|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 333/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Thanh Hóa 2019
Số hiệu:
|
333/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 333/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 06
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓa
KHOÁ XVII, KỲ
HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo số 642/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về
việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu,
chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019, cụ thể như
sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng thu NSNN
|
Trong đó phân
chia các cấp ngân sách
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Các khoản thu theo dự toán
|
49.419.880
|
13.465.179
|
12.872.431
|
15.274.096
|
7.808.174
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
29.210.012
|
13.465.179
|
6.996.367
|
5.823.565
|
2.924.901
|
1.1
|
Thu nội địa
|
19.355.249
|
3.900.767
|
6.847.275
|
5.777.726
|
2.829.481
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
|
6.772488
|
|
1.331.828
|
3.277.206
|
2.163.454
|
1.2
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
9.564.412
|
9.564.412
|
|
|
|
1.3
|
Các khoản huy động đóng góp
|
152.924
|
|
11.665
|
45.839
|
95.420
|
1.4
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
137.427
|
|
137.427
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ
thu chuyển giao)
|
20.209.868
|
|
5.876.064
|
9.450.531
|
4.883.273
|
II
|
Vay của ngân sách địa phương
|
17.688
|
|
17.688
|
|
|
III
|
Thu kết dư năm trước
|
834.068
|
|
60.214
|
423.786
|
350.068
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
7.550.321
|
|
5.279.777
|
1.657.333
|
613.211
|
V
|
Thu hoàn trả giữa các cấp NS
|
257.187
|
84.619
|
157.807
|
14.761
|
|
|
Tổng thu NSNN
(I+II+...+V)
(Đã loại trừ
thu chuyển giao)
|
58.079.144
|
13.549.798
|
18387.917
|
17.369.976
|
8.771.453
|
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng chi NSĐP
|
Trong đó phân
chia các cấp
ngân
sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
43.210.712
|
18.206.375
|
16.601.293
|
8.403.044
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.060.571
|
6.647.624
|
3.256.034
|
4.156.913
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
465
|
465
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
21.687.953
|
6.278.921
|
11.585.806
|
3.823.226
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
7.458.493
|
5.276.135
|
1.759.453
|
422.905
|
II
|
Chi hoàn trả giữa các cấp
NS
|
257.187
|
84.619
|
157.807
|
14.761
|
|
Tổng chi NSĐP
(I+II)
(Đã loại trừ
chi chuyển giao)
|
43.467.899
|
18.290.994
|
16.759.100
|
8.417.805
|
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa
phương
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó phân
chia các cấp ngân sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Tổng thu NSĐP
|
44.529.346
|
18.387.917
|
17.369.976
|
8.771.453
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
43.467.899
|
18.290.994
|
16.759.100
|
8.417.805
|
III
|
Chênh lệch thu - chi
(I-II)
|
1.061.447
|
96.923
|
610.876
|
353.648
|
(Có Phụ lục chi
tiết số l, II, III, IV,
V, VI, VII, VIII, IX kèm theo)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp
luật, tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
-
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX,
TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
30.277.901
|
44.529.346
|
14.251.445
|
147%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
10.974.089
|
15.779.973
|
4.805.884
|
144%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
19.303.812
|
20.209.868
|
906.056
|
105%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
15.355.034
|
15.355.034
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.948.778
|
4.854.834
|
906.056
|
123%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
137.427
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
834.068
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
7.550.321
|
|
|
VI
|
Vay của NSĐP
|
|
17.688
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
30.277.901
|
43.467.899
|
13.189.998
|
144%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
28.681.760
|
34.421.684
|
5.739.924
|
120%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.794.394
|
13.114.760
|
6.320.366
|
193%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
21.377.939
|
21.303.229
|
-74.710
|
100%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
3.610
|
465
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
502.587
|
|
|
|
II
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.596.141
|
1.330.535
|
-265.606
|
83%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
7.458.493
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
257.187
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
1.061.447
|
|
|
PHỤ
LỤC II
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị
quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
|
26.642.000
|
10.974.089
|
37.441.477
|
16.425.977
|
141%
|
150%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
26.642.000
|
10.974.089
|
28.919.661
|
15.454.482
|
109%
|
141%
|
I
|
Thu nội địa
|
15.542.000
|
10.974.089
|
19.355.249
|
15.454.482
|
125%
|
141%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.450.000
|
1.450.000
|
1.785.998
|
1.785.998
|
123%
|
123%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
673.000
|
|
745.665
|
745.665
|
111%
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90.000
|
|
106.551
|
106.551
|
118%
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600.000
|
|
806.352
|
806.352
|
134%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
87.000
|
|
127.430
|
127.430
|
146%
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
160.000
|
160.000
|
92.972
|
92.972
|
58%
|
58%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
83.900
|
|
61.213
|
61.213
|
73%
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
21.000
|
|
25.295
|
25.295
|
120%
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
|
0%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
55.000
|
|
6.464
|
6.464
|
12%
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.010.000
|
630.000
|
3.461.885
|
736.933
|
86%
|
117%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
256.000
|
|
332.522
|
332.522
|
130%
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
370.000
|
|
402.217
|
402.217
|
109%
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.380.000
|
|
2.724.952
|
|
81%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
|
2.194
|
2.194
|
55%
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
1.950.000
|
1.950.000
|
1.956.982
|
1.956.983
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.450.000
|
|
1.378.552
|
1.378.552
|
95%
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
273.000
|
|
357.439
|
357.439
|
131%
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.000
|
|
10.045
|
10.045
|
84%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
215.000
|
|
210.947
|
210947
|
98%
