|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 243/NQ-HĐND 2020 dự án công trình chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
243/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 243/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày
31 tháng 3 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT, CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 1) NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Lâm nghiệp
năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13 tháng 02
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 117/2018/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kết quả rà soát,
điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng
Ninh;
Xét các Tờ trình: số 1635/TTr-UBND ngày 16 tháng
3 năm 2020, số 1960/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu
cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh (đợt 1) năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có
nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đợt 1, gồm:
- Danh mục 26 dự án, công trình thu hồi đất theo
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 754,12 ha
(Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 24 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng 49,98 ha đất trồng lúa và 02 dự án, công trình cần chuyển mục đích
0,113 ha đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu
số 02 kèm theo).
2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác để thực hiện 08 dự án, công trình theo quy định tại khoản 3
Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với tổng diện tích 45,58 ha, trong đó có 45,47
ha rừng sản xuất (rừng trồng) và 0,11 ha rừng phòng hộ (rừng trồng)
(Biểu số 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích thu hồi và chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa dự án Bến xe phía Tây tại phường Phương Đông, thành phố
Uông Bí (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 7 năm 2016): Diện tích thu hồi là 2,35 ha và chuyển mục đích sử dụng
1,98 ha đất trồng lúa để thực hiện dự án.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết và tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến
độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự
án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm; theo dõi chặt chẽ thường
xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và kiên quyết xử lý theo quy định
các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai.
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính pháp
lý, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, số liệu các dự án trình cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác theo quy định của pháp luật; đảm bảo tuân thủ nguyên tắc giao rừng, cho
thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác quy định tại Điều 14
Luật Lâm nghiệp năm 2017.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các Ban và Văn phòng Tỉnh ủy;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm truyền thông tỉnh;
- Lưu VP, KTNS4.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Ký
|
Biểu
Số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 1) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công
trình/Dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
LUA
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất NN
còn lại
|
Đất phi nông
nghiệp và đất chưa sử dụng
|
I
|
Thành phố Uông Bí (02 công trình, dự án)
|
0,76
|
0,76
|
0,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Khu Tân Lập 1
|
Phường Phương Đông
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
Quyết định
6488/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6356/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của
UBND thành phố Uông Bí phê duyệt danh mục công trình thực hiện chuẩn bị đầu
tư trong năm 2019 phục vụ lập kế hoạch đầu tư năm 2020
|
|
2
|
Trường mầm non Phương Đông
|
Phường Phương Đông
|
0,40
|
0,40
|
0,35
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
6488/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6356/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của
UBND thành phố Uông Bí phê duyệt danh mục công trình thực hiện chuẩn bị đầu
tư trong năm 2019 phục vụ lập kế hoạch đầu tư năm 2020
|
|
II
|
Huyện Bình Liêu (02 công trình, dự án)
|
21,60
|
21,60
|
10,20
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
4,80
|
1,60
|
|
|
3
|
Hạ tầng Kỹ thuật dự án di dời các hộ dân trong
khu vực thác Khe Vằn (Giai đoạn 2)
|
Xã Húc Động
|
3,00
|
3,00
|
1,70
|
|
|
|
0,50
|
0,80
|
Quyết định số
2570/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
