|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2020 dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày
20 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công
năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 25 tháng 8 năm
2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như
sau:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương: 882.800 triệu đồng.
- Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200
triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện theo Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025; cụ thể:
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
phát sinh trước ngày 01/01/2015.
- Các công trình, dự án được bố trí vốn
phải thuộc danh mục dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
của tỉnh.
- Đảm bảo nguyên tắc đầu tư hài hòa
giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội trên địa
bàn, ổn định đời sống nhân dân.
- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các
công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn.
- Công trình hoàn thành chờ phê duyệt
quyết toán đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự
toán được duyệt.
- Công trình, dự án dự kiến hoàn
thành năm 2021 bố trí vốn từ 85% đến 90% dự toán được duyệt.
- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị đầu
tư bố trí vốn theo quy định.
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức: Tiếp tục ưu tiên bố trí các công trình trọng điểm thực hiện các
khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII,
nhiệm kỳ 2020-2025; xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và Ủy ban nhân dân cấp xã; thực
hiện lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
3. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công
năm 2021: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:
3.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương: 882.800 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức: 700.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 160.800 triệu đồng (đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400
triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền
sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
22.000 triệu đồng;
3.2. Vốn ngân sách trung ương:
1.617.200 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.367.200 triệu đồng, gồm:
- Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục
tiêu: 1.117.200 triệu đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 250.000 triệu
đồng, gồm:
+ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 70.000 triệu
đồng;
+ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 100.000
triệu đồng;
+ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: 80.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 250.000 triệu đồng.
(Chi tiết như biểu
số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 27 tháng 8
năm 2020./
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Năm 2020
|
Dự kiến Kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2020
|
Dự kiến nhu cầu
kế hoạch năm 2021
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2021
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ
01/01/2020 đến 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ
01/01/2020 đến 31/12/2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
3.266.760,0
|
1.306.270,0
|
3.266.760,0
|
25.577.024,0
|
2.500.000,0
|
2.500.000,0
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.266.760,0
|
1.306.270,0
|
3.266.760,0
|
25.577.024,0
|
2.500.000,0
|
2.500.000,0
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
810.520,0
|
628.904,0
|
810.520,0
|
7.221.750,0
|
882.800,0
|
882.800,0
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
|
556.520,0
|
495.510,6
|
556.520,0
|
4.454.250,0
|
700.000,0
|
700.000,0
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp
cho huyện, thành phố quản lý sử dụng)
|
220.000,0
|
122.645,0
|
220.000,0
|
2.650.000,0
|
160.800,0
|
160.800,0
|
Đối với dự kiến KH 2021: Đã giảm trừ trích lập quỹ
phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ
sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng.
|
3
|
Vốn thu từ Xổ số kiến thiết
|
22.000,0
|
10.748,4
|
22.000,0
|
117.500,0
|
22.000,0
|
22.000,0
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
12.000,0
|
|
12.000,0
|
|
|
|
|
II
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.456.240,0
|
677.366,0
|
2.456.240,0
|
18.355.274,0
|
1.617.200,0
|
1.617.200,0
|
|
1
|
Vốn trong nước:
|
2.078.440,0
|
640.590,0
|
2.078.440,0
|
16.920.274,0
|
1.367.200,0
|
1.367.200,0
|
|
1
|
Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục
tiêu
|
1.545.015,0
|
477.545,0
|
1.545.015,0
|
14.145.274,0
|
1.117.200,0
|
1.117.200,0
|
|
2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
533.425,0
|
163.045,0
|
533.425,0
|
2.775.000,0
|
250.000,0
|
250.000,0
|
|
|
- Giảm nghèo bền vững
|
154.635,0
|
65.009,0
|
154.635,0
|
960.000,0
|
70.000,0
|
70.000,0
