Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 111 công trình, dự án, cụ
thể:
- Huyện Pác Nặm: 13 công trình.
- Huyện Ngân Sơn: 29 công trình.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khóa IX, kỳ họp thứ 12, thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019./.
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
8.939.720.4
|
188.280.9
|
60.009.7
|
4.0
|
8.691.125.8
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
6.490.926.3
|
65.000.0
|
-
|
-
|
6.425.926.3
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Trường mầm non Đức Xuân II (đăng ký bổ sung diện tích)
|
Quyết định số
895/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Phường Đức Xuân
|
2.370.0
|
|
|
|
2.370.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Trường mầm non Đức Xuân II (đăng ký bổ sung diện tích)
|
Quyết định số
894/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Phường Đức Xuân
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Trường mầm non xã
Dương Quang
|
Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
Xã Dương Quang
|
2.500.0
|
|
|
|
2.500.0
|
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường 257 -
Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch
năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP)
|
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT
ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết
định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế
hoạch thực hiện
|
Xã Dương Quang
|
7.950.0
|
500.0
|
|
|
7.450.0
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án phát
triển Điện lực - Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
Xuất tuyến 110kV
sau TBA 220kV Bắc Kạn
|
Quyết định số
582/QĐ-EVNVPC ngày 11/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
Phường Huyền Tụng
|
3.000.0
|
|
|
|
3.000.0
|
|
6
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo đường dây
35kV lộ 371- E26.1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn từ vị trí CD371-7/12A đến vị trí
25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371
|
Quyết định số
3020/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Phường Huyền Tụng
|
26.3
|
|
|
|
26.3
|
|
7
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Xây dựng trụ sở Bảo
hiểm xã hội thành phố Bắc Kạn
|
Quyết định số 1580/QĐ-
BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt nam
|
Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
Công trình đã được
HĐND thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 với tổng diện tích là
2000 m2 tại phường Đức Xuân. Tuy nhiên, nay thay đổi vị trí địa điểm thực hiện
dự án lên phường Minh Khai
|
8
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Khu dân cư Thôn Dầy,
phường Sông Cầu
|
Quyết định số
2187/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng
|
Phường Sông Cầu
|
47.880.0
|
|
|
|
47.880.0
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Khu dân cư thôn Phặc Tràng xã Dương Quang
|
Văn bản số
3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý phương án xây dựng
khu dân cư
|
Xã Dương Quang
|
35.600.0
|
8.000.0
|
|
|
27.600.0
|
|
10
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ
|
Khu dân cư phía sau
đồi Tỉnh ủy
|
Thông báo số
27/TB-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Phùng Chí
Kiên, phường Sông Cầu và xã Nông Thượng
|
488.600.0
|
16.500.0
|
|
|
472.100.0
|
|
11
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ
|
Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung)
|
Văn bản số 4832/UBND-XDCB
ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án
|
Phường Nguyễn Thị
Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang
|
5.900.000.0
|
40.000.0
|
|
|
5.860.000.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 với diện
tích 1,110,267m2. Nay đăng ký bổ sung với diện tích 5.900.000
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
240.516.9
|
5.8
|
9.7
|
0.0
|
240.501.4
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Kè chống xói lở xã
Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
Quyết định số 1873/QĐ-TTg
ngày 30/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng
ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách
|
Xã Nam Cường
|
237.700.0
|
|
|
|
237.700.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án cấp điện nông
thôn mới từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
|
- Quyết định số
11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai
đoạn 2015-2020
- Quyết định số
3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo các
nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc
Kạn giai đoạn 2015-2020
|
Xã Xuân Lạc
|
191.9
|
5.8
|
9.7
|
|
176.4
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
SCL Đường dây
172E26.1 Bắc Kạn 172E26.2 Chợ Đồn
|
Quyết định số
1872/QĐ-NGC ngày 24/5/2018 của Công ty lưới điện cao thế miền bắc
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
225.0
|
|
|
|
225.0
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Nâng cấp vỉa hè tuyến
đường đoạn từ ngã tư đường rẽ xuống Mỏ nước đến ngã ba biển tổ 16 và đoạn từ
ngã ba Kiểm lâm đến vườn hoa tổ 12; lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại điểm
ngã tư Chi cục thuế (cũ)
|
Quyết định số
3536/QĐ-UBND huyện ngày 21/12/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu phát
triển kinh tế - xã hội năm 2019; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của
UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt điều chỉnh danh điểm công trình xây dựng
cơ bản (vốn sự nghiệp kinh tế mang tính chất xây dựng cơ bản)
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
400.0
|
|
|
|
400.0
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
Sửa chữa, khắc phục
sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền “Phja Tắc” xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn
|
Văn bản số
