|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 609/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí Quảng Ninh
Số hiệu:
|
609/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 609/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thành phố
Công Bí;
Căn cứ Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung quy mô, vị trí, diện tích, số lượng dự
án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố
Công Bí;
Theo đề nghị của UBND thành phố Công Bí tại Tờ
trình số 190/TTr-CBND ngày 07/2/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 57/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/02/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên
CBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp
phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 19.368,74 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông
nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 6.165,53 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng năm 2023: 145,36 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là:
657,05 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là: 7,56 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 19,13 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thành phố
là: 546,81 ha (trong đó: Đất nông nghiệp là: 497,21 ha; đất phi nông nghiệp là:
49,6 ha.).
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông
nghiệp là: 55,15 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Uông Bí và các đơn
vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
2. UBND thành phố Uông Bí:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với
các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật
Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà
nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chi thực
hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi
phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của thành phố Uông Bí đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung
xây dựng thành phố Uông Bí, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch
chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt);
đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo
có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được thực hiện việc
đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm
việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản
lý của cơ quan có thẩm quyền.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước
khi Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
+ Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí chỉ đạo thẩm định
nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư,
xây dựng, kinh doanh bất động sản.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND thành phố Uông Bí; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Uông Bí chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của Thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, P2, P3;
- V0, V1, QH, XD, QLĐĐ, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
10 bản-QĐ08
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG
NINH
(Kèm theo Quyết định
số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
|
Bắc Sơn
|
Nam Khê
|
Phương Đông
|
Phương Nam
|
Quang Trung
|
Thanh Sơn
|
Trung Vương
|
Vàng Danh
|
Yên Thanh
|
Thượng Yên Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN
|
|
25.679,63
|
100,00
|
2.839,53
|
743,83
|
2.394,06
|
2.180,38
|
1.377,76
|
965,53
|
1.516,95
|
5.438,69
|
1.473,83
|
6.749,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.368,74
|
75,42
|
2.523,55
|
440,84
|
1.811,43
|
1.129,27
|
675,74
|
672,70
|
890,98
|
4.374,24
|
791,83
|
6.058,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.307,62
|
5,09
|
41,62
|
107,79
|
268,01
|
308,47
|
30,89
|
13,81
|
158,91
|
58,99
|
90,86
|
228,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
791,98
|
3,08
|
20,91
|
107,79
|
111,37
|
108,64
|
4,44
|
11,91
|
80,34
|
47,92
|
91,76
|
206,91
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
225,22
|
0,88
|
24,11
|
5,40
|
92,02
|
2,75
|
16,55
|
4,52
|
4,76
|
14,03
|
61,09
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.321,49
|
9,04
|
234,80
|
90,94
|
381,70
|
549,23
|
109,63
|
260,98
|
52,06
|
152,21
|
84,58
|
405,36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.478,78
|
9,65
|
1.078,73
|
|
206,23
|
0,29
|
|
|
53,07
|
707,63
|
60,54
|
372,30
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.338,44
|
9,11
|
|
|
83,44
|
|
|
|
|
|
|
2.255,00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9.159,29
|
35,67
|
1.140,42
|
224,72
|
673,13
|
20,72
|
419,28
|
376,56
|
76,86
|
3.440,34
|
|
2.787,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
RSN
|
3.297,01
|
11,38
|
148,25
|
|
79,08
|
20,72
|
|
|
|
310,35
|
|
2.738,61
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.504,23
|
5,86
|
1,87
|
10,37
|
94,65
|
247,54
|
99,39
|
9,65
|
545,32
|
1,05
|
494,39
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,68
|
0,13
|
2,00
|
1,61
|
12,24
|
0,28
|
|
7,18
|
|
|
0,37
|
10,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.165,53
|
24,01
|
279,69
|
301,73
|
546,22
|
1.015,69
|
697,33
|
289,88
|
625,96
|
1.057,84
|
680,59
|
670,61
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
