|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
156/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 156/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 02 NĂM 2023; ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM,
DIỆN TÍCH DỰ ÁN, DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI MỘT
SỐ DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng
4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét các Tờ trình: số
1561/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023, số 1547/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2023, số 1618/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023, số 1863/TTr-UBND ngày 29 tháng
6 năm 2023 và số 1738/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Các báo cáo thẩm tra: số 83/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023, số 86/BC-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2023, số 91/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023 gồm:
1. Danh mục 27 dự án, công
trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng
diện tích đất thu hồi là 102,54ha.
(Biểu
số 01 kèm theo)
2. Danh mục 16 dự án, công
trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật
Đất đai năm 2013 với tổng diện tích đất chuyển mục đích là 16,904ha, trong đó
diện tích đất lúa là 3,204ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 13,7ha.
(Biểu
số 02 kèm theo)
3. Danh mục 07 dự án, công
trình quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với 35,97ha diện
tích rừng trồng thuộc quy hoạch rừng sản xuất, 1,75ha diện tích rừng trồng thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ và 18,76 ha rừng trồng ngoài quy hoạch ba loại rừng.
(Biểu
số 03 kèm theo)
Điều 2.
Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi, diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua:
1. Điều chỉnh tên, địa điểm, diện
tích dự án, diện tích các loại đất thu hồi đối với 11 dự án, công trình thu hồi
đất tại các Nghị quyết: số 167/NQ-HĐND ngày 14/3/2019, số 212/NQ-HĐND ngày
26/10/2019, số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020, số 272/NQ- HĐND ngày 09/7/2020, số
333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021, số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021, số 86/NQ-HĐND ngày
31/3/2022, số 121/NQ-HĐND ngày 01/11/2022 số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và số
147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Biểu
số 04 kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng
đất tại các Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2021 và số 86/NQ-HĐND ngày
31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Biểu
số 05 kèm theo)
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết, đồng thời:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về sự tuân thủ theo quy định của pháp luật về Luật Đất đai, Luật
Lâm nghiệp và các pháp luật khác có liên quan; tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của
hồ sơ, tài liệu, số liệu, kết quả báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng
và các nội dung trình Hội đồng nhân dân tỉnh (nhất là thông tin về nguồn gốc đất,
nguồn gốc hình thành rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng), loại rừng (rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất), vị trí, diện tích, ranh giới rừng, hiện trạng rừng…
đảm bảo sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Chỉ đạo rà soát, bổ sung, cập
nhật danh mục dự án, công trình vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bảo đảm sự
thống nhất, phù hợp với quy định; tổng hợp danh mục các dự án chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác có phát sinh báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong quá trình lập quy hoạch lâm nghiệp quốc gia.
Chỉ thực hiện quyết định thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác sau khi dự án đã đảm bảo về hồ sơ và các điều kiện theo quy định của Luật
Đất đai, Luật Lâm nghiệp và quy định pháp Luật khác có liên quan. Đối với các dự
án điều chỉnh diện tích cơ cấu đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
cần đảm bảo các chỉ tiêu được phân bổ theo quy hoạch; yêu cầu thực hiện đầy đủ
các thủ tục về chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác, đồng thời tính toán đầy đủ các nghĩa vụ phải thực hiện của chủ đầu
tư đối với phần diện tích điều chỉnh.
c) Trong quá trình tổ chức thực
hiện, UBND tỉnh chỉ đạo thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tại
Nghị quyết này đảm bảo mục tiêu sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, không làm thất
thoát tài sản, ngân sách nhà nước; không hợp thức hóa cho các sai phạm; không để
xảy ra tham nhũng, tiêu cực, lãng phí và kịp thời giải quyết các kiến nghị, khiếu
nại, tố cáo phát sinh. Khi phát hiện các vi phạm về căn cứ pháp lý dự án, về đất
đai, xây dựng, lâm nghiệp, đầu tư (nếu có), yêu cầu xử lý nghiêm; đồng thời
UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ,
điều chỉnh, bổ sung nghị quyết đảm bảo theo đúng quy định.
d) Thực hiện chế độ báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nghị quyết theo quy định.
2. Thường trực, các Ban, các Tổ
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Biểu số 01
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 2 NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng
|
|
Tổng số: 27 công trình, dự
án
|
|
127,84
|
102,54
|
7,513
|
0,000
|
|
42,53
|
4,81
|
47,70
|
|
|
I
|
Huyện Cô Tô (01 công
trình, dự án)
|
|
1,78
|
1,78
|
0,852
|
|
|
|
0,83
|
0,10
|
|
|
1
|
Trường liên cấp THCS &
THPT thị trấn Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
1,78
|
1,78
|
0,852
|
|
|
|
0,83
|
0,10
|
(1) Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 17/5/2023 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Trường liên cấp THCS & THPT thị trấn Cô Tô; (2)
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND huyện Cô Tô về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công năm 2023; (3) Nghị quyết
số 84/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND huyện Cô Tô về bố trí vốn.
|
|
II
|
Thành phố Hạ Long (04 công
trình, dự án)
|
|
38,60
|
19,67
|
0,96
|
|
|
4,60
|
0,53
|
13,58
|
|
|
1
|
Tuyến đường ngõ 5, phường Cao
Thắng đến Khu dân cư đồi Ngân hàng của Công ty cổ phần Tuấn Thành
|
Phường Cao Thắng
|
0,37
|
0,11
|
|
|
|
|
0,05
|
0,06
|
(1) Quyết định số 3567/QĐ-UBND
ngày 20/9/2022 của UBND thành phố Hạ Long vv phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến điều
chỉnh tỷ lệ 1/500; (2) Nghị quyết số 79/NQ- HĐND ngày 29/9/2022 của HĐND
thành phố Hạ Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư và phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố Hạ Long; (3) Quyết
định số 4086/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND thành phố Hạ Long vv phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; (4) Văn bản số
209/UBND ngày 29/4/2022 vv thực hiện dự án đường giao thông ngõ 5 phường Cao
Thắng đến khu dân cư đồi ngân hàng của Công ty cổ phần Tuấn Thành theo Nghị
quyết số 21.
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 279
đoạn từ Km0+00 đến Km8+600 thuộc địa phận thành phố Hạ Long
|
Xã Vũ Oai
|
17,52
|
17,52
|
0,91
|
|
|
2,71
|
0,44
|
13,46
|
(1) Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh; (2) Quyết định số 4461/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279 đoạn từ Km0+00
đến Km8+600 thuộc địa phận thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
|
|
3
|
Tuyến đường dây 110 kv và trạm
biến áp 110kv Hoành Bồ
|
Xã Thống Nhất
|
20,61
|
1,98
|
0,05
|
|
|
1,89
|
0,01
|
0,03
|
(1) Quyết định số
4808/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND thành phố Hạ Lonng phê duyệt điều chỉnh
cục bộ quy hoạch; (2) Quyết định số 117/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ Công
thương phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường
dây và trạm biến áp 110 kv Hoành Bồ.
|
|
4
|
Tuyến cống thoát nước tại khu
vực tổ 5 và tổ 11B khu 3 phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Phường Hồng Hà
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
(1) Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 09/11/2022 của HĐND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư,
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt điều chỉnh tên các dự án
đầu tư công vốn ngân sách thành phố Hạ Long; (2) Quyết định số 4061/QĐ-UBND
ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt điều chỉnh Tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/200 công trình.