5966/UBND- THVX ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa chữa, khắc phục
sạt lở Di tích lịch sử Nhà máy in tiền “Phja Tắc”
|
Xã Bản Thi
|
2.000.0
|
|
|
|
2.000.0
|
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
25.828.2
|
1.211.0
|
0.0
|
0.0
|
24.317.2
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường ĐT257 (nay
là QL3B) Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế
hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của
Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số
1209/QD-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch
thực hiện
|
Xã Đôn Phong
|
8.950.0
|
350.0
|
|
|
8.600.0
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo đường dây
35kV lộ 371 - 526,1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn vị trí CD371-7/12A đến vị trí
25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371
|
Quyết định số
1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng
|
Các xã: Hà Vị, Cẩm
Giàng
|
627.6
|
16.6
|
|
|
611.0
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Mạch vòng đường dây
35kV lộ 371-373 E26,1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh
|
Quyết định số
1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng
|
Xã Cao Sơn
|
38.0
|
38.0
|
|
|
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án
phát triển điện lực
|
Đường dây 110kV sau
TBA 220kV Bắc Kạn
|
Quyết định số
582/QĐ-EVNNPC ngày 11/3/2019 về việc: Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án: Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn
|
Các xã: Hà Vị, Cẩm
Giàng
|
2.970.5
|
285.1
|
|
|
2.685.4
|
|
5
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã Dương Phong
|
Quyết định số
1719/UBND-CN ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kiểm tra, rà soát
và lập danh mục đầu tư xây dựng mới trụ sở cấp xã giai đoạn 2019 - 2020
|
Xã Dương Phong
|
5.000.0
|
|
|
|
5.000.0
|
|
6
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Trạm Y tế xã Dương
Phong
|
Quyết định số
1719/UBND-CN ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kiểm tra, rà soát
và lập danh mục đầu tư xây dựng mới trụ sở cấp xã giai đoạn 2019-2020
|
Xã Dương Phong
|
1.500.0
|
|
|
|
1.500.0
|
|
7
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Bản Luông xã Mỹ
Thanh
|
Quyết định số
3907/QĐ-TCĐBVN ngày 15/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình Gói thầu
BK:04-XD:1 - Dự án thành phần 4, tỉnh Bắc Kạn (BK:04-DADT01) thuộc hợp
phần cầu dân sinh - Dự án Xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP)
|
Xã Mỹ Thanh
|
842.1
|
521.3
|
|
|
320.8
|
|
8
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Trụ sở UBND xã Cẩm
Giàng (bổ sung)
|
Quyết định số
2908a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt Báo
cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở UBND xã Cẩm Giàng, huyện Bạch
Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cẩm Giàng
|
600.0
|
|
|
|
600.0
|
|
9
|
Tòa án nhân dân tỉnh
Bắc Kạn
|
Xây dựng Tòa án
nhân dân huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 235A/QĐ-TANDTC-KHTC
ngày 22/10/2018 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Bạch
Thông tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Tân Tiến
|
5.000.0
|
|
|
|
5.000.0
|
|
10
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Xây dựng Trụ sở
UBND xã Mỹ Thanh
|
Văn bản số
469/SKHĐT- TH ngày 03/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện các
thủ tục đầu tư phân bổ nguồn vốn dự phòng bổ sung vào đầu tư công trung hạn
được HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp thứ 11 HĐND tỉnh khóa IX
|
Xã Mỹ Thanh
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
208.743.0
|
11.239.1
|
0.0
|
4.0
|
197.499.9
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường Cường Lợi
- Vũ Loan luyện Na Rì thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế
hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP)
|
Quyết định số
1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch
thực hiện năm thứ hai Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc
dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Các xã: Cường Lợi,
Vũ Loan
|
7.630.0
|
839.0
|
0.0
|
0.0
|
6.791.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Bổ trí ổn định tập
trung dân cư vùng thiên tai thôn Khuổi Nộc, xã Lương Thượng
|
Quyết định số
1872/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn
dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ
cấp bách
|
Xã Lương Thượng
|
182.000.0
|
9.000.0
|
0.0
|
0.0
|
173.000.0
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Sửa chữa cấp bách Hồ
nước Sum Ngược
|
Quyết định số
1909/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố tình huống
khẩn cấp đập đất các hồ chứa nước Bản Cuôn, Sum Ngược, Khuổi Khe bị thấm có
nguy cơ gây mất an toàn.
|
Xã Văn Học
|
5.000.0
|
|
0.0
|
0.0
|
5.000.0
|
|
4
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường vào khu sản
xuất Nà Vẹn Khau Khuyên
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Xuân Dương
|
6.500.0
|
200.0
|
0.0
|
0.0
|
6.300.0
|
|
5
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đập cửa thu, ống dẫn
nước Khuổi Mần - Thôn Chản, xã Xuân Dương
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2019
|
Xã Xuân Dương
|
3.000.0
|
400.0
|
0.0
|
0.0
|
2.600.0
|
|
6
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường Vằng Cai sông
Na Rì đến Pò Nim thôn Nà Cai, xã Xuân Dương
|
Quyết định số
841/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
cho ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2019
|
Xã Xuân Dương
|
2.604.0
|
357.0
|
0.0
|
0.0
|
2.247.0
|
|
7
|
UBND xã Dương Sơn
|
Xây dựng phòng học
điểm trường Mầm non Nà Nen (04 phòng học), xã Dương Sơn
|
- Quyết định số
258/QĐ-UBND của UBND huyện Na Rì ngày 30/01/2019 về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 135 năm 2019.
- Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát
triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -Chương
trình 135 năm 2019
|
Xã Dương Sơn
|
1.278.0
|
443.1
|
0.0
|
0.0
|
834.9
|
|
8
|
UBND xã Văn Minh
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Ro
|
Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững - Chương trình 135 xây dựng giai đoạn 2018-2020 huyện Na Rì
|
Xã Văn Minh
|
339.1
|
|
0.0
|
0.0
|
339.1
|
|
9
|
UBND xã Văn Minh
|
Nhà văn hóa thôn
Khuổi Liềng
|
Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững - Chương trình 135 xây dựng giai đoạn 2018-2020 huyện Na Rì
|
Xã Văn Minh
|
387.9
|
|
0.0
|
0.0
|
387.9
|
|
10
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
CT Mạch vòng đường
dây 35kV lộ 371-373 E26.1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh
|
Quyết định số
1432/QĐ-CPBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Xã Côn Minh
|
4.0
|
|
0.0
|
4.0
|
0.0
|
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
501.673.0
|
40.636.0
|
0.0
|
0.0
|
461.037.0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Đon Dài - Khuổi
Ha, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
2979/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xà Chu Hương
|
34.786.0
|
1.341.00
|
|
|
33.445.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 16.000 m2 (LUA: 2.000 m2, Đất khác: 14.000 m2). Nay thu hồi
bổ sung thêm
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Kênh mương Nà Mặn
thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
700.0
|
400.0
|
|
|
300.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 800 m2 (LUA: 700 m2, Đất khác: 100 m2). Nay thu hồi bổ
sung thêm
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Nà Vè - Bjoóc
Ve, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2981/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Mỹ Phương
|
25.083.0
|
424.0
|
|
|
24.659.0
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Khuổi Trà -
Phja Phạ, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Phúc Lộc
|
28.000.0
|
15.000.0
|
|
|
13.000.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 9000 m2 (LUA: 3.000 m2, Đất khác: 6.000 m2). Nay thu hồi
bổ sung thêm
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mớ đường Nà Đông -
Nà On, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2321/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Chu Hương
|
10.000.0
|
1.200.0
|
|
|
8.800.0
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyên Ba Bể
|
Mở đường Nà Ma -
Phiêng Chi (đoạn 2), xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2575/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Phúc Lộc
|
39.500.0
|
4.500.0
|
|
|
35.000.0
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường Nà Sliến -
Tọt Còn (đoạn 2), xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2614/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Cao Thượng
|
23.400.0
|
3.400.0
|
|
|
20.000.0
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường thôn Nà
Cà, xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Đồng Phúc
|
7.800.0
|
2.300.0
|
|
|
5.500.0
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Tuyến đường Cốc Pái
- Nà Cáy, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Địa Linh
|
10.100.0
|
300.0
|
|
|
9.800.0
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở mới đường liên
thôn Khuổi Luông - Nà Niềng (đoạn 2), xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh
Bắc Kạn
|
Quyết định số
2327/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Khang Ninh
|
8.300.0
|
0.0
|
|
|
8.300.0
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường từ thôn Nà
Mặn đi thôn Khuổi Mòn (đoạn 2), xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc
Kạn
|
Quyết định số
2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Thượng Giáo
|
12.990.0
|
450.0
|
|
|
12.540.0
|
|
12
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn từ
Nà Vè-Giang Coọng (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2579/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Bành Trạch
|
6.000.0
|
|
|
|
6.000.0
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn
Khuổi Khét (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2577/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Bành Trạch
|
6.100.0
|
|
|
|
6.100.0
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn Tổm
Làm (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2576/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Bành Trạch
|
15.000.0
|
|
|
|
15.000.0
|
|
15
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn
Nà Còi (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2320/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Bành Trạch
|
9.700.0
|
1.200.0
|
|
|
8.500.0
|
|
16
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường liên thôn
Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (đoạn 2), xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc
Kạn
|
Quyết định số
2573/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Nam Mẫu
|
23.370.0
|
3.500.0
|
|
|
19.870.0
|
|
17
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường liên thôn
Nà Ngòa (đoạn 2), thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2616/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
4.080.0
|
230.0
|
|
|
3.850.0
|
|
18
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường vào khu
kinh tế Cốc Liềng (đoạn 2), thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh
Bắc Kạn
|
Quyết định số
2617/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
2.970.0
|
210.0
|
|
|
2.760.0
|
|
19
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn
Nà Diếu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2574/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Hoàng Trĩ
|
3.600.0
|
150.0
|
|
|
3.450.0
|
|
20
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường đi thôn Coọc
Mu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2615/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 cua UBND huyện Ba Bể
|
Xã Hoàng Trĩ
|
4.680.0
|
180.0
|
|
|
4.500.0
|
|
21
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường sản xuất Nà
Chả - Khuổi Liểng (đoạn 2), thôn Nà Chá, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh
Bắc Kạn
|
Quyết định số
2323/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Cao Trĩ
|
7.900.0
|
250.0
|
|
|
7.650.0
|
|
22
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Trụ sở UBND xã Đồng
Phúc
|
Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Đồng Phúc
|
3.500.0
|
0.0
|
|
|
3.500.0
|
|
23
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Bản pjàn - Nà
slung xã Quảng Khê
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Quảng Khê
|
51.000.0
|
1.000.0
|
|
|
50.000.0
|
|
24
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đầu Đẳng - Bản Cám, xã Nam Mẫu
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Nam Mẫu
|
21.500.0
|
3.500.0
|
|
|
18.000.0
|
|
25
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường liên thôn Mỏ
Đá (Thượng Giáo) - Pác Châm (Bành Trạch)
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Bành Trạch
|
45.000.0
|
0.0
|
|
|
45.000.0
|
|
26
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Pàn Han, xã Địa
Linh
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Địa Linh