|
|
|
- Xây dựng Nông thôn mới
|
378.790,0
|
98.036,0
|
378.790,0
|
1.815.000,0
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
- Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
Đã bao gồm nội dung đầu tư theo QĐ số 2085/QĐ-TTg
và QĐ số 2086/QĐ-TTg
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
377.800,0
|
36.776,0
|
377.800,0
|
1.435.000,0
|
250.000,0
|
250.000,0
|
|
B
|
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô, năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/7/2020
|
Ước giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
23.805.676,4
|
20.704.784,7
|
1.992.763,0
|
1.935.203,0
|
482.677,3
|
461.904,6
|
1.945.266,0
|
1.888.206,0
|
3.972.662,0
|
3.570.332,0
|
15.968.200,0
|
14.968.200,0
|
99.524,0
|
|
1.117.200,0
|
1.117.200,0
|
10.000,0
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
263.912,6
|
254.912,6
|
2.960,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.960,0
|
2.000,0
|
9.960,0
|
9.000,0
|
290.000,0
|
290.000,0
|
|
|
53.200,0
|
53.200,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
100.000,0
|
91.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000,0
|
91.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
|
|
45.000,0
|
36.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000,0
|
36.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà lớp học
4 tầng; hạ tầng kỹ thuật, khu dịch vụ + khoa y dược trường Đại học Tân Trào,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
55.000,0
|
55.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000,0
|
55.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
63.912,6
|
63.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
9.000,0
|
9.000,0
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
63.912,6
|
63.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
9.000,0
|
9.000,0
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
63.912,6
|
63.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
9.000,0
|
9.000,0
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khoa dân tộc
nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
|
1500/QĐ-UBND; 26/10/2015
|
45.000,0
|
45.000,0
|
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
2
|
Xây công trình Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú ATK Sơn Dương - giai đoạn 2, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
1509/QĐ-UBND; 28/10/2015
|
18.912,6
|
18.912,6
|
2.000,0
|
2.000,0
|
988,2
|
988,2
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
16.000,0
|
16.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
960,0
|
|
|
|
960,0
|
|
960,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
960,0
|
|
|
|
960,0
|
|
960,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
|
1
|
Chương trình kiên cố
hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm
bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường điểm
liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
160,0
|
|
|
|
160,0
|
|
160,0
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
895.784,0
|
279.784,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
48.200,0
|
30.000,0
|
193.000,0
|
193.000,0
|
|
|
44.000,0
|
44.000,0
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
895.784,0
|
279.784,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
16.200,0
|
1.000,0
|
48.200,0
|
30.000,0
|
193.000,0
|
193.000,0
|
|
|
44.000,0
|
44.000,0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
76.218,0
|
76.218,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
33.000,0
|
30.000,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
76.218,0
|
76.218,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
33.000,0
|
30.000,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh
viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
76.218,0
|
76.218,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
33.000,0
|
30.000,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
819.566,0
|
203.566,0
|
15.200,0
|
|
|
|
15.200,0
|
|
15.200,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
29.000,0
|
29.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
819.566,0
|
203.566,0
|
15.200,0
|
|
|
|
15.200,0
|
|
15.200,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
29.000,0
|
29.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2020-2023
|
13/NQ-HĐND ngày 29/4/2020
|
198.000,0
|
150.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
15.000,0
|
|
15.000,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo nâng
cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
|
|
|
|
53.566,0
|
53.566,0
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp bệnh viện
đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
568.000,0
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
III
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tôn
tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án bảo quản tu bổ
phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất
Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
|
|
|
|
|
170.000,0
|
170.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
IV
|
PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp thiết
bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
265.500,0
|
265.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
V
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Khu liên hợp thể
thao tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
VI
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý nước
thải thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1.800.000,0
|
1.800.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
VII
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
|
|
19.911.923,1
|
17.442.030,1
|
1.408.168,0
|
1.366.968,0
|
331.780,7
|
311.008,0
|
1.360.671,0
|
1.319.971,0
|
3.896.502,0
|
3.513.332,0
|
11.229.000,0
|
10.229.000,0
|
99.524,0
|
|
728.500,0
|
728.500,0
|
10.000,0
|
|
|
VII.1
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
|
|
|
5.306.553,2
|
5.099.684,8
|
590.000,0
|
581.000,0
|
233.867,3
|
233.437,3
|
590.000,0
|
581.000,0
|
2.462.727,0
|
2.350.081,0
|
2.463.000,0
|
2.463.000,0
|
99.524,0
|
|
118.400,0
|
118.400,0
|
10.000,0
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
380.000,0
|
380.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.000,0
|
310.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
380.000,0
|
380.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.000,0
|
310.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
1
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
140.000,0
|
140.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Kè suối Chả, thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
5
|
Thủy lợi hồ Nà Dân,
xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kè chống sạt lở bờ
suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng hạng
mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô Rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
4.926.553,2
|
4.719.684,8
|
590.000,0
|
581.000,0
|
233.867,3
|
233.437,3
|
590.000,0
|
581.000,0
|
2.462.727,0
|
2.350.081,0
|
2.153.000,0
|
2.153.000,0
|
99.524,0
|
|
118.000,0
|
118.000,0
|
10.000,0
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
148.394,4
|
148.394,4
|
|
|
|
|
|
|
113.125,0
|
113.125,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
148.394,4
|
148.394,4
|
|
|
|
|
|
|
113.125,0
|
113.125,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
35.000,0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Khuân Giáng xã Xuân Vân huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2011-2015
|
36/QĐ-CT, 13/01/2011
|
49.963,8
|
49.963,8
|
|
|
|
|
|
|
36.694,0
|
36.694,0
|
13.000,0
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp
Thủy lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2011-2015
|
1320/QĐ-CT, 18/10/2011
|
48.700,0
|
48.700,0
|
|
|
|
|
|
|
36.700,0
|
36.700,0
|
12.000,0
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2010-2015
|
322/QĐ-CT, 29/3/2010
|
49.730,7
|
49.730,7
|
|
|
|
|
|
|
39.731,0
|
39.731,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án
hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
150.388,0
|
110.000,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
12.576,0
|
12.146,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
103.000,0
|
95.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
17.000,0
|
17.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
150.388,0
|
110.000,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
12.576,0
|
12.146,0
|
28.000,0
|
20.000,0
|
103.000,0
|
95.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
17.000,0
|
17.000,0
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
85.000,0
|
60.000,0
|
21.000,0
|
13.000,0
|
10.098,0
|
9.668,0
|
21.000,0
|
13.000,0
|
58.000,0
|
50.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
1478/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
65.388,0
|
50.000,0
|
7.000,0
|
7.000,0
|
2.478,0
|
2.478,0
|
7.000,0
|
7.000,0
|
45.000,0
|
45.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng hạ tầng
thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100.000,0
|
90.000,0
|
25.000,0
|
25.000,0
|
7.800,0
|
7.800,0
|
25.000,0
|
25.000,0
|
85.000,0
|
60.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
3.325.511,8
|
3.169.031,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
213.491,3
|
213.491,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
2.141.002,0
|
2.062.356,0
|
1.306.000,0
|
1.306.000,0
|
64.524,0
|
|
70.000,0
|
70.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
3.325.511,8
|
3.169.031,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
213.491,3
|
213.491,3
|
536.000,0
|
536.000,0
|
2.141.002,0
|
2.062.356,0
|
1.306.000,0
|
1.306.000,0
|
64.524,0
|
|
70.000,0
|
70.000,0
|
10.000,0
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cao năng
lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm Lâm Tuyên Quang
|
|
|
|
1505/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
61.372,0
|
50.000,0
|
|
|
|
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
40.000,0
|
40.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
4541/QĐ-BNN; 15/11/2018
|
105.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
11.000,0
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án điều chỉnh bổ
sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011
|
1.868.935,0
|
1.868.935,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
203.000,0
|
203.000,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
1.421.831,0
|
1.421.831,0
|
447.000,0
|
447.000,0
|
64.524,0
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng
trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
354, 28/3/2016
|
85.000,0
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
|
11.000,0
|
1.000,0
|
59.000,0
|
59.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
5
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại
thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
390/QĐ-UBND 31/3/2016
|
83.547,0
|
60.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
9.789,4
|
9.789,4
|
10.000,0
|
10.000,0
|
23.000,0
|
12.000,0
|
48.000,0
|
48.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
6
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát
Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
|
2018-2022
|
354/QĐ-UBND; 28/3/2016
|
88.200,0
|
68.000,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
403,2
|
403,2
|
15.000,0
|
15.000,0
|
23.000,0
|
17.000,0
|
51.000,0
|
51.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
7
|
Dự án Kè chống sạt
lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
|
|
2 km
|
2014-2025
|
1609/QĐ-CT; 31/12/2019
|
150.132,0
|
125.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
298,7
|
298,7
|
5.000,0
|
5.000,0
|
33.517,0
|
10.000,0
|
115.000,0
|
115.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
8
|
Dự án Kè bảo vệ bờ
sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
3,55 km
|
2021-2025
|
839/QĐ-UBND; 06/7/2010
|
297.701,3
|
297.701,3
|
|
|
|
|
|
|
231.130,0
|
231.130,0
|
66.000,0
|
66.000,0
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
9
|
Kè bảo vệ bờ sông
Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang
|
|
|
|
1113/QĐ-UBND ngày 27/7/2007
|
385.624,5
|
359.395,0
|
|
|
|
|
|
|
376.524,0
|
359.395,0
|
400.000,0
|
400.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình hỗ trợ
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
1.302.259,0
|
1.292.259,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
7.800,0
|
7.800,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
105.600,0
|
79.600,0
|
797.000,0
|
797.000,0
|
|
|
31.000,0
|
31.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.302.259,0
|
1.292.259,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
7.800,0
|
7.800,0
|
26.000,0
|
25.000,0
|
105.600,0
|
79.600,0
|
797.000,0
|
797.000,0
|
|
|
31.000,0
|
31.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án kè chống sạt
lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
89.000,0
|
89.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
89.000,0
|
89.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án kè chống sạt
lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
2,6 km
|
2021-2025
|
1346/QĐ-CT 21/10/2011
|
143.000,0
|
143.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
143.000,0
|
143.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
500.000,0
|
500.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
4
|
Kè bờ suối thôn Nặm
Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
98.000,0
|
98.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
60.000,0
|
60.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
5
|
Kè bảo vệ tuyến đê
An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
6
|
Kè bảo vệ bờ sông
Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
4,31 km
|
|
2730/QĐ-CT; 31/12/2009
|
172.259,0
|
172.259,0
|
|
|
|
|
|
|
19.600,0
|
19.600,0
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ
suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hồ thủy lợi
Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2
|
KHU CÔNG NGHIỆP,
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1.331.688,0
|
413.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
651.000,0
|
651.000,0
|
|
|
10.400,0
|
10.400,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
|
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu
công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
1.011.688,0
|
93.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
331.000,0
|
331.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1.011.688,0
|
93.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
331.000,0
|
331.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.011.688,0