|
|
III
|
Thành phố Móng Cái (09
công trình, dự án)
|
|
3,71
|
3,71
|
1,256
|
|
|
|
1,52
|
0,94
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Lục Phủ, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái
|
Xã Bắc Sơn
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
0,24
|
0,14
|
(1) Quyết định số 13883/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc Sơn và xã Hải
Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của
UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số 13883/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3) Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Lục Phủ, xã Bắc Sơn,
thành phố Móng Cái; (4) Quyết định số 3196/ QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND
thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Thán Phún, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái (Điểm quy hoạch số 4A)
|
Xã Bắc Sơn
|
0,67
|
0,67
|
0,622
|
|
|
|
|
0,05
|
(1) Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc
Sơn và xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày
17/5/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3)
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Thán
Phún, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; (4) Quyết định số 3196/ QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của UBND thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Thán Phún, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái (Điểm quy hoạch số 4B)
|
Xã Bắc Sơn
|
0,47
|
0,47
|
0,421
|
|
|
|
|
0,05
|
(1) Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc Sơn
và xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày
17/5/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số 13883/QĐ-
UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3)
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Thán
Phún, xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái; (4) Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của UBND thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Pò Hèn, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái (Điểm quy hoạch số 5)
|
Xã Hải Sơn
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
0,23
|
0,01
|
(1) Quyết định số 13883/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc Sơn và xã Hải
Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của
UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số 13883/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3) Quyết định số
674/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pò Hèn, xã Hải Sơn,
thành phố Móng Cái; (4) Quyết định số 3196/QĐ- UBND ngày 08/6/2023 của UBND
thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Pò Hèn, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái (Điểm quy hoạch số 6A)
|
Xã Hải Sơn
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
(1) Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc Sơn
và xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày
17/5/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3)
Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pò Hèn,
xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (4) Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày 08/6/2023
của UBND thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Pò Hèn, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái (Điểm quy hoạch số 6B)
|
Xã Hải Sơn
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
(1) Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc
Sơn và xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày
17/5/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3)
Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pò Hèn,
xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (4) Quyết định số 3196/QĐ- UBND ngày 08/6/2023
của UBND thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
thôn Thán Phún, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái (Điểm quy hoạch số 7, thôn
Thán Phún, xã Hải Sơn)
|
Xã Hải Sơn
|
0,42
|
0,42
|
0,213
|
|
|
|
|
0,21
|
(1) Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc
Sơn và xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày
17/5/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc sửa đổi Quyết định số
13883/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Móng Cái (sửa đổi tên); (3)
Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND thành phố Móng Cái về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư nông thôn mới tại thôn Thán
Phún xã, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái. (4) Quyết định số 3196/ QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của UBND thành phố Móng Cái v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
8
|
Dự án Tái định cư tại khu 7,
phường Hải Yên, thành phố Móng Cái
|
Phường Hải Yên
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
0,11
|
0,04
|
(1) Quyết định số
7425/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố Móng Cái “V/v phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500: Nhóm nhà ở xen kẹp khu 7, phường Hải Yên, thành phố
Móng Cái; (2) Quyết định số 13824/ QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc sửa đổi
Quyết định số 7425/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố Móng Cái; (3)
Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 của HĐND thành phố Móng Cái (đổi tên
dự án thành Dự án Tái định cư tại khu 7, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái).
|
|
9
|
Dự án tái định cư Lô - X tại
khu 7, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái
|
Phường Hải Yên
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,44
|
(1) Quyết định số 7424/QĐ
-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố Móng Cái v/v phê duyệt Điều chỉnh cục
bộ lô - X thuộc Điều chỉnh quy hoạch lô 22, 23; lô 1 và điểm quy hoạch 4.1- Tỷ
lệ 1/500, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái; (2) Quyết định số 13823/QĐ-UBND
ngày 29/12/2022 về việc sửa đổi Quyết định số 7424/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của
UBND thành phố Móng Cái; (3) Nghị Quyết số 152/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 của Hội
đồng nhân dân thành phố Móng Cái (đổi tên dự án thành Dự án tái định cư Lô -
X tại khu 7, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái).
|
|
IV
|
Huyện Ba Chẽ (03 công
trình, dự án)
|
|
1,96
|
1,66
|
0,003
|
|
|
|
0,48
|
1,18
|
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn Ba Chẽ,
huyện Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
1,13
|
0,83
|
|
|
|
|
0,32
|
0,51
|
(1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 25/10/2022 của HĐND huyện Ba Chẽ về phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án đầu tư công dự kiến triển khai năm 2023; (2) Quyết định số
4736/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
|
|
2
|
Xử lý điểm ngập lụt tại
Km7+880 trên đường tỉnh 330 năm 2022
|
Xã Nam Sơn
|
0,64
|
0,64
|
0,003
|
|
|
|
0,13
|
0,51
|
(1) Quyết định số
1719/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Đồ án quy
hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh đến
năm 2040; (2) Quyết định số 3596/ QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt dự án xử lý điểm ngập lụt tại Km7+880 trên đường tỉnh 330 năm 2022.
|
|
3
|
Trường THCS thị trấn Ba Chẽ,
huyện Ba Chẽ (Hạng mục: Đường giao thông)
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
0,03
|
0,16
|
(1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày
25/10/2022 của HĐND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án đầu tư công dự kiến triển khai năm 2023; (2) Quyết định số
4736/QĐ-UBD ngày 15/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ; (3)
Quyết định số 1216/QĐ- UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh đến năm
2040.
|
|
V
|
Thành phố Uông Bí (01 công
trình, dự án)
|
|
2,61
|
2,61
|
|
|
|
|
0,53
|
2,08
|
|
|
1
|
Chỉnh trang tuyến phố Hoàng
Quốc Việt đoạn từ cầu Trung Đoàn đến đường Tuệ Tĩnh thành phố Uông Bí
|
Phường Thanh Sơn
|
2,61
|
2,61
|
|
|
|
|
0,53
|
2,08
|
(1) Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 22/12/2022 của HĐND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố; (2) QĐ số 1331/QĐ-UBND ngày
17/4/2023 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt MB hướng tuyến tỷ lệ 1/500.
|
|
VI
|
Thành phố Cẩm Phả (01 công
trình, dự án)
|
|
61,66
|
61,66
|
0,000
|
0,000
|
|
37,56
|
0,16
|
23,94
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 279 đoạn từ Km0+00 đến km8+600 thuộc địa phận thành phố Cẩm Phả
|
Phường Quang Hanh
|
61,66
|
61,66
|
|
|
|
37,56
|
0,16
|
23,94
|
(1) Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh “về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công vốn
ngân sách tỉnh Quảng Ninh”; (2) Quyết định số 5732/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của
UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án cải
tạo, nâng cấp Quốc lộ 279 đoạn từ Km0+00 đến km8+600 thuộc địa phận thành phố
Cẩm Phả; (3) Công văn số 1650/UBND- TNMT ngày 04/05/2023 của UBND thành phố Cẩm
Phả về việc báo cáo danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn thành phố Cẩm Phả; (4) Công văn số 2361/ UBND-TNMT ngày 14/6/2023 của
UBND thành phố Cẩm Phả về việc thực hiện dự án đường giao thông nối xã Cẩm Hải,
Cộng Hoà và dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 279 đoạn từ Km0+Ô đến Km8+600 tại
phường Quang Hanh.
|
|
VII
|
Huyện Đầm Hà (02 công
trình, dự án)
|
|
4,42
|
0,47
|
0,102
|
|
|
0,33
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước sạch
Siềng Lống cho 04 bản, xã Quảng Lâm (giai đoạn 1)
|
Xã Quảng Lâm
|
2,0
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
(1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương
đầu tư một số dự án đầu tư công 2023-2025; (2) Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án đầu tư công 2022-2025; (3) Quyết định số 6098/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ
1/500 dự án: Nâng cấp Hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04 bản xã Quảng
Lâm (giai đoạn 1).
