Hiện nay Tiêu chuẩn Quốc gia nào về tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép? Phân loại và ký hiệu trong Tiêu chuẩn được quy định như thế nào? – Đức Hảo (Long An).
>> Quy định về hỗ trợ giá vé xe buýt Quảng Ngãi năm 2024
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12867:2020: Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép-Yêu cầu kỹ thuật. Theo đó, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12867:2020 có một số nội dung nổi bật như sau:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép dùng làm tường, vách ngăn trong các công trình xây dựng.
Chú thích 1: Khi sử dụng tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép cho các khu vực chịu tác động của nước (bếp, khu vệ sinh, ...) cần xem xét các biện pháp bảo vệ, chống thấm.
Chú thích 2: Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép cũng có thể sử dụng làm tường bao che. Khi đó, cần có các giải pháp thiết kế phù hợp.
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1651-3:2018, Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7959:2017, Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9030:2017, Bê tông nhẹ - Phương pháp thử.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12868:2020, Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa trong TCVN 9030:2017, TCVN 7959:2017 và thuật ngữ định nghĩa sau:
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép (Reinforced autoclaved aerated concrete wall panel)
Sản phẩm đúc sẵn dạng tấm làm từ bê tông khí chưng áp có gia cường bằng cốt thép dùng làm tường, vách ngăn.
- Kích thước và sai lệch kích thước xác định theo Điều 3 của TCVN 12868:2020.
- Ngoại quan xác định theo Điều 4 của TCVN 12868:2020.
- Khối lượng thể tích xác định theo Điều 5 của TCVN 12868:2020.
- Cường độ chịu nén xác định theo Điều 6 của TCVN 12868:2020.
- Độ ẩm xác định theo Điều 7 của TCVN 12868:2020.
- Độ co khô xác định theo Điều 8 của TCVN 12868:2020.
- Mức độ bảo vệ cốt thép chống ăn mòn bao gồm chiều dày lớp bê tông bảo vệ và tỷ lệ gỉ thép cốt được xác định theo Điều 9 của TCVN 12868:2020.
- Khả năng chịu uốn xác định theo Điều 10 của TCVN 12868:2020.
- Khả năng treo vật nặng xác định theo Điều 11 của TCVN 12868:2020.
- Kiểm tra chất lượng tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép có thể tham khảo theo Phụ lục B.
- Ghi nhãn
+ Nhãn được dán hoặc in trực tiếp lên bề mặt kiện tấm tường, tại vị trí dễ quan sát và bao gồm các thông tin sau:
++ Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
++ Ký hiệu sản phẩm (theo 4.3);
++ Ký hiệu nhận biết mặt cắt và đặc điểm cấu tạo sản phẩm (theo 4.4);
++ Số hiệu lô sản phẩm;
++ Ngày, tháng, năm sản xuất;
+ Vật liệu dùng ghi nhãn không bị hòa tan trong nước và phai màu.
- Vận chuyển
+ Sản phẩm được đóng thành kiện, xếp riêng theo lô. Các kiện sản phẩm phải được bảo vệ chống hút ẩm.
+ Khi vận chuyển, các kiện sản phẩm phải được cố định chắc chắn để tránh va đập gây hư hỏng, phải được che chắn tránh tác động của mưa ẩm.
+ Các kiện sản phẩm được bốc xếp bằng xe nâng hoặc cẩu chuyên dụng.
- Bảo quản
Sản phẩm cần được bảo quản ở khu vực có mái che, không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.