|
93.000,0
|
11.800,0
|
11.000,0
|
|
|
11.800,0
|
11.000,0
|
263.824,0
|
85.000,0
|
331.000,0
|
331.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
|
|
|
1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
61.591,0
|
30.000,0
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
3.000,0
|
25.000,0
|
22.000,0
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020
|
|
|
|
1468/QĐ-UBND 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND 13/11/2017
|
950.097,0
|
63.000,0
|
8.800,0
|
8.000,0
|
|
|
8.800,0
|
8.000,0
|
238.824,0
|
63.000,0
|
323.000,0
|
323.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
VII.3
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
13.028.681,9
|
11.684.345,4
|
791.668,0
|
766.468,0
|
88.513,4
|
71.670,7
|
744.171,0
|
719.471,0
|
1.148.751,0
|
1.069.251,0
|
7.895.000,0
|
6.895.000,0
|
|
|
584.600,0
|
584.600,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
3.861.000,0
|
3.861.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
3.166.000,0
|
3.166.000,0
|
|
|
1.400,0
|
1.400,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
3.861.000,0
|
3.861.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
3.166.000,0
|
3.166.000,0
|
|
|
1.400,0
|
1.400,0
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp trục phát triển vùng đường tỉnh ĐT 185 từ Km29+500 đến Km236
|
|
|
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo,
thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn
Km0+00-Km18+200 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba Năng Khả đường
giao QL 279 đến xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
125.000,0
|
125.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn
Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
153.000,0
|
153.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.000,0
|
153.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
6
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên
Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
285.000,0
|
285.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.000,0
|
285.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
7
|
Đường Yên Phú đi
Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
198.000,0
|
198.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198.000,0
|
198.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
8
|
Dự án đường giao
thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện
Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
10
|
Đường mở mới từ Tổ
dân phố 2 đến Tổ 5 và từ Quảng trường đi đến khu Ao Mon (Tổ dân phố 8), thị
trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
11
|
Dự án đường giao
thông từ xã Tân Long - xã Tân Tiến - xã Trung Trực (Đỉnh Mười) - Xã Kiến Thiết,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố
Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1.100.000,0
|
1.100.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
530.000,0
|
530.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
13
|
Xây dựng Bến Thủy tại
khu vực Nà Năm xã Thúy Loa (Cũ) huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
180.000,0
|
180.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
180.000,0
|
180.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
9.167.681,9
|
7.823.345,4
|
790.668,0
|
766.468,0
|
88.513,4
|
71.670,7
|
743.171,0
|
719.471,0
|
1.147.751,0
|
1.069.251,0
|
4.729.000,0
|
3.729.000,0
|
|
|
583.200,0
|
583.200,0
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
966.118,5
|
900.000,0
|
67.697,0
|
67.197,0
|
25.776,7
|
25.776,7
|
67.697,0
|
67.197,0
|
864.477,0
|
856.977,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
966.118,5
|
900.000,0
|
67.697,0
|
67.197,0
|
25.776,7
|
25.776,7
|
67.697,0
|
67.197,0
|
864.477,0
|
856.977,0
|
43.000,0
|
43.000,0
|
|
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình
|
|
|
|
379/QĐ-UBND 30/3/2016
|
113.899,0
|
100.000,0
|
20.200,0
|
20.200,0
|
20.200,0
|
20.200,0
|
20.200,0
|
20.200,0
|
97.000,0
|
90.000,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng cầu Tình
Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2017-2020
|
471/QĐ-UBND; 12/5/2017
|
852.219,5
|
800.000,0
|
47.497,0
|
46.997,0
|
5.576,7
|
5.576,7
|
47.497,0
|
46.997,0
|
767.477,0
|
766.977,0
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
852.219,5
|
800.000,0
|
547.497,0
|
546.997,0
|
6.076,7
|
500,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
|
|
300.000,0
|
300.000,0
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
852.219,5
|
800.000,0
|
547.497,0
|
546.997,0
|
6.076,7
|
500,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
|
|
300.000,0
|
300.000,0
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
|
|
|
1
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết
nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT
|
|
|
|
|
|
|
500.000,0
|
500.000,0
|
500,0
|
500,0
|
500.000,0
|
500.000,0
|
|
|
300.000,0
|