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước sạch cho 07
thôn, xã Quảng An (giai đoạn 1)
|
Xã Quảng An
|
2,42
|
0,14
|
0,102
|
|
|
|
|
0,04
|
(1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương
đầu tư một số dự án đầu tư công 2023-2025; (2) Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày
20/12/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án đầu tư công 2022-2025; (3) Quyết định số 6097/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ
1/500 dự án: Hệ thống cấp nước sạch cho 07 thôn xã Quảng An Siềng Lống cho 04
bản xã Quảng Lâm (giai đoạn 1).
|
|
VIII
|
Huyện Hải Hà (01 công
trình, dự án)
|
|
1,71
|
1,71
|
1,170
|
|
|
|
0,21
|
0,33
|
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND
thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà
|
Thị trấn Quảng Hà
|
1,71
|
1,71
|
1,170
|
|
|
|
0,21
|
0,33
|
(1) Quyết định số
2850/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT xây dựng tỷ
lệ 1/500 Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà; (2)
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND huyện Hải Hà về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư; (3) Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của
HĐND huyện Hải Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; (4) Quyết định
số 3450/QĐ- UBND ngày 27/12/2022 của UBND huyện Hải Hà về việc giao vốn ngân
sách tỉnh hỗ trợ theo chỉ tiêu chấm điểm năm 2023; (5) Công văn số
6263/UBND-XD3 ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phân bổ vốn
ngân sách tỉnh hỗ trợ theo chỉ tiêu chấm điểm năm 2023.
|
|
IX
|
Huyện Bình Liêu (02 công
trình, dự án)
|
|
1,48
|
1,48
|
0,020
|
|
|
0,04
|
0,15
|
1,27
|
|
|
1
|
Xử lý các điểm ngập lụt trên
đường từ mốc 61 đến mốc 68
|
Xã Lục Hồn, xã Hoành Mô
|
1,20
|
1,20
|
0,020
|
|
|
0,04
|
0,14
|
1,00
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND
ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
xử lý các điểm ngập lụt trên Đường từ mốc 61 - 68 năm 2022.
|
|
2
|
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn
giao thông đoạn từ km 37+800 đến Km 38+100 Quốc lộ 18C tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Đồng Tâm,
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
0,01
|
0,27
|
Quyết định số 881/QĐ-CĐBVN ngày
31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ
Km37+800-Km38+100 QL18C, tỉnh Quảng Ninh.
|
|
X
|
Thị xã Quảng Yên (01 công
trình, dự án)
|
|
2,17
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật tuyến phố Trần Nhân Tông (đoạn từ ngã ba giao đường vào bãi cọc Bạch Đằng
đến Đền Trần Hưng Đạo);
|
Phường Yên Giang
|
2,17
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
(1) Quyết định số 7721/QĐ-UBND
ngày 21/11/2022 của thị xã về quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mặt bằng tuyến;
(2) Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2022 của HĐND thị xã về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công vốn ngân sách thị xã Quảng Yên; (3) Quyết định số
8368/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Quảng Yên phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công ngân sách thị xã năm 2023.
|
|
XI
|
Huyện Tiên Yên (01 công
trình, dự án)
|
|
2,30
|
2,25
|
1,98
|
0,00
|
|
0,00
|
0,19
|
0,08
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Đông Ngũ 1,
xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên
|
Xã Đông Ngũ
|
2,30
|
2,25
|
1,980
|
|
|
|
0,19
|
0,08
|
(1) QĐ số 4808/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND huyện Tiên Yên Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 + bản vẽ quy hoạch; (2) Nghị quyết số 90/NQ- HĐND ngày 24/10/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện Tiên Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; (3) Bản
vẽ vị trí, ranh giới, diện tích dự án có xác nhận của UBND huyện.
|
|
XII
|
Thị xã Đông Triều (01 công
trình, dự án)
|
|
5,44
|
5,44
|
1,17
|
|
|
|
0,20
|
4,07
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
333, tỉnh Quảng Ninh
|
Yên Đức, Yên Thọ, Hoàng Quế
|
5,44
|
5,44
|
1,17
|
|
|
|
0,20
|
4,07
|
(1) Về đầu tư: Nghị quyết số
143/NQ-HĐND tỉnh ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh “Về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án”;
(2) Về quy hoạch: Quyết định
số 1518/QĐ-UBND và Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND thị xã
Đông Triều “Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ
1/500”.
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 2 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa khác (LUK)
|
I
|
Huyện Vân Đồn: 05 công
trình, dự án
|
26,63
|
13,779
|
0,529
|
0,029
|
0,500
|
13,250
|
0,000
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Đông Xá,
huyện Vân Đồn
|
Xã Đông Xá
|
0,48
|
0,129
|
0,129
|
0,029
|
0,100
|
|
|
(1) Quyết định số 3295/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện các dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vân Đồn;
(2) Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Giai đoạn 2.
(3) Quyết định số
5517/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Vân Đồn v/v phê duyệt quy hoạch tổng
mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Công an xã Đông Xá, huyện Vân Đồn.
(4) Quyết định số
1613/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND huyện Vân Đồn v/v đính chính các quyết định
(5) Văn bản số 1546/UBND-TNMT
ngày 01/6/2023 của UBND huyện Vân Đồn v/v xác định diện tích đất trồng lúa
trong diện tích quy hoạch Trụ sở Công an các xã - giai đoạn 2
(6) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
2
|
Trụ sở Công an xã Bình Dân,
huyện Vân Đồn
|
Xã Bình Dân
|
0,18
|
0,150
|
0,150
|
|
0,150
|
|
|
(1) Quyết định số
3295/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v điều chỉnh quy mô, vị
trí thực hiện các dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Vân Đồn;
(2) Quyết định số 451/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh -
Giai đoạn 2.
(3) Quyết định số
5518/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Vân Đồn v/v phê duyệt quy hoạch tổng
mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Bình Dân, huyện Vân
Đồn.
|
|
3
|
Trụ sở Công an xã Bản Sen,
huyện Vân Đồn
|
Xã Bản Sen
|
0,14
|
0,110
|
0,110
|
|
0,110
|
|
|
(1) Quyết định số
3295/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v điều chỉnh quy mô,
vị trí thực hiện các dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
huyện Vân Đồn;
(2) Quyết định số 451/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh -
Giai đoạn 2.
(3) Quyết định số
5520/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Vân Đồn v/v phê duyệt quy hoạch tổng
mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Công an xã Bản Sen, huyện Vân Đồn.
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Minh Châu,
huyện Vân Đồn
|
Xã Minh Châu
|
0,16
|
0,140
|
0,140
|
|
0,140
|
|
|
(1) Quyết định số 3295/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện các dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vân Đồn;
(2) Quyết định số 451/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh -
Giai đoạn 2.
