PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (phần 06)
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (phần 05)
Ngày 31/5/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 15/2023/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg, từ ngày 15/7/2023 mức thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 29 được quy định cụ thể như sau:
Mức thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với nhóm này như sau:
- Isocyanates (mã hàng 2929.10):
+ Diphenylmetan diisoxyanat (MDI) (mã hàng 2929.10.10) với mức thuế suất là 5%.
+ Toluen diisoxyanat (mã hàng 2929.10.20) với mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 2929.90): với (mã hàng 2929.90.90) thì mức thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (phần 07)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mức thuế suất nhập khẩu thông thường đối với nhóm này như sau:
- 2-(N,N-Dimethylamino) ethanethiol (mã hàng 2930.10.00) với mức thuế suất là 5%.
- Thiocarbamates và dithiocarbamates (mã hàng 2930.20.00) với mức thuế suất là 5%.
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua (mã hàng 2930.30.00) với mức thuế suất là 5%.
- Methionin (mã hàng 2930.40.00) với mức thuế suất là 5%.
- 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol (mã hàng 2930.60.00) với mức thuế suất là 5%.
- Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN)) (mã hàng 2930.70.00) với mức thuế suất là 5%.
- Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO) (mã hàng 2930.80.00) với mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa 2930.90):
+ Dithiocarbonates (mã hàng 2930.90.10) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2930.90.90) với mức thuế suất là 5%.
Mức thuế suất nhập khẩu thông thường đối với nhóm này như sau:
- Chì tetrametyl và chì tetraetyl (mã hàng 2931.10):
+ Chì tetrametyl (mã hàng 2931.10.10) với mức thuế suất là 5%.
+ Chì tetraetyl (mã hàng 2931.10.20)với mức thuế suất là 5%.
- Hợp chất tributyltin (mã hàng 2931.20.00) với mức thuế suất là 5%.
- Các dẫn xuất phospho-hữu cơ không halogen hóa:
+ Dimethyl methylphosphonate (mã hàng 2931.41.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Dimethyl propylphosphonate (mã hàng 2931.42.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Diethyl ethylphosphonate (mã hàng 2931.43.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Axit methylphosphonic (mã hàng 2931.44.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1) (mã hàng 2931.45.00) với mức thuế suất là 5%.
+ 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide (mã hàng 2931.46.00) với mức thuế suất là 5%.
+ (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl) methyl methyl methylphosphonate (mã hàng 2931.47.00)với mức thuế suất là 5%.
+ 3,9-Dimethyl-2,4,8,10-tetraoxa-3,9- diphosphaspiro[5.5] undecane 3,9-dioxide (mã hàng 2931.48.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2931.49):
++ N-(phosphonomethyl) glycine (mã hàng 2931.49.10) với mức thuế suất là 5%.
++ Muối của N-(phosphonomethyl) glycine (mã hàng 2931.49.20) với mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 2931.49.90)với mức thuế suất là 5%.
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ halogen hóa:
+ Methylphosphonic dichloride (mã hàng 2931.51.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Propylphosphonic dichloride (mã hàng 2931.52.00) với mức thuế suất là 5%.
+ O-(3-chloropropyl) O-[4-nitro-3- (trifluoromethyl)phenyl] methylphosphonothionate (mã hàng 2931.53.00)với mức thuế suất là 5%.
+ Trichlorfon (ISO) (mã hàng 2931.54.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2931.59):
++ Ethephon (mã hàng 2931.59.10)với mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 2931.59.90)với mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 2931.90):
+ Các hợp chất arsen - hữu cơ:
++ Dạng lỏng (mã hàng 2931.90.41)với mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 2931.90.49)với mức thuế suất là 5%.
+ Dimethyltin dichloride (mã hàng 2931.90.50) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2931.90.90)với mức thuế suất là 5%.
Mức thuế suất nhập khẩu thông thường đối với nhóm này như sau:
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
+ Tetrahydrofuran (mã hàng 2932.11.00) với mức thuế suất là 5%.
+ 2-Furaldehyde (furfuraldehyde) (mã hàng 2932.12.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol (mã hàng 2932.13.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Sucralose (mã hàng 2932.14.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2932.19.00) với mức thuế suất là 5%.
- Lactones (mã hàng 2932.20):
+ Coumarin (1,2-Benzopyrone), methylcoumarins và ethylcoumarins (mã hàng 2932.20.10) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2932.20.90) với mức thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ lsosafrole (mã hàng 2932.91.00) với mức thuế suất là 5%.
+ 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one (mã hàng 2932.92.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Piperonal (mã hàng 2932.93.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Safrole (mã hàng 2932.94.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân) (mã hàng 2932.95.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Carbofuran (ISO) (mã hàng 2932.96.00) với mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 2932.99.00) với mức thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (phần 08)