206,86
|
0,81
|
0,03
|
131,44
|
44,45
|
12,24
|
0,72
|
9,43
|
4,53
|
0,02
|
3,43
|
0,57
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
85,95
|
0,33
|
0,06
|
0,31
|
0,52
|
83,55
|
0,05
|
0,03
|
0,34
|
0,06
|
0,86
|
0,17
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
62,65
|
0,24
|
|
|
|
62,65
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,13
|
0,19
|
|
0,78
|
2,60
|
3,29
|
6,83
|
1,98
|
9,86
|
0,52
|
5,93
|
16,35
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
365,05
|
1,42
|
39,81
|
4,02
|
26,16
|
130,94
|
73,30
|
9,14
|
42,63
|
22,65
|
10,91
|
5,49
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.083,10
|
4,22
|
4,32
|
|
38,63
|
66,15
|
9,12
|
8,59
|
5,53
|
752,52
|
|
198,24
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
215,79
|
0,84
|
37,35
|
51,94
|
|
6,05
|
35,56
|
18,81
|
39,98
|
18,00
|
|
8,10
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.723,50
|
6,71
|
99,97
|
63,97
|
222,21
|
194,49
|
177,36
|
114,77
|
242,34
|
101,78
|
190,76
|
315,84
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.126,65
|
4,39
|
44,08
|
32,14
|
138,62
|
153,64
|
95,44
|
66,28
|
135,06
|
86,40
|
168,71
|
206,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
94,97
|
0,37
|
2,32
|
5,78
|
25,05
|
28,52
|
0,73
|
2,42
|
4,51
|
4,24
|
4,94
|
16,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,56
|
0,02
|
0,28
|
0,76
|
0,45
|
|
0,43
|
1,73
|
|
0,28
|
0,20
|
1,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,65
|
0,06
|
0,05
|
0,21
|
0,07
|
0,26
|
0,14
|
10,83
|
0,34
|
0,93
|
1,63
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
87,70
|
0,34
|
2,83
|
18,40
|
22,11
|
3,61
|
8,29
|
14,82
|
6,43
|
3,58
|
5,32
|
2,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
14,87
|
0,06
|
|
|
0,85
|
1,02
|
3,32
|
0,70
|
1,92
|
1,06
|
3,29
|
2,71
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
163,77
|
0,64
|
31,96
|
0,85
|
0,46
|
0,45
|
39,14
|
0,41
|
82,79
|
0,23
|
|
7,48
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
0,00
|
0,01
|
0,01
|
0,18
|
|
0,17
|
|
0,03
|
0,04
|
|
0,01
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,60
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,11
|
|
|
26,44
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
46,23
|
0,18
|
13,83
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
31,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
|
TON
|
43,04
|
0,17
|
1,87
|
0,10
|
3,48
|
0,29
|
16,75
|
7,11
|
0,86
|
0,22
|
0,30
|
12,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
89,61
|
0,35
|
2,66
|
3,79
|
30,39
|
6,01
|
9,73
|
10,11
|
9,87
|
3,88
|
5,13
|
8,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,28
|
0,00
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,52
|
0,01
|
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,60
|
0,03
|
0,06
|
0,41
|
0,55
|
0,64
|
2,95
|
0,35
|
0,42
|
0,48
|
1,24
|
0,50
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,04
|
0,04
|
1,10
|
0,28
|
1,48
|
1,74
|
2,01
|
|
1,42
|
1,96
|
1,06
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
21,40
|
0,08
|
0,46
|
4,27
|
0,78
|
0,64
|
1,51
|
0,40
|
6,71
|
1,74
|
4,89
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
54,85
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,85
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
836,65
|
3,26
|
45,11
|
32,16
|
72,74
|
77,73
|
240,73
|
98,31
|
86,58
|
84,34
|
98,85
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,86
|
0,05
|
4,42
|
0,00
|
0,48
|
0,90
|
0,56
|
3,93
|
0,45
|
0,56
|
0,43
|
1,13
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,29
|
0,04
|
|
0,04
|
5,76
|
0,46
|
0,06
|
0,44
|
0,52
|
0,28
|
2,10
|
0,63
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,15
|
0,06
|
|
|
0,04
|
0,07
|
0,16
|
|
|
0,02
|
0,31
|
13,55
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.182,60
|
4,61
|
43,25
|
8,06
|
50,67
|
347,84
|
99,70
|
14,99
|
157,18
|
69,22
|
338,98
|
52,71
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
212,12
|
0,83
|
3,28
|
2,67
|
74,30
|
18,86
|
49,57
|
9,06
|
26,46
|
4,16
|
20,77
|
2,98
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
18,54
|
0,07
|
0,53
|
1,80
|
5,39
|
8,09
|
0,09
|
|
1,43
|
0,01
|
1,20
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
145,36
|
0,57
|
36,29
|
1,26
|
36,41
|
35,42
|
4,70
|
2,95
|
0,01
|
6,61
|
1,41
|
20,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
2.551,00
|
9,93
|
|
|
175,93
|
583,06
|
185,65
|
|
870,23
|
|
736,13
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
18.930,56
|
73,72
|
2.839,53
|
743,83
|
2.394,06
|
2.180,38
|
1.377,76
|
965,53
|
1.516.95
|
5.438,69
|
1.473,83
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.763,95
|
9,92
|
196,00
|
186,53
|
490,00
|
634,34
|
88,36
|
147,62
|
195,61
|
135,82
|
154,67
|
535,00
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
13.976,64
|
54,32
|
2.219,15
|
235,06
|
962,80
|
21,01
|
419,28
|
376,56
|
123,83
|
4.143,58
|
60,81
|
5.414,56
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
833,00
|
3,24
|
|
|
240,50
|
|
149,50
|
|
|
|
|
443,00
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
2.718,56
|
10,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.718,56
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.585,35
