PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Mẫu 07-TT về bảng kê vàng tiền tệ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 5)
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 84 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.21 (bao gồm máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí) được quy định như sau:
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
+ Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong (mã hàng 8421.23):
++ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
+++ Bộ lọc dầu (mã hàng 8421.23.11) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8421.23.19) thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Bộ lọc dầu (mã hàng 8421.23.91) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8421.23.99) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.29):
++ Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm (mã hàng 8421.29.10) thuế suất là 5%.
++ Loại sử dụng trong sản xuất đường (mã hàng 8421.29.20) thuế suất là 5%.
++ Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu (mã hàng 8421.29.30) thuế suất là 5%.
++ Loại khác, bộ lọc xăng (mã hàng 8421.29.40) thuế suất là 5%.
++ Loại khác, bộ lọc dầu (mã hàng 8421.29.50) thuế suất là 5%.
++ Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (mã hàng 8421.29.60) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.29.90) thuế suất là 5%.
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
+ Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong (mã hàng 8421.31):
++ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8421.31.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.31.90) thuế suất là 5%.
+ Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong (mã hàng 8421.32.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.39):
++ Máy lọc không khí (mã hàng 8421.39.20) thuế suất là 5%.
++ Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm (mã hàng 8421.39.30) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.39.90) thuế suất là 5%.
- Bộ phận:
+ Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm (mã hàng 8421.91):
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 (mã hàng 8421.91.10) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 (mã hàng 8421.91.20) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 (mã hàng 8421.91.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.99):
++ Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23:
+++ Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 (mã hàng 8421.99.21) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8421.99.29) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 (mã hàng 8421.99.30) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50 (mã hàng 8421.99.40) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60 (mã hàng 8421.99.50) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30 (mã hàng 8421.99.60) thuế suất là 5%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90 (mã hàng 8421.99.70) thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 (mã hàng 8421.99.91) thuế suất là 5%.
+++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 (mã hàng 8421.99.94) thuế suất là 5%.
+++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91 (mã hàng 8421.99.96) thuế suất là 5%.
+++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99 (mã hàng 8421.99.97) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8421.99.99) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.22 (bao gồm máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống) được quy định như sau:
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống (mã hàng 8422.30.00) thuế suất là 5%.
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) (mã hàng 8422.40.00) thuế suất là 5%.
- Bộ phận: Loại khác (mã hàng 8422.90.90) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.23 (bao gồm cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân) được quy định như sau:
- Cân băng tải (mã hàng 8423.20):
+ Cân điện tử (mã hàng 8423.20.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8423.20.90) thuế suất là 5%.
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu (mã hàng 8423.30):
+ Cân điện tử (mã hàng 8423.30.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8423.30.90) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)