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
700.000
|
700.000
|
811.663
|
811663
|
116%
|
116%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
183
|
183
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
56.101
|
56.101
|
140%
|
140%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
620.000
|
620.000
|
739.151
|
739.151
|
119%
|
119%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.460.000
|
543.100
|
1.261.979
|
469.631
|
86%
|
86%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
916.900
|
|
792.348
|
|
86%
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
542.100
|
|
469.631
|
469.631
|
86%
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
300.000
|
237.000
|
324.360
|
221.195
|
108%
|
93%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương
thu
|
63.000
|
|
128.257
|
25.092
|
204%
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thu
|
237.000
|
|
196.103
|
196.103
|
83%
|
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
74.000
|
|
101.412
|
101.412
|
137%
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
4.000.000
|
4.000.000
|
6.772.488
|
6.772.488
|
169%
|
169%
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương quản lý
|
4.000.000
|
4.000.000
|
6.772.488
|
6.772.488
|
169%
|
169%
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt
nước
|
260.000
|
260.000
|
1.251.839
|
1.251.839
|
481%
|
481%
|
13
|
Thu tiền cho thuê và
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
2.114
|
2.114
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
380.000
|
199.989
|
463.932
|
264.191
|
122%
|
132%
|
|
Trong đó: - Thu khác
ngân sách trung ương
|
180.011
|
|
199.741
|
|
111%
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên
|
85.000
|
57.000
|
181.276
|
100.715
|
213%
|
177%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Trung
ương cấp
|
40.000
|
|
115.089
|
34.528
|
288%
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban
nhân dân cấp
tỉnh cấp
|
45.000
|
|
66.187
|
66.187
|
147%
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
105.000
|
105.000
|
161.962
|
161.962
|
154%
|
154%
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
10.000
|
10.000
|
11.971
|
11.971
|
120%
|
120%
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện toán)
|
12.000
|
12.000
|
18.390
|
18.390
|
153%
|
153%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
11.100.000
|
|
9.564.412
|
|
86%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
250.000
|
|
232.091
|
|
93%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.150.000
|
|
136.235
|
|
12%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
70
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
9.700.000
|
|
9.179.497
|
|
95%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
77
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
16.442
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
137.427
|
137.427
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
834.068
|
834.068
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
7.550.321
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
30.277.901
|
43.467.899
|
144%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
28.681.760
|
34.421.684
|
120%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.794.394
|
13.114.760
|
193%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
12.980.663
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
700
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
133.397
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
21.377.939
|
21.303.229
|
100%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
9.236.293
|
8.766.791
|
95%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
117.397
|
122.169
|
104%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.610
|
465
|
13%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
3.230
|
3.230
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
502.587
|
|
|
B
|
CHI CTMTQG
|
1.596.141
|
1.330.535
|
83%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
7.458.493
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
257.187
|
|
PHỤ
LỤC IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm của
Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
24.258.953
|
32.624.803
|
8.365.850
|
134%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
11.213.655
|
14.333.809
|
3.120.154
|
128%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
13.045.298
|
12.930.240
|
-115.058
|
99%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.783.339
|
6.647.624
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
6.514.833
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
153 609
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
19.176
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
23.494
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
6 500
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
311.136
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
39.671
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
20.007
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
3.370
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
92.970
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
4.195.387
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
|
257.311
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
33.372
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
1.358.830
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
132.791
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.961.300
|
6.278.921
|
-1.682.379
|
79%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.304.670
|
1.862.606
|
-442.064
|
81%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
117.397
|
121.958
|
4.561
|
104%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
156.824
|
150.676
|
-6.148
|
96%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
101.923
|
155.092
|
53.169
|
152%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.231.140
|
1.251.541
|
20.401
|
102%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
498.836
|
230.224
|
-223.705
|
55%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
43.280
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1.627
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
128.263
|
135.780
|
7.517
|
106%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.093.949
|
1.192.814
|
-901.135
|
57%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
847.868
|
808.218
|
-39.650
|
95%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
419.040
|
207.844
|
-211.196
|
50%
|
-
|
Chi khác
|
61.390
|
117.261
|
55.871
|
191%
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.610
|
465
|
-3.145
|
13%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
293.819
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
5.276.135
|
5.276.135
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
84.619
|
84.619
|
|
Nghị quyết 333/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 333/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
737
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|