|
4
|
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo (đợt 2)
|
Xã Vô Ngại
|
18,60
|
18,60
|
8,50
|
|
|
5,00
|
4,30
|
0,80
|
Quyết định số
38/QĐ-HĐND ngày 20/8/2018 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt
|
|
III
|
Huyện thị xã Quảng Yên (02 công trình, dự án)
|
43,89
|
38,61
|
4,66
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,55
|
9,40
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường liên phường, xã từ ngã ba
thôn Núi Thành, xã Tiền An đi phường Hà An
|
Xã Tiền An
|
0,49
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,21
|
Quyết định số
4117/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Quyết định số 188b/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt tổng mặt
bằng quy hoạch
|
|
6
|
Đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại
Km6+700) đến đường tỉnh 338 - giai đoạn 1
|
Phường Tân An,
Minh Thành, xã Hoàng Tân
|
43,40
|
38,40
|
4,66
|
0,00
|
|
|
24,55
|
9,19
|
Nghị Quyết số
209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự án giao
thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày
26/10/2019 của HĐND tỉnh điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016- 2020; Quyết định số 4654/QĐ-UBND ngày
131/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
Diện tích thu hồi
đất không bao gồm diện tích rừng ngập mặn chưa xác định được loại rừng (khoảng
5 ha)
|
IV
|
Thành phố Cẩm Phả (05 dự án, công trình)
|
4,31
|
0,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,43
|
0,15
|
|
|
7
|
Đường trung tâm xã Cẩm Hải (giai đoạn 2)
|
Xã Cẩm Hải
|
1,21
|
0,30
|
|
|
|
|
0,28
|
0,02
|
Quyết định số
5479/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 của UBND thành phố phê
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
8
|
Đầu nối đường phía Bắc sông Mông Dương đến Quốc lộ
18 A, phường Mông Dương
|
Phường Mông Dương
|
1,69
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số
475/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000
|
|
9
|
Cải tạo đường liên khu 3
|
Phường Cẩm Thịnh
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết số
79/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 5572/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
|
10
|
Công trình cải tạo đường tổ 4, khu Nam Tiến và cầu
qua suối Cẩm Bình - Cẩm Đông thuộc tổ 31, khu Đông Tiến 2
|
Phường Cẩm Bình
|
0,42
|
0,18
|
|
|
|
|
0,15
|
0,03
|
Nghị quyết số
88/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
11
|
Đầu tư hệ thống thoát nước từ hạ lưu cống ngang
đường 18A ra biển giáp ranh phường Cẩm Trung và phường Cẩm Thủy
|
Phường Cẩm Trung
|
0,93
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số
4067/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000
|
|
V
|
Huyện Hải Hà (01 công trình)
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
2,03
|
0,04
|
1,06
|
|
|
12
|
Đường nối Quốc lộ 18 đi qua xã Quảng Long vào bản
Sán Cáy cọc xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Long, Quảng
Sơn
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
2,03
|
0,04
|
1,06
|
Quyết định số
2533/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
VI
|
Huyện Đầm Hà (06 dự án, công trình)
|
3,96
|
1,26
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,45
|
0,73
|
|
|
13
|
Bổ sung, chỉnh trang vỉa hè đoạn từ ngã tư Quảng
Tân đến đường vào phố Lê Hồng Phong
|
Thị trấn Đầm Hà
|
1,14
|
0,17
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
0,03
|
Quyết định số
3377/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3481/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng
tuyến
|
|
14
|
Đường vào viện 40, phố Trần Phú
|
Thị trấn Đầm Hà
|
1,80
|
0,068
|
|
|
|
|
0,053
|
0,015
|
Quyết định số
3375/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3751/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng
tuyến
|
|
15
|
Đường từ phố Chu Văn An đi cầu gẫy Tân Bình
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
Quyết định số
3374/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3480/QĐ-UBND 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng
tuyến tỷ lệ 1/500
|
|
16
|
Đường giao thông từ ngã 3 ngã ba Bắc Sơn đi khu
Núi Chợ
|
Xã Đầm Hà, thị trấn
Đầm Hà
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
0,10
|
0,18
|
Quyết định số
3373/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3477/QĐ- UBND 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng
tuyến tỷ lệ 1/500
|
|
17
|
Khu dân cư LK2 Đồn Đen phố Chu Văn An
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
0,16
|
0,47
|
Quyết định số