(3) Quyết định số
5522/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Vân Đồn v/v phê duyệt quy hoạch tổng
mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Công an xã Minh Châu, huyện Vân
Đồn.
|
|
5
|
Công trình Căn cứ chiến đấu
huyện Vân Đồn (đợt 1)
|
Bình Dân
|
25,67
|
13,25
|
|
|
|
13,25
|
|
(1) Nghị quyết số 55/NQ-HĐND
ngày 05/11/2021 của HĐND huyện Vân Đồn “Về việc điều chỉnh, điều hòa, bổ sung
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021; phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2021”;
(2) Quyết định số 36/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021 của UBND huyện Vân Đồn “Về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình Căn cứ chiến đấu huyện Vân Đồn”;
(3) Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 23/6/2022 của UBND huyện Vân Đồn “Về việc giao Ban Chỉ huy Quân sự huyện
Vân Đồn làm chủ đầu tư dự án Căn cứ chiến đấu huyện Vân Đồn giai đoạn
2021-2025”;
(4) Quyết định số 222/QĐ-UBND
ngày 17/11/2022 của UBND huyện Vân Đồn “Về việc Phê duyệt dự án: Căn cứ chiến
đấu huyện Vân Đồn (giai đoạn 2021-2025)”;
(5) Nghị quyết số 90/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Vân Đồn “Về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư mới các dự án trong kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025”;
|
|
II
|
Huyện Ba Chẽ: 02 công
trình, dự án
|
16,140
|
0,870
|
0,870
|
0,825
|
0,045
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ ngã ba Tân Tiến qua Lang Cang đến Làng Cổng, xã Đồn Đạc
|
Đồn Đạc
|
14,83
|
0,75
|
0,75
|
0,705
|
0,045
|
|
|
(1) Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 27/10/2021 của HĐND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án khởi công năm 2022 thuộc chương trình tổng thể phát triển bền vững
kinh tế - xã hội gắn với đảm bảo vững chắc quốc phòng - an ninh ở các xã,
thôn, bản, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030;
(2) Quyết định số 513/QĐ-UBND
ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba
Chẽ;
(3) Quyết định số
3916/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch
hướng tuyến các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng
Ninh (Giai đoạn 2021-2025);
(4) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 và Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về
việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh;
(5) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
2
|
Ngầm tràn Bàng Quang, xã Đồn
Đạc, huyện Ba Chẽ.
|
Đồn Đạc
|
1,31
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
(1) Quyết định số 513/QĐ-UBND
ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba
Chẽ;
(2) Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 13/11/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư chương
trình tổng thể phát triển bền vững kinh tế - xã hội, bảo đảm vững chắc Quốc
phòng - An ninh ở các xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi,
biên giới, hải đảo, gắn với xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu
mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025;
(3) Quyết định 3916/QĐ-UBND
ngày 20/10/2021 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch hướng tuyến
các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh (giai
đoạn 2021-2025);
(4) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất.
(5) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
III
|
Thành phố Uông Bí: 02 công
trình, dự án
|
1,61
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường giao thông đoạn từ Quốc
lộ 10 đến chợ cống khu Hiệp An 2, phường Phương Nam, thành phố Uông Bí
|
Phương Nam
|
1,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
(1) Quyết định số 3122/QĐ-UBND
ngày 05/5/2022 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt mặt bằng hướng tuyến;
(2) Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 của HĐND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt bổ sung chủ
trương đầu tư công trình thực hiện năm 2022;
(3) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước
thu hồi đất;
(4) Quyết định số 609/QĐ-UBND
ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
(5) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
2
|
Nâng cao tĩnh không đường dây
110kV Xi măng Chinfon và đường dây 110kV Xi măng Hải Phòng thuộc dự án: Bồi
thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Đường ven sông kết nối từ đường
cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến
thị xã Đông Triều (giai đoạn
1)
|
Phương Nam
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
(1) Quyết định số
5003/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt mặt
bằng hướng tuyến;
(2) Quyết định số
2305/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án;
(3) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất;
(4) Quyết định số 609/QĐ-UBND
ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
(5) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
IV
|
Huyện Tiên Yên: 01 công
trình, dự án
|
10,67
|
0,58
|
0,58
|
0,34
|
0,24
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường
từ Quốc lộ 18A (từ sau trường THPT Nguyễn Trãi) vào thác Pạc Sủi, xã Yên
Than, huyện Tiên Yên
|
Tiên Lãng, Đông Ngũ, Yên Than
|
10,67
|
0,58
|
0,58
|
0,34
|
0,24
|
|
|
(1) Quyết định số
3904/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch
tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 + bản vẽ quy hoạch;
(2) Nghị quyết số 61/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Yên về phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng;
(3) Bản vẽ vị trí, ranh giới,
diện tích dự án có xác nhận của UBND huyện;
(4) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
(5) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
V
|
Thành phố Hạ Long: 06 công
trình, dự án
|
35,423
|
1,075
|
0,625
|
0,295
|
0,330
|
0,450
|
0,000
|
|
|
1
|
Xây dựng hoàn trả Bưu điện xã
Tân Dân thuộc diện bồi thường, GPMB dự án Trụ sở Công an xã Tân Dân
|
Tân Dân
|
0,05
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
|
|
|
(1) Văn bản số 12647/UBND
ngày 28/12/2021 của UBND thành phố vv đầu tư xây dựng trụ sở Bưu điện xã Tân
Dân, thành phố Hạ Long;
(2) Quyết định số 2809/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 của UBND thành phố vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500
(3) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất;
(4) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
2
|
Đường Bằng Danh - Lưỡng Kỳ,
thôn Đồng Trà
|
Đồng Lâm,
|
1,65
|
0,030
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
(1) Nghị quyết số 38/NQ-HĐND
ngày 19/12/2021 của HĐND thành phố Hạ Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án dự kiến đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022 -
2025 của Thành phố;
(2) Quyết định số
10426/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố vv phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500
(3) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất
|
|
3
|
Bê tông hoá trục đường từ
thôn Đèo Đọc đi Bằng Cả Con (giai đoạn 2) thôn Đèo Đọc
|
Đồng Lâm
|
1,05
|
0,270
|
0,270
|
|
0,270
|
|
|
(1) Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND
ngày 19/12/2021 của HĐND thành phố Hạ Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án dự kiến đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022 -
2025 của Thành phố;
(2) Quyết định số
10425/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố vv phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500
(3) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất
|
|
4
|
Đường trục thôn nối tiếp vào
Đòn Hang, thôn Khe Lèn
|
Đồng Lâm
|
0,71
|
0,060
|
0,060
|
0,040
|
0,020
|
|
|
(1) Nghị quyết số 38/NQ-HĐND
ngày 19/12/2021 của HĐND thành phố Hạ Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án dự kiến đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022 -
2025 của Thành phố;
(2) Quyết định số
3903/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND thành phố vv phê duyệt tổng mặt bằng tỷ
lệ 1/500
(3) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất;
(5) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
5
|
Dự án khai thác xuống sâu dưới
mức -220 mỏ Bình Minh tại phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Hà Khánh
|
31,09
|
0,450
|
|
|
|
0,450
|
|
(1) Quyết định số
1520/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND thành phố Hạ Long “Về việc Phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các hạng mục công trình phục vụ Dự án
khai thác xuống sâu dưới mức -220 mỏ Bình Minh, phường Hà Khánh, thành phố Hạ
Long”;
(2) Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án khai thác xuống sâu dưới mức
-220 mỏ Bình Minh tại phường Hà Khánh, Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng
Ninh;
(3) Văn bản số 1834/TKV-KTTC
ngày 25/4/2022 của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam “Về việc
cung cấp báo cáo tình hình sử dụng vốn chủ sở hữu Công ty mẹ TKV”.