|
45300.0
|
300.0
|
|
|
45.000.0
|
|
27
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đồn Đèn - Nà Kiêng, xã Khang Ninh
|
Văn bản
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Khang Ninh
|
45.200.0
|
200.0
|
|
|
45.000.0
|
|
28
|
UBND xã Thượng Giáo
|
Rải bê tông đường
279 - nhà ông Vũ thôn Phiêng Chì
|
Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Thượng Giáo
|
450.0
|
|
|
|
450.0
|
|
29
|
UBND xã Thượng Giáo
|
Nhà văn hóa thôn
Phya Khao
|
Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Thượng Giáo
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
30
|
UBND xã Thượng Giáo
|
Nhà Văn hóa thôn Nà
Mặn
|
Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Thượng Giáo
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
31
|
UBND xã Địa Linh
|
Nhá văn hóa xã Địa
Linh
|
Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Địa Linh
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
32
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án mở rộng, nâng
cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số 868/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xẫ Nam Mẫu
|
3.392.0
|
601.0
|
|
|
2.791.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 25.459 m2 (RDD: 1.100 m2. Đất khác: 24.459 m2). Nay thu hồi
bổ sung thêm
|
33
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Trường mầm non xã
Cao Thượng (bổ sung)
|
Quyết định số
53/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Cao Thượng
|
1.772.0
|
|
|
|
1.772.0
|
Công trình đã được
thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh với tổng
diện tích là 5000 m2. Nay thu hồi bổ sung thêm
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẬM
|
|
|
|
308.139.0
|
14.989.0
|
0.0
|
0.0
|
293.150.0
|
|
1
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Bản Cảm - Lủng
Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sử xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
|
Các xã: Cổ Linh,
Nghiên Loan
|
52.000.0
|
4.000.0
|
|
|
48.000.0
|
|
2
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Chộc Pạo - Khắp
Khinh xã Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
|
Xã Công Bằng
|
47.000.0
|
600.0
|
|
|
46.400.0
|
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Phja
Đăm - Lùng Mít xã Đằng Thành, huyện Pác Nặm
|
Tờ trình số 49/TTr-
SKHĐT ngày 31/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc trình UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
Xã Bằng Thành
|
60.000.0
|
2.000.0
|
|
|
58.000.0
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Mạch vòng đường dây
35Kv huyện Ba Bể-huyện Pác Nặm (bổ sung)
|
Quyết định số
1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Cao Tân, Cổ
Linh, Bộc Bố
|
79.0
|
79.0
|
|
|
|
Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã thông qua 682 m2 các loại
đất khác nay đăng ký bổ sung 79 m2 đất trồng lúa
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Khắc
phục sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Văn bản số
190/UBND-KT ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện Quyết định
giao vốn của Thủ tướng Chính phủ
|
Xã Cổ Linh
|
126.100.0
|
4.600.0
|
|
|
121.500.0
|
|
6
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Nà Lẻo, thôn Nà
Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
600.0
|
130.0
|
|
|
470.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 130 m2 Nay đăng ký bổ sung 600 m2
|
7
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Khuổi Mạn, thôn
Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
680.0
|
100.0
|
|
|
580.0
|
Công trình dã dược HĐND
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện
tích 420 m2 Nay đăng ký bổ sung 680 m2
|
8
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Nà Lẳng, thôn
Nà Vài, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
1.749.0
|
1.249.0
|
|
|
500.0
|
Công trình đã được HĐNĐ
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện
tích 231 m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung 1.749 m2
|
9
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Nà Suôn, thôn Cốc Lào, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ
sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Giáo Hiệu
|
365.0
|
125.0
|
|
|
240.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 285 m2 Nay đăng ký bổ sung 365 m2
|
10
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Bản Nghè - Nà Lỏng,
thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cổ Linh
|
1.970.0
|
460.0
|
|
|
1.510.0
|
Công trình đà được HĐND
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với 760 m2
Nay đăng ký bổ sung 1.970 m2
|
11
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Cốc Bát, thôn
Pác Giả, xã Nghiên Loạn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Nghiên Loan
|
866.0
|
296.0
|
|
|
570.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 194 m2 Nay đăng ký bổ sung 866 m2
|
12
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Nâng cấp, mở rộng
khu tổ chức lễ hội Mù Là tại thôn Lủng Phặc xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Văn bản số 80/UBND-
XDCB ngày 29/01/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc đồng ý về chủ trương lập
dự án
|
Xã Cổ Linh
|
13.500.0
|
|
|
|
13.500.0
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh ĐT 258B tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số 537/QĐ-UBND
ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B, tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Nghiên
Loan, Xuân La
|
3.230.0
|
1.350.0
|
|
|
1.880.0
|
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1.163.894.0
|
55.200.0
|
60.000.0
|
0.0
|
1.048.694.0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Xử lý rác thải xã Bằng
Vân, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xử lý rác thải xã Bằng Vân, huyện
Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Xã Bằng Vân
|
1.810.0
|
|
|
|
1.810.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trường Mầm non Bằng
Vân (điểm trường Nặm Nộc), xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Quyết định số
2406/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Trường Mầm Non Bằng Vân (điểm trường Nậm Nộc),
huyện Ngân Sơn
|
Xã Bằng Vân
|
829.0
|
|
|
|
829.0
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trạm y tế xã Đức
Vân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Đức Vân
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường trục xã từ Quốc
lộ 279 đến Trụ sở UBND xã Trung Hòa.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Trung Hòa
|
1.000.0
|
|
|
|
1.000.0
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường trục xã từ Quốc
lộ 3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác, xã Vân Tùng.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Vân Tùng
|
50.000.0
|
3.000
|
|
|
47.000.0
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Phiêng Lèng - Khuồi Hẻo - Phiêng Sloóng, xã Cốc Đán.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Cốc Đán
|
80.000.0
|
2.000
|
|
|
78.000.0
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Quốc lộ 279 (252B) - Nà Coóc, xã Thuần Mang.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
90.000.0
|
2.000
|
|
|
88.000.0
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Khuổi Luông (Lãng Ngâm) đi Lùng Miệng (xã Thuần Mang).