300.000,0
|
|
|
200.000,0
|
200.000,0
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1.212.343,8
|
1.086.345,4
|
165.974,0
|
152.274,0
|
56.660,0
|
45.394,0
|
165.974,0
|
152.274,0
|
273.774,0
|
212.274,0
|
872.000,0
|
872.000,0
|
|
|
82.200,0
|
82.200,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.212.343,8
|
1.086.345,4
|
165.974,0
|
152.274,0
|
56.660,0
|
45.394,0
|
165.974,0
|
152.274,0
|
273.774,0
|
212.274,0
|
872.000,0
|
872.000,0
|
|
|
82.200,0
|
82.200,0
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
598.878,0
|
598.878,0
|
30.000,0
|
30.000,0
|
2.132,0
|
2.132,0
|
30.000,0
|
30.000,0
|
30.000,0
|
30.000,0
|
568.000,0
|
568.000,0
|
|
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm
Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương,
xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
09/NQ-HĐND ngày 10/3/2020
|
200.000,0
|
185.000,0
|
92.508,0
|
92.508,0
|
13.556,0
|
13.556,0
|
92.508,0
|
92.508,0
|
128.008,0
|
117.508,0
|
67.000,0
|
67.000,0
|
|
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
|
|
3
|
Dự án 02 tuyến đường
dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh
liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội
Bài
|
|
|
|
1560 30/10/2016
|
413.465,8
|
302.467,4
|
43.466,0
|
29.766,0
|
40.972,0
|
29.706,0
|
43.466,0
|
29.766,0
|
115.766,0
|
64.766,0
|
237.000,0
|
237.000,0
|
|
|
22.200,0
|
22.200,0
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
6.137.000,0
|
5.037.000,0
|
9.500,0
|
|
|
|
9.500,0
|
|
9.500,0
|
|
3.514.000,0
|
2.514.000,0
|
|
|
288.000,0
|
288.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
6.137.000,0
|
5.037.000,0
|
9.500,0
|
|
|
|
9.500,0
|
|
9.500,0
|
|
3.514.000,0
|
2.514.000,0
|
|
|
288.000,0
|
288.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cầu
Xuân Vân, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
270.000,0
|
270.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270.000,0
|
270.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ ĐTXD Dự án đầu
tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai theo hình thức BOT
|
|
|
|
|
1.000.000,0
|
1.000.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường từ
trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
|
|
|
|
|
1.600.000,0
|
1.600.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
530.000,0
|
530.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cầu Minh
Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
380.000,0
|
380.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
380.000,0
|
380.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng
khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên
Quang, huyện Na Hang.
|
|
|
|
|
165.000,0
|
165.000,0
|
5.100,0
|
|
|
|
5.100,0
|
|
5.100,0
|
|
165.000,0
|
165.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
6
|
Xây dựng đường từ
Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến nút giao giữa đường Quốc lộ 2D và đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
|
|
|
|
230.000,0
|
130.000,0
|
400,0
|
|
|
|
400,0
|
|
400,0
|
|
130.000,0
|
130.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
7
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
105.000,0
|
105.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
105.000,0
|
105.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
8
|
Xây dựng bến thủy
và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân Tiến (Cũ),
nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
144.000,0
|
144.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
144.000,0
|
144.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
9
|
Cầu qua sông Lô Km
71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
295.000,0
|
295.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng Cầu
và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ,
Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
320.000,0
|
320.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp đường
Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
160.000,0
|
160.000,0
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
13
|
Đường từ Tát Ngà xã
Phúc Yên đến Bến thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
120.000,0
|
120.000,0
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
14
|
Xây dựng đường Lý
Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
400,0
|
|
|
|
400,0
|
|
400,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
15
|
Đề án bê tông hóa
đường GTNT, hoàn thiện cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1.000.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000,0
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp đường
Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
198.000,0
|
198.000,0
|
400,0
|
|
|
|
400,0
|
|
400,0
|
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
VII.4
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
245.000,0
|
245.000,0
|
14.700,0
|
8.500,0
|
9.400,0