(4) Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất
|
|
6
|
Trường PTCS Sơn Dương
|
xã Sơn Dương
|
0,88
|
0,220
|
0,220
|
0,210
|
0,010
|
|
|
(1) Nghị quyết số 70/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Hạ Long V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và
điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách.
(2) Quyết định số
2871/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trường PTCS Sơn Dương xã Sơn Dương - TP Hạ
Long
(3) Nghị quyết số 121/NQ-HĐND
ngày 04/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh v/v thông qua danh mục
thu hồi đất;
(4) Phương án sử dụng tầng đất
mặt;
|
Dự án phải hoàn thành trách
nhiệm thu nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
|
Tổng số: 16 công trình, dự án
|
90,473
|
16,904
|
3,204
|
2,089
|
1,115
|
13,700
|
0,000
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THEO ĐIỀU 20 LUẬT LÂM NGHIỆP
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 2 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện (xã, phường,
thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án
(ha)
|
Diện tích rừng quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)
|
Hồ sơ của dự án
|
Ghi chú
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng ngoài quy hoạch
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
I. Thành phố Cẩm Phả
|
4,58
|
0
|
1,46
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
1
|
Dự án Sân phơi bùn và hành lang cây xanh Nhà máy nước Diễn Vọng, phường
Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả
|
Phường Quang Hanh, thành phố Cẩm
Phả
|
4,58
|
|
1,46
|
|
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 216A/
CTN-CLN ngày 09/5/2023 của Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh.
(2) Văn bản pháp lý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư số 395/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh
đối với dự án Sân phơi bùn và hành lang cây xanh Nhà máy nước Diễn Vọng, phường
Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 920/QĐ-UB ngày 22/4/1999 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc giao đất cho Công ty thi công và cấp nước Quảng
Ninh tại thị xã Cẩm Phả (Nhà máy nước Diễn Vọng: 2,8974 ha); Quyết định số
1489/ QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chuyển từ hình
thức giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất trả tiền hàng năm cho
Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh để xây dựng Nhà máy nước Diễn Vọng tại
phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày
20/01/2022 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 nhà máy nước Diễn Vọng tại phường Quang Hanh, thành phố
Cẩm Phả; Nghị quyết 106/NQ- HĐND ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ninh về
việc thông qua danh mục các công trình thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Văn bản số 3392/TNMT-BVMT
ngày 03/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng: Dự án Sân phơi bùn và hành lang cây xanh Nhà máy nước
Diễn Vọng, phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả.
|
|
II. Thành phố Hạ Long
|
63,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,63
|
|
|
2
|
1
|
Dự án: Khai thác lộ thiên khu Bắc Bàng Danh tại các phường Hà Tu, Hà
Phong, Hà Khánh, thành phố Hạ Long
|
Phường Hà Tu, Hà Phong, Hà
Khánh, thành phố Hạ Long
|
63,21
|
|
|
|
|
|
18,63
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số
1462/VHTC-ĐTM ngày 17/5/2023 của Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin.
(2) Văn bản pháp lý: Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ninh quyết định chủ trương đầu tư dự án Khai thác lộ thiên
khu Bắc Bàng Danh tại các phường Hà Tu, Hà Phong, Hà Khánh, thành phố Hạ
Long; Quyết định số 7830/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND thành phố Hạ Long về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các hạng mục phục vụ dự
án khai thác lộ thiên khu Bắc Bàng Danh tại phường Hà Tu, phường Hà Khánh,
phường Hà Phong, thành phố Hạ Long; Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 25/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc cho Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin
thuê đất đợt 1 và gia hạn thời gian thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm để thực hiện dự án khai thác lộ thiên khu vực Bắc Bàng Danh; Giấy
phép khai thác khoáng sản số 2575/GP-BTNMT ngày 15/8/2018 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 1994/QĐ- BTNMT
ngày 18/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của Dự án: Khai thác lộ thiên khu Bắc Bàng Danh tại các
phường Hà Tu, Hà Phong, Hà Khánh, thành phố Hạ Long (điều chỉnh) kèm theo Báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng
|
|
III. Thị xã Quảng Yên
|
11,57
|
0
|
0,34
|
0
|
0
|
0
|
0,13
|
|
|
3
|
1
|
Dự án đường dẫn cầu Bến Rừng thuộc địa phận Quảng Ninh
|
Xã Sông Khoai, xã Hiệp Hoà thị
xã Quảng Yên
|
11,57
|
|
0,34
|
|
|
|
0,13
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 776/
BDD&CN-KTTĐ ngày 08/6/2023 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ninh.
(2) Văn bản pháp lý: Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
công vốn ngân sách tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư
công; Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
phê duyệt dự án đường dẫn cầu Bến Rừng thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh; Quyết
định số 5627/ QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (in thu tỷ lệ 1/10.000) mặt bằng tuyến
đường dẫn cầu Bến Rừng thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh tại xã Sông Khoai và xã
Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên; Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 04/11/2022 của
HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 3047/
QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đường dẫn cầu Bến Rừng
thuộc địa phận Quảng Ninh.
4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng: Dự án đường dẫn cầu Bến Rừng thuộc địa phận Quảng Ninh
|
|
IV. Huyện Cô Tô
|
|
69,67
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
4
|
1
|
Dự án Đường lưỡng dụng kết nối phía Đông - Tây đảo Cô Tô lớn, đoạn
Nam Đông - Nam Hà huyện Cô Tô.
|
xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô
|
4,55
|
|
|
|
0,2
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số
129/QLDA ngày 25/5/2023 của Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Cô Tô về
việc Đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dự án Đường lưỡng dụng kết nối phía
Đông - Tây đảo Cô Tô lớn, đoạn Nam Đông - Nam Hà huyện Cô Tô.
(2) Văn bản pháp lý: Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 23/02/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Cô Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường lưỡng
dụng kết nối phía Đông - Tây đảo Cô Tô, đoạn Nam Đồng - Nam Hà; Nghị quyết số
76/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cô Tô về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án Đường lưỡng dụng kết nối phía Đông - Tây đảo Cô Tô,
đoạn Nam Đồng- Nam Hà; Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Ủy ban
nhân dân huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng dự án Đường lưỡng
dụng kết nối Phía Đông - Tây đảo Cô Tô, đoạn Nam Đồng- Nam Hà; Quyết định số
1108/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô về việc phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng dự án Đường lưỡng dụng kết nối phía Đông -
Tây đảo Cô Tô, đoạn Nam Đồng- Nam Hà; Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô về việc phê duyệt dự án Đường lưỡng
dụng kết nối phía Đông - Tây đảo Cô Tô, đoạn Nam Đồng - Nam Hà; Văn bản số
804/UBND-TNMTNN ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô về việc đề nghị
điều chỉnh kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022 và chuyển đổi mục đích rừng;
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về thông qua danh mục
thu hồi đất;
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 772/QĐ-UBND
ngày 24/3/2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt kết quả thẩm
định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng: Dự án Đường lưỡng dụng kết nối Phía Đông - Tây đảo Cô
Tô, đoạn Nam Đồng - Nam Hà
|
|
5
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Cô Tô.
|
Thị trấn Cô Tô và xã Đồng Tiến,
huyện Cô Tô
|
65,12
|
|
|
|
1,55
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 673/
BQLDANN-KTTĐ ngày 09/6/2023 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình NN&PTNT về việc đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Cô Tô.