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Các xã: Lãng Ngâm,
Thuần Mang
|
45.000.0
|
3.000
|
|
|
42.000.0
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư về xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Quốc lộ 279 đi Bản Cấu - Khuổi Khoang, xã Hương Nê.
|
Quyết định số 596/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững
huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Hương Nê
|
60.000.0
|
2.500
|
|
|
57.500.0
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Bản Hòa đi Cảng Cào, xã Trung Hòa.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Trung Hòa
|
43.000.0
|
1.500
|
|
|
41.500.0
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn Cốc
Ó - Slam Kha, xã Thuần Mang.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
18.000.0
|
2.000
|
|
|
16.000.0
|
|
12
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường 251 - Thẳm
Ông (đoạn 2), thôn Thẳm Ông, xã Thượng Ân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Ân
|
48.000.0
|
3.000
|
|
|
45.000.0
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường 251 - Khuổi
Slảo (đoạn 3), thôn Khuổi Slảo, xã Thượng Ân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Ân
|
42.000.0
|
2.000
|
|
|
40.000.0
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Bản Sù - Khuổi
Slương, xã Cốc Đán
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Cốc Đán
|
72.000.0
|
5.000
|
|
|
67.000.0
|
|
15
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Bản Chang -
Phía Pảng, xã Đức Vân
|
Quyết định sổ
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giâm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Đức Vân
|
71.000.0
|
4.000
|
|
|
67.000.0
|
|
16
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường lâm nghiệp
Đèo Gió - Phía Khao, xã Vân Tùng
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xà Vân Tùng
|
36.000.0
|
|
|
|
36.000.0
|
|
17
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường lâm nghiệp Nà
Lạn - Phía Pàng, xã Thượng Ân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Ân
|
36.000.0
|
3.000
|
|
|
33.000.0
|
|
18
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường lâm nghiệp
Khau Khang-Nà Đeng, xã Vân Tùng
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Vân Tùng
|
52.000.0
|
|
|
|
52.000.0
|
|
19
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Nà Dầy-Củm
Tát, xã Thuần Mang
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
25.000.0
|
2.000
|
|
|
23.000.0
|
|
20
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường thôn Quan
Làng-Đông Chót, xã Đức Vân-Bằng Vân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Các xã: Đức Vân, Bằng
Vân
|
30.000.0
|
5.000
|
|
|
25.000.0
|
|
21
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Khuổi
Khương-Khuổi Đăm, xã Thượng Quan
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Quan
|
26.000.0
|
1.000
|
|
|
25.000.0
|
|
22
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Lâm nghiệp Nà
Lịa-Ao Nà Ngàm thôn Bó Lếch, xã Lãng Ngâm
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Lãng Ngâm
|
56.000.0
|
4.000
|
|
|
52.000.0
|
|
23
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trường Mầm non Bằng
Vân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Bằng Vân
|
600.0
|
|
|
|
600.0
|
|
24
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trường Mầm non Thuần
Mang
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
|
25
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trụ sở UBND xà Đức
Vân
|
Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn
cân đối ngân sách địa phương).
|
Xã Đức Vân
|
6.700.0
|
|
|
|
6.700.0
|
|
26
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Trụ sở UBND xã
Trung Hòa
|
Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về Điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương).
|
Xã Trung Hòa
|
5.000.0
|
|
|
|
5.000.0
|
|
27
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Công trình Cải tạo,
nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
với xã Hoa thám huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thượng Ân
|
255.000.0
|
9.000
|
60.000
|
|
186.000.0
|
|
28
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường Vân
Tùng - Cốc Đán huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn, thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) thuộc hợp phần 1
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện
|
Các xã: Vân Tùng, Cốc
Đán
|
9.270.0
|
1200
|
|
|
8.070.0
|
|
29
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Xây dựng lớp học
phân trường mầm non Lũng Lịa thị trấn Nà phặc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND huyện Ngân Sơn.