1580/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
|
18
|
Di chuyển trạm biến áp và các cột điện trung hạ
thế hoàn trả bồi thường GPMB phục vụ thi công công trình cải tạo nâng cấp tuyến
đường từ Quốc lộ 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực
thủy
|
Xã Dực Yên
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
VII
|
Huyện Tiên Yên (01 công trình)
|
1,00
|
1,00
|
0,15
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo công viên cây xanh khu vực đầu
cầu Khe Tiên (phố Long Châu)
|
Thị trấn Tiên Yên
|
1,00
|
1,00
|
0,15
|
|
|
|
0,85
|
|
Quyết định số
3932/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt Báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
|
VIII
|
Thị xã Đông Triều (04 dự án, công trình)
|
4,08
|
4,08
|
0,64
|
0,00
|
0,00
|
1,37
|
0,71
|
1,36
|
|
|
20
|
Điểm dân cư chùa cũ thôn Chí Linh
|
Xã Yên Đức
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
21
|
Cải tạo, mở rộng Điểm thành lập chi bộ Đảng đầu
tiên ở khu mỏ tại khu Dân Chủ
|
Phường Mạo Khê
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
Quyết định số
1735/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500
|
|
22
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng Tư Phúc
|
Xã An Sinh
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
1,37
|
0,53
|
|
Quyết định số
1372/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
1/500
|
|
23
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Phụ Sơn Lăng
|
Xã An Sinh
|
1,57
|
1,57
|
0,15
|
|
|
|
0,10
|
1,32
|
Quyết định số
1374/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
1/500
|
|
IX
|
Thành phố Hạ Long (03 dự án, công trình)
|
929,92
|
683,10
|
181,95
|
11,40
|
0,00
|
0,00
|
124,33
|
365,42
|
|
|
24
|
Khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể khu 3
|
Phường Hà Khẩu
|
3,27
|
3,27
|
|
|
|
|
0,03
|
3,24
|
Quyết định số
7905/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500
|
|
25
|
Dự án khu nhà ở và dịch vụ
thương mại tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long
|
Phường Hà Phong
|
3,01
|
3,01
|
|
|
|
|
2,61
|
0,40
|
Quyết định số
3265/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500
|
|
26
|
Khu đô thị phức hợp Hạ Long Xanh (trên địa bàn
thành phố Hạ Long)
|
Phường Đại Yên, Hà
Khẩu
|
923,64
|
676,82
|
181,95
|
11,40
|
|
|
121,69
|
361,78
|
Quyết định số
4524/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt đồ án Quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu phức hợp Hạ Long Xanh tại thành phố Hạ Long
|
Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất đối với dự án làm cơ sở để triển
khai các thủ tục về việc chuẩn bị đầu tư theo quy định hiện hành, báo cáo Thủ
tướng Chính phủ theo luật định
|
|
Tổng cộng (26
công trình, dự án)
|
1.012,65
|
754,12
|
198,40
|
11,40
|
0,00
|
8,40
|
156,16
|
379,77
|
|
|
Biểu
Số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 1) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần
chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng
lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa
khác (LUK)
|
I
|
Thành phố Uông Bí (02 công trình, dự án)
|
0.76
|
0.71
|
0.71
|
0.71
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Khu Tân Lập 1
|
Phường Phương Đông
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
Quyết định
6488/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6356/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của
UBND thành phố Uông Bí phê duyệt danh mục công trình thực hiện chuẩn bị đầu
tư trong năm 2019 phục vụ lập kế hoạch đầu tư năm 2020
|
|
2
|
Trường mầm non Phương Đông
|
Phường Phương Đông
|
0.40
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
Quyết định
6488/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6356/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt danh mục công trình thực hiện chuẩn bị đầu tư
trong năm 2019 phục vụ lập kế hoạch đầu tư năm 2020
|
|
II
|
Huyện Vân Đồn (02 công trình, dự án)
|
81.66
|
5.17
|
5.06
|
0.33
|
4.73
|
0.11
|
0.00
|
|
|
3
|
Dự án Tổ hợp nghỉ dưỡng Sonasea Vân Đồn Harbor
City - Phân khu 2
|
Xã Hạ Long
|
78.89
|
5.06
|
5.06
|
0.33
|
4.73
|
|
|
Quyết định số
3937/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
4
|
Khắc phục sạt trượt các tuyến đường trên địa bàn
các xã Đông Xá, Vạn Yên
|
Xã Đông Xá, Vạn
Yên
|
2.77
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
Quyết định số
3972/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án khắc phục sạt trượt các tuyến đường trên địa bàn các xã Đông Xá, Vạn
Yên
|
|
III
|
Huyện Bình Liêu (02 công trình, dự án)
|
21.60
|
10.20
|
10.20
|
9.30
|
0.90
|
0.00
|
0.00
|