(2) Văn bản pháp lý: Quyết định số 3383/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Cô Tô; Quyết định số
5083/QĐ-BNN-TCTS ngày 27/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phê duyệt dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Cô Tô; Quyết
định số 1130/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
đảo Cô Tô tại khu âu tàu Cô Tô và khu vụng Trường Xuân, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng
Ninh; Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ninh; Nghị
quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 3430/QĐ-
UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo
Cô Tô.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng: Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Cô Tô.
|
|
V. Thành phố Uông Bí
|
|
50,98
|
|
34,17
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi thải Nhà máy sàng tuyển than Nam Mẫu -
Công ty Than Nam Mẫu.
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố
Uông Bí
|
23,57
|
|
12,28
|
|
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số
758/TNM- ĐTM ngày 21/6/2023 của Công ty Than Nam Mẫu - TKV về việc xin chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác dự án đầu tư xây dựng bãi thải Nhà
máy sàng tuyển than Nam Mẫu - Công ty Than Nam Mẫu.
(2) Văn bản pháp lý: Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư xây dựng bãi thải Nhà máy sàng tuyển Than
Nam Mẫu - Công ty Than Nam Mẫu; Quyết định 6047/ QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của
UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Bãi
thải nhà máy sàng tuyển than Nam Mẫu tại xã Thượng Yên Công, thành phố Uông
Bí; Nghị quyết số 60/ NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về việc thông qua danh mục, điều
chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa
bàn đợt cuối năm 2021; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 về việc thông
qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn đợt 1 năm 2022.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Giấy xác nhận số 06/
GXN-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Uông Bí xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường của Công ty than Nam Mẫu thực hiện Dự án bãi thải Nhà máy
sàng tuyển than Nam Mẫu
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000),
kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng dự án đầu tư xây dựng bãi thải nhà máy.
|
|
7
|
2
|
Dự án Đầu tư Cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 4-V8a mỏ Than
Vàng Danh.
|
Phường Vàng Danh, thành phố
Uông Bí
|
27,41
|
|
21,89
|
|
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số
989/TVD- ĐTM ngày 26/6/2023 của Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin về
việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án: Đầu tư
Cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 4-V8a mỏ than Vàng Danh.
(2) Văn bản pháp lý: Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của
UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 4-V8a mỏ than Vàng Danh;
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa
4-V8a mỏ than Vàng Danh; Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND
thành phố Uông Bí về việc điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 4-V8a mỏ than Vàng Danh.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 865/QĐ-TNMT
ngày 27/4/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của Dự án Cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 4-V8a mỏ
than Vàng Danh và tài liệu đánh giá sơ bộ tác động môi trường.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000),
kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên vỉa 4-V8a mỏ than Vàng
Danh.
|
|
Tổng số: 07 dự án, công trình
|
200,01
|
0,00
|
35,97
|
0,00
|
1,75
|
0,00
|
18,76
|
|
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH DỰ ÁN, DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT THU HỒI CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA DANH MỤC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Lý do điều chỉnh
|
Đất trồng lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng
|
I
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên dự án, diện tích các loại
đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022
|
|
Khu nhà ở xã hội tại phường
Đông Mai, thị xã Quảng Yên phục vụ công nhân, người lao động của các doanh nghiệp
trong khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên
|
Phường Đông Mai
|
1,28
|
1,28
|
0,87
|
|
|
|
0,20
|
0,21
|
(1) Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 04/01/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; (2) Công văn số 256/UBND-XD5 ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc bổ
sung dự án Nhà ở xã hội tại phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên phục vụ công
nhân, người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp Sông Khoai,
thị xã Quảng Yên vào Kế hoạch phát triển nhà ở; (3) Công văn số 855/UBND-XD6
ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh về việc rà soát tiến độ triển khai dự án Nhà ở
xã hội cho công nhân tại phường Đông Mai.
|
|
|
Tên dự án, diện tích các
loại đất thu hồi được điều chỉnh lại
|
|
|
|
|
|
Dự án Khu nhà ở xã hội tại phường
Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh phục vụ công nhân, người lao động
của các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên, tỉnh
Quảng Ninh
|
Phường Đông Mai
|
1,28
|
1,28
|
0,97
|
|
|
|
0,29
|
0,02
|
(1) Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 04/01/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; (2) Quyết định số 8556/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 của UBND thị xã Quảng
Yên về việc đính chính quy hoạch chi tiết 1/500; (3) Công văn số 256/UBND-XD5
ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung dự án nhà ở xã hội tại phường
Đông Mai, thị xã Quảng Yên phục vụ công nhân, người lao động của các doanh
nghiệp trong khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên vào Kế hoạch phát
triển nhà ở; (4) Công văn số 855/UBND-XD6 ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh về việc
rà soát tiến độ triển khai dự án nhà ở xã hội cho công nhân tại phường Đông
Mai; (5) Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư; (6) Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh
chấp thuận nhà đầu tư; (7) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp chứng nhận lần đầu ngày 19/9/2022, mã số dự án 5450624848.
|
Cập nhật diện tích các loại đất theo số liệu thực tế bồi thường GPMB; cập
nhật chuẩn tên theo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày
26/10/2019
|
|
|
Tuyến đường dây 110kV thuộc Dự
án Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Yên Hưng, thị xã Quảng Yên
|
Phường Minh Thành, phường Đông Mai
|
0,68
|
0,68
|
0,41
|
|
|
0,08
|
0,14
|
0,05
|
Quyết định số 4375/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu
hồi được điều chỉnh lại
|
|
Tuyến đường dây 110kV thuộc Dự
án Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Yên Hưng, thị xã Quảng Yên
|
Phường Minh Thành, phường Đông Mai
|
0,68
|
0,68
|
0,36
|
|
|
0,08
|
0,18
|
0,06
|
(1) Quyết định số 2142/QĐ-UBND
ngày 20/4/2022 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; (2) Quyết định số 343/QĐ-BDAĐL ngày 22/3/2022 về
phê duyệt điều chỉnh TKBVTC-DT, đoạn từ cột 03 - cột 08; đoạn từ cột 20-Cột
06 hiện trạng và 08 hiện trạng đường dây 110kV Chợ Rộc-Hoành Bồ, đoạn từ cột
14-15-16 gói thầu số 05: Xây lắp đường dây 110kV thuộc Dự án Xuất tuyến 110kV
sau trạm biến áp 220kV Yên Hưng.
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
II
|
Huyện Hải Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
|
Dự án nhà ở xã hội huyện Hải
Hà tại thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Thị trấn Quảng Hà
|
12,97
|
12,97
|
9,48
|
|
|
|
2,06
|
1,43
|
(1) Quyết định 170/QĐ-KKT
ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu
tư KCN Texhong Hải Hà; (2) Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban Quản
lý khu Kinh tế về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết 1/500
khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN
Texhong Hải Hà; (3) Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 20/09/2022 của Ủy ban
nhân dân huyện Hải Hà về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu
tư xây dựng KCN Texhong giai đoạn 1, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; (4) Quyết
định số 2279/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho công nhân, lao động ngành than, khu công
nghiệp; thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao, lao động có kỹ năng về làm việc,
sinh sống tại Quảng Ninh.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu
hồi được điều chỉnh lại
|
|
|
Dự án nhà ở xã hội huyện Hải
Hà tại thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Thị trấn Quảng Hà
|
12,97
|
12,97
|
9,48
|
|
|
|
2,06
|
1,43
|
(1) Quyết định 170/QĐ-KKT ngày
22/9/2015 của Ban QLKKT về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công
nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN Texhong Hải Hà; (2)
Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban QLKKT về việc phê duyệt điều
chỉnh cục bộ QHCT; (3) Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 20/09/2022 của UBND
huyện Hải Hà về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở
công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCN
Texhong giai đoạn 1, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; (4) Quyết định 1272/
QĐ-UBND ngày 9/5/2023 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển
khai đầu tư xây dựng KCN Tex- hong giai đoạn 1, huyện Hải Hà; (5) Quyết định
số 2279/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Đề
án phát triển nhà ở cho công nhân, lao động ngành than, khu công nghiệp; thu
hút nguồn nhân lực chất lượng cao, lao động có kỹ năng về làm việc, sinh sống
tại Quảng Ninh; (6) Quyết định số 942/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030.