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2.385.0
|
|
|
|
2.385.0
|
|
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
8.585.307.3
|
188.802.7
|
60.009.7
|
-
|
8.166.451.5
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
6.432.150.0
|
65.000.0
|
-
|
-
|
6.367.150.0
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường 257 - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1 Khôi phục cải tạo đường địa
phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT
ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết
định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế
hoạch thực hiện
|
Xã Dương Quang
|
7.950.0
|
500.0
|
|
|
7.450.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Khu dân cư thôn Phặc
Tràng xã Dương Quang
|
Văn bản số
3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý phương án xây dựng
khu dân cư
|
Xã Dương Quang
|
35.600.0
|
8.000.0
|
|
|
27.600.0
|
|
3
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ
|
Khu dân cư phía sau
đồi Tỉnh ủy
|
Thông báo số 27/TB-
UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Phùng Chí
Kiên, phường Sông Cầu và xã Nông Thượng
|
488.600.0
|
16.500.0
|
|
|
472.100.0
|
|
4
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ
|
Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung)
|
Văn bản số
4832/UBND- XDCB ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án
|
Phường Nguyễn Thị
Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang
|
5.900.000.0
|
40.000.0
|
|
|
5.860.000.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ HĐND ngày 10/12/2018 với diện
tích 1,110,267m2. Nay đăng ký bổ sung với diện tích 5.900.000
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
170.757.1
|
527.6
|
9.7
|
0.0
|
176.4
|
0.0
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án cấp điện nông
thôn mới từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
|
- Quyết định số
11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn
2015-2020
- Quyết định số
3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo các
nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc
Kạn giai đoạn 2015-2020
|
Xã Xuân Lạc, huyện
Chợ Đồn
|
191.9
|
5.8
|
9.7
|
|
176.4
|
|
2
|
Bộ Tư lệnh Công
binh, Bộ Quốc phòng
|
Công trình
MGĐ-K3-18
|
Quyết định phê duyệt
dự án số 1583/QĐ-TM ngày 12/10/2018
|
Xã Lương Bằng
|
170.565.2
|
521.8
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
13.428.2
|
1.211.0
|
|
|
12.217.2
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường ĐT257 (nay
là QL3B) - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương
(kế hoạch năm thứ 2). Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản
đường địa phương (LRAMP)
|
Quyết định số
1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch
thực hiện năm thứ hai Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc
dự án xây dựng cầu dân sinh quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Đôn Phong
|
8.950.0
|
350.0
|
|
|
8.600.0
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo đường dây
35kV lộ 371 - E26,1 Bắc Kạn Nà Phặc (đoạn vị trí CD37I-7/12A đến vị trí
25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371
|
Quyết định số
1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng
|
Các xã: Hà Vị, Cẩm
Giàng
|
627.6
|
16.6
|
|
|
611.0
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Mạch vòng đường dây
35kV lộ 371-373 E26,1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh
|
Quyết định số 1432/QĐ-PCBK
ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng
|
Xã Cao Sơn
|
38.0
|
38.0
|
|
|
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án
Phát triển điện lực
|
Đường dây 110kV sau
TBA 220kV Bắc Kạn
|
Quyết định số
582/QĐ-EVNNPC ngày 11/3/2019 về việc: Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án: Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn
|
Các xã: Hà Vị, Cẩm
Giàng
|
2.970.5
|
285.1
|
|
|
2.685.4
|
|
5
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Bản Luông xã Mỹ
Thanh
|
Quyết định số 3907/QĐ-TCĐBVN
ngày 15/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình Gói thầu
BK:04-XD:1 - Dự án thành phần 4, tỉnh Bắc Kạn (BK:04-DADT01) thuộc hợp
phần cầu dân sinh - Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (LRAK4P)
|
Xã Mỹ Thanh
|
842.1
|
521.3
|
|
|
320.8
|
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
203.012.0
|
11.239.1
|
|
|
191.772.9
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường Cường Lợi
- Vũ Loan huyện Na Rì, thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế
hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện
|
Các xã: Cường Lợi,
Vũ Loan
|
7.630.0
|
839.0
|
|
|
6.791.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Bố trí ổn định tập
trung dân cư vùng thiên tai thôn Khuổi Nộc, xã Lương Thượng
|
Quyết định số
1872/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn
dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ
cấp bách
|
Xã Lương Thượng
|
182.000.0
|
9.000.0
|
0.0
|
0.0
|
173.000.0
|
|
3
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường vào khu sản
xuất Nà Vẹn - Khau Khuyên
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2018
|
Xã Xuân Dương
|
6.500.0
|
200.0
|
|
|
6.300.0
|
|
4
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đập của thu, ống dẫn
nước Khuổi Mần - Thôn Chân, xã Xuân Dương
|
Quyết định số
2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục
đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Na Rì năm 2019
|
Xã Xuân Dương
|
3.000.0
|
400.0
|
|
|
2.600.0
|
|
5
|
UBND xã Xuân Dương
|
Đường Vằng Cai sông
Na Rì đến Pò Nim thôn Nà Cai, xã Xuân Dương
|
Quyết định số 841/QĐ-UBND
ngày 08/4/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2019
|
Xã Xuân Dương
|
2.604.0
|
357.0
|
|
|
2.247.0
|
|
6
|
UBND xã Dương Sơn
|
Xây dựng phòng học
điểm trường Mầm non Nà Nen (04 phòng học), xã Dương Sơn
|
- Quyết định số
258/QĐ-UBND của UBND huyện Na Rì ngày 30/01/ 2019 về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -
Chương trình 135 năm 2019.
- Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát
triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -Chương
trình 135 năm 2019
|
Xã Dương Sơn
|
1.278.0
|
443.1
|
|
|
834.9
|
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
415.051.0
|
40.636.0
|
|
|
374.415.0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Đon Dài - Khuổi
Ha, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
2979/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Chu Hương
|
34.786.0
|
1.341.00
|
|
|
33.445.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 28/NQ-HDND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 16.000 m2 (LUA: 2.000 m2, Đất khác: 14.000 m2). Nay thu hồi
bổ sung thêm
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Kênh mương Nà Mặn
thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
700.0
|
400.0
|
|
|
300.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 800 m2 (LUA: 700 m2, Đất khác: 100 m2). Nay thu hồi bổ
sung thêm
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Nà Vè - Bjoóc
Ve, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2981/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Mỹ Phương
|
25.083.0
|
424.0
|
|
|
24.659.0
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Khuổi Trả: Phja
Phạ, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Phúc Lộc
|
28.000.0
|
15.000.0
|
|
|
13.000.0
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐNĐ ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng
diện tích là 9000 m2 (LUA: 3.000 m2, Đất khác: 6.000 m2). Nay thu hồi
bổ sung thêm
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường Nà Đông -
Nà On, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2321/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Chu Hương
|
10.000.0
|
1.200.0
|
|
|
8.800.0
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường Nà Ma -
Phiêng Chi (đoạn 2), xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2575/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Phúc Lộc
|
39.500.0
|
4.500.0
|
|
|
35.000.0
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường Nà Sliến -
Tọt Còn (đoạn 2), xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2614/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Cao Thượng
|
23.400.0
|
3.400.0
|
|
|
20.000.0
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường thôn Nà
Cà, xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Đồng Phúc
|
7.800.0
|
2.300.0
|
|
|
5.500.0
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Tuyến đường Cốc Pái
- Nà Cáy, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Địa Linh
|
10.100.0
|
300.0
|
|
|
9.800.0
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường từ thôn Nà
Mặn đi thôn Khuổi Mòn (đoạn 2), xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc
Kạn
|
Quyết định số
2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Thượng Giáo
|
12.990.0
|
450.0
|
|
|
12.540.0
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn
Nà Còi (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2320/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Bành Trạch
|
9.700.0
|
1.200.0
|
|
|
8.500.0
|
|
12
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường liên thôn
Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (đoạn 2), xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc
Kạn
|
Quyết định số
2573/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Nam Mẫu
|
23.370.0
|
3.500.0
|
|
|
19.870.0
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường liên thôn
Nà Ngòa (đoạn 2), thôn Nà Lé, xã Quáng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2616/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
4.080.0
|
230.0
|
|
|
3.850.0
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường vào khu
kinh tế Cốc Liềng (đoạn 2), thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh
Bắc Kạn
|
Quyết định số
2617/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
2.970.0
|
210.0
|
|
|
2.760.0
|
|
15
|
Đan Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường nội thôn
Nà Diếu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2574/QĐ-UBNĐ ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Hoàng Trĩ
|
3.600.0
|
150.0
|
|
|
3.450.0
|
|
16
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Mở đường đi thôn Coọc
Mu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
2615/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Hoàng Trĩ
|
4.680.0
|
180.0
|
|
|
4.500.0
|
|
17
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường sản xuất Nà
Chả - Khuồi Liểng (đoạn 2), thôn Nà Chả, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh
Bắc Kạn
|
Quyết định số
2323/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể
|
Xã Cao Trĩ
|
7.900.0
|
250.0
|
|
|
7.650.0
|
|
18
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Bản pjàn - Nà
slung xã Quảng Khê
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Quảng Khê
|
51.000.0
|
1.000.0
|
|
|
50.000.0
|
|
19
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đầu Đẳng - Bản Cảm, xã Nam Mẫu
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Nam Mẫu
|
21.500.0
|
3.500.0
|
|
|
18.000.0
|
|
20
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Đường Pàn Han, xà Địa
Lịnh
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Địa Linh
|
45.300.0
|
300.0
|
|
|
45.000.0
|
|
21
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ba Bể
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đồn Đèn - Nà Kiêng, xã Khang Ninh
|
Văn bản số
379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xã Khang Ninh
|
45.200.0
|
200.0
|
|
|
45.000.0
|
|
22
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Dự án mở rộng, nâng
cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Nam Mẫu
|
3.392.0
|
601.0
|
|
|
2.791.0
|
Công trình đã được thông
qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện
tích là 25.459 m2 (RDD: 1 100 m2, Đất khác: 24.459 m2). Nay thu hồi bổ sung
thêm
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
294.639.0
|
14.989.0
|
|
|
279.650.0
|
|
1
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Bàn Cảm - Lủng
Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sứ xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
|
Các xã: Cổ Linh,
Nghiên Loan
|
52.000.0
|
4.000.0
|
|
|
48.000.0
|
|
2
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Chộc Pạo - Khắp
Khinh xã Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình
|
Xã Công Bằng
|
47.000.0
|
600.0
|
|
|
46.400.0
|
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn
Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
Tờ trình số 49/TTr-
SKHĐT ngày 31/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc trình UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
Xã Bằng Thành
|
60.000.0
|
2.000.0
|
|
|
58.000.0
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Mạch vòng đường dây
35Kv huyện Ba Bể-huyện Pác Nặm (bổ sung)
|
Quyết định số