|
10,18
|
39,81
|
4,80
|
202,09
|
539,70
|
265,78
|
11,12
|
723,04
|
25,56
|
751,61
|
21,84
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
580,47
|
2,26
|
32,50
|
45,06
|
54,05
|
60,50
|
78,09
|
45,00
|
102,50
|
12,56
|
150,21
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
759,02
|
2,96
|
78,00
|
48,00
|
90,00
|
78,65
|
85,00
|
63,80
|
120,00
|
32,69
|
150,21
|
12,67
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
362,31
|
1,41
|
39,00
|
24,00
|
45,00
|
39,33
|
42,50
|
31,90
|
60,00
|
16,35
|
57,90
|
6,34
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
678,09
|
2,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678,09
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
683,09
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683,09
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH
PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
|
Bắc Sơn
|
Nam Khê
|
Phương Đông
|
Phương Nam
|
Quang Trung
|
Thanh Sơn
|
Trưng Vương
|
Vàng Danh
|
Yên Thanh
|
Thượng Yên Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
657,05
|
20,40
|
54,32
|
63,04
|
79,17
|
124,08
|
14,35
|
79,16
|
56,00
|
94,42
|
72,11
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
153,47
|
0,76
|
0,25
|
29,47
|
51,36
|
22,40
|
0,11
|
11,80
|
|
36,73
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
118,77
|
0,76
|
0,25
|
22,15
|
41,08
|
18,45
|
0,11
|
7,54
|
|
27,84
|
0,59
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,53
|
1,85
|
0,13
|
2,63
|
|
8,32
|
|
0,10
|
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,51
|
1,94
|
1,32,
|
8,64
|
14,27
|
36,51
|
4,81
|
10,81
|
1,31
|
17,45
|
2,45
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
0,27
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
264,72
|
15,85
|
52,62
|
14,72
|
|
9,92
|
9,43
|
38,42
|
54,69
|
|
69,07
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
124,97
|
|
|
7,58
|
13,54
|
46,93
|
|
17,45
|
|
39,47
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,56
|
|
|
|
|
|
|
7,56
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,56
|
|
|
|
|
|
|
7,56
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19,13
|
|
0,44
|
0,21
|
|
11,11
|
|
|
|
7,37
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH
QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
|
Bắc Sơn
|
Nam Khê
|
Phương Đông
|
Phương Nam
|
Quang Trung
|
Thanh Sơn
|
Trưng Vương
|
Vàng Danh
|
Yên Thanh
|
Thượng Yên Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
497,21
|
3,59
|
1,36
|
61,05
|
74,16
|
115,68
|
9,74
|
39,80
|
36,30
|
92,92
|
62,61
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
152,87
|
0,76
|
0,25
|
29,47
|
50,76
|
22,40
|
0,11
|
11,80
|
|
36,73
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
118,77
|
0,76
|
0,25
|
22,15
|
41,08
|
18,45
|
0,11
|
7,54
|
|
27,84
|
0,59
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,53
|
1,85
|
0,13
|
2,63
|
|
8,32
|
|
0,10
|
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
77,66
|
0,53
|
0,30
|
6,65
|
10,66
|
32,55
|
0,20
|
9,77
|
|
15,95
|
1,05
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
0,27
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
128,13
|
0,45
|
0,68
|
14,72
|
|
5,48
|
9,43
|
0,10
|
36,30
|
|
60,97
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
124,17
|
|
|
7,58
|
12,74
|
46,93
|
|
17,45
|
|
39,47
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,60
|
0,50
|
0,88
|
11,92
|
11,65
|
10,88
|
0,01
|
|
1,28
|
12,41
|
0,07
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,27
|
|
|
1,10
|
8,50
|
4,67
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,65
|
|
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,11
|
|
|
0,33
|
|
6,14
|
|
|
|
4,58
|
0,06
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,43
|
|
|
|
|
3,16
|
|
|
|
1,25
|
0,02
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,24
|
|
|
0,33
|
|
2,98
|
|
|
|
2,93
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
12,83
|
0,50
|
0,80
|
10,44
|
0,50
|
0,07
|
0,01
|
|
|
0,51
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,97
|
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
1,28
|
1,60
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,72
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành
chính
|
Bắc Sơn
|
Nam Khê
|
Phương Đông
|
Phương Nam
|
Quang Trung
|
Thanh Sơn
|
Trưng Vương
|
Vàng Danh
|
Yên Thanh
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
55,15
|
0,85
|
0,19
|
2,76
|
30,84
|
16,41
|
0,32
|
1,41
|
1,68
|
0,24
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,84
|
|
|
|
29,84
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,60
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,70
|
0,01
|
0,17
|
0,12
|
1,00
|
0,01
|
|
1,37
|
|
0,02
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,19
|
|
0,17
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,49
|
|
|
0,12
|
|
|
|
1,37
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
17,40
|
0,69
|
0,02
|
0,04
|
|
14,40
|
0,32
|
0,04
|
1,68
|
0,21
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 609/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 609/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/03/2023 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|