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết dự án (điều chỉnh ranh giới dự án
nhưng tổng diện tích dự án không thay đổi)
|
III
|
Huyện Bình Liêu
|
1
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 333/NQ-HĐND
ngày 24/3/2021
|
|
|
Khu du lịch sinh thái danh thắng
thác Khe Vằn
|
Xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
5,09
|
5,09
|
2,80
|
|
|
|
1,78
|
0,51
|
(1) Quyết định số
2816/QĐ-UBND ngày 20/6/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch danh thắng thác Khe Vằn tại xã Húc
Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; (2) Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày
28/10/2022 điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái danh thắng
thác Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; (3) Nghị quyết số
333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh
mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
đợt 1 trên địa bàn tỉnh năm 2021.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu
hồi được điều chỉnh lại
|
|
|
Khu du lịch sinh thái danh thắng
thác Khe Vằn
|
Xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
5,09
|
5,09
|
2,78
|
|
|
|
1,13
|
1,18
|
(1) Quyết định số
2816/QĐ-UBND ngày 20/6/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch danh thắng thác Khe Vằn tại xã Húc
Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; (2) Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày
28/10/2022 Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái danh thắng
thác Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; (3) Nghị quyết số
333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh
mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
đợt 1 trên địa bàn tỉnh năm 2021.
|
Cập nhật diện tích các loại đất theo số liệu thực tế bồi thường GPMB;
|
IV
|
Thành phố Uông Bí
|
1
|
Địa điểm dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
|
|
Tuyến đường giao thông dẫn
vào trụ sở Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố
|
Phương Nam
|
0,97
|
0,97
|
0,931
|
|
|
|
|
0,04
|
(1) Nghị quyết số 100/NQ-HĐND
ngày 22/11/2022 của HĐND thành phố Uông Bí về việc bổ sung danh mục công
trình chuẩn bị đầu tư phục vụ xây dựng kế hoạch đầu tư giai đoạn 2023-2025;
(2) Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt mặt bằng hướng tuyến
tỷ lệ 1/500 dự án Tuyến đường giao thông dẫn vào trụ sở Doanh trại Ban chỉ
huy quân sự thành phố.
|
|
|
Địa điểm dự án được điều
chỉnh lại
|
|
Tuyến đường giao thông dẫn
vào trụ sở Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố
|
Yên Thanh
|
0,97
|
0,97
|
0,931
|
|
|
|
|
0,04
|
(1) Nghị quyết số 100/NQ-HĐND
ngày 22/11/2022 của HĐND thành phố Uông Bí về việc bổ sung danh mục công
trình chuẩn bị đầu tư phục vụ xây dựng kế hoạch đầu tư giai đoạn 2023-2025;
(2) Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 14/02/2023 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt mặt bằng hướng
tuyến tỷ lệ 1/500 dự án Tuyến đường giao thông dẫn vào trụ sở Doanh trại Ban
chỉ huy quân sự thành phố.
|
Do sơ suất khi soạn thảo văn bản
|
V
|
Thành phố Hạ Long
|
1
|
Tên dự án, diện tích dự án,
diện tích các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
Khu dân cư, tái định cư tại
khu vực cánh đồng Giộc thuộc khu 1, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long phục vụ
TĐC DA đường nối khu CN Việt Hưng nối với đường cao tốc HL-VĐ
|
Hà Khẩu
|
7,56
|
7,56
|
5,63
|
|
|
|
1,31
|
0,62
|
(1) Văn bản số 904/QĐ-HĐND
ngày 11/02/2020 của UBND thành phố vv chấp thuận địa điểm nghiên cứu; (2) Quyết
định số 3624/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 vv phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500.
|
|
|
Tên dự án, diện tích dự
án, diện tích các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
tái định cư tại khu vực Đồng Giộc thuộc khu 1, phường Hà Khẩu
|
Hà Khẩu
|
7,29
|
7,290
|
6,15
|
|
|
|
0,29
|
0,85
|
(1) Quyết định số 221/QĐ-HĐND
ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; (2)
Quyết định số 11079/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 vv phê duyệt Điều chỉnh cục bộ
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (3) Quyết định số 15336/ QĐ-UBND ngày
18/12/2020 của UBND thành phố vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
Do điều chỉnh quy hoạch chi
tiết; điều chỉnh dự án đầu tư; cập nhật diện tích các loại đất theo số liệu
khi giải phóng mặt bằng.
|
|
2
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 333/NQ-HĐND
ngày 24/3/2021
|
|
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
khắc phục xử lý ngập úng khu vực khu 7, phường Cao Thắng và khu 5, phường Hà
Lầm (giai đoạn 1)
|
Cao Thắng
|
1,86
|
1,86
|
|
|
|
|
1,01
|
0,85
|
(1) Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 04/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư công năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách của thành phố; (2)
Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 vv phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu
hồi được điều chỉnh lại
|
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật xử
lý ngập úng khu vực khu 7 phường Cao Thắng và khu 5 phường Hà Lầm (giai đoạn
1)
|
Cao Thắng
|
1,85
|
1,57
|
|
|
|
|
1,21
|
0,36
|
(1) Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 04/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư công năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách của thành phố; (2)
Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500; (3) Quyết định số 4405/ QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND thành phố
vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; (4) Quyết định số 625/QĐ- UBND
ngày 28/01/2022 của UBND thành phố vv phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500; (5) Quyết định số 926/QĐ- UBND ngày 06/4/2023 của UBND thành phố
Hạ Long về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án.
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
3
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 167/NQ-HĐND
ngày 14/3/2019
|
|
|
Hệ thống thoát nước từ tổ 6,
khu 1 đến tổ 44,45,47A,47B khu 5 phường Hà Phong
|
Hà Phong
|
4,81
|
4,81
|
|
0,14
|
|
|
0,69
|
3,98
|
Văn bản số 5531/CV-QLĐĐ ngày
03/8/2018 của UBND tỉnh V/v triển khai một số giải pháp cấp bách xử lý tình
trạng ngập lụt cục bộ trên địa bàn thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu
hồi được điều chỉnh lại
|
|
|
Hệ thống thoát nước từ tổ 6,
khu 1 đến tổ 44,45,47A,47B khu 5 phường Hà Phong
|
Hà Phong
|
4,13
|
3,11
|
|
|
|
|
0,02
|
3,09
|
(1) Nghị quyết số 167/NQ-HĐND
ngày 14/3/2019 V/v thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và các dự án thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình trên địa
bàn tỉnh đợt 1 năm 2019; (2) Quyết định số 4424/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 v/v
phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; (3) Quyết định số 5847/QĐ-UBND
ngày 19/9/2018 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; (4) Quyết định số 8927/QĐ-UBND ngày 24/10/2019; số 4286/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021; số 7371/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND thành phố Hạ Long V/v
phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 3) Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
4
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 243/NQ-HĐND
ngày 31/3/2020
|
|
|
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại
tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long
|
Hà Phong
|
3,01
|
3,01
|
|
|
|
|
2,61
|
0,40
|
Quyết định số 3265/QĐ-UBND
ngày 22/5/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu dân cư dịch vụ thương mại tại phường Hà Phong, thành phố Hạ
Long.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu
hồi được điều chỉnh lại
|
|
|
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại
tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long
|
Hà Phong
|
3,88
|
3,61
|
|
|
|
|
3,36
|
0,25
|
(1) Quyết định số
3265/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư dịch vụ thương mại tại phường Hà Phong,
thành phố Hạ Long; (2) Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
khu dân cư, dịch vụ thương mại tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long.