1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn phê duyệt phương án
đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Cao Tân, Cổ
Linh, Bộc Bố
|
79.0
|
79.0
|
|
|
|
Tại Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã thông qua 682 m2
các loại đất khác nay đăng ký bổ sung 79 m2 đất trồng lúa
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Khắc
phục sạt lở đất xã cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
1873/QĐ-TTg ngày 30/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn
dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ
cấp bách
|
Xã Cổ Linh
|
126.100.0
|
4.600.0
|
|
|
121.500.0
|
|
6
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Nà Lẻo, thôn Nà
Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
600.0
|
130.0
|
|
|
470.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 130 m2 Nay đăng ký bổ sung 600 m2
|
7
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Khuổi Mạn, thôn
Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
680.0
|
100.0
|
|
|
580.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 420 m2 Nay đăng ký bổ sung 680 m2
|
8
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Nà Lẳng, thôn
Nà Vài, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
1.749.0
|
1.249.0
|
|
|
500.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 231 m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung 1.749 m2
|
9
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Nà Suôn, thôn Cốc Lào, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Năm, tỉnh Bắc Kạn (bổ
sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Giáo Hiệu
|
365.0
|
125.0
|
|
|
240.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
diện tích 285 m2 Nay đăng ký bổ sung 365 m2
|
10
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Bản Nghè - Nà Lỏng,
thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cổ Linh
|
1.970.0
|
460.0
|
|
|
1.510.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với
760 m2 Nay đăng ký bổ sung 1.970 m2
|
11
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cầu Cốc Bát, thôn
Pác Giả, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số
1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số
2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Nghiên Loan
|
866.0
|
296.0
|
|
|
570.0
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 17/7/2018 với
diện tích 194 m2 Nay đăng ký bổ sung 866 m2
|
12
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh ĐT 258B tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
537/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B, tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Nghiên
Loan, Xuân La
|
3.230.0
|
1.350.0
|
|
|
1.880.0
|
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1.056.270.0
|
55.200.0
|
60.000.0
|
|
941.070.0
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường trục xã từ Quốc
lộ 3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác, xã Vân Tùng.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Vân Tùng
|
50.000.0
|
3.000
|
|
|
47.000.0
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Phiêng Lèng - Khuổi Hẻo - Phiêng Sloông, xã Cốc Đán.
|
Quyết định số 596/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững
huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Cốc Đán
|
80.000.0
|
2.000
|
|
|
78.000.0
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Quốc lộ 279 (252B) - Nà Coóc, xã Thuần Mang.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
90.000.0
|
2.000
|
|
|
88.000.0
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Khuổi Luông (Lãng Ngâm) đi Lũng Miệng (xã Thuần Mang).
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Các xã: Lãng Ngâm,
Thuần Mang
|
45.000.0
|
3.000
|
|
|
42.000.0
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Quốc lộ 279 đi Bản Cấu - Khuổi Khoang, xã Hương Nê.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Huơng Nê
|
60.000.0
|
2.500
|
|
|
57.500.0
|
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn từ
Bản Hòa đi Cảng Cào, xã Trung Hòa.
|
Quyết định sổ 596/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững
huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Trung Hòa
|
43.000.0
|
1.500
|
|
|
41.500.0
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường liên thôn Cốc
Ó - Slam Kha, xã Thuần Mang.
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
18.000.0
|
2.000
|
|
|
16.000.0
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường 251 - Thẳm
Ông (đoạn 2), thôn Thẳm Ông, xã Thượng Ân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Ân
|
48.000.0
|
3.000
|
|
|
45.000.0
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường 251 - Khuổi
Slảo (đoạn 3), thôn Khuổi Slảo, xã Thượng Ân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Ân
|
42.000.0
|
2.000
|
|
|
40.000.0
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Bản Sù - Khuổi
Slương, xã Cốc Đán
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Cốc Đán
|
72.000.0
|
5.000
|
|
|
67.000.0
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Bản Chang -
Phia Pảng, xã Đức Vân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Đức Vân
|
71.000.0
|
4.000
|
|
|
67.000.0
|
|
12
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường lâm nghiệp Nà
Lạn-Phia Pảng, xã Thượng Ân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Ân
|
36.000.0
|
3.000
|
|
|
33.000.0
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Nà Dầy - Củm
Tát, xã Thuần Mang
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thuần Mang
|
25.000.0
|
2.000
|
|
|
23.000.0
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường thôn Quan
Làng - Đồng Chốt, xã Đức Vân - Bằng Vân
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Các xã: Đức Vân, Bằng
Vân
|
30.000.0
|
5.000
|
|
|
25.000.0
|
|
15
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Khuổi Khương
- Khuổi Đăm, xã Thượng Quan
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Thượng Quan
|
26.000.0
|
1.000
|
|
|
25.000.0
|
|
16
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư và xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Đường Lâm nghiệp Nà
Lịa-Ao Nà Ngàm thôn Bỏ Lếch, xã Lãng Ngâm
|
Quyết định số
596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm
nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020.
|
Xã Lãng Ngâm
|
56.000.0
|
4.000
|
|
|
52.000.0
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Công trình cải tạo,
nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
với xã Hoa thám huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thượng Ân
|
255.000.0
|
9.000
|
60.000
|
|
186.000.0
|
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tuyến đường Vân
Tùng - cốc Đán huyện Ngân Son, Bắc Kạn, thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo
đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và
quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện
|
Các xã: Vân Tùng, Cốc
Đán
|
9.270.0
|
1200
|
|
|
8.070.0
|
|