|
5.900,0
|
14.700,0
|
8.500,0
|
21.200,0
|
9.000,0
|
220.000,0
|
220.000,0
|
|
|
15.100,0
|
15.100,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
110.000,0
|
110.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000,0
|
106.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
110.000,0
|
110.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000,0
|
106.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ
thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn (giai đoạn 2), tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
128a 02/02/2016; 1423/QĐ-UBND
|
110.000,0
|
110.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000,0
|
106.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
135.000,0
|
135.000,0
|
14.700,0
|
8.500,0
|
9.400,0
|
5.900,0
|
14.700,0
|
8.500,0
|
21.200,0
|
9.000,0
|
114.000,0
|
114.000,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
85.000,0
|
85.000,0
|
14.500,0
|
8.500,0
|
9.400,0
|
5.900,0
|
14.500,0
|
8.500,0
|
21.000,0
|
9.000,0
|
64.000,0
|
64.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
85.000,0
|
85.000,0
|
14.500,0
|
8.500,0
|
9.400,0
|
5.900,0
|
14.500,0
|
8.500,0
|
21.000,0
|
9.000,0
|
64.000,0
|
64.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
1871; 31/12/2015
|
85.000,0
|
85.000,0
|
14.500,0
|
8.500,0
|
9.400,0
|
5.900,0
|
14.500,0
|
8.500,0
|
21.000,0
|
9.000,0
|
64.000,0
|
64.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
1
|
Công trình hạ tầng
du lịch sinh thái, xã Khuôn Hà (Đoạn từ trường tiểu học Khuôn Hà đến Thôn Nà
Ráo), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
200,0
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
VIII
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
448.556,8
|
442.558,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
223.600,0
|
223.600,0
|
|
|
15.100,0
|
15.100,0
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
300.000,0
|
300.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
300.000,0
|
300.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ
thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
300.000,0
|
300.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
148.556,8
|
142.558,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
123.600,0
|
123.600,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
148.556,8
|
142.558,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
123.600,0
|
123.600,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
148.556,8
|
142.558,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
123.600,0
|
123.600,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020
|
148.556,8
|
142.558,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
123.600,0
|
123.600,0
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
547.235,0
|
547.235,0
|
148.908,4
|
148.908,4
|
547.235,0
|
547.235,0
|
|
|
3.640.000,0
|
3.640.000,0
|
|
|
250.000,0
|
250.000,0
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
378.790,0
|
378.790,0
|
91.318,9
|
91.318,9
|
378.790,0
|
378.790,0
|
|
|
960.000,0
|
960.000,0
|
|
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
154.635,0
|
154.635,0
|
57.589,5
|
57.589,5
|
154.635,0
|
154.635,0
|
|
|
1.815.000,0
|
1.815.000,0
|
|
|
70.000,0
|
70.000,0
|
|
|
|
3
|
Chương trình MTQG
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021- 2030 tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
13.810,0
|
13.810,0
|
|
|
13.810,0
|
13.810,0
|
|
|
865.000,0
|
865.000,0
|
|
|
80.000,0
|
80.000,0
|
|
|
|
X
|
CÔNG TRÌNH DI
DÂN TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192.600,0
|
192.600,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
Các dự án chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192.600,0
|
192.600,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
1
|
Di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện
Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.200,0
|
90.200,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
2
|
Di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó
khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.400,0
|
102.400,0
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
XI
|
BỐ TRÍ CHO CÁC
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TRƯỚC NGÀY 31/12/2015, DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN
TUYÊN QUANG THEO QĐ SỐ 08/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG
CHO CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000,0
|
25.000,0
|
|
|
Chi tiết Biểu số 03 (ODA)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Dự kiến KH năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến
31/7/2020
|
Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến
31/12/2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
4.441.747
|
590.730
|
237.351
|
146
|
3.851.017
|
3.768.566
|
82.451
|
410.090
|
32.290
|
|
377.800
|
46.052
|
31.670
|
|
14.382
|
214.247
|
32.290
|
|
181.957
|
772.987
|
79.000