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
5
|
Diện tích các loại đất thu
hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 121/NQ-HĐND
ngày 04/11/2022
|
|
Đường nối từ tỉnh lộ 342 đến
Quốc lộ 279 qua trung tâm xã Sơn Dương, thành phố Hạ Long
|
Sơn Dương
|
63,69
|
58,97
|
23,52
|
|
|
7,30
|
5,60
|
22,25
|
(1) Quyết định số
2481/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND TP. Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 Cải tạo, nâng cấp đường nối từ tỉnh lộ 342 đến quốc lộ 279 qua trung
tâm xã Sơn Dương, TP. Hạ Long; (2) Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công vốn ngân sách; (3) Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh V/v thông qua danh mục thu hồi đất; (4) Quyết định
số 3545/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v điều chỉnh quy
mô địa điểm, số lượng dự án, công trình trong QH SDĐ thời kỳ 2021-2030 của
thành phố Hạ Long.
|
|
|
Diện tích các loại đất thu hồi
được điều chỉnh lại
|
|
|
Đường nối từ tỉnh lộ 342 đến
Quốc lộ 279 qua trung tâm xã Sơn Dương, thành phố Hạ Long
|
Sơn Dương
|
71,64
|
65,94
|
25,36
|
|
|
13,51
|
16,93
|
10,14
|
(1) Quyết định số
2481/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND TP. Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 Cải tạo, nâng cấp đường nối từ tỉnh lộ 342 đến quốc lộ 279 qua trung
tâm xã Sơn Dương, TP. Hạ Long; (2) Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công vốn ngân sách; (3) Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh V/v thông qua danh mục thu hồi đất; (4) Quyết định
số 3545/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v điều chỉnh quy
mô địa điểm, số lượng dự án, công trình trong QH SDĐ thời kỳ 2021-2030 của
thành phố Hạ Long; (5) Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND
thành phố vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
VI
|
Thành phố Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích dự án, diện tích
các loại đất thu hồi đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND
|
|
|
Dự án Trạm kiểm soát liên
ngành cầu Bắc Luân II gắn với khu dịch vụ thương mại tại phường Hải Hòa,
thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II)
|
Phường Hải Hòa
|
19,79
|
19,79
|
6,57
|
|
|
|
4,19
|
9,03
|
(1) Quyết định số
3383/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 - Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II gắn với khu
dịch vụ thương mại tại phường Hải Hòa, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;
(2) Điều chỉnh QH cục bộ tại Quyết định số 13038/ QĐ-UBND ngày 04/11/2021.
|
|
|
Diện tích dự án, diện tích
các loại đất thu hồi được điều chỉnh lại
|
|
Dự án Trạm kiểm soát liên
ngành cầu Bắc Luân II gắn với khu dịch vụ thương mại tại phường Hải Hòa,
thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II)
|
Phường Hải Hòa
|
21,87
|
21,85
|
6,57
|
|
|
|
4,18
|
11,10
|
(1) Quyết định số 3383/QĐ-UBND
ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 - Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II gắn với khu dịch vụ
thương mại tại phường Hải Hòa, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; (2) Điều
chỉnh quy hoạch cục bộ tại Quyết định số 13038/QĐ-UBND ngày 04/11/2021; (3)
Nghị quyết số 60/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc thông qua danh mục, điều chỉnh các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt cuối năm 2021.
|
Do sai sót khi cập nhật số liệu diện tích
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Lý do điều chỉnh
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa khác (LUK)
|
I
|
Huyện Hải Hà: 01 công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích các loại đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022
|
|
Trụ sở công an xã Quảng Thịnh,
thuộc công an huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Thịnh
|
0,25
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
(1) Quyết định số 1953/QĐ-UBND
ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng Trụ sở công an xã Quảng Thịnh, thuộc Công an huyện Hải Hà;
(2) Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch
chi tiết;
(3) Nghị quyết 40/NQ-HĐND
ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh năm 2022;
(4) Nghị quyết số 60/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ninh;
|
|
|
Diện tích các loại đất được
điều chỉnh lại
|
|
|
Trụ sở công an xã Quảng Thịnh,
thuộc Công an huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Thịnh
|
0,25
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
(1) Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng Trụ sở Công an xã Quảng Thịnh, thuộc Công an huyện Hải Hà;
(2) Quyết định 1179/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết;
(3) Nghị quyết 40/NQ-HĐND
ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh năm 2022;
(4) Nghị quyết 60/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ninh;
(5) Nghị quyết 106/NQ-HĐND
ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ninh;
|
Do địa phương xác định nhầm loại đất
|
II
|
Thị xã Quảng Yên: 01 công
trình, dự án
|
|
1
|
Tên dự án, diện tích các
loại đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022
|
|
Khu nhà ở xã hội tại phường Đông
Mai, thị xã Quảng Yên phục vụ công nhân, người lao động của các doanh nghiệp
trong khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên.
|
Phường Đông Mai
|
1,28
|
1,28
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
(1) Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày
04/01/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500;
(2) Công văn số 256/UBND-XD5
ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung dự án Nhà ở xã hội tại phường
Đông Mai, thị xã Quảng Yên phục vụ công nhân, người lao động của các doanh
nghiệp trong khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên vào Kế hoạch phát
triển nhà ở;
(3) Công văn số 855/UBND-XD6
ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh về việc rà soát tiến độ triển khai dự án Nhà ở
xã hội cho công nhân tại phường Đông Mai
|
|
|
Tên dự án, diện tích các
loại đất được điều chỉnh lại
|
|
|
Dự án Khu nhà ở xã hội tại
phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh phục vụ công nhân, người
lao động của các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên,
tỉnh Quảng Ninh
|
Phường Đông Mai
|
1,28
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
(1) Quyết định số 14/QĐ-UBND
ngày 04/01/2022 của UBND thị xã Quảng Yên v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500;
(2) Quyết định số 8556/QĐ-UBND
ngày 14/2/2023 của UBND thị xã Quảng Yên về việc đính chính quy hoạch chi tiết
1/500
(3) Công văn số 256/UBND-XD5
ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung dự án Nhà ở xã hội tại phường
Đông Mai, thị xã Quảng Yên phục vụ công nhân, người lao động của các doanh
nghiệp trong khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên vào Kế hoạch phát
triển nhà ở;
(4) Công văn số 855/UBND-XD6
ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh về việc rà soát tiến độ triển khai dự án Nhà ở
xã hội cho công nhân tại phường Đông Mai; Đã thông qua Nghị quyết số 86/
NQ-HĐND ngày 31/3/2022 về thu hồi đất và chuyển mục đích.
(5) Quyết định số
1161/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư;
(6) Quyết định số
2658/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư;
(7) Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp chứng nhận lần đầu ngày 19/9/2022, mã số dự
án 5450624848
|
Điều chỉnh theo số liệu thực tế bồi thường GPMB; cập nhật chuẩn tên
theo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Tổng số: 02 Công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 156/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2023; điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2023; điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|