|
|
5
|
Hạ tầng Kỹ thuật dự án di dời các hộ dân trong
khu vực thác Khe Vằn (Giai đoạn 2)
|
Xã Húc Động
|
3,00
|
1,70
|
1,70
|
0,80
|
0,90
|
|
|
Quyết định số
2570/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
|
6
|
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo (đợt 2)
|
Xã Vô Ngại
|
18,60
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
|
|
|
Quyết định số
38/QĐ-HĐND ngày 20/8/2018 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên (01 dự án)
|
43,40
|
4,66
|
4,66
|
4,66
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại
Km6+700) đến đường tỉnh 338 - giai đoạn 1
|
Phường Tân An, Minh Thành, xã Hoàng Tân
|
43,40
|
4,66
|
4,66
|
4,66
|
|
|
|
Nghị Quyết số
209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự án giao
thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày
26/10/2019 của HĐND tỉnh điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4654/QĐ-UBND ngày
131/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
V
|
Huyện Hải Hà (02 công trình, dự án)
|
10,10
|
3,26
|
3,26
|
3,18
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
|
|
8
|
Khu dân cư tái định cư thôn 1 (phần ranh giới điều
chỉnh mở rộng)
|
Xã Quảng Phong
|
4,33
|
0,18
|
0,18
|
0,10
|
0,08
|
|
|
Quyết định số
3505a/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
9
|
Tuyến đường trục chính số 2 nối Khu công nghiệp
Texhong với trung tâm thị trấn Quảng Hà
|
Thị trấn Quảng Hà
|
5,77
|
3,08
|
3,08
|
3,08
|
|
|
|
Quyết định số
64a/QĐ-HĐND ngày 17/7/2018 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
VI
|
Thành phố Móng Cái (06 công trình, dự án)
|
34,89
|
13,29
|
13,29
|
12,51
|
0,78
|
0,003
|
0,00
|
|
|
10
|
Một số điểm đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Thực,
thành phố Móng Cái - vị trí từ Nhà Ông Mai đến Nhà Ông Sáng Tương thôn 3 (Điểm
số 4 )
|
Xã Vĩnh Thực
|
0,53
|
0,47
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
Quyết định số
6200/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
11
|
Một số điểm đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Thực,
thành phố Móng Cái thôn 1 (Điểm số 5 )
|
Xã Vĩnh Thực
|
0,35
|
0,29
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
Quyết định số
6200/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
12
|
Dự án di chuyển các doanh nghiệp ảnh hưởng bởi dự
án Khu đô thị mới Ninh Dương
|
Phường Hải Yên
|
9,38
|
2,87
|
2,87
|
2,87
|
|
|
|
Quyết định số
6199/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
13
|
Khu đô thị phía Nam cầu Bắc Luân II
|
Phường Hải Hòa
|
24,57
|
9,64
|
9,64
|
9,64
|
|
|
|
Quyết định số
4761/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
14
|
Dự án cấp điện lưới quốc gia cho Đảo Trần và Đảo
Cái Chiên
|
Xã Vĩnh Thực
|
0,06
|
0,023
|
0,02
|
|
0,02
|
0,003
|
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
VII
|
Huyện Đầm Hà (03 công trình, dự án)
|
21,19
|
9,86
|
9,86
|
2,61
|
7,25
|
0,00
|
0,00
|
|
|
15
|
Bổ sung, chỉnh trang vỉa hè đoạn từ ngã tư Quảng
Tân đến đường vào phố Lê Hồng Phong
|
Thị trấn Đầm Hà
|
1,14
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số
3377/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3481/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng
tuyến
|
|
16
|
Đường từ phố Chu Văn An đi cầu gẫy Tân Bình
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Quyết định số
3374/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3480/QĐ-UBND 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng
tuyến tỷ lệ 1/500
|
|
17
|
Dự án nuôi tôm công nghệ cao GFS
|
Xã Tân Lập
|
19,95
|
9,77
|
9,77
|
2,57
|
7,20
|
|
|
Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
|
VIII
|
Huyện Tiên Yên (01 công trình, dự án)
|
1,00
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo công viên cây xanh khu vực đầu
cầu Khe Tiên (phố Long Châu)
|
Thị trấn Tiên Yên
|
1,00
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số
3932/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt Báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
|
IX
|
Thị xã Đông Triều (05 công trình, dự án)
|
6,89
|
2,08
|
2,081
|
2,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu Bình Sơn Đông và khu dịch vụ
|
Xã Bình Dương, Thủy An
|
2,34
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Quyết định số
821/QĐ-UBND ngày 21/06/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 57/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
20
|
Điểm dân cư chùa cũ thôn Chí Linh, xã Yên Đức
|
Xã Yên Đức
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
21
|
Cửa hàng xăng dầu tại thôn Phú Ninh
|
Xã Bình Khê