|
|
693.987
|
275.000
|
25.000
|
|
250.000
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
2.063.043
|
374.980
|
237.351
|
58
|
1.688.063
|
1.605.612
|
82.451
|
366.090
|
32.290
|
|
333.800
|
37.671
|
31.670
|
|
6.000
|
170.247
|
32.290
|
|
137.957
|
661.691
|
79.000
|
|
582.691
|
245.000
|
25.000
|
|
220.000
|
|
I
|
Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
95.831
|
|
|
95.831
|
6.000
|
|
|
6.000
|
95.831
|
|
|
95.831
|
386.848
|
|
|
386.848
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
95.831
|
|
|
95.831
|
6.000
|
|
|
6.000
|
95.831
|
|
|
95.831
|
386.848
|
|
|
386.848
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
95.831
|
|
|
95.831
|
6.000
|
|
|
6.000
|
95.831
|
|
|
95.831
|
386.848
|
|
|
386.848
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
(1)
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
|
WB
|
08/4/2016
|
30/6/2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015
|
251.660
|
13.160
|
|
11
|
238.500
|
221.805
|
16.695
|
60.984
|
|
|
60.984
|
1.846
|
|
|
1.846
|
60.984
|
|
|
60.984
|
121.810
|
|
|
121.810
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
(2)
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
WB
|
10/3/2016
|
31/7/2021
|
3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016
|
253.373
|
21.680
|
|
|
231.694
|
212.985
|
18.709
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
74.985
|
|
|
74.985
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
(3)
|
Dự án Chương trình
phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
KOICA
|
|
|
85/QĐ-UBND 21/3/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
4.847
|
|
|
4.847
|
4.155
|
|
|
4.155
|
4.847
|
|
|
4.847
|
190.053
|
|
|
190.053
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án xây dựng đường
giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc - Vốn vay ADB
|
Hàm Yên, Chiêm Hóa
|
ADB
|
02/12/2011
|
30/6/2017
|
1762; 1763 22/12/2015
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
267.969
|
30.000
|
|
237.969
|
29.380
|
29.380
|
|
|
72.126
|
30.000
|
|
42.126
|
274.843
|
79.000
|
|
195.844
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
267.969
|
30.000
|
|
237.969
|
29.380
|
29.380
|
|
|
72.126
|
30.000
|
|
42.126
|
274.843
|
79.000
|
|
195.844
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
267.969
|
30.000
|
|
237.969
|
29.380
|
29.380
|
|
|
72.126
|
30.000
|
|
42.126
|
274.843
|
79.000
|
|
195.844
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
(1)
|
Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
TP Tuyên Quang
|
WB
|
07/7/2014
|
30/6/2021
|
1497 17/12/2014
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
267.969
|
30.000
|
|
237.969
|
29.380
|
29.380
|
|
|
72.126
|
30.000
|
|
42.126
|
274.843
|
79.000
|
|
195.844
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
2.378.704
|
215.750
|
|
89
|
2.162.954
|
2.162.954
|
|
44.000
|
|
|
44.000
|
8.382
|
|
|
8.382
|
44.000
|
|
|
44.000
|
111.296
|
|
|
111.296
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
I
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
8.382
|
|
|
8.382
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
8.382
|
|
|
8.382
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
8.382
|
|
|
8.382
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài
trợ
|
|
EU
|
|
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
8.382
|
|
|
8.382
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình Phát
triển giáo dục trung học, giai đoạn 2
|
|
|
|
|
1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học bộ
môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
ADB
|
|
|
1555/QĐ-UBND 20/12/2018
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
2.201.609
|
190.655
|
|
89
|
2.010.954
|
2.010.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.296
|
|
|
111.296
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
2.201.609
|
190.655
|
|
89
|
2.010.954
|
2.010.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.296
|
|
|
111.296
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.201.609
|
190.655
|
|
89
|
2.010.954
|
2.010.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.296
|
|
|
111.296
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
(1)
|
Chương trình đầu tư
phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
|
ADB
|
08/6/2019
|
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018 3828/QĐ-BYT 28/6/2019
|
2.201.609
|
190.655
|
|
89
|
2.010.954
|
2.010.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.296
|
|
|
111.296
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Trong đó: Tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
164.553
|
14.299
|
|
7
|
150.254
|
150.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.296
|
|
|
111.296
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 05/09/2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
2.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|