 619/QĐ-UBND thành phố
ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương khu dân cư thôn 4, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
5,00
|
3,00
|
|
2,00
|
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Quyết định số 6887/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân
huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng
đất năm 2020.
|
7
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
7,00
|
6,00
|
|
1,00
|
Thôn Hòa Bình, Cầu Chéo xã Đội Bình
|
Đã có trong Nghị quyết
32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019. Nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất (trong
đó có 6,0 ha đất trồng lúa); Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội
đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp
quyền sử dụng đất năm 2020.
|
8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
3,00
|
2,70
|
|
0,30
|
Thôn Làng Ngoài 1, xã Lực Hành
|
Quyết định số 6886/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân
huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng
đất năm 2020.
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
10,00
|
9,00
|
|
1,00
|
Thôn xóm 14, xã Trung Môn
|
Quyết định số 6885/QĐ-UBND
ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện
v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
năm 2020.
|
10
|
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù
Lưu
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
Quyết định số 3434/QĐ-UBND
ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Quang, xã Phù Lưu, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
11
|
Khu dân cư thôn Thôm Vá, xã
Yên Thuận
|
1
|
1,50
|
1,00
|
|
0,50
|
Xã Yên Thuận
|
Quyết định số 3433/QĐ-UBND
ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
12
|
Xây dựng khu dân cư thôn Đá
Trơn và đường vào trường Tiểu học xã Đông Thọ
|
1
|
2,50
|
2,00
|
|
0,50
|
Xã Đông Thọ
|
Quyết định số 4889/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
13
|
Xây dựng cụm công nghiệp An
Thịnh ( để thực hiện dự án đầu tư nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng
Thành Hưng tại Cụm Công nghiệp An Thịnh, Chiêm Hóa)
|
1
|
5,95
|
0,10
|
|
5,85
|
Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh
|
Quyết định số 103/QĐ-UBND
ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án đầu tư Nhà
máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng, tại Cụm công nghiệp An Thịnh
Chiêm Hóa;
|
14
|
Khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc
Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh
|
Quyết định số 197/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 1395b/UBND-TNMT
ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình
thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
15
|
Dự án Sắp xếp ổn định dân cư
vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Đứa , xã Đà Vị , huyên Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
4,00
|
0,5
|
|
3,50
|
Thôn Nà Đứa, xã Đà Vị
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND
ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh
Tuyên Quang
|
C
|
DỰ ÁN
SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
2
|
1,42
|
0,20
|
-
|
1,22
|
|
|
1
|
Dự án trang trại chăn nuôi
Trâu sinh sản và Trâu lấy thịt tại xã Kim Quan
|
1
|
1,27
|
0,11
|
|
1,16
|
xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 155/QĐ-UBND
ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
|
Vốn chủ đầu tư (ngoài ngân
sách nhà nước)
|
2
|
Xây dựng Cửa hàng kinh doanh
xăng dầu tại thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,15
|
0,09
|
|
0,06
|
xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết dự
án
|
Vốn chủ đầu tư (ngoài ngân
sách nhà nước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong ngày 05/09/2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|