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
Quyết định số
820/QĐ-UBND ngày 21/06/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 58/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
22
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Phụ Sơn Lăng
|
Xã An Sinh
|
1,57
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số
1374/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
1/500
|
|
23
|
Mở rộng, cải tạo cửa hàng xăng dầu cấp I
|
Xã Hồng Thái Đông
|
1,90
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
Quyết định số
811/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3698/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án
|
|
X
|
Thành phố Hạ Long (02 công trình, dự án)
|
0,79
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
24
|
Cửa hàng xăng dầu khu Đại Đán
|
Phường Đai Yên
|
0,77
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
Quyết định số
6021/QĐ-UBND ngày 6/8/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500
|
|
25
|
Biển quảng cáo tấm lớn (HL46)
|
Phường Đại Yên
|
0,018
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
|
|
|
Quyết định số
8933/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500
|
|
|
Tổng số (26
công trình, dự án)
|
222,28
|
50,09
|
49,98
|
36,24
|
13,74
|
0,113
|
0,00
|
|
|
Biểu
Số 03
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 1) NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên Dự án, Công
trình
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Diện tích có rừng
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
I
|
Huyện Ba Chẽ (01 dự án)
|
5,75
|
0,00
|
5,75
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá
Ryolit làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Xã Đồn Đạc
|
5,75
|
|
5,75
|
|
|
Quyết định số
590/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; Giấy
phép thăm dò khoáng sản số 1826/GP-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Thành phố Cẩm Phả (02 dự án, công trình)
|
45,02
|
0,00
|
13,90
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2
|
Dự án đường ô tô
chuyên dùng vận chuyển hàng hóa khu Bàng Nâu, Khe Chàm, Dương Huy ra cụm cảng
Cẩm Hải
|
Xã Dương Huy
|
28,03
|
|
2,21
|
|
|
Quyết định số
2866/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 2704/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh phê duyệt mặt bằng tuyến;
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt điều
chỉnh mặt bằng tuyến
|
|
3
|
Dự án cải tạo mở rộng
khai thác lộ thiên - Mỏ Đông Đá Mài (giai đoạn 3)
|
Phường Mông Dương,
xã Dương Huy
|
16,99
|
|
11,69
|
|
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 3231/GP-BTNMT ngày 30/12/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
III
|
Huyện Hải Hà (01 dự án)
|
3,13
|
0,00
|
2,03
|
0,00
|
0,00
|
|
|
4
|
Đường nối quốc lộ
18 đi qua xã Quảng Long vào bản Sán Cáy Cọc xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Long, Quảng
Sơn
|
3,13
|
|
2,03
|
|
|
Quyết định số
3510/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
IV
|
Huyện Vân Đồn (02 dự án, công trình)
|
23,29
|
0,00
|
21,21
|
0,00
|
0,11
|
|
|
5
|
Khắc phục sạt trượt
các tuyến đường trên địa bàn các xã Đông Xá, Vạn Yên
|
Xã Đông Xá, Vạn
Yên
|
2,77
|
|
0,69
|
|
0,11
|
Quyết định số
3972/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Vân Đồn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Khắc phục sạt trượt các tuyến đường trên địa bàn các xã
Đông Xá, Vạn Yên.
|
|
6
|
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Điểm khai
thác đất phục vụ san nền Dự án Khu dân cư đô thị Ocean Park
|
Xã Đoàn Kết
|
20,52
|
|
20,52
|
|
|
Quyết định số
3436/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án Khu dân cư đô
thị Ocean Park; Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Ban quản lý Khu
kinh tế phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
V
|
Huyện Đầm Hà (01 dự án)
|
19,95
|
0,00
|
2,31
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
7
|
Dự án nuôi tôm
công nghệ cao GFS
|
Xã Tân Lập
|
19,95
|
|
2,31
|
|
|
Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
|
VI
|
Thị xã Đông Triều (01 dự án)
|
1,90
|
0,00
|
0,27
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng Tư Phúc
|
Xã An Sinh
|
1,90
|
|
0,27
|
|
|
Quyết định
1372/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
|
|
Tổng (08 dự án,
công trình)
|
99,04
|
0,00
|
45,47
|
0,00
|
0,11
|
|
|
|
Nghị quyết 243/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 243/NQ-HĐND ngày 31/03/2020